TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA LUẬT
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
KHÓA 2012 – 2015
Đề tài:
T M HIỂU HOẠT Đ NG TRỢ GIÚP PHÁP LÝ CỦA TRUNG
T M TRỢ GIÚP PHÁP LÝ NH NƢ C CHO NGƢỜI
T NH
NGHI TRONG TỐ TỤNG H NH SỰ
Giảng viên hƣớng dẫn:
NGUYỄN CHÍ HIẾU
ộ môn: Luật Tƣ pháp
Sinh viên thực hiện:
NGUYỄN Á HỒNG T N
MSSV: S120079
Lớp: DT1263 1
Cần Thơ, 11/2014
T M HIỂU HOẠT Đ NG TRỢ GIÚP PHÁP LÝ CỦA TRUNG T M
TRỢ GIÚP PHÁP LÝ NH NƢ C CHO NGƢỜI
T NH NGHI TRONG TỐ TỤNG H NH SỰ
MỤC LỤC
Trang
MỞ ĐẦU ...................................................................................................................... 1
1. Lý do chọn đề tài ..................................................................................................... 1
2. Mục tiêu, đối tƣợng nghiên cứu ............................................................................ 2
3. Phạm vi nghiên cứu ................................................................................................ 2
4. Phƣơng pháp nghiên cứu ....................................................................................... 3
5. ố cục củ uận v n ................................................................................................ 3
CHƢƠNG 1. NH NG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN CHUNG VỀ TRỢ GIÚP PHÁP LÝ
CỦA TRUNG T M TRỢ GIÚP PHÁP LÝ NH NƢ C CHO NGƢỜI
T NH
NGHI TRONG TỐ TỤNG H NH SỰ ...................................................................... 4
1.1. Các khái niệm về trợ giúp pháp ý và ngƣời bị tình nghi ................................ 4
1.1.1. Khái niệm trợ giúp pháp lý ................................................................................. 4
1.1.2. Khái niệm về người bị tình nghi ......................................................................... 6
1.1.2.1. Người bị tạm giữ .............................................................................................. 6
1.1.2.2. Bị can ............................................................................................................... 7
1.1.2.3. Bị cáo ............................................................................................................... 8
1.1.3. Khái niệm người bị tình nghi ượ trợ giúp pháp lý .......................................... 8
1.2. Tìm hiểu về Trung t m trợ giúp pháp ý nhà nƣớc ......................................... 9
1.2.1. Trung t m trợ giúp pháp lý nh nư v Chinh nhánh
Trung t m trợ giúp
pháp lý nh nư ......................................................................................................... 9
1.2.1.1. Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước ............................................................. 9
1.2.1.2. hi nhánh c a Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước ..................................... 11
1.2.2. Người th hiện trợ giúp pháp lý
Trung t m trợ giúp pháp lý nh nư .... 11
1.2.2.1. Trợ giúp viên pháp lý....................................................................................... 12
1.2.2.2. ng tác viên c a Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước ............................... 12
1.2.3. V i tr
Trung t m trợ giúp pháp lý nh nư .............................................. 13
1.3. Đối tƣợng bị tình nghi đƣợc Trung t m trợ giúp pháp ý nhà nƣớc trợ giúp
pháp ý trong tố tụng hình ự .................................................................................... 14
1.4. Phạm vi, hình thức trợ giúp pháp ý củ Trung t m trợ giúp pháp ý nhà
nƣớc cho ngƣời bị tình nghi trong tố tụng hình ự ................................................. 17
1.4.1. Ph m vi th hiện trợ giúp pháp lý
Trung t m trợ giúp pháp lý nh nư
ho
người bị tình nghi trong t t ng hình s ....................................................................... 17
1.4.2. Hình thứ trợ giúp pháp lý
Trung t m trợ giúp pháp lý nh nư
ho người
bị tình nghi trong t t ng hình s ................................................................................. 18
GVHD: NGUYỄN CHÍ HIẾU
SVTH: NGUYỄN Á HỒNG T N
2
T M HIỂU HOẠT Đ NG TRỢ GIÚP PHÁP LÝ CỦA TRUNG T M
TRỢ GIÚP PHÁP LÝ NH NƢ C CHO NGƢỜI
T NH NGHI TRONG TỐ TỤNG H NH SỰ
1.5. Ngu ên tắc trợ giúp pháp ý củ Trung t m trợ giúp pháp ý nhà nƣớc cho
ngƣời bị tình nghi trong tố tụng hình ự .................................................................. 18
CHƢƠNG 2. HOẠT Đ NG TRỢ GIÚP PHÁP LÝ CỦA TRUNG T M TRỢ
GIÚP PHÁP LÝ NH NƢ C CHO NGƢỜI
T NH NGHI TRONG TỐ TỤNG
H NH SỰ ..................................................................................................................... 21
2.1. Tiếp nhận yêu cầu trợ giúp pháp ý củ ngƣời bị tình nghi, kiểm tra điều kiện
thụ lý ............................................................................................................................ 21
2.1.1. ề nghị người bị tình nghi n p n u
2.1.2. ề nghị người bị tình nghi u t trình gi
giúp pháp lý mi n ph v
i m tr t nh hợp lệ
u trợ giúp pháp lý ........................... 21
tờ á nh n mình thu
iện ượ trợ
á gi
tờ
................................ 21
2.1.3. Xá ịnh m i li n qu n gi
u u trợ giúp pháp lý v i á qu ền lợi h hợp
pháp
người bị tình nghi .......................................................................................... 23
2.1.4. Xá ịnh l nh v pháp lu t u u trợ giúp pháp lý ........................................ 23
2.1.5. Ki m tr iều iện về ph m vi th hiện trợ giúp pháp lý ................................. 24
2.1.6. Nh n v i m tra các gi tờ liên quan ến v việ ........................................... 24
2.2. Thụ ý hoặc từ chối thụ ý vụ việc ...................................................................... 25
2.2.1. Th lý v việ ..................................................................................................... 25
2.2.2. Từ h i th lý v việ ......................................................................................... 25
2.3. Ph n công ngƣời thực hiện trợ giúp pháp ý .................................................... 25
2.4. Thực hiện trợ giúp pháp ý ................................................................................. 26
2.4.1. Trong gi i o n iều tr v án ............................................................................ 26
2.4.1.1. Làm th tục tham gia tố tụng vụ án hình sự .................................................... 27
2.4.1.2. Tham gia lấy lời khai c a người bị tạm giữ, hỏi cung bị can và các hoạt đ ng
điều tra khác ................................................................................................................. 27
2.4.1.3. Gặp gỡ, tiếp xúc, trao đổi với người bị tạm giữ, bị can, bị cáo ...................... 29
2.4.1.4. Thu thập tài liệu, đồ vật, tình tiết liên quan đến việc bào chữa ...................... 33
2.4.1.5. hát hiện sai phạm c a iều tra viên và đề xuất, yêu c u ............................. 35
2.4.2. Nghi n ứu hồ s v án hình s ......................................................................... 36
2.4.3. Chuẩn bị lu n ứ b o h ................................................................................. 37
2.4.4. B o h
ho bị áo t i phi n to
t
s thẩm v án hình s ....................... 39
2.4.4.1. huẩn bị trước khi tham giữ phiên toà ........................................................... 39
2.4.4.2. Tại phiên toà .................................................................................................... 40
CHƢƠNG 3. T NH H NH THỰC HIỆN, ẤT CẬP V GIẢI PHÁP N NG
CAO T LỆ, CHẤT LƢỢNG TRỢ GIÚP PHÁP LÝ CỦA TRUNG T M TRỢ
GIÚP PHÁP LÝ NH NƢ C CHO NGƢỜI
T NH NGHI TRONG TỐ TỤNG
H NH SỰ ..................................................................................................................... 43
GVHD: NGUYỄN CHÍ HIẾU
SVTH: NGUYỄN Á HỒNG T N
3
T M HIỂU HOẠT Đ NG TRỢ GIÚP PHÁP LÝ CỦA TRUNG T M
TRỢ GIÚP PHÁP LÝ NH NƢ C CHO NGƢỜI
T NH NGHI TRONG TỐ TỤNG H NH SỰ
3.1. Tình hình thực hiện trợ giúp pháp ý củ Trung t m trợ giúp pháp ý nhà
nƣớc cho ngƣời bị tình nghi trong tố tụng hình ự hiện n .................................. 43
3.2. Nh ng bất cập và giải pháp n ng c o t
ệ, chất ƣợng trợ giúp pháp ý củ
Trung t m trợ giúp pháp ý nhà nƣớc cho ngƣời bị tình nghi trong tố tụng
hình ự ......................................................................................................................... 44
3.2.1. Nh ng b t p trong ho t ng trợ giúp pháp lý
Trung t m trợ giúp pháp lý
nh nư
ho người bị tình nghi trong t t ng hình s hiện n ................................. 44
3.2.2. Nh ng gi i pháp n ng o t lệ h t lượng trợ giúp pháp lý
Trung t m trợ
giúp pháp lý nh nư
ho người bị tình nghi trong t t ng hình s ........................... 50
KẾT LUẬN ................................................................................................................. 54
GVHD: NGUYỄN CHÍ HIẾU
SVTH: NGUYỄN Á HỒNG T N
4
T M HIỂU HOẠT Đ NG TRỢ GIÚP PHÁP LÝ CỦA TRUNG T M
TRỢ GIÚP PHÁP LÝ NH NƢ C CHO NGƢỜI
T NH NGHI TRONG TỐ TỤNG H NH SỰ
NHẬN
T CỦA GIẢNG VI N HƢ NG DẪN
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
GVHD: NGUYỄN CHÍ HIẾU
SVTH: NGUYỄN Á HỒNG T N
5
T M HIỂU HOẠT Đ NG TRỢ GIÚP PHÁP LÝ CỦA TRUNG T M
TRỢ GIÚP PHÁP LÝ NH NƢ C CHO NGƢỜI
T NH NGHI TRONG TỐ TỤNG H NH SỰ
NHẬN
T CỦA H I ĐỒNG PHẢN IỆN
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
GVHD: NGUYỄN CHÍ HIẾU
SVTH: NGUYỄN Á HỒNG T N
6
T M HIỂU HOẠT Đ NG TRỢ GIÚP PHÁP LÝ CỦA TRUNG T M
TRỢ GIÚP PHÁP LÝ NH NƢ C CHO NGƢỜI
T NH NGHI TRONG TỐ TỤNG H NH SỰ
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
Từ viết tắt
Giải ngh
TTHS
T t ng hình s
BLTTHS
B lu t T t ng hình s
TGPL
Trợ giúp pháp lý
N TGPL
Người ượ trợ giúp pháp lý
TGVPL
Trợ giúp vi n pháp lý
LSCTV
Lu t sư
NgBC
Người b o h
CQTHTT
C qu n tiến h nh t t ng
VAHS
V án hình s
HSVA
Hồ s v án
CQ T
C qu n iều tr
TV
iều tr vi n
ng tá vi n
VKS
Viện i m sát
KSV
Ki m sát vi n
H XX
H i ồng
NBTN
Người bị tình nghi
NBTG
Người bị t m gi
NhTG
Nh t m gi
TrTG
Tr i t m gi m
GVHD: NGUYỄN CHÍ HIẾU
t
SVTH: NGUYỄN Á HỒNG T N
7
T M HIỂU HOẠT Đ NG TRỢ GIÚP PHÁP LÝ CỦA TRUNG T M
TRỢ GIÚP PHÁP LÝ NH NƢ C CHO NGƢỜI
T NH NGHI TRONG TỐ TỤNG H NH SỰ
LỜI CẢM ƠN
hư ng
ho n th nh lu n v n n t i in h n th nh m n á th
t n tình
n gi ng
trong su t quá trình h t p nghi n ứu v r n lu ện ở Trường
ih
C n Th .
