Tải bản đầy đủ (.pdf) (113 trang)

Phân tích và đánh giá chính sách đối với vận động viên thể thao thành tích cao tỉnh an giang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.38 MB, 113 trang )

TR

B GIÁO D CăVÀă ÀOăT O
NGă I H C KINH T TP. H CHÍ MINH

LÝ KIM CÚC

PHÂNăTÍCHăVÀă ÁNHăGIÁăCÁCăCHÍNHăSÁCHă
I V I V Nă

NG VIÊN TH THAO

THÀNH TÍCH CAO T NH AN GIANG

LU NăV NăTH CăS ăKINHăT

Th̀nhăph H Chí Minh - N mă2015


TR

B GIÁO D CăVÀă ÀOăT O
NGă I H C KINH T TP. H CHÍ MINH

LÝ KIM CÚC

PHÂNăTÍCHăVÀă ÁNHăGIÁăCÁCăCHÍNHăSÁCHă
I V I V Nă

NG VIÊN TH THAO


THÀNH TÍCH CAO T NH AN GIANG

Chuyênăng̀nh:ăCh́nhăśchăcông
M̃ ng̀nh: 60340402

LU NăV NăTH CăS ăKINHăT

NG

IăH
TS. H

NG D N KHOA H C
NG CăPH

NG

Th̀nhăph ăH Chí Minh - N mă2015


i

L IC M
Tr

N

c h t tôi xin g i l i ćm n sâu s c đ n quý Th y Cô Tr

ng


i

h c Kinh t TP. H Ch́ Minh đ̃ nhi t tình gi ng d y, truy n đ t nh ng ki n th c
quý báu cho tôi trong su t th i gian h c t p t i Tr

ng, riêng TS. H Ng c Ph

ng

đ̃ d̀nh cho tôi nh ng l i khuyên quý báo và nh ng l i góp ý sâu s c trong quá
trình th c hi n nghiên c u này.
Tôi c ng xin g i l i ćm n đ n Ban Gím đ c S V n h́a, Th thao và
Du l ch t nh An Giang; Ban Giám hi u Tr

ng N ng khi u th thao t nh An Giang;

toàn th cán b l̃nh đ o qu n lý, viên ch c, hu n luy n viên tr
viên và v n đ ng viên thu c Tr

ng, hu n luy n

ng N ng khi u th thao, Trung tâm Hu n luy n và

Thi đ u th thao t nh An Giang đ̃ chia s thông tin, kinh nghi m, giúp đ tôi trong
quá trình thu th p s li u ph c v cho đ tài nghiên c u.
Cu i cùng tôi xin g i l i tri ân sâu s c đ n gia đ̀nh, đ ng nghi p đ̃ luôn
đ ng viên, quan tâm giúp đ , h tr và t o đi u ki n cho tôi trong su t th i gian
qua.
Lý Kim Cúc



ii

L I CAM OAN
Tôi xin cam đoan Lu n v n ắPhân t́ch v̀ đ́nh gí ćc ch́nh śch đ i
v i v n đ ng viên th thao thành tích cao t nh An Giang” l̀ do tôi th c hi n theo
h

ng d n c a TS. H Ng c Ph

là trung th c v̀ ch a đ

ng. Ćc s li u, k t qu đ

c nêu trong lu n v n

c công b trong b t k công trình nghiên c u nào.
An Giang, ngày 22 tháng 06 n m 2015
T́c gi

Lý Kim Cúc


iii

TÓM T T LU N V N
Trong nh ng n m g n đây, công t́c hu n luy n đ̀o t o v n đ ng viên
ng̀y c̀ng đ


c

ng v̀ Nh̀ n

c quan tâm. Nhi u chính sách ch đ m i đ̃ đ

c

ban hành nh m khuy n khích, t o đi u ki n cho các v n đ ng viên h ng h́i t p
luy n, c ng hi n h t s c m̀nh, đo t đ

c nhi u huy ch

ng, mang vinh quang v

cho T qu c. Th thao thành tích cao t nh An Giang c ng nh v y mà phát tri n
cao, nhi u v n đ ng viên đ̃ gình đ

c huy ch

ng t i ćc khu v c Ðông - Nam Á,

Châu Á và Th gi i.
tài nghiên c u này nh m phân t́ch v̀ đ́nh gí ćc Ch́nh śch m̀
Chính ph , các B Ngành và t nh An Giang đ̃ ban h̀nh, ́p d ng đ i v i v n đ ng
viên th thao thành tích cao t nh An Giang còn phù h p hay không? Qua k t qu
nghiên c u nh n th y r ng: M t s ch đ đ i v i v n đ ng viên không còn phù
h p, c th nh ch đ dinh d

ng đ c thù đ i v i m t s môn không đ đ v n


đ ng viên t p luy n v̀ thi đ u; Khi tham gia t p hu n v̀ thi đ u thì ch đ ti n thuê
phòng ngh qú th p v̀ ch a ć quy đ nh c th c a c quan ć th m quy n, ch chi
theo quy ch n i b c a đ n v nên v n đ ng viên g p kh́ kh n khi t p hu n và thi
đ u t i các Thành ph l n nh : H̀ N i, Th̀nh ph H Ch́ Minh…; Ch đ khen
th

ng ch a t

ng x ng v i th̀nh t́ch đ t đ

c; C s v t ch t và trang thi t b ,

d ng c chuyên dùng c a t ng môn còn thi u nh h

ng đ n vi c phát tri n thành

tích c a các v n đ ng viên.
T d li u đi u tra đ
đang t p luy n t i Tr

c thông qua phi u h i đ i v i 100 v n đ ng viên

ng N ng khi u th thao và Trung tâm Hu n luy n v̀ Thi đ u

th thao t nh An Giang, sau khi x lý s li u b ng ph n m m Stata k t h p v i
thông tin đ nh t́nh t vi c ph ng v n ćc chuyên gia th thao, l̃nh đ o, qu n ĺ v
th thao, đ t̀i đ̃ th ng kê, phân t́ch v̀ x́c đ nh đ

c nh ng đi m ch a phù h p


c a ćc ch́nh śch đ i v i v n đ ng viên th thao th̀nh t́ch cao; Trên c s đ́, t́c
gi ki n ngh đi u ch nh các ch đ nh m hòn thi n ćc ch́nh śch đ i v i v n
đ ng viên th thao thành tích cao t nh An Giang.


