Tải bản đầy đủ (.doc) (40 trang)

Giáo án Lịch Sử 8 Mới !

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (239.99 KB, 40 trang )

Lớp dạy: 8a...tiết (TKB) 3
Lớp dạy: 8b...tiết (TKB) 1
Lớp dạy: 8c...tiết (TKB) 2

Ngày dạy: 19-08-09.Sĩ số ............ vắng .........
Ngày dạy: 19-08-09.Sĩ số ............ vắng .........
Ngày dạy: 20-08-09.Sĩ số ............ vắng .........

Phần một : Lịch sử thế giới
Lịch sử thế giới cận đại (từ thế kỉ XVI đến năm 1917)
Chơng i: THời kỳ xác lập của chủ nghĩa t bản
(từ thế kỷ xvi đến nửa sau thế kỷ xix)

Bài 1: Những cuộc cách mạng t sản đầu tiên

Tiết 1
i.mục tiêu

1. Kiến thức: Hs nắm đợc nguyên nhân diễn biến, tính chất, ý nghĩa lịch sử của CM Hà
Lan giữa thế kỷ XVI, CM Anh giữa TK XVII, chiến tranh giành độc lập của 14 nớc thuộc
địa anh ở Bắc Mĩ.
2. T tởng:
- Bồi dỡng cho HS nhận thức đúng về vai trò của quần chúng nhân dân trong các
cuộc cách mạng.
- Nhận thấy CNTB có mặt tiến bộ, song vẫn là chế độ bóc lột thay thế cho chế độ
phong kiến.
3. Kĩ năng: - Sử dụng bản đồ, tranh ảnh.
- Độc lập làm việc để giải quyết vấn đề đặt ra trong quá trình học tập.
ii. đồ dùng dạy học

- Bản đồ thế giới, lợc đồ trong SGK



iii. tiến trình lên lớp

1. Kiểm tra bài cũ.
2. Bài mới.
Hoạt động của
giáo viên
HĐ1: Giới thiệu bài .

HĐ2: Tìm hiểu về nền
sản xuất mới ra đời .
GV ghi bảng
Và cho hs quan sát bản đồ
TG ,xác định vị trí nớc Hà
Lan ,Anh .
Cho 1 hs đọc.
H: Nền sản xuất mới đợc
ra đời trong ĐKLS nào ?

nghe .

Hoạt động
Học sinh

HS ghi vở
Quan sát bản đồ treo bảng .

Kiến thức cần đạt
I. Sự biến đổi về kinh tế,
xã hội Tây Âu trong các

TK XV - XVII.Cách mạng
Hà Lan thế kỉ XVI.
1. Một nền sản xuất mới
ra đời.

Đọc - Nghe.
Suy nghĩ trả lời.
- Trong lòng XHPK suy yếu

H: những sự kiện nào
chứng tỏ nền sx mới, - Trả lời, nhận xét, bổ sung.
TBCN PT, sự chuyển biến
của XH ra sao ?

- Vào giữa TK 15, ở Tây Âu
xuất hiện các xởng dệt vải


HĐ3: Tìm hiểu về 2 sgk .

ghi tiêu đề .

H: Mâu thuẫn mới nào
nảy sinh và dẫn tới hệ quả
gì ?
Yêu cầu HS đọc
H: Nêu diễn biến và KQ
của CM Hà Lan
GV: Kết luận


- Mâu thuẫn giữa CĐ PK với
GSTS và các tầng lớp nhân
dân => các cuộc đấu tranh
Đọc
Suy nghĩ, trả lời, NX, b. sung
Ghi bài

2. Cách mạng Hà Lan thế
kỷ XVI.

- Vào đầu TK 16, nhân dân
Nê-Đéc-Lan nhiều lần nổi
dậy chống sự đô hộ của Vơng quốc Tây Ban Nha.
Từ 1566-1648 đợc giải
phóng và thành lập nớc
Cộng hoà.

HĐ4 : tìm hiểu về cấch Ghi bài
mạng Anh .
H; Những sự kiện nào
chứng tỏ quan hệ TBCN
lớn mạnh ở Anh?
H: Sự PT CNTB ở Anh đa
đến những hệ quả gì ?
GV: Tổng kết, các mâu
thuẫn gay gắt dẫn tới sự
bùng nổ cách mạng.

II. Cách mạng Anh giữa
TK XVII.

1, Sự phát của CNTB ở
Đại diện cả lớp suy nghĩ, trả Anh.
lời.
- Nhiều Trung tâm về CN,
thơng mại, tài chính đợc
hình thành.
- Năng suất tăng, mâu thuẫn
Suy nghĩ, trả lời.
gay gắt, TS, quý tộc mới với
chế độ quân chủ chuyên chế
--> xác lập QH sản xuất
TBCN.

GV cho HS quan sát tranh HS quan sát tranh
trong SGK
GV: Trình bày ngắn gọn
diễn biến kết quả CM
(HS trình bày theo lợc 2 em trình bày.
đồ)
GV: Kết luận.

Lắng nghe .

GV cho hs quan sát H2 Hs quan sát H 2 sgk
sgk
GV giải thích thế nào là Lắng nghe .
"quân chủ lập hiến " thực
chất vẫn là chế độ t bản
HS suy nghĩ, trả lời
H: song vì sao phải lập chống lại cuộc đấu tranh của

chế độ quân chủ lập hiến? nhân dân nhằm đẩy cách
mạng đi xa hơn ,bảo vệ
quyền lợi của quý tộc mới và

2. Tiến trình cách mạng.
a. Giai đoạn 1 (1642-1648)
-1640 Quốc hội đựơc T.lập
Tháng 8/1642 quân đội của
quốc hội đánh bại quân đội
nhà Vua.
b. Giai đọan 2 (1649-1688)
- Tháng 12/1688 chế độ
quân chủ lập hiến ra đời.


t sản .
H: Cuộc CM Anh đa lại HS suy nghĩ, trả lời.
Chỉ đem lại quyền lợi cho t
quyền lợi cho ai ?
sản và quý tộc mới
H: Ai lãnh đạo cuộc CM ? chính là giai cấp t sản và quý
tộc mới .

3. ý nghĩa lịch sử của CMTS
Anh giữa TK X VII.
- CM Anh thắng lợi, xác lập
CĐTBCN sản xuất TBCN
phát triển và thoát khỏi sự
thống trị của CĐPK.


H: CM có triệt để không? CM TS bảo thủ không triệt
để.
3. Củng cố: Sự kiện nào chứng tỏ quan hệ TBCN lớn mạnh ở Anh ?
Vì sao nớc Anh từ Chế độ Cộng hoà lại trở thành quân chủ lập hiến.
4. Dặn dò: Về học bài và đọc tiếp phần III sgk .
<><><><><><><><><><><><><<><>><><><>
Lớp dạy: 8a...tiết (TKB) 5
Lớp dạy: 8b...tiết (TKB) 2
Lớp dạy: 8c...tiết (TKB) 1

Tiết 2
i.mục tiêu

Ngày dạy: 24-08-09.Sĩ số ............ vắng .........
Ngày dạy: 21-08-09.Sĩ số ............ vắng .........
Ngày dạy: 21-08-09.Sĩ số ............ vắng .........

