TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH
LÊ QUANG THẠCH
KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN
TÂN QUÂN
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Ngành: Kế toán
Mã số ngành: 52340301
Tháng 08 –Năm 2013
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH
LÊ QUANG THẠCH
MSSV: LT11244
KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN
TÂN QUÂN
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Ngành: Kế toán
Mã số ngành: 52340301
CÁN BỘ HƯỚNG DẪN
ĐÀM THỊ PHONG BA
Tháng 08 - Năm 2013
LỜI CẢM TẠ
Những ngày tháng cuối cùng trong khóa học, được sự giới thiệu của
khoa Kinh tế - Quản trị kinh doanh, trường Đại học Cần Thơ cùng với sự
chấp thuận của công ty TNHH Tân Quân. Sau thời gian thực tập và làm đề
tài nghiên cứu tại công ty, em đã nhận được sự quan tâm tận tình hướng dẫn
từ các thầy cô cũng như quý công ty. Nay đề tài tốt nghiệp đã hoàn thành,
em xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc.
Xin chân thành cám ơn quý thầy cô trong Bộ môn Kế toán – Kiểm
toán, khoa Kinh tế - Quản trị kinh doanh trường Đại học Cần Thơ đã tận
tâm giảng dạy, truyền đạt những kiến thức và kinh nghiệm hữu ích cho em
trong suốt thời gian học tập. Đặc biệt là cô Đàm Thị Phong Ba đã tận tình
hướng dẫn, theo sát chỉ bảo và đóng góp nhiều ý kiến cũng như định hướng
cho em trong suốt thời gian thực hiện đề tài.
Em xin gửi lời cám ơn chân thành đến Ban lãnh đạo công ty TNHH
Tân Quân cùng các cô, chú, anh, chị cán bộ phòng kế toán đã nhiệt tình
hướng dẫn và cung cấp những số liệu cần thiết để em có thể hoàn thành đề
tài nghiên cứu của mình.
Cuối cùng, xin chúc quý thầy cô cùng toàn thể quý công ty dồi dào
sức khỏe, công tác tốt và ngày càng thành công.
Cần Thơ, ngày……tháng…….năm………
Người thực hiện
Lê Quang Thạch
i
TRANG CAM KẾT
Tôi xin cam kết luận văn này được hoàn thành dựa trên kết quả
nghiên cứu của tôi và các kết quả nghiên cứu này chưa dược dùng cho bất
cứ luận văn cùng cấp nào khác.
Cần Thơ, ngày……tháng…….năm………
Người thực hiện
Lê Quang Thạch
ii
NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
Cần Thơ, ngày……tháng…….năm………
Thủ trưởng đơn vị
(ký tên và đóng dấu)
iii
BẢN NHẬN XÉT LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
•
Họ và tên người nhận xét:………………………………...Học vị:…………
•
Chuyên ngành:…………………………………………………………………
•
Nhiệm vụ trong Hội đồng: Cán bộ hướng dẫn
•
Cơ quan công tác:…….……………………………………………………….
•
Tên sinh viên……………………..……………………MSSV………………
•
Tên đề tài:……………………………………………………………………...
•
Cơ sở đào tạo:………………………………………………………………….
NỘI DUNG NHẬN XÉT
1. Tính phù hợp của đề tài với chuyên ngành đào tạo:
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
2. Hình thức trình bày:
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
3. Ý nghĩa khoa học, thực tiễn và tính cấp thiết của đề tài:
……………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………......
4. Độ tin cậy của số liệu và tính hiện đại của luận văn:
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
5. Nội dung và kết quả đạt được (Theo mục tiêu nghiên cứu)
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
6. Các nhận xét khác:
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
iv
7. Kết luận (Ghi rõ mức độ đồng ý hay không đồng ý nội dung đề tài và các
yêu cầu chỉnh sửa,…)
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
Cần Thơ, ngày ….. tháng …. năm 2013
Người nhận xét
v
BẢN NHẬN XÉT LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
•
Họ và tên người nhận xét:………………………………...Học vị:…………
•
Chuyên ngành:…………………………………………………………………
•
Nhiệm vụ trong Hội đồng: Cán bộ phản biện
•
Cơ quan công tác:…….……………………………………………………….
•
Tên sinh viên:..…………………..……………………MSSV………………
•
Tên đề tài:……………………………………………………………………...
•
Cơ sở đào tạo:………………………………………………………………….
NỘI DUNG NHẬN XÉT
1. Tính phù hợp của đề tài với chuyên ngành đào tạo:
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
2. Hình thức trình bày:
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
3. Ý nghĩa khoa học, thực tiễn và tính cấp thiết của đề tài:
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………...