Xin h n th nh m n á th
Kho Lu t
biệt h n th nh
Ngu n Ch Hiếu t n tình hư ng n t i th hiện lu n v n n .
m n th
M
r t nhiều
g ng
th hiện ề t i n m t á h ho n h nh
nh t. Song o bu i u m i l m qu n v i ng việ nghi n ứu ho h lu t việ
tiếp
n v i th
tế
n nhiều h n hế về iến thứ v
inh nghiệm n n h ng th
tránh h i nh ng thiếu s t nh t ịnh m b n th n hư th
ượ . R t mong ượ s
m th ng v g p ý
th
v người
há
lu n v n ượ ho n h nh h n.
M tl nn
in m n v hú á th
nhiều th nh ng trong u s ng v trong ng việ
nhiều sứ
ho
m
m nv
n Th , tháng 11 n m 2014
Sinh vi n th hiện
Ngu n Bá Hồng T n
GVHD: NGUYỄN CHÍ HIẾU
SVTH: NGUYỄN Á HỒNG T N
8
T M HIỂU HOẠT Đ NG TRỢ GIÚP PHÁP LÝ CỦA TRUNG T M
TRỢ GIÚP PHÁP LÝ NH NƢ C CHO NGƢỜI
T NH NGHI TRONG TỐ TỤNG H NH SỰ
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Từ s u
ih i
ng
ng s n Việt N m to n qu
l n thứ VI n m 1986 ến
n
ư i s l nh o
ng Nh nư t
tiến h nh
m t từ inh tế ến h nh trị. Kết qu l s u h n 20 n m
h nh sá h úng n
ng
thú ẩ nền inh tế
ng u
i m i về nhiều
i m i nh ng h trư ng
h i
nư t
phát
tri n h n ời s ng
nh n n ượ n ng o rõ rệt. Tu v
l nư ngh o trong hu v v tr n thế gi i (GDP bình qu n
n m 2013 l 1.900USD(1); so v i á nư
trong hu v
nư t hiện v n n
u người
Việt N m
ng N m
thì h b ng
1/17 Sing por 1/5 M l si 1/5
Thái L n 3/4 Philippin s v In on si (2)), chính
vì thế s h nh lệ h gi u ngh o mứ s ng ở
thị so v i n ng th n n há o v
o th o
ũng s h nh lệ h l n về trình
n tr
á v ng miền nh t l ở
nh ng v ng n ng th n v ng s u v ng
bi n gi i h i o thì trình
n tr
ph n l n nh n n n r t m vì thế m nh ng hi u biết về pháp lu t
h l r t t.
Kho ng cách giàu nghèo về kinh tế t t ếu n ến s b t bình ẳng trong việ tiếp
n v i các iều iện về giáo
y tế v n hoá … và
biệt là tiếp n v i các ị h
v pháp lý. Người nghèo thường không có iều iện về kinh tế tiếp n v i các lo i
ị h v pháp lý có thu phí, nên trong nhiều trường hợp không ượ tư v n pháp lu t
ho
h ng mời ượ Lu t sư b o vệ qu ền lợi h hợp pháp
mình hi bị m h i.
Kh ng h ri ng người ngh o m
n nh ng i tượng ếu thế há ũng v p ph i tình
nh tư ng t như người
ng v i á h m ng người gi
n người t n t t tr
m h ng n i nư ng t người n t thi u s thường trú ở v ng
iều iện inh tế
- h i
biệt h h n …
Ch nh vì nh ng b t p
m t hứ TGPL
ượ th nh l p th o Qu ết
ịnh s 734/TTg ng 06 tháng 9 n m 1997
Th tư ng Ch nh ph
TGPL cho
người ngh o v á
i tượng h nh sá h. V
th hế h
h trư ng h nh
sá h
ng về ho t ng TGPL th o tinh th n v n i ung ượ n u t i á Nghị
qu ết
B Ch nh trị(3) ũng như Chiến lượ to n iện về t ng trưởng v
i
gi m ngh o n m 2002
Nh nư , ng 29/6/2006 Lu t TGPL
ượ Qu h i
nư C ng h
h i h ngh Việt N m h XI ỳ h p thứ 9 th ng qu
giúp
(1)
Báo iện t Ch nh ph nư C ng h
h i h ngh Việt N m GD bình quân đ u người đang tiến tới
mốc 1.900 USD Minh Ng
[22/5/2014].
(2)
Báo iện t m t thế gi i GD đ u người c a Việt Nam bằng 1/17 c a Singapore, />[22/5/2014].
(3)
Nghị qu ết s 48-NQ/TW ng 24/5/2005 về Chiến lượ
ng v ho n thiện hệ th ng pháp lu t Việt N m
ến n m 2010 ịnh hư ng ến n m 2020; Nghị qu ết s 49-NQ/TW ng 02/6/2005 về Chiến lượ
i á h tư
pháp ến n m 2020.
GVHD: NGUYỄN CHÍ HIẾU
SVTH: NGUYỄN Á HỒNG T N
9
T M HIỂU HOẠT Đ NG TRỢ GIÚP PHÁP LÝ CỦA TRUNG T M
TRỢ GIÚP PHÁP LÝ NH NƢ C CHO NGƢỜI
T NH NGHI TRONG TỐ TỤNG H NH SỰ
cho N TGPL b o vệ qu ền lợi
ý thứ t n tr ng v
h hợp pháp
mình n ng
o hi u biết pháp lu t
h p h nh pháp lu t g p ph n v o việ ph biến giáo
pháp
lu t b o vệ ng lý b o m ng b ng
h i ph ng ngừ h n hế tr nh h p v vi
ph m pháp lu t
nh ng i tượng ượ TGPL.
TGPL ượ th thi trong t t
á ho t ng t t ng nhưng qu n tr ng nh t l
trong ho t ng TTHS vì há v i t t ng n s h t t ng h nh h nh nh ng tr nh
h p phát sinh h ếu h vì m
h inh tế n trong TTHS thì á
i tượng bị
tình nghi ph i i m t v i án n qu ền l
nh nư
trư
á hế t i v
hình ph t m n ng nh t
th tư m t m ng s ng
h . Tu nhi n o trình
tr th p ũng như inh nghiệm v hi u biết pháp lu t
người
á
n
n n i hung nh ng
i tượng ượ TGPL n i ri ng n r t h n hế nhiều người n ở v ng u v ng
h ng
iến thứ pháp lu t n n s lượng người thu
iện ượ TGPL mi n ph biết
về ho t ng TGPL v tìm ến v n ph ng
u u trợ giúp n r t t. M t há s
lượng TGVPL n t v s lượng lu t sư t nh tr n t lệ u người n n th p
(1/14.000) n n tr n th tế m
s v việ
h th m gi t t ng t ng n nhưng
ến n v n hư ến 20% s v
lu t sư ho TGVPL th m gi . iều áng qu n
t m l h ng h s lượng th m gi TGPL
lu t sư th p m ng
h t lượng ho t
ng
lu t sư hi th m gi t t ng ũng l v n ề n ph i b n. Nhiều lu t sư th
hiện việ b o h
h ịnh n m ng t nh hình thứ hiếu lệ r t
h ng tr nh lu n
t i nh h
hung hình ph t m h ư r v i tình tiết ề nghị gi m nhẹ hình ph t ...
Ch nh vì v
h t lượng b o h
h ng o(4).
