Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

KHẢO SÁT HIỆU SUẤT THU NHẬN CHẾPHẨM ENZYME PROTEASE TỪCANH TRƯỜNG VI KHUẨN BACILLUS SUBTILIS VỚI CÁC LOẠI TÁC NHÂN TỦA KHÁC NHAU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (300.82 KB, 26 trang )

1. KHO ST HIU SUT THU NHN CH PHM ENZYME
PROTEASE T CANH TRNG VI KHUN BACILLUS SUBTILIS
VI CC LOI TC NHN TA KHC NHAU
Bng 1.1: Lng ch phm enzyme protease thu c v hiu sut thu
nhn vi cỏc loi tỏc nhõn ta khỏc nhau.
Tỏc nhõn ta
enzyme
Khi
lng
canh
trng
(g)
Khi lng ta (g) Khi
lng ta
trung
bỡnh
(g)
Hiu sut
thu nhn
(%)

1

2

3
Cn 50 2,59 2,74 2,68 2,67 5,34
Acetone 50 1,84 1,87 1,83 1,85 3,70
Amoni
sulfat
50 1,16 0,96 1,09 1,07 2,14


Nhn xột : Lng ch phm enzyme thu c v hiu sut thu nhn
enzyme cao nht l trong trng hp tỏc nhõn ta l cn.
2. KHO ST HOT PROTEASE .
2.1 ng chun Tyrosin :
Bng 2.1: ng chun Tyrosin .
Lng
Tyrosin(àmol)

0

0,2

0,4

0,6

0,8

1,0
OD (750 nm)
0 0,181 0,355 0,529 0,704 0,878
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
0
0,1
0,2
0,3
0,4
0,5
0,6
0,7

0,8
0,9
1
0 0,2 0,4 0,6 0,8 1 1,2
NỒNG ĐỘ TYROSIN (µmol)
MẬT ĐỘ
QUANG OD
(750 nm)

Hình 2.1 : Đường chuẩn Tyrosin.
2.2 Khảo sát hoạt độ protease trong canh trường vi khuẩn Bacillus subtilis:
Cân 20 g canh trường vi khuẩn Bacillus subtilis, tiến hành như mục II.3.1,
phần dịch thu được 200 ml, pha lỗng 2 lần, đem 0,5ml tiến hành xác định
hoạt độ theo phương pháp Anson cải tiến như mục II.3.2
Bảng 2.2: Hoạt độ protease của canh trường vi khuẩn Bacillus subtilis.

Lần

OD
M

OD
ĐC


∆OD = OD
M
-
OD
ĐC


µmol
Tyrosin
Hoạt độ
(UI/g
CT)
Hoạt độ
trungbình
(UI/g
CT)
1 0,998 0,915 0,083 0,091 1,46
1,63
2 1,012 0,915 0,097 0,107 1,71
3 1,013 0,915 0,098 0,108 1,73
Nhận xét : Hoạt độ protease của canh trường vi khuẩn là 1,63 UI/g CT
(giá trị trung bình) .
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
2.3 Kho sỏt hot protease ca ch phm enzyme c ta bng cn 96
0
:
Cõn 1g ch phm enzym protease hũa tan trong 100ml nc ct, sau ú
pha loóng 2 ln, ly 0,5ml tin hnh xỏc nh hot theo phng phỏp
Anson ci tin nh mc II.3.2
Bng 2.3: Hot protease ca ch phm enzyme c ta bng cn
96
0
.

Ln


OD
M

OD
C


OD = OD
M
-
OD
C

àmol
Tyrosin
Hot
(UI/g
CPE)
Hot
trung bỡnh
(UI/g
CPE)
1 0,425 0,300 0,125 0,139 22,24
22,61

2 0,427 0,310 0,117 0,130 20,80
3 0,429 0,290 0,139 0,155 24,80
Nhn xột : Hot ca ch phm enzyme protease c ta bng cn
96
0

l 22,61 UI/g CPE (giỏ tr trung bỡnh) .
2.4 Kho sỏt hot protease ca ch phm enzyme c ta bng aceton :
Cõn 1g ch phm enzym protease hũa tan trong 100ml nc ct, sau ú
pha loóng 2 ln, ly 0,5ml tin hnh xỏc nh hot theo phng phỏp
Anson ci tin nh mc II.3.2
Bng 2.4: Hot protease ca ch phm enzyme c ta bng
acetone.

Ln

OD
M

OD
C


OD = OD
M
-
OD
C

àmol
Tyrosin
Hot
(UI/g CPE)
Hot
trung bỡnh
(UI/g

CPE)
1 0,493 0,410 0,083 0,091 14,56
14,29
2 0,492 0,402 0,090 0,099 15,84
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
3 0,495 0,424 0,071 0,078 12,48
Nhn xột : Hot ca ch phm enzyme protease c ta bng
aceton l 14,29 UI/g CPE (giỏ tr trung bỡnh) .
2.5 Kho sỏt hot protease ca ch phm enzyme c ta bng amoni
sulfat:
Cõn 1g ch phm enzym protease hũa tan trong 100ml nc ct, sau ú
pha loóng 2 ln, ly 0,5ml tin hnh xỏc nh hot theo phng phỏp
Anson ci tin nh mc II.3.2
Bng 2.5: Hot protease ca ch phm enzyme c ta bng Amoni
sulfat.

