Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

ĐÁP ÁN ĐỀ ĐÁP THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2009 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99 KB, 7 trang )

ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2010-2011
MÔN THI: TOÁN 10
THỜI GIAN: 90 PHÚT (Không kể thời gian phát đề)
---------------------

Đề 01

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu sau đây:
4 x − 3 > 1
là:
x − 2 ≤ 0

Câu 1. Nghiệm của hệ bất phương trình 
A) 1 ≤ x < 2

B) 1 ≤ x ≤ 2

C) 1 < x ≤ 2

D) 1 < x < 2

Câu 2. Tập nghiệm của bất phương trình 3x 2 + 2 x + 5 < 0 là:
2
3

A) S= (−∞;+∞)

B) S= (−∞; − )

2


3

D) S= φ

C) S= (− ; +∞)
Câu 3. Cho dãy số liệu thống kê : 3
thống kê trên là:
A. M 0 = 5

5

6

6

6 7

B. M 0 = 6

7

8

9 . Mốt của dãy số liệu

C. M 0 = 7

D. M 0 = 8

Câu 4. Đường thẳng ∆ vuông góc với đường thẳng d có pttq 4x-3y+1=0 khi đó ∆ có một

vectơ pháp tuyến có toạ độ là :
A. (3 ; 4)

B. (-4 ; 3)

C. (4 ; 3)

D. (4 ; -3)

Câu 5. Góc giữa hai đường thẳng d1 :4x- 2y+6=0 và d 2 : x-3y+1=0 là :
A. 30 0

B. 45 0

C. 60 0

D. 90 0

Câu 6 . Phương trình đường tròn ( x − 3) 2 + ( y + 2) 2 = 16 có toạ độ tâm là :
A. I(3;-2)

B. (- 3;2)

C. (-2;3)

D. (3;2)

B. PHẦN TỰ LUẬ N: (7 điểm)
Câu 1. Cho a , b là các số thực dương . Chứng minh :
Câu 2. Giải bất phương trình sau :


2 x 2 − 5x + 3
>0
2− x

1 1
4
+ ≥
a b a+b

(1,0 điểm)

(1,5 điểm)

Lớp khối lượng (kg)
Số ngày
Câu 3. Điều tra số gạo bán ra hằng ngày ở một cửa hàng lương thực trong tháng 3
(có 31 ngày) ta có kết quả
sau:
[120;140)
[140;160)
[160;180)
[180;200)
[200;220]
Cộng

4
6
8
10

3
31


Tính số trung bình cộng, phương sai và độ lệch chuẩn của bảng phân bố đã cho
(chính xác đến hàng phần trăm). (1,5 điểm)
Câu 4. Xác định m để phương trình : x 2 − 2mx + m 2 − 5m + 6 = 0 có hai nghiệm trái dấu.
(1,0 điểm)
Câu 5. Cho hai điểm có toạ độ lần lượt là A(2;3) và B(5;7).

(2,5 điểm)

a) Lập phương trình tổng quát của đường thẳng AB.
b) Tính khoảng cách từ điểm M(3;2) đến đường thẳng AB.
c) Viết phương trình đường tròn ( C) có tâm A và tiếp xúc với đường thẳng
∆ : 5x + 12y – 10 = 0

----------------Hết----------------

ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2010-2011


MÔN THI: TOÁN 10
THỜI GIAN: 90 PHÚT (Không kể thời gian phát đề)
---------------------

Đề 02

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu sau đây:

2 x − 3 > 1
là:
x − 3 ≤ 0

Câu 1. Nghiệm của hệ bất phương trình 
A) 2 ≤ x < 3

B) 2 < x ≤ 3

C) 2 < x < 3

D) 2 ≤ x ≤ 3

Câu 2. Tập nghiệm của bất phương trình 2 x 2 − 4 x + 5 > 0 là:
A) S= (−∞;+∞)

B) S= (−∞; 2)

C) S= (2;+∞)

D) S= φ

Câu 3. Cho dãy số liệu thống kê : 3
thống kê trên là:
A. M 0 = 5

5

6


6

7 7

B. M 0 = 6

7

8

9 . Mốt của dãy số liệu

C. M 0 = 7

D. M 0 = 8

Câu 4. Đường thẳng ∆ vuông góc với đường thẳng d có pttq -4x+3y+1=0 khi đó ∆ có
một vectơ pháp tuyến có toạ độ là :
A. (4 ; -3)

B. (-4 ; 3)

C. (4 ; 3)

D. (-3 ; -4)

Câu 5. Góc giữa hai đường thẳng d1 :x- 2y+5=0 và d 2 : 3x- y -3 =0 là :
A. 30 0

B. 60 0


C. 45 0

D. 90 0

Câu 6 . Phương trình đường tròn ( x + 3) 2 + ( y − 2)2 = 16 có toạ độ tâm là :
A. I(3;2)

B. ( 3;-2)

C. (-2;3)

D. (-3;2)

B. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
a bc 2
≥ ab
Câu 1. Cho a , b là các số thực dương . Chứng minh : 2 +
2c
2

Câu 2. Giải bất phương trình sau :

−2 x 2 + 5 x − 3
>0
x 2 − 7 x + 10

(1,0 điểm)

(1,5 điểm)


Câu 3. Chiều cao của 40 vận động viên bóng chuyền được cho trong bảng sau:

Lớp chiều cao (cm)

Tần số


[ 168 ; 172 )
[ 172 ; 176 )
[ 176 ; 180 )
[ 180 ; 184 )
[ 184 ; 188 )
[ 188 ; 192 ]
Cộng

4
4
6
14
8
4
40

Tính số trung bình cộng, phương sai và độ lệch chuẩn của bảng phân bố đã
cho (chính xác đến hàng phần trăm). (1,5 điểm)
Câu 4. Xác định m để phương trình : x 2 + 2mx + m 2 − 4m + 3 = 0 có hai nghiệm trái dấu.
(1,0 điểm)
Câu 5. Cho hai điểm có toạ độ lần lượt là A(3;2) và B(5;6).