Từ nh ng vư ng m t tr n thú ẩ t i h n ề t i:
i u
t
t
i
tố tụ
u t
t
i
à
sự” l m ề t i lu n v n ho mình.
i
t
it
2. Mục tiêu, đối tƣợng nghiên cứu
Nh m tìm hi u ho t ng TGPL
TGVPL v lu t sư l
ng tá vi n
Trung t m TGPL nh nư c cho NBTN trong TTHS. B n nh
tr n th tr ng
ho t ng tr n người viết s tìm r nh ng b t p th t i v ư r nh ng gi i
pháp NBTN
ng tiếp n v i ị h v TGPL nh m n ng o t m qu n tr ng
TGPL n ng o t lệ v h t lượng TGPL ho NBTN trong TTHS n i ri ng v trong
ho t ng TGPL n i hung.
3. Phạm vi nghiên cứu
Ho t ng TGPL i n r trong nhiều l nh v
ời s ng
h iv
nhiều
hình thứ trợ giúp nhưng ph m vi lu n v n h t p trung nghi n ứu m t s v n ề về
lý lu n tìm hi u về trình t th t v ho t ng th m gi t t ng TGPL cho NBTN
(4)
Báo iện t
i bi u nh n n Tỷ lệ Trợ giúp viên pháp lý, Luật sư tham gia tố tụng còn thấp, Hà An,
[22/5/2014].
GVHD: NGUYỄN CHÍ HIẾU
SVTH: NGUYỄN Á HỒNG T N
10
T M HIỂU HOẠT Đ NG TRỢ GIÚP PHÁP LÝ CỦA TRUNG T M
TRỢ GIÚP PHÁP LÝ NH NƢ C CHO NGƢỜI
T NH NGHI TRONG TỐ TỤNG H NH SỰ
TGVPL v lu t sư l
LSCTV) th o qu
ịnh
ng tá vi n
Trung t m TGPL nh nư
(s u
g il
pháp lu t về TGPL v pháp lu t về TTHS hứ h ng ề
p ến ho t ng tham gi t t ng
pháp lu t về lu t sư.
TGPL riêng l
4. Phƣơng pháp nghiên cứu
tiếp n v l m sáng t nh ng n i ung
viết s
ng á phư ng pháp như: sưu t m t i liệu
ph n t h lu t viết t ng hợp v
i m
ng v Nh nư về
lu t sư th o qu
ịnh
n nghi n ứu
ề t i người
v ph n t h t i liệu liệt
lý t i liệu. B n nh
nghi n ứu tr n
sở qu n
ng nh nư pháp qu ền h i h ngh .
5. ố cục củ uận v n
Ngo i ph n mở u m l
ết lu n nh m
th m h o n i ung
lu n v n gồm b hư ng:
từ viết t t v
nh m
t i liệu
Chư ng 1. Nh ng v n ề lý lu n hung về trợ giúp pháp lý
Trung t m trợ giúp
pháp lý nh nư
ho người bị tình nghi trong t t ng hình s .
Chư ng 2. Ho t ng trợ giúp pháp lý
Trung t m trợ giúp pháp lý nh nư
ho
người bị tình nghi trong t t ng hình s .
Chư ng 3. Tình hình th hiện b t p v gi i pháp n ng o t lệ h t lượng trợ
giúp pháp lý
Trung t m trợ giúp pháp lý nh nư
ho người bị tình nghi trong t
t ng hình s .
GVHD: NGUYỄN CHÍ HIẾU
SVTH: NGUYỄN Á HỒNG T N
11
T M HIỂU HOẠT Đ NG TRỢ GIÚP PHÁP LÝ CỦA TRUNG T M
TRỢ GIÚP PHÁP LÝ NH NƢ C CHO NGƢỜI
T NH NGHI TRONG TỐ TỤNG H NH SỰ
CHƢƠNG 1
NH NG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN CHUNG VỀ
TRỢ GIÚP PHÁP LÝ CỦA TRUNG T M TRỢ GIÚP PHÁP LÝ
NH NƢ C CHO NGƢỜI
T NH NGHI TRONG TỐ TỤNG H NH SỰ
1.1. Các khái niệm về trợ giúp pháp ý và ngƣời bị tình nghi
(5)
1.1.1. K i iệ t
i
Thu t ng "Trợ giúp pháp lý" ượ s
– XVI v phát tri n từ gi thế
XIX ến n
Th o Từ i n Anh - Việt
ng ph biến tr n thế gi i từ thế
XV
u t phát từ tiếng Anh l “Legal aid”.
tá gi L Kh Kế Nh
u t b n Kho h
h i 1997
thì “Legal aid” ượ ị h l “trợ cấp pháp lý”. Ngo i r trong m t s t i liệu há
ị h “Legal aid” l “hỗ trợ pháp luật” “hỗ trợ pháp lý” ho “hỗ trợ tư pháp” … Như
v
r t nhiều á h ị h há nh u về thu t ng n . Xu t phát từ b n h t v hình
thứ ho t ng “Legal aid” tr n thế gi i v th ti n ho t ng n ở Việt N m trong
thời gi n qu thu t ng “Legal aid” ượ ị h l “trợ giúp pháp lý” ng ượ s
ng h nh thứ trong á v n b n pháp lu t v sá h báo ở Việt N m hiện n
t nh
hái quát h n
ồng thời n th hiện rõ b n h t n i ung v hình thứ ho t ng
lo i ị h v pháp lý mi n ph ở Việt N m.
Th o từ i n tiếng Việt
nh u t b n ho h
h i n m 1994 thì thu t
ng “trợ giúp” ngh l “giúp đỡ”. Thu t ng “giúp đỡ” th o ngh t h
là giúp
để làm giảm bớt khó kh n, nghĩa là làm cho ai m t việc gì đó hoặc cho ai cái gì đó mà
người ấy đang c n. Cái ng n s giúp ỡ ở
l “pháp lý” theo ngh r ng
từ
này.
Ở á nư tr n thế gi i ho t ng TGPL ho người ngh o người ếu thế b t
u hình th nh v phát tri n ng v i s r ời v phát tri n
Nh nư tư s n v
ượ oi l hứ n ng
h i
nh nư
l m t trong nh ng ti u h b o vệ qu ền
on người
nh nư pháp qu ền. Việ th nh l p t hứ TGPL ở Việt N m n m
1997 l u t phát từ h nh nh ng ngu n t Hiến ịnh h qu ền thu về nh n n
m i ng n ều bình ẳng trư pháp lu t v b n h t
nh nư pháp qu ền
dân o n v vì n. T hứ v ho t ng TGPL tr n thế gi i r t phong phú v
ng ph thu v o iều iện phát tri n inh tế
h i
m i qu gi vì v m
hư
qu n niệm hung th ng nh t về TGPL.
Do
nhiều m hình TGPL v i nh ng qu n niệm há nh u về i tượng
ph m vi phư ng thứ v hi ph TGPL tr n thế gi i n n ở m i nư
ều
qu n
(5)
Doko, huyên đề pháp luật về trợ giúp pháp lý và luật sư tham gia thực hiện trợ giúp pháp lý, TS. Tr n uy
Liệu, [16/08/2014].
GVHD: NGUYỄN CHÍ HIẾU
SVTH: NGUYỄN Á HỒNG T N
12
T M HIỂU HOẠT Đ NG TRỢ GIÚP PHÁP LÝ CỦA TRUNG T M
TRỢ GIÚP PHÁP LÝ NH NƢ C CHO NGƢỜI
T NH NGHI TRONG TỐ TỤNG H NH SỰ
niệm ri ng
mình v
ượ nhìn nh n ư i nhiều g
á nư
há nh u nhưng n i
hung á
hái niệm
ều th hiện t nh inh tế nh n
o v t nh pháp lý
ho t
h ng
ng TGPL. T nh inh tế nh n o th hiện ở h giúp ỡ ho i tượng
h n ng th nh toán ho á hi ph hi tiếp n v i ị h v pháp lý. T nh
pháp lý
ho t ng TGPL th hiện ở h giúp ỡ i tượng gi i qu ết á v việ
li n qu n ến pháp lu t.
Dư i g
inh tế m ng t nh nh n o m t s nư (như ứ ) qu n niệm
TG L là giúp đỡ m t ph n hoặc toàn b tài chính cho những người không có khả
n ng thanh toán cho các chi phí về tư vấn pháp luật, đại diện hoặc bào chữa trước toà
án.
Dư i g
pháp lý th o pháp lu t
Anh v ứ W l s thì TG L là giúp đỡ
pháp lý cho những người không có khả n ng chi trả cho việc tư vấn, hỗ trợ và đại diện
pháp lý.
iều 2
o lu t về i iện v tư v n pháp lý 1995
Sing por ũng gi i
th h r ng TG L là việc giúp đỡ những người không có khả n ng chi trả cho các dịch
vụ pháp lý.
Nhìn ư i g
m
h
ho t ng TGPL người Ú ho r ng TGPL là
sự giúp đỡ cho m t người có được hoàn cảnh và điều kiện tư ng tự như người khác
trong việc tiếp cận với pháp luật, tức là tạo ra sự công bằng khi tiếp cận với pháp luật.
Tr n
sở nghi n ứu nh ng inh nghiệm
ng t hứ v ho t ng
TGPL
á nư tr n thế gi i
từ h ng tr m n m n v th ti n ho t ng
TGPL ở Việt N m trong thời gi n qu húng t
th ư r qu n niệm hung về
TGPL m t á h
th hiện nh ng
trưng
b n
n . Th o qu n niệm
hung hiện n thì TG L hiểu là sự giúp đỡ pháp lý miễn phí c a Nhà nước và xã h i
cho người nghèo, người yếu thế có hoàn cảnh đặc biệt và các đối tượng khác theo quy
định c a pháp luật tiếp cận với các dịch vụ pháp lý (tư vấn pháp luật, đại diện, bào
chữa, hoà giải,...), nhằm bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp c a họ, bảo đảm cho mọi
công dân đều bình đẳng trước pháp luật và thực hiện công bằng xã h i.
