Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Giáo án Ngữ văn 7 tuần 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.45 KB, 10 trang )

Ngày soạn:
Ngày dạy:

Bài 4
NHỮNG CÂU HÁT THAN THÂN

Tuần:4
Tiết:13

I. MỤC TIÊU
1/ Kiến thức:
-Hiện thực của người lao động qua các bài hát than thân
-Một số biện pháp tiêu biểu trong việc xây dựng hình ảnh và sử dụng từ của
các bài ca dao
2/ Kỹ năng:
-Đọc hiểu những câu hát than thân
- Phân tích giá trị nội dung và nghệ thuật của câu hát than thân trong bài học
3 Thái độ:
-Yêu người lao động chia xẻ những vất vả và nỗi đau về tinh thần mà họ
gánh chịu
II. ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC:
a/ Giáo viên:SGK, giáo án, bảng phụ
b/ Học sinh: SGK, vở ghi, trả lời câu hỏi.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
4’
1/ Ổn định- Kiểm tra bài cũ:
a/ Đọc những bài ca dao có chủ đề tình yêu quê hương , đất nước con
người ?
b/ Phân tích nội dung nghệ thuật của bài ca dao đó ?
2/ Dạy bài mới :
1'


Ca dao dân ca là tấm gương phản ánh đời sống tâm hồn nhân dân tiếng hát
than thân là một điển hình


TG Nội dung
5’ I Giới thiệu chung:
-Hiện thực về đời sống
của người lao động dưới
chế độ củ nghèo khó bị áp
bức
-Thể hiện nổi niềm tâm sự
của tầng lớp bình dân
15'

10'

II Tìm hiểu văn bản :
a/ Nội dung :
- Nhân vật trử tình trong
những bài hát than
thân:

Họat động giáo viên
HĐ 1
Thế nào là ca dao dân
ca ?

HĐ 2 :
Vì sao hình ảnh con cò
lại gắn liền với hình

ảnh người nông dân ?
cuộc đời con cò diễn tả
như thế nào ,ngòai than
thân còn có ý gì khác ?
nhận xét kết cấu của
+Người phải"Nước non bài ca dao số 1?
lận đận một mình"
sử dụng biện pháp
nghệ thuật gì khi nói
đến thân phận con cò ?
từ AI chỉ đối tượng
nào?
+Người mang thân
từ ai lập lại 3 lần mang
phận con tằm , kiến hạc ý nghĩa gì ?
cuốc
cụm từ “thương thay
“thể hiện điều gì ở tác
giả ?
những con vật được
gợi ra khiến em liên
tưởng đến hạng người
nào trong xh?
Biện pháp nghệ thuật
được sử dụng?
bài ca dao nói về ai và
điều gì?
+Người phụ nử ví mình
- sự vật so sánh đặt
"như trái bần trôi"

trong hòan cảnh nào
- Nổi niềm cơ cực buồn tủi gió dập sóng dồi chỉ
cô đơn chua xót của con
những thế lực nào ?
người trong nhiều cảnh
cách chọn hình ảnh so
ngộ
sánh tác giả muốn thể
- Nổi niềm cảm thông với hiện điều gi ?
những người bất hạnh đau
buồn
b/ Nghệ thuật :
HĐ 3 :
-Sử dụng các cách nói
cảm nhận chung của
:thân cò thân em con cò
em qua 3 bài ca dao
thân phận
trên ?

Họat động học sinh
HS:thể lọai trữ tình dân
gian phản ánh đời sống
nội tâm của con người
HS:cò có mặt trên
ruộng cày ,lặn lội theo
luống cày
HS:một mình gánh lấy
vất vả để mưu sinh
- phản kháng tố cáo

mạnh mẽ
HS:2 câu đầu là kể ,2
câu sau là hỏi
-từ láy ,thành ngữ,
HS:tạo âm điệu của
phép đối
HS:bọn áp bức bóc lột
của XHPK

tiếng nấc nghẹn ngào ai
óan , đay nghiến xh bất
công
HS:sự cảm thông của
tác giả
HS:những người lao
động nghèo khó thiếu
thốn HS: điệp ngữ , ẩn
dụ .câu hỏi tu từ
HS:nói về thân phận
nhỏ nhoi đáng thương
của người phụ nữ
HS: đầy thử thách
,ngang trái
HS:chế độ pk đánh tứ
phía
HS:thông cảm với họ
và phản kháng mạnh
mẽ



4’
1’

3)Củng cố :
a/Nêu đặc điểm của ca dao dân ca ?
b/Nêu ý nghĩa củacác bài ca dao dân ca ?
4)Dặn dò :
Sưu tầm phân loại và học thuộc một số bài ca dao than thân
Viết đoạn văn cảm nhận về những bài ca dao than thân
Chuẩn bị sọan bài ca dao châm biếm trả lời câu hỏi từ 1....3 trang 51

