Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

giao na lop 4 tuan 21

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.67 KB, 25 trang )

Tuần 21
Tiết 1:
Tiết 2:

Thứ hai ngày 29 tháng 1 năm 2007
Chào cờ
$ 21 Tập trung sân tr ờng
Tập đọc
$41: Anh hùng lao động Trần Đại Nghĩa

I Mục tiêu
- Đọc lu loát, trôi chảy toàn bài. Đọc rõ ràng các chỉ số thời gian, từ phiên âm
tiếng nớc ngoài.
- Biết đọc diễn cảm bài văn.
- Hiểu các từ ngữ mới trong bài.
- Hiểu ND, ý nghĩa cuả bài; Ca ngợi Anh hùng lao động Trần Địa Nghĩa đã có
những cống hiến xuất sắc cho sự nghiệp Quốc phòng và xây dựng nền KH trẻ của đất
nớc.
II- Đồ dùng dạy học
- Tranh, ảnh minh hoạ cho bài
III- Các hoạt động dạy học
1- KT bài cũ
- Đọc bài; Trống đồng Đông Sơn

-> 2 học sinh đọc bài
- TLCH về ND bài

2- Bài mới
a- Giới thiệu bài:
b- Luyện đọc + Tìm hiểu bài
* Luyện đọc


- Nối tiếp đọc theo đoạn
- Đọc theo đoạn
+ Lần 1: Đọc từ khó
+ Lần 2: Giải nghĩa từ
- Đọc theo cặp
- Tạo cặp, luyện đọc đoạn trong cặp
- Đọc cả bài
-> 1,2 học sinh đọc toàn bài
-> GV đọc diễn cảm toàn bài
* Tìm hiểu bài
- Đọc đoạn 1
- Đọc thầm đoạn 1
? Nói lại tiểu sử của Trần Đại Nghĩa trớc khi theo BH về nớc.
-> Trần Đại Nghĩa tên thật là ..
nghiên cứu KT chế tạo vũ khí.
- Đọc đoạn 2,3
- Đọc thầm đoạn 2,3
Câu 1
-> Là ngheo theo tình cảm yêu nớc,
trở về xây dựng và bảo vệ đất nớc.
Câu 2
-> Trên cơng vị Cục trởng Cục Quân
giới lô cốt giặc
Câu 3
-> Có công lớn trong việc xây dựng
nền KH UBKH và KT nhà nớc.
- Đọc đoạn còn lại
- Đọc thầm
Câu 4
-> Năm 1948, ông đợc phong thiếu

tớng nhiều huân chơng cao quý.
Câu 5
-> Nhờ ông yêu nớc, tận tuỵ, hết
1


? Nêu ý nghĩa của bài

lòng vì nớc ham nghiên cứu, học
hỏi.
- Ca ngợi anh hùng lao động Trần
Đại Nghĩa

* Đọc diễn cảm
- Đọc 4 đoạn
-> 4 học sinh đọc theo đoạn
- GV đọc mẫu 1 đoạn văn
- Học sinh tự luyện đọc theo cặp
- Thi đọc trớc lóp
-> 2, 3 học sinh thi đọc
-> Nhận xét, đánh giá
3- Củng cố, dặn dò:
- NX chung tiết học.
- Ôn và luyện đọc lại bài. Chuẩn bị bài sau.
Tiết 3:

Toán
$101: Rút gọn phân số

I Mục tiêu

Giúp học sinh: - Bớc đầu nhận biết về rút gọn phân số và phân số tối giản.
- Biết cách rút gọn phân số (1 số trờng hợp đơn giản)
II- Đồ dùng dạy học
- Bảng lớp, bảng phụ.
III- Các hoạt động dạy học
1- Thế nào là rút gọn phân số
- Cho PS 10/15. Tìm phân số = PS - áp dụng tính cách cơ bản của PS
10 10 : 5 2
10/15 nhng có TS và MS bé hơn?
=
=
15 15 : 5 3
- Nhận xét gì về 2 PS
-> Ta nói rằng PS 10/15 đã đợc rút -> 10 = 2
15 3
gọn thành PS 2/3
- Nêu NX (SGK 112)
-> Rút gọn PS 6/8
-> PS 3/4 là PS tối giản
* Rút gọn PS 18/54
-> PS 1/3 là PS tối giản

6 6:2 3
=
=
8 8:2 4

18 18 : 2 9 9
9:9 1
=

=
;
=
=
54 54 : 2 27 27 27 : 9 3
18 1
=
->
54 3

? XĐ các bớc của quá trình rút gọn PS -> Đọc SGK (113)
2- Thực hành
Bớc 1: Rút gọn các PS
- Làm bài vào vở
4 4 : 2 2 12 12 : 4 3
* Tìm PS tối giản
=
= ; =
=

Bớc 2: Tìm PS tối giản
trong các PS
1 4 8 30 72
; ; ; ;
3 7 12 36 73

6 6:2 3 8
8:4 2
5
5 : 5 1 12 12 : 12 1

=
= ;
=
=
10 10 : 5 2 36 36 : 12 3

- TLCH

1 4 72
là các PS tối giản
3 7 73

-> PS ; ;

Vì các PS này không cùng chia hết cho
STN nào lớn hơn 1
2


? HS nào rút gọn đợc

->

Bớc 3: Viết số thích hợp vào ô trống

8
8 : 4 2 30 30 : 2 15 15 : 3 5
=
= ;
=

=
=
=
12 14 : 4 3 36 36 : 12 18 18 : 3 6

- Điền vào SGK
54 27 9 3
=
=
=
72 36 12 4

3- Củng cố, dặn dò:
- NX chung tiết học.
- Ôn và luyện đọc lại bài. Chuẩn bị bài sau.
Tiết 4:

Luyện từ và câu
$41:Câu kể: Ai thế nào.

I Mục tiêu
- Nhận diện đợc câu kể Ai thế nào? XĐ đợc bộ phận CN và VN trong câu.
- Biết viết đoạn văn có dùng các câu kể Ai thế nào?
II- Đồ dùng dạy học
- Bảng lớp, bảng phụ.
III- Các hoạt động dạy học
1- KT bài cũ:
- Kể tên những môn thể thao mà em
biết?
- Đọc 2 thành ngữ ở BT3 (19)

2- Bài mới:
a- Giới thiệu bài
b- Phần NX
- Đọc đoạn văn
- Tìm những từ ngữ chỉ đặc điểm, T/C
với trạng thái của các sự vật?

- HS tự nêu
- Đọc thuộc 2 thành ngữ

-> 2 học sinh đọc.
- Nêu yêu cầu + đọc mẫu
- Gạch chân dới những từ ngữ đó
1- Xanh um
2- Tha thớt dần
4- Hiền lành
- Đặt câu hỏi cho các từ ngữ vừa tìm đ- 6- Trẻ và thật khoẻ mạnh.
ợc?
- Nêu yêu cầu + đọc mẫu.
1- Bên đờng, cây cối thế nào?
2- Nhà cửa thế nào?
4- Chúng (đàn voi) thế nào?
6- Anh (ngời quản tợng) thế nào?
- Tìm những từ ngữ chỉ các sự vật đợc - Đặt câu hỏi cho các từ ngữ vừa tìm
miêu tả trong mỗi câu?
đợc?
1- Bên đờng, cây cối xanh um
- Bên đờng, cái gì xanh um?
2- Nhà cửa tha thớt dần.
- Cái gì tha thớt dần?

