Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

ke hoach giang day toan 9 Tam dương vinh phuc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (685.42 KB, 20 trang )

Cộng hòa xã hội chủ nghĩa việt nam
Độc lập Tự do Hạnh phúc
---------------------------

Sổ
Kế hoạch giảng dạy
Môn:

toán

Họ và tên giáo viên:
Tổ chuyên môn: KHTN
Trờng THCS:
Huyện : Tam dơng

khối: 9

Tỉnh : Vĩnh phúc

Năm học: 2010 - 2011


Kế hoạch giảng dạy môn: toán khối: 9
Họ và tên giáo viên: Lơng Vĩnh Nam
Năm sinh: 01/11/1979
Năm vào ngành: 2001
Các nhiệm vụ đợc giao: Giảng Dạy: Môn Toán lớp 9A + 9B, TC Toán khối 9
I- điều tra cơ bản và chỉ tiêu phấn đấu:
1. Thống kê kết quả điều tra và chỉ tiêu phấn đấu:
Lớp



số

9A 31
9B 24

Nữ

16
15

Diện
chính
sách

Hoàn
cảnh
đặc
biệt

6
10

1
2

Kết quả xếp loại học tập
bộ môn
năm học 2009- 2010
G


5
0

TB

Y

Sách
giáo
khoa
hiện


13 10
3 12

3
9

31
24

K

Chỉ tiêu phấn đấu
năm học 2010-2011
Học sinh giỏi
Học lực
Huyện Tỉnh Q.gia

G
K
TB

1
0

0
0

0
0

7
0

18 5
5 15

Y

1
4

2- Những đặc điểm về điều kiện giảng dạy của giáo viên và học tập của học sinh:
- Giáo viên:
+ Đủ về số lợng, có trình độ chuẩn và trên chuẩn
+Trẻ, nhiệt tình, có trách nhiệm trong công việc
+Tuy nhiên kinh nghiệm công tác còn chc nhiều
- Học sinh:

+ Đa số hs ngoan, có ý thức tự giác trong học tập
+ Còn một bộ phận học sinh còn cha xác định đúng động cơ và tự giác trong học tập,
gia đình còn khó khăn nên cha quan tâm đôn đốc và tạo điều kiện trong quá trình học tập


II. Biện pháp nâng cao chất lợng giảng dạy, thực hiện chỉ tiêu chyên môn
- Khảo sát đầu năm nắm tình hình học tập của học sinh
- Lên lớp đúng quy trình, quan tâm sâu sát tới học sinh, thờng xuyên giữ liên lạc với phụ
huynh học sinh
- Tham mu với nhà trờng tổ chức các lớp phụ đạo, bồi dỡng theo nhóm đối tợng học sinh
- Thảo luận, phối hợp với phụ huynh học sinh, GVCN lớp , nhà trờng tìm biện pháp nâng
cao chất lợng
III. Phần bổ sung chỉ tiêu, biện pháp:
- Phân nhóm học sinh trong các giờ để bồi dỡng tại chỗ cho học sinh từ đó bổ sung
ngay kiến thức còn yếu cho học sinh trong giờ, trong tuần.
- Khảo sát học sinh ngay sau khi học xong từng chủ đề để nhắc nhở học sinh bổ sung
ngay kiến thức còn thiếu, còn yếu.
- Thờng xuyên dự giờ thăm lớp học hỏi kinh nghiệm đồng nghiệp và phơng pháp đặc
trng bộ môn
- Sử dụng triệt để đồ dùng dạy học, kết hợp tốt các phơng pháp dạy học trong bài
giảng
- Luôn có ý thức tự bồi dỡng chuyên môn
- Tích cực tìm hiểu su tầm những tài liệu phục vụ cho chuyên môn


Kế hoạch giảng dạy chơng I ( Đại số )
Tiêu đề: căn bậc hai căn bậc ba
Yêu cầu về kiên thức cơ bản
HS nắm đợc định nghĩa, kí hiệu
về căn bậc hai số học của một số

không âm, liên hệ giữa phép khai
phơng với quan hệ thứ tự và dùng
liên hệ này để so sánh các số.
HS biết cách tìm điều kiện xác
định ( ĐK có nghĩa ) của A và
có kĩ năng thực hiện điều đó khi
biểu thức A không phức tạp, biết
cách chứng minh đlí a 2 = a
Hs nắm đợc nội dung và cách
chứng minh định lí về liên hệ giữa
phép nhân và phép khai phơng
HS nắm đợc nội dung và cách
chứng minh định lí về liên hệ giữa
phép chia và phép khai phơng.
HS biết đợc cơ sở của việc đa thừa
số ra ngoài dấu căn và đa thừa số
vào trong dấu căn. Biết vận dụng
các phép biến đổi trên để so sánh
2 số và rút gọn biểu thức. Hs biết
cách khử mẫu của biểu thức lấy
căn và trục căn thức ở mẫu.
HS biết khái niệm căn bậc ba của
một số. Biết tìm căn bậc ba của
một số thực. Nắm vững tính chất
của căn bậc 3 để so sánh các số.