Ngày soạn:
Bài 4
Tuần:4
Ngày dạy:
NHỮNG CÂU HÁT CHÂM BIẾM
Tiết:14
I. MỤC TIÊU
1/ Kiến thức:
- Ửng xử của tác giả dân gian trước những thói hư tật xấu hủ tục lạc hậu
- Một số biện pháp nghệ thuật tiêu biểu trong các ca dao châm biếm
2/ Kỹ năng:
-Đọc hiểu những câu hát châm biếm các ca dao châm biếm
- Phân tích nội dung nghệ thuật của các ca dao châm biếm
3/ Thái độ:
-Nhìn nhận được cái xấu và tự sủa chữa mình để hòan thiện hơn
II. ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC
a/ Giáo viên: SGK,sách giáo viên ,bảng phụ
b/ Học sinh: : Sách giáo khoa, vở ghi trả lời câu hỏi
III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP

4’
1/ Ổn định- Kiểm tra bài cũ:


a/ Đọc một bài ca dao và nói lên cảm nhận của em về bài ca dao đó?
b/ Nêu ý nghĩa các bài ca dao than thân?
2/ Dạy bài mới :
1'
Ca dao châm biếm là mảng đề tài lớn của ca dao việt nam. Qua những bài
ca dao đó người ta có dịp nhìn lại mình để cố gắng sống cho tốt hơn.


TG Nội dung
5’ I Giới thiệu chung :
- Ca dao than thân châm
biếm thể hiện thái độ
ứng xử , hai cách biểu
hiện thái độ ửng xử , tình
cảm trái ngược mà thống
nhất của người bình dân
Việt Nam.
-Than thở trử tình, cười
cợt châm biếm
II Tìm hiểu văn bản:
15' a/ Nội dung :
- Ca dao châm biếm ghi
lại một số hiện tượng
thực tế trong đời sống xã
hội :lười biếng , dốt nát,
khoe khoang , mê tín...


Họat động giáo viên
Họat động 1
-Ca dao dân ca là gì?
-Châm biếm có nghĩa
là gì?

Họat động 2:
?giới thiệu về chú tôi
trong bài ca dao?
?hai dòng đầu có ý
nghĩa gì?
?chế giễu hạng người
nào trong xã hội ?
?nhại lời của ai ?

Họat động học sinh
HS:câu hát trữ tình dân
gian nói lên đời sống nội
tâm của con người
HS:phê phán cái xấu và
tự rút kinh nghiệm cho
bản thân

HS:có nhiều cái giỏ
nhưng điều là cái xấu
HS:câu mở đầu chỉ tạo
cớ cho lời mai mối

HS:hạng người nghiện

ngập lười biếng
HS:lời của thầy bói nói
với người xem bói
- Thể hiện thái độ mĩa
?nhận xét lời của thầy? HS:lời phán rỏ ràng dứt
may , châm biếm đối với
khóat không sai nhưng
những người có thói hư
chỉ nói chuyện hiển
tật xâu, những hủ tục lạc
nhiên mà ai cũng biết
hậu ...
?phê phán hiện tượng
HS:kẻ hành nghề mê tính
nào trong xã hội ?
lừa bịp và người mê tính
HS:cò→nông dân
?mỗi con vật tượng
Cà cuống→người có
trưng cho những hạng quyền chức
người nào trong xã
Chim ri chào mào→ lính
hội?
lệ
Chim chích→anh mõ rao
việc làng
HS:dùng biện pháp nhân
?nghệ thuật được sử
hóa để miêu tả cảnh đám
dụng trong bài ca dao ? ma

?không khí có phù hợp HS:không vì không khí
với cảnh đám ma
thật nhộn hịp vui vẻ
không ?vì sao?
?phê phán tập tục ma
?phê phán điều gi ?
chay lạc hậu trong xã hội
xưa
HS:ban đầu hiện lên thật
?chân dung cậu cai
oai phong nhưng cuối
được miêu tả như thế
cùng mới thấy được chân
nào ?
dung thảm hại của cậu
HS:nghệ thuật phíng đại
?nhận xét nghệ thuật
càng lộ rỏ thân phận
châm biếm của bài ca
thảm hại của cậu cai


4’
1’
-

3)Củng cố :
a/ Đọc một bài ca dao châm biếm mà em biết ?
b/ Nêu ý nghĩa bài ca dao châm biếm đã học?
4)Dặn dò :

Sưu tầm phân loại và học thuộc lòng bài ca dao châm biếm đã học
Viết cảm nhận của em về bài ca dao châm biếm tiêu biểu trong các bài ca dao
Chuẩn bị trả lời câu hỏi từ 1...3 bài Đại từ trang 51

Ngày soạn:
Bài 4
Tuần:
Ngày dạy:
ĐẠI TỪ
Tiết
I.MỤC TIÊU
1/ Kiến thức:Khái niệm đại từ -Các loại đại từ
2/ Kỹ năng: Nhận biết đại từ trong nói viết
- Sử dụng đại từ phù hợp với yêu cầu giao tiếp
3/ Thái độ: Có ý thức sử dụng đại từ phù hợp với tình huống giao tiếp
II. ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC
a/ Giáo viên: Sách giáo khoa ,sách giáo viên ,bảng phụ
b/ Học sinh: Sách giáo khoa ,vở ghi trả lời câu hỏi
III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
4’
1/ Ổn định- Kiểm tra bài cũ:
a/ Phân biệt sự khác nhau giữa từ láy tòan bộ và bộ phận cho ví dụ minh họa?


b/ Nêu nghĩa của từ láy ?
2/ Dạy bài mới :
1'
Trong ca dao người ta thường hay sử dụng đại từ nhằm mục đích để chỉ một
vấn đề nào đó hay một sự vật nào đó hôm nay ta cùng tìm hiểu về tác dụng của nó
TG Nội dung

Họat động giáo viên Họat động học sinh
10’ I Thế nào là đại từ:
Họat động 1:
HS:nó :em tôi
-Đại từ dùng để trỏ ngư trò
?Từ nó ở đọan 1 trỏ Nó :con gà anh bốn
ngữ pháp như :CN , ời họat
ai?
linh
động,tính chất được nói
nhờ vào ngữ cảnh ta
đến trong ngữ cảnh nhất
biết được điều đó
định của lời nói hoặc dùng
?Từ thế trỏ sự vật gì HS:thế :hai đứa liệu
để hỏi
nhờ đâu em biết chia đồ chơi ra đi
Vd:nó ,ai….
được điều đó ?
-Đại từ có thể đảm nhiệm
?từ ai trong bài ca HS:chỉ những thế lực
các vai VN trong câu hay
dao để làm gì ?
hắc ám đã xô đẩy
phụ nhữ của DT, Đt,TT
người dân vào nỗi khổ
Vd:nó lại khéo tay nữa
cực
Tiếng nó dõng dạc nhất
?từ “nó ,thế ,ai “giữ HS:nó:Cn

xóm
vai trò ngữ pháp gì tiếng nó :pn danh từ
vừa nghe thấy thế
trong câu ?
thấy thế :pn cđt
15’

II Các lọai đại từ :
1) Đại từ để trỏ :
-trỏ người ,sự vật :tôi
,tao .tớ ,mày….
-Trỏ số lượng :bấy ,bấy
nhiêu
,tính -Trỏ họat động
chất:vậy ,thế…
2)Đại từ để hỏi :
-Hỏi về người,sự vật :ai
gì…
-Hỏi về số lượng :bao
nhiêu ,mấy…
-Hỏi về họat động ,tính
chất,sự việc :sao ,thế
nào…
III Luyện tập :

Ít

nhiều

Họat động 2 :

?các từ tôi ,tao ,tớ trỏ
gì?
?bấy,bấy nhiêu trỏ gi
?
?vậy thế trỏ gì?

HS:trỏ người ,sự vật
HS:trỏ số lượng
HS:họat động ,tính
chất,sự việc
HS:người ,sự vật

Hoạt động 3
?ai gì hỏi về cái gì?

HS:số lượng

?bao nhiêu ,mấy hỏi
về gì?
?sao thế nào hỏi về
gì?

HS:họat động ,tính
chất,sư việc
*Lưu ý :
Các đại từ chỉ trỏ theo
quan niệm trước đây ,
Hoat động 4:
nay được xếp thành
?xếp các từ lọai đại một từ loại riêng (chỉ

từ theo bảng ?
từ)
- Đại từ xưng hô trong
tiếng Việt rất phong
phú , chịu nhiều sự


1
2

10'

Tôi tao
tớ

hắn

ràng buộc .Do đó phải
chọn cách xưng hô
đúng chuẩn phù hợp
với văn hoá giao tiếp
của người Việt.

C tôi c
tao
C họ ,c


3
b)Từ mình câu I ngôi nhất

số ít
mình(ca dao)ngôi 2 số ít
mình (ca dao)ngôi 3 số ít
2)chú thương binh gật đầu
giơ tay chỉ về phía các bà
lão và mắt ngân ngấn lệ
nói :cháu có thương bà
không ?
3)nghĩ sao nói vậy
Ai làm cho khói lên trời
,cho mưa xuống đất cho
người biệt ly
Bao nhiêu tấc đất tấc vàng
bấy nhiêu

?nhận xét từ mình
câu 1 ?
?mình trong câu ca
dao khác như thế
nào?
?tìm ví dụ danh từ
trở thành đại từ?
4)bạn tớ mình cậu
Tao mầy →thiếu
lịch sự
→cần chú ý đến đối
tượng giao tiếp
5)tôi ,ta,cô ta,cô ấy
chị ,thiếm,cậu anh
,bà dì…

→tiếng việt phong
phú

HS:ngôi I: ngôi của
người nói
Ngôi II :người đang đối
thọai
ngôi III :người sư vật
nói tới không qua đối
thọai
HS:ngôi 1 số it
HS: đối –đáp
Mình ngôi 2 số ít
Mình ngôi 3 số ít
HS:chú thương binh
vuốt nhẹ lên mái tóc
em và hỏi :cháu tên gì?

4’

3)Củng cố: a/ Thế nào là đại từ? cho ví dụ?
b/ Có mấy loại đại từ?ví dụ?
1’
4)Dặn dò :
- Xác định đại từ trong vb Những câu hát về tình cảm gia đình , tình yêu quê hương
đất nước con người -Chuẩn bị trả lời câu hỏi 1...3 bài từ hán việt trang 61
Ngày soạn:
Ngày dạy:

Bài 4

LUYỆN TẬP TẠO LẬP VĂN BẢN

Tuần:
Tiết:

I. MỤC TIÊU
1/ Kiến thức:
- Văn bản và quy trình tạo lập văn bản
2/ Kỹ năng:
-Tiếp tục rèn luyện kỹ năng tạo lập văn bản
3/ Thái độ:
- Có ý thức tự giác xây dựng bố cục trước khi viết bài,thực hành các bước đã
học
II. ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC


a/ Giáo viên: Sách giáo khoa,sách giáo viên,bảng phụ
b/ Học sinh: Sách giáo khoa, vở ghi, trả lời câu hỏi.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
4’
1/ Ổn định- Kiểm tra bài cũ:
a/ Nêu các bước tạo lập văn bản?cho biết bước nào quan trọng nhất?
b/ Trong những yếu tố sau ,yếu tố nào không cần có khi tạo lập văn
bản:thời gian, đối tượng ,nội dung ,mục đích?
2/ Dạy bài mới
1'
Bài này chủ yếu ta ứng dụng những kiến thức đã học vào thực hành một
bài văn cụ thể
Tg Nội dung
Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò
10' I Chuẩn bị ở nhà :
Họat động 1:
HS:truyền thống lịch
Viết thư cho một người
?em viết nội dung gì?
sử,phong tục của đất
bạn để bạn hiểu rỏ về đất
nước em…
nước mình
HS:bạn ,người lớn
*Khi viết cần:
Hoạt động 2:
tuổi….
Liên kết, bố cục, mạch ?cần chọn đối tượng
lạc và quá trình tạo lập giao tiếp như thế nào? HS:gây thiện cảm với
văn bản.
em viết để làm gì
bạn về đất nước mình
HS:do xem tivi thấy
?mở đầu bức thư như
nước bạn nên muốn trao
thế nào ?
đổi về nước mình
HS:Hà Nội, Đà
?chọn cảnh để giới
Lạt,Huế…
thiệu ?
HS:lời chào hẹn hồi
?Kết thúc bức thư như âm…

thế nào ?
25' II Thực hành trên lớp :
Họat động 3 :
HS:lời chào
a/ Mở bài :
?xây dựng dàn ý cho
Nội dung :lí do viết,tả kể
- Lý do viết thư,lời thăm
bài viết trên ?
chuyện về vùng đất mình
hỏi
đang sống,
b/ Thân bài :
lời tạm biệt ,hẹn hồi
- kể chi tiết về cảnh việt
âm,kí tên
nam.cảm xúc của em qua
HS:lời chào ,lời thăm
từng chi tiết
hỏi,cảm nhận khi đọc thư
c/ Kết bài :
bạn
-Lời kết thúc ,hồi âm
-Tả đất nước mình.cảm
III Dàn ý của bài văn mẫu: Họat động 4:
xúc
a/ MB:
?nêu dàn ý của bài văn HS: Hòan chỉnh về nội
-Lời chào ,thăm hỏi ,lì do mẫu ?
dung,từ ngữ gợi cảm ,hấp

viết thư
dẫn.xưng hô thân mật
b/TB:
,lịch sự
-kể về nước bạn ,về nước


mình,cảm xúc của mình
c/KB:
-Lời tạm biệt
4’
1’

?nhận xét của em ?

-Lời tạm biệt.

3)Củng cố :
a/ Nêu các bước tạo lập văn bản ?
b/ Cho ví dụ?
4)Dặn dò :
-Bổ sung, sửa lại dàn bài cho hoàn chỉnh
-Chuẩn bị trả lời câu hỏi SGK bài "Tìm hiểu chung về văn biểu cảm" trang 71



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×