4- Chúng thật hiền lành.
- Những con gì thật hiền lành?
6- Anh trẻ và thật khoẻ mạnh
- Ai trẻ và thật khoẻ mạnh?
c- Phần ghi nhớ
-> 2, 3 học sinh đọc ND phần
- Đặt câu minh hoạ cho ghi nhớ
d- Luyện tập:
B1: Đọc và TLCH
- Đọc đoạn văn
3


- Tìm câu kể ai thế nào ?- XĐ chủ ngữ
và vị ngữ trong mỗi câu
Câu
chủ nghữ
1
Rồi những ngời con
2
Căn nhà
4
Anh Khoa
5
Anh Đức
6
Còn anh Tịnh
B2: Kể các bạn trong tổ em, có sử dụng
câu kể ai thế nào ?


- Tạo nhóm 4, làm bài.
- HS phát biểu ý kiến
Vị ngữ
cũng lớn lên và lần lợt lên đờng
trống vắng
hồn nhiên, xởi lởi
lầm lì, ít nói
thì đĩnh đạc, chu đáo.
- Nêu yêu cầu của bài.
- Viết ra nháp, nối tiếp nhau kể.

-> GV nhận xét, đánh giá
3- Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét chung tiết học
- Hoàn thành B2 vào vở. Chuẩn bị bài sau.
Tiết 5:

Khoa học
$41: Âm thanh

I Mục tiêu
Sau bài học, học sinh biết:
- Nhận biết đợc những âm thanh xung quanh.
- Biết và thực hiện đợc các cách khác nhau để làm cho vật phát ra âm thanh.
- Nêu đợc ví dụ hoặc làm thí nghiệm đơn giản chứng minh về sự liên hệ giữa
rung động và sự phát ra âm thanh.
II- Đồ dùng dạy học
- Vật dụng phát ra âm thanh: ống bơ, vài hòn sỏi,
III- Các hoạt động dạy học
- Nhận biết đợc những âm thanh x/q.

-> Âm thanh do con ngời gây ra.
-> Âm thanh thờng đợc nghe vào
sáng sớm, ban ngày.
HĐ2: Thực hành các cách phát ra âm - Làm cho vật phát ra âm thanh ->
Quan sát H2 (82 SGK).
thanh.
VD: Cho sỏi vào ống để lắc gõ thớc
- Thảo luận nhóm.
vào ống, cọ 2 viên sỏi vào nhau,
- Tìm cách tạo ra âm thanh
HĐ3: Tìm hiểu khi nào vật phát ra âm
- Nêu VD và làm thí nghiệm đơn
thanh.
- Phát hiện ra điểm chung khi âm thanh giản.
đợc phát ta.
-> Mặt trống rung mạnh -> kêu to. Đặt - Làm thí nghiệm gõ trống (83
SGK)
tay lên mặt trống -> ít rung -> kêu nhỏ.
- Để tay vào yết hầu
HĐ1: Tìm hiểu các âm thanh x/ quanh.
? Nêu các âm thanh mà các em biết

-> Âm thanh do các vật dung động phát ra.
HĐ4: TC: Tiếng gì, ở phía nào thế ?

- Phát hiện ra sự rung động của dây
thanh quản khi nói.
- Phát triển thích giác
- Thi giữa 2 nhóm.
4



- Tạo 2 nhóm.
+ Nhóm 1: gây tiếng động.
+ Nhóm 2: Nghe xem tiếng động do vật
nào gây ra.
-> Nhận xét, đánh giá
3- Củng cố, dặn dò:
- NX chung tiết học.
- Ôn và làm 1 vài thí nghiệm đơn giản. Chuẩn bị bài sau.

5


Tiết 1:

Thứ ba ngày 30 tháng 1 năm 2007
Thể dục
$ 41: Nhảy dây kiểu chụm hai chân
Trò chơi: Lăn bóng bằng tay

I Mục tiêu
- Ôn nhảy dây cá nhân kiểu chụm 2 chân. Yêu cầu thực hiện đợc động tác ở mức
tơng đối chính xác.
- TC: Lăn bóng bằng tay. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi ở mức tơng
đối chủ động.
II- Địa điểm phơng tiện
- Sân trờng, VS an toàn nơi tập.
- Còi, bóng, dây nhảy.
III- Các hoạt động dạy học

Nội dung
Định lợng
Phơng pháp lên lớp
610 P
Đội hình tập hợp
1- Phần mở đầu
1-2P
+ + + + +
- Nhận lớp, phổ biến ND, yêu
1P
+ + + + + @
cầu giờ học.
1P
+ + + + +
- Đứng tại chỗ, vỗ tay + hát.
2P
- Khởi động các khớp.
- Đi đều theo 1 4 hàng dọc.
18-22P
Đội hình luyện
2- Phần cơ bản
12-13P
+ + + + T1
a- Bài tập RLTTCB
+ + + + T2
- Ôn nhay dây cá nhân kiểu
+ + + + T3
chụm 2 chân
+ Khởi động các khớp.
+ Nhắc lại và GV làm mẫu

+ Bật nhảy tại chỗ -> nhảy có
dây.
5-7P
Đội hình trò chơi
b- TC vận động
+ +
+
TC: Lăn bóng bằng tay
+ +
+
4-6P
Đội hình tập hợp
3- Phần kết thúc
2P
+ + + +
- Thả lỏng chân tay
2-3P
+ + + + @
- Hệ thống bài và NX giờ học
+ + + +
- BTVN: Ôn ND nhảy dây và
học
Tiết 2:

Kể chuyện
$21: Kể chuyện đợc chứng kiến hoặc tham gia

I- Mục tiêu:
- Rèn KN nói:
+ HS chọn đúng nội dung câu chuyện yêu cầu. Biết kể chuyện theo cách sắp xếp

có đầu có cuối.
+ Biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa câu truyện.
+ Lời kể tự nhiên, chân thực, có thể kết hợp lời nói với cử chỉ, điệu bộ một cách
tự nhiên.
6


- Rèn KN nghe: Lắng nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.
II- Đồ dùng dạy học:
- Bảng lớp, bảng phụ.
III- Các hoạt động dạy học
1- Kiểm tra bài cũ
- Kể lại chuyện đã nghe, đã đọc về 1
-> 1 học sinh kể chuyện.
ngời có tài.
2- Bài mới
a- Giới thiệu bài
b- Hớng dẫn học sinh hiểu yêu cầu của đề -> 1 học sinh đọc đề bài.
- XĐ yêu cầu của đề.
- Đọc 3 gợi ý trong SGK
-> 3 học sinh nối tiếp nhau đọc.
- Nói nhân vật em chọn kể (ngời ấy là
ai, ở đâu, có tài gì ?)
- Học sinh tự nêu.
- Dán 2 phơng án KC
- Lựa chọn KC theo 1trong 2 phơng án
đã nêu.
-> Mở đầu câu chuyện ở ngôi thứ nhất - Lập nhanh dàn ý cho bài kể.
(tôi, em)
c- Học sinh thực hành KC.