4. Độ tin cậy của số liệu và tính hiện đại của luận văn:
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
5. Nội dung và kết quả đạt được (Theo mục tiêu nghiên cứu)
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
6. Các nhận xét khác:
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
7. Kết luận (Ghi rõ mức độ đồng ý hay không đồng ý nội dung đề tài và các
yêu cầu chỉnh sửa,…)
vi
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
Cần Thơ, ngày ….. tháng …. năm 2013
Người nhận xét
vii
MỤC LỤC
Trang
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU ................................................................................1
1.1 Đặt vấn đề nghiên cứu .................................................................................... 1
1.2 Mục tiêu nghiên cứu ....................................................................................... 1
1.2.1 Mục tiêu chung......................................................................................1
1.2.2 Mục tiêu cụ thể ......................................................................................2
1.3 Phạm vi nghiên cứu ........................................................................................ 2
1.3.1 Phạm vi về không gian ..........................................................................2
1.3.2 Phạm vi về thời gian .............................................................................2
1.3.3 Đối tượng nghiên cứu ...........................................................................2
1.4 Lược khảo tài liệu ........................................................................................... 2
CHƯƠNG 2 : ......................................................................................................4
PHƯƠNG PHÁP LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ......................4
2.1 Phương pháp luận ........................................................................................... 4
2.1.1 Những vấn đề chung về kế toán bán hàng ............................................4
2.1.2 Kế toán xác định kết quả kinh doanh ....................................................6
2.1.3 Kế toán chi phí bán hàng và chi phí quản lí doanh nghiệp .................11
2.1.4 Doanh thu hoạt động tài chính ............................................................12
2.1.5 Chi phí tài chính ..................................................................................13
2.1.6 Thu nhập khác .....................................................................................14
2.1.7 Chi phí khác ........................................................................................16
2.1.8 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ...................................................17
2.1.9 Kế toán xác định kết quả kinh doanh ..................................................17
2.1.10 Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh và các nhân tố ảnh hưởng .19
2.2 Phương pháp nghiên cứu .............................................................................29
2.2.1 Phương pháp thu thập số liệu và nguồn số liệu ..................................29
2.2.2 Phương pháp hạch toán và phân tích số liệu .......................................29
CHƯƠNG 3: GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY ............................31
TNHH TÂN QUÂN .........................................................................................31
3.1 Quá trình hình thành phát triển và chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
của công ty ................................................................................................................31
3.1.1 Quá trình hình thành và phát triển ......................................................31
viii
3.1.2 Chức năng nhiệm vụ và quyền hạn của công ty .................................31
3.2 Cơ cấu tổ chức quản lý .................................................................................32
3.2.1 Sơ đồ tổ chức.......................................................................................32
3.2.2 Chức năng và nhiệm vụ của từng phòng ban ......................................32
3.3 Tổ chức công tác kế toán và các chính sách áp dụng ...............................33
3.3.1 Tổ chức hình thức kế toán và hệ thống sổ kế toán áp dụng ................33
3.3.2 Tổ chức hệ thống báo cáo tài chính ....................................................35
3.3.3 Hệ thống lưu chuyển chứng từ tại đơn vị............................................35
3.3.4 Chính sách kế toán áp dụng tại công ty ..............................................35
3.4 Khái quát kết quả kinh doanh giai đoạn 2010 – 2012 và 6 tháng đầu
năm 2013 ................................................................................................................... 36
3.5 Thuận lợi khó khăn và phương thức hoạt động ........................................ 38
3.5.1 Thuận lợi .............................................................................................38
3.5.2 Khó khăn .............................................................................................39
3.5.3 Phương thức hoạt động .......................................................................39
CHƯƠNG 4: KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH41 DOANH TẠI C
4.1 Đặc điểm về hoạt động bán hàng hóa của công ty ................................... 41
4.1.1 Đặc điểm tiêu thụ hàng hóa.................................................................41
4.1.2 Các phương thức bán hàng..................................................................41
