Tuần 24
Thứ 2 ngày 21 tháng 2 năm 2011
Buổi sáng
Tiết 1
Chào cờ
Tiết 2, 3
Học vần
Bài 100: uân-uyên
I. Mục tiêu:
- Đọc đợc: uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền.; các từ ngữ, câu ứng dụng.
- Viết đợc: uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền.; các từ ngữ, câu ứng dụng
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Em thích đọc truyện
II. Đồ dùng dạy- học:
Bộ chữ cái TV
III. Các hoạt động dạy- học:
A. Bài cũ:
HS viết bảng con: thuở xa, kể chuyện
HS đọc bài 99
GV nhận xét, ghi điểm
B. Bài mới:
Tiết 1
1. Dạy vần uân
GV giới thiệu và ghi bảng vần uân
HS đọc, phân tích vần uân
HS cài vần uân
Cài thêm chữ x và dấu thanh để có tiếng xuân
Đọc từ khóa : mùa xuân
- Dạy vần uyên quy trình tơng tự :
HS luyện đọc: uyên, chuyền , bóng, chuyền
Đọc từ ứng dụng :
huân chơng
chim khuyên
tuần lễ
kể chuyện
HS luyện đọc từ ứng dụng
*Em hiểu thế nào là tuần lễ .
GV giải thích từ ứng dụng:
Huân chơng
Tuần lễ
2. Tập viết
GV viết mẫu và hớng dẫn viết ; uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền.
HS viết bảng con.
Nhận xét sửa lỗi
Tiết 2.
3. Luyện tập:
a, Luyện đọc.
- HS đọc bài tiết 1:CN-T-L
? Tìm tiếng có vần uân, uyên
- Đọc câu ứng dụng:
Chim én bận đi đâu
Hôm nay về mở hội
Lợn bay nh dẫn lối
Rủ mùa xuân cùng về.
- HS đọc câu ứng dụng.
b, Luyện viết.
- HS viết vào vở : uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền.
Theo dõi chấm bài.
c, Luyện nói: chủ đề: Em thích đọc truyện
HS quan sát tranh và thảo luận theo nhóm 2
? Trong tranh vẽ canh gì
? Em đã xem những quyển truyện nào
? Em thích nhất quyển truyện nào
* Hãy kể lại một câu chuyện mà em đã đợc xem hoặc đợc nghe kể
HS trình bày trớc lớp
IV. Củng cố dặn dò:
Trò chơi: Thi tìm tiếng nhanh
HS thi tìm tiếng có vần vừa học.
Đồng thanh toàn bài
Tiết 4
Toán
Luyện tập( T95)
I. Mục tiêu:
Biết đọc, viết, so sánh các số tròn chục; bớc đầu nhận ra cấu tạo số tròn chục.
* Làm bài tập 1, 2, 3.
III. Các hoạt động dạy- học:
A. Bài cũ:
a. Đọc các số: 30, 50, 70, 90
b. Viết các số: bốn mơi, sáu mơi, chín mơi
B. Bài mới:
1: GVhdẫn HS làm bài tập
- HS nêu yêu cầu lần lợt các bài tập
- GV bổ sung thêm bài tập 4:
Thêm vào các số
VD: thêm 10: 10, 20, 30, ...... 90
Thêm 2 chục, 1 chục, 3chục, ....... 9 chục.
2: HS thực hành làm bài tập1, 2 , 3 .
- HS làm bài - GV theo dõi giúp đỡ thêm những HS yếu
* Bài 4: Cho các số: 0, 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90. hãy tìm các cặp số khi cộng
2 số thì có kết quả là 80 ?
3: Chẫm chữa bài
- GV chấm bài - Gọi HS lên bảng chữa bài
- GV cùng lớp theo dõi nhận xét, đánh giá, bổ sung
- Trò chơi: Điền số tròn chục vào ô trống :
40 <
<
<
<
80 <
<
<
<
<
<
<
<
IV. Cũng cố - dặn dò:
Nhận xét chung tiết học
Buổi chiều
Tiết 1
Đạo đức
Đi bộ đúng quy đinh ( T2)
I. Mục tiêu:
- Nêu đợc một số đúng quy định đối với ngời đi bộ phù hợp với phơng tiên giao
thông địa phơng.
- Nêu đợc lợi ích của việc đi bộ đúng quy định.
* Phận biệt đợc những hành vi đi bộ đúng quy định và sai quy định.
- Thực hiện đi bộ đúng quy định và nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện.
II. Tài liệu phơng tiện:
- Ba chiếc đèn hiệu xanh, đỏ, vàng
- Tranh vở bài tập phóng to.
III. Các hoạt động dạy học
1: Làm bài tập 4
- GV hớng dẫn HS quan sát tranh bài tập 4 và làm:
- Nối tranh vẽ ngời đi bộ với khuôn mặt tơi cời và giải thích vì sao.