Th o iều 3 Lu t TGPL n m 2006 thì TG L được hiểu là việc cung cấp dịch
vụ pháp lý miễn phí c a các tổ chức thực hiện TG L cho người nghèo, người có công
với cách mạng và các đối tượng khác theo quy định c a pháp luật nhằm giúp
N TGPL bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp c a mình, nâng cao hiểu biết pháp luật, ý
thức tôn trọng và chấp hành pháp luật; góp ph n vào việc phổ biến, giáo dục pháp
luật, bảo vệ công lý, bảo đảm công bằng xã h i, phòng ngừa, hạn chế tranh chấp và vi
phạm pháp luật.
Việ th nh l p t hứ TGPL mi n ph ho người ngh o người
ng v i
á h m ng v á
i tượng
ho n nh
biệt há ở Việt N m u t phát từ h
GVHD: NGUYỄN CHÍ HIẾU
SVTH: NGUYỄN Á HỒNG T N
13
T M HIỂU HOẠT Đ NG TRỢ GIÚP PHÁP LÝ CỦA TRUNG T M
TRỢ GIÚP PHÁP LÝ NH NƢ C CHO NGƢỜI
T NH NGHI TRONG TỐ TỤNG H NH SỰ
trư ng oá
Nh nư
v vì
ngh
i gi m ngh o
th hiện b n h t
n. Trong iều iện
m tt h
l thú
ền n áp ngh
Nh nư
mb o
t l Nh nư
ng b ng
h i
pháp qu ền
ng v
n
o
n
ng nền inh tế thị trường th o ịnh hư ng h i h
ẩ inh tế h i phát tri n nhưng
m t ti u
l
l m gi t ng s ph n hoá gi u ngh o gi
á t ng l p n ư á v ng l nh th v
á nh m h i. Kho ng á h gi u ngh o về inh tế t t ếu n ến s b t bình ẳng
trong việ tiếp n v i á iều iện giáo
tế v n hoá … v
biệt l trong việ
tiếp
tiếp
n v i ị h v pháp lý. Người ngh o thường h ng
iều iện về inh tế
n v i á lo i ị h v pháp lý
thu ph n n trong nhiều trường hợp h ng
ượ tư v n pháp lu t ho
h ng mời ượ lu t sư b o vệ qu ền v lợi
h hợp pháp
mình hi bị m h i. M t há trong iều iện hệ th ng pháp lu t nư t
ng
trong quá trình phát tri n v ho n thiện s lượng v n b n pháp lu t ng
ng nhiều
v thường u n ượ s
i b sung thì việ người n tiếp n v i pháp lu t
n ng o trình
hi u biết pháp lu t
s ph hợp v i pháp lu t trong á qu n
hệ h i h ng ng
h ng ph i
ng. T hứ TGPL
nh nư r ời t o
hế n thiết
người ngh o v người
ng v i á h m ng
ượ iều iện v
ho n nh tư ng t như người há trong tiếp n v i á ị h v pháp lý
ng
l ng tin
qu n húng nh n n v o pháp lu t v g p ph n th hiện ng b ng
h i.
1.1.2. K i iệ về
i t
i
1.1.2.1. Người bị tạm giữ
NBTG l người bị b t trong trường hợp hẩn p ph m t i qu t ng người bị
b t th o qu ết ịnh tru n ho người ph m t i t thú
u thú v
iv ih
qu ết ịnh t m gi (6).
Th o qu ịnh t i iều 83 BLTTHS 2003 s u hi b t ho nh n người bị b t
trong trường hợp hẩn p ho ph m t i qu t ng CQ T ph i l lời h i ng v
trong thời h n 24 giờ ph i r qu ết ịnh t m gi h tr t o ho người bị b t. Như
v
h ng ph i trong m i trường hợp người bị b t hẩn p ho ph m t i qu t ng
ều bị t m gi .
Khi b t người trong trường hợp hẩn p
qu n
thẩm qu ền
á ịnh
n ph i ng n h n việ người
b tr n ho
n trở ho t ng iều tr vì v
th ng thường s u hi b t người trong trường hợp hẩn p
qu n
thẩm qu ền
ều áp ng biện pháp t m gi .
S u hi nh n người bị b t trong trường hợp ph m t i qu t ng h ng ph i
trong m i trường hợp
qu n
thẩm qu ền ều áp ng biện pháp t m gi . Trong
(6)
Kho n 1 iều 48 B lu t T t ng hình s n m 2003.
GVHD: NGUYỄN CHÍ HIẾU
SVTH: NGUYỄN Á HỒNG T N
14
T M HIỂU HOẠT Đ NG TRỢ GIÚP PHÁP LÝ CỦA TRUNG T M
TRỢ GIÚP PHÁP LÝ NH NƢ C CHO NGƢỜI
T NH NGHI TRONG TỐ TỤNG H NH SỰ
trường hợp s việ ph m t i
n gi n t nh h t t nghi m tr ng NBTG
n i ư trú
rõ r ng th nh hẩn h i báo
h ng
iều tr thì
h ng
bi u hiện tr n tránh
n trở việ
n ph i t m gi .
NBTG ũng th l người bị b t th o qu ết ịnh tru n ho
người ph m t i
t thú u thú.
i v i i tượng bị b t th o lệnh tru n thì việ áp ng biện pháp
t m gi l
n thiết.
i v i nh ng người ph m t i t thú ho
u thú nếu h th nh
hẩn h i báo
n i ư trú rõ r ng h ng ph i l ph n t ngu hi m ho
h i thì
th
ho
h ng bị áp ng biện pháp t m gi .
NBTG
th l người hư bị hởi t (người bị b t trong trường hợp hẩn
ph m t i qu t ng) ho
nhưng
l bị
p
n bị áo (người bị b t th o lệnh tru n )
iv ih
qu n thẩm qu ền ph i qu ết ịnh t m gi (7).
NBTG
qu ền: ượ biết lý o mình bị t m gi ; ượ gi i th h về qu ền v
ngh v ; trình b lời h i; t b o h ho nhờ người há b o h ; ư r t i
liệu ồ v t
u u; hiếu n i về việ t m gi qu ết ịnh h nh vi t t ng
qu n người
thẩm qu ền tiến h nh t t ng. NBTG
ngh v th hiện á qu
ịnh về t m gi th o qu ịnh
pháp lu t(8).
NBTG nếu thu
iện ượ TGPL th o qu ịnh
pháp lu t thì qu ền u
u TGPL. Trong trường hợp b n th n NBTG
u u ho người nh
h ến
Trung t m TGPL nh nư
u u n NgBC thì Trung t m
th
TGVPL ho
lu t sư l
ng tá vi n
Trung t m TGPL (s u
g i l LSCTV) th m gi t t ng
b o h
ho NBTG ng từ hi
qu ết ịnh t m gi hình s
qu n
thẩm qu ền.
1.1.2.2. Bị can
Bị n l người
bị hởi t về hình s (9). Th o qu ịnh t i ho n 1 iều 126
BLTTHS 2003 hi
n ứ
á ịnh m t người
th hiện h nh vi ph m t i
thì CQ T r qu ết ịnh hởi t bị n. K từ thời i m
qu ết ịnh hởi t bị n
(10)
người bị hởi t ượ g i l bị n trong VAHS .
Th o ngu n t su oán v t i thì bị n hư bị oi l người
t i. M t
người h bị oi l
t i hi h bị To án ết t i b ng b n án
hiệu l pháp lu t.
Bị n l người bị bu t i trong gi i o n iều tr tru t . Thời i m h m ứt tư
á h bị n l thời i m thẩm phán ượ ph n ng h to phi n to r qu ết ịnh
ư v án r
t (11).
(7)
Bình lu n ho h B lu t T t ng hình s Việt N m n m 2003 NXB Ch nh trị Qu gia (Trang 110, 111).
Qu ịnh về hế
t m gi t m gi m b n h nh m th o Nghị ịnh s 89/N -CP ng 07/11/1998.
(9)
Kho n 1 iều 49 B lu t T t ng hình s n m 2003.
(10)
Bình lu n ho h B lu t T t ng hình s Việt N m n m 2003 NXB Ch nh trị Qu gi (tr ng 113).
(11)
Giáo trình Lu t t t ng hình s Việt N m NXB Hồng ứ – H i lu t gi Việt N m (tr ng 162).
(8)
GVHD: NGUYỄN CHÍ HIẾU
SVTH: NGUYỄN Á HỒNG T N
15
T M HIỂU HOẠT Đ NG TRỢ GIÚP PHÁP LÝ CỦA TRUNG T M
TRỢ GIÚP PHÁP LÝ NH NƢ C CHO NGƢỜI
T NH NGHI TRONG TỐ TỤNG H NH SỰ
Bị
n
á qu ền: ượ biết mình bị hởi t về t i gì; ượ gi i th h về
qu ền v ngh v ; trình b
lời h i; ư r t i liệu
ồv t
u
u; ề nghị th
i
người tiến h nh t t ng người giám ịnh người phi n ị h th o qu
ịnh
BLTTHS; t b o h ho nhờ người há b o h ; ượ nh n á qu ết ịnh t
t ng; hiếu n i qu ết ịnh h nh vi t t ng
qu n người
thẩm qu ền tiến
h nh t t ng. Ngh v
bị n: bị n ph i
m t th o gi triệu t p
CQ T
VKS; trong trường hợp v ng m t h ng
lý o h nh áng thì
th bị áp gi i; nếu
b tr n thì bị tru n .
