Tải bản đầy đủ (.ppt) (38 trang)

Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và hình nh chp ct lp vi tớnh ngc ca viờm phổi k bệnh nhân lupus ban đỏ hệ thống

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.15 MB, 38 trang )

LUẬN VĂN THẠC SỸ Y HOC
NGUYỄN VĨNH HẢI

ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ
HÌNH ẢNH CHỤP CẮT LỚP VI TÍNH NGỰC
CỦA VIÊM PHỔI KẼ TRÊN BỆNH NHÂN
LUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNG
Người hướng dẫn khoa học:
TS. CHU THỊ HẠNH


ĐẶT VẤN ĐỀ


Viêm phổi kẽ (VPK): bệnh nhu mô phổi lan tỏa gồm
hơn 180 bệnh với các rối loại khác nhau



Biểu hiện lâm sàng và cận lâm sàng VPK phức tạp
làm cho chẩn đoán, điều trị và tiên lượng trở nên
khó khăn hơn



Lupus ban đỏ hệ thống (SLE): bệnh hệ thống gây
tổn thương nhiều cơ quan, trong đó phổi là cơ quan
đích thường gặp, với tổn thương là VPK


ĐẶT VẤN ĐỀ




Hiện nay: HRCT đóng vai trò quan trọng trong
chẩn đoán xác định, mức độ tổn thương, đáp
ứng điều trị và biến chứng của VPK trên SLE



Thế giới: Có nhiều công trình NC tổn thương
phổi ở BN SLE



Việt Nam: 1970 đến nay có khá nhiều công trình
NC về SLE, chưa có công trình nào đi sâu NC
tổn thương VPK trên BN SLE


MỤC TIÊU
1. Mô tả đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng của
viêm phổi kẽ trên bệnh nhân Lupus ban đỏ hệ
thống điều trị tại bệnh viện Bạch Mai

2. Hình ảnh chụp cắt lớp vi tính ngực của viêm
phổi kẽ trên bệnh nhân Lupus ban đỏ hệ thống


TỔNG QUAN





TỔ CHỨC KẼ
Phổi được cấu tạo bởi hê ̣thống tô ̉chức liên
kết gọi là tô ̉chức kẽ.



Đủ chắc chắn để bảo vệ xung quanh phế
nang, phế quản và mạch máu.



Rất mỏng để đảm bảo hoạt động trao đổi
khí giữa khoang phế nang với mạng lưới mao
mạch phổi.


TỔNG QUAN
Dưới
MP

3 hệ thống TC kẽ:
-Tổ chức kẽ quanh phế quản và mạch máu,
-Tổ chức kẽ dưới màng phổi (vách liên thùy,
vách liên tiểu thùy),
-Tổ chức kẽ trong tiểu thùy (quanh phế nang).
Quanh
PQ-MM
Trong tiểu

thùy


TỔNG QUAN

Tổ chức kẽ giữa phế nang
và giường mao mạch

Cấu trúc một tiểu thùy thứ cấp
 A : động mạch
 B : Phế quản
 S : vách liên tiểu thùy
 V : tĩnh mạch


TỔNG QUAN


Bình thường: không nhìn thấy hình ảnh tổ chức
kẽ trên XQ hoặc CLVT



Nếu thấy: bệnh lý

 Tăng kích thước, thể tích do phù, viêm, xơ, u..
 Tăng tỷ trọng.


ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NC



Địa điểm nghiên cứu: TT Hô Hấp và TT Dị ứng- Miễn
dịch lâm sàng - Bệnh viện Bạch Mai.



Đối tượng: Bệnh nhân SLE có TTphổi kẽ trên HCRT

Tiêu chuẩn chẩn đoán SLE của ACR năm 1997 gồm:


Ban đỏ hình cánh bướm ở mặt



Ban đỏ dạng đĩa ở mặt và thân



Xạm da do nắng



Loét miệng hoặc mũi hầu


ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NC



Viêm đa khớp



Viêm màng tim hoặc màng phổi



Tổn thương thận: P niệu > 0.5g/ 24h hoặc trụ niệu



Tổn thương thần kinh: co giật hoặc loạn thần



RL về máu: Thiếu máu tan máu (tăng HC lưới),



BC < 4000/mm3. Lympho < 1500/mm3 hoặc TC
<100.000/mm3



RL về miễn dịch: Trong máu có: KT kháng ADN…



KT kháng nhân (+)