iv

M CL C
L I C M N .............................................................................................................1
L I CAM OAN .......................................................................................................2
TÓM T T LU N V N .............................................................................................3
M C L C ...................................................................................................................4
DANH M C CÁC CH

VI T T T .........................................................................7

DANH M C CÁC B NG BI U ...............................................................................8
DANH M C CÁC HÌNH V .....................................................................................9
PH N M

U .........................................................................................................1

M c tiêu nghiên c u................................................................................................2
M c tiêu t ng quát ..............................................................................................2
M c tiêu c th ....................................................................................................2
Câu h i nghiên c u .................................................................................................3
it

ng nghiên c u..............................................................................................3


Ph m vi nghiên c u .................................................................................................3
K t c u c a lu n v n ...............................................................................................3
ụ ngh a th c ti n c a đ tài.....................................................................................4
CH

NG I .................................................................................................................5

T NG QUAN V N

NGHIÊN C U ...................................................................5

1.1. T ng quan các khái ni m có liên quan .............................................................5
1.1.1. Chính sách .................................................................................................5
1.1.2. V n đ ng viên ...........................................................................................6
1.1.3. Tr̀nh đ t p luy n .....................................................................................8
1.2. T ng quan v t nh An Giang ............................................................................9


v

1.2.1. V tŕ đ a lý ................................................................................................9
1.2.2. T̀nh h̀nh đ u t v̀ ph́t tri n .................................................................10
1.2.3. c đi m c a t nh An Giang v đi u ki n t nhiên KT-XH có nh h ng
đ n phát tri n TDTT..........................................................................................11
1.3. T ng quan v tình hình ho t đ ng c a ngành th thao t nh An Giang ..........12
1.4. T ng quan v tình hình ho t đ ng c a v n đ ng viên th thao thành tích cao
t nh An Giang ........................................................................................................16
1.5. T ng quan v ćc ch́nh śch đ i v i v n đ ng viên th thao thành tích cao
và quá trình hình thành nên các Chính sách..........................................................17

1.5.1. Các chính sách.........................................................................................17
1.5.2. Quá trình hình thành các Chính sách ......................................................18
1.6. T ng quan v v n đ ng viên th thao thành tích cao t i Tr

ng N ng khi u

th thao và Trung tâm Hu n luy n v̀ Thi đ u th thao ........................................21
1.6.1. Tr

ng N ng khi u th thao ...................................................................21

1.6.2. Trung tâm Hu n luy n v̀ Thi đ u th thao ............................................24
1.7. T ng quan các nghiên c u tr

c đây .............................................................27

1.7.1. Trong n

c ..............................................................................................27

1.7.2. Ngòi n

c ..............................................................................................28

CH

NG II ..............................................................................................................30

PH


NG PHÁP NGHIểN C U .............................................................................30

2.1. Khung phân tích .............................................................................................30
2.2. Ph

ng ph́p l y m u .....................................................................................31

2.3. Thu th p s li u ..............................................................................................35
2.4. Ph

ng ph́p phân t́ch ...................................................................................35

2.5. Th i gian t ch c nghiên c u ........................................................................36
CH

NG III ............................................................................................................37

K T QU NGHIÊN C U VÀ TH O LU N ........................................................37


vi

3.1. Ćc ch́nh śch đ i v i v n đ ng viên th thao th̀nh t́ch cao ......................37
3.1.1. Ch́nh śch v ch đ dinh d

ng đ c thù đ i v i v n đ ng viên ..........37

3.1.2. Ch́nh śch v ch đ ti n công t p luy n ...............................................40
3.1.3. Ch đ khi tham gia t p hu n..................................................................43
3.1.4. Ch đ khi tham gia thi đ u ....................................................................46

3.1.5. Ch đ khen th

ng theo th̀nh t́ch đ i v i các gi i khu v c................49

3.1.6. Ch́nh śch u đ̃i đ i v i v n đ ng viên đ t thành tích cao ..................50
3.2. Các nhân t

nh h

ng đ n tr̀nh đ t p luy n v̀ th̀nh t́ch thi đ u c a v n

đ ng viên ...............................................................................................................53
3.4. Th o lu n ........................................................................................................55
PH N K T LU N ...................................................................................................57
4.1. K t lu n ..........................................................................................................57
4.2. Ki n ngh ........................................................................................................58
TÀI LI U THAM KH O
PH L C


vii

DANH M C CÁC CH

VI T T T

TDTT: Th d c th thao
V V: V n đ ng viên
V V TTTTC: V n đ ng viên th thao thành tích cao
HLV: Hu n luy n viên

TPHCM: Thành ph H Chí Minh
Thuy n TT: Thuy n truy n th ng
DD: Dinh d

ng

TTHLTTQG: Trung tâm Hu n luy n th thao Qu c gia


viii

DANH M C CÁC B NG BI U
S hi u b ng

Tên b ng

Trang

B ng 1.1: Kinh phí ho t đ ng th thao th̀nh t́ch cao n m 2014 ............................ 15
B ng 1.2: S l

ng v n đ ng viên n ng khi u t p trung ......................................... 23

B ng 1.3: S l

ng v n đ ng viên đ i tuy n tr v̀ đ i tuy n t nh.......................... 25

B ng 2.1: Phân lo i m u đi u tra theo đ i tuy n và theo môn ................................ 32
B ng 2.2: T l % s v n đ ng viên đi u tra trong t ng s v n đ ng viên
c a ćc đ i tuy n (n ng khi u, tr , tuy n) ............................................................... 33

B ng 3.1: Ch đ dinh d

ng đ i v i v n đ ng viên trong th i gian t p trung

t p luy n ................................................................................................................... 37
B ng 3.2: Ch đ dinh d

ng đ i v i v n đ ng viên trong th i gian t p trung

thi đ u ....................................................................................................................... 38
B ng 3.3: Th ng kê t̀nh h̀nh dinh d

ng c a v n đ ng viên ................................. 38

B ng 3.4: Th ng kê m c đ hài lòng c a v n đ ng viên v ch đ ti n công
t p luy n v̀ thi đ u .................................................................................................. 41
B ng 3.5: Th ng kê m c đ hài lòng c a v n đ ng viên v ch đ thuê phòng
ngh khi t p hu n ...................................................................................................... 44
B ng 3.6: Th ng kê m c đ hài lòng c a v n đ ng viên v ch đ thi đ u ............ 48
B ng 3.7: Th ng kê m c đ hài lòng c a v n đ ng viên v ch đ khen th