Yêu cầu về rèn luyện
kỹ năng
Tính đợc căn bậc hai của số
hoặc biểu thức là bình phơng

của số hoặc bình phơng của biểu
thức khác.

Yêu cầu vận dụng vào đời
sống kỹ thuật
Qua các bài tập về tính
toán của chơng, học sinh
rèn kỹ năng tính toán từ
đó có thể sử lí nhanh
Thực hiện đợc các phép tính về căn chóng các bài toán trong
bậc hai: khai phơng một tích và thực tế liên quan đến tính
nhân các căn thức bậc hai, khai ph- toán.
ơng một thơng và chia các căn thức
bậc hai.
- Thực hiện đợc các phép biến đổi
đơn giản về căn bậc hai: đa thừa số
ra ngoài dấu căn, đa thừa số vào
trong dấu căn, khử mẫu của biểu
thức lấy căn, trục căn thức ở mẫu.
- Biết dùng bảng số và máy tính
bỏ túi để tính căn bậc hai của số dơng cho trớc.
Tính đợc căn bậc ba của các số
biểu diễn đợc thành lập phơng của
số khác.

I- Đánh giá việc thực hiện kế hoạch giảng dạy:

Đánh giá sau khi thực hiện

1. Đã thực hiện tốt các yêu cầu:




2. Tồn tại và nguyên nhân:



3. Kết quả cụ thể: Số học sinh đạt yêu cầu: ........... chiếm:..........%, Khá giỏi: ........... chiếm: .............. %


Từ tiết thứ: 1
đến tiết thứ: 20
Tuần thứ: 1
đến tuần thứ: 10
Từ ngày: 25/8/2010
đến ngày: 2/10/2010
Yêu cầu về giáo dục t tởng đạo
Kiến thức cần phụ đạo hoặc
đức, lối sống
bồi dỡng nâng cao
- Giáo dục cho học sinh tính
- Các phép biến đổi về căn bậc
chính xác, khoa học, t duy
hai
logíc
- Rút gọn các biểu thức chức căn
- có ý thức tự giác, tích cực
bậc hai
trong học tập cũng nh trong
- Các bài tập liên quan đến rút

cuộc sống hàng ngày.
gọn biểu thức

Chuẩn bị của thây cô giáo

- Giáo án
- Thớc kẻ
- Sách giáo khoa
- Sách giáo viên
- Sách bài tập
- Sách tham khảo
- Bảng phụ ( nếu cần)
- Máy tính bỏ túi

Kế hoạch giảng dạy chơng
II- Những điểm cần bổ sung trong kế hoạc hoặc sáng kiến kinh nghiệm giảng dạy










Kế hoạch giảng dạy chơng II ( Đại số )
Tiêu đề: Hàm số bậc nhất
Yêu cầu về kiên thức cơ bản


Yêu cầu về rèn luyện
kỹ năng

Yêu cầu vận dụng vào đời
sống kỹ thuật


HS nắm vững khái niệm về
hàm số, biến số, hàm số có thể
đợc cho bằng bảng, công thức,
y là hàm số của x có thể viết y
= f(x), g(x) ĐT hàm số y =
f(x) là tập hợp các điểm biểu
diễn các giá trị tơng ứng (x;
f(x)) trên mặt phẳng tọa độ.
HS nắm vững đợc khái niêm
HS bậc nhất là HS dạng y = ax
+b(a 0 ), tập xác định của HS
là R, HS đồng biến khi a > 0 và
nghịch biến khi a < 0.
Học sinh hiểu đồ thị của hàm
số bậc nhất y = ax +b (a 0 ) là
gì, đặc điểm của đồ thị hàm số
này? Cách vẽ đồ thị hàm số bậc
nhất y = ax +b (a 0 ).
HS hiểu thế vị trí tơng đối của
hai đờng thẳng, điều kiện để 2
đờng thẳng cắt nhau, song song
và trùng nhau.
HS nắm đợc khái niệm hệ số

góc của đờng thẳng y=ax+b (a
0) , biết tìm hệ số góc của đt
y=ax+b, hiểu hai đờng thẳng
song song có cùng hệ số góc

