759
KHẢO SÁT NỒNG ĐỘ HAPTOGLOBIN HUYẾT THANH Ở B NH NHÂN
SUY THÂN MẠN G
Đ ẠN CU I
1
rườ g Đ
ọ
Võ Tam1, Tr n Đức Sáo2
Dượ Huế, 2Sở
ế ừ
ên-Huế
Ó
Ắ
Suy ậ
là ì
r g suy g ả
ứ ă g ậ
ộ á
ườ g xuyê , l ê ụ .
H p oglobul đượ sử dụ g để ầ soá và eo dõ á yếu ố guy ơ rê b
suy
ậ
.
Mục tiêu nghiên cứu: K ảo sá ồ g độ H p oglob
uyế
ởb
â suy
ậ
g đo
uố đ ều rị ộ k o .
Phương pháp nghiên cứu: ô ả ắ g g
b
â suy ậ
g đo
uố đ g đ ều rị ộ k o và 3 gườ ( ó
ứ g k ô g bị suy ậ .
Kết quả nghiên cứu: Nồ g độ H p oglob
uyế
ởb
ậ suy ậ
g đo
uố là 1,8 ±1,19 và ồ g độ H p oglob ở ó
ứ g là 1,36±0,6 . Sự k á
b về ồ g độ H p oglob ở ó suy ậ
và ó
ứ g ó ý g ĩ ố g kê. Có
ố ươ g qu
g ị í ặ ẽ g ữ ồ g độ H p oglob vớ He oglob (p>0,0 và
ố ươ g qu
g ị í
ặ
ẽ g ữ ồ g độ H p oglob vớ số lượ g ồ g ầu
(p<0,0 ở b
â suy ậ
.
Kết luận: Nồ g độ p oglob
uyế
ởb
â suy ậ
g đo
uố
1,8 ±1,19, ở gườ k ô g bị suy ậ là 1,36±0,6
ABSTRACT
SERUM HAPTOGLOBIN CONCENTRATION IN PATIENTS WITH END –
STAGE CHRONIC RENAL FAILURE
Chronic renal failure is a slow and progressive decline of kidney function. The
haptoglobulin assay is used to screen for and monitor risk factors in chronic renal disease.
Objective: To survey haptoglobin serum levels in patients with end-stage failure medical
therapy
Methods: Cross-sectional description research, enrollment included 45 patients with
end-stage renal failure for medical therapy and 32 person in control group without renal
failure.
Results: Haptoglobin serum levels in patients with end-stage chronic renal failure
were significantly different from those in the control group (1.85 ± 1.19 vs.1.36 ± 0.64,
respectively, p<0.05). There was an less close inverse correlation between Haptoglobin
and Hemoglobin concentrations (p> 0.05), and as well between Haptoglobin
concentrations and RBC (p<0.05) in patients with renal chronic failure.
Conclusion: The concentration of serum haptoglobin in patients with end-stage chronic
renal failure were 1.85 ± 1.19 (mg/l), and in people without kidney failure being 1.36 ± 0.64
(mg/l).
.Đ
V NĐ
Suy ậ là sự g ả
ứ lọ ầu ậ dướ
í k
ứ lọ ầu ậ g ả
ườ g xuyê
đế sự g ả về lượ g ép ro
ứ ă g 1, 3
đ ều ỉ
ộ ô , ấ k ả ă g bà ế á
ấ
ứ bì
ườ g. Suy ậ đượ gọ là
, l ê ụ , k ô g ồ p ụ , ó l ê qu
.K
ậ suy, ậ
ấ dầ k ả ă g
ặ bã đượ sả s
r ro g quá rì
760
uyể ó , ấ k ả ă g đ ều ò k ề o , rố lo
ướ và đ g ả , gây ổ
ươ g
ều ơ qu
ộ
g. B
â ử vo g do
ễ o , do ă g k l áu, suy
ấp
í
oặ suy
ã í
ấ bù, e
,p ùp ổ,
bế
áu ão và
ễ
k uẩ kế ợp. Đây ũ g là guyê
â gây ử vo g ở b
â suy
3, ,
. ộ số đề à g ê ứu ở goà ướ về H p oglob
áu ở ộ số b
ro g đó
ó suy ậ
và o ấy rằ g H p oglob là ấ
ỉđể
o yếu ố guy ơ ở
b
â suy ậ
11 .
