BỘ Y TẾ
BỆNH VIỆN PHỤ SẢN TRUNG ƯƠNG
PHẠM THỊ PHƯƠNG LAN
NGHIÊN CỨU CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ
VÀ XỬ TRÍ QUÁ KÍCH BUỒNG TRỨNG
Ở CÁC BỆNH NHÂN IVF TẠI BỆNH VIỆN
PHỤ SẢN TRUNG ƯƠNG
Người hướng dẫn: GS.TS Nguyễn Viết Tiến
ĐẶT VẤN ĐỀ
• KTBT là một qui trình cơ bản trong IVF
• QKBT: Đáp ứng quá mức của cơ thể với thuốc KTBT.
• Tỷ lệ: nhẹ: 8- 23%, TB: -7%, nặng:1-10% .
• Đặc điểm chung: Đa hoàng thể hóa và thoát dịch từ
lòng mạch vào khoang gian bào.
• QKBT nặng: TDMF, màng tim, màng bụng, RLĐM, tắc
mạch, tử vong mẹ (1/45000-500000).
• Yếu tố nguy cơ: Tuổi trẻ, cân nặng thấp, BTĐN, nồng
độ E2 và số nang noãn ngày hCG lớn, AFC, AMH
ĐẶT VẤN ĐỀ
Đề tài: “Nghiên cứu một số yếu tố nguy cơ và xử
trí quá kích buồng trứng ở bệnh nhân IVF tại
Bệnh Viện Phụ sản Trung ương”
Mục tiêu:
1.
Phân tích các yếu tố nguy cơ của quá kích
buồng trứng ở bệnh nhân thụ tinh ống nghiệm tại
BVPSTƯ.
2.
Mô tả cách xử trí điều trị quá kích buồng trứng
ở bệnh nhân thụ tinh ống nghiệm tại BVPSTƯ.
TỔNG QUAN
VÔ SINH
KÍCH THÍCH BUỒNG TRỨNG
Các thuốc KTBT trong IVF
GnRH agonist, GnRH antagonist, FSH, hCG, LH
Phác đồ KTBT trong IVF
Gonadotropin đơn thuần
GnRH agonist + Gonadotropin: Dài, ngắn.
GnRH antagonist + Gonadotropin
TỔNG QUAN
HỘI CHỨNG QKBT
Khái niệm: Đáp ứng quá mức của BT với thuốc KTBT
Tỷ lệ: nhẹ: 8- 23%, TB: -7%, nặng:1-10%.
Phân loại:
Theo Golan: Nhẹ, trung bình, nặng
Theo thời điểm xuất hiện: Sớm, muộn
Sinh bệnh học: Đa hoàng thể hóa, thoát dịch vào khoang
gian bào
TỔNG QUAN
Tuổi trẻ
MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ
BMI
BTĐN
Tiền sử KTBT/QKBT
Phác đồ KTBT và liều FSH
AFC
AMH
Estradiol
Số nang noãn
Có thai
QKBT
TỔNG QUAN
TRIỆU CHỨNG
Lâm sàng:
Chướng bụng, BT to, tăng cân, buồn nôn / nôn, khó
thở, ỉa chảy. Nặng: Cổ chướng, TDMP, MT, suy hô
hấp, đái ít, suy đa tạng, tử vong.
Cận lâm sàng:
↓ Na,↑ K, cô đặc máu, ↑đông máu, ↓Albumin,↑ men
gan, ↑ creatine.
Biến chứng:
Xoắn BT, chảy máu BT, tắc mạch
TỔNG QUAN
TDMP
BT to và nhiều nang
Xoắn buồng trứng
TỔNG QUAN
ĐIỀU TRỊ
1.Nội khoa:
Duy trì lượng nước tiểu
Bổ sung Plasma
Bổ sung Albumin
Chống đông
2. Dẫn lưu dịch cổ chướng
3. Ngoại khoa
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU
Chọn mẫu
• Nhóm NC: IVF chuyển phôi tươi tại BVPSTƯ, bị
QKBT nằm điều trị nội trú.