HS đợc rèn luyện kĩ năng biểu
diễn các điểm trên đồ thị khi
biết hoành độ và tung độ. Nhận
biết hàm số đồng biến hay
nghịch biến.
HS hiểu và chứng minh đợc HS
bậc nhất là HS đồng biến khi
a > 0 và nghịch biến khi a < 0.
Rèn kỹ năng vẽ đồ thị hàm số
bậc nhất chính xác, nhanh.
Nhận biết đợc 2 đờng thẳng
song song, cắt nhau, trùng nhau
và biết tìm điều kiện để 2 đờng
thẳng song song, cắt nhau, trùng
nhau
Biết tìm hệ số góc của đt
y=ax+b (a 0) , rèn kỹ năng vẽ
hình và tính toán

I. Đánh giá việc thực hiện kế hoạch giảng dạy:

Vận dụng kiến thức của
chơng để giải các bài
toán thực tế có thể đa về
các bài toán liên quan

đến hàm số bậc nhất, độ
thị của hàm số bậc nhất

Đánh giá sau khi thực hiện

1. Đã thực hiện tốt các yêu cầu:



2. Tồn tại và nguyên nhân:



3. Kết quả cụ thể: Số học sinh đạt yêu cầu: ........... chiếm:..........%, Khá giỏi: ........... chiếm: .............. %

Từ tiết thứ: 21
đến tiết thứ: 32
Tuần thứ: 11
đến tuần thứ: 16
Từ ngày: 4/10/2010
đến ngày:11/12/2010
Yêu cầu về giáo dục t tởng đạo
Kiến thức cần phụ đạo hoặc
đức, lối sống
bồi dỡng nâng cao
- Giáo dục cho học sinh tính
- Đồ thị của hàm số bậc nhất
chính xác, khoa học, t duy
- Bài tập lên quan đến hàm số
logíc

bậc nhất
- có ý thức tự giác, tích cực
- Các bài tập liên quan đến vị trí
trong học tập cũng nh trong
tơng đối của đờng thẳng
cuộc sống hàng ngày.

Chuẩn bị của thây cô giáo

- Giáo án
- Thớc kẻ
- Sách giáo khoa
- Sách giáo viên
- Sách bài tập
- Sách tham khảo
- Bảng phụ ( nếu cần)
- Máy tính bỏ túi


Kế hoạch giảng dạy chơng
II- Những điểm cần bổ sung trong kế hoạc hoặc sáng kiến kinh nghiệm giảng dạy











Kế hoạch giảng dạy chơng III ( Đại số )
Tiêu đề: Hệ hai Phơng trình bậc nhất hai ẩn
Yêu cầu về kiên thức cơ bản

Yêu cầu về rèn luyện
kỹ năng

Yêu cầu vận dụng vào đời
sống kỹ thuật


HS nắm vững khái niệm
PT bậc nhất 2 ẩn và nghiệm của
nó, hiểu diễn đợc nghiệm của
PT bậc nhất 2 ẩn và biểu diễn
hình học của nó.
HS nắm vững khái niệm hệ hai
PT bậc nhất 2 ẩn, phơng pháp
minh hoạ hình học tập nghiệm
của hệ 2 PT bậc nhất 2 ẩn, định
nghĩa hai hệ PT tơng đơng.
HS biết cách biến đổi hệ PT
bằng phơng pháp thế, cách giải
hệ PT bằng phơng pháp thế.
HS biết cách biến đổi hệ phơng
trình bằng phơng pháp cộng đại
số
Học sinh nắm đợc cách giải bài
toán bằng cách lập hệ PT bậc

nhất 2 ẩn.

Biết tìm công thức tổng quát của
PT bậc nhất 2 ẩn và đờng thẳng
biểu diễn tập nghiệm của PT
Biết tìm nghiệm của hệ 2 PT bậc
nhất 2 ẩn, biết minh hoạ hình
học tập nghiệm của hệ, nhận
biết 2 hệ PT tơng đơng.
Rèn kỹ năng giải hệ PT bằng phơng pháp thế.
Rèn kỹ năng giải hệ PT bậc nhất
2 ẩn bằng phơng pháp cộng đại
số, kỹ năng giải hệ hai pt bậc
nhất 2 ẩn.
Rèn kỹ năng giải bài toán dạng
số, dạng chuyển động. Rèn kỹ
năng giải bài toán năng xuất,
làm chung, làm riêng, vòi nớc
chảy.