ng ... 49

B ng 3.8: Th ng kê m c đ hài lòng c a v n đ ng viên v ch́nh śch u đ̃i ....... 52
B ng 3.9: K t qu nghiên c u v đ ng l c t p luy n c a v n đ ng viên ................ 54


ix

DANH M C CÁC HÌNH V

S hi u hình

Tên hình

Trang

H̀nh 1.1: V tŕ đ a ĺ t nh An Giang ....................................................................... 10
H̀nh 1.2: T l % v n đ ng viên các môn trong t ng s v n đ ng viên n ng
khi u t p trung.......................................................................................................... 24
H̀nh 1.3: T l % v n đ ng viên các môn trong t ng s v n đ ng viên c a
đ i tr v̀ đ i tuy n ................................................................................................... 26
H̀nh 2.1: Quy tr̀nh tuy n ch n và qú tr̀nh ti p c n các chính sách c a
v n đ ng viên th thao thành tích cao t nh An Giang .............................................. 31
H̀nh 2.2: Phân lo i m u đi u tra theo đ i tuy n ...................................................... 32
H̀nh 2.3: Phân lo i ćc đ i t

ng ch n ph ng v n ................................................. 34

H̀nh 3.1: Phân lo i v n đ ng viên đ và không đ dinh d

ng ............................. 38

H̀nh 3.2: Phân lo i v n đ ng viên đ v̀ không đ dinh d

ng theo các môn

th thao ..................................................................................................................... 39
H̀nh 3.3: Phân lo i m c đ hài lòng c a v n đ ng viên v ti n công t p luy n
v̀ thi đ u (Theo m c đ hài lòng) ........................................................................... 42
H̀nh 3.4: Phân lo i m c đ hài lòng c a v n đ ng viên v ti n công t p luy n

v̀ thi đ u (Theo đ i tuy n) ...................................................................................... 42
H̀nh 3.5: Phân lo i m c đ hài lòng c a v n đ ng viên v ch đ thuê phòng
ngh khi t p hu n (Theo m c đ hài lòng) ............................................................... 45
H̀nh 3.6: Phân lo i m c đ hài lòng c a v n đ ng viên v ch đ thuê phòng
ngh khi t p hu n (Theo đ i tuy n) .......................................................................... 45
H̀nh 3.7: Phân lo i m c đ hài lòng c a v n đ ng viên v ch đ thi đ u ............. 48
H̀nh 3.8: Phân lo i m c đ hài lòng c a v n đ ng viên v ch đ khen th

ng.... 50

H̀nh 3.9: Phân lo i m c đ hài lòng c a v n đ ng viên v ch́nh śch u đ̃i ....... 52


1

PH N M

U

Hi n nay th thao th̀nh t́ch cao l̀ m t trong nh ng l nh v c đ

c quan

tâm không kém l nh v c kinh t , ch́nh tr v̀ An Giang luôn l̀ m t trong nh ng đ a
ph

ng đi đ u trên c n

đ ng th i l̀ đ a ph


c v ph́t tri n phong tr̀o Th d c Th thao (TDTT),

ng tiêu bi u v s ph́t tri n tòn di n

c th thao qu n

chúng v̀ th thao th̀nh t́ch cao. Th thao th̀nh t́ch cao An Giang luôn gi v tŕ
h̀ng đ u trong khu v c đ ng b ng sông C u Long và 3 l n liên ti p n m trong t p
10 đ i đ ng đ u t i
TDTT

i h i TDTT tòn qu c. Trong 5 l n liên ti p, t

i h i

ng b ng sông C u long l n th nh t n m 2005 đ n l n th 5 n m 2013,

An Giang luôn gi v ng v tŕ Nh t tòn đòn, g n đây nh t t i

i h i TDTT

ng

b ng sông C u Long l n th 6 n m 2015, An Giang x p ngôi đ u v i 108 HCV, 90
HCB và 87 HC . Th thao t nh An Giang c ng đ́ng ǵp nhi u v n đ ng viên
(V V), hu n luy n viên (HLV), tr ng t̀i, ćn b cho đ i tuy n qu c gia l̀m nhi m
v qu c t , ćc V V c a t nh nh̀ đ̃ t ng đo t huy ch

ng t i SEA Games, ćc


gi i châu Á v̀ m t s gi i th gi i. V i nh ng th̀nh t́ch nh th , t nh An giang c n
ph i đ u t tr ng tâm, tr ng đi m nhi u h n n a đ i v i đ i ng V V ti m n ng,
xu t s c, b sung l c l

ng V V ch t l

ng cao cho An Giang t i đ i h i TDTT

tòn qu c l n VIII - n m 2018 v̀ ćc đ i tuy n th thao Vi t Nam t i ợ i h i Th
thao Châu Á n m 2019 (KC, 2014).
c bi t, trong l nh v c th thao thành tích cao thì ti m n ng c a con
ng



c khai thác tri t đ nh m đ t đ

c thành tích cao nh t. Các kh n ng v

k thu t, chi n thu t, s ho t đ ng v tâm - sinh lý, th l c c a V n đ ng viên là
y u t quy t đ nh đ n thành tích th thao, trong đ́ kh n ng ho t đ ng th l c là
y u t quan tr ng nh t v̀ đ

c các nhà khoa h c, các Hu n luy n viên đ c bi t

quan tâm trong công tác hu n luy n (Nguy n B́ch Th y, 2011). Do đ́, đ nâng cao
hi u qu công t́c đ̀o t o v̀ hu n luy n v n đ ng viên th̀ c n ph i quan tâm nhi u
đ n ćc ch đ ch́nh śch đ i v i V V, đ m b o đ ćc V V đ

c t p luy n v̀ thi


đ u trong đi u ki n t t nh t. Th i gian qua, m c dù Ch́nh ph , ćc B , Ng̀nh v̀


2

y ban nhân dân t nh An Giang đ̃ ban h̀nh nhi u ch đ , ch́nh śch đ i v i v n
đ ng viên th thao th̀nh t́ch cao nh : ch đ dinh d
thi đ u, ti n công t p luy n, khen th

ng đ c thù khi t p hu n v̀

ng V V đ t th̀nh t́ch.