4.1.3 Phương thức thanh toán ......................................................................41
4.2 Kế toán tiêu thụ xác định kết quả kinh doanh ...........................................41
4.2.1 Tổ chức công tác kế toán ....................................................................41
4.2.2 Ghi sổ kế toán ....................................................................................44
4.3 Phân tích và đưa ra các nhân tố ảnh hưởng đến kết quả hoạt động
kinh doanh ................................................................................................................. 56
4.3.1 Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh giai đoạn năm 2010 – 2012
và 6 tháng đầu năm 2013 ..................................................................................56
4.3.2 Phân tích các nhân tố ảnh hưởng ........................................................72
4.3.3 Đánh giá hiệu quả hoạt động thông qua các chỉ tiêu tài chính ...........88
CHƯƠNG 5: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC
KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH ..............95
5.1 Nhận xét chung về tình hình hạch toán xác định kết quả kinh doanh
tại công ty .................................................................................................................. 95
5.1.1 Những ưu điểm ...................................................................................95
5.1.2 Tồn tại và nguyên nhân cần khắc phục ...............................................96
ix
5.2 Một số giải pháp nhằm hoàn thiện kế toán xác định kết quả kinh
doanh tại công ty TNHH Tân Quân ....................................................................... 97
5.2.1 Đánh giá công tác kế toán ...................................................................97
5.2.2 Góp ý hoàn thiện công tác kế toán ......................................................98
5.2.3 Giải pháp nâng cao kết quả kinh doanh ..............................................98
CHƯƠNG 6: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .................................................101
6.1 Kết luận ....................................................................................................... 101
6.2 Kiến nghị..................................................................................................... 101
6.2.1 Đối với cơ quan địa phương ..............................................................101
6.2.2 Đối với công ty..................................................................................102
TÀI LIỆU THAM KHẢO ..............................................................................104
x
DANH SÁCH BẢNG
Trang
Bảng 3.1 Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh qua 3 năm 2010, 2011,
2012 và 6 tháng đầu năm 2013 .................................................................... 35
Bảng 4.1 Sổ nhật ký chung sáu tháng đầu năm 2013 .................................. 45
Bảng 4.2 Sổ cái tài khoản 511 sáu tháng đầu năm 2013 ............................. 48
Bảng 4.3 Sổ cái tài khoản 515 sáu tháng đầu năm 2013 ............................. 49
Bảng 4.4 Sổ cái tài khoản 632 sáu tháng đầu năm 2013 ............................. 50
Bảng 4.5 Sổ cái tài khoản 635 sáu tháng đầu năm 2013 ............................. 51
Bảng 4.6 Sổ cái tài khoản 642 sáu tháng đầu năm 2013 ............................. 52
Bảng 4.7 Sổ cái tài khoản 821 sáu tháng đầu năm 2013 ............................. 53
Bảng 4.8 Sổ cái tài khoản 911 sáu tháng đầu năm 2013 ............................. 54
Bảng 4.9 Sổ chi tiết tài khoản 1561 sáu tháng đầu năm 2013..................... 55
Bảng 4.10 Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh sáu tháng đầu ............... 55
năm 2013 .................................................................................................... 55
Bảng 4.11 Doanh thu của công ty qua 3 năm 2010, 2011, 2012 và 6 tháng
..................................................................................................................... 57
đầu năm 2013 .............................................................................................. 57
Bảng 4.12 Kết quả kinh doanh theo sản phẩm giai đoạn 2010 – 2012 ....... 60
và 6 tháng đầu năm 2013 ............................................................................. 60
Bảng 4.13 Tình hình chi phí của công ty giai đoạn năm 2010 – 2012 ........ 63
và 6 tháng đầu năm 2013 ............................................................................. 63
Bảng 4.14 Tình hình sử dụng giá vốn hàng bán của công ty ...................... 66
giai đoạn 2010 – 2012 và 6 tháng đầu năm 2013 ........................................ 66
Bảng 4.15 Chi phí quản lý doanh nghiệp của công ty................................. 66
giai đoạn 2010 – 2012 và 6 tháng đầu năm 2013 ........................................ 66
Bảng 4.16 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh của công ty.............. 68
qua 3 năm 2010 – 2012 ............................................................................... 68
Bảng 4.17 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh của công ty.............. 68
6 tháng đầu 2013 ......................................................................................... 68
Bảng 4.18 Lợi nhuận kế toán trước thuế của công ty.................................. 71
giai đoạn 2010 – 2012 và 6 tháng đầu năm 2013 ........................................ 71
xi
Bảng 4.19 Số lượng sản phẩm tiêu thụ và đơn giá bình quân ..................... 73