I- Đánh giá việc thực hiện kế hoạch giảng dạy:

Đa các bài toán thực tế về
các bài tập liên quan đến
hệ phơng trình và các bài
toán giải bằng cách lập hệ
phơng trình rồi giải

Đánh giá sau khi thực hiện


1. Đã thực hiện tốt các yêu cầu:



2. Tồn tại và nguyên nhân:



3. Kết quả cụ thể: Số học sinh đạt yêu cầu: ........... chiếm:..........%, Khá giỏi: ........... chiếm: .............. %


Từ tiết thứ: 37
Tuần thứ: 18
Từ ngày: 20/12/2010
Yêu cầu về giáo dục t tởng đạo
đức, lối sống
- Giáo dục cho học sinh tính
chính xác, khoa học, t duy
logíc
- có ý thức tự giác, tích cực
trong học tập cũng nh trong
cuộc sống hàng ngày.

đến tiết thứ: 49
đến tuần thứ: 25
đến ngày: 26/2/2011
Kiến thức cần phụ đạo hoặc
bồi dỡng nâng cao
- Giải hệ phơng trình bằng phơng pháp thế và phơng pháp đại
số.

- Các bài tập liên quan đến hệ pt
- Các bài tập liên quan đến vị trí
tơng đối của hai đờng thẳng
- Giải bài toán bằng cách lập hệ
phơng trình

Chuẩn bị của thây cô giáo

- Giáo án
- Thớc kẻ
- Sách giáo khoa
- Sách giáo viên
- Sách bài tập
- Sách tham khảo
- Bảng phụ ( nếu cần)
- Máy tính bỏ túi

Kế hoạch giảng dạy chơng
II- Những điểm cần bổ sung trong kế hoạc hoặc sáng kiến kinh nghiệm giảng dạy










Kế hoạch giảng dạy chơng IV ( Đại số )

Tiêu đề: Hàm số y=ax2(a 0 ) - Phơng trình bậc hai một ẩn
Yêu cầu về kiên thức cơ bản

Yêu cầu về rèn luyện
kỹ năng

Yêu cầu vận dụng vào đời
sống kỹ thuật


- Nắm đợc thực tế có những
hàm số dạng y=ax2(a 0 ), tính
chất và nhận xét về hàm số
y=ax2(a 0 ).
- HS biết đợc dạng của đt hàm
số hàm số y=ax2(a 0
) và phân biệt đợc
chúng trong 2 trờng
hợp a>0 và a<0. Nắm
vững tính chất của đồ
thị .
- Học sinh nắm đợc kiến thức
về phơng trình bậc hai
một ẩn dạng tổng
quát, dạng đặc biệt
- Học sinh nhớ kỹ biệt thức
#= b 2 4ac và nhớ kỹ các điều
kiện của # để PT bậc hai 1 ẩn
vô nghiệm, có nghiệm kép, có
hai nghiệm phân biệt.

- HS hiểu và thấy đợc lợi ích
của công thức nghiệm thu gọn.
Biết tìm bvà tính V' , x1 ; x2
theo công thức nghiệm thu gọn.
- HS nắm vững hệ thức Vi ét.
- Hs biết giải một số dạng phơng trình quy về PT bậc 2 , biết
chọn ẩn, đặt điều kiện cho ẩn,
biết phân tích mối quan hệ giữa
các đại lợng để lập PT.

- Rèn cho học sinh biết tính giá
trị của hàm số tơng ứng với giá
trị của biến cho trớc. Thấy đợc
phần liên hệ hai chiều của toán
học và thực tế
- Biết và có kỹ năng vẽ đồ thị
hàm số y=ax2(a 0 )
- Biết phơng pháp giải riêng các
phơng trình bậc hai dạng đặc
biệt, giải thành thạo các PT bậc
2 dạng đặc biệt này.
- Có kỹ năng vận dụng công
thức nghiệm tổng quát của PT
bậc 2 vào giải PT và luôn hiểu
nếu a, c trái dấu thì PT luôn có
nghiệm 2 nghiệm phân biệt.
- Rèn kỹ năng nhớ và vận dụng
tốt công thức nghiệm thu gọn.
- Vận dụng đợc những ứng dụng
của hệ thức Vi ét vào

làm bài tập
Rèn kỹ năng, ghi nhớ khi giải
các PT đa đợc về phơng trình
bậc hai
Biết trình bày bài giải của một
bài toán giải bằng cách lập pt
bậc hai

I- Đánh giá việc thực hiện kế hoạch giảng dạy:

Đa các bài toán thực tế về
các bài tập liên quan đến
hàm số bậc hai, phơng
trình bậc hai và các bài
toán giải bằng cách lập
phơng trình bậc hai rồi
giải

Đánh giá sau khi thực hiện

1. Đã thực hiện tốt các yêu cầu:



2. Tồn tại và nguyên nhân:



3. Kết quả cụ thể: Số học sinh đạt yêu cầu: ........... chiếm:..........%, Khá giỏi: ........... chiếm: .............. %



Từ tiết thứ: 50
đến tiết thứ: 66
Tuần thứ: 26
đến tuần thứ: 34
Từ ngày: 28/2/2011
đến ngày: 7/5/2011
Yêu cầu về giáo dục t tởng đạo
Kiến thức cần phụ đạo hoặc
đức, lối sống
bồi dỡng nâng cao
- Giáo dục cho học sinh tính
- Đồ thị hàm số y= a.x2
chính xác, khoa học, t duy
- Giải phơng trình bặc hai một
logíc
ẩn
- có ý thức tự giác, tích cực
- Các bài toán liên quan đến phtrong học tập cũng nh trong
ơng trình bậc hai một ẩn.
cuộc sống hàng ngày.
- Giải bài toán bằng cách lập phơng trình
- Các bài toán liên quan đến
hàm số y = a.x+b và y= a.x2

Chuẩn bị của thây cô giáo

- Giáo án
- Thớc kẻ
- Sách giáo khoa

- Sách giáo viên
- Sách bài tập
- Sách tham khảo
- Bảng phụ ( nếu cần)
- Máy tính bỏ túi

Kế hoạch giảng dạy chơng
II- Những điểm cần bổ sung trong kế hoạc hoặc sáng kiến kinh nghiệm giảng dạy










Kế hoạch giảng dạy chơng I ( Hình học )
Tiêu đề: hệ thức lợng Trong tam giác vuông
Yêu cầu về kiên thức cơ bản

Yêu cầu về rèn luyện
kỹ năng

Yêu cầu vận dụng vào đời
sống kỹ thuật


-H/s nắm đợc các hệ thức về

cạnh và đờng cao trong tam
giác vuông
- HS nắm vững định nghĩa công
thức tỉ số lợng giác của một
góc nhọn.
- HS hiểu tỉ số này chỉ phụ
thuộc vào độ lớn của góc mà
không phụ thuộc vào từng v
có 1 góc bằng .
- Hs biết liên hệ tỉ số lợng giác
của 2 góc phụ nhau. Biết dựng
góc khi biết tỉ số lợng giác.
- Học sinh hiểu đợc cấu tạo
bảng lợng giác
- Hs thiết lập đợc và nắm vững
các hệ thức giữa cạnh và góc
của tam giác vuông
- Hs hiểu thuật ngữ Giải tam
giác vuông
- Học sinh biết xác định chiều
cao của một vật thể mà không
cần lên điểm cao nhất của nó.
Biết xác định khoảng cách giữa
2 địa điểm trong đó có 1 đIểm
khó tới đợc.

- Biết cách thiết lập các hệ thức
b2=ab' ;c2=ac'; a2=b2+c2; h2=b'c
và biết vận dụng vào bài tập.
- Rèn kỹ năng vẽ hình ,kỹ năng

t duy ,phân tich bài toán
- HS tính đợc các tỉ số lợng giác
của góc 450 và góc 600
- Biết dựng góc khi biết tỉ số lợng giác. Vận dụng kiến thức
vào giải các bài tập.
- Biết tra bảng hoặc dùng máy
tính bỏ túi để tìm các tỉ số lợng
giác khi cho biết số đo góc
- Có kỹ năng vận dụng các hệ
thức trên để giải một số BT.
- Cung cấp kỹ năng tra bảng hay
sử dụng máy tính và cách làm
tròn số
- Học sinh vận dụng đợc các hệ
thức để giải tam giác vuông
- Rèn kỹ năng tính toán, đo đạc
trên thực tế.

I- Đánh giá việc thực hiện kế hoạch giảng dạy:

Vận dụng kiến thức của
chơng để xác định chiều
cao của một vật thể mà
không cần lên điểm cao
nhất của nó . Biết xác
định khoảng cách giữa 2
địa điểm trong đó có 1
điểm khó tới đợc trong
thực tế


Đánh giá sau khi thực hiện

1. Đã thực hiện tốt các yêu cầu:



2. Tồn tại và nguyên nhân:



3. Kết quả cụ thể: Số học sinh đạt yêu cầu: ........... chiếm:..........%, Khá giỏi: ........... chiếm: .............. %


Từ tiết thứ: 1
đến tiết thứ: 19
Tuần thứ: 1
đến tuần thứ: 10
Từ ngày: 25/8/2010
đến ngày: 2/10/2010
Yêu cầu về giáo dục t tởng đạo
Kiến thức cần phụ đạo hoặc
đức, lối sống
bồi dỡng nâng cao
- Giáo dục cho học sinh tính
Các bài tập liên quan đến:
chính xác, khoa học, t duy
- Hệ thức về cạnh và đờng cao
logíc
trong tam giác vuông
- có ý thức tự giác, tích cực