Khi CQTHTT
h thu
thẩm qu ền r qu ết ịnh hởi t bị
iện người ượ TGPL th o qu
Trung t m TGPL nh nư
h
ho h .
TGVPL ho
ịnh
n
i v i người
pháp lu t thì
LSCTV th m gi t t ng
qu ền
nếu
u
u
huẩn bị b o
1.1.2.3. Bị cáo
Th o qu ịnh
BLTTHS 2003 bị áo l người bị To án qu ết ịnh ư
(12)
r
t
. Th o ngu n t su oán v t i thì bị áo hư bị oi l người t i. Bị
áo l người bị bu t i trong gi i o n t
thời i m bị n trở th nh bị áo l thời
i m thẩm phán ượ ph n ng h to phi n to r qu ết ịnh ư v án r
t
(13)
.
Bị áo
qu ền: ượ nh n á qu ết ịnh t t ng; th m gi phi n to ; ượ
gi i th h về qu ền v ngh v ; ề nghị th
i người tiến h nh t t ng người giám
ịnh người phi n ị h th o qu ịnh
BLTTHS; ư r t i liệu ồ v t u u; t
b o h ho nhờ người há b o h ; trình b ý iến tr nh lu n t i phi n t ; n i
lời s u ng trư
hi nghị án; háng áo b n án qu ết ịnh
To án; hiếu n i
qu ết ịnh h nh vi t t ng
qu n người thẩm qu ền tiến h nh t t ng. Ngh
v
bị áo: Bị áo ph i
m t th o gi triệu t p
To án; trong trường hợp
v ng m t h ng lý o h nh áng thì th bị áp gi i nếu b tr n thì bị tru n ( hi
bị áo b tr n nếu việ tru n h ng
ết qu To án th
t
v ng m t bị áo
(14)
th o qu ịnh t i i m ho n 2 iều 187 BLTTHS 2003 ).
Bị áo nếu l người thu
iện ượ TGPL
qu ền u u TGPL th o qu
ịnh
pháp lu t.
1.1.3. K
i iệ
i t
i
t
i
iều 10 Lu t TGPL iều 2 Nghị ịnh 07/2007/N -CP v Kho n 1 iều 1
Nghị ịnh 14/2013/N -CP qu ịnh N TGPL b o gồm: Người nghèo; người có công
với cách mạng; người già cô đ n, người tàn tật, trẻ em không n i nư ng tựa; người
(12)
Kho n 1 iều 50 B lu t T t ng hình s n m 2003.
Giáo trình Lu t t t ng hình s Việt N m NXB Hồng ứ – H i lu t gi Việt N m (tr ng 165).
(14)
i m
ho n 2 iều 187 B lu t T t ng hình s 2003 qu ịnh: “2. Toà án ch có thể x t x v ng mặt bị
cáo trong trường hợp sau đây: a)Bị cáo trốn tránh và việc truy nã không có kết quả;”.
(13)
GVHD: NGUYỄN CHÍ HIẾU
SVTH: NGUYỄN Á HỒNG T N
16
T M HIỂU HOẠT Đ NG TRỢ GIÚP PHÁP LÝ CỦA TRUNG T M
TRỢ GIÚP PHÁP LÝ NH NƢ C CHO NGƢỜI
T NH NGHI TRONG TỐ TỤNG H NH SỰ
dân t c thiểu số thường trú ở vùng có điều kiện kinh tế - xã h i đặc biệt khó kh n; nạn
nhân theo quy định c a pháp luật phòng, chống mua bán người; và các đối tượng
khác được TGPL theo quy định tại điều ước quốc tế mà
Việt Nam là thành viên.
ng hòa xã h i ch nghĩa
Kết hợp qu ịnh về N TGLP vừ n u tr n v á hái niệm về NBTN t rút
r ượ hái niệm về NBTN ượ TGPL như s u: NBTN được TG L là những
N TG L tham gia vào hoạt đ ng TT S với tư cách là NBTG, bị can, bị cáo. V
nh ng người như người ngh o; người
ng v i á h m ng v á nh m người n u
trên hi bị t m gi ho l bị n bị áo
VAHS thì s
qu ền ượ
u u
TGPL v
ượ TGPL mi n ph th o qu
ịnh
pháp lu t về TGPL.
1.2. Tìm hiểu về Trung t m trợ giúp pháp ý nhà nƣớc
1.2.1. u t
t
i
à
và
i
i
à
1.2.1.1. Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước
ịa vị pháp lý, c cấu tổ chức c a Trung tâm: th o qu
u
ịnh t i
t
t
iều 14 Lu t
TGPL iều 7 iều 9 Nghị ịnh 07/2007/N -CP v Kho n 3 iều 1 Nghị ịnh
14/2013/N -CP:
Ủ b n nh n n t nh th nh ph tr thu trung ư ng (s u
g il U b n
nh n n p t nh) qu ết ịnh th nh l p Trung t m th o ề nghị
Giám
Sở Tư
pháp. Trung tâm là n vị s nghiệp tr thu Sở Tư pháp
tư á h pháp nh n
on u tr sở v t i ho n ri ng. T n g i
Trung t m l “Trung t m trợ giúp pháp
lý nh nư ” m th o t n t nh th nh ph tr thu trung ư ng. Trung t m hịu s
qu n lý nh nư
Sở Tư pháp Ủ b n nh n n p t nh s qu n lý h
o
hư ng n i m tr về hu n m n nghiệp v
B Tư pháp. Bi n hế v inh ph
ho t ng
Trung t m o U b n nh n n p t nh qu ết ịnh.
Trung t m
Giám
Ph Giám
TGVPL v vi n hứ há . Giám
Ph Giám
Trung t m ph i l TGVPL. Giám
Trung t m o Ch tị h U b n
nh n n p t nh b nhiệm mi n nhiệm á h hứ . Giám
Trung t m l người
ứng u Trung t m v l người i iện th o pháp lu t
Trung t m hịu trá h
nhiệm trư Giám
Sở Tư pháp v trư pháp lu t về to n b nhiệm v qu ền h n
Trung t m. Ph Giám
Trung t m l người giúp việ Giám
ph trá h m t
ho m t s l nh v
ng tá o Giám
Trung t m ph n ng v hịu trá h nhiệm
trư Giám
về ết qu
ng tá ượ gi o. Ph Giám
Trung t m o Giám
Sở Tư pháp b nhiệm mi n nhiệm á h hứ th o ề nghị
Giám
Trung t m.
Trung t m
á b ph n hu n m n nghiệp v
th hiện nhiệm v qu ền
h n th o qu ịnh. C n ứ v o h i lượng ng việ t nh h t
i m ho t ng
GVHD: NGUYỄN CHÍ HIẾU
SVTH: NGUYỄN Á HỒNG T N
17
T M HIỂU HOẠT Đ NG TRỢ GIÚP PHÁP LÝ CỦA TRUNG T M
TRỢ GIÚP PHÁP LÝ NH NƢ C CHO NGƢỜI
T NH NGHI TRONG TỐ TỤNG H NH SỰ
th
Ch tị h Ủ b n nh n
hu n m n nghiệp v tr
n
thu
p t nh qu
ịnh s lượng v t n g i á b ph n
Trung t m.
Quyền và nghĩa vụ c a Trung tâm: th o qu ịnh t i iều 15 Lu t TGPL iều
8 Nghị ịnh 07/2007/N -CP v Kho n 2 iều 1 Nghị ịnh 14/2013/N -CP, Trung
t m
nhiệm v v qu ền h n s u
:
C n ứ v o qu ho h ế ho h i h n v h ng n m
v Ủ b n nh n n p t nh Trung t m th hiện việ
ho h TGPL
v t hứ th
T
i h n v h ng n m ở ị phư ng trình Giám
hiện á hư ng trình ế ho h .
hứ th
hiện á nhiệm v v ho t
H i ồng nh n
ng hư ng trình
Sở Tư pháp ph
n
ế
u ệt
ng nghiệp v TGPL b o gồm: th
hiện tư v n pháp lu t
người th m gi t t ng
i iện ngo i t t ng v th hiện
á hình thứ TGPL há ho N TGPL th o á l nh v TGPL; th hiện TGPL lưu
ng v á ho t ng TGPL há ; hịu trá h nhiệm v ph i hợp v i qu n t hứ
á nh n th hiện ng tá tru ền th ng về TGPL cho nhân dân; qu n lý hư ng n
về hu n m n nghiệp v v ỹ n ng TGPL ho Chi nhánh; hư ng n ho t ng i
v i C u l b TGPL v á ho t ng nghiệp v TGPL khác; t hứ bồi ưỡng n ng
o trình
hu n m n nghiệp v v qu t nghề nghiệp TGPL ho TGVPL ng
tá vi n
Trung t m v Chi nhánh; h trợ bồi ưỡng nghiệp v ho t hứ th m
gi TGPL; t hứ nghi n ứu h o sát t hứ h i th o to
m tr o i inh
nghiệm li n qu n ến ho t ng TGPL ho TGVPL
ng tá vi n
Trung t m v
Chi nhánh; qu n lý th o õi i m tr ho t ng TGPL
TGVPL ng tá vi n và
á án b há
Trung t m v Chi nhánh th o thẩm qu ền.
ề nghị
qu n t hứ h u qu n ph i hợp ung p th ng tin t i liệu về v
việ TGPL; th hiện hế
bồi ưỡng i v i ng tá vi n th m gi TGPL; ph i
hợp v i á t hứ th hiện TGPL há
á minh v việ TGPL.