- HS trả lời, GV kết luận
- Khuôn mặt tơi cời nối với các tranh 1, 2, 3, 4, 6 vì những ngời trong các tranh này
đi bộ đúng quy định.
- Tranh 5, 7,8 sai quy định về an toàn giao thông có thể gây tai nạn.
2: Làm bài tập 3 theo cặp
- GV yêu cầu HS quan sát từng tranh ở bài tập 3 và cho biết: Những ai đi bộ đúng
quy định, bạn nào sai ? Vì sao ? Nh thế có an toàn không ?
- Những bạn đi dới lòng đờng có thể gặp điều nguy hiểm gì ?
- Nếu thấy bạn nh thế em sẽ nói gì với bạn ?
- Từng cặp HS quan sát và thảo luận, GV kết luận
3. Tham gia trò chơi bài tập 5
- GV hớng dẫn và cho HS chơi
4. Đọc câu thơ cuối bài
- HS đọc cá nhân, tổ, cả lớp
Dặn dò: Nhắc nhở HS đi bộ đúng quy định.
Tiết 2
Luyện tiếng việt
Tiết 3 : Tuần 23
I. Mục tiêu:
- Luyện đọc, viết các tiếng, từ có vần uê, uy, uơ, uya.
- Rèn luyện kỹ năng nghe viết đúng cho HS.
II. Các hoạt động dạy - học:
1. Đọc bài : Anh em Tre (ở vbt Thực hành tiếng việt và toán trang 37 ) .
- HS đọc bài: Anh em Tre ở vbt Thực hành tiếng việt và toán theo cá nhân, nhóm,
cả lớp.
? Tìm những tiếng có vần uê, uy, uơ, uya.
- GV nhận xét - cho điểm.
2. HS viết bài vào bảng con:
- GV đọc cho HS viết 1 số từ : hoa huệ, huy chơng, hoa khuê, đêm khuya, huơ voi,
thuở xa, giấy pơ - luya . . .
- GV theo dõi và giúp đỡ thêm .
3. Thực hành :
- Hớng dẫn HS làm bài tập 1, 2 , 4 trang 36, 37 .
- HS nêu yêu cầu của từng bài .
thuở
áo
khuy
xa
đêm
xuê
xum
Bài 1: Điền vần tiếng có vần uê, uy, uơ, uya
khuya
Bài 2:Nối từ ? ( hs đọc kĩ làm bài)
Bài 4: Viết câu theo mẫu : Làng quê có lũy tre xanh .
- HS làm bài - GV theo dõi giúp đỡ thêm.
- Chấm bài - chữa bài .
- Nhận xét tiết học - dặn dò.
Tiết 3
Tự học : toán
Tiết 2: Tuần 23
I. Mục tiêu:
- Biết đặt tính, tính nhẩm, tính số tròn chục .
- Biết giải toán có lời văn, luyện cách tóm tắt bài toán và trình bày bài giải.
II. Các hoạt động dạy - học:
1. Ôn lí thuyết:
1 HS lên đặt tính: 21 - 3 =
Nhận xét, chữa bài.
36 + 14 =
31 - 17 =
50 + 10 =
2. Luyện tập:
HS làm bài vào vở toán in (trang 39 ).
GV cho hs đọc yêu cầu đề bài 1, 2 ,3 ,4, 5 .
Bài 1: Yêu cầu chúng ta làm gì ? ( Đặt tính)
Bài 2 : Yêu cầu chúng ta làm gì ? ( Điền số )
HS tự giải bài toán
Bài 3: Yêu cầu chúng ta làm gì ? ( Điền số tròn chục)
Bài 4: Yêu cầu chúng ta làm gì ?
a, Khoanh vào số lớn nhất : 12, 17,
19, 15.
b, Khoanh vào số bé nhất : 40, 80,
20, 50.
Bài 5: Yêu cầu chúng ta làm gì ?
2 HS đọc bài toán, 2 hs tóm tắt
Tóm tắt:
Bài giải :
Đoạn thẳng AB : 7 cm
..............................
Đoạn thẳng BC : 3 cm
..............................
Đoạn thẳng AC : ? cm
..............................
IV. Củng cố, dặn dò:
Nhận xét giờ học.
Thứ 3 ngày 22 tháng 02 năm 2011
Buổi sáng
Tiết 1, 2
Học vần
Bài 101: uât, uyêt
I. Mục tiêu:
- Đọc đợc: uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh; các từ ngữ, câu ứng dụng.
- Viết đợc: uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh; các từ ngữ, câu ứng dụng
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Đất nớc ta tuyệt đẹp
II. phơng tiện dạy- học:
- Bộ đồ dùng dạy học tiếng việt.
- Tranh minh hoạ ( vật mẫu) các từ khoá: sản xuất, duyệt binh
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, phần luyện nói ở trong SGK.
III. Các hoạt động dạy- học:
A. Bài cũ:
- 4 HS đọc thuộc lòng đoạn thơ ứng dụng.
- HS viết vào bảng con:
Tổ1: tuần lễ ; Tổ 2: kể chuyện ; Tổ3: chim khuyên
B. Bài mới:
Tiết 1
1. Giới thiệu bài
2. Dạy vần :
* Dạy vần : uât
- Nhận diện vần
- HS cài âm u- â sau đó cài âm t . GV đọc uât HS đọc theo: cá nhân, tổ, cả lớp
? Vần uât có mấy âm ? Âm nào đứng trớc ? Âm nào đứng sau ?
- Đánh vần u- â -t - uât HS đánh vần: cá nhân, tổ, cả lớp .
- HS đọc trơn uât
- GV: Vần uât có trong tiếng xuất GV ghi bảng
? Tiếng xuất có âm gì , vần gì và dấu gì .
- HS đánh vần : xờ - uât - xuât - sắc - xuất theo cá nhân, tổ, lớp
- HS đọc trơn: xuất theo cá nhân, tổ, cả lớp.
- HS quan sát tranh vẽ ở SGK và trả lời câu hỏi: ? Bức tranh vẽ gì.
GV: Tiếng xuất có trong từ sản xuất GV ghi bảng.
- HS đọc : cá nhân, tổ, cả lớp.
- HS đọc: uât, xuất, sản xuất
GV theo dõi và sữa lỗi phát âm cho HS.
* Dạy vần : uyêt
(Quy trình dạy tơng tự nh vần uât )
a. Đọc từ ngữ ứng dụng:
- GV ghi bảng các từ ngữ ứng dụng: luật giao thông, nghệ thuật, băng tuyết, tuyệt
đẹp.
- HS đọc: cá nhân, tổ, lớp
- GV có thể giải thích các từ ngữ này cho HS dễ hiểu
- Tìm tiếng có chứa vần vừa học
b. Luyện viết:
- GV viết mẫu - HS quan sát và nhận xét
- HS viết vào bảng con: uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh
Tiết 2
3. Luyện tập
a. Luyện đọc:
- HS đọc lại bài của tiết 1
+ HS đọc : cá nhân, tổ, cả lớp.
+ HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi: ? Bức tranh vẽ gì.
GV ghi đoạn thơ ứng dụng lên bảng: Những đêm nào trăng khuyết...cùng đi chơi.
- HS đọc: cá nhân, nhóm, cả lớp.
- HS tìm tiếng có vần mới học.
b. Luyện nói:
- HS đọc tên bài luyện nói : Đất nớc ta tuyệt đẹp.
- HS quan sát tranh trong SGk
- Đất nớc ta có tên gọi là gì ?
- Xem tranh và cho biết đó là cảnh ở đâu trên đất nớc ta
- Em biết những cảnh đẹp nào trên quê hơng ta ?
- GV đọc một số câu ca dao tục ngữ nói về cảnh đẹp của đất nớc.
c. Luyện viết :
- HS viết vào vở tập viết: uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh
- GV theo dõi - giúp đỡ thêm.
- Chấm bài - Nhận xét bài viết của HS.
d. Trò chơi: Tìm tiếng có chứa vần uât, uyêt vừa học
IV. Củng cố - dặn dò:
- HS đọc lại toàn bài theo SGK 1 lần.
- GV nhận xét tiết học
Tiết 3
Thể dục
Giáo viên chuyên biệt
Tiết 4
Toán
Cộng các số tròn chục (T96)
I. Mục tiêu:
Biết đặt tính, làm tính cộng các số trò chục, cộng nhảm các số tròn chục trong phmj
vi 90 ; giải đợc bài toán có phép cộng.
* Làm bài tập 1, 2, 3, 4.
II. phơng tiện học tập:
- Bộ đồ dùng dạy học toán.
III. Các hoạt động dạy học :
A. Bài cũ:
GV ghi bảng: Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 70, 10, 20, 80, 50
- HS làm vào bảng con
- GV theo dõi, sửa sai
B. Bài mới:
1: Giới thiệu phép cộng 30 + 20
- Hớng dẫn HS thao tác trên que tính
- HS lấy 30 que tính ( 3 bó ) và hiểu 30 gồm 3 chục và 0 đơn vị. Lấy 20 que tính xếp
dới 30 que tính và hiểu 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị.
- Gộp 3 chục và 2 chục đợc mấy chục ?
- Viết số 30 dới 20, viết số 5 ở cột hàng chục và số 0 ở cột đơn vị.
- Hớng dẫn kĩ thuật tính
+ Đặt tính
+ Viết dấu +
+ Kẻ vạch ngang
+ Tính từ phải sang trái
30
+
20
0 cộng 0 bằng 0, viết 0
3 cộng 2 bằng 5, viết 5
Vậy 30 + 20 = 50
50
- HS nêu cách cộng.
2. Thực hành
- Bảng con:
40
+
50
+
30
......
30
+
40
.......
10
+
30
.......
70
.......
2. Luyện tập
- HS tìm hiểu nội dung từng bài 1, 2, 3, 4, VBT. HS nêu yêu cầu cần làm.
- GV theo dõi, giúp đỡ HS làm, đặc biệt chú ý đến HS yếu. - Chấm bài, nhận xét bài
làm.
3. Chữa bài: Trên bảng lớp bài3, bài4
- Nhận xét tiết học.
Buổi chiều
Tiết 1
Tự nhiên xã hội
Cây gỗ
I. Mục tiêu: Giúp HS biết:
- Kể tên một số cây gỗ và nơi sống của chúng
- Quan sát , nhận biết và nói tên các bộ phận chính của cây gỗ
- Nói ích lợi của việc trồng cây lấy gỗ
II. Phơng tiện dạy - học:
- Tranh các loại lấy gỗ
III. Các hoạt động dạy học :
A. Bài cũ
- Hãy nêu ích lợi của cây hoa ?
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài
2. Quan sát cây gỗ
- GV hớng dẫn HS quan sát các cây ở sân trờng để phân biệt đợc cây lấy gỗ và cây
hoa.
- Tên của cây gỗ là gì ? Các bộ phận của cây?
- Cây có đặc điểm gì?
- HS trình bày kết quả về cây gỗ của mình.
GV kết luận:
+ Các cây gỗ đều có: Rễ, thân, lá và hoa. Nhng cây gỗ có thân to, cành lá xum xuê
làm bóng mát.
3. Làm việc với SGK
- GV chia nhóm và giao nhiệm vụ cho các nhóm.
- Quan sát tranh vẽ trong SGK và trả lời câu hỏi
- Cây gỗ đợc trồng ở đâu?
- Kể tên một số cây mà em biết ?
- Đồ dùng nào đợc làm bằng gỗ ? Kể tên những đồ dùng đợc làm bằng gỗ trong lớp
- Cây gỗ có ích lợi gì?
- HS trả lời, GV bổ sung kết luận
IV. Củng cố, dặn dò:
- Hãy cho biết ích lợi của cây gỗ?
- HS có ý thức bảo vệ cây trồng.
Tiết 2
Luyện toán
Tiết 1: Tuần 24
I. Mục tiêu:
- Biết đặt tính, tính nhẩm, luyện cách tóm tắt bài toán.
- Biết giải toán có lời văn và trình bày bài giải.
II. Các hoạt động dạy - học:
1. Ôn lí thuyết:
1 HS lên đặt tính:
21 + 3 =
26 + 14 =
32 + 19 =
45 + 10 =
Nhận xét, chữa bài.
2. Luyện tập:
HS làm bài vào vở toán in (trang 45 ).
GV cho hs đọc yêu cầu đề bài 1, 2 ,3 ,4, 5 .
Bài 1: Yêu cầu chúng ta làm gì ? ( Tính)
Bài 2 : Yêu cầu chúng ta làm gì ? ( Tính nhẩm)
HS tự giải bài toán
Bài 3: Yêu cầu chúng ta làm gì ? Giải bài toán theo bài toán .
2 Hs đọc lại bài toán , 2 hs tóm tắt bài toán
Hs giải bài toán
Bài 4 : Nối ? ( hs đọc kĩ đề bài và tính cẩn thận ra vở nháp rồi nối)
Học sinh làm bài - GV theo dõi chấm chữa bài .
Gv chữa bài 3
Bài giải
Tóm tắt :
Trong thùng lúc này có tất cả số hộp bánh
1 thùng : 40 hộp bánh
Thêm
40 + 10 = 50 ( hộp bánh )
: 10 hộp bánh
Đáp số: 50 hộp bánh
? có bao nhiêu hộp bánh
Bài 5: Yêu cầu chúng ta làm gì ? ( Đố vui- tô màu vào phép cộng có kết quả bé hơn
80 )
60 + 30
50 + 10
10 + 80
70+ 10
IV. Củng cố, dặn dò:
Nhận xét giờ học.
Tiết 3
Luyện tiếng việt
Tiết 1 : Tuần 24
I. Mục tiêu:
- Luyện đọc, viết các tiếng, từ có vần uân, uyên.
- Rèn luyện kỹ năng nghe viết đúng cho HS.
II. Các hoạt động dạy - học:
1. Đọc bài : Chú mèo đi học (ở vbt thực hành tiếng việt trang 41 ) .
- HS đọc bài: Chú mèo đi học ở vbt thực hành Tiếng Việt theo cá nhân, nhóm, cả lớp.
? Tìm những tiếng có vần uân, uyên.
- GV nhận xét - cho điểm.
2. HS viết bài vào bảng con:
- GV đọc cho HS viết 1 số từ : Kế hoạch , loạch xoạch ,khoanh tay ,nhọn hoắt , lu
loát .. .
- GV theo dõi và giúp đỡ thêm .
3. Thực hành :
- Hớng dẫn HS làm bài tập 1, 2 , 4 trang 40, 41 .
- HS nêu yêu cầu của từng bài .
Bài 1: Điền vần tiếng có vần uân, uyên.
Bài2:Nối từ ?
mùa
lễ
bóng
xuân
chim
chuyền
tuần
khuyên
Bài 4: Viết câu theo mẫu : Hoa kể chuyện mùa xuân .
- HS làm bài - GV theo dõi giúp đỡ thêm.
- Chấm bài - chữa bài .
- Nhận xét tiết học - dặn dò.
III. Cũng cố- dặn dò:
Nhận xét tiết học.
Thứ 4 ngày 23 tháng 2 năm 2011
Buổi sáng
Tiết 1,2
Học vần
Bài 102: uynh , uych
I. Mục tiêu:
- Đọc đợc: uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch; các từ ngữ, câu ứng dụng.
- Viết đợc: uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch; các từ ngữ, câu ứng dụng
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang.
II. phơng tiện dạy- học:
- Bộ đồ dùng dạy học tiếng việt.
- Tranh minh hoạ ( vật mẫu) các từ khoá: phụ huynh, ngã huỵch
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, phần luyện nói ở trong SGK.
III. Các hoạt động dạy- học:
A. Bài cũ:
- 4 HS đọc thuộc lòng đoạn thơ ứng dụng.
- HS viết vào bảng con:
Tổ1: nghệ thuật ; Tổ 2: băng tuyết; Tổ3: tuyệt đẹp
B. Bài mới:
Tiết 1
1. Giới thiệu bài
2. Dạy vần :
* Dạy vần : uynh
- Nhận diện vần
- HS cài âm u- y sau đó cài âm nh . GV đọc uynh HS đọc theo: cá nhân, tổ, cả lớp
? Vần uynh có mấy âm ? Âm nào đứng trớc ? Âm nào đứng sau ?
- Đánh vần u- y - nh - uynh HS đánh vần: cá nhân, tổ, cả lớp .
- HS đọc trơn uynh
- GV: Vần uynh có trong tiếng huynh GV ghi bảng
? Tiếng huynh có âm gì , vần gì.
- HS đánh vần : hờ - uynh - huynh theo cá nhân, tổ, lớp
- HS đọc trơn: huynh theo cá nhân, tổ, cả lớp.
- HS quan sát tranh vẽ ở SGK và trả lời câu hỏi: ? Bức tranh vẽ gì.
GV: Tiếng huynh có trong từ phụ huynh GV ghi bảng.
- HS đọc : cá nhân, tổ, cả lớp.
- HS đọc: uynh, huynh, phụ huynh
GV theo dõi và sữa lỗi phát âm cho HS.
* Dạy vần uỵch
(Quy trình dạy tơng tự nh vần uynh )
a. Đọc từ ngữ ứng dụng:
- GV ghi bảng các từ ngữ ứng dụng: luýnh quýnh, khuỳnh tay, huỳnh huỵnh, uỳnh
uỵnh
- HS đọc: cá nhân, tổ, lớp
- GV có thể giải thích các từ ngữ này cho HS dễ hiểu
- Tìm tiếng có chứa vần vừa học
b. Luyện viết:
- GV viết mẫu - HS quan sát và nhận xét
- HS viết vào bảng con: uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch
Tiết 2
3. Luyện tập
a. Luyện đọc:
- HS đọc lại bài của tiết 1
+ HS đọc : cá nhân, tổ, cả lớp.
+ HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi: ? Bức tranh vẽ gì.
GV ghi câu ứng dụng lên bảng: Thứ năm vừa qua,................đa từ vờn ơm về.
- HS đọc: cá nhân, nhóm, cả lớp.
- HS tìm tiếng có vần mới học.
b. Luyện nói:
- HS đọc tên bài luyện nói : Đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang
- HS quan sát tranh trong SGk và chỉ tên các loại đèn trong tranh.
- Đèn nào dùng điện để thắp sáng? Đèn nào dùng dầu để thắp sáng?
- Nhà em có những loại đèn nào?
- Em dùng loại đèn nào để học bài ở nhà?
c. Luyện viết :
- HS viết vào vở tập viết: uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch
- GV theo dõi - giúp đỡ thêm.
- Chấm bài - Nhận xét bài viết của HS.
d. Trò chơi: Tìm tiếng có chứa vần uynh, uych vừa học
IV. Củng cố - dặn dò:
- HS đọc lại toàn bài theo SGK 1 lần.
- GV nhận xét tiết học
Tiết 3
Âm nhạc
Giáo viên chuyên biệt
Tiết 4
Toán
Luyện tập( T97)
I. Mục tiêu:
Biết đặt tính, làm tính cộng các số tròn chục; bớc đầu biết về tính chất phép cộng ;
biết giải toán có lời văn.
* Làm bài tập 1, 2 ( a), 3, 4
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu
1. Củng cố về cách đặt tính cộng
- HS làm bảng con đặt tính:
40 + 20
30 + 30
10 + 70
50 + 40
60 + 20
- HS nêu cách tính
2. Thực hành
- HS tìm hiểu nội dung từng bài 1, 2, 3, 4, VBT. HS nêu yêu cầu cần làm.
- GV theo dõi, giúp đỡ HS làm, đặc biệt chú ý đến HS yếu.
- Chấm bài, nhận xét bài làm.
3. Chữa bài: Trên bảng lớp bài 3
4. Trò chơi tiếp sức: Tính nhẩm nhanh
- GV nêu tên trò chơi và phổ biến cách chơi cho 3 tổ, mỗi tổ đợc phát một phiếu
Tổ1:
Tổ2:
Tổ3:
10 + 20 =
10 + 10 =
40 + 30 =
20 + 20 =
20 + 40 =
50 + 20 =
30 + 50 =
50 + 30 =
80 + 10 =
40 + 40 =
70 + 10 =
60 + 30 =
30 + 60 =
60 + 20 =
10 + 30 =
- HS tính nhanh, mỗi bạn làm một phép tính, điền kết quả rồi chuyền tay nhau.
- Tổ nào làm xong trớc, tính đúng là thắng cuộc.
- Tổng kết trò chơi.
- Nhận xét tiết học.
Buổi chiều
Tiết 1
Hớng dẫn thực hành
Luyện viết
I- Mục tiêu:
- HS Viết đúng mẫu chữ, cỡ chữ, đúng khoảng cách, đúng chính tả, đảm bảo tốc độ.
- Rèn luyện chữ viết cho HS.
II- Hoạt động dạy- học:
1, Luyện viết bảng con:
- Hớng dẫn quy trình viết
- GV viết mẫu lên bảng.
- HS viết vào bảng con :sản xuất ,nghệ thuật ,băng tuyết ,tuyệt đẹp , duyệt binh .
2, Viết vào vở:
HS viết đoạn thơ: Những đêm nào trăng khuyết
Trông giống con thuyền trôi
Em đi, trăng theo bớc
Nh muôn cùng đi chơi
- GV theo dõi hớng dẫn.
- Chấm một số vở, nhận xét chữ viết HS.
- Nhận xét giờ học.
Tiết 2
Luyện tiếng việt
Tiết 2 : Tuần 24
I. Mục tiêu:
- Luyện đọc, viết các tiếng, từ có vần uât, uyêt.
- Rèn luyện kỹ năng nghe viết đúng cho HS.
II. Các hoạt động dạy - học:
1. Đọc bài :
- Đọc bài : Chiếc lá (ở vbt thực hành tiếng việt trang 43) .
- HS đọc bài: Chiếc lá ở vbt thực hành Tiếng Việt theo cá nhân, nhóm, cả lớp.
? Tìm những tiếng có vần uât, uyêt.
- GV nhận xét - cho điểm.
2. HS viết bài vào bảng con:
- GV đọc cho HS viết 1 số từ : thuật toán, thuyết trình , truyền thuyết, luật s ...
- GV theo dõi và giúp đỡ thêm .
3. Thực hành :
- Hớng dẫn HS làm bài tập 1, 3 trang 42, 43 .
- HS nêu yêu cầu của từng bài .
Bài 1: Điền vần tiếng có vần uât, uyêt.
Bài 3:Viết câu theo mẫu : Nghệ thuật xiếc rất tuyệt .
- HS làm bài - GV theo dõi giúp đỡ thêm.
- Chấm bài - chữa bài .
- Nhận xét tiết học - dặn dò.
III. Cũng cố- dặn dò:
Nhận xét tiết học
Tiết 3
Luyện toán
Luyện tập
I. Mục tiêu:
Rèn luyện kĩ năng làm tính cộng các số tròn chục. Tính chất giao hoán của phép
cộng và giải Toán có lời văn.
II. Hoạt động dạy- học:
1, Ôn tập củng cố cách tính:
- HS làm bảng con
- Gọi HS nêu cách thực hiện.
14
+
16
+
17
+
3
3
5
...
...
...
40
60
50
+
+
+
30
30
50
...
...
...
2, Luyện tập:
HS làm bài vào vở- GV theo dõi.
Bài 1: Đặt tính rồi tính
60 + 20
10 + 80
40 + 20
60 + 10
Bài 2: Tính nhẩm
20 + 50 =
30 + 60 =
70 + 20 =
70 + 10 =
Bài 3: <, >, =
20 + 30 40
50 + 20 40 + 30
20 + 70 80 + 0 -20
Bài 4: Lớp 1A mua 40 cái bút, lớp 1B mua 30 cái bút. Hỏi cả hai lớp mua tất cả bao
nhiêu cái bút?
*Bài 5: *: Cho các số: 0, 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90. hãy tìm các cặp số khi
cộng 2 số thì có kết quả là 80 ?
Chấm, chữa bài
Iii. Củng cố - dặn dò:
Nhận xét giờ học.
Thứ 5 ngày 24 tháng 2 năm 2011
Buổi sáng
Tiết 1
Thủ công
Kẻ cắt gián hình chữ nhật
I.Mục tiêu.
- Biết kẻ cắt dán đợc hình chữ nhật.
- Kẻ,cắt, dán đợc hình chữ nhật.Có thể kẻ ,cắt đợc hình chữ nhật theo cách đơn
giản .Đờngcắt tơng đối thẳng .Hình dán tơng đối phẳng .
*Với hs khéo tay : Kẻ cắt dán đợc hình chữ nhật. Hình dán phẳng .
-Có thể kẻ, cắt dán thêm đợc hình chữ nhật có kích thớc khác .
II. phơng tiện dạy học:
- Hình chữ nhật mẫu
- Bút chì, thớc kẻ, kéo, giấy màu, giấy màu
III. Các hoạt động dạy - học:
1. GV hớng dẫn HS quan sát và nhận xét
- GV cho HS quan sát hình chữ nhật mẫu và gợi ý:
- Hình chữ nhật có mấy cạnh ? Độ dài các cạnh nh thế nào?
2. GV hớng dẫn thực hành
- GV hớng dẫn cách kẻ hình chữ nhật
? Để kẻ đợc hình chữ nhật ta phải làm thế nào.
- GV thao tác mẫu từng bớc trên bảng lớp: Hình chữ nhật có chiều dài 7ô,
rộng 5ô.
chiều
- HS đếm và đánh dấu trên tờ giấy sau đó dùng thớc kẻ để đợc hình chữ nhật.
- Hớng dẫn HS cắt rời hình chữ nhật và dán.
3. Thực hành:
- HS thực hành vào giấy trắng kẻ HCN có chiều dài 7ô, chiều rộng 5ô.
- Cắt rời HCN và dán.
IV. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị tiết sau: Hoàn thiện sản phẩm.
Tiết 2,3
Học vần
Bài 103: Ôn tập
I. Mục tiêu:
- HS đọc các vần, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 98 đến bài 103.
- Viết đợc các vần ,các từ ứng dụng từ bài 98 đến bài 103 .
- Nghe hiểu và kể lại đợc một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Truyện kể mãi
không hết.
II. phơng tiện dạy- học:
- Bộ đồ dùng dạy học tiếng việt.
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, chuyện kể Truyện kể mãi không hết.
III. Các hoạt động dạy- học:
A. Bài cũ:
- 4 HS đọc câu ứng dụng ở SGK: Thứ năm,. . . . . . . . .từ vờn ơm về.
- HS viết vào bảng con:
Tổ 1: luýnh quýnh ;
Tổ2: huỳnh huỵch.; Tổ3: khuỳnh tay
B. Bài mới:
Tiết 1
1. Giới thiệu bài:
2. Ôn các vần đã học
- HS nêu các vần đã học từ bài 98 đến bài102.
- GV treo bảng ôn, HS đọc
- HS ghép và đọc từ vần uê đến vần uych.
3. Đọc từ ngữ ứng dụng:
- GV ghi bảng các từ ngữ ứng dụng: uỷ ban, hoà thuận, luyện tập
- HS đọc: cá nhân, tổ, lớp
- GV có thể giải thích các từ ngữ này cho HS dễ hiểu
d. Luyện viết:
- GV viết mẫu - HS quan sát và nhận xét
- HS viết vào bảng con: hoà thuận, luyện tập
Tiết 2
3. Luyện tập
a. Luyện đọc:
- HS đọc lại bài của tiết 1
+ HS đọc : cá nhân, tổ, cả lớp.
+ HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi: ? Bức tranh vẽ gì.
GV ghi đoạn thơ ứng dụng lên bảng: Sóng nâng thuyền........cánh buồm ơi.
- HS đọc: cá nhân, nhóm, cả lớp.
b. Kể chuyện: Truyện kể mãi không hết.
- GV kể truyện theo tranh
- Hớng dẫn HS kể theo từng đoạn
Đoạn1: Nhà vua đã ra lệnh cho những ngời kể chuyên, kể những câu chuyện nh thế
nào ?
Đoạn 2: Những ngời kể chuyện cho nhà vua nghe đã bị nhà vua làm gì ? Vì sao họ
lại bị đối xử nh vậy ?
Đoạn 3: Em hãy kể lại câu chuyện mà anh nông dân đã kể cho nhà vua nghe. Câu
chuyện em kể đã hết cha ?
Đoạn 4: Thảo luận trong nhóm để biết vì sao anh nông dân đợc thởng ?
- HS kể lại từng đoạn theo tranh và gợi ý.
c. Luyện viết :
- HS viết vào vở tập viết : hoà thuận, luyện tập
- GV theo dõi - giúp đỡ thêm.
- Chấm bài - Nhận xét bài viết của HS.
IV. Củng cố - dặn dò:
- HS đọc lại toàn bài theo SGK 1 lần.
- GV nhận xét tiết học
Tiết 4
Toán
Trừ các số tròn chục ( T98)
I. Mục tiêu:
Biết đặt tính, làm tính trừ các số tròn chục; biết giải toán có lời văn.
* Làm bài tập 1, 2, 3.
II. phơng tiện học tập:
- Bộ đồ dùng dạy học toán.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
A. Bài cũ:
GV ghi bảng:
40 + 30
50 + 10
20 + 70
60 + 30
- 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở nháp
- GV theo dõi, nhận xét bài và đánh giá
B. Bài mới:
1. Giới thiệu phép trừ các số tròn chục
- Hớng dẫn HS thao tác trên que tính
- HS lấy 50 que tính ( 5 bó ) và hiểu 50 gồm 5 chục và 0 đơn vị. Lấy 2 chục ( 2 bó )
- 5 chục lấy 2 chục còn mấy chục ?
- Hớng dẫn kĩ thuật tính
+ Đặt tính
+ Viết dấu + Kẻ vạch ngang
+ Tính từ phải sang trái
50
20
30
- HS nêu cách trừ.
0 trừ 0 bằng 0, viết 0
5 trừ 2 bằng 3, viết 3
Vậy 50 - 20 = 30
2. Thực hành
- Bảng con:
40
-
50
-
60
90
-
-
20
40
30
....
....
....
70
....
3. Thực hành
- HS tìm hiểu nội dung từng bài 1, 2, 3, 4, VBT. HS nêu yêu cầu cần làm.
- GV theo dõi, giúp đỡ HS làm, đặc biệt chú ý đến HS yếu.
- Chấm bài, nhận xét bài làm.
4. Chữa bài: Trên bảng lớp bài3
Bài giải
Cả hai tổ gấp đợc số thuyền là:
20+ 30 = 50 ( cái thuyền )
Đáp số: 50 cái thuyền
- Nhận xét tiết học.
Buổi chiều
Tiết 1
Mĩ thuật
Giáo viên Chuyên biệt
Tiết 2
Hoạt động ngoài giờ
Giáo dục vệ sinh răng miệng
I. Mục tiêu:
- Giúp hs có ý thức vs răng miệng.
- Có thói quen đánh răng hàng ngày để luôn có bộ răng chắc khoẻ.
II. Các hoạt động dạy học:
1. Khởi động: Cả lớp hát bài : Răng ai trắng tinh.
2. Các hoạt động:
a. Hoạt động 1: Tìm hiểu thực trạng vệ sinh răng miệng của lớp.
- HS làm việc theo nhóm 2 kiểm tra răng miệng của nhau.
- Các nhóm báo cáo kết quả
GV nhận xét kết luận
b. Hoạt động 2: Tìm nguyên nhân bị sâu răng
- Không đánh răng ngày 2 lần vào buổi sáng khi ngủ dậy và buổi tối trớc khi đi ngủ
- Ăn nhiều đồ ngọt vào ban đêm.
- Khi răng bị đau hoặc lung lay cần đi khám bác sĩ.
c. Hoạt động 3: Thực hành đánh răng
? Hằng ngày em chải răng nh thế nào?
GV làm mẫu động tác đánh răng với mô hình hàm răng. GV vừa làm vừa nói các bớc:
+ Chuẩn bị cốc nứơc sạch
+ Lấy kem đánh răng vào bàn chải.
+ Chải răng theo hớng đa bàn chải từ trên xuống, từ dới lên.
+ Chải mặt ngoài , mặt trong , mặt nhai của răng.
+ Súc miệng kỹ rồi nhổ ra vài lần.
+ Rửa mặt sau và cất bàn chải vào đúng chỗ sau khi đánh răng.
- GV cho từng tổ lên thực hành đánh răng.
- GV và HS quan sát và nhận xét.
- Tổ nào có nhiều bạn đánh răng đúng tổ đó thắng.
Iii. Cũng cố - dặn dò:
Nhận xét tiết học.
Tiết 3
Luyện âm nhạc
Giáo viên Chuyên biệt
Thứ 6 ngày 18 tháng 2 năm 2011.
Buổi sáng
Tiết 1, 2
Tập viết
Tuần 20: hoà bình, hí hoáy,khoẻ khoắn ....
I. Mục tiêu :