của một số sản phẩm qua 3 năm 2010 – 2012 và 6 tháng đầu năm 2013 ... 73
Bảng 4.20 Mức độ ảnh hưởng của khối lượng sản phẩm............................ 74
và giá đến doanh thu (Năm 2010 – Năm 2011) .......................................... 74
Bảng 4.21 Mức độ ảnh hưởng của khối lượng sản phẩm............................ 75
và giá đến doanh thu của một số sản phẩm (Năm 2011 – Năm 2012) ........ 75
Bảng 4.22 Mức độ ảnh hưởng của khối lượng sản phẩm và giá ................. 76
đến doanh thu (6 tháng đầu năm 2012 – 6 tháng đầu năm 2013) ............... 76
Bảng 4.23 Mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến tổng chi phí ................ 78
của công ty (2010 -2011)............................................................................. 78
Bảng 4.24 Mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến .................................... 79
tổng chi phí của công ty (2011 -2012)) ....................................................... 79
Bảng 4.25 Mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến tổng chi phí ................ 80
của công ty 6 tháng đầu 2013 ...................................................................... 80
Bảng 4.26 Ảnh hưởng của các nhân tố đến lợi nhuận ................................. 83
của công ty giai đoạn 2010 – 2012 và 6 tháng đầu năm 2013 .................... 83
Bảng 4.27 Các tỷ số thanh toán của công ty giai đoạn................................ 89
2010 – 2012 và 6 tháng đầu năm 2013 ........................................................ 89
Bảng 4.28 Các tỷ số hiệu quả hoạt động của công ty.................................. 91
giai đoạn 2010-2012 và 6 tháng đầu năm 2013........................................... 91
Bảng 4.29 Các tỷ số khả năng sinh lời của công ty..................................... 93
giai đoạn 2010-2012 và 6 tháng đầu năm 2013........................................... 93
xii
DANH SÁCH HÌNH
Trang
Hình 3.1 Sơ đồ cơ cấu tổ chức của công ty TNHH Tân Quân .................... 32
Hình 3.2 Trình tự ghi sổ theo hình thức máy vi tính ................................... 34
Hình 3.3 Trình tự ghi sổ theo hình thức nhật ký chung .............................. 35
Hình 4.1 Lưu đồ quá trình bán hàng tại công ty TNHH Tân Quân ............ 42
xiii
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
CP QLDN
:
Chi phí quản lý doanh nghiệp
CP BH
:
Chi phí bán hàng
BH
:
Bán hàng
DT
:
Doanh thu
ĐĐH
:
Đơn đặt hàng
GTGT
:
Giá trị gia tăng
GVHB
:
Giá vốn hàng bán
KD
:
Kinh doanh
HĐ
:
Hóa đơn
HĐTC
:
Hoạt động tài chình
NV BH
:
Nhân viên bán hàng
TNDN
:
Thu nhập doanh nghiệp
TNHH
:
Trách nhiệm hữu hạn
TSCĐ
:
Tài sản cố định
VAT
:
Thuế giá trị gia tăng (Value Added Tax)
xiv
CHƯƠNG 1
GIỚI THIỆU
1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
Những năm gần đây, bức tranh toàn cảnh về nền kinh tế Việt Nam
đang chuyển biến xấu đi. Việt Nam luôn phải đối mặt với nguy cơ lạm phát
cao, thâm hụt ngân sách cũng như tốc độ kinh tế liên tiếp sụt giảm trong 3
năm 2010-2012. Theo đó, hầu hết các công ty cũng rơi vào vòng xoáy khó
khăn này, như nợ xấu tăng cao, hàng tồn kho lớn, cộng thêm năng lực kinh
doanh chưa đủ mạnh, khó tiếp cận với nguồn vốn ngân hàng. Dẫn đến hàng
loạt doanh nghiệp phá sản trong những năm vừa qua.
Thế nên, một công ty muốn tồn tại vững chắc và ngày càng thăng
tiến thì cần phải nhạy bén, sáng tạo và hoạt động có chất lượng hơn trong
điều kiện cạnh tranh hiện nay. Do đó, để thực hiện điều này ngoài đặc điểm
của ngành và uy tín của công ty thì một trong những tiêu chuẩn để xác định
vị thế đó là hiệu quả hoạt động kinh doanh của công ty. Xác định kết quả
hoạt động kinh doanh là việc làm hết sức cần thiết đối với mỗi công ty,
công ty phải thường xuyên kiểm tra, đánh giá đầy đủ chính xác mọi diễn
biến kết quả hoạt động kinh doanh của mình, tìm ra những mặt mạnh để
phát huy và những mặt còn yếu để khắc phục, trong mối quan hệ với môi
trường xung quanh tìm ra những biện pháp để không ngừng nâng cao hiệu
quả hoạt động kinh doanh của mình. Mặt khác, qua phân tích tình hình tài
chính giúp cho công ty tìm ra các biện pháp sát thực để tăng cường các hoạt
động kinh tế và quản lý công ty, nhằm huy động mọi khả năng về tiền vốn,
lao động, đất đai,… Vào quá trình sản xuất kinh doanh nhằm nâng cao kết
quả hoạt động kinh doanh, và là những căn cứ quan trọng phục vụ cho việc
dự đoán xu thế phát triển kinh doanh của công ty để đưa ra nhưng quyết
định và chiến lược kinh doanh có hiệu quả hơn, đặc biệt là trong bối cảnh
kinh doanh cạnh tranh gay gắt như hiện nay.
Chính vì tầm quan trọng của vấn đề, em đã chọn đề tài “Kế toán xác
định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH Tân Quân” là đề tài
tốt nghiệp cho mình.
1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1.2.1 Mục tiêu chung
Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH
Tân Quân và qua đó phân tích kết quả kinh doanh. Trên cơ sở đó, đề tài tiến
1
hành phần tích đánh giá nhằm tìm biện pháp nâng cao chất lượng công tác
kế toán và nâng cao kết quả kinh doanh ngày càng phát triển của công ty.
1.2.2 Mục tiêu cụ thể
- Đưa ra cơ sở lý luận về công tác kế toán xác định kết quả hoạt động
kinh doanh và khái quát hoạt động kinh doanh từ giai đoạn năm 2010 đến
sáu tháng đầu năm 2013.
- Đánh giá thực trạng về công tác kế toán xác định kết quả hoạt động
kinh doanh của công ty sáu tháng đầu năm 2013.
- Phân tích và đưa ra các nhân tố ảnh hưởng đến kết quả hoạt động
kinh doanh giai đoạn từ năm 2010 đến sáu tháng đầu năm 2013.
- Nhận xét và đề ra một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán
và nâng cao hiệu quả hoạt động của công ty.