(2,5 điểm)

a). Lập phương trình tổng quát của đường thẳng AB.
b). Tính khoảng cách từ điểm M(2;3) đến đường thẳng AB.
c). Viết phương trình đường tròn ( C) có tâm A và tiếp xúc với đường thẳng
∆ : 4x − 3y +1 = 0

----------------Hết----------------

ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2009-2010
MÔN THI: TOÁN 10

Đề 01-02


THỜI GIAN: 90 PHÚT (Không kể thời gian phát đề)
--------------------A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Đề 01 Câu 1. C
Câu 2. D
Câu 3. B
Câu 4. A
Câu 5. B
Câu 6. A

Đề 02

Câu 1. B
Câu 2. A
Câu 3. C
Câu 4. D

Câu 5. C
Câu 6. D

Đề 01:
Câu 1.(1,0 điểm)
Chứng minh:
Do a, b là các số thực dương nên ta có :

1
>0
a



1
>0
b

Áp dụng BĐT Côsi ta có : a + b ≥ 2 ab

1 1
11
+ ≥2
a b
ab
Nhân hai vế của hai bđt cùng chiều ta có ĐPCM.
Câu 2. Giải các phương trình: (1,5 điểm)

2 x 2 − 5x + 3 = 0 ⇔ x = 1 ∨ x =
2-x=0 ⇔ x = 2

Bảng xét dấu :

3
2

-∞

x

1

2 x 2 − 5x + 3

+

2-x

+

VT

+

0

3/2
-

0


+
0

-

+
+

0

+∞

2
+
0

+

-

Vậy tập nghiệm của bpt là : S=(- ∞;1) ∪ (3 / 2;2)
Câu 3.(1,5 điểm)
Đáp số : n=31 ; Giá trị đại diện lần lượt là 130 ; 150 ; 170 ; 190 ; 210.
S x ≈ 23,79
x ≈ 29906,45 ; S 2 x ≈ 566,19 ;
Câu 4. (1,0 điểm)Giải
Phương trình trên có 2 nghiệm trái dấu khi và chỉ khi
ac<0 ⇔ m 2 − 5m + 6 < 0 ⇔ 2 < m < 3
Vậy với 2 < m < 3 phương trình đã cho có hai nghiệm trái dấu.
Câu 5.

a)Vì đường thẳng AB có vectơ chỉ phương là AB =(3;4)
nên vectơ pháp tuyến n =(-4;3).Vậy pttq của AB là: -4(x-2)+3(y-3)=0
hay -4x+3y-1=0
hay 4x-3y+1=0
b)ta có d(M,AB)=

4.3 − 3.2 + 1

=

16 + 9
1296
2
2
( C) : ( x − 2) + ( y − 3) =
196

7
25

=

5.2 + 12.3 − 10 36
7
;c)Ta có : d ( A; ∆) =
=
5
13
13


--------------Hết--------------

B. PHẦN BÀI TẬP: (7 điểm)


Đề 02:
Câu 1.(1,0 điểm)
Chứng minh:
a
bc 2
>
0
>0

2c 2
2
a
bc 2
a bc 2
≥2
Áp dụng BĐT Côsi ta có : 2 +
2c
2
2c 2 2
a
bc 2
⇔ 2+
≥ ab (ĐPCM)
2c
2


Do a, b, c là các số thực dương nên ta có :

Câu 2. Giải các phương trình: (1,5 điểm)
− 2 x 2 + 5x − 3 = 0 ⇔ x = 1 ∨ x =

3
2

x 2 − 7 x + 10 = 0 ⇔ x = 2 ∨ x = 5

Bảng xét dấu :

x

-∞

1

− 2 x 2 + 5x − 3

-

x 2 − 7 x + 10

+

VT

-


0

3/2
+

0

+
0

+

0

2

+∞

5

-

-

+ 0

-

-


+

Vậy tập nghiệm của bpt là : S=(- ∞;1) ∪ (3 / 2;2) ∪ (5;+∞)
Câu 3.(1,5 điểm)

Câu 4. (1,0 điểm)
Giải
Phương trình trên có 2 nghiệm trái dấu khi và chỉ khi
ac<0 ⇔ m 2 − 4m + 3 < 0 ⇔ 1 < m < 3
Vậy với 1 < m < 3 phương trình đã cho có hai nghiệm trái dấu.
Câu 5.(2,5 điểm)

0

+
-


a) Vì đường thẳng AB có vectơ chỉ phương là AB =(2;4)
nên vectơ pháp tuyến n =(-4;2).

Vậy pttq của AB là: -4(x-3)+2(y-2)=0
hay -4x+2y+8=0
hay 2x-y-4=0
b) ta có d(M,AB)=

2.2 − 3 − 4
4 +1


=

3
5



×