c bi t là chính

śch u đ̃i đ i v i V V đ t thành tích cao nh m khuy n kh́ch tinh th n t p luy n
c a ćc V V, mang l i hi u qu thi t th c trong t p luy n v̀ thi đ u. Tuy nhiên,
ćc ch đ , ch́nh śch ǹy còn m t s đi m ch a phù h p, ch a đ́p ng đ nhu
c u v dinh d

ng đ các v n đ ng viên t p luy n v̀ thi đ u, ch đ thuê phòng

ngh khi t p hu n v̀ thi đ u th p, ti n công v̀ m c khen th

ng ch a t

ng x ng

v i công s c t p luy n v̀ thi đ u c a V V…; Do đ́ vi c nghiên c u đ phân tích

v̀ đ́nh gí ćc ch́nh śch đ i v i v n đ ng viên th thao thành tích cao t nh An
Giang v̀ đ xu t ćc gi i ph́p nh m hòn thi n ćc ch́nh śch ǹy l̀ th t s c n
thi t.
M c tiêu nghiên c u
M c tiêu t ng qút
Phân t́ch v̀ đ́nh gí ćc ch́nh śch đ i v i v n đ ng viên th thao thành
tích cao nh m góp ph n thúc đ y s phát tri n ngành th thao c a t nh An Giang.
M c tiêu c th
1. H th ng h́a ćc Ch́nh śch đ i v i V n đ ng viên th thao thành tích
cao t nh An Giang.
2. Phân t́ch v̀ đ́nh gí xem ćc ch́nh śch đ i v i V n đ ng viên th thao
th̀nh t́ch cao đ̃ h p ĺ ch a?
3.

xu t đ nh h

ng các gi i pháp nh m hoàn thi n ćc ch́nh śch đ i

v i v n đ ng viên th thao thành tích cao t nh An Giang trong th i gian t i.


3

Câu h i nghiên c u
V i m c tiêu trên, nghiên c u ǹy s tr l i đ

c ćc câu h i:

• Th c tr ng v ćc ch́nh śch đ i v i V n đ ng viên th thao thành tích
cao t nh An Giang hi n nay nh th nào?

i u ch nh ćc ch đ , ch́nh śch nh th ǹo đ nâng cao hi u qu công



t́c đ̀o t o v n đ ng viên th thao th̀nh t́ch cao ?
it

ng nghiên c u

Ćc ch́nh śch đ i v i V n đ ng viên th thao thành tích cao t nh An
Giang (Bao g m: Ch đ dinh d
thi đ u, khen th

ng đ c thù, ti n công t p luy n, ch đ t p hu n,

ng theo th̀nh t́ch đ i v i ćc gi i khu v c, gi i t nh v̀ ch́nh

śch u đ̃i đ i v i v n đ ng viên th thao thành tích cao)
Ph m vi nghiên c u
Không gian: Trong ph m vi t nh An Giang.
Th i gian: Giai đo n t n m 2011 đ n n m 2013
a đi m nghiên c u: Tr

ng N ng khi u th thao t nh An Giang - Trung

tâm Hu n luy n v̀ Thi đ u th thao t nh An Giang
K t c u c a lu n v n
Lu n v n đ

c xây d ng bao g m: Ph n m đ u, 03 ch


ng, ph n k t lu n

và ki n ngh
Ph n m đ u: Trình bày s c n thi t th c hi n đ tài nghiên c u, m c tiêu
t ng quát và m c tiêu c th c a v n đ nghiên c u, câu h i nghiên c u, đ i t

ng

nghiên c u, ph m vi nghiên c u, k t c u c a lu n v n v̀ ́ ngh a th c ti n c a đ
t̀i.


4

Ch

ng I: T ng quan v n đ nghiên c u

Gi i thi u t ng quan v t nh An Giang, v ho t đ ng c a ngành th thao
trong th i gian t n m 2011-2013, k t qu đ t đ

c và nh ng m t h n ch trong

ho t đ ng th thao thành tích cao. T ng quan v tình hình ho t đ ng c a v n đ ng
viên v̀ ćc ch́nh śch đ i v i V n đ ng viên th thao thành tích cao t nh An Giang.
Ch

ng II: Ph


Tr̀nh b̀y ph
ph

ng ph́p nghiên c u
ng ph́p th c hi n nghiên c u, bao g m: Khung phân tích,

ng ph́p l y m u, cách ch n m u ra sao? Vì sao ch n m u nh th ? Ph

pháp thu th p s li u (s th c p và s li u s c p), ph

ng

ng ph́p phân t́ch v̀ cu i

cùng l̀ th i gian t ch c nghiên c u.
Ch

ng III: K t qu nghiên c u và th o lu n

Th c hi n th ng kê phân tích d li u và trình bày k t qu nghiên c u đ

c.

nêu nh ng m t h n ch c a đ tài, ki n ngh các nghiên c u ti p theo (n u có).
Ph n k t lu n: K t lu n v n đ nghiên c u thông qua k t qu nghiên c u
Ki n ngh :

xu t đ nh h

ng các gi i pháp nh m hoàn thi n các chính


śch đ i v i v n đ ng viên th thao thành tích cao.
ụ ngh a th c ti n c a đ t̀i
K t qu nghiên c u c a đ t̀i ǹy l̀ c s đ các nhà qu n ĺ l nh v c th
thao, Hu n luy n viên các môn…đ xu t nâng cao các chính sách, ch đ đ i v i
v n đ ng viên th thao thành tích cao, góp ph n mang l i hi u qu trong t p luy n
v̀ thi đ u nh m nâng cao v th c a th thao thành tích cao t nh An Giang trên
ph m vi c n

c.


5

CH

NG I

T NG QUAN V N

NGHIểN C U

1.1. T ng quan ćc kh́i ni m có liên quan
1.1.1. Chính sách

• Khái ni m v chính sách
Theo T đi n Ti ng Vi t th̀ ắch́nh śch” l̀ ắśch l
nh m đ t m t m c đ́ch nh t đ nh, d a v̀o đ

c và k ho ch c th


ng l i chính tr chung và tình hình

th c t m̀ đ ra”.
Theo tác gi V Cao

̀m th̀ ắCh́nh śch l̀ m t t p h p bi n ph́p đ

c

th ch hóa, mà m t ch th quy n l c, ho c ch th qu n ĺ đ a ra, trong đ́ t o s
u đ̃i m t ho c m t s nhóm xã h i, ḱch th́ch v̀o đ ng c ho t đ ng c a h
nh m th c hi n m t m c tiêu u tiên ǹo đ́ trong chi n l
th ng xã h i”. Khái ni m ắh th ng xã h i”

đây đ

c phát tri n c a m t h

c hi u theo m t ́ ngh a kh́i

qút. ́ ć th là m t qu c gia, m t khu v c hành chính, hay là m t nh̀ tr

ng...