Chịu trá h nhiệm trư pháp lu t về việ th hiện TGPL
TGVPL ng tá
vi n
Trung t m v Chi nhánh; chịu trá h nhiệm bồi thường thiệt h i o l i
TGVPL
ng tá vi n TGPL
Trung t m g r trong quá trình th hiện TGPL
cho N TGPL.
Gi i qu ết hiếu n i th o qu ịnh
Lu t TGPL v pháp lu t về hiếu n i t
áo; gi i qu ết tr nh h p về TGPL th o thẩm qu ền; iến nghị
qu n nh nư
thẩm qu ền về nh ng v n ề li n qu n ến thi h nh pháp lu t th o qu ịnh; th hiện
s ết t ng ết hế
báo áo th ng
về t hứ ho t ng TGPL ở ị phư ng
v i
qu n qu n lý nh nư về TGPL; ề u t việ h n thưởng t p th á nh n
th nh t h trong ng tá TGPL ở ị phư ng.
Cá nhiệm v qu ền h n há th o qu ịnh
pháp lu t i v i n vị s
nghiệp v qu ịnh
Ủ b n nh n n p t nh.
GVHD: NGUYỄN CHÍ HIẾU
SVTH: NGUYỄN Á HỒNG T N
18
T M HIỂU HOẠT Đ NG TRỢ GIÚP PHÁP LÝ CỦA TRUNG T M
TRỢ GIÚP PHÁP LÝ NH NƢ C CHO NGƢỜI
T NH NGHI TRONG TỐ TỤNG H NH SỰ
1.2.1.2. hi nhánh c a Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước
ịa vị pháp lý, c n cứ thành lập và c cấu tổ chức c a
Lu t TGPL iều 11 iều 12
Nghị ịnh 14/2013/N -CP qu
hi nhánh:
iều 16
iều 13 Nghị ịnh 07/2007/N -CP v Kho n 5 iều 1
ịnh:
Chi nhánh l
n vị ph thu
Trung t m t t i hu ện qu n thị
th nh
ph thu t nh (s u
g i hung l
p hu ện) v hịu s qu n lý
Trung tâm.
Trung t m hịu trá h nhiệm về to n b ho t ng
Chi nhánh. Chi nhánh
on
u
gi o ị h s
ng ho ho t ng hu n m n nghiệp v TGPL. T n Chi
nhánh
Trung t m ượ
t th o s thứ t th nh l p nhưng ph i th hiện rõ t n
Trung tâm ch qu n
Chi nhánh.
C n ứ v o nhu u t lệ N TGPL iều iện th tế ở ị phư ng
t o
thu n lợi ho N TGPL Giám
Sở Tư pháp l p hồ s trình Ch tị h Ủ b n nh n
n
p t nh qu ết ịnh việ th nh l p Chi nhánh
Trung t m.
Chi nhánh Trưởng Chi nhánh, TGVPL v vi n hứ há . Trưởng Chi nhánh
l người ứng u Chi nhánh v ph i l TGVPL th hiện á nhiệm v
Chi
nhánh th o qu ịnh t i Qu hế t hứ v ho t ng
Trung t m hịu trá h
nhiệm trư Giám
Trung t m về nhiệm v qu ền h n ượ gi o. Trưởng Chi
nhánh o Giám
Sở Tư pháp b nhiệm mi n nhiệm á h hứ th o ề nghị
Giám
Trung t m. Trưởng Chi nhánh ượ ph n ng TGVPL ng tá vi n thu
ph m vi qu n lý
Chi nhánh th hiện tư v n pháp lu t th m gi t t ng i iện
ngo i t t ng v th hiện á hình thứ TGPL há .
Quyền và nghĩa vụ c a hi nhánh: Chi nhánh
nhiệm v th hiện TGPL
b ng t t
á hình thứ TGPL qu ịnh t i iều 27 Lu t Trợ giúp pháp lý qu ịnh
Nghị ịnh 07/2007/N -CP, Nghị ịnh 14/2013/N -CP v á nhiệm v qu ền
h n há th o Qu hế t hứ v ho t ng
Trung t m o Ch tị h Ủ b n nh n
n p t nh b n h nh v th o ph n ng
Giám
Trung t m.
1.2.2.
i t ự iệ t
i
Trung tâm t
i
à
Người th hiện TGPL
Trung t m b o gồm TGVPL v
ng tá vi n
Trung tâm.
Th o qu ịnh t i ho n 3 iều 20 Lu t TGPL thì nh ng người thu m t
trong á trường hợp s u
h ng ượ th m gi TGPL: ng bị tru ứu trá h
nhiệm hình s ; bị ết án m hư ượ oá án t h ho
bị ết án về t i ph m r t
nghi m tr ng ho t i ph m
biệt nghi m tr ng; ng bị áp ng biện pháp
lý
h nh h nh ư v o
sở h bệnh
sở giáo
ho qu n hế h nh h nh; m t
n ng l h nh vi n s ho bị h n hế n ng l h nh vi n s ; bị
lý
lu t b ng
hình thứ bu th i việ m hư hết thời h n b n m
từ ng qu ết ịnh bu th i
việ
hiệu l ; ng bị tư qu ền s
ng Chứng h h nh nghề lu t sư.
GVHD: NGUYỄN CHÍ HIẾU
SVTH: NGUYỄN Á HỒNG T N
19
T M HIỂU HOẠT Đ NG TRỢ GIÚP PHÁP LÝ CỦA TRUNG T M
TRỢ GIÚP PHÁP LÝ NH NƢ C CHO NGƢỜI
T NH NGHI TRONG TỐ TỤNG H NH SỰ
Người th
qu ền v ngh
hiện TGPL cho NBTN trong TTHS
v
hung
người th
qu ền v ngh v
hiện TGPL ượ qu
ịnh t i
ũng như
iều 25 Lu t
TGPL như s u: th hiện TGPL; từ h i ho
h ng tiếp t th hiện TGPL th o qu
ịnh
Lu t TGPL v pháp lu t về t t ng; ượ bồi ưỡng hu n m n nghiệp v
và ỹ n ng TGPL; tu n th ngu n t ho t ng TGPL; tu n th n i qu n i th
hiện TGPL; ịp thời báo áo v i t hứ th hiện TGPL nh ng v n ề phát sinh l m
nh hưởng ến ết qu th hiện TGPL.
1.2.2.1. Trợ giúp viên pháp lý
Tiêu chuẩn và địa vị pháp lý c a TGVPL: Th o ho n 1
TGVPL l
ng
n Việt N m thường trú t i Việt N m
iều 21 Lu t TGPL
ti u huẩn s u
:
n ng l h nh vi n s
phẩm h t o ứ t t;
b ng
nh n lu t;
Chứng h bồi ưỡng nghiệp v TGPL; thời gi n l m ng tá pháp lu t từ h i n m
trở l n;
sứ ho b o m ho n th nh nhiệm v ượ gi o. TGVPL l vi n hứ
nh nư l m việ t i Trung t m ho Chi nhánh ượ Ch tị h U b n nh n n p
t nh b nhiệm v
p th TGVPL th o ề nghị
Giám
Sở Tư pháp.
Quyền hạn và trách nhiệm c a TGVPL: ngo i á qu ền v ngh v hung
người th hiện TGPL
ề p ến ở tr n hi th hiện TGPL TGVPL n
á
ngh v s u(15): TGVPL th hiện TGPL th o ph n ng
Giám
Trung t m
Trưởng Chi nhánh, hịu trá h nhiệm trư Giám
Trung t m (trong trường hợp
l m việ t i Chi nhánh
Trung t m thì n ph i hịu trá h nhiệm trư Trưởng Chi
nhánh) v trư pháp lu t về việ th hiện nhiệm v qu ền h n
mình; trong
trường hợp TGVPL th hiện TGPL m g thiệt h i thì Trung t m n i người
ng
tá ph i
trá h nhiệm bồi thường TGVPL
g thiệt h i
trá h nhiệm bồi ho n
cho Trung tâm th o qu ịnh
pháp lu t về án b
ng hứ .
1.2.2.2. ng tác viên c a Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước
Tiêu chuẩn c ng tác viên: Th o Kho n 1 iều 22 Lu t TGPL thì ng n Việt
N m thường trú t i Việt N m
n ng l h nh vi n s
phẩm h t o
ứ t t
sứ ho b o m ho n th nh nhiệm v ượ gi o t ngu ện th m gi
TGPL mà h ng thu v o nh m người h ng ượ th m gi TGPL
ượ ề p ở
trên thì ượ Giám
Sở Tư pháp m t ng nh n v
p Th
ng tá vi n trong
á trường hợp s u: người
b ng
nh n lu t ho
b ng i h
há l m việ
trong á ng nh nghề li n qu n ến qu ền v ngh v
b n
ng n; người
thường trú ở v ng
iều iện inh tế h i
biệt h h n v ng n t thi u
s v miền núi có b ng trung p lu t ho
thời gi n l m ng tá pháp lu t từ b
n m trở l n ho
iến thứ pháp lu t v
u t n trong ng ồng; lu t sư Tư v n
(15)
iều 24 Nghị ịnh s 07/2007/N -CP.
GVHD: NGUYỄN CHÍ HIẾU
SVTH: NGUYỄN Á HỒNG T N
20
T M HIỂU HOẠT Đ NG TRỢ GIÚP PHÁP LÝ CỦA TRUNG T M
TRỢ GIÚP PHÁP LÝ NH NƢ C CHO NGƢỜI
T NH NGHI TRONG TỐ TỤNG H NH SỰ
vi n pháp lu t.