Chuẩn đoán xác định khi có 4/11 TC trên


ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NC

Ban đỏ hình cánh bướm ở mặt


ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NC
Tiêu chuẩn chẩn đoán viêm phổi kẽ trên HRCT:
+ TT dạng hình dải hay đường mờ
+ TT dạng lưới hay tổ ong
+ TT dạng nốt
+ TT dạng lưới nốt


ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NC

Đường- Dải

Lưới

Nốt

Tổ ong

Lưới- Nốt


ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NC



Tiêu chuẩn loại trừ:



BN SLE không có phim chụp HRCT



Không có tổn thương phổi kẽ trên phim HRCT



Tổn thương phổi kẽ do các NN khác gây ra



Các BN không hợp tác NC



Phương pháp nghiên cứu:
NC mô tả cắt ngang hồi cứu và tiến cứu



Hồi cứu trong 1 năm: Từ 01/2013-12/2013




Tiến cứu: Từ 01/2014 - 8/ 2014



Chọn mẫu: Lấy mẫu thuận tiện


ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NC
+ Đối với BN hồi cứu:


BN đủ tiêu chuẩn được thu thập số liệu theo
mẫu bệnh án nghiên cứu

+ Đối với BN tiến cứu:


Khai thác thủ tục hành chính, tiền sử, bệnh
sử, thăm khám LS và CLS theo mẫu bệnh án
nghiên cứu


SƠ ĐỒ NGHIÊN CỨU TIẾN CỨU
BN Lupus ban đỏ hệ thống

XQ phổi

Không có TT phổi kẽ


Có TT phổi kẽ

Loại bỏ khỏi NC

HRCT ngực

Đặc điểm LS, CLS
Hình ảnh HRCT


KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
 Tuổi
Tuổi

n

Tỷ lệ %

< 20

1

2,50

20-39

10

25


40-49

11

27,50

≥50

18

45

Tổng

40

100

Vi.T.Minh Hằng(2007): >50 tuổi (76,50 )(n=153)


KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN

Đặc điểm về giới
Vi.T.Minh Hằng(2007): Nữ 95%, Nam 5%(n=153)
A. Swaak : Nữ 85%, Nam 15%


KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
 Đặc điểm lâm sàng

 Triệu chứng cơ năng và toàn thân

R.Grigor và CS (1978):ho 64%, 63,40%, đau ngực 40%, khó thở(n=41)
Vi.T.Minh Hằng(2007) đau ngực 50,3%, khó thở 40,5%, ho 43,8%.


KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
 Triệu chứng thực thể thăm khám phổi
Triệu chứng

n

%

Tím

4

10

Ran nổ

35

87,50

Ran ẩm

16


40

Ran rít, ran ngáy

5

12,50

HC 3 giảm

9

22,50

Ngón tay khum

2

5

Vi.T.Minh Hằng(2007): ran nổ 71,40%, ran ẩm 57,1% c %, hội chứng ba giảm
26,1%, tím 5,2%, ran rít- ngáy 5,2% ngón tay khum1,3%.


KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
 Các triệu chứng liên quan
Tràn dịch màng phổi
Triệu chứng

Phù

Cổ ch---ướng
Dịch màng tim
Hội chứng thận hư



Không

(n=14)

(n=26)

P

n

%

n

%



9

64,50

1


3,80

Không

5

35,70

25

96,2



7

50

3

11,54

Không

7

50

23


88,46



8

57,14

1

3,85

Không

6

42,86

25

96,15



10

71,43

5


19,23

0,014
0,018
0,00
0,002


KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Mức độ tổn thương phổi kẽ trên phim chụp CLVT
ngực
Mức độ tổn thương

Số bệnh nhân
n=40

Tỷ lệ %

Chỉ có 1 loại tổn thương

14

35%

Có hai loại tổn thương

18

45%


Có trên hai loại tổn thương

8

20%


KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
 Đặc điểm dịch màng phổi

Phân bố màu sắc dịch màng phổi


KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Đặc điểm

Số lư--ợng

Tỷ lệ (%)

n= 14
Dịch tiết

11

78,57

Dịch thấm

3


21,43

Tổng

14

100

sinh hoá dịch màng phổi
Tính chất của dịch màng phổi


KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
PCR tìm lao

Số l-ượng
Tỷ lệ (%)

Nuôi cấy DMP

-

+

-

+

14


0

12

2

100

0

85,72

14,28

Đặc điểm vi sinh dịch màng phổi


×