- KC theo cặp
- Từng cặp kểc ho nhau nghe câu
chuyện của mình.
- Thi kể trớc lớp
- Đọc tiêu chuẩn đánh giá bài KC.
- Tiếp nối thi kể
- Trả lời câu hỏi của bạn.
-> Bình chọn bạn kể hay
-> NX theo đúng tiêu chuẩn.
3- Củng cố, dặn dò
- NX chung tiết học
- Ôn và làm lại bài
Tiết 3:

Toán
$102:Luyện tập

I Mục tiêu
Giúp hs: - Củng cố và hình thành KN rút gọn PS
- Củng cố và nhận biết 2 PS bằng nhau
II- Đồ dùng dạy học
- Bảng lớp, bảng phụ.
III- Các hoạt động dạy học
Bớc 1: Rút gọn các PS
- Làm bài cá nhân.
14 14 : 2 7
7:7 1
- Tìm PS tối giảm
=
=

=
=
Chia TS và MS cho cùng 1 số TN nào 28 28 : 2 14 14 : 7 2
25 25 : 25 1
lớn hơn 1
=
=

50 50 : 25 2
48 48 : 2 24 24 : 3 8
=
=
=
=
30 30 : 2 15 15 : 3 5

7


Bớc 2: Phân số nào bằng 2/3

81 81 : 27 3
=
=
54 54 : 27 2

- Làm bài cá nhân.
20 20 : 10 2 8
8:4 2
=

= ; =
=
30 30 : 10 3 12 12 : 4 3

Bớc 3: Phân số nào bằng
Bớc 4: Tính (theo mẫu)
2 ì 3ì 5 2
=
3ì 5ì 7 7

25
100

- Làm bài cá nhân.
5
5ì 5
25
=
=
20 20 ì 5 100

- Làm bài vào vở.

8ì 7 ì 5
5 19 ì 2 ì 5 2
= ;
=
11ì 8 ì 7 11 19 ì 3 ì 5 3

- Đọc phần chú ý.

b- Chia nhẩm tích ở trên và ở dới cho 8; 7.
c- Chia nhẩm tích ở trên và ở dới cho 19 ; 5

* Củng cố, dặn dò
- NX chung tiết học
- Ôn và làm lại bài
- Chuẩn bị bài sau
Tiết 4:

Chính tả (nhớ - viết)
$21: Chuyện cổ tích về loài ng ời

I Mục tiêu
- Nhớ và viết lại đúng chính tả, trình bày đúng 4 khổ thơ trong bài: Chuyện cổ
tích về loài ngời.
- Luyện viết đúng các tiếng có âm đầu, dấu thanh dễ lần (r/d/gi, dấu hỏi, dấu
ngã)
II- Đồ dùng dạy học
- Bảng lớp, bảng phụ.
III- Các hoạt động dạy học
- Viết vào nháp
1- KT bài cũ:
-> Trung phong, chuyền bóng
- Tìm 2 từ ban đầu = tr/ch
-> tuốt lúa, cuộc chơi
- Tìm 2 từ có vần uôt/uôc
2- Bài mới:
a- Giới thiệu bài
- Nêu yêu cầu của bài
b- Hớng dẫn nhớ viết

- Đọc thuộc lòng 4 khổ thơ trong bài:
-> 2 học sinh đọc thuộc lòng
Chyện cổ tích về loài ngời.
? Nêu cách trình bày bài thơ
- Kiểu thơ 5 chữ. Đầu dòng thơ thẳng
hàng, chữ đầu dòng viết hoa
- Viết bài vào vở
- Nhớ lại 4 khổ thơ, tự viết bài vào
--> Chấm 7, 10 bài
vở.
- Đổi vở soát lỗi cho nhau.
c- Làm BT
Bớc 2: Điền vào chỗ trống
- Làm bài cá nhân
a- r/d/gi
-> Ma giăng, theo gió, rải tím.
b- Dấu hỏi/dấu ngã
-> Mỗi cánh hoa, mỏng manh, rực
rỡ, rải kín, làn gió thoảng tản mát.
8


Bớc 3: Chọn những tiếng thích hợp để
hoàn chỉnh bài văn.
- Làm bài cá nhân.
- Gạch chân dới những tiến đúng chính tả.
-> Dáng, dần, điểm, rắn, thẫm sài, rỡ,
mẫm.
3- Củng cố, dặn dò:
- NX chung tiết học

- Ôn và luyện viết lại bài. Chuẩn bị bài sau.
Tiết 5:

Đạo đức
$41:Lịch sự với mọi ng ời (tiết 1)

I Mục tiêu
Học xong bài này, HS có khả năng:
- Hiểu: + Thế nào là lịch sự với mọi ngời
+ Vì sao cần phải lịch sự với mọi ngời.
- Biết c xử lịch sự với những ngời xung quanh.
- Có thái độ:
+ Tự trọng, tôn trọng ngời khác, tôn trọng nếp sống văn minh.
+ Đồng tình với những ngời biết c xử lịch sự và sự đồng tình với những ngời c
xử bất lịch sự.
II- Đồ dùng dạy học
Sách giáo khoa đạo đức 4
III- Các hoạt động dạy học
HĐ1: Thảoluận lớp: Chuyện ở tiệm may.
- Đọc truyện.
- Thảoluận câu hỏi 1, 2
-> GV kết luận
+ Trang là ngời lịch sự vì.
+ Hà nên biết tôn trọng ngời khác
+ Biết c xử lịch sự sẽ đợc mọi ngời tôn
trọng, quý mến.
HĐ2: Thảo luận nhóm đôi.
- Thảo luận cách hành vi, việc làm đúng,
sai
HĐ 3: Thảo luận nhóm.

- Một số biểu hiện của phép lịch sự khi
ăn uốn, nói năng, chào hỏi,
- GV kết luận chung:
+ Nói năng nhẹ nhàng,
+ Chào hỏi, cám ơn, xin lỗi,
+ Dùng lời yêu cầu, đề nghị,
+ Gõ cửa, bấm chuông,
+ Ăn uống từ tốn,
-> Đọc phần ghi nhớ.

- Trang 13, SGK.
-> 1, 2 học sinh đọc truyện
- Thảo luận, tạo cặp hỏi TL.
- Trình bày kết quả trớc lớp.
- Nhóm khác nhận xét, bổ sung.

- Làm bài tập 1 (SGK).
- Các hành vi, việc làm b, d là đúng.
+ Các hành vi, việc làm a, c, d là sai.
- Làm bài tập 3 (SGK)
- Tạo nhóm 4, các nhóm thảo luận, trình
bày trớc lớp

-> 1, 2 học sinh đọc SGK.