Quyền lợi và trách nhiệm c a c ng tác viên: ngoài á qu ền v ngh
v
hung
người th hiện TGPL
ề p ến ở tr n thì hi th m gi TGPL c ng tá
(16)
viên
nh ng qu ền lợi v trá h nhiệm s u
: ượ nh n bồi ưỡng v á hi
ph h nh h nh hợp lý th o qu ịnh
pháp lu t th o v việ
th ; ượ ề u t
iến nghị về việ mở r ng v n ng o hiệu qu ho t ng
Trung t m; ượ bi u
ư ng h n thưởng hi
th nh t h trong ng tá TGPL; s
ng v n p l i Th
ng tá vi n hi bị thu hồi th o qu ịnh; hịu trá h nhiệm trư Giám
Trung
t m v trư pháp lu t về việ th hiện v việ TGPL
mình trong trường hợp
l m việ t i Chi nhánh thì
n ph i hịu trá h nhiệm trư
Trưởng Chi nhánh; trong
trường hợp c ng tá vi n th hiện TGPL m g thiệt h i thì Trung t m n i người
ng tá
trá h nhiệm bồi thường c ng tá vi n
g thiệt h i
trá h nhiệm bồi
ho n ho Trung t m th o qu ịnh
pháp lu t về n s ; báo áo ịnh ỳ v
t
u t th o u u
Trung t m ịp thời báo áo nh ng v n ề phát sinh trong quá
trình th hiện TGPL v ề u t biện pháp gi i qu ết v i l nh o Trung t m.
1.2.3.
it
u t
t
i
à
Trung t m gi v i tr h
o trong ng tá th hiện TGPL từ việ tu n
tru ền ph biến pháp lu t về TGPL ến việ th hiện á v việ TGPL th .
Trung t m tr tiếp ho th ng qu Chi nhánh t hứ á ợt TGPL lưu ng
n ứ v o nhu u TGPL
N TGPL ho
u u
nhiệm v h nh trị h i
ở ị phư ng ho t i nh ng ị i m
trung t m v ng s u v ng
v ng
iều
iện inh tế h i
biệt h h n; p m t s ho n hi hợp lý v hư ng n t
hứ sinh ho t C u l b TGPL ở p ; t hứ sinh ho t hu n ề về pháp lu t
tu n tru ền ph biến giáo
pháp lu t về TGPL ến v i m i người n v
biệt
l á
i tượng ượ TGPL.
Trung t m l n i tiếp nh n l ng ngh nh ng hi s ngu ện v ng
N TGPL. Khi N TGPL nhu u giúp ỡ pháp lý thì h ho người i iện
h
s ến Trung t m
ư r
u u ồng thời h s n u r t m tư ngu ện v ng v
mong mu n ượ giúp ỡ gì trong nh ng v việ
th . Người tiếp nh n u u
TGPL gi i áp nh ng th m hư ng n ho N TGPL về á th t
gi tờ n
thiết ph i n p
ượ t hứ TGPL tiếp nh n v th lý v việ
u u.
Trung t m ph n ng TGVPL ho
ng tá vi n
Trung t m th hiện á
v việ TGPL th ho á
i tượng ượ TGPL giúp h n ng o hi u biết v ý
thứ t n tr ng h p h nh pháp lu t l m u n i gi h v pháp lu t. Th ng qu việ
th hiện TGPL
b o vệ qu ền v lợi h hợp pháp
N TGPL s ph ng ngừ v
(16)
iều 32 Nghị ịnh s 07/2007/N -CP.
GVHD: NGUYỄN CHÍ HIẾU
SVTH: NGUYỄN Á HỒNG T N
21
T M HIỂU HOẠT Đ NG TRỢ GIÚP PHÁP LÝ CỦA TRUNG T M
TRỢ GIÚP PHÁP LÝ NH NƢ C CHO NGƢỜI
T NH NGHI TRONG TỐ TỤNG H NH SỰ
h n hế ượ
vệ
á tr nh h p v
ng lý v b o
m
á h nh vi vi ph m pháp lu t g p ph n v o việ b o
ng b ng
h i giúp ho m i người ều bình ẳng trư
pháp lu t.
1.3. Đối tƣợng bị tình nghi đƣợc Trung t m trợ giúp pháp ý nhà nƣớc trợ giúp
pháp ý trong tố tụng hình ự
Nh ng
i tượng s u
TTHS v i tư á h l NBTN
s
ượ TGPL mi n ph
hi th m gi v o á gi i o n
(17)
:
Thứ nhất, người nghèo. Người ngh o ượ TGPL l người thu
huẩn ngh o
th o qu ịnh
pháp lu t. Th o iều 1 Qu ết ịnh s 09/2011/Q -TTg ng
30/01/2011
Th tư ng Ch nh ph Về việ b n h nh huẩn h ngh o h
n ngh o
áp ng ho gi i o n 2011-2015 thì h ngh o ở n ng th n l h
mứ thu nh p
bình qu n u người từ 400.000 đồng/người/tháng (4.800.000 đồng/người/n m) trở
xuống v h ngh o ở th nh thị là h
mứ thu nh p bình qu n từ 500.000
đồng/người/tháng (6.000.000 đồng/người/n m) trở xuống. H ngh o ượ
qu n
nh nư
thẩm qu ền p gi
hứng nh n h ngh o (S ho gi
hứng nh n h
ngh o) h ượ hưởng á h nh sá h ưu i
nh nư .
Người ngh o l nh m i tượng thu nh p th p n n h h ng
h n ng t i
h nh
tr ng tr i ho việ thu mư n người b o h
ho h hi h vư n ph i v ng
l o lý v n n
th h s h ng
người b o h
ho mình trư
á CQTHTT.
C ng th m việ người ngh o thường ượ t n h
trình
v n hoá m n n t t
nhiên cũng
r t t hi u biết về pháp lu t n n h h ng
h n ng
t b o h
ho mình. Vì v việ h ượ ư v o i tượng ượ TGPL l ho n to n hợp lý.
Thứ hai, người có công với cách mạng. Người
ng v i á h m ng ượ
TGPL b o gồm: Người ho t ng á h m ng trư T ng hởi ngh 19 tháng 8 n m
1945; B mẹ Việt N m nh h ng; Anh h ng L lượng vũ tr ng nh n n Anh h ng
L o ng; ch
mẹ
vợ hồng
liệt s ; on
liệt s ; người
ng nu i
ưỡng liệt s ; thư ng binh người hưởng h nh sá h như thư ng binh; bệnh binh; người
ho t ng á h m ng ho t ng háng hiến bị ị h b t t
; người ho t ng
háng hiến gi i ph ng n t
b o vệ T qu v l m ngh v qu tế; người ho t
ng háng hiến bị nhi m h t
hoá h ; người
ng giúp ỡ á h m ng b o
gồm: người ượ t ng K niệm hư ng "T qu ghi ng" ho B ng "C
ng v i
nư "; người trong gi ình ượ t ng K niệm hư ng "T qu ghi ng" ho
B ng "C
ng v i nư " trư
á h m ng tháng Tám n m 1945; người ượ t ng
Hu n hư ng háng hiến ho Hu hư ng háng hiến; v người trong gi ình
(17)
D
CP.
th o qu
ịnh t i
iều 2 Nghị ịnh s 07/2007/N -CP v Kho n 1
GVHD: NGUYỄN CHÍ HIẾU
iều 1 Nghị ịnh s 14/2013/N -
SVTH: NGUYỄN Á HỒNG T N
22
T M HIỂU HOẠT Đ NG TRỢ GIÚP PHÁP LÝ CỦA TRUNG T M
TRỢ GIÚP PHÁP LÝ NH NƢ C CHO NGƢỜI
T NH NGHI TRONG TỐ TỤNG H NH SỰ
ượ t ng Hu n hư ng háng hiến ho
Lu t TGPL ư nh m người n
sá h ền n áp ngh
gìn b o vệ ho t nư
hư ng háng hiến(18).
Hu
v o
i tượng ượ TGPL l th
i v i nh ng người
t ượ như ng n
hiện h nh
ng hiến u
gi nh
l p gi
ngo i r
b
p ho nh ng m t mát
nh ng người th n thiết trong gi ình h thì nh ng người
ũng ượ hưởng
ị h v pháp lý mi n ph n .
Thứ ba, người già cô đ n l người từ
60 tu i trở l n s ng
n h ng
n i nư ng t
h ng người h m s ph ng ưỡng.
Thứ tư, người khuyết tật th o Lu t Người hu ết t t l người bị hiếm hu ết
m t ho
nhiều b ph n
th ho
bị su gi m hứ n ng ượ bi u hiện ư i
t t hiến ho l o ng sinh ho t h t p g p h
h bị nhi m HIV m h ng n i nư ng t .
h n; người bị nhi m h t
ng
h
Thứ n m, trẻ em không n i nư ng tựa l người ư i mười sáu tu i h ng n i
nư ng t .
l tr m h ng
gi ình ho bị gi ình b r i t iếm s ng ho
ho n nh h ng bình thường về th h t ho tinh th n h ng
iều iện
th
hiện qu ền
C th n i
không n i nư ng
thu v o t p “ ư
b n v ho nh p v i gi ình ng ồng.
b nh m i tượng người già cô đ n, người khuyết tật và trẻ em
tựa r t r t n ượ hưởng h nh sá h n . M t nh m người thì
n hiếm” m t nh m “ n hư no lo hư t i” v m h
n ph i
t l ng th ng iếm s ng h ng n i nư ng t
h ng người h m s ; nh m n l i
thì ho l hiếm hu ết b ph n tr n
th v ho
người th n h m s m
v n n g p nhiều h h n trong m i sinh ho t h ng ng
u s ng ho l bị
nhi m nh ng bệnh t t h ng biết n m t hi n o m
n ph i l ng th ng h ng n i
nư ng t . Vì v
h ng h ri ng việ TGPL ho h hi h l
i tượng bị tình nghi
th hiện t i ph m m nh nư
n
th m nh ng h nh sá h há
giúp ỡ nhiều
h n ho u s ng h ng ng
h như l p r á Viện ưỡng l o từ thiện á trung
t m thu nh n người v gi ư người bị nhi m HIV h ng n i nư ng t ...