Ln

OD
M

OD
C


OD = OD
M
-
OD
C


àmol
Tyrosin
Hot
(UI/g
CPE)
Hot
trung bỡnh
(UI/g
CPE)
1 0,517 0,458 0,059 0,064 10,24
6,93
2 0,489 0,462 0,027 0,027 4,32
3 0,524 0,487 0,037 0,039 6,24
Nhn xột : Hot ca ch phm enzyme protease c ta bng mui
amoni sulfat l 6,93 UI/g CPE (giỏ tr trung bỡnh) .
2.6 S so sỏnh hot cỏc CPE protease ta bi cỏc tỏc nhõn khỏc nhau:
Bng 2.6: So sỏnh hot ca cỏc CPE protease vi tỏc nhõn ta khỏc
nhau.
Tỏc nhõn ta Hot (UI/g CPE) Hot trung bỡnh (UI/g
CPE)

Cn 96
0
22,24

22,61

20,80
24,80

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

Acetone
14,56
14,29 15,84
12,48

Amoni sulfat

10,24
6,93 4,32
6,24
Nhận xét : Trong các loại chế phẩm protease, chế phẩm có hoạt độ cao
nhất là chế phẩm enzyme được tủa bằng cồn (22,61 UI/g CPE).
3. KHẢO SÁT HÀM LƯỢNG PROTEIN THEO PHƯƠNG PHÁP
LOWRY .
3.1 Đường chuẩn Albumin :
Bảng 3.1: Đường chuẩn Albumin
Nồng độ
protein
(µg/ml)

0

50

100

150


200

250
OD (750 nm) 0 0,208 0,404 0,598 0,795 0,988

0
0,2
0,4
0,6
0,8
1
1,2
0 50 100 150 200 250 300
NỒNG ĐỘ ALBUMIN (µg/ml)
MẬT ĐỘ
QUANG OD
(750 nm)

Hình 3.1: Đường chuẩn Albumin
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
3.2 Kho sỏt hm lng protein trong canh trng vi khun Bacillus
subtilis :
Cõn 20 g canh trng vi khun Bacillus subtilis, tin hnh nh mc II.3.1,
phn dch thu c 200 ml, pha loóng 50 ln, em1ml tin hnh thớ nghim
theo phng phỏp Lowry nh mc II.3.3
Bng 3.2: Hm lng protein ca canh trng vi khun Bacillus subtilis
:

Ln


OD
M

OD
C


OD
= OD
M
- OD
C

Nng
protein
tng ng
(àg/ml)
Hm lng
protein
(mg/g CT)

Hm
lng
protein
trung bỡnh
(mg/g CT)
1 0,774 0,035 0,739 187,872 93,94
94,92
2 0,783 0,035 0,748 190,179 95,09
3 0,788 0,035 0,753 191,462 95,73

Nhn xột : Hm lng protein ca canh trng vi khun Bacillus
subtilis l 94,92 mg/g CT (giỏ tr trung bỡnh) .
3.3 Kho sỏt hm lng protein ca CPE protease c ta bng cn 96
0
:
Cõn 1g ch phm enzyme protease hũa tan trong 100ml nc ct, sau ú
pha loóng 20 ln, ly 1ml xỏc nh hm lng protein theo phng phỏp
Lowry nh mc II.3.3
Bng 3.3: Hm lng protein ca ch phm enzyme c ta bng cn
96
0
.

Ln

OD
M

OD
C


OD
=OD
M
-
OD
C

Nng

protein
tng ng
(àg/ml)
Hm lng
protein
(mg/g CPE)

Hm lng
protein
trung bỡnh
(mg/g
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
CPE)
1 0,631 0,035 0,666 169,154 338,31
318,60
2 0,639 0,035 0,604 153,256 306,51
3 0,645 0,035 0,610 155,487 310,97
Nhn xột : Hm lng protein ca ch phm enzyme protease c ta
bng cn 96
0
l 318,60 mg/g CPE (giỏ tr trung bỡnh) .
3.4 Kho sỏt hm lng protein ca CPE protease c ta bng aceton:
Cõn 1g ch phm enzyme protease hũa tan trong 100ml nc ct, sau ú
pha loóng 20 ln, ly 1ml xỏc nh hm lng protein theo phng phỏp
Lowry nh mc II.3.3
Bng 3.4: Hm lng protein ca ch phm enzyme c ta bng cn
Acetone.