• Khái ni m v chính sách phát tri n th d c th thao
Chính sách phát tri n th d c, th thao c a Nh̀ n
đ

ng l i phát tri n TDTT c a


dân v̀ v̀ dân, nh̀ n

c là s th ch hoá

ng, đ́ l̀ ph́t tri n s nghi p TDTT c a dân, do

c gi vai trò ch đ o đi u hành nh m đ m b o s công b ng

xã h i.



c đi m c a chính śch trong l nh v c TDTT

Ch́nh śch trong l nh v c TDTT có m t s đ c đi m nh : Phát tri n s
nghi p th d c, th thao nh m nâng cao s c kho , th l c, t m v́c ng

i Vi t nam,

góp ph n c i thi n đ i s ng v n hó, tinh th n cho nhân dân, t ng c

ng h p tác,


6

giao l u qu c t v th thao, nâng cao s hi u bi t gi a các qu c gia, dân t c ph c
v s nghi p xây d ng và b o v T qu c; T ng d n đ u t ngân śch nh̀ n


c,

dành qu đ t và có chính sách phát huy ngu n l c đ xây d ng c s v t ch t, đ̀o
t o b i d ̃ng nhân l c, phát hi n và b i d

ng n ng khi u th thao đ đ̀o t o

thành nh ng t̀i n ng th thao, nghiên c u, ng d ng khoa h c và công ngh nh m
nâng cao ch t l

ng ho t đ ng th d c, th thao phát tri n m t s môn th thao đ t

tr̀nh đ th gi i; Khuy n khích t ch c, cá nhân tham gia phát tri n s nghi p th
d c, th thao, thành l p c s d ch v ho t đ ng th thao đ́p ng nhu c u t p luy n,
vui ch i , gi i trí c a nhân dân, b o đ m đ ćc c s th thao công l p v̀ t nhân
đ

c b̀nh đ ng trong vi c h

pháp lu t;

ng

đ̃i v thu , tín d ng, đ t đai theo quy đ nh c a

u tiên đ u t ph́t tri n th d c, th thao

vùng ć đi u ki n kinh t -

xã h i đ c bi t kh́ kh n, b o t n và phát tri n các môn th thao dân t c.

1.1.2. V n đ ng viên
• Kh́i ni m v n đ ng viên
Theo t đi n Ti ng Vi t th̀ ắV n đ ng viên là Ng

i ch i th thao đ t t i

tr̀nh đ nh t đ nh’.


c đi m c a v n đ ng viên

Vi c tuy n ch n các v n đ ng viên v̀o ćc đ i tuy n th
t r t s m.

các t nh, thành ph đ u ć ćc Tr

ng đ

cb tđ u

ng N ng khi u c ng nh Trung

tâm hu n luy n th thao. Tùy theo môn th thao mà có tu i tuy n ch n khác nhau.
Các chuyên gia b t đ u tuy n ch n khi ćc em đ
gia hu n luy n ngay. Th

c 5 đ n 6 tu i và b t đ u tham

ng tuy n ch n b t đ u t hai y u t : đ́ l̀ n ng khi u th


thao c ng t ch t t t và hình th phù h p. Tr

c đây

các t nh v n tuy n ch n d a

v̀o th̀nh t́ch thi đ u, nh ng c̀ng g n đây, c̀ng chú tr ng đ n vi c khám hình th ,
các test tâm sinh lý, hóa sinh c a v n đ ng viên. Ví d

môn bóng r và bóng

chuy n ngòi n ng khi u, các test khám t t thì vi c l a ch n v̀o đ i tuy n còn chú


7

́ đ n k t qu d báo chi u cao c a đ i t
đo tu i x

ng khi đ n tu i tr

ng. H̀ng n m đ u có các gi i thi đ u, n u v n đ ng viên không đ t

phong đ t t s không còn đ

c tuy n ch n ti p. Nó liên t c v n đ ng và sàng l c.

Do đ́ ć th kh ng đ nh r ng nh ng v n đ ng viên
đ it


ng thành thông qua

đ i tuy n qu c gia là nh ng

ng có th l c t t nh t đ đ t phong đ t t nh t.
• Quy n và ngh a v c a v n đ ng viên th thao thành tích cao
Theo

n

i u 32 M c 1 Ch

ng III Lu t Th d c th thao đ̃ đ

c Qu c h i

c C ng hoà xã h i ch ngh a Vi t Nam thông qua ngày 29/11/2006, v n đ ng

viên th thao thành tích cao có các quy n v̀ ngh a v nh sau:
1. Trong th i gian t p luy n v̀ thi đ u, v n đ ng viên ć ćc quy n v̀
ngh a v sau đây:
c b o đ m trang thi t b , ph
c ch m śc v̀ ch a tr ch n th
ti n công theo quy đ nh c a Th t
đ m an tòn; Th c hi n ch

ng;

ng ti n t p luy n v̀ thi đ u th thao;
ch


ng ch đ dinh d

ng đ c thù,

ng Ch́nh ph ; Th c hi n ćc bi n ph́p b o

ng tr̀nh, gío ́n t p luy n c a hu n luy n viên; Ch p

h̀nh quy đ nh c a lu t thi đ u th thao v̀ đi u l gi i th thao.
2.
lu t; đ

c tham gia b o hi m y t , b o hi m x̃ h i theo quy đ nh c a ph́p

c h c t p v n hó, ch́nh tr , chuyên môn.
3. Rèn luy n, tu d

ng ph m ch t, đ o đ c; nâng cao ́ ch́, lòng t h̀o dân

t c.
4. V n đ ng viên đ t th̀nh t́ch xu t s c trong ćc gi i th thao qu c gia v̀
qu c t đ

ch

ng ćc ch đ

v , ch m śc s c kho , ti n th
t


u đ̃i v đ̀o t o, b i d

ng chuyên môn nghi p

ng v̀ ćc ch đ kh́c theo quy đ nh c a Th

ng Ch́nh ph .
5. V n đ ng viên không còn kh n ng thi đ u th thao đ

c Nh̀ n

đi u ki n h c ngh v̀ gi i quy t vi c l̀m theo quy đ nh c a ph́p lu t.

ct o


8

1.1.3. Trình đ t p luy n

• Khái ni m trình đ t p luy n
Aulic I.V (1982) khái ni m r ng Tr̀nh đ t p luy n l̀ n ng l c ti m tàng
c a v n đ ng viên đ đ t đ
ch n v̀ n ng l c ǹy đ

c nh ng thành tích nh t đ nh trong môn th thao l a

c bi u hi n c th


m c chu n b v k thu t – chi n

thu t, th l c, đ o đ c, ý chí và trí tu . Tr̀nh đ t p luy n nâng cao thì v n đ ng
viên có th làm tr n v n đ
(trích b i Tr n

cC

c m t nhi m v nh t đ nh v i hi u qu m m̃n h n

ng, 2011).