9


3- Cñng cè, dÆn dß:
- NX chung tiÕt häc.

- ¤n l¹i bµi. ChuÈn bÞ bµi sau.

10


Tiết 1:

Thứ t ngày 31 tháng 1 năm 2007
Tập đọc
$42: Bè xuôi sông La

I- Mục tiêu:
- Đọc trôi chảy, lu loát bài thơ. Biết đọc diễn cảm bài thơ.
- Hiểu nội dung, ý nghĩa của bài thơ: Ca ngợi vẻ đẹp của dòng sông La, nói lên
tài năng, sức mạnh của con ngời Việt Nam trong công cuộc xây dựng quê hớng đất nớc, bất chấp bom đạn của kẻ thù.
- HTL bài thơ.
II- Đồ dùng dạy học
- Tranh minh hoạ cho bài.
III- Các hoạt động dạy học
-> 2 học sinh đọc bài
1- Kiểm tra bài cũ
- Đọc bài: Anh hùng lao động Trần Đại - Trả lời câu hỏi về ND bài.
Nghĩa
2- Bài mới:
a- Giới thiệu bài.
b- Luyện đọc + tìm hiểu bài
* Luyện đọc
- Đọc theo khổ thơ
- Nối tiếp đọc theo khổ thơ.
+ L1: Đọc từ khó

+ L2: Giải nghĩa từ
- Đọc theo cặp
- Tạo cặp, đọc khổ thơ trong cặp.
-Đọc cả bài
-> 2, 3 học sinh đọc cả bài
-> GV đọc toàn bài
* Tìm hiểu bài
- Đọc khổ thơ 2
- Đọc thầm.
Câu 1
-> Nớc sông La trong veo nh ánh mắt
tiếng chim hót trên bờ đê.
Câu 2:
-> Đợc ví với đàn trâu đằm mình
thong thả trôi theo dòng sông.
? Cách nói ấy có gì hay
-> Cảnh bè gỗ trôi trên sông hiện lên
rất cụ thể, sống động.
- Đọc đoàn còn lại:
Câu 3:
-> Vì tác giả mơ tởng đến ngày mai:
Những chiếc bè gỗ chiến tranh tàn
phá.
Câu 4:
-> Nói lên tài trí, sức mạnh của nhân
dân ta trong công cuộc dựng xây đất
nớc, bất chất bom đạn của kẻ thù.
? Nói ý chính của bài thơ
- HS tự nêu
* Đọc diễn cảm bài thơ

- Đọc 3 khổ thơ
-> 3 học sinh đọc nối tiếp
- GV đọc mẫu K2
- Luyện đọc theo cặp.
- Thi đọc diễn cảm
-> 3 học sinh thi đọc
- Đọc thuộc lòng bài thơ
- Đọc thuộc từng khổ thơ.
- Đọc thuộc cả bài.
11


3- Củng cố, dặn dò:
- NX chung tiết học.
- Đọc thuộc lòng bài thơ. Chuẩn bị bài sau.
Tiết 2:

Tập làm văn
$41: Trả bài văn miêu tả đồ vật

I- Mục tiêu:
- Nhận thức đúng về lỗi trong bài văn miêu tả của bạn và của mình.
- Biết tham gia sửa lỗi chung, biết tự tin sửa lỗi theo yêu cầu của thầy cô.
- Thấy đợc cái hay của bài đợc thầy (cô) khen).
II- Đồ dùng dạy học
Bảng lớp bảng phụ
III- Các hoạt động dạy học
- Đọc đề bài làm văn (Tuần 20).
1- NX chung về kết quả làm bài
- Những u điểm:

+ XĐ đúng đề bài
+ Bố cục, ý, diễn đạt,
- Những thiếu sót, hạn chế
- Thông báo điểm số.
- Trả bài cho từng HS.
2- Hớng dẫn học sinh chữa bài
- Đọc lời NX của thầy (cô)
- HS sửa lỗi.
- Lỗi CT, từ, câu, diễn đạt.
+ Viết lại các lỗi.
- Soát loại việc sửa lỗi.
+ Đổi bài -> KT lỗi.
- Chữa lỗi chung
- HS tự chữa lần lợt từng lỗi.
+ Đa những lỗi điển hình
-> chép bài chữa vào vở.
+ Trao đổi về bài chữa
3- Học tập những đoạn văn, bài văn hay
- GV đọc những đoạn văn, bài văn hay của
- Tìm ra cái hay, cái đúng, rút kinh
một số HS
nghiệm cho mình.
4- Củng cố, dặn dò:
- NX chung tiết học
- Viết lại bài (nếu cha đạt). Chuẩn bị bài sau.
Tiết 3:

Toán
$103: Quy đồng mẫu số các phân số (tiết 1)


I- Mục tiêu:
Giúp học sinh: - Biết cách quy đồng MS 2 PS (trờng hợp đơn giản)
- Bớc đầu biết thực hành quy đồng MS 2 PS.
II- Đồ dùng dạy học:
- Bảng lớp, bảng phụ.
III- Các hoạt động dạy học
1- Tìm cách quy đồng MS 2 PS
- Có 2 PS 1/3 và 2/5 làm thế nào để - Nhân cả TS và MS của PS này với
MS của PS kia:
tìm đợc 2 PS có cùng MS.
12


- Hai PS 5/15 và 6/15 có đặc điểm gì
=>

1 1ì 5 5 2 2 ì 3 6
=
= ; =
=
3 3 ì 5 15 5 5 ì 3 15

- Đều có MS là 15

5 1 6 2
= ; =
15 3 15 5

-> Quy đồng MS 2 PS, 15 gọi là MS
chung của 2 PS 5/15 và 6/15

? Vì sao 15 lại là MS chung của 2 PS
1/3 và 2/5.
? Nêu cách quy đồng MS 2 PS
2- Thực hành
Bớc 1: Quy đồng MS các PS
5
1
và ta có
6
4
3
3
b. và ta có
5
7
9
8
c. và ta có
8
9

a.

Bớc 2: Quy đồng MS các PS
7
8

ta có
5
11

5
3
b.
và ta có
12
8
17
9
c.
và ta có
10
7

a.

3- Củng cố, dặn dò
- NX chung tiết học.
- Ôn và làm lại bài.
- Chuẩn bị bài sau.
Tiết 4:

- Học sinh nhắc lại.
- Vì 15:3 = 5; 15:5 = 3
- HS tự nêu (SGK - 115)
- Làm bài cá nhân.