Bài 1: Những cuộc cách mạng t sản đầu tiên
(Tiếp theo)

1. Kiến thức: Nắm đợc nguyên nhân, tính chất, ý nghĩa lịch sử của chiến tranh giành
độc lập của 13 nớc thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ và việc thành lập Hợp chủng quốc Mĩ.
2. T tởng:
- Nhận thức đúng về vai trò của quần chúng nhân dân trong các cuộc cách mạng.
3. Kĩ năng: - Sử dụng bản đồ, tranh ảnh.
ii. thiết bị dạy học

- lợc đồ SGK.
-Tranh :Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ Và sừ thành lập hợp chúng
quốc Mĩ (1775-1783).

- Hình 4 sgk .
iii. tiến trình lên lớp

1. Kiểm tra bài cũ.
2. Bài mới.
Hoạt động của
giáo viên
HĐ1: Giới thiệu bài .

Hoạt động
Học sinh
HS chú ý lắng nghe.

HĐ2 :Tìm hiểu về tính
chất ,nguyên nhân của
chiến tranh .
- Cho HS đọc mục 1/sgk.

1 HS đọc

GV treo bản đồ chỉ 13 nớc Quan sát bản đồ treo bảng .
thuộc địa của Anh.

Kiến thức cần đạt
III. Chiến tranh giành độc
lập của các thuộc địa Anh ở
Bắc Mĩ.
1. Tính hình các thuộc địa.
nguyên nhân của chiến
tranh.

a. Tính hình các thuộc địa.


Giảng: Đây là vùng đất
phì nhiêu, giàu tài
nguyên, quê hơng lâu đời
của ngời In-đi-an (thổ dân
da đỏ). Trong 2 TK 17-18
thực dân Anh đã tiêu diệt,
dồn ngời dân In-đi-an vào
vùng đất phía Tây xa xôi.
Chúng bắt ngời da đen ở
Châu Phi đa sang làm nô
lệ để khai khẩn đất hoang,
lập đồn điền.
H: Nêu 1 vài nét về sự
xâm nhập và thành lập
các thuộc địa của TD anh
ở Bắc Mĩ?
H:Kinh tế của 13 nớc này
phát triển nh thế nào ?

HS chú ý lắng nghe.

HS suy nghĩ, trả lời.
In nghiêng trong SGK

- Đầu TK XVII --> đầu TK
18 thực dân Anh đã thành
lập 13 thuộc địa ở Bắc Mĩ.


- Thảo luận nhóm 2 phút.
Đại diện các nhóm trả lời.

- Kinh tế phát triển theo con
đờng TBCN

H: Vì sao nhân dân các nớc - Suy nghĩ, trả lời.
thuộc địa ở Bắc Mĩ đấu
tranh chống thực dân Anh?

b. Nguyên nhân.
Thực dân Anh đã tìm mọi
các ngăn cản sự phát triển
công thơng nghiệp của các
nớc thuộc địa ở Bắc Mĩ.
Mâu thuẫn gay gắt con cháu
ngời Anh với chính quốc.

H: Mâu thuẫn giữa thuộc
địa và chính quốc nh thế Trả lời.
nào ?
Ngăn cản sự p triển của
CNTB ở thuộc địa và dẫn tới
chiến tranh giành độc lập .
H: Các tầng lớp nhân dân,
bao gồm những ai ?
Gồm t sản, chủ đồn điền,
công nhân, nô lệ đấu tranh
chống ách thống trị của TD

Anh.
HĐ3: Tìm hiểu về Diễn
2. Diễn biến cuộc chiến
biến cuộc chiến tranh.
tranh.
Cho HS đọc mục 2 SGK
H; Nguyên nhân nào dẫn 1 em đọc.
tới cuộc chiến tranh ?
a. Nguyên nhân.
HS trả lời.
- 12/ 1773 nhân dân cảng
Bô-xtơn --> phản đối chế độ
GV: NX - BX.
Thuế.
T12/1773
ND
cảng - Nghe, cảm nhận
Bônxtown tấn công ba tàu
chở chè của Anh và ném
các thùng chè xuống biển - HS trả lời theo SGK (T8)
để phản đối chế độ thuế của
TD Anh ở các nớc thuộc


địa ở Băc Mĩ.
H: Trình bày diễn biến của
cuộc chiến tranh.
- Thảo luận bàn --> các nhóm
nhận xét, bổ sung.
b. Diễn biến.

- Từ5/9 -->26/10/1774 Đại
GV: Giải thích lục địa -->6
biểu các nớc thuộc địa ở Bắc
nớc đòi xoá bỏ luật cấm vô Lắng nghe .
Mĩ họp Hội nghị Lục địa ở
lý.
Phi-la-đen-phi-a đòi vua
Anh xoá bỏ các luật cấm vô
lý --> Nhà vua Anh không
H: Kết quả của cuộc chiến
chấp nhận.
tranh ?
Trả lời .
c. Kết quả.
T4/1775 chiến tranh bùng
nổ giữa chính quốc và các
nớc thuộc địa Bắc Mỹ
H: Cuộc chiến tranh nổ ra
do ai chỉ huỷ ? ông là ngời
ntn ?
GV cho HS quan sát H4
sgk .
H: Theo em, tính chất của
Tuyên ngôn độc lập đã
mang lại cho con ngời
quyền lợi gì ?

TL: Oa-sinh-tơn.
- Là 1 chủ nô giàu, có tài
quân sự và tổ chức, đợc cử

làm tổng chỉ huy nghĩa quân.
- Suy nghĩ, trả lời.

Nghe.

-4/7/1776. Tuyên ngôn độc
lập đợc công bố, xác định
quyền của con ngời và
quyền độc lập của các thuộc
địa.

Giải thích: Quyền --> Mọi
ngời có quyền bình đẳng,
quyền t hữu tài sản đợc
khẳng định.
H: Cuộc chiến tranh giành - HS thảo luận, các nhóm trao -17/10/1777 nghĩa quân
độc lập ở các nớc thuộc địa đổi bài, chấm điểm.
thắng 1 trận lớn ở Xaratôga
ở Bắc Mỹ diễn ra ntn ?
GV: Nhận xét: phần in
nghiêng SGK/ T9.
HĐ4: Tìm hiểu vàê kết
quả và ý nghĩa .
H: Cuộc chiến tranh giành
độc lập đạt đợc kết quả gì?

- HS suy nghĩ, trả lời.

3. Kết quả và ý nghĩa cuộc
chiến tranh giành độc lập

của các thuộc địa Anh ở
Bắc Mĩ.

Trả lời.

- 1 nớc cộng hoà từ sản ra


Khi chiến tranh kết thúc vói (Giành độc lập )
sự ra đời một quốc gia
mới - Hợp chúng quốc Mĩ .

đời với hiến pháp 1787.

GV cho HS quan sát tranh :
Chiến tranh giành độc lập
của 13 thuộc địa Anh ở Bắc HS quan sát tranh
Mĩ Và sừ thành lập hợp
chúng quốc Mĩ (17751783).
H: Mục tiêu của cuộc đấu - Suy nghĩ, trả lời.
tranh là gì ?
H: ngoài việc thoát khỏi
ách thuộc địa ? Chiến tranh
còn đa lại KQ gì ?