Ln


OD
M

OD
C


OD
= OD
M
-
OD
C

Nng
protein
tng ng
(àg/ml)
Hm lng
protein
(mg/g CPE)

Hm lng
protein
trung bỡnh
(mg/g
CPE)
1 0,598 0,035 0,563 142,744 285,49
284,63
2 0,594 0,035 0,559 141,718 283,44

3 0,597 0,035 0,562 142,478 284,97
Nhn xột : Hm lng protein ca ch phm enzyme protease c ta
bng aceton l 284,63 mg/g CPE (giỏ tr trung bỡnh) .
3.5 Kho sỏt hm lng protein ca CPE protease c ta bng mui
amoni sulfat :
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Cõn 1g ch phm enzyme protease hũa tan trong 100ml nc ct, sau ú
pha loóng 20 ln, ly 1ml xỏc nh hm lng protein theo phng phỏp
Lowry nh mc II.3.3
Bng 3.5: Hm lng protein ca ch phm enzyme c ta bng amoni
sulfat.

Ln

OD
M

OD
C


OD
= OD
M
-
OD
C

Nng
protein

tng
ng
(àg/ml)
Hm lng
protein
(mg/g
CPE)

Hm lng
protein trung
bỡnh
(mg/g CPE)
1 0,456 0,035 0,421 106,333 212,67
203,44

2 0,414 0,035 0,379 95,564 191,13
3 0,444 0,035 0,409 103,256 206,51
Nhn xột : Hm lng protein ca ch phm enzyme protease c ta
bng aceton l 203,44 mg/g CPE (giỏ tr trung bỡnh) .
3.6 S so sỏnh hm lng protein ca ch phm protease ta bi cỏc tỏc
nhõn khỏc nhau :
Bng 3.6: So sỏnh hm lng protein ca cỏc loi ch phm enzyme
protease vi tỏc nhõn ta khỏc nhau.
Tỏc nhõn ta Hm lng protein
(mg/g CPE)
Hm lng protein trung bỡnh
(mg/g CPE)

Cn 96
0


338,31
318,60
306,51
310,97
Aceton
285,49
284,63
283,44
284,97
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

Amoni sulfat

212,67
203,44
191,13
206,51
Nhận xét : Hàm lượng protein cao nhất ở chế phẩm enzyme protease
được tủa bằng cồn 96
0
là 307,85 mg/g CPE (giá trị trung bình )
4. HOẠT ĐỘ RIÊNG CỦA PROTEASE .
Bảng 4.1: Hoạt độ riêng của canh trường vi khuẩn.
Hoạt độ protease
(UI/g CT)
Hàm lượng
protein
(mg protein/g
CT)

Hoạt độ riêng
(UI/mg Pr)
1,63 94,92 0,017
Bảng 4.2: So sánh hoạt độ riêng của từng loại chế phẩm enzyme
protease với tác nhân tủa khác nhau.
Tác nhân tủa Hoạt độ protease
(UI/g CPE)
Hàm lượng
protein
(mg Pr/g CPE)
Hoạt độ riêng
(UI/mg Pr)
Cồn 96
0
22,61 318,60 0,072
Acetone 14,29 284,63 0,050
Amoni sulfat 6,93 203,44 0,034
Nhận xét : Hoạt độ riêng của chế phẩm enzyme protease được tủa bằng
cồn là cao nhất 0,072 UI/mg CPE (giá trị trung bình)
5. KHẢO SÁT SỰ PHỤ THUỘC HOẠT ĐỘ CỦA CÁC CHẾ PHẨM
ENZYME PROTEASE VÀO NHIỆT ĐỘ.
5.1 Khảo sát sự phụ thuộc hoạt độ của CPE protease (tủa bằng cồn)
theo nhiệt độ:
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Cõn 1g ch phm enzym hũa tan trong 100ml nc ct, sau ú pha loóng 2
ln, mi nhit kho sỏt t 30
0
C n 80
0
C, ly 0,5ml tin hnh xỏc nh

hot theo Anson ci tin nh mc II.3.2
Bng 5.1: Kho sỏt s ph thuc hot protease ca CPE (ta bng cn)
theo nhit .
Nhit

(
o
C)
Ln OD
M
OD
C

OD
= OD
M
-
OD
C

àmol
Tyrosin
Hot
(UI/g CPE)
Hot
trung bỡnh
(UI/g CPE)

30


1 0,425 0,300 0,125 0,139 22,24
22,61
2 0,427 0,310 0,117 0,130 20,80
3 0,429 0,290 0,139 0,155 24,80

40
1 0,484 0,320 0,164 0,184 29,44
28,59
2 0,487 0.324 0,163 0,183 29,28
3 0,480 0.329 0,151 0,169 27,04

50
1 0,563 0,332 0,231 0,260 41,60
41,71
2 0,565 0,329 0,236 0,266 42,56
3 0,564 0,337 0,227 0,256 40,96

55
1 0,707 0,365 0,342 0,387 61,92
63,40

2 0,730 0,359 0,371 0,420 67,20
3 0,705 0,367 0,338 0,382 61,12

60
1 0,705 0,367 0,338 0,382 61,12
61,55
2 0,698 0,365 0,333 0,377 60,32
3 0,708 0,359 0,349 0,395 63,20


70
1 0,532 0,441 0,091 0,100 16,00
13,55
2 0,526 0,445 0,081 0,089 14,24
3 0,498 0,438 0,060 0,065 10,40
1 0,480 0,463 0,017 0,016 2,56
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

×