Tải bản đầy đủ (.ppt) (52 trang)

Nhận xét đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng ung thư biểu mô khoang miệng tại bệnh viện răng hàm mặt trung ương hà nội năm 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.22 MB, 52 trang )

HÀ VĂN HƯNG
NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM
SÀNG UNG THƯ BIỂU MÔ KHOANG MIỆNG
TẠI BỆNH VIỆN RHM TW HÀ NỘI NĂM 2014
LUẬN VĂN THẠC SĨ Y HỌC
Người hướng dẫn khoa học:
PGS.TS Lê Văn Sơn
TS Lê Ngọc Tuyến


ĐẶT VẤN ĐỀ
• UT là NN gây chết sau các bệnh NT và TM.
• Tỷ lệ mắc UT từ 0,27% - 0,3% dân số.
• UTBM miệng chiếm 5% tổng số UT.
• Là sự biến đổi ác tính của NM miệng.
• Trên 80% là UTBM tế bào vẩy.
• Điều trị phụ thuộc: giai đoạn, di căn hạch, đk
của mỗi TT.


ĐẶT VẤN ĐỀ
• Tiến bộ của PT và VP tạo ra bước ngoặt trong ĐT
UTBM khoang miệng.
• Chưa có NC toàn diện về UTBM miệng tại BV RHM TW
Hà Nội, chúng tôi NC đề tài: "Nhận xét đặc điểm lâm
sàng, cận lâm sàng UTBM khoang miệng tại BV RHM
TW Hà Nội năm 2014"
 Với mục tiêu:
1. Mô tả đặc điểm lâm sàng, mô bệnh học của UTBM
khoang miệng.
2. Nhận xét phương pháp điều trị UTBM khoang miệng


tại BV RHM TW Hà Nội.


TỔNG QUAN
 Đặc điểm giải phẫu.
 Giải phẫu khoang miệng
 Hình thể ngoài khoang miệng.

Hình thể ngoài khoang miệng


TỔNG QUAN
• Mạch máu:
o Được cấp máu bởi: ĐM mặt, ĐM lưỡi, ĐM hàm trên.
• Tĩnh mạch:
o TM mặt và TM cảnh trong
• Thần kinh:
o Được chi phối vận động và cảm giác chủ yếu bởi: TK
mặt, TK hàm trên, TK lưỡi…


TỔNG QUAN
 Hạch cổ.
Chia 6 nhóm:
•Nhóm I: dưới cằm, hàm.
•Nhóm II: cảnh trên
•Nhóm III: cảnh giữa
•Nhóm IV cảnh dưới
•Nhóm V: tam giác cổ sau
•Nhóm VI: tam giác cổ trước


Phân chia hạch cổ.


TỔNG QUAN
 Đặc điểm bệnh học
 Đặc điểm lâm sàng
 Triệu chứng cơ năng:
• Đau
• Sưng nề.
• Tăng tiết nước bọt.
• Cảm giác vướng.
• Nhai đau.
• Sờ thấy hạch cổ tự.


TỔNG QUAN
 Triệu chứng thực thể:
• Các tổn thương tiền ung thư
o Bạch sản
o Hồng sản.
o Quá sản NM
o Xơ hóa NM
o Lichen phẳng.


TỔNG QUAN
 Tổn thương tiền ung thư

Bạch sản, hồng sản.



TỔNG QUAN
• Các tổn thương ung thư
o Hình thái khối u:
+ Loét
+ Sùi
+ Loét và sùi.
+ Thâm nhiễm cứng
+ Hạch cổ.


TỔNG QUAN
 Tổn thương ung thư

UT lưỡi và môi


TỔNG QUAN

UT NM má và sàn miệng


TỔNG QUAN

UT lợi và khẩu cái


TỔNG QUAN
 Mô bệnh học



UTBM khoang miệng có nguồn gốc từ BM
khoang miệng và tuyến NB phụ gồm:

o UTBM tế bào vảy.
o UTBM dạng tuyến nang.
o UTBM nhầy dạng biểu bì.
o UTBM tế bào tuyến túi.