5 5 ì 4 20 1 1ì 6
6
=
=

; =
=
6 6 ì 4 24 4 4 ì 6 24
3 3 ì 7 21 3 3 ì 5 15
=
= ; =
=
5 5 ì 7 35 7 7 ì 5 35
9 9 ì 9 81 8 8 ì 8 64
=
=
; =
=
8 8 ì 9 72 9 9 ì 8 72

7 7 ì11 77 8
8 ì 5 40
=
=
; =
=
5 5 ì11 55 11 11ì 5 55
5
5 ì 8 40 3 3 ì12 36
=
=
; =
=
12 12 ì 8 96 8 8 ì12 96
17 17 ì 7 119 9 9 ì10 90

=
=
; =
=
10 10 ì 7 70 7 7 ì10 70

Lịch sử
$41: Nhà Hậu Lê và việc tổ chức quản lí nhà n ớc

I Mục tiêu
Học xong bài này, HS biết:
- Nhà Hậu Lê ra đời trong hoàn cảnh nào.
- Nhà Hậu Lê đã T/C đợc một bộ máy NN quy củ và quản lí đất nớc tơng đối chặt chẽ.
- Nhận thức bớc đầu về vai trò của pháp luật.
II- Đồ dùng dạy học
- Phiéu học tập của học sinh.
III- Các hoạt động dạy học
Hoạt động 1: Làm việc cả lớp
- GV giới thiệu 1 số nét khái quát về
- Đọc mục I (SGK - 47)
nhà Hậu Lê.
Hoạt động 2: Làm việc cả lớp
? Tìm những sự việc thể hiện vua là ng- - Nhìn vào tranh t liệu (H1)
- Đọc ND bài học trong SGK.
ời có uy quyền tối cao.
-> Tính tập quyền tối cao, trực tiếp chỉ
13


huy quân đội.

Hoạt động3: Làm việc cá nhân
- Giới thiệu vai trò của Bộ luật Hồng
Đức -> đây là công cụ để quản lý nhà
nớc.
- Thông qua một số điểm về nội dung
- Đọc nội dung trong SGK
của Bộ luật Hồng Đức.
? Luật Hồng Đức bảo vệ quyền lợi của ai. -> Vua nhà giàu, làng xã, phụ nữ.
- Bảo vệ quyền lợi; bảo vệ chủ quyền
? Luật Hồng Đức có điển nào tiến bộ
quốc gia, khuyến khích phát triển kinh
tế, giữ gìn .
-> 1- 2 học sinh đọc
- Đọc ND phần ghi nhớ
* Củng cố, dặn dò
- NX chung tiết học
- Ôn bài và đọc lại ND của bài. Chuẩn bị bài sau.
Tiết 5:

Âm nhạc :
$8: Học bài hát : Bàn tay mẹ.

I) Mục tiêu:
- HS hát đúng giai đieu và thuộc lời ca.
- Cho học sinh tập cách hát có luyến xuống, mỗi tiếng là hai móc đơn ( một phách).
- Qua bài hát nhắn nhủ các em càng thêm biết yêu và kính yêu mẹ.
II) Đồ dùng :- GV : Chép bài hát lên bảng phụ .Thanh phách .
-HS : SGK âm nhạc 4 .
III) các HĐ dạy - học :
1.Phần mở đầu :

-Ôn tập hai bài hát cũ
- Hai HS lên bảng hát hai bài hát cũ.
-Đọc bài tập độ cao và bài tập tiết tấu
-GT bài hát : Bàn tay mẹ và giới thiệu
vài nét về nhạc sĩ Bùi Đình Thảo.
-Cho HS khởi động trớc khi hát
2.Phần hoạt động :
-Thực hành
a. Nội dung 1:Dạy hát bài: Bàn tay mẹ
* HĐ1: Dạy hát từng câu
- GV hát mẫu .
- HD học sinh đọc lời ca.
- DạyHS hát từng câu - đoạn - cả bài
-HS thực hành hát từng câu - đoạn - cả
theo kiểu móc xích
bài
- GV uốn nắn sửa sai cho HS
* HĐ2: Luyện tập .
-GV hớng dẫn HS luyện tập.
-HS luyện tập hát theo tổ, nhóm, cá
nhân.
b.Nội dung 2:
*HĐ1:Hát kết hợp gõ đệm theo tiết tấu
lời ca.
-GV làm mẫu
14


* HĐ2:Hát kết hợp gõ đệm theo phách -HS thực hành.
- GV hớng dẫn mẫu.

- GV uốn nắn sửa sai.
- HS tập gõ đệm theo phách
3. Phần kết thúc :
-GV bắt nhịp cả lớp hát cùng với
-Cả lớp thực hành
băng nhạc
-NX giờ học . BTVN : Ôn bài hát .

15


Tiết 1:

Thứ năm ngày1 tháng 2 năm 2007
Thể dục
$42: Nhảy dây - Trò chơi: Lăn bóng bằng tay.

I- Mục tiêu:
- Ôn nhảy dây cá nhân kiểu chụm 2 chân. Yêu cầu thực hiện ở động tác ở mức
độ tơng đối chính sác.
- TC: lăn bóng bằng tay .Yêu cầu biết đợc cách chơi và tham gia chơi tơng đối
chủ động.
II- Địa điểm, phơng tiện:
- Sân trờng, vệ sinh an toàn nơi tập.
- Còi, bóng, dây nhảy.
III- ND và phơng pháp lên lớp
Nội dung
Định lợng
Phơng pháp lên lớp
6 10

Đội hình tập hợp
1- Phần mở đầu:
1

2
+ + + + +
- Nhận lớp, phổ biến ND, yêu
1 2
+ + + + + @
cầu giờ học
2
+ + + + +
- Xoay các khớp.
1
- Chạy theo địa hình tự nhiên.
-TC: Có chúng em
1822
Đội hình tập luyện
2- Phần cơ bản:
1214
+ + + + T1
a- Bài tập RLTTCB
+ + + + T2
- Ôn nhảy dây cá nhân kiểu
+ + + + T3
chụm 2 chân
1-2 lần
5 6
Đội hình trò chơi
- Thi nhảy dây đợc nhiều lần

nhất
b- TC vận động
+ + +
- TC: Lăn bóng bằng tay.
+ + +
+ Nêu tên và cách chơi.
+ Chơi theo đội.
-> nhận xét, đánh giá TC
4 6
Đội hình tập hợp
3- Phần kết thúc:
+ + + +
- Đi theo nhịp, giậm chân tại
1 2
+ + + + @
chỗ theo nhịp đếm
1 2
+ + + +
- Hệ thống bài và nhận xét
BTVN: Ôn nhảy dây kiểu chụm
2 chân
Tiết 2:

Luyện từ và câu
$42: Vị ngữ trong câu kể: Ai thế nào ?

I- Mục tiêu:
- Nắm đợc đ2 ý nghĩa và cấu tạo của VN trong câu kể: Ai thế nào ?
- XĐ đợc bộ phận VN trong các câu kể : Ai thế nào ?
Biết đặt câu đúng mẫu.