- Mục tiêu: Giành quyền
độc lập.

Giảng: Cuộc chiến tranh
giành độc lập của các thuộc - Nghe.

địa Anh ở Bắc Mĩ thực chất
là cuộc chiến tranh CMTS.

- Phát triển CNTB

GV: Sơ kết: Toàn bài.
H: Nhân dân có vai trò nh - Nghe
thế nào trong cuộc CM ?
- Vai trò quan trọng, quyết
GV: Thắng lợi đó mở ra định thắng lợi của CM.
một thời kỳ mới trong lịch
sử.

--> Đây là cuộc CMTS

3.củng cố .
a. Những biểu hiện nào sau đây thể hiện sự phát triển của CNTB ở nớc Anh. Hãy
đánh dấu vào ô trống đầu câu em cho là đúng.
Nhiều công trờng thủ công làm nghề luyện kim, cơ khí, đồ sứ, sản xuất len, da xuất
hiện.
Nhiều trung tâm thơng mại, tài chính ra đời.
Các phát minh về kỹ thuật đợc áp dụng làm cho năng suất lao động tăng nhanh.
Những quý tộc nhỏ chuyển sang kinh doanh theo lối TBCN trở thành những tầng
lớp quý tộc mới.
X Tất cả các biểu hiện trên.
b. Yếu tố nào là yếu tố mở đầu:
Đáp án: ý 3
4. Dặn dò: - HS : Trả lời câu hỏi SGK
- Đọc trớc bài số 2.
><><><><><><><><><><><><><><

Lớp dạy: 8a...tiết (TKB) 3

Ngày dạy: 26-08-09.Sĩ số ............ vắng .........


Lớp dạy: 8b...tiết (TKB) 1
Lớp dạy: 8c...tiết (TKB) 2

Ngày dạy: 26-08-09.Sĩ số ............ vắng .........
Ngày dạy: 27-08-09.Sĩ số ............ vắng .........

Bài 2: Cách mạng t sản pháp (1789-1794)

Tiết 3
i.mục tiêu

1. Kiến thức: HS biết và hiểu:
- Những sự kiện cơ bản về diễn biến của CM qua các giai đoạn, vai trò của nhân
dân trong việc đa đến thắng lợi và phát triển của cách mạng.
- ý nghĩa lịch sử của CM.
2. T tởng:
- Nhận thức tính chát hạn chế của CMTS, bài học kinh nghiệm rút ra từ CMTS
Pháp 1789.
3. Kĩ năng: - Sử dụng bản đồ, lập niên biểu, bảng thống kê.
- Biết phân tích, so sánh sự kiện, liên hệ kiến thức với cuộc sống.
ii. đồ dùng dạy học

- Bản đồ nớc Pháp TK XVII (Bản đồ thế giới ).
- các hình trong SGK


iii. tiến trình dạy học

1. Kiểm tra bài cũ.
2. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên
HĐ1: Giới thiệu bài .

Hoạt động Học sinh
Nghe .

HĐ2: Tìm hiểu về nớc
Pháp trớc cách mạng .
GV cho hs quan
GV cho hs quan bản đồ TG
về nứơc Pháp .
GV: Cho HS đọc mục 1sgk
H: Tính chất lạc hậu của
nông nghiệp Pháp đợc thể
hiện ở những mặt nào ?

Kiến thức cần đạt
I. Nớc Pháp trớc CM.
1. Tình hình kinh tế.
a. Nông nghiệp

1 HS đọc
HS trả lời theo SGK
-Công cụ, phơng thức canh
tác thô sơ --> Năng suất
thấp --> Nạn mất mùa đói

kém xảy ra.

H: nguyên nhân lạc hậu do - Ruộng bỏ hoang nhiều -->
đâu ?
Do sự bóc lột của phong
kiến, địa chủ.
GV: Phát phiếu học tập.
- Thảo luận nhóm (2phút). b. Công thơng nghiệp.
H: Công thơng nghiệp có - Đ D nhóm trả lời
CTN đã PT --> máy móc đđặc điểm gì ?
--> Bổ sung, nhận xét.
ợc sử dụng nhiều trong sản
xuất.
H: CĐPK đã làm gì đến sự - HS trả lời theo Sgk
- CĐPK cản trở sự phát triển
ptriển của CTN ?
của CTN --> thuế má nặng
nề.
2. Tình hình chính trị
-XH.


GV: Cho hs đọc mục 2 sgk.

- 1 em đọc.

a. Chính trị.

H: Trớc CMT, nớc pháp là 1 - Là 1 nớc quân chủ chuyên
nớc ntn ?

chế.
- Trớc CM Pháp là nớc quân
chủ chuyên chế --> vua nắm
H: em hiểu ntn là quân chủ - Vua nắm mọi quyền hành mọi quyền hành.
chuyên chế ?
nhân dân cày phải nộp tô
thuế cho qúy tộc, địa chủ.
H: XH PK phân chia làm - Thảo luận (2 phút) các
mấy đẳng cấp, đó là những nhóm TL.
b. Xã hội.
đảng cấp nào ?
- XH PK phân chia làm 3
Lắng nghe
đẳng cấp:
+ Tăng lữ.
+ quý tộc.
HDHS theo dõi sơ đồ:
+ Và Đẳng cấp thứ 3

Tăng lữ

Quý tộc

Có mọi quyền
hành
Không phải đóng
thuế
Đẳng cấp thứ 3
- không có quyền gì.
- phải đóng thuế và làm

nghĩa vụ với PK.

Nông dân
T sản
Các tầng lớp nhân dân khác

H: Đẳng cấp là gì ?

Cho HS tra bảng thuật ngữ
sgk cuối bài
Giảng: Qua sơ đồ này HS Nghe.
nhận thấy vị trí, vai trò,
quyền lợi khác nhau của các
đẳng cấp. Những mâu thuẫn
và quan hệ giữa các đẳng
cấp. Đồng thời thấy đợc sự
khác nhau giữa đẳng cấp và
giai cấp (GCPK gồm 2 đẳng
cấp quý tộc và tăng lữ).
GV: Cho hs
H5.sgk (T10)

quan

sát - HS quan sát.


H: Em có nhận xét gì về - HS nhận xét.
bức tranh, tình cảch nông - Bức tranh minh hoạ một
dân Pháp trớc cách mạng.

nông dân già, tay chống
chiếc quốc (tiêu biểu cho
nền Nông nghiệp lạc hậu)
cõng trên lng quý tộc và
tăng lữ (chịu sự áp bức)
trong túi áo, túi quần của
ngời nông dân có những tờ
văn tự vay nợ cầm ruộng
đất.Các hình chim ,thỏ nói
lên đặc quyền của thế lực
PK (có quyền nuôi các loài
vật này ,nếu nông dân giết
sẽ bị trừng phạt ) và chuột
(phá hoại mùa màng ) .
- Cho HS đọc phần cuối sgk - HS đọc.
(mục 2)
- Cho hs đọc phần 3 sgk.