Thứ sáu, người dân t c thiểu số thường u n sinh s ng t i v ng
iều iện
inh tế - h i
biệt h h n th o qu ịnh
pháp lu t.
Cũng như người ngh o nh m i tượng n r t h
h n ng
t b o vệ
mình trư pháp lu t.
l người n t thi u s m
n s ng ở á v ng
iều
iện inh tế thì h
h n m t iều r ng h r t ngh o
th h ng biết h v ũng
th
n h ng biết ượ về ị h v TGPL mi n ph n . Vì v ngo i việ ư h
v o á
i tượng ượ TGPL thì l m thế n o h biết h thu
iện người n
ũng
l m t v n ề áng qu n t m m á
qu n t hứ th hiện TGPL n ph i
(18)
iều 32 Pháp lệnh
u
i người
ng v i á h m ng n m 2005.
GVHD: NGUYỄN CHÍ HIẾU
SVTH: NGUYỄN Á HỒNG T N
23
T M HIỂU HOẠT Đ NG TRỢ GIÚP PHÁP LÝ CỦA TRUNG T M
TRỢ GIÚP PHÁP LÝ NH NƢ C CHO NGƢỜI
T NH NGHI TRONG TỐ TỤNG H NH SỰ
biện pháp gi i qu ết
b o vệ qu ền lợi hợp pháp
nh m người n .
Thứ bảy, các đối tượng khác theo quy định tại điều ước quốc tế mà
X N Việt Nam là thành viên. Người nư
N m th o Hiệp ịnh tư ng trợ tư pháp
ng hoà
ngo i ượ hưởng TGPL mi n ph t i Việt
ý ết gi Việt N m v nư m người
m ng qu tị h nếu trong Hiệp ịnh qu ịnh về v n ề n (hiện n
Hiệp ịnh
tư ng trợ tư pháp gi Việt N m v i Trung Qu gi Việt N m v i C ng ho Pháp
v U r in
qu ịnh này)(19).
L m t th nh vi n trong ng ồng qu tế nư t th hiện ường l i
ngo i
l p t h h bình h u nghị hợp tá v phát tri n;
phư ng h
ng h
qu n hệ
h
ng v t h
h i nh p hợp tá qu
hư ng Li n hợp qu v iều ư qu tế m C ng h
thành viên g p ph n v o s nghiệp h bình
l p
i
tế; tu n th Hiến
h i h ngh Việt N m l
nt
n h v tiến b
h i tr n thế gi i. Vì v
th o ịp u thế
qu tế v
gi gìn u t n
Việt
N m tr n trường thế gi i pháp lu t về TGPL
nư t ũng tu n th á iều ư
qu tế m nư t l th nh vi n v ư nh ng i tượng ượ tho thu n trong iều
ư
qu
tế về việ TGPL v o á
i tượng ượ TGPL ở nư t .
Ngoài ra, nạn nhân theo quy định c a pháp luật về phòng, chống mua bán
người ũng ượ TGPL th o qu ịnh t i iều 32 Lu t Ph ng h ng mu bán người.
Th o
n n nh n ượ tư v n pháp lu t
ph ng ngừ bị mu bán trở l i v ượ
TGPL
l m th t
ng ý h hẩu h tị h nh n hế
h trợ
i bồi thường
thiệt h i th m gi t t ng v á th t pháp lý há
li n qu n ến v việ mu
bán người. Th o qu ịnh tr n thì n n nh n
việ mu bán người trong á v án
li n qu n ến mu bán người l bị h i trong v án
hứ h ng ph i l NBTN. Vì v
n n nh n th o qu ịnh
pháp lu t về ph ng h ng mu bán người h ng ph i l
nh m N TGPL hi h l
i tượng bị tình nghi th hiện t i ph m.
Quyền và nghĩa vụ c a NBTN được TG L ũng như qu ền v ngh v chung
N TGPL ượ qu ịnh t i iều 11 v iều 12
Lu t TGPL như s u:
Qu ền
NBTN ượ TGPL: t mình ho th ng qu người th n th h người
i iện u u TGPL; l
h n người th hiện TGPL; u u th
i người th
hiện TGPL hi người
thu m t trong á trường hợp qu ịnh t i ho n 2 iều 45
Lu t TGPL(20); th
i rút u u TGPL; u u gi b m t về n i ung v việ
(19)
Doko, huyên đề pháp luật về trợ giúp pháp lý và luật sư tham gia thực hiện trợ giúp pháp lý, TS. Tr n uy
Liệu, [16/08/2014].
(20)
Kho n 2 iều 45 Lu t Trợ giúp pháp lý n m 2006 qu ịnh: “2. Người thực hiện trợ giúp pháp lý phải từ
chối hoặc không được tiếp tục thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý khi thu c m t trong các trường hợp sau đây: a)
ã hoặc đang thực hiện trợ giúp pháp lý cho người được trợ giúp pháp lý là m t bên có quyền lợi đối lập nhau
trong cùng m t vụ việc, trừ trường hợp hoà giải, giải đáp pháp luật; b) ó quyền, lợi ích hợp pháp hoặc có
người thân thích liên quan đến vụ việc trợ giúp pháp lý; c) Người thực hiện trợ giúp pháp lý đã từng là người
GVHD: NGUYỄN CHÍ HIẾU
SVTH: NGUYỄN Á HỒNG T N
24
T M HIỂU HOẠT Đ NG TRỢ GIÚP PHÁP LÝ CỦA TRUNG T M
TRỢ GIÚP PHÁP LÝ NH NƢ C CHO NGƢỜI
T NH NGHI TRONG TỐ TỤNG H NH SỰ
TGPL; ượ bồi thường thiệt h i th o qu
ịnh
pháp lu t; hiếu n i t
áo về
TGPL.
Ngh v
NBTN ượ TGPL: ung p gi tờ hứng minh l N TGPL;
ung p th ng tin t i liệu li n qu n ến v việ TGPL v hịu trá h nhiệm về t nh
h nh á
TGPL v
u ut
hứ th
TGPL.
th ng tin t i liệu ; t n tr ng t hứ th hiện TGPL người th hiện
qu n t hứ á nh n khác li n qu n ến việ th hiện TGPL; hông
hứ th hiện TGPL khác TGPL ho mình về m t v việ
ng ượ t
hiện TGPL trợ giúp; h p h nh pháp lu t về TGPL v n i qu n i th
hiện
1.4. Phạm vi, hình thức trợ giúp pháp ý củ Trung t m trợ giúp pháp ý nhà
nƣớc cho ngƣời bị tình nghi trong tố tụng hình ự
1.4.1. P
vi t ự iệ t
i
u t
t
i t
it
tố tụ
sự
Trung t m ở t nh th nh ph tr thu trung ư ng th
(21)
vi sau :
i
à
hiện TGPL trong ph m
Thứ nhất, N TG L đang cư trú tại địa phư ng. Qu ịnh n
ượ hi u r ng
hi NBTN ng ư trú t i m t t nh th nh ph tr thu trung ư ng n o
thì v việ
TGPL
s thu trá h nhiệm
Trung t m
t nh th nh ph tr thu trung
ư ng n i
hi N TGPL u u. Nhưng Lu t Cư trú l i qu ịnh n i ư trú
công n l n i thường trú ho n i t m trú ho l n i người
ng sinh s ng nếu
h ng á ịnh ượ
u l n i thường trú h t m trú
người (22). V n n
Trung t m n i NBTN thường trú ho t m trú i v i NBTN
n i thường trú t m
trú há t nh th nh ph tr thu trung ư ng v Trung t m n i NBTN ng sinh
s ng i v i NBTN h ng
n i ư trú
trá h nhiệm ph i gi i qu ết á
u u
NBTN ượ TGPL.
Thứ hai, vụ việc TG L xảy ra tại địa phư ng. Ngo i Trung t m n i người
NBTN ng ư trú ho
ng sinh s ng (nếu h ng á ịnh ượ n i ư trú
người )
trá h nhiệm th hiện TGPL ho h thì Trung t m n i
r v việ
ung t ũng trá h nhiệm n . Qu ịnh n l m mở r ng th m ph m vi th hiện
việ TGPL nh m giúp ho NBTN ượ TGPL
th l
h n n i thu n tiện nh t
u u TGPL ho h .
giải quyết vụ việc đó; d) ó c n cứ khác cho rằng người thực hiện trợ giúp pháp lý có thể không khách quan
trong thực hiện trợ giúp pháp lý”.
(21)
Kho n 1 iều 26 Lu t Trợ giúp pháp lý n m 2006.
(22)
iều 12 Lu t Cư trú n m 2006 qu ịnh: “1. N i cư trú c a công dân là chỗ ở hợp pháp mà người đó thường
xuyên sinh sống, n i cư trú c a công dân là n i thường trú hoặc n i tạm trú; N i thường trú là n i công dân
sinh sống thường xuyên, ổn định, không có thời hạn tại m t chỗ ở nhất định và đã đ ng ký thường trú; N i tạm
trú là n i công dân sinh sống ngoài n i đ ng ký thường trú và đã đ ng ký tạm trú. 2. Trường hợp không xác
định được n i cư trú c a công dân theo quy định tại khoản 1 iều này thì n i cư trú c a công dân là n i người
đó đang sinh sống”.
GVHD: NGUYỄN CHÍ HIẾU
SVTH: NGUYỄN Á HỒNG T N
25