1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU
1.3.1 Phạm vi về không gian
Đề tài được nghiên cứu tại công ty TNHH Tân Quân ngụ tại đường Lý
Tự Trọng phường An Phú quận Ninh Kiều thành phố Cần Thơ, số liệu phục
vụ cho việc nghiên cứu chủ yếu được thu thập tại phòng kế toán của công
ty.
1.3.2 Phạm vi về thời gian
- Thời gian thực hiện đề tài từ ngày 12/8/2013 đến ngày 18/11/2013.
- Số liệu để hạch toán kết quả hoạt động kinh doanh chủ yếu là số liệu
sáu tháng đầu năm 2013.
- Số liệu được sử dụng để phân tích kết quả hoạt động kinh doanh là
số liệu của ba năm (2010, 2011, 2012) và sáu tháng đầu năm 2013.
1.3.3 Đối tượng nghiên cứu
Đối tượng nghiên cứu chủ yếu của đề tài này là kết quả hoạt động
kinh doanh của Công ty TNHH Tân Quân.
1.4 LƯỢC KHẢO TÀI LIỆU
- Phan Thị Bích Huyền – lớp Kế toán 3 – Đại học Tây Đô: “Kế toán
xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH tin học, điện tử, điện lạnh
Phi Long”. Luận văn tốt nghiệp, Đại học Tây Đô . Sinh viên đã thu thập số
liệu thứ cấp tại phòng kế toán của công ty và quan sát quy trình hạch toán
và luân chuyển chứng từ của công ty để đánh giá công tác tổ chức kế toán.
2
Bên cạnh đó Phan Thị Bích Huyền đã tiến hành hạch toán một số nghiệp vụ
thực tế phát sinh để ghi sổ kế toán. Bên cạnh đó tác giả sử dụng phương
pháp so sánh để phân tích kết quả kinh doanh công ty giai đoạn 2010 2012. Kết quả nghiên cứu cho thấy công ty còn nhiều hạn chế như công tác
kế toán quản trị chưa được chú ý.
- Giáo trình “Kế toán tài chính” của chủ biên PGS.TS. Bùi Văn
Dương và một số thạc sĩ – tiến sĩ cùng tham soạn. Giáo trình khái quát sơ
lược cơ sở lý luận về xác định kết quả kinh doanh, bên cạnh đó giáo trình
còn trình bày đầy đủ các chỉ tiêu và cách lập báo cáo tài chính như bảng cân
đối kế toán, bảng báo cáo kết quả kinh doanh, báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
Qua đó giúp em thuận lợi trình bày luận văn tốt nghiệp Tuy nhiên Giáo
trình vẫn còn giới hạn về lý thuyết xác định kết quả kinh doanh.
- Nguyễn Thị Mỹ Dung, lớp Kế toán tổng hợp K35, Đại học Cần Thơ,
“Kế toán xác định và phân tích kết quả kinh doanh tại Doanh nghiệp tư
nhân xây dựng Ngọc Vân”, qua ba năm (2008, 2009, 2010) và 6 tháng đầu
năm 2011, luận văn tốt nghiệp Khoa Kinh tế – Quản trị kinh doanh. Tác giả
đã thu thập số liệu sơ cấp từ phòng kế toán và quan sát quy trình hạch toán,
luân chuyển chứng từ của công ty để đánh giá công tác tổ chức kế toán.
Tiến hành tổng hợp thành bảng biểu và sử dụng phương pháp phân tích thay
thế liên hoàn đi sâu vào phân tích biến động doanh thu, chi phí, lợi nhận và
các chỉ số tài chính khác trong giai đoạn 2008-2010 qua các năm. Ngoài ra
đề tài còn sử dụng phương pháp so sánh tương đối và tuyệt đối để phân tích
kết quả kinh doanh. Kết quả nghiên cứu cho thấy chính sách kinh doanh
chưa được phát huy tối đa, tình hình tăng doanh số chưa được đảm bảo đặc
biệt chi phí hoạt động chưa thực hiện được chính sách cắt giảm tiết kiệm từ
đó tác giả đã đề ra những giải pháp giúp công ty cải thiện công tác quản trị
về chiến lược kinh doanh mới, đánh giá hiệu quả kinh doanh từ đó hỗ trợ
nhà quản lý ra quyết định kinh doanh.
3
CHƯƠNG 2
PHƯƠNG PHÁP LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1 PHƯƠNG PHÁP LUẬN
2.1.1 Những vấn đề chung về kế toán bán hàng
2.1.1.1 Đặc điểm hoạt động kinh doanh thương mại
Hoạt động kinh doanh thương mại là hoạt động lưu thông phân phối
hàng hoá trên thị trường buôn bán hàng hoá của từng quốc gia riêng biệt
hoặc giữa các quốc gia với nhau. Nội thương là lĩnh vực hoạt động thương
mại trong từng nước, thực hiện quá trình lưu chuyển hàng hoá từ nơi sản
xuất, nhập khẩu tới nơi tiêu dùng. Hoạt động thương mại có đặc điểm chủ
yếu sau:
- Lưu chuyển hàng hoá trong kinh doanh thương mại bao gồm hai giai
đoạn: Mua hàng và bán hàng qua khâu chế biến làm thay đổi hình thái vật
chất của hàng.