- 1 HS dọc
- Nghe.

GV: Giới thiệu 3 nhà t tởng
nổi tiếng của GCTS lúc bấy Quan sát các hình trong
giờ.(3 hình sgk )
sgk.
H: Em hãy nêu 1 vài điểm
chủ yếu trong t tởng Môngte-xkiơ, Vôn-te. Rút-xô ?

Suy nghĩ, trả lời.


HĐ3: Cách mạng bùng nổ
ntn ?
GV đọc phần 1.
H:Sự suy yếu của CĐ quân - 1 HS đọc
chủ chuyên chế thể hiện ở
- HSTL theo SGK
những điểm nào ?

3. Đấu tranh trên mặt trận
t tởng.

- Mông-te-xki-ơ và Rút-xô
nói về quyền tự do của con
ngời và việc bảo đảm quyền
tự do.
- Vôn-te: thể hiện quyết tâm
đánh đổ bọn PK thống trị
(thể hiện sự dối trá) và tăng
lữ (bọn đê tiện).
II. Cách mạng bùng nổ.
1. Sự khủng hoảng của chế
độ quân chủ chuyên chế.
Vua Lu-i, lên ngôi năm
1774-->CĐPK ngày càng
suy yếu. Do vay nợ của TS
không trả đợc --> vua phải
thu nhiều thuế, CTN đình
đốn --> CN thất nghiệp.
2. Mở đầu Thắng lợi của



GV: tình hình nớc pháp trớc
CM là 1 nớc quân chủ - Nghe.
chuyên chế vua nắm mọi
quyền hành
--> ngời dân
không có quyền lợi, họ
vùng dậy đấu tranh.

CM.

GV: Hội nghị 3 đẳng cấp Nghe.
5/5/1789 khai mạc nhằm
giải quyết mâu thuấn nhng
không có kết quả ,vì tahí độ
ngoan cố của nhà vua .
H: Nguyên nhân nào dẫn tới - Độc lập TL
CMTS Pháp ?

- Hội nghị 3 đẳng cấp do
nhà vua triệu tập 5/5/1789
tại Vec-sai.

H: N.dung HN diễn ra ntn?

- Quý tộc và tăng lữ ủng hộ
nhà vua đòi tăng thuế.

- Trả lời.


H: Đẳng cấp thứ 3 họp - Trả lời
tuyên bố những gì ?
Giảng: Quần chúng LĐ và
những ngời t sản cách mạng
tự vũ trang chống lại nhà Nghe giảng.
vua đợc nhân dân ủng hộ.
- 14/7 quần chúng vũ trang
kéo đến tần công pháo đài
nhà tù Baxti.
GV cho HS quan sát hình 9
sgk .( Một cuộc tấn công - HS quan sát tranh H9.sgk
mãnh liệt bắt đầu,kéo dài
hơn 4 gời .Mặt đất trớc
pháo đài ớt đẫm máu.Một
năm sau ,ngục Ba -xti bị san
phẳng hoàn toàn và trên nền
cũ ,ngời ta XD một quảng
trờng ghi hàng chữ :"ở đây
ngời ta nhảy múa ".
H: Cách mạng diễn ra ntn ?
- Trả lời (sgk)
3. Củng cố:
Hệ thống hoá nội dung bài học hôm nay .

-17/6 đại biểu đẳng cấp thứ
3 tuyên bố quốc hội lập hiến
- xây dựng quyền soạn thảo
hiến pháp.

- Cuộc tấn công pháo đài

mở đầu thắng lợi của CMTS
Pháp TK XVIII.


4. Dặn dò:
Về nhà học bài, trả lời câu hỏi cuối bài, đọc trớc III.
<><><><><>?Lớp dạy: 8a...tiết (TKB) 5
Lớp dạy: 8b...tiết (TKB) 2
Lớp dạy: 8c...tiết (TKB) 1
Tiết 4
i.mục tiêu

Ngày dạy: 28-08-09.Sĩ số ............ vắng .........
Ngày dạy: 28-08-09.Sĩ số ............ vắng .........
Ngày dạy: 31-08-09.Sĩ số ............ vắng .........

Bài 2: Cách mạng t sản pháp (1789-1794)
(tiếp theo)

1. Kiến thức: Nắm đợc sự phát triển của cách mạng, vai trò của quần chúng nhân dân
trong việc đa đến thắng lợi và phát triển của cách mạng.
2. T tởng: Nhận thức tính chất hạn chế của CMTS, bài học kinh nghiệm rút ra từ CMTS
Pháp.
3. Kĩ năng: - Vẽ, Sử dụng bản đồ, lập niên biểu, bảng thống kê.
- Biết phân tích, so sánh sự kiện, liên hệ kiến thức với cuộc sống.
ii. đồ dùng dạy học.
Lợc đồ hình 10 sgk .

- Tìm hiểu nội dung các hình trong SGK


iii. tiến trình lên lớp.

1. Kiểm tra bài cũ.
Trong ba đoạn trích nêu trong sgk các nhà t tởng kiệt xuất của pháp ở thế kỉ XVIII;
Mông -te-xki-ơ; Vôn te và Rút xô .Em thấy thể hiện điều gì?Hãy đánh dấu x vào ô trống
đầu câu em chọn :
Đòi quyền tự do dân chu cho con ngời .
x
Xoá bỏ thể chế nhà nớc bảo thủ cực đoan.
Muốn thay đổi nớc Pháp bằng 1 trật tự Xh mới tiến bộ hơn .
Cả ba ý trên .
Thái độ của em trớc các luận điểm đó (ủng hộ,hởng ứng hay không ).
Em ủng hộ vì quyền tự do dân chủ cho con ngời là quyền sát thực và rất cần thiết .
2. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động Học sinh
Kiến thức cần đạt
HĐ1: Giới thiệu bài .
HĐ2: Tìm hiểu về phần
III. Sự phát triển của CM.
III.
1 HS đọc
Cho học sinh đọc bài.
1. CĐ quân chủ lập hiến (từ
ngày
14/7/1789
đến
Giảng: CM thắng lợi ở Pari
10/8/1792 ).

và nhanh chóng lan rộng
CM thắng lợi ở Pari lan rộng
khắp nớc pháp. Phái lập - Nghe, ghi bài
khắp nớc Pháp --> Phái lập
hiến của tầng lớp đại t sản
hiến lên cầm quyền --> Lu-i
lên cầm quyền, nhng Lu-i
Tk XVI vẫn giữ ngôi vua
vẫn giữ ngôi vua,mặc dù
nhng không có quyền hành


không còn quyền hành gì.

gì.

H: Tuyên ngôn nhân quyền
và dân quyền nói lên vấn đề
gì ?
- Suy nghĩ, trả lời.
GV: Nội dung tuyên ngôn:
SGK
- HS đọc tróng sgk
Giảng: 9/1791 đợc thông Điều 1,2 .... Đ7
qua, xác lập chế độ quân
chủ lập hiến.
GV: 4/ 1792 hai nớc áo, - Nghe.
Phổ liên minh với nhau,
cùng bọn phản động trong
nớc Pháp chống lại CM.