I.U Xmir n p (1984) cho r ng Tr̀nh đ t p luy n là k t qu t ng h p c a
quá trình hu n luy n th thao, nó ph n ánh s nâng cao kh n ng ch c ph n c a c
th v n đ ng viên, kh n ng l̀m vi c chung v̀ chuyên môn, tr̀nh đ hoàn thi n k
n ng, k x o v n đ ng; tr̀nh đ t p luy n c a v n đ ng viên đ
đ



c ki m tra b ng nh ng kh n ng c a v n đ ng viên th hi n

c đ́nh gí v̀
thành tích th

thao.
Ngoài ra,

Vi t Nam còn có m t s khái ni m khác nhau v tr̀nh đ t p


luy n nh :
PGS Tr nh Trung Hi u và TS Nguy n S H̀ (1994) kh́i ni m v tr̀nh đ
t p luy n nh sau: Tr̀nh đ t p luy n là tr ng thái g n li n v i nh ng bi n đ i thích
nghi c a ćc đ c tính sinh h c trong c th v n đ ng viên, nh ng bi n đ i đ́ x́c
đ nh m c đ kh n ng c a các h th ng ch c n ng c th .
PGS L u Quang Hi p (1995) thì cho r ng M c đ thích nghi c a c th v i
m t ho t đ ng c th ǹo đ́ đ t đ
t p luy n (trích b i Tr n
• ol

cC

c b ng t p luy n đ c bi t, đ

c g i l̀ tr̀nh đ

ng, 2011).

ng trình đ t p luy n

i v i các môn th thao có tính chu k (có s l p đi l p l i) nh ćc môn:
i n kinh, Xe đ p, B i l i…th̀ tr̀nh đ t p luy n đ

c đo l

ng d a vào t c đ k


9


thu t c a v n đ ng viên trong kho ng th i gian nh t đ nh (ví d nh trong 10 giây
thì v n đ ng viên ch y đ

c bao nhiêu mét…)

i v i các môn th thao không có tính chu k nh ćc môn: Taekwondo,
Wushu, Boxing, KickBoxing,….th̀ tr̀nh đ t p luy n đ
Trong quá trình t p luy n th̀ ń đ
tác th c hi n đ

c đo l

ng nh

sau:

c tính d a vào các bài t p, thông qua s đ ng

c trong m t kho ng th i gian nh t đ nh

th i đi m hi n t i và sau

m t n m t p luy n (ví d : HLV s cho V V th c hi n đ ng t́c đ́ chân trong 15
giây xem đ

c bao nhiêu cái và th c hi n l i đ ng t́c trên sau 1 n m t p luy n đ

đ́nh gí tr̀nh đ t p luy n c a v n đ ng viên) ho c trong thi đ u th̀ ń đ
d a v̀o th̀nh t́ch đ t đ
gi i thi đ u, n m tr

đ

c huy ch

c c a n m nay so v i n m tr

c v n đ ng viên đo t huy ch

c tính

c (ví d : trong cùng m t

ng b c nh ng n m nay đo t

ng v̀ng, đ́ ch́nh l̀ do tr̀nh đ t p luy n đ̃ đ

c nâng cao).

1.2. T ng quan v t nh An Giang
Theo

y ban nhân dân t nh An Giang (2013), T ng quan v t nh An Giang

ć nh ng nét nh sau:
1.2.1. V trí đ a lý
An Giang là t nh thu c h l u châu th Sông Mekông, n m v phía Tây
Nam c a Vi t Nam, Vùng đ t đ u ngu n sông C u Long. T ng di n tích t nhiên
3.537 km2, v i nhi u đi u ki n thu n l i đ̃ đ

c thiên nhiên ban t ng. M t t nh v a


l̀ đ ng b ng ć t ng di n t́ch nông nghi p chi m đ n 95% v̀ v a ć đ i núi chi m
5% còn l i, đ t đai ph̀ nhiêu b ng ph ng v̀ ngu n n
dân s t́nh đ n n m 2012 là 2,15 tri u ng

c ng t ć quanh n m. T ng

i chi m 2,45% dân s c n

c, trong đ́

dân thành th chi m 29% và nông thôn chi m 61%, t l lao đ ng qua đ̀o t o là
42% (n m 2012); ć 11 đ n v hành chính, bao g m 02 thành ph : Long Xuyên và
Châu

c, 01 th xã Tân Châu và 08 huy n. L c l

ng lao đ ng d i d̀o đ̃ t o đi u

ki n t t cho n n kinh t c a t nh ph́t tri n v̀ h i nh p cùng khu v c v̀ c n

c.


10

H̀nh 1.1: V tŕ đ a ĺ t nh An Giang
Ph́a

ông gíp t nh


ng Th́p,

ông nam gíp Tp. C n Th , ph́a Tây

giáp t nh Kiên Giang và Tây B c giáp Campuchia; Cách Tp.H Chí Minh 190 km,
cách Tp. Phnom penh - Campuchia 120 km.
1.2.2. Tình hình đ u t v̀ ph́t tri n
Ho t đ ng thu hút, m i g i đ u t , trong nh ng n m qua đ
dân t nh, ćc ng̀nh, đ a ph

c U ban nhân

ng, th c hi n nhi u ho t đ ng xúc ti n, m i g i đ u

t . T ch c ắ Di n đ̀n m i g i đ u t ” t i Tp. H Ch́ Minh đ̃ đ

c nhi u nh̀ đ u

t quan tâm theo d̃i, tham d và chính th c đ ng ḱ th c hi n nhi u d ́n đ u t
trên đ a bàn. Xây d ng tài li u, gi i thi u ti m n ng, c h i, danh m c m i g i đ u
t v̀ ch́nh śch u đ̃i; t̀i li u, thông tin c th c a s ngành m i g i đ u t . Tham
gia xúc ti n, gi i thi u các d ́n đ u t thông qua c quan thông t n báo chí, các
h i ch , h i ngh . Ph i h p v i các t ch c: T ch c H p tác k thu t
C c

uT n

c ngòi, Phòng Th


ng m i công nghi p Vi t Nam (VCCI) th c

hi n các di n đ̀n, h i th o v c i thi n môi tr
ti n v̀ h

c (GTZ),

ng đ u t , t p hu n k n ng xúc

ng d n trình t th t c đ u t .
n nay đ̃ thu hút nhi u nh̀ đ u t quan tâm đ ng ḱ. Ć trên 200 d án

c p gi y ch ng nh n đ u t m i v i t ng v n đ ng ḱ trên 15 ng̀n t đ ng. Thu


11

hút đ u t n

c ngoài có 10 d án v i t ng v n trên 100 tri u USD ho t đ ng trong

ćc l nh v c ch bi n nông th y s n, th

ng m i, khách s n.