- Đối tượng kinh doanh thương mại là các loại hàng hoá phân theo
từng ngành hàng:
+ Hàng vật tư, thiết bị.
+ Hàng công nghệ phẩm tiêu dùng.
+ Hàng lương thực, thực phẩm chế biến.
- Quá trình lưu chuyển hàng hoá được thực hiện theo hai phương thức
bán buôn và bán lẻ, trong đó: Bán buôn là bán hàng hoá cho các tổ chức bán
lẻ tổ chức xản xuất, kinh doanh, dịch vụ hoặc các đơn vị xuất khẩu để tiếp
tục quá trình lưu chuyển của hàng, bán lẻ là bán hàng cho người tiêu dùng
cuối cùng. Bán buôn hàng hoá và bán lẻ hàng hoá có thể thực hiện bằng
nhiêù hình thức: bán thẳng, bán qua kho trực tiếp, gửi bán qua đơn vị đại lý,
ký gửi, bán trả góp, hàng đổi hàng. Trong kinh doanh thương mại nói chung
và hoạt động nội thương nói riêng, cần xuất phát từ đặc điểm quan hệ
thương mại và thế kinh doanh với các bạn hàng để tìm phương thức giao
dịch mua, thích hợp đem lại cho đơn vì lợi ích lớn nhất.
2.1.1.2 Phương thức của kế toán bán hàng hóa và xác định kết quả
hoạt động kinh doanh
Ta có hai phương thức bán hàng chủ yếu sau:
- Bán hàng theo phương thức gửi hàng
4
Theo phương thức này, doanh nghiệp định kỳ gửi hàng cho người
mua theo hoa hồng. Khi xuất hàng vẫn thuộc quyền quản lý của doanh
nghiệp và chỉ khi nào người mua trả tiền hoặc chấp nhận thanh toán thì lúc
đó hàng mới được chuyển quyền sở hữu cho người mua và xác định doanh
thu. Trường hợp này khi xuất kho sử dụng phiếu xuất kho kiêm vận chuyển
nội bộ.
- Bán hàng theo phương thức giao hàng trực tiếp
Theo phương thức này, khách hàng ủy quyền cho nhân viên nghiệp
vụ giao hàng hoặc trả tiền sau. Phương thức bán hàng này bao gồm:
+ Bán hàng thu tiền trực tiếp
Theo phương thức này, doanh nghiệp giao hàng người mua, người
mua nhận hàng và trả tiền ngay. Khi người mua nhận được hàng hoặc dịch
vụ đã được thực hiện thì doanh nghiệp cũng nhận được tiền hàng. Doanh
thu bán hàng và tiền bán hàng được ghi nhận cuối kỳ.
+ Bán hàng giao thẳng không qua kho
Theo phương thức bán hàng này, doanh nghiệp mang hàng của người
cung cấp bán thẳng cho khách hàng không qua kho của doanh nghiệp. Như
vậy nghiệp vụ mua bán diễn ra đồng thời. Theo cách này sẽ có hai trường
hợp xảy ra:
- Mua hàng giao bán thẳng cho người mua.
- Bán hàng giao tay ba: Bên cung cấp, doanh nghiệp và người mua
cùng giao nhận hàng. Trường hợp này khi bên mua nhận hàng và xác nhận
vào hóa đơn bán hàng thì hàng đó được xác định là tiêu thụ. Phương thức
này được áp dụng chủ yếu ở doanh nghiệp thương mại.
+ Bán hàng qua đại lý: Phương thức này khi giao hàng cho người mua
thì số hàng đó được coi là tiêu thụ và doanh nghiệp mất sở hữu về số hàng
đó. Người mua sẽ thanh toán lần đầu ngay tại thời điểm mua. Số tiền còn lại
người mua chấp nhận trả tiền dần ở các kỳ tiếp theo và phải chịu một tỷ lệ
lãi nhất định. Thông thường thì số tiền trả ở các kỳ sau phải bằng nhau bao
gồm một phần tiền gốc và một phần lãi trả chậm.
+ Phương thức trao đổi hàng
Theo phương thức này, doanh nghiệp giao hàng cho khách hàng và
đổi lại khách hàng giao cho doanh nghiệp vật tư hàng hóa khác với giá trị
tương đương. Phương thức này có thể chia làm ba trường hợp:
- Xuất kho lấy hàng ngay.
5
- Xuất hàng trước khi lấy vật tư, sản phẩm, hàng hóa về sau.
- Nhận hàng trước, xuất hàng trả sau.