II- Đồ dùng dạy học
Bảng lớp, bảng phụ
16


III- Các hoạt động dạy học
1- Kiểm tra bài cũ
- Đọc bài văn kể về các bạn trong tổ có
sử dụng kiểu câu: Ai thế nào ?
2- Bài mới:
a- Giới thiệu bài
b- Phần nhận xét.
- Đọc đoạn văn
? Tìm các câu kể: Ai thế nào ?
? XĐ CN và NV mỗi câu tìm đợc
1. Cảnh vật
2. Sông
4. Ông Ba
6. Ông Sáu
7. Ông
- Đọc ND phần ghi nhớ
? VN biểu thị ND gì, do những từ ngữ
ntn tạo thành

-> 2 học sinh đọc bài

-> 2 học sinh đọc đoạn văn.
- Các câu 1, 2, 4, 6, 7
thật im lìm.
thôi vỗ sóng. hồi chiều

trầm ngâm
rất sôi nổi.
hệt nh của vùng này.
-> 2 học sinh đọc
Biểu thị
Tạo thành Vn
1. Trạng thái của sự vật
Cụm TT
2. Trạng thái của sự vật
Cụm ĐT(thôi)
4. Trang thái của ngời
ĐT
6. Trạng thái của ngời
Cụm TT
2
7. Đ của ngời
Cụm TT (hệt)
-> 2, 2 học sinh đọc ND phần ghi nhớ

c- Phần ghi nhớ
d- Phần luyện tập
B1: Đọc và TLCH
-> 2 học sinh đọc đoạn văn
? Tìm câu kể ai thế nào
- Câu 1, 2, 3, 4, 5
? XĐ VN, Từ ngữ tạo thành VN
CN
VN
Từ ngữ tạo thành VN
Cánh đại bàng

rất khoẻ
Cụm TT
Mỏ đại bàng
dài và cứng
Hai TT
Đôi chân của nó giống nh .. cần cẩu Cụm TT
Đại bàng
rất ít bay
Cụm TT

giống nh hơn n\ 2 cụm TT
B2: Đặt 3 câu kể ai thế nào ?
- Tả 1 cây hoa mà em yêu thích.
Tự đặt câu
- Nối tiếp nhau đọc các câu đặt.
-> NX đánh giá
3- Củng cố, dặn dò:
- NX chung tiết học
- Học thuộc phần ghi nhớ, viết lại vào vở 5 câu kể Ai thé nào
- Chuẩn bị bài sau.

Tiết 3:

Toán
$104: Quy đồng mẫu số các phân số (tiếp)
17


I- Mục tiêu:
Giúp học sinh:

- Biết quy đồng mẫu số 2 phân số, trong đó mẫu số của 1 phân số đ ợc chọn làm
mẫu số chung.
- Củng cố về cách quy đồng mẫu số hai phân số.
II- Đồ dùng dạy học
Bảng lớp, bảng phụ
III- Các hoạt động dạy học
1- Tìm cách quy đồng MS 2PS
- Quy đồng PS 2MS 7/6 và 5/12
? NX gì về mqh giữa 2 MS 6, 12
-> 12 chia hết cho 6
? Có thể chọn 12 là MSC đợc không
-> 12 : 6 = 2; 12 : 12 = 1
Chọn 12 là MSC
7 7 ì 2 14
- Tự quy đồng MS
=
=
6

6ì 2

12

14
5
? Quy đồng MS 2 PS 7/6 và 5/12 đợc 2
-> Đợc 2 PS

PS nào
12

12
? MSC ở 2 PS này ntn
- MSC là 1 trong 2 MS của 1 trong 2 PS
đã cho (6 ; 12 -> MSC: 12)
? Nêu các bớc quy đồng MS
+ XĐ MSC.
+ Tìm thơng của MSC và MS của PS
kia
+ Lấy thơng tìm đợc nhân với TS và
MS của PS kia. Giữ nguyên PS có MS
là MSC
2- Thực hành:
B1: Quy đồng MS các PS
- Làm bài cá nhân.
7
2
và ta có
9
3
4
11
b)

ta có
10
20
16 / 75
9
c)


ta có
25

7 2 2ữ3 6
; =
=
9 3 3ì 3 9
4
4ì 2
8 11
=
=
;
10 10 ì 2 20 20
9
9 ì 3 27 16
=
=
;
25 25 ữ 3 75 75

B2: Quy đồng MS các PS

- Làm bài cá nhân

a)

4
5
a) và

ta có
7
12
3
19
b) và
ta có
8
24
12
7
C)
và ta có
22
11
5 9
và có
6 8

B3: Viết các PS lần lợt bằng ;
MSC là 24

4 4 ì12 48 5 5 ì 7 35
=
=
; =
=
7 7 ì 12 84 2 12 ì 7 84
3 3 ì 3 9 19
=

= ;
8 8 ì 3 4 24
12 7
7 ì 2 14
; =
=
22 11 11ì 2 22

- Chọn 24 là MSC
24 : 6 = 4; 24 : 8 = 3
5 5 ì 4 20
=
=
6 6 ì 4 24
9 9 ì 3 27
=
=
8 8 ì 3 24

18


3- Củng cố, dặn dò:
-NX chung tiết học
- Ôn và làm bài tập. Chuẩn bị bài sau.
Tiết 4:

Địa lý
$ 21: Hoạt động sản xuất của ng ời dân
ở Đồng bằng Nam Bộ


I Mục tiêu
Học xong bài này, học sinh biết:
- ĐBNB là nơi trồng nhiều lúa gạo, cây ăn trái, đánh bắt và nuôi nhiều thuỷ sản
nhất cả nớc.
- Nêu 1 số dẫn chứng CM cho đặc điểm trên và nguyên nhân của nó.
- Dựa vào tranh, ảnh kể tên thứ tự các công việc trong việc xuất khẩu gạo.
- Khai thác KT ảnh minh hoạ cho bài.
II- Đồ dùng dạy học
- Tranh, ảnh minh hoạ cho bài.
III- Các hoạt động dạy học
1- Vựa lúa, vựa trái cây lớn nhất cả nớc.
- Đọc ND mục (SGK)
Hoạt động 1: Làm việc cả lớp
? Nêu điều kiện thuận lợi để ĐBNB trở -> Đất đai màu mỡ, KH nóng ẩm, ngời
thành vựa lúa, vựa trái cây lớn nhất cả dân cần cù lao động.
nớc.
? Lúa gạo, trái cây đợc tiêu thụ ở đâu.
-> Cung cấp cho nhiều nơi trong nớc và
xuất khẩu.
Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm
? Mô tả về các vờn cây ăn trái của -> Nhiều loại quả: Chôm chôm, sầu
ĐBNB.
riêng, thanh lòng, nhãn
2- Nơi nuôi và đánh bắt nhiều thuỷ
sản nhất cả nớc.
- Đọc ND mục 2 SGK.
HĐ3: Làm việc theo nhóm.
-> Vùng biển có nhiều cá, tôm
? Nêu điều kiện thuận lợi

mạng lới sông ngòi dày đặc.
? Kể tên một số loại thuỷ sản đợc nuôi
nhiều ở đây.
-> Cá tra, cá ba sa, tôm
? Thuỷ sản đợc tiêu thụ ở những đâu
-> Đợc tiêu thụ ở nhiều nơi trong nớc
và trên TG.
* Củng cố, dặn dò
- NX chung tiết học.
- Ôn và học thuộc phần ghi nhớ. Chuẩn bị bài sau.
Tiết 5:
Kỹ thuật:
Chăm sóc rau, hoa (Tiết 1)
I. mục tiêu
- Học sinh biết mục đích , tác dụng cách tiến hành một số công việc chăm sóc
cây rau, hoa.
- Làm đợc một số công việc chăm sóc cây rau, hoa.
- Ham thích chăm sóc cây rau, hoa .Quý trọng thành quả lao động.
19