• Nhóm ĐC: IVF chuyển phôi tươi tại BVPSTƯ không
bị QKBT
• Tiêu chuẩn loại trừ: Hiến noãn, chuyển phôi đông
lạnh, phẫu thuật BT, không đủ thông tin nghiên cứu.
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Thiết kế nghiên cứu:
• Nghiên cứu mô tả có so sánh.
• Cỡ mẫu
σ 2 (Z1− α/2 + Z1−β ) 2
Công thức tính cỡ mẫu: n =
2
(μ 0 − μ a )
σ2: Độ lệch chuẩn. Lấy σ2 = 15 theo T T Anh
Z1−α/2 : Hệ số tin cậy
Z1−β : Lực mẫu 1- β = 90
µ0: Nồng độ AMH trung bình nhóm không QKBT µ0 = 2,5
µa: Nồng độ AMH trung bình nhóm quá QKBT µa = 7 (theo
TTAnh)
Thay vào ta có n = 117. Lấy mỗi nhóm 120 bệnh nhân.
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Cách chọn mẫu:
•Nhóm QKBT: Lấy các BN IVF bị QKBT vào điều trị nội
trú đủ tiêu chuẩn từ 01/01/2013 đến khi đủ 120 BN
•Nhóm không có KQBT: Lấy các BN IVF cùng thời điểm
nghiên cứu không bị QKBT
Chẩn đoán: Lâm sàng, cận lâm sàng.
Phân loại QKBT:
Theo Golan: Nhẹ, nặng, trung bình
Theo thời gian xuất hiện bệnh: Sớm, muộn.
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Xử lý và phân tích số liệu:
• Epi-info 6.04; SPSS, ROC- AUC, Test χ2, tỷ xuất chênh
OR, sự khác biệt có ý nghĩa thống kê khi p < 0,05.
• Phương trình Logistic:
P=1/ 1+ exp - (α + β1X1+ β2X2+ β3X3+...+ βiXi)
Trong đó:
P: Khả năng bị QKBT
α: Hệ số chặn
β: Hệ số hồi qui tương ứng với từng yếu tố nguy cơ gây
xuất hiện QKBT ở bệnh nhân IVF.
Đạo đức trong nghiên cứu
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA NHÓM NGHIÊN CỨU
Đặc điểm
Tuổi
BMI
Thời gian vô sinh
Loại vô sinh
Tiền sử KTBT
Số lượng
Tỷ lệ (%)
< 35
101
84,17
≥ 35
19
15,83
< 18,5
16
13,3
18,5-22,9
90
75
≥ 23
14
11,7
< 5 năm
71
59,2
≥ 5 năm
49
40,8
Vô sinh I
54
45
Vô sinh II
66
55
Có
72
60
Không
48
40
Có
36
Hội
chứng
BTĐN
Tuổi TB: 29,9 ± 4,6 (21-41T); BV Ấm 30,5 ± 3,2; Papanikolaous: 30,9 ± 1,4
Không
84
TGVS: 4,3 ± 2,5 (1-12 năm); NM Hồng 5,7 ± 3,5; LTT Hương 5 ± 2,9
30
70
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Phân loại QKBT
Theo Golan
Theo thời gian xuất hiện bệnh
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
MỐI LIÊN QUAN GIỮA CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ VÀ QKBT
Tuổi
Có QKBT
Không QKBT
Tuổi
< 35
Số lượng
Tỷ lệ %
101
84,17
≥ 35
19
Tổng
120
Navot; NXHợi
15,83
OR
95%CI
2,19
1,174,01
Số lượng Tỷ lệ %
85
35
120
70,83
29,17
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Chỉ số khối cơ thể
Có QKBT
BMI
Không QKBT
Số lượng
Tỷ lệ %
Số lượng
Tỷ lệ %
< 18,5
16
13,33
23
19,17
18,5-22,9
90
75,00
83
69,17
≥ 23
14
11,67
14
11,66
Tổng
120
OR
95%CI
0,64
0,30-1,37
1,08
0,46-2,58
120
Danninger: BMI thấp (p=0,01);