it

ng thu hút đ u

t : M i g i h p tác các nhà th u tr ng tâm là Nh t B n, Hàn Qu c, Trung Qu c,

EU, Hoa K , Úc, ASEAN. M i g i liên k t v i các doanh nghi p trong n

c. L nh

v c m i g i đ u t : ch bi n nông th y s n xu t kh u, công nghi p k thu t cao,
nh ng ngành có giá tr cao; Các d ́n đ u t v̀o khu công nghi p, khu kinh t c a
kh u; Các d ́n đ u t v̀o th
d

ng v̀ vui ch i gi i trí

ng m i và d ch v nh : du l ch sinh thái, ngh

Long Xuyên, Châu

c và Núi C m; Trung tâm h i

ch tri n lãm và trung tâm phân ph i bán buôn c p vùng; Phát tri n ćc khu đô th
m i Long Xuyên - Châu

c và biên gi i; Các d ́n đ u t v̀o l nh v c y t , th

d c, th thao ( y ban nhân dân t nh An Giang, 2013).

1.2.3.
nh h

c đi m c a t nh An Giang v đi u ki n t nhiên KT-XH có

ng đ n ph́t tri n TDTT.

An Giang là t nh nông nghi p, đ i b ph n ng

i dân sinh s ng và s n xu t

nông nghi p, là t nh đ u ngu n c a dòng sông Ti n và sông H u thu c sông
Mêkong ch y qua khu v c đ ng b ng Tây Nam b và thoát ra bi n Tây. An Giang
là t nh có 04 dân t c anh em Kinh, Hoa, Ch m, Khmer cùng sinh s ng, có nhi u di
t́ch v n h́a l ch s , danh lam th ng c nh c a vùng đ t nam b nói riêng và c a
Vi t Nam nói chung. T nh ng đi u ki n v t nhiên c a kinh t - v n h́a - xã h i
mang t́nh đ c tr ng riêng c a An Giang đ̃ t́c đ ng đ n phát tri n l nh v c TDTT
nh sau: Do là t nh nông nghi p nên An Giang phát tri n m nh phong trào trong
vùng nông thôn, nông dân, c th An Giang là t nh đ u tiên kh i x

ng phong trào

b́ng đ́ nông dân, b́ng chuy n nông dân. H̀ng n m ć trên 100 đ i b́ng thi đ u
t đ nv

p lên đ n vòng chung k t t nh, gi i đ̃ h̀nh thành t th p k 90 c a th

k 20 đ n nay.

i b́ng đ́ nông dân x̃ V nh T l̀ đ i đo t ch c vô đ ch b́ng đ́

nông dân toàn qu c l n đ u tiên t ch c t i t nh Ngh An.
V i 02 dòng sông Ti n, sông H u và h th ng kênh, g ch, m

ng ch ng

ch t ph c v cho s n xu t nông - ng nghi p, 02 môn đua thuy n v̀ b i l i là môn



12

th thao th m nh c a t nh An Giang đ̃ đo t nhi u huy ch

ng v̀ng t i các k đ i

h i TDTT toàn qu c và m t s gi i th gi i. Hi n Hu n luy n viên tr
b i l i qu c gia

ng đ i tuy n

ng Anh Tu n là hu n luy n viên c a t nh An Giang.

An Giang có vùng th t s n huy n b́ nên đ̃ ć truy n th ng phát tri n
m nh các môn võ thu t đ t b o v mình. Hi n nay An Giang đang ph́t tri n
m nh các môn võ thu t nh : Ṽ c truy n, Vovinam, Taekwondo, Boxing, Kick
Boxing, Pencak Silat…nhi u ṽ s c a An Giang đ̃ mang nhi u huy ch

ng Sea

Games, Châu Á, th gi i v cho Vi t Nam.
Ngoài ra, còn ph i ńi đ n 02 môn th m nh c a t nh An Giang l̀ b́ng đ́
v̀ xe đ p đang ph́t tri n m nh t phong tr̀o đ n thành tích cao. Môn b́ng đ́ đ̃
đ́ng ǵp nhi u c u th cho đ i tuy n qu c gia.
đ̃ mang v cho qu c gia nhi u huy ch

c bi t ćc cua r c a An Giang


ng v̀ng Sea Games, huy ch

ng

các gi i

Châu Á và g n đây nh t tay đua Nguy n Th Th t đ̃ mang v chi c huy ch

ng

b c đ u tiên c a xe đ p Vi t Nam t i ASIAD – Hàn Qu c n m 2014.
1.3. T ng quan v tình hình ho t đ ng c a ng̀nh th thao t nh An
Giang
Nh ng n m qua, ho t đ ng th d c, th thao c a t nh An Giang ti p t c
phát tri n m nh m , đ t đ

c nhi u thành t u quan tr ng, góp ph n nâng cao đ i

s ng v n h́a tinh th n, s c kh e, th ch t c a nhân dân, th c hi n th ng l i các
m c tiêu phát tri n kinh t - xã h i

đ a ph

ng. Phong tr̀o th d c, th thao qu n

chúng phát tri n sâu r ng v̀ đa d ng v i 29,5% dân s th

ng xuyên tham gia t p

luy n và 26,8% s h đ t tiêu chu n gia đ̀nh th thao. Th thao thành tích cao ti p

t cđ

c c ng c , gi v ng thành tích trong khu v c, toàn qu c và qu c t . Giáo

d c th ch t và ho t đ ng th thao trong h c sinh, sinh viên đ

c quan tâm th c

hi n t t. Xã h i hóa các ho t đ ng th d c, th thao có chuy n bi n khá tích c c,
vi c huy đ ng các ngu n l c xã h i đ u t sân b̃i, th̀nh l p ćc liên đòn, câu l c
b , t đi m t p luy n và t ch c thi đ u th thao ngày càng phát tri n r ng kh p.