II. Đồ dùng dạy học.
- Vờn rau, hoa nhà trờng. Cuốc,bình tới nớc.
III- Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
B. Bài mới:* Giới thiệu bài.
HĐ1: HD HS tìm hiểu mục đích, cách tiến hành và các thao tác kĩ thuât chăm
sóc cây.
* Tới nớc cho cây:
- Mục đích: Cung cấp nớc giúp cho hạt

nảy mầm, hoà tan các chất dinh dỡng
trong đất cho cây hút và giúp cây sinh
trởng và phát triển thuận lợi.
- Cách tiến hành:
? Gia đình em thờng tới nớc cho rau, - Tới lúc trời râm để nớc đỡ bay hơi.
hoa vào lúc nào? Tới bằng những dụng - HS nêu cách tới rau, hoa:Vòi phun,
cụ gì?
bình có vòi hoa sen, gáo
* Tỉa cây:
? Thế nào là tỉa cây?
- Là nhổ bớt một số cây trên luống để
đảm bảo khoảng cách cho những cây
còn lại sinh trởng , phát triển.
? Tỉa cây nhằm mục đích gì?
- Giúp cho cây đủ ánh sáng, chất dinh
dỡng .
? Quan sát hình 2 và nhận xét về - Hình 2a: Cây mọc chen chúc, lá, củ
khoảng cách và sự phát triển của cây nhỏ. Hình 2b: Khoảng cách giữa các
cà rốt?
cây thích hợp nên các cây sinh trởng và
phát triển tốt.
- GV hớng dẫn HS tỉa chú ý nhổ, tỉa
các cây cong queo, gầy yếu sâu bệnh.
* Làm cỏ:
? Tác hại của cỏ dại đối với cây rau, - Cỏ dại hút tranh nớc, chất dinh dỡng
hoa?
và che khuất ánh sáng của cây rau,
- GV hớng dẫn cách tiến hành
hoa.
* Vun sới đất cho rau, hoa:

- HS nêu tác dụng của vun gốc.
- GV kết luận về mục đích của việc
vun xới đất.
- GV làm mẫu.
- HS quan sát.
* Củng cố, dặn dò: - NX tinh thần, thái độ học tập của học sinh.
- Chuẩn bị tiết sau thực hành.
Thứ sáu ngày 2 tháng 2 năm 2007
Tiết 1:
Tập làm văn
$42: Cấu tạo bài văn miêu tả cây cối
I- Mục tiêu:
Nắm đợc cấu tạo 3 phần (mở bài, thân bài, kết luận) của 1 bài văn tả cây cối.
- Biết lập dàn ý miêu tả 1 cây quả quen thuộc theo 1 trong 2 cách đã học (tả lần
lợt từng bộ phận của cây, tả lần lợt từng thời kỳ phát triển của cây)
II- Đồ dùng dạy học
Tranh, ảnh một số cây ăn quả
20


III- Các hoạt động dạy học
1- Giới thiệu bài
2- Phần nhận xét
B1: Đọc đoạn văn
? XĐ các đoạn và ND từng đoạn
? Nêu rõ ND từng đoạn
B2: Đọc bài: Cây mai tứ quý
? XĐ đoạn và ND từng đoạn
Đ1: 3 dòng đầu.
Đ2: 4 dòng tiếp

Đ3: Còn lại
? So sánh trình tự miêu tả trong 2 bài có
điểm gì khác:
- Bài: Cây mai tứ quý.
- Bài: Bãi ngô
B3: Cấu tạo của 1 bài văn tả cây cối
3) Phần ghi nhớ
4- Phần luyện tập
B1: Nêu từng đoạn và XĐ ND của từng
đoạn.
Đ1: 7 dòng đầu
Đ2: 5 dòng tiếp
Đ3: Còn lại
? Miêu tả theo trình tự ntn
B2: Lập dàn ý miêu tả 1 cây ăn quả
quen thuộc

-> 2, 3 học sinh đọc đoạn văn
Đ1: 3 dòng đầu
Đ2: 4 dòng tiếp
Đ3: Còn lại
Đ1: Giới thiệu bao quát về bãi ngô
Đ2: Tả hoa và búp ngô non
Đ3: Tả hoa và lá ngô
-> SGK TV4 tập 2 23
- Đọc đoạn văn
-> Giới thiệu bao quát về cây mai.
-> Tả cánh hoa, trái cây.
-> Nêu cảm nghĩ của ngời miêu tả.
- Tả từng bộ phận của cây

- Tả từng thời kỳ phát triển của cây.
- ND trong phần ghi nhớ.
-> 3, 4 học sinh đọc bài văn.

- Cành, hoa của cây gạo gà
- Hết mùa hoa
- Bông hoa trở thành quả
- Miêu tả cây gạo già theo từng thời kỳ
phát triển của bông gạo
- Theo 1 trong 2 cách đã học.
- Quan sát tranh ảnh một sóo cây ăn
quả.

- Chọn 1 cây ăn quả quen thuộc lập dàn
ý
- Tự lập dàn ý
- Đọc bài làm
- Nối tiếp đọc dàn ý của mình
-> NX đánh giá và bổ sung.
- Đọc 1 bài dàn ý hoàn chỉnh làm mẫu
5- Củng cố, dặn dò:
- NX chung tiết dạy
- Chuẩn bị bài sau.
- Hoàn chỉnh lại dàn ý
Tiết 2:

Khoa học
$42: Sự lan truyền âm thanh

I- Mục tiêu:

Sau bài học, học sinh có thể:
- Nhận biết đợc tai ta nghe đợc âm thanh khi rung động từ vật phát ra âm thanh
đợc lan truyền trong môi trờng (khí, lỏng hoặc rắn) tới tai.
21