8/1792 , 80 vạn quân Phổ
tràn vào nớc Pháp.

=> cuối tháng 8/1789 Quốc
hội thông qua tuyên nguyên
nhân quyền và dân quyền:
Tự do - Hoà bình - Bác ái.

H: Nhân dân Pháp đã hành - Trả lời.
động ntn khi Tổ quốc lâm
nguy

- 10/8/1792 nhân dân Pari
cùng quân tình nguyện các
địa phơng đứng lên lật đổ sự
thống trị của phái lập hiến.

H: kết quả ra sao ?

- Kết quả: xoá bỏ chế độ
phong kiến.

- Trả lời

Giảng: Nền thống trị của
đại t sản bị lật đổ, chế độ - Nghe, ghi bài.
phong kiến bị xoá bỏ hoàn
toàn --> Nền cộng hoà đợc
xác lập.
H: Trình bày diễn biến

chiến sự trên đất nớc pháp Trả lời .
vào những năm 1792-1793.
GV: Treo lợc đồ lên bảng.
- Theo dõi, nghe.
Mùa xuân 1793, quân Anh
cùng các nớc PK Châu Âu
tấn công nớc Pháp CM.
Trong nớc bọn nổi loạn ở
vùng Văng-đê và cả miền
Tây Bắc, giá cả tăng vọt,
đời sống nhân dân đói khổ.
Trong khi đó phải Gi - rông
- đanh không lo tổ chức
chống ngoại xâm ,nội phản
và ổn định cuộc sống nhân
dân mà chỉ lo củng cố

2. Bớc đâù của nền cộng
hoà (từ ngày 21/9 -1792
đến ngày 2/6/1793).
21/1/1793 Vua Lu-i XVI kết
án phản quốc, đa lên máy
chém.
* Diễn biến:
- Mùa xuân 1793 quân áo phổ cùng quân các nớc PK
châu âu tấn công Pháp.


quyền lực.
- Trớc tình hình đó,

2/6/1793 nhân dân Pari dới
sự lãnh đạo của Rô-be-spie - Nghe
--> lật đổ phái Gi-rôngđanh.
H: Vì sao nhân dân Pari - HS độc lập trả lời.
phải lật đổ phái Gi-rông- (Vì khhong lo chống ngoại
xâm,nội phản ,chỉ lo củng
đanh ?
cố quyền lực ).
Giảng: Sau khi phái Girông-đanh bị lật đổ, chính - Nghe, cảm nhận.
quyền CM thuộc về phái
Gia-Cô-Banh gồm những
ngời dân chủ CM đợc quần
chúng ủng hộ quốc hội do
phái Gia-Cô-Banh chiếm đa
số, cử ra uỷ ban cứu nớc
đứng đầu là Rô-be-spie.
H: Em biết gì về Rô-bespie?
HS trả lời chữ in nghiêng
sgk H11 (T16)
GV: Cho hs quan sát H11.
HS quan sát H11.
H: Em có nhận xét gì về các
biện pháp của chính quyền - HS trả lời theo SGK
Gia-cô-banh.

- 2/6/1793 nhân dân Pari dới
sự lãnh đạo của Rô-be-spie
đã khởi nghĩa thắng lợi -->
Lật dổ phái Gi-rông-đanh.


3. Chuyên chính dân chủ
CM
Gia-cô-banh
(từ
2/6/1793 đến 27/7/1794)

- Rô-be-spie là con ngời
không thể bị mua chuộc.

- Đợc sự ủng hộ của quần
chúng nhân dân, có tinh
thần chiến đấu cao --> Pháp
bị đánh bại --> Tan rã
26/6/1794.

GV phát phiếu học tập.
H: Vì sao sau năm 1794 Thảo luận nhóm 2 phút, các 27/7/1794 t sản phản CM
CMTS Pháp không thể tiếp nhóm phát biểu.
tiến hành cuộc đảo chính
tục phát triển.
Rô-be-spie và các bạn của
ông đều bị bắt và xử tử.
* CMTS Pháp kết thúc.
H: Vì sao nói: CMTS Pháp
là cuộc CMTS triệt để nhất? - Nó đã lật đổ chế độ quân 4. ý nghĩa LS của CMTS
chủ chuyên chế trong nớc Pháp cuối Thế kỷ XVIII.
và có ảnh hởng đến sự phát
triển lịch sử thế giới, để lại
dấu ấn sâu sắc ở Châu Âu ở
TK 19 sang TK 20 đợc

Lênin đánh giá (Đại CM
Pháp).
H: Nêu một vài hạn chế của
CMTS Pháp ?
HS trả lời.
*Hạn chế .
Cha đáp ứng đợc quyền lợi


của nhân dân.
- Không giải phóng đợc
ruộng đất cho nhân dân.
- Không hoàn toàn xoá bỏ
CĐ bóc lột PK.

Giảng : Tuy còn nhiểu hạn
chế ,nhng CMTS Pháp 1789
đã để lại nhiều bài học và
Nghe giảng .
kinh nghiệm .
3. Củng cố.
* Luyện tập:
* HDHS lập niên biểu những sự kiện chính của CMTS Pháp (1789-1794)
- 1789 CM Pháp bùng nổ - Quốc hội thông qua tuyên ngôn.
-1791 Hiến pháp thông qua xác lập chế độ quân chủ lập hiến.
- 1792: áo, phổ liên minh với nd đánh Pháp.
- 1793: nhân dân Pari dới sự lãnh đạo của Rô-be-spie -- > KN Thắng lợi,.
1794: CMTS Pháp kết thúc.
* Làm bài tập 6,7 SGK (T13)
4. Dặn dò: Học thuộc bài và làm bài tập SGK, đọc trớc bài 3.

* Làm bài tập 6,7 SGK (T13)
-----------------------------------------------------Lớp dạy: 8a...tiết (TKB) 3
Ngày dạy: 19-08-09.Sĩ số ............ vắng .........
Lớp dạy: 8b...tiết (TKB) 1
Ngày dạy: 19-08-09.Sĩ số ............ vắng .........
Lớp dạy: 8c...tiết (TKB) 2
Ngày dạy: 20-08-09.Sĩ số ............ vắng .........
Tiết 5
i.mục tiêu

Bài 3: Chủ nghĩa t bản đợc xác lập
Trên phạm vi thế giới
(2 tiết)

1. Kiến thức: HS cần nắm đợc
- Tiến hành CM công nghiệp là con đờng tất yếu để phát triển CNTB,vì vậy cần tìm
hiểu nội dung và hệ quả.
2. T tởng:
Sự áp bức, bóc lột là bản chất của CNTB đã gây nên bao đau khổ cho nhân dân LĐ
toàn TG.
3. Kĩ năng:
Sử dụng kênh hình ,kênh chữ sgk, biết phân tích sự kiện .
ii. phơng tiện dạy học
- Phiếu học tập ,một số thành tựu thế kỉ XI X.

- Tranh ảnh SGK

iii. tiến trình dạy học.

