Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

BÁO CÁO TỔNG KẾT NĂM HỌC 2010 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.55 KB, 4 trang )

Phòng GD - ĐT Can Lộc
Trờng TH BắC SƠN
Số: ...../BC

Cộng Hoà xã hội chủ nghĩa việt nam

Độc Lập Tự do Hạnh phúc

Sơn Lộc, ngày 10 tháng 01 năm 2010

Báo cáo sơ kết học kỳ I , năm học 2010 - 2011
A - Phần thứ nhất: Những kết quả đạt đợc
I )Thực hiện kế hoạch phát triển:
Tổng số lớp : 10 lớp; TS học sinh : 251 học sinh ( học sinh nữ: 111 em)
So với đầu năm : + Tăng : 0 lớp ; 0 học sinh
+ Giảm : 0 lớp ; 01 học sinh
L
II ) Đội ngũ CBGV CNV:
- Tổng số CBGV CNV : 21ngời ( nữ : 17)
Trong đó:
+ Cán bộ quản lý : 2 ngời
+ Giáo viên đứng lớp : 15 giáo viên ( nữ 12)
Chia ra :
( Giáo viên văn hoá: 12 ; GV âm nhạc: 1 ; GV mỹ thuật : 1 ; GV anh văn: 1; GV
tin học : 0 ; GV thể dục : 0)
+ Tổng phụ trách đội : 1.
+ Tỷ lệ giáo viên đứng lớp : 1,5
+ Trình độ giáo viên: (tính riêng GV đứng lớp).
Đạt chuẩn : 15/15 giáo viên ; tỷ lệ : 100 %; Trên chuẩn: 10 gv; tỷ lệ : 67 %
Cha đạt chuẩn : 0 gv; tỷ lệ : 0 %
Thạc sĩ : 0 ; Đại học : 7 ; Cao đẳng: 3 ; THSP : 5; Sơ cấp: 0.


+ Trình độ cán bộ, giáo viên: (tính chung toàn trờng).
Đạt chuẩn : 21/21 giáo viên ; tỷ lệ : 100 %; Trên chuẩn: 13 ; tỷ lệ : 62 %
Cha đạt chuẩn : 0 gv; tỷ lệ : 0 %
Thạc sĩ : 0 ; Đại học : 9 ; Cao đẳng: 4 ; THSP : 8 ; Sơ cấp: 0.
- Tổng số Đảng viên : 11 đảng viên ( nữ 9 ) Tỷ lệ Đảng viên : 52 %
Số đảng viên mới kết nạp trong năm : 2 đảng viên)
III ) Cơ sở vật chất, trang thiết bị dạy học và các hoạt động giáo dục khác:
1) Phòng học :
Tổng số phòng học : 14 phòng ( trong đó : Phòng học cao tầng : 8 phòng; Phòng
học cấp 4 : 6 phòng)
+ Tổng số phòng học xây mới trong năm : 0 phòng
2) Các phòng chức năng và các phòng khác:
- Nhà văn phòng: 1 ( trong đó phòng hiệu trởng : 1; phòng hiệu phó : 1; Phòng
chủ tịch CĐ: Chung với phòng hiệu phó.)
- Phòng truyền thống+Đoàn Đội: 1 ; Phòng th viện: 1 ; Thiết bị : 1; Phòng đọc
GV và HS : 1; Phòng y tế HĐ: 1; Phòng hành chính :0
3) Trang thiết bị dạy học:
- Máy vi tính: 4 cái ( trong đó máy tính xách tay:1 cái)
+ Số máy vi tính dùng cho công tác quản lý : 2 cái.
+ Số máy vi tính dùng cho giải Toán, Tiếng Anh: 02 cái.
+ Số máy đã nối mạng : 4 cái.
- Máy chiếu: 1 cái; máy Ca me ra: 0 cái; chụp ảnh : 0 cái; máy Photo : 0 cái.
4) Kết quả xây dựng cơ sở vật chất, cảnh quan:
Nêu những hạng mục đã xây dựng, tu sửa, mua sắm, tổng kinh phí.
a) Về xây dựng CSVC: Không
1


b) Về tu sữa CSVC: Tu sửa, dói dắm: 5 triệu đồng; 1 bảng tin 2 triệu đồng.
c) Về mua sắm CSVC: Mua 40 bộ bàn ghế đúng Chuẩn: 34 triệu đồng;

mua 1 máy Projector: 15 triệu; 1 màn chiếu: 1.2 triệu; 1 máy in: 3 triệu đồng.
d) Tổng kinh phí xây dựng, tu sữa, mua sắm: 60.2 triệu đồng.
Trong đó: + Vốn kiên cố hoá trờng học: 0 đồng.
+ Vốn từ ngân sách nhà nớc: 20 triệu đồng.
+ Vốn từ ngân sách địa phơng: 0 đồng.
+ Vốn từ ngân sách nhân dân đóng góp : 40,2 triệu đồng
+ Vốn từ nguồn vốn khác: 0 đồng.
5) Kết quả xây dựng trờng chuẩn:
Công tác tham mu nhà trờng đã thực hiện đầy đủ, kịp thời, thờng xuyên; ban đầu
có những khó khăn nhng hiện nay địa phơng đã cơ bản thống nhất quan điểm
xây dựng với tổng kinh phí từ 600 - 700 triệu đồng.
6) Kết quả xây dựng trờng học thân thiện, học sinh tích cực.
- Ban giám hiệu, Ban chấp hành công đoàn đã có sự phối hợp chặt chẽ trong
việc đề ra kế hoạch và chỉ đạo thực hiện phong trào thi đua.
- Có nhiều hình thức tổ chức trong CBGV và HS để thực hiện tốt phong trào
nh: Tạo sự nhất trí, đoàn kết trong nhà trờng. Xây dựng môi trờng giáo dục lành
mạnh trong CBGV và HS. Tổ chức cho HS tham gia nhiêù trò chơi dân gian cũng
nh các hoạt động vui chơi, ca múa hát tập thể. Lao động cải tạo khuôn viên của tợng
đài liệt sĩ, giữ môi trờng xanh- sạch - đẹp. Tổ chức các hoạt động từ thiện. Có nhiều
biện pháp cho HS thi đua trong học tập nh tổ chức thi rung chuông vàng, sinh hoạt
Đội, Sao, thi Hội khoẻ phù đổng cấp trờng,
7) Kết quả tổ chức dạy học 2 buổi/ ngày, Anh văn.
Học 10 buổi
Dạy học Anh văn
Khối lớp
K1
K2
K3
K4
K5

Cộng

Số lớp

2
2
2
2
2
10

Số hs

50
45
50
44
63
252

Số lớp

0
0
2
2
2
6

Số hs


0
0

50
44
63

157

8) Kết quả giải toán qua mạng INTERNET, Toán tuổi thơ 1, các tạp chí:
- Số học sinh tham gia giải toán qua mạng ở trờng: 200 em( Số liệu ngày
8/01/2011) chiếm tỉ lệ 79 %. Số đủ điều kiện tham gia thi cấp trờng: 52 em.
- Số học sinh tham gia giải toán qua mạng ở Phòng( Cha tổ chức)
- Số học sinh tham gia giải toán qua mạng ở Tỉnh ( Cha tổ chức).
- Số lợt học sinh giải Tiếng Anh qua mạng: 60/157 em, đạt tỉ lệ 38,2 %, trong đó
có 22 em tham gia thi học sinh giỏi trờng.
- Số lợt học sinh có bài gửi tạp chí và các loại tạp san khác: 54 lợt/ hs.
- Số học sinh có bài đợc đăng trên các tạp chí, tạp san: 0 hs.
9) Kết quả công tác bồi dỡng đội ngũ:
+ Số chuyên đề cấp trờng tổ chức: 20 chuyên đề.
+ Số chuyên đề cấp tổ, tổ chức: 8 chuyên đề.
+ Số chuyên đề cấp cụm tổ chức : 2 chuyên đề.
Nêu cụ thể tên chuyên đề đã đợc tổ chức: 16 chuyên đề đổi mới phơng pháp
dạy học các môn. 6 chuyên đề soạn giáo án điện tử và dạy giáo án điện tử.
Cụm tổ chức 2 chuyên đề về soạn giảng giáo án điện tử. Ng
Tổ tổ chức 6 chuyên đề về giải toán và tiếng Việt khó theo đề Phòng và cụm.
10) Công tác kiểm tra nội bộ trờng học, thao giảng, dự giờ:
2



- TS giáo viên đợc kiểm tra toàn diện: 4 GV( trong đó xếp loại tốt : 0 gv; Loại
khá: 3 GV; Loại TB : 1 gv; Loại cha đạt yêu cầu: 0 gv)
- TS giáo viên đợc kiểm tra chuyên đề : 12 GV( trong đó xếp loại tốt : 1 gv; Loại
khá: 8GV; Loại TB : 3GV; Loại cha đạt yêu cầu: 0 gv)
- Số tiết dự giờ của ban giám hiệu: 47 tiết; của gv 20 tiết/ 1 đ/c.
- Tổng số tiết thao giảng trờng: 28 tiết ( trong đó xếp loại tốt 9 tiết; Loại khá:12
tiết ; Loại TB: 7 tiết ; Loại cha đạt yêu cầu:0 tiết)
- Tổng số tiết thao giảng tổ khối:( Trùng với nhà trờng)
11) Kết quả xếp loại văn hoá, đạo đức: kèm phụ lục.
12) Công tác thi đua và kết quả các cuộc thi :
- Tổng số CBGV CNV đợc đánh giá xếp loại : 21 ngời.
- Kết quả xếp loại: Tốt: 7, Khá: 11, TB: 3.
+ GVG trờng: 15 ngời; GVG tỉnh: 0 ngời; GVG huyện :1 ngời.
+ HS giỏi trờng: cha thi chọn; giỏi huyện hs, giỏi tỉnh:( Cha thi)
+ Học sinh giỏi điền kinh: ( Cha thi)
+ HSG giải toán qua mạng hs ( Cha thi)
B. Phần thứ hai
Đánh giá chung về tình hình thực hiện nhiệm vụ học kì I:
I. Những u điểm nổi bật :
Giữ vững khối đoàn kết, nhất trí từ BGH đến các ban ngành đoàn thể và cán bộ
giáo viên để một lòng quyết tâm xây dựng trờng ngày càng phát triển.
Chất lợng đại trà và mũi nhọn có sự tiến bộ khá rõ nét. Phong trào tự học tự
BD của GV đã chú trọng đi sâu vào công nghệ thông tin và giải toán, văn khó. Trờng xây dựng đợc Website, hàng tuần su tập bộ giáo án điện tử để lu giữ, cung cấp
cho giáo viên chỉnh sửa, sử dụng trong dạy học.
Trờng tiếp tục đầu t về CSVC, trang thiết bị dạy học nhằm đáp ứng yêu cầu đa
công nghệ thông tin vào nhà trờng.
II) Những tồn tại, hạn chế nổi bật:
Công tác xây dựng trờng Chuẩn quốc gia sau 5 năm cha đợc triển khai, công tác
tham mu bớc đầu con gặp nhiều khó khăn. Vẫn còn một bộ phận học sinh yếu

cha tiến bộ.
III) Những kiến nghị, đề xuất:
- Địa phơng cần sớm có nghị quyết và tổ chức tiến hành xây dựng trờng đạt
chuẩn sau 5 năm để kịp tiến độ kiểm tra của theo kế hoạch của Huyện và Tỉnh.
- Phòng và huyện cần có sự chỉ đạo và hỗ trợ thờng xuyên, kịp thời để nhà trờng
hoàn thành nhiệm vụ xây dựng trờng chuẩn quốc gia sau 5 năm.
Nơi gửi:
Hiệu trởng
- Lãnh đạo, chuyên viên Bậc học;
- Thờng trực Đ.uỷ, HĐND, UBND, MTTQ;
- Ban VH;
- Ban đại diện CMHS;
- Các tổ chức trong nhà trờng;
- Lu VP.

Nguyễn Quốc Hiệp

3


4



×