+ Các trường hợp được coi là tiêu thụ khác:
Trên thực tế, ngoài các phương pháp bán hàng như trên, hàng hóa của
doanh nghiệp còn có thể tiêu thụ dưới nhiều hình thức khác. Đó là khi
doanh nghiệp xuất hàng hóa để bán, tặng, trả lương cho cán bộ công nhân
viên của doanh nghiệp, trong trường hợp này người ta viết hóa đơn bán
hàng giao cho người mua và được ghi nhận doanh thu ngay từ khi xuất hàng
vì khi đó hàng đã chuyển quyền sở hữu.
2.1.1.3 Phương pháp xác định doanh thu
- Doanh thu từ hoạt động kinh doanh là số tiền thu được từ bán hàng
hóa và cung cấp dịch vụ, các khoản thu thêm ngoài giá bán (nếu có), giá trị
hàng hóa được biếu, tặng, trao đổi nội bộ, tiêu dùng trong nội bộ.
- Doanh thu thuần là doanh thu thực tế từ việc bán hàng của doanh
nghiệp sau khi đã trừ các khoản giảm trừ như: Chiết khấu thương mại, giảm
giá hàng bán, hàng bán bị trả lại, thuế xuất khẩu, thuế TTĐB, thuế GTGT
theo phương thức trực tiếp. Doanh thu thuần còn là cơ sở để xác định lợi
nhuận.
DT thuần = DT bán hàng – Chiết khấu thương mại – Giảm giá hàng
bán – Thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp.
2.1.2 Kế toán xác định kết quả kinh doanh
2.1.2.1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
- Doanh thu: Kế toan doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là nhằm
phản ánh tình hình doanh thu phát sinh và tình hình kết chuyển doanh thu
thuần trong kỳ kế toán.
- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là toàn bộ số tiền thu được,
hoặc sẽ thu được từ các hoạt động kinh doanh và các nghiệp vụ phát sinh
doanh thu như bán sản phẩm, hàng hóa hay cung cấp dịch vụ cho khách
hàng (Trần Quốc Dũng, BGKTTC, 127). Hay là tổng giá trị các lợi ích kinh
tế doanh nghiệp thu được trong kỳ kế toán.
- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ đóng vai trò rất quan trọng
trong hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, bởi doanh thu đóng vai trò
trong việc bù đắp chi phí mà doanh nghiệp bỏ ra, như chi phí bán hàng chi
phí quản lý doanh nghiệp và các loại chi phí khác liên quan đến quá trình
tiêu thụ sản phẩm và đồng thời thực hiện các nghĩa vụ đối với nhà nước, lợi
6
nhuận cổ đông, các bên tham gia cũng như gớp phần làm tăng vốn đầu tư
khi mở rộng sản xuất,…
- Tài khoản sử dụng: TK 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp DV.
+ Bán hàng qua kho giao tại kho bên bán – Doanh thu được thực hiện:
Nợ TK 111, 112, 131: Tổng tiền phải thu khách hàng
Có TK 511: Doanh thu BH và cung cấp DV chưa VAT
Có TK 3331: VAT đầu ra phải nộp nhà nước
Nếu doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp hoặc
hàng hóa thuộc diện không chịu thuế. Căn cứ hóa đơn bán hàng kế toán ghi:
Nợ TK 111, 112, 131: Tổng tiền phải thu khách hàng
Có TK 511: Doanh thu BH và cung cấp DV gồm VAT
+ Trường hợp doanh thu bán hàng thu bằng ngoại tệ, thì ngoại tệ sẽ
ghi sổ kế toán theo nguyên tệ đã thu, kế toán căn cứ vào tỷ giá bình quân
liên ngân hàng hoặc tỷ giá giao dịch tực tế tại thời điểm để qui đổi ngoại tệ
ra đồng Việt Nam:
Nợ TK 1112, 1122, 131: Tổng tiền phải thu khách hàng
Hoặc: Nợ TK 635: Chênh lệch tỷ giá lỗ
Có TK 511: Doanh thu BH và cung cấp DV chưa VAT
Có TK 3331: VAT đầu ra phải nộp nhà nước
Hoặc: Có TK 515: Chênh lệch tỷ giá lãi
Đồng thời ghi: Đơn Nợ 007: khối lượng ngoại tệ thu được
+ Căn cứ vào bảng kê khai hóa đơn bán ra của sản phẩm bán qua đại
lý đã tiêu trong tháng, doanh nghiệp lập hóa đơn GTGT phản ánh doanh thu
của sản phẩm đã tiêu thụ để giao cho đơn vị đại lý và xác định hoa hồng
phải trả:
Nợ TK 111, 112, 131: Tổng tiền phải thu khi trừ hoa hồng
Nợ TK 641: Hoa hồng cho đại lý ký gửi
Có TK 511: Doanh thu BH và cung cấp DV chưa VAT
Có TK 3331: VAT đầu ra phải nộp nhà nước
+ Bán hàng theo phương pháp trả góp, trả chậm. Theo phương pháp
này khi giao hàng cho người mua thì lượng giao được xác định là tiêu thụ:
7
Nợ TK 131: Tổng giá thanh toán
Có TK 511: Giá bán trả tiền ngay chưa VAT
Có TK 3331: VAT đầu ra phải nộp nhà nước
Có TK 3387: Chênh lệch giữa giá bán trả chậm, trả góp với giá
bán trả ngay chưa VAT
+ Bán hàng theo hình thức hàng đổi hàng thì doanh thu được ghi nhận
theo giá trị hàng hóa nhận trao đổi chưa VAT, cụ thể kế toán ghi:
Nợ TK 131: Giá trị trao đổi + VAT
Có TK 511: Giá hàng hóa nhận trao đổi chưa VAT
Có TK 3331: VAT đầu ra phải nộp
Trị giá thanh toán sẽ được xác định từ chênh lệch giữa giá hàng hóa
đem và nhận trao đổi, được xử lý trên TK 131.
+ Một số trường hợp khác như biếu tặng, chuyển hàng hóa sang làm
tài sản cố định, hay trả lương cho công nhân bằng hàng hóa…. thì được
theo dõi trên TK doanh thu là 512.
- Xuất khẩu hàng hóa
Tương tự các bút toán bán hàng trong nước, tuy nhiên trong quá trình
bán hàng có phát sinh thuế xuất khẩu cần theo dõi để thực hiện nghĩa vụ
nộp thuế cho nhà nước, căn cứ chứng từ xác định hàng hóa xuất khẩu kế
toán ghi:
Nợ TK 511: Số tiền thuế xuất khẩu phải nộp
Có TK 3333: Thuế xuất khẩu
Có TK 3332: Thuế tiêu thụ đặc biệt (nếu có)
Cuối kỳ kết chuyển toàn bộ doanh thu BH sau khi trừ các khoản đã
giảm trừ vào TK 911, kế toán tiến hành ghi:
Nợ TK 511: Doanh thu thuần
Có TK 911: Xác định kết quả kinh doanh
2.1.2.2 Chiết khấu thương mại
Chiết khấu thương mại: Là khoản tiền mà doanh nghiệp đã giảm trừ
hoặc thanh toán cho khách hàng đã mua hàng với số lượng lớn.
Tài khoản sử dụng: TK 521 - Chiết khấu thương mại.
+ Phản ánh số chiết khấu thương mại phát sinh thực tế, kế toán ghi:
8
Nợ TK 521: Chiết khấu thương mại phát sinh thực tế
Nợ TK 3331: Thuế GTGT phải nộp (nếu có)
Có TK 111, 112, 131: Số tiền đã trả cho khách hàng
Cuối kỳ, kết chuyển toàn bộ số chiết khấu thương mại phát sinh thực
tế trong kỳ hạch toán vào TK 511, kế toán ghi:
Nợ TK 511: Số chiết khấu
Có TK 521: Chiết khấu thương mại phát sinh trong kỳ
2.1.2.3 Hàng bán bị trả lại
Hàng bán bị trả lại: Là số sản phẩm, hàng hoá DN đã xác định tiêu thụ
nhưng bị khách hàng trả lại do vi phạm các điều kiện đã cam kết trong hợp
đồng kinh tế như: hàng kém phẩm chất, sai quy cách, chủng loại,…
Giá trị HBBTL = Số lượng HBBTL * Đơn giá ghi trên hợp đồng.
Hàng bán bị trả lại phải có văn bản đề nghị của người mua ghi rõ lí do
trả lại hàng, số lượng bị trả lại, đính kèm hoá đơn (nếu trả lại toàn bộ) hoặc
bản sao hoá đơn (nếu trả lại một phần hàng). Và đính kèm chứng từ nhập lại
kho của doanh nghiệp số hàng nói trên.
Tài khoản sử dụng: TK 531: Hàng bán bị trả lại.
+ Phản ánh trị giá hàng bán bị trả lại phát sinh thực tế, kế toán ghi:
Nợ TK 531: Chiết khấu thương mại phát sinh thực tế
Nợ TK 3331: Thuế GTGT phải nộp (nếu có)
Có TK 111, 112, 131: Số tiền đã trả cho khách hàng
+ Cuối kỳ, kết chuyển toàn bộ số hàng bán bị trả lại phát sinh thực tế
trong kỳ hạch toán vào TK 511, kế toán ghi:
Nợ TK 511: Số chiết khấu
Có TK 531: Chiết khấu thương mại phát sinh trong kỳ
2.1.2.4 Giảm giá hàng bán
Giảm giá hàng bán: Là khoản giảm trừ được doanh nghiệp chấp nhận
một cách đặc biệt trên giá đã thỏa thuận trong hóa đơn, do hàng hoá kém
phẩm chất, sai quy cách hoặc không đúng thời hạn đã ghi trong hợp đồng.
Ngoài ra các khoản rớt giá, hồi khấu, thưởng cho khách hàng đã mua hàng
với số lượng lớn hoặc khách hàng đã thực hiện một số hợp đồng với doanh
nghiệp trong một thời gian nhất định cũng được đưa vào nội dung giảm giá
hàng bán.
9