1. Kiểm tra bài cũ : Vì sao nói CMTS Pháp là cuộc CMTS triệt để nhất ?

2. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động Học sinh
Kiến thức cần đạt
Lắng nghe .
HĐ1: Giớ thiệu bài .
HĐ2: Tìm hiểu về Cách
mạng công nghiệp .

I. Cách mạng công nghiệp.


Cho HS đọc phần 1.
1 HS đọc.
GV nhắc lại :CM đã thành
công ở Anh TK XVII và đa
nớc phát triển lên CNTB
;GCTS cầm quyền phát
triển sản xuất nên phải sử
dfụng máy móc ,máy móc
đã sử dụng trong sản xuất
,nhng còn thô sơ ......

1. CM Công nghiệp ở Anh.

GV cho HS quan sát quan sát tranh trên bảng .
tranh :"Một số thành tựu thế
kỉ
XI X."


- Nớc Anh đã hoàn thành
cuộc CMTS -CN TBPT
H: Tại sao CMCNo lại diễn mạnh ở Anh, KT chủ yếu
ra đầu tiên ở Anh và trong rất PT ở Anh.
ngành dệt ?

HS quan sát H12-H13
- Cho HS theo dõi, quan sát
H12-H13.
H: Qua 2 bức tranh thì cách * Máy kéo sợi thủ công đòi
sản xuất và năng suất lao hỏi nhiều công lao động
động khác nhau ntn ?
(phụ nữ) nhng năng suất
thấp.
+ Máy Kéo sợi Gien-Ni đòi
hỏi ít LĐ nhng năng suất
LĐ tăng lên (8 lần).
H: Điều gì đã xảy ra trong
ngành dệt ở nớc Anh, khi
máy kéo sợi Gien-Ni đợc sử
dụng rộng rãi ?
Giảng: Cải tiến phát minh
máy móc, nối tiếp nhiều cải
tiến phát minh.

- TK XVIII nớc Anh hoàn
thành công cuộc CMTS,
CNTB phát triển mạnh mẽ
--> Nớc Anh đi đầu tiến
hành CMCNo trong ngành

dệt, ngành KT chủ yếu của
Anh.

- Thúc đẩy năng suất trong
ngành dệt tăng --> Đòi hỏi
phải tiếp tục cải tiến, phát
minh máy móc.
- Nghe.

- HS dựa vào SGK để kể tên - Từ máy kéo sợi Gien -Ni
H: Em hãy kể tên các cải máy phát minh.
hàng loạt các cải tiến, phát
tiến phát minh quan trọng
minh ra đời.
và ý nghĩa tác dụng của nó?
Máy dệt chạy bằng hơi nớc ->
năng suất lao động tăng lên.
H: Vì sao máy móc đợc sử - HS dựa vào SGK, trả lời
dụng nhiều trong ngành
giao thông vận tải ?

- Nhu cầu vận chuyển nguyên
vật liệu đến nhà máy sản xuất
và đa hàng hoá đi tiêu thụ -->
đòi hỏi máy móc đợc sử dụng.


GV: Bổ sung, Giêm-Oát,
Kỹ s có tài phát minh ra
máy hơi nớc từ niềm say mê

nghiên cứu sáng chế.
GV cho HS quan sát tranh Hs quan sát h14 sgk .
H14 sgk
+ Máy hơi nớc đã đợc ngời - Nghe, cảm nhận.
thợ ở Nga là Pôn-Du-nốp
phát minh ra 20 năm nhng
không đợc sử dụng, phát
minh ra máy hơi nớc của
Giêm-Oát 1748 lại có t/d
vô cùng to lớn, tạo ra bớc
ngặt trong sản xuất, làm cho
năng suất tăng nhanh. Cho
nên khi Giêm-Oát mất, ngời
ta còn ghi dòng chữ Kỷ
niệm ngời đã nhân sức
mạnh gấp bội cho con ngời
GV: cho HS quan sát H15.

Hs quan sát tranh.

- Đây là buổi lễ khánh - Nghe.
thành đờng sắt và sử dụng
đầu máy xe lửa Xten-phen ở
Anh.
H: Tại sao các nớc TB lại Trả lời: Máy móc và đờng
đẩy mạnh SX gang thép và sắt Ptriển --> Công thơng
than đá.
nghiệp nặng (gang thép,
than đá phải phát triển đáp
ứng nhu cầu.)

H: Vậy thực chất cuộc CM - Hs dựa vào SGK, trả lời.
CNo là gì ? Cách phát minh
ra máy móc ở nớc Anh đã
đem lại kết quả và ý nghĩa
nh thế nào ?

- CMCNo đã chuyển nền
sản xuất nhỏ thủ công sang
nền sản xuất bằng máy móc
--> Năng suất LĐ tăng
nhanh --> của cải dồi dào,
Anh trở thành nớc CNo lớn
nhất thế giới.

- Cho HS đọc mục 2 SGK.

2. Cách mạng công nghiệp
ở Pháp, Đức.

HS đọc SGK

H: Vì sao CMCNo ở Pháp, * Pháp: CMCNo nổ ra
Đức lại diễn ra muộn.
muộn hơn ở Anh.
* Đức: Đất nớc cha thống
nhất, nhng CNTB đã phát


trỉên --> Đòi hỏi phải tiến
hành CMCNo để mở đờng

cho CNTB phát triển.
- Dựa vào 2 đoạn chữ in
H: CMCNo ở Pháp, Đức nghiêng nhỏ SGK
- Nớc Pháp tiến hành
diễn ra muộn nhng phát - Trả lời.
CMCNo muộn (1830) nhng
phát triển nhanh chóng hơn
triển ntn ? Hãy lấy số liệu
nhờ sử dụng rộng rãi máy
chứng tỏ sự phát triển
hơi nớc và sản xuất gang
nhanh chóng của công
thép.
nghiệp Pháp - Đức.
- Những năm 40 của TK
XIX, nớc Đức mới tiến hành
CMCNo --> kinh tế công
nghiệp
Đức phát triển
nhanh chóng --> tạo ĐK cho
quá trình thống nhất đất nHS quan sát hình 16 sgk .
ớc.
GV maý móc đợc sử dụng
trong nông nghiệp .
Cho hs quan sát tranh hình
16 sgk .
- Cho HS quan sát 2 lợc đồ - HS quan sát H17+H18
3. Hệ quả của CM công
(H17+H18)
nghiệp.