- Tỉ số lợng giác của góc nhọn
trong học tập cũng nh trong
- Hệ thức về cạnh và góc trong
cuộc sống hàng ngày.
tam giác vuông
- Giải tam giác vuông

Chuẩn bị của thây cô giáo

- Giáo án
- Thớc kẻ, eke, thớc đo
độ, com pa
- Sách giáo khoa
- Sách giáo viên
- Sách bài tập
- Sách tham khảo
- Bảng phụ ( nếu cần)
- Máy tính bỏ túi

Kế hoạch giảng dạy chơng
II- Những điểm cần bổ sung trong kế hoạc hoặc sáng kiến kinh nghiệm giảng dạy











Kế hoạch giảng dạy chơng II ( Hình học )
Tiêu đề: đờng tròn
Yêu cầu về kiên thức cơ bản

Yêu cầu về rèn luyện
kỹ năng

Yêu cầu vận dụng vào đời
sống kỹ thuật


- Nắm đợc định nghĩa, các cách
xác định 1 đờng tròn, đờng tròn
có tâm đối xứng và có trục đối
xứng
- Nắm đợc đờng kính là dây cung
lớn nhất của (O) và 2 định lý về
đờng kính và dây cung
- Hs nắm đợc các định lý về liên
hệ giữa dây và khoảng cách từ
tâm đến dây của 1 đờng tròn.
- HS nắm đợc 3 vị trí tơng đối của
đờng thẳng và đờng tròn, các khái
niệm tiếp tuyến, tiếp điểm.
- Nắm đợc định lý về tiếp tuyến
và các hệ thức giữa khoảng cách
từ tâm đến đờng thẳng và R
- HS nắm đợc dấu hiệu nhận biết
các tiếp tuyến của (O)

- HS nắm đợc tính chất của 2 tiếp
tuyến cắt nhau và nắm đợc khái
niệm đờng tròn ngoại tiếp, đờng
tròn nội tiếp và đờng tròn bàng
tiếp tam giác.
- Nắm đợc 3 vị trí tơng đối của 2
đờng tròn
- Nắm đợc hệ thức giữa đoạn nối
tâm và bán kính của hai đờng tròn
ứng với từng vị trí tơng đối.

- Học sinh biết cách dựng đờng
tròn tâm O đi qua 3 điểm ko
thẳng hàng và chứng minh 1
điểm thuộc đờng tròn tâm O
- Rèn kỹ năng vẽ hình, suy luận,
chứng minh.
- Biết vận dụng các định lý để
giải BT
- Biết vận dụng các định lý để so
sánh độ dài 2 dây, so sánh
khoảng cách từ tâm đến dây.
- Biết vận dụng các kiến thức để
nhận biết các vị trí tơng đối của
đt và (O) nhận biết hình ảnh
trong thực tế.
- HS biết vận dụng các dấu hiệu
để giải BT chứng minh, tính
toán.
- Biết vận dụng các tính chất vào

giải các bài toán chứng minh và
tính toán.
- Biết vẽ hình, biết xác định vị
trí tơng đối của 2 đờng tròn dựa
vào hệ thức- hiểu hình minh họa
thực tế.

I- Đánh giá việc thực hiện kế hoạch giảng dạy:

Vận dụng các kiến thức
của chơng để giải và tính
toán các bài toán thực tế
trong cuộc sống

Đánh giá sau khi thực hiện

1. Đã thực hiện tốt các yêu cầu:



2. Tồn tại và nguyên nhân:



3. Kết quả cụ thể: Số học sinh đạt yêu cầu: ........... chiếm:..........%, Khá giỏi: ........... chiếm: .............. %


Từ tiết thứ: 20
đến tiết thứ: 33
Tuần thứ: 10

đến tuần thứ: 17
Từ ngày: 1 /10/2010
đến ngày: 17/12/2010
Yêu cầu về giáo dục t tởng đạo
Kiến thức cần phụ đạo hoặc
đức, lối sống
bồi dỡng nâng cao
- Giáo dục cho học sinh tính
- Các bài tập liên quan đến tiếp
chính xác, khoa học, t duy
tuyến, dấu hiệu nhận biết tiếp
logíc
tuyến
- có ý thức tự giác, tích cực
- Vị trí tơng đối giữa đờng thẳng
trong học tập cũng nh trong
và đờng tròn, giữa hai đờng tròn.
cuộc sống hàng ngày.

Chuẩn bị của thây cô giáo

- Giáo án
- Thớc kẻ, eke, thớc đo
độ, com pa
- Sách giáo khoa
- Sách giáo viên
- Sách bài tập
- Sách tham khảo
- Bảng phụ ( nếu cần)
- Máy tính bỏ túi


Kế hoạch giảng dạy chơng
II- Những điểm cần bổ sung trong kế hoạc hoặc sáng kiến kinh nghiệm giảng dạy










Kế hoạch giảng dạy chơng III ( Hình học )
Tiêu đề: góc với đờng tròn
Yêu cầu về kiên thức cơ bản

Yêu cầu về rèn luyện
kỹ năng

Yêu cầu vận dụng vào đời
sống kỹ thuật


- Học sinh nhận biết đợc góc ở tâm,
chỉ ra đợc 2 cung tơng ứng trong đó
có 1 cung bị chắn.
- HS hiểu và biết sử dụng các cụm từ
cung căng dây và dây căng cung
- Hs nắm vững định nghĩa và nhận

biết đợc những góc nội tiếp trên 1 đờng tròn, hiểu và chứng minh đợc
định lý, hệ quả về số đo góc nội tiếp
trong 1 đờng tròn.
- HS nhận biết đợc góc tạo bởi tia
tiếp tuyến và dây cung
- HS nhận biết đợc góc có đỉnh bên
trong hay bên ngoài đờng tròn. Phát
biểu và chứng minh đợc định lý về
số đo của góc có đỉnh bên trong hay
bên ngoài đt.
- HS hiểu và biết chứng minh phần
thuận, phần đảo và kết luận quỹ tích
cung chứa góc.
- HS nắm vững định nghĩa tứ giác
nội tiếp, tính chất về góc của tứ giác
nội tiếp. Nắm vững điều kiện để 1 tứ
giác nội tiếp (điều kiện cần và đủ).
- HS hiểu đợc định nghĩa, khái niệm,
tính chất đờng tròn ngoại tiếp, nội
tiếp một đa giác.
- HS nắm vững công thức tính độ dài
đờng tròn, biết và nắm vững công
thức tính độ dài cung tròn.
- HS nhớ công thức tích diện tích
hình tròn, diện tích hình quạt tròn

- Thành thạo cách đo góc ở tâm và đo
cung, biết so sánh 2 cung trên 1 đt
hoặc số đo của nó. Hiểu và biết vận
dụng công thức cộng cung.

- Rèn kỹ năng vẽ hình, so sánh 2
cung, tính số đo góc, số đo cung
thành thạo, vận dụng đúng và chính
xác công thức cộng cung vào bài tập
Biết vận dụng định lý vào bài tập.
- Rèn kỹ năng vẽ góc nội tiếp, góc
giữa tia tiếp tuyến và dây cung trong 1
đờng tròn, vận dụng đợc định lý và hệ
quả của góc nội tiếp, góc giữa tia tiếp
tuyến và dây cung vào bài tập
- Rèn kỹ năng chứng minh chặt chẽ,
gọn gàng.
- Có kỹ năng dùng thuật ngữ cung
chứa góc dựng trên 1 đoạn thẳng, biết
vẽ cung chứa góc trên đoạn thẳng
cho trớc. Biết các bớc giải 1 bài toán
quỹ tích gồm phần thuận, phần đảo và
kết luận.
- Biết vẽ tâm của đa giác đều (chính là
tâm của đt ngoại tiếp và nội tiếp) từ
đó vẽ đợc đt nội tiếp, ngoại tiếp đa
giác đều. tính đợc cạnh của đa giác
đều theo R và ngợc lại.
Rèn kỹ năng vận dụng công thức tính
độ dài đờng tròn, cung tròn, diện tích
hình tròn và hình quạt tròn để giải
một số bài toán thực tế.

I- Đánh giá việc thực hiện kế hoạch giảng dạy:


- Vận dụng các kiến thức của
chơng để giải và tính toán các
bài toán thực tế trong cuộc
sống

Đánh giá sau khi thực hiện

1. Đã thực hiện tốt các yêu cầu:



2. Tồn tại và nguyên nhân:



3. Kết quả cụ thể: Số học sinh đạt yêu cầu: ........... chiếm:..........%, Khá giỏi: ........... chiếm: .............. %


Từ tiết thứ: 35
đến tiết thứ: 58
Tuần thứ: 18
đến tuần thứ: 29
Từ ngày: 20/12/2010
đến ngày: 26/3/2011
Yêu cầu về giáo dục t tởng đạo
Kiến thức cần phụ đạo hoặc
đức, lối sống
bồi dỡng nâng cao
- Giáo dục cho học sinh tính
- Các bài tập liên quan đến góc ở

chính xác, khoa học, t duy
tâm, góc nội tiếp, góc tạo bởi tia
logíc
tiếp tuyến và dây cung, góc có
- có ý thức tự giác, tích cực
đỉnh bên trong và bên ngoài đtrong học tập cũng nh trong
ờng tròn.
cuộc sống hàng ngày.
- Tứ giác nội tiếp
- Độ dài đờng tròn, cung tròn
- Diện tích hình tròn, hình quạt
tròn