TỔNG QUAN

UTBM tế bào vẩy

UTBM dạng tuyến nang


TỔNG QUAN
 Giai đoạn bệnh


TỔNG QUAN
 Điều trị ung thư biểu mô khoang miệng
 Phẫu thuật:
* U nguyên phát
• Cắt khối u và khâu ghép.
• Cắt khối u rộng rãi, phục hồi tổn khuyết bằng PTTH.
* Hạch cổ:
• Không sờ thấy: Nạo HC phòng ngừa.

• Sờ thấy: Nạo HC tiệt căn, Nạo HC tiệt căn cải tiến.


TỔNG QUAN
 Phẫu thuật tạo hình:
– Vạt tại chỗ:
o Vạt cân – cơ thái dương.
o Vạt Abbe.
– Vạt tự do có cuống mạch:
o Vạt da – xương mác
o Vạt da cánh tay ngoài.
o Vạt đùi trươc ngoài.


TỔNG QUAN
 Xạ trị:
– Mục đích:
o Điều trị tiệt căn: gđ sớm.
o Điều trị bổ trợ: trước, sau PT
o Điều trị tạm thời: gđ muộn.
– Phương pháp:
o Xạ trị từ xa
o Xạ trị gia tốc
o Xạ trị áp sát.


ĐỐI TƯỢNG & PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
 Đối tượng NC
• Thời gian: 1/2014 - 10 /2014.
• Địa điểm: khoa PT và tạo hình hàm mặt BV RHM TW

HN.
 Tiêu chuẩn lựa chọn
– BN đồng ý tham gia vào NC.
– LS và mô bệnh học là UTBM KM.
– Điều trị bằng phẫu thuật.

 Tiêu chuẩn loại trừ:


ĐỐI TƯỢNG & PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
 Phương pháp NC
• Thiêt kế nghiên cứu: NC tiến cứu.
• Chọn mẫu: mẫu thuận tiện.
• Cỡ mẫu:

+ n: Cỡ

+ Z2(1-α/2)

n=Z

2
1−α 2

p (1 − p )
2
( p.ε )

mẫu NC
= 1,962


+ p: Tỷ lệ KQPT u, hạch tốt trong NC Hàn.T.V Thanh
(năm 2013) là 0,85.
+ ε = 0,15
n = 35 BN. Trong NC, thu thập được 40 BN


ĐỐI TƯỢNG & PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
• Công cụ thu thập thông tin:
- Phương tiện KB:
- Phương tiện PT.
- Mẫu bệnh án NC.
- Phương pháp thu thập thông tin:
+ Khám BN
+ Tham gia PT
+ Kiểm tra sau PT.
+ Ghi chép vào BANC.


ĐỐI TƯỢNG & PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Các bước tiến hành:
Đặc điểm lâm sàng

 Đặc điểm chung
• Tuổi, giới.
• Thói quen
• Diễn biến bệnh
 Triệu chứng cơ năng:
• Đau, Loét
• Xuất hiện khối u…



ĐỐI TƯỢNG & PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
 Triệu chứng thực thể:
• Khối u:
o Vị trí: môi, lưỡi, sàn miệng….
o Kích thước
o Hình thái
• Hạch cổ:
o Vị trí.
o Kích thước.
• Mô bệnh học:
o Phân loại UTBM
o Độ mô học: I, II, III
• Giai đoạn bệnh: PL theo TNM.


ĐỐI TƯỢNG & PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Quy trình phẫu thuật:
- Chuẩn bị BN.
- Phẫu thuật:
+ Bước 1:
PT cắt u, nạo vét hạch.
Chuân bị nơi nhận vạt.
+ Bước 2:
Thiết kế vạt
Phẫu tích tạo vạt.
+ Bước 3: Chuyển vạt nên vị trí nhận.
- Đánh giá kết quả sớm sau PT



×