- Nêu VD hoặc làm thí nghiệm chứng tỏ âm thanh yếu đi khi lan truyền ra xa
nguồn.
- Nêu VD về âm thanh có thể lan truyền qua chất rắn, chất lỏng.
II- Đồ dùng dạy học
- ống bơ, ni lông, dây chun,
III- Các hoạt động dạy học
Hoạt động 1: Tìm hiểu về sự lan
truyền âm thanh
? Tại sao khi gõ trống, tai ta nghe đợc
- Tiếng trống phát ra âm thanh.
tiếng trống.
- Dự đoán điều xảy ra.
- Làm thí nghiệm (84 SGK)
- Tiến hành thí nghiệm.
-> Gõ trống và quan sát các vụm giấy nảy.
-> Vì sao tấm ni lôn rung
-> Nhận xét nh SGK (84)
Hoạt động 2: Tìm hiểu về sự lan truyền
- Nêu đợc VD
âm thanh qua chất lỏng, chất rắn.
- Âm thanh có thể truyền qua nớc qua
- Quan sát thí nghiệm H2 85 (SGK)
thành chậu.
-> Âm thanh có thể truyền qua chất lỏng

và chất rắn
? Nêu VD minh hoạ
-> Gõ thớc và hộp bút
Nghe tiếng vó ngựa
Cá heo, cá voi nói chuyện
Hoạt động 3: Tìm hiểu âm thanh yếu
đi hay mạnh lên khi K/C
- Nêu đợc VD
đến nguồn âm xa hơn.
-> Đứng gầm trống nghe rõ hơn. Khi
? Nêu VD
xe ô tô đi xa tiếng còi nhỏ.
- Làm thí nghiệm: 1 em gõ lên bàn, 1 em
đi ra xa dần.
- Càng xa nguồn âm thanh càng yếu.
Hoạt động 4: TC: Nói chuyện qua điện -Âm thanh có thể truyền qua vật rắn
(củng cố lại)
thoại
- Thực hành làm điện thoại qua ống nối dây. - Truyền tin
-> Âm thanh có thể truyền qua sợi dây
trong TC này.
* Củng cố, dặn dò
- NX chung tiết học
- Ôn bài và thực hiện lại TC .
- Chuẩn bị bài sau.
Tiết 3:

Toán
$104: Luyện tập


I- Mục tiêu:
Giúp học sinh:
- Củng cố và rèn KN quy đồng MS 2 PS
- Bớc đầu làm quen với quy đồng MS 2 PS (trờng hợp đơn giản)
II- Đồ dùng dạy học
22


Bảng lớp, bảng phụ
III- Các hoạt động dạy học
B1- Quy đồng MS các PS
1
4
và ta có
6
5
11
8
b)
và ta có
49
7
12
5
c)
và ta có
5
9

a)


3
và 2 viết đợc là
5
5
b) 5 và viết đợc là
9

3
2

5
1
5
5

1
9

MSC là 18
B3: Quy đồng MS các PS:
1 1
4
a) ; và ta có
3 4
5

b)

1 1ì 5 5 4 4 ì 6 24

=
= ; =
=
6 6 ì 5 30 5 5 ì 6 30
11 8 8 ì 7 56
; =
=
49 7 7 ì 7 49
12 12 ì 9 108 5 5 ì 5 25
=
=
; =
=
5
5ì 9
45 9 9 ì 5 45

-Làm bài cá nhân:

B2: Viết các PS
a)

- Làm bài cá nhân

1 2
3
; và
ta có
2 3
4


B4: Quy đồng mẫu số:

3 2 2 ì 5 10
; =
=
5 1 1ì 5 5
5 5 ì 9 45 5
=
=
;
1 1ì 9 9 9
5 5 ì18 90 5 5 ì 2 10
=
= ; =
=
1 1ì18 18 9 9 ì 2 18

- Làm bài theo mẫu:

1 1ì 4 ì 5 20 1 1ì 3 ì 5 15
=
=
; =
=
3 3 ì 4 ì 5 60 4 4 ì 3 ì 5 60
4 4 ì 3 ì 4 48
=
=
5 5 ì 3 ì 4 60

1 1ì 3 ì 4 12 2 2 ì 2 ì 4 16
=
=
; =
=
2 2 ì 3 ì 4 24 3 3 ì 2 ì 4 24

- MSC là 60

7 23
;
ta có.
12 30

7
7 ì 5 35 23 23 ì 2 46
=
= ;
=
=
12 12 ì 5 60 30 30 ì 2 60

B5: Tính (Theo mẫu)

- Làm theo mẫu:

15 ì 7
15 ì 7
7
=

=
30 ì11 15 ì 2 ì11 22

* Củng cố, dặn dò:
- NX chung tiết học.
- Ôn và làm lại bài. Chuẩn bị bài sau.
Tiết 4:

4ì 5ì 6
2ì 2ì 5ì 6
2
=
=
12 ì15 ì 9 6 ì 2 ì 5 ì 3 ì 9 27
6 ì 8 ì 11 3 ì 2 ì 2 ì 4 ì11 4
=
= =1
33 ì 16
3 ì11ì 4 ì 4
4

Mĩ thuật:
$21: Vẽ trang trí: Trang trí hình tròn.

I/ Mục tiêu:
- Hs hiểu biết thêm về trang trí hình tròn và làm quen với ứng dụng của nó
trong cuộc sống .
- Hs biết cách vẽ và vẽ trang trí đợc hình tròn theo ý thích.
- Hs cảm nhận đợc vẻ đẹp của trang trí hình tròn và có ý thức làm đẹp trong
cuộc sống.

II)Chuẩn bị :
- GV: Su tầm 1 số mẫu trang trí hình tròn và một số đồ vật trang trí hình tròn.
- HS : Vở thực hành ,bút chì ,tẩy mầu vẽ
23


III) các HĐ dạy và học :
1) KT bài cũ : KT sự CB của HS
2) Bài mới : -Giới thiệu bài
3) Tìm hiểu bài :
*) HĐ1: Quan sát và nhận xét :
-Giới thiệu những đồ vật trang trí hình tròn .
?Hoạ tiết nào thờng đợc sử dụng để trang trí
HT ?
?Đờng nét cách sắp xếp hoạ tiết trang trí nh
thế nào ?

- Quan sát
- Hoa,lá, chim chóc, hình vuông, hình
tròn.
- Đờng nét hài hoà ,cách sắp xếp cân
đối ,chặt chẽ , thờng đối xứng qua đờng chéo hoặc trục .

? Em thấy trang trí hình tròn thờng đợc ứng
dụng trang trí ở vật dụng nào?
*) HĐ2 :Cách trang trí hình vuông:
- Gạch hoa, dĩa, bát
-GV giới thiệu hình gợi ý cách vẽ, để HD học
sinh vẽ.
+ Kẻ các trục.

+ Tìm và vẽ các hình mảng trang trí
khác nhau.
+ Vẽ hoạ tiết, chỉnh hình vẽ cho đẹp
cân đối.
+ Hoàn chỉnh bài vẽ và vẽ màu theo ý
*HĐ3: thực hành
thích.
- Quan sát kĩ hình vẽ.
- Vẽ vào vở.
- Vẽ theo các bớc đã HD.
- GV quan sát.
*HĐ4: Nhận xét, đánh giá.
- Chọn 1 số bài có u điểm, nhợc điểm rõ nét
để NX.
- Nghe, quan sát, nhận xét
- Cách vẽ hình
- Cách vẽ nét( mềm mại, sinh động).
- Cách vẽ màu( tơi sáng, hài hoà).
- HS xếp loại bài đã NX.
4/ Tổng hợp - dặn dò: - NX giờ học. CB bài 22.

24


25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×