LTT Hương: BMI > 24: OR = 5,5; Nichols: BMI > 24 (p < 0,05)
Delvigne: Không thấy mối liên hệ
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Buồng trứng đa nang
Mối liên quan giữa hội chứng BTĐN và QKBT
Có QKBT
Không QKBT
Hội chứng
BTĐN
Số lượng
Tỷ lệ %
Có
36
30
7
5,83
Không
84
70
113
93,17
Tổng
120
Số lượng Tỷ lệ %
OR
95%CI
6,92
2,94-16,31
120
Liều: 159,3 ± 48,5 >< 209,1 ± 64,6 UI; 1510 >< 2013 UI
LTT Hương: OR = 2,64; Delvigne: 37 >< 15%
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Mối liên quan giữa tỷ lệ LH/ FSH ngày 2 và QKBT
Tỷ lệ
Có QKBT
LH/FSH Số lượng
Tỷ lệ %
Không QKBT
OR
95%CI
9,7
2,85-33,36
Số lượng Tỷ lệ %
≥2
24
20
3
2,5
<2
96
80
117
97,5
Tổng
120
Tương tự kết quả của Tibi, Delvigne
120
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Tiền sử KTBT
Mối liên quan giữa tiền sử KTBT và QKBT
Có QKBT
Tiền sử
Không QKBT
KTBT
Số lượng
Tỷ lệ %
Số lượng
Tỷ lệ %
Có
72
60
57
47,5
Không
48
40
63
52,5
Tổng
120
OR
95%CI
1,66
0,99-2,77
120
Tương tự kết quả của LTT Hương
Luk, Serna, Jain: Nhắc lại KTBT không giảm đáp ứng buồng trứng
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Tổng liều FSH dùng KTBT và QKBT
Liên quan tổng liều FSH dùng KTBT và QKBT
Có QKBT
Tổng liều
Không QKBT
FSH
Số lượng
Tỷ lệ %
Số lượng
Tỷ lệ %
≥ 2000 UI
76
63,33
46
38,33
< 2000 UI
44
36,67
74
61,67
Tổng
120
120
NM Hồng > 2000 UI: OR =2; LTT Hương: không thấy liên quan
OR
95%CI
2,78
1,65-,4,69
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Phác đồ KTBT
Liên quan giữa phác đồ kích thích buồng trứng và QKBT
Có QKBT
Không QKBT
Phác đồ KTBT
Số lượng
Tỷ lệ %
Số lượng
Tỷ lệ %
Ngắn -Antagonist
49
81,7
11
18,3
Dài
66
48,5
70
51,5
Ngắn- Agonist
5
11,4
39
88,6
Tổng
120
120
Tăng ở phác đồ dài: (Ludwig)
Antagonist giống Agonist (NC đa TT Albano, Olivennes); Al-Imany (Cochran)
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Đường cong ROC của một số yếu tố nguy cơ
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Một số yếu tố tiên lượng
Yếu tố tiên lượng
Độ nhậy
Độ đặc hiệu
(%)
(%)
Giá trị
AUC
AFC
12
0,813
83
67
AMH
4,55
0,91
87
82
Nồng độ E2 ngày 7 FSH
1614
0,85
82
71
11
0,78
70
70
5465
0,84
81
77
Số nang ≥ 14mm ngày hCG
11
0,89
81
81
Số noãn chọc hút
14
0,91
82
84
Số nang ≥ 10 mm ngày 8 FSH
Nồng độ E2 ngày hCG
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Số nang thứ cấp
Mối liên quan giữa số nang thứ cấp và QKBT
Có QKBT
Không QKBT
AFC
Số lượng
Tỷ lệ %
Số lượng
Tỷ lệ %
≥ 12
94
78,33
34
28,33
<12
26
21,67
86
71,67
Tổng
120
120
TB: 17,09 ± 7,15 >< 10,1 ± 4,97 (ĐN 83 - ĐH 67%)
TT Anh: 9,5 (79-69%); Ocal P: 8 (78-65%)
Himabindu: AFC > FSH, AMH
OR
95%CI
9,15
5,08-16,47