Vấ đề đ ều rị ro g suy ậ
p ụ uộ vào g đo
y ó á k á là ứ
độ ặ g ẹ ủ suy ậ
3,
10 , o ê v
p á
, eo dõ kịp ờ
ữ gbế
ứ g đe dọ í
gb
â sẽ g úp
ế đượ ử vo g. Vấ đề
p á
, đá g á và dự p ò g á b ế
ứ g à ậ
â o k ô g g ả quyế đượ
sẽ góp p ầ ả
đờ số g o b
â suy ậ
và g ả
p í đ ều rị .
N ằ góp p ầ ì
ểu ồ g độ H p oglob
uyế
ởb
â suy ậ
, g úp á bá sĩ lâ sà g ê lượ g, đá g á và gă gừ á b ế
ứ g ũ g
ư
ế ử vo g ro g suy ậ
, ú g ô ế à đề à vớ á ụ êu s u
1. K ảo sá ồ g độ H p oglob
uyế
ởb
â suy ậ
g đo
uố đ ều rị ộ k o .
. K ảo sá ố ươ g qu g ữ ồ g độ H p oglob
uyế
vớ He oglob
và vớ số lượ g ồ g ầu.
.Đ
ƯỢNG V
HƯƠNG H
NGH ÊN Ứ
2.1 Đối tượng nghiên cứu
2.1.1. Tiêu chuẩn chọn mẫu
-N ó S
g đo V
b
â đ g đ ều rị ộ k o
k o Nộ
ậ –
ế
u – Cơ xươ g k ớp và Nộ ổ g ợp-Lão k o , B
v
ru g ươ g Huế
-N ó
ứ g 3 gườ k ỏe
, k ô g bị suy ậ , suy g .
2.1.2. Tiêu chuẩn loại trừ
- Suy ậ ấp
-S
s u ẩ p â p ú
,
y ậ
â o, đã đượ g ép ậ .
- Sử dụ g uố là ả
ưở g đế ồ g độ H p oglob 8
+ Là ă g A droge s, Cor os ero ds.
+ Là
gả
uố rá
, C lorpro z e, D p e ydr
e, Iso z d,
Nitrofurantoin, Quinidine, Streptomycin.
-B
ễ rù g, b
v ê p ố ợp, v ê k ớp ấp, loé đườ g êu oá, ắ ậ ,
v ê loé đ rà g. B
g
, ếu áu
áu, b
g
ê p á , p ả ứ g ruyề
máu, hematoma.
2.2. hương pháp nghiên cứu: ắ g g ô ả.
2.2.1 Tiêu chuẩn chẩn đoán suy thận mạn
hẩn đoán xác định, giai đoạn suy thận mạn: eo êu uẩ ủ ơ qu quố
g ủy
về đá
g á sứ k ỏe P áp (Age e N o le d’A réd
o e d’
Év lu o e s é ANAES và Hộ
ậ Quố g Ho Kỳ (NK
ă
003 3 , 11]:
Giai
ô ả
GFR ml/phút/1,73m2
đo
1
B
ậ
* vớ ứ ă g ậ bì
ườ g
90
2
Suy ậ
ẹ
60 – 89
3
Suy ậ
ru g b
30 – 59
761
4
Suy
ậ
5
Suy
ậ
ặ g
g
đo
uố
15 – 29
< 15
Hoặ đ ều rị y
á ọ .
ế
ậ
*: nhữ g bấ ườ g về ặ s
oá, ô ọ và oặ ì
2.2.2. Định lượng Haptoglobin huyết thanh
H p oglob đượ đị lượng bằ g p ươ g p áp ễn dịch kết tủ ro g ô rường
lỏ g, được phân tích t i khoa Hoá Sinh B nh vi
ru g ươ g Huế trên máy Hitachi
Tina-quant 904/911/912/917/MOD P: ACN 228 [7].
2.3. hương pháp xử lý số liệu: Ep I fo 6.0 và ươ g rì SPSS 1 .0
III. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
3.1. Đặc điểm chung mẫu nghiên cứu
3.1.1 Phân bố nhóm bệnh nhân STM theo tuổi
Bả g 3.1. P â bố ẫu g ê ứu eo ó uổ
N ó uổ
n
%
p
<40
8
17,8
40-49
12
26,7
>0,05
50-59
9
20,0
≥ 60
16
35,5
ổ g
45
100%
N ậ xé N ó uổ ó ỉ l
o ấ ro g ẫu g ê ứu là ó ≥ 60 ể ỉ l
3 , %, kế đế là ó
0- 9 ế ỉ l 6,7%, ó ừ 0- 9 và ó < 0 lầ lượ là
0,0% và 17,8%. Sự k á b về ó uổ ro g ẫu g ê ứu k ô g ó ý g ĩ
ố g kê (p>0,0 .
3.1.2. Phân bố nhóm bệnh STM theo giới
Bả g 3. . P â bố ẫu g ê ứu eo g ớ
Gớ
Nam
Nữ
n
22
23
%
48,88%
51,12%
p
>0,05
N ậ xé ro g ẫu g ê ứu
ế ỉ l 8,88% và ữ
ế ỉ l 1,1 %.
Sự k á b về g ớ k ô g ó ý g ĩ ố g kê.
3.2. Khảo sát Haptoglobin huyết thanh ở bệnh nhân suy thận mạn giai đoạn cuối
Bả g 3.3. Nồ g độ p oglob
uyế
h
Nồ g độ
N ó S
gđ uố ( =
N ó
ứ g( =
p
45)
32)
Haptoglobulin
1,85±1,19
1,36±0,64
<0,05
N ậ xé Nồ g độ Haptoglobin ở b nh nhân suy thận m n thấp nhất 0,01mg/l và
cao nhất là 5,09 mg/l. Nồ g độ haptoglobin ở b
â S
g đo n cuối trung bình
1,8 ±1,19 ( g/l và ở ó
ứ g trung bình 1,36±0,6 ( g/l . Sự k á b về ồ g độ
p oglob ở b
â S
và ó
ứ g ó ý g ĩ ố g kê.
3.3 ối tương quan giưa nồng độ haptoglobin với hemoglobin
762
B ểu đồ 3.1. ố ươ g qu g ữ
p oglob vớ e oglob
N ậ xé P ươ g rì
ươ g qu y= -2.3439x + 15,2; r= -0,19, p>0,05
Có ố ươ g qu
g ị í
ặ
ẽ g ữ ồ g độ p oglob vớ e oglob
(p>0,05).
3.4. ối tương quan gi a nồng độ Haptoglobin với số lượng hồng cầu
B ểu đồ 3. . ố ươ g qu g ữ ồ g độ H p oglob vớ số lượ g ồ g ầu
N ậ xé P ươ g rì
ươ g qu y= -0,147x + 3,0294; r= -0,28, p<0,05.
Có ố ươ g qu
g ị í
ặ
ẽ g ữ ồ g độ H p oglob vớ số lượ g ồ g
ầu (p<0.0 ở b
â suy ậ
.
IV. BÀN LUẬN
4.1. Nồng độ Haptoglobin ở bệnh nhân suy thận mạn giai đoạn cuối
eo á g ả S
r Aw d ll
d
we H
d k
g ê ứu p oglob
p e o ypes ở 1 9 b
â suy ậ
g đo
uố và ở 00 gườ bì
ườ g
( ó
ứ g ó sự k á b về ồ g độ p oglob ở ó suy ậ và ó
ứ g
1 . Nồ g độ p oglob p e o ypes Hp1-1, Hp2-1, Hp2- đều ă g ở ó suy ậ
so vớ
ó
ứ g. Hp - ở ó bê
â S
guyê
â do ă g uyế áp là
0,6
g/l, guyê
â do b
đá áo đườ g 0,633 so vớ
ó
ứ g 0, 1 g/l.
Hp2-1 ở ó S
guyê
â vê
ầu ậ
là 0, 9 g/l so vớ
ó
ứ g
0, 1 g/l (p=0,0 . Kế quả g ê ứu ủ
ú g ô ó kế quả ồ g độ H p oglob
uyế
ở b
ậ suy ậ
g đo
uố là 1,8 ±1,19 g/l và ồ g độ
H p oglob ở ó
ứ g là 1,36±0,6
g/l. Sự k á b về ồ g độ H p oglob ở
ó suy ậ
và ó
ứ g ó ý g ĩ ố g kê (p<0,0 .
763
H p oglob là ộ lo pro e
uyế
ủ yếu do g sả xuấ , đượ o ê ừ
sợ polypep d, sợ α và 2 sợ β. H p oglob ó ứ ă g ư là ộ
ấ ố g ox
oá ờ k ả ă g kế ợp vớ e oglob , vì vậy ó gă gừ sự ox oá á
ô ổ
ươ g do á e oglob ự do. P ứ ợp H p oglob -He oglob
gă sự ấ sắ
qu đườ g ậ và gă
ặ quá rì
ox ó 8 , 9 . P ứ ợp H p oglob He oglob đượ lắ g đọ g
g , quá rì lắ g đọ g ó ờ g
ử đờ k oả g
dướ 10 p ú . H p oglob đượ g ả p ó g k ỏ p ứ ợp s u 3 gày, e oglob đượ
uyể oá à e zy . ờ g
ử đờ ủ
p oglob ru g bì k oả g , gày
[9]
B
â suy ậ , ậ
ấ dầ k ả ă g đ ều ỉ
ộ ô , ấ k ả ă g bà ế
á
ấ ặ bã đượ sả s
r ro g quá rì
uyể ó , ấ k ả ă g đ ều ò k ề
to , rố lo
ướ và đ
g ả , gây ổ
ươ g
ều ơ qu
ộ
g 3,
do đó
ồ g độ p oglob ă g ó ể ư là yếu ố bảo v
ố g l quá rì oxy oá, bảo v
sự ổ
ươ g ậ ếp d ễ do á sả p ẩ ox oá gây ê 9 .
4.2. ối tương quan giưa nồng độ haptoglobin với hemoglobin, hồng cầu
Hồ g ầu k vỡ p ó g í
e oglob (Hb , Hb ự do ú đẩy p ả ứ g g ữ
gố O2- và gố OH ó ể gây r ổ
ươ g ế bào do perox d oá l p d à g 9 . Sự ă g
ồ g độ p oglob ro g k
ồ g độ Hb và và số lượ g ồ g ầu g ả ó ể là yếu ổ
bảo v sự ổ
ươ g ế bào ậ và ố g sự ấ sắ qu đườ g ậ .
V.
Ế
ẬN
Qu g ê ứu ồ g độ poglob ở
b
â suy ậ
g đo
uố ,
đ ều rị ộ k o
B
v
ru g ươ g Huế và ở 3 gườ bì
ườ g ( ó
ứ g,
ú g ô đư r kế luậ
ưs u
- Nồ g độ H p oglob
uyế
ở b
ậ suy ậ
g đo
uố là
1,85±1,19 mg/l.
- Có ố ươ g qu
g ị í
ặ
ẽ g ữ ồ g độ H p oglob vớ He oglob
(p>0,0 và ố ươ g qu
g ị í
ặ
ẽ g ữ ồ g độ H p oglob vớ số lượ g
ồ g ầu (p<0,0 ở b
â suy ậ
g đo
uố .
H
HẢ
1. Đ
ị K Du g ( 00 , “Suy ậ
”, Bệnh thận Nội khoa, NXB
ọ
Hà Nộ , r 8 – 303.
2. Hóa sinh lâm sàng 3, Đại học Y khoa Huế, tr 55.
3. Võ P ụ g, Võ
( 009 , “Suy ậ
”, Giáo trình Nội khoa sau đại học,
Đ ọ
Dượ Huế.
4. Võ
( 00 , “Suy ậ
”, Bệnh học thận, Bộ môn Nội, Đ
ọ
Dượ
Huế.
5. Nguyễ ấ
ị ( 006 , “Ng ê ứu ứ ă g lọ ầu ậ và ộ số yếu ố
ê lượ g ở b
â suy ậ
”, Luận văn Thạc sĩ Y học, Đ
ọ Huế, r
70 – 72.
6. Bertram L. Kasiske (2004), Chronic Kidney Disease, American Journal of Kidney
Diseases, pp 45-46.
7. Haptoglobin (2004), Roche/Hitachi/Tina-quant, pp.1-4.
8. Mc Pherson RA and Pincus MR (2007), Haptoglobin, Henry’s Clinical Diagnosis
and Management by Laboratory Methods, pp 237 -238.
764
9. Michel R. Langlois and Joris R. Delanghe (1996), Biological and clinical
significance of haptoglobin polymorphims in humans, Clinical Chemistry, pp
1589 – 1600.
10. Jonathan Greer, Wei-Duan Lin Lao, and William E. Brown (1981), Haptoglobin –
Hemoglobin complex, The Journal of Biological Chemistry, pp 8771 - 8774.
11. Parma MS (2002), Chronic renal disease, BMJ USA, 2, pp 502 – 507.
12. Samir Awadallah anh Mawieh Hamad (2003), Astudy of haptoglobin phenotypes in
patients with chronic renal failure, The Association of Clinical Biochemistry, pp 680 –
683.