Chuẩn bị của thây cô giáo

- Giáo án
- Thớc kẻ, eke, thớc đo
độ, com pa
- Sách giáo khoa
- Sách giáo viên
- Sách bài tập
- Sách tham khảo
- Bảng phụ ( nếu cần)
- Máy tính bỏ túi

Kế hoạch giảng dạy chơng
II- Những điểm cần bổ sung trong kế hoạc hoặc sáng kiến kinh nghiệm giảng dạy











Kế hoạch giảng dạy chơng IV ( Hình học )
Tiêu đề: Hình trụ hình nón hình cầu
Yêu cầu về kiên thức cơ bản

Yêu cầu về rèn luyện
kỹ năng

Yêu cầu vận dụng vào đời
sống kỹ thuật


- Học sinh đợc nhớ lại và khắc sâu
khái niệm hình trụ (đáy, trục, mặt
xung quanh, đờng sinh, độ dài đờng
cao, mặt cắt khi nó song song với
trục hoặc song song với đáy). Nắm
vững các công thức tính diện tích
xung quanh, diện tích toàn phần, thể
tích hình trụ.
- HS hiểu và ghi nhớ các khái niệm
về hình nón: đáy, mặt xung quanh,
đờng sinh, đờng cao, mặt cắt song
song với đáy của hình nón và có khái

niệm về hình nón cụt. Nắm vững các
công thức tính diện tích xung quanh,
diện tích toàn phần, thể tích hình
nón, hình nón cụt.
- HS nắm vững khái niệm của hình
cầu: tâm, bán kính, đờng kính, đờng
tròn lớn, mặt cầu. Hiểu đợc mặt cắt
của hình cầu luôn là 1 hình tròn.
Nắm vững công thức tính diện tích
mặt cầu.

- Rèn kỹ năng vẽ hình, kỹ năng tính
diện tích xung quanh, diện tích toàn
phần, thể tích hình trụ.
- Rèn kỹ năng vẽ hình và tính diện
tích xung quanh, diện tích toàn phần,
thể tích hình nón, hình nón cụt.
- Rèn kỹ năng vẽ hình, kỹ năng tính
toán diện tích mặt cầu, nhận thấy đợc
sự ứng dụng thực tế của hình cầu.
- Rèn kỹ năng vẽ hình cầu, vận dụng
công thức tính diện tích mặt cầu, thể
tích hình cầu vào một số bài tập có
nội dung thực tế.

I- Đánh giá việc thực hiện kế hoạch giảng dạy:

Vận dụng các kiến thức của
chơng để giải và tính toán các
bài toán thực tế trong cuộc

sống

Đánh giá sau khi thực hiện

1. Đã thực hiện tốt các yêu cầu:



2. Tồn tại và nguyên nhân:



3. Kết quả cụ thể: Số học sinh đạt yêu cầu: ........... chiếm:..........%, Khá giỏi: ........... chiếm: .............. %


Từ tiết thứ: 59
đến tiết thứ: 67
Tuần thứ: 30
đến tuần thứ: 34
Từ ngày: 4/4/2011
đến ngày: 7/5/2011
Yêu cầu về giáo dục t tởng đạo
Kiến thức cần phụ đạo hoặc
đức, lối sống
bồi dỡng nâng cao
- Giáo dục cho học sinh tính
- Tính diện tích xung quanh,
chính xác, khoa học, t duy
diện tích toàn phần, thể tích hình
logíc

trụ.
- có ý thức tự giác, tích cực
- Tính diện tích xung quanh,
trong học tập cũng nh trong
diện tích toàn phần, thể tích hình
cuộc sống hàng ngày.
nón, hình nón cụt.
- Tính diện tích mặt cầu

Chuẩn bị của thây cô giáo

- Giáo án
- Thớc kẻ, eke, thớc đo
độ, com pa
- Sách giáo khoa
- Sách giáo viên
- Sách bài tập
- Sách tham khảo
- Bảng phụ ( nếu cần)
- Máy tính bỏ túi

Kế hoạch giảng dạy chơng
II- Những điểm cần bổ sung trong kế hoạc hoặc sáng kiến kinh nghiệm giảng dạy











Phần kiểm tra của hiệu trởng
Ngày
tháng

Lần KT

Nhận xét

Ký tên, đóng dấu




×