H: nêu nhận xét biến đổi ở - Nhận xét: H17 CMCNo
nớc Anh sau khi hoàn có 4 thành phố lớn, lại có
thành CM CNo
TTSX làm = nghề thủ công
không có đờng giao thông
lớn --> Nớc anh là nớc
nông nghiệp.
H18 có 14 TP trên 50 000
vạn dân --> Vì khu CNo ra
đời --> Đờng giao thông
chằng chịt --> Nớc Anh là
nớc CNo
H: Vậy CMCNo đã đa tới - HS trả lời theo SGK
hệ quả tích cực gì ? Hạn chế

CMCNo đem lại kết quả to
lớn.
* Tích cực: KTế ptriển của
cải dồi dào, nhiều thành phố
trung tâm, CNo ra đời.
* Tiêu cực: Hình thành 2
G/c: TS & VS, mâu thuẫn
gay gắt với nhau

3. Củng cố: Luyện tập, hớng dẫn HS làm bài tập.
* Lập bảng thống kê cải tiến phát minh quan trọng trong ngành dệt ở Anh theo thứ
tự thời gian và ý nghĩa của nó.
4. Dặn dò : Học - Trả lời câu hỏi (SGK) đọc mục II



---------------------------------------------------Lớp dạy: 8a...tiết (TKB) 3
Ngày dạy: 9-09-09.Sĩ số ............ vắng .........
Lớp dạy: 8b...tiết (TKB) 1
Ngày dạy: 09-09-09.Sĩ số ............ vắng .........
Lớp dạy: 8c...tiết (TKB) 2
Ngày dạy: 0-09-09.Sĩ số ............ vắng .........
Tiết 6
i.mục tiêu

Bài 3: Chủ nghĩa t bản đợc xác lập
Trên phạm vi thế giới
(tiếp theo)

1. Kiến thức:
Sau khi hoàn thành bài học ,học sinh cần nắm đợc :
CNTB đợc xác lập trên phạm vi thế giới qua việc hình thành thắng lợi của hàng loạt
các cuộc CMTS tiếp theo ở Châu Âu và Mĩ .
2. T tởng:
Sự áp bức, bóc lột là bản chất của CNTB đã gây nên bao đau khổ cho nhân dân
LĐ toàn TG.
3. Kĩ năng:
Sử dụng kênh hình ,kênh chữ sgk.
Biết phân tích sự kiệnvà rút ra kết luận .
ii. phơng tiện dạy học

-Các lợc đồ H19,H20 sgk .
-Các tranh ảnh ,kênh hình sgk.
-Bản đồ thế giới.

iii. tiến trình dạy học.


1. Kiểm tra bài cũ : CMCNo Anh Phát triển nh thế nào ?
2. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động Học sinh
HĐ1: Giới thiệu bài .

Nghe .

HĐ2; Tìm hiểu về mục II.
SGk .
- Dùng lợc đồ khu vực Mĩ- HS theo dõi trên lợc đồ
Latinh đầu TK XIX.(H19 )
GV giới thiệu khái quát khu
vực tài nguyên và khoáng
sản bị thực dân TBN, BĐN
chiếm thành thuộc địa.
H: Vì sao TK XIX phong
trào đấu tranh giành độc lập
ở Châu Mỹ Latinh phát
triển mạnh mẽ đa tới sự ra
đời của các quốc gia t sản.

Kiến thức cần đạt

- Sự PT của CNTB ở Mĩ
Latinh đã thúc đẩy phong
trào đấu tranh dân tộc dân
chủ dâng cao tấn công vào
CĐPK.

- Sự suy yếu của thực dân
TBN và BĐN

II. CNTB xác lập trên
phạm vi thế g iới.
1. Các cuộc CMTB TK
XIX.

- Do ảnh hởng của các cuộc
CMTS (Đặc biệt là CM
Pháp) và sự phát triển của
CNTB ở Châu Âu cùng sự
suy yếu của thực dân TBN
-BĐN đã đa đến cuộc tranh
giành độc lập ở Châu MĩLatinh --> các quốc gia TS
ra đời.


GV quan sát lợc đồ H19 lợc đồ thống kê các quốc gia
TS đã ra đời ở Châu Mĩ
Latinh theo thứ tự thời gian
thành lập.
H: Các quốc gia t sản ở HS quan sát
Châu Mĩ Latinh ra đời có - Thúc đẩy CM Châu Âu
tác dụng gì tới Châu Âu ?
tiếp tục phát triển.
GV cho HS quan sát lợc đồ - HS quan sát.
H20 (T24)
Giảng: CM 1848-1849 ở - Nghe.
Châu Âu tiếp tục PT mạnh

mẽ ở Châu Âu
(Pháp,
Đức,Italia,
Bỉ,
Séc,
Hunggari, Nam T)
Cho HS quan sát H21 sgk : - HS quan sát.
cuộc đàn áp đẫm máu của
quân đội chống quần chúng
khởi nghĩa trong CM 21848 ở Pa-ri .
Phát phiếu học tập.
- Nhận phiếu, thảo luận
H: Vì sao CMTS tiếp tục PT - Dựa vào SG, trả lời.
ở Châu Âu ?

- CM 1848-1849 ở Châu Âu
tiếp tục diễn ra quyết liệt,
tấn công vào CĐPK --> bị
đàn áp dã man.

H: cho biết các cuộc CM ở - Độc lập trả lời.
Pháp - Đức ntn ?

* Pháp: CMTS: 1789 cha
triệt để --> cần tiếp tục
CMTS.
*Đức, Italia chế độ phong
kiến còn tồn tại --> Phải tiến
hành CMTS


H: Mặc dù bị đàn áp dã - Không chịu khuất phục,
man nhng GCVS Châu Âu tiếp tục cuộc CM.
có chịu khuất phục không ?
Cho hS đọc từ: 10 năm sau
hết mục I.

H: Hãy cho biết các cuộc - Dựa vào SGK nêu diễn * ở Italia (1859-1870) quần
chúng nổi lên đấu tranh .
CMTS ở Italia Đức, Nga biến và khẳng định.
diễn ra dới hình thức nào?
HS quan sát H22 sgk .
GV: Dựa vào H22.
- ở Italia sức mạnh áp đảo


quần chúng do Ga-ri-ban-đi - Khắc họa cho HS hình
lãnh đạo --> thắng lợi của ảnh Đội quân áo đỏ của
CM = con đờng đấu tranh Ga-ri-ban-đi
của quần chúng Thống
nhất từ dới lên.
GV cho HS quan sát H23 HS quan sát H23 sgk .
sgk .

* ở Đức: (1864-1871) hình
thức qua con đờng đấu tranh
của g/c quý tộc Phổ.
- Nga: áp lực của quần - Hình ảnh vai trò quần * ở Nga: (1861) hình thức
chúng buộc Nga hoàng phải chúng.
cải cách chế độ nông nô
cải cách giải phóng nông

nô.
H: Vì sao nói các cuộc vận - Nghe, ghi.
động thống nhất Italia
(1859-1870) Đức (18641871), Nga cải cách nông
nô đều là các cuộc CMTS ?
Cho HS đọc mục 2.

HS Đọc

H: từ nhận định của Mác,
Ăng-ghen trong Tuyên ngôn - Suy nghĩ, trả lời.
ĐCS. Em hãy cho biết vì
sao các nớc t bản phơng Tây
lại đẩy mạnh việc xâm
chiếm thuộc địa.

Đã mở đờng cho CNTB phát
triển.