13

đ y m nh s nghi p phát tri n th d c, th thao theo đúng tinh th n
Ngh quy t s 08-NQ/TW, ngày 01-12-2011 c a B Chính tr (khóa XI) v ắT ng
c

ng s l̃nh đ o c a

ng, t o b

n m 2020”, Ban Ch p h̀nh

c phát tri n m nh m v th d c, th thao đ n

ng b t nh đ̃ xây d ng ch

12/CTr-TU ngày 26/7/2012 và


y ban nhân dân t nh c ng đ̃ xây d ng k ho ch s

08/KH-UBND ngày 29/01/2013 th c hi n Ch
c a Ban Ch p h̀nh

ng tr̀nh h̀nh đ ng s

ng b t nh v ắT ng c

ng tr̀nh h̀nh đ ng s 12-CTr/TU
ng s l̃nh đ o c a

ng, t o b

c

phát tri n m nh m v th d c, th thao đ n n m 2020”. Riêng l nh v c th thao
thành tích cao

An Giang đ̃ ph́t tri n t r t s m, m t s môn th m nh trong th p

k 90 c a th k 20 nh : B́ng đ́,

i n kinh, B i l i, Xe đ p, Bóng chuy n, C u

lông, Bóng bàn, Bóng r … Th thao An Giang b t đ u phát tri n nhanh t sau k t
qu h ng nh̀ tòn đòn t i H i kh e Phù
(Tr


ng toàn qu c n m 1992 t i

̀ N ng

ng N ng khi u th thao, 2014).
Nh ng thành t u đ t đ

c v th thao thành tích cao

Th thao thành tích cao t nh An Giang đ̃ ph́t tri n đúng theo chi n l
quy ho ch phát tri n ngành th d c th thao, k ho ch v̀ kinh ph́ t

c,

ng đ i n

đ nh, ch đ ng trong vi c tuy n ch n v n đ ng viên ( y ban nhân dân t nh An
Giang, 2010). Công tác tuy n ch n, đ̀o t o hu n luy n, thi đ u đ

c đ i m i đ̃

mang l i hi u qu , kh ng đ nh s phát tri n, v trí, v th c a th thao An Giang trên
ph m vi khu v c đ ng b ng sông C u Long, c n

c và

m t s đ u tr

ng qu c


t . Các v n đ ng viên, hu n luy n viên, tr ng tài, cán b qu n lý c a th thao An
Giang đ̃ đ́ng ǵp cho ćc đ i tuy n qu c gia làm nhi m v thi đ u qu c t đ t
th̀nh t́ch cao (Tr

ng N ng khi u th thao, 2014).

Nh ng m t h n ch v th thao thành tích cao
Công tác xây d ng l c l

ng ch a đ

c b n v ng, còn b h t h ng tuy n

sau nh : đi n kinh, b i l i, pencak Silat, sau nh ng v n đ ng viên g o c i hi n nay
ch a xu t hi n nh ng v n đ ng viên tri n v ng đ nh cao trong v̀i n m t i, hay


14

môn xe đ p hi n nay m i khôi ph c ćc tay đua m nh c a n , l c l
có nh ng tay đua xu t s c. Riêng môn b́ng đ́ đ

ng nam ch a

c l̃nh đ o t nh quan tâm đ u t

thành l p Trung tâm b́ng đ́ đ đ̀o t o chuyên sâu c u th b́ng đ́, nh ng v i th i
gian thành l p ch a lâu nên ch a đ̀o t o đ

c nhi u c u th t̀i n ng b sung cho


đ i tuy n. Hi n nay, Trung tâm b́ng đ́ đang thay đ i v nh n th c, cách làm, c
th đ i ng hu n luy n viên b́ng đ́ đ u đ
thao (chuyên sâu b́ng đ́) v̀ đang đ
đ́ Châu Á v̀ Liên đòn b́ng đ́

c đ̀o t o t t nghi p đ i h c th d c th

c tu nghi p b ng C,B,A c a Liên đòn b́ng

ông Nam Á; C u th ćc đ i b́ng đ́ tr đ

c

đ̀o t o hu n luy n theo quy tr̀nh đ̀o t o b́ng đ́ chuyên nghi p.
i ng hu n luy n viên c a th thao An Giang đa s xu t thân t v n
đ ng viên nên r t yêu ngh , nhi t huy t, tuy nhiên đa s còn tr nên thi u kinh
nghi m trong t p luy n v̀ thi đ u, do v y ch a đ̀o t o ra nhi u l p v n đ ng viên
t̀i n ng, th̀nh t́ch ch a cao, thi u n đ nh. Bên c nh, đa s hu n luy n viên thi u
tr̀nh đ v ngo i ng , công ngh thông tin nên ít ti p c n nh ng thành t u khoa h c
m i v nâng cao thành tích th thao m̀ ćc n

c đang v n d ng vào công tác hu n

luy n đ nh cao.
Ch a khai th́c t t ngu n l c th thao h c đ

ng, đây l̀ môi tr

ng phong


phú và nhi u ti m n ng giúp cho công t́c tuy n ch n, phát hi n n ng khi u – tài
n ng th thao. Qua ćc đ t H i kh e Phù

ng do ngành Giáo d c -

̀o t o t

ch c, các trung tâm th d c th thao ch a ph i h p ch t ch đ qua các cu c thi đ u
phát hi n t̀i n ng th thao b sung cho các tuy n trên. M t khác, ngành Giáo d c ̀o t o ch a đ y m nh phát tri n phong trào th d c, th thao trong h c đ
luy n th ch t cho h c sinh, nâng cao thành tích t i các k H i kh e Phù
qu c, vì ch qua các gi i l n này m i phát hi n l c l
cho đ i tuy n, mà minh ch ng là k t qu H i kh e Phù
ng hùng h u, đ

ng toàn

ng v n đ ng viên b sung
ng toàn qu c n m 1992

là bài h c kinh nghi m c th do 2 ngành Th d c Th thao và Giáo d c
chu n b khá t t, l c l

ng, rèn

̀o t o

c t p hu n đ u t v chuyên môn, nên đ̃

xu t s c x p h ng nh̀ tòn đòn (ch sau TP.H Chí Minh), l p v n đ ng viên t i



×