2. Sự xâm lợc của các nớc
TB phơng Tây đối với các
nớc á, Phi.
- Nhu cầu về thị trờng và
nền SXTB CN và muốn các
nớc này lệ phụ thuộc vào
CNTB --> TB phơng Tây
xâm chiếm thuộc địa

- Cho HS quan sát bản đồ - Quan sát theo dõi trên lợc
TG treo bảng.(Bản đồ thế đồ.

giới).
-Giới thiệu: CN thực dân đã
chiếm các khu vực Châu á
(ấn độ, Trung quốc, Đông
Nam á).
H: Tại sao TB phơng Tây lại - Khu vực giàu tài nguyên - TK XIX CNTB đã xác lập
đẩy mạnh XL ở các khu vực thiên nhiên.
trên phạm vi TG --> Các nnày ?
- Có vị trí chiến lợc quan ớc TB phơng Tây tăng cờng
trọng.
xâm lợc các nớc Châu á,
- Khu vực lạc hậu về KT, Châu Phi, biến các nớc này
bảo thủ về chính trị (CĐPK thành thuộc địa.
đã suy yếu)
3. Củng cố:
Luyện tập: Hãy xác định thời gian, hình thức đấu tranh của các cuộc CMTS.


1642
1789
1566
1859
1776
1861
1871

CMTS Ne-Đec-Lan (Hà Lan)
CNTS Anh
CMTS Mỹ
CMTS Pháp

CM Nông nô Nga
Vận động thống nhất Italia
Vận động thống nhất Đức

Nội chiến
Giải phóng dân tộc
Nội chién
Chiến tranh giành độc lập
Thống nhất bằng chiến tranh XL
Cải cách CĐ Nông nô
Đấu trnah của quần chúng

4. Dặn dò: Học, trả lời câu hỏi SGK - Xem trớc bài 4
Lớp dạy: 8a...tiết (TKB) 3
Lớp dạy: 8b...tiết (TKB) 1
Lớp dạy: 8c...tiết (TKB) 2
Tiết 7
i.mục tiêu

Ngày dạy:
Ngày dạy:
Ngày dạy:

-09-09.Sĩ số ............ vắng .........
-0-09.Sĩ số ............ vắng .........
-0-09.Sĩ số ............ vắng .........

Bài 4: phong trào công nhân và sự ra đời
Của chủ nghĩa mác
(2 tiết)


1. Kiến thức: HS biết và nắm đợc .
- Buổi đẩu của PTCN: Đập tan máy và bãi công trong nửa đầu TK XIX.
- Phong trào CM vào những năm 1830-1840.
2. T tởng:
- Giáo dục tinh thầnh quốc tế chân chính, tinh thần đoàn kết đấu tranh của GCCN .
3. Kĩ năng:
- Biết sử dụng kênh hình ,kêh chữ trong sgk .
- Biết phân tích nhận định về quá trình phát triển của PTCN vào TK XI X
ii. phơng tiện dạy học

Phiếu học tập .
Tranh ảnh sgk .

iii. tiến trình dạy học.

1. Kiểm tra bài cũ : Nêu các cuộc CMTS tiêu biểu ở TK XIX ? Tại sao nói đến TK
XIX CNTB đã xác lập trên phạm vi thế giới.
2. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động Học sinh
Kiến thức cần đạt
HĐ1; Giới thiệu bài .
HĐ2: Tìm hiểu về phần I
sgk .
Cho HS đọc phần đầu.

HS đọc.

I. Phong trào cônh nhân

nửa đầu thế kỉ XI X.
1. Phong trào đạp phà
máy bãi và bãi công.

GV dẫn dắt: - Sự phát triển
của LS XH loài ngời đã Nghe
chứng minh quy luật có áp
bức thì có đấu tranh.
H: Vì sao ngay từ khi mới

- Bị áp bức bóc lột nặng nề,


ra đời GCCN đã đấu tranh - Dựa vào SGK trả lời.
chống CNTB.

GV cho HS quan sát H24,

HS quan sát.

phải lao động nặng nhọc
trong nhiều giờ.
- Tiền lơng thấp, lệ thuộc
vào máy móc, điều kiện ăn
ở thấp kém

GV miêu tả cuộc sống của
công nhân Anh: Nam, Nữ Nghe.
cả trẻ em dới 6 tuổi phải đi
làm thuê trong những ĐK

LĐ khắc nghiệt.
GV cho HS đọc phần in - 1 HS Đọc SGK
nghiêng .
H: Vì sao thế giới lại thích
sử dụng lao động trẻ em.
H: vì sao lao động công
nhân lại đập phá máy móc ?
(Hành động này thể hiện sự
nhận thức của CN còn hạn
chế ).

- Tiền lơng thấp.
LĐ nhiều giờ, cha có ý thức
đấu tranh.

* Diễn biến
- Cho rằng máy móc làm - Cuối TK 18 Phong trào
cho họ khổ cự.
đấu tranh đập phá máy móc
đốt công xởng nổ ra ở Anh
- Đầu TK 19 Phong trào lan
rộng ra các nớc khác.

GV cho HS đọc in nghiêng - 1 HS đọc.
(T29)
- HS quan sát H24 và NX Quan sát H24. Trả lời.
bức tranh.
- Trẻ em hôm nay đợc
chăm sóc bảo vệ, học hành
vui chơi, đợc gia đình xã

GV liên hệ (1-6) quốc tế hội quan tâm, đợc PL bảo
thiếu nhi.
vệ.
H: Muốn đấu tranh thắng - Dựa vào SGK trả lời -->
lợi chống lại TBCN phải Phải đoàn kết.
* Kết qủa: GCCN thành lập
làm gì ?Thành lập tổ chức
tổ chức công đoàn.
nào ?
- Dẫn dắt vào phần 2: Sự PT - Nghe - hiểu.
của CNTB đã đa đến nhiều
thành phố trung tâm kinh tế
ra đời, XH có những mâu
thuẫn giai cấp giữa VS và
TS ngày càng gay gắt, đấu
tranh của CN càng quyết
liệt.

2. Phong trào CN trong
những năm 1830-1840.


H: Nêu những phong trào - Dựa vào SGK - TL
đấu tranh tiêu biểu của CN - - CN Anh kí tên vào bản
Pháp - Đức - Anh.
kiến nghị đòi quyền tổng
tuyển cử, phổ thông.
GV cho : HS quan sát H25.
Phong trào Hiến chơng đay HS quan sát SGK - TL
là phong trào chính trị của HS quan sát H25.

công nhân Anh từ năm
1836.
H: vì sao những cuộc đấu - Suy nghĩ trả lời.
tranh của CN diễn ra mạnh
mẽ mà không đi đến thắng
lợi ?

* Diễn biến.
- GCCN đã tiến hành đấu
tranh chính trị chống lại
GCTS.
- 1831 ở Pháp, 1844 ở Đức,
1836- 1847 ở Anh đấu tranh
chính trị

+ Kết cục: Những cuộc đấu
tranh của CN đều bị thất bại,
nhng đã dẫn đết sự trởng
thành và tạo tiền đề cho sự ra
đời của lý luận CM.

GV: Khái quát: thiếu lý - Nghe, ghi
luận CM và 1 tổ chức CM
lãnh đạo.
3. Luyện tập 1.
Hãy đánh số thứ tự thể hiện bớc tiến trong quá trình đấu tranh của công nhân thế
kỉ đầu (trớc 1830).
Thành lập tổ chức công đoàn bảo vệ quyền lợi cho mình.
Đập phá máy móc, đốt công xởng.
Tổ chức đấu tranh đòi tăng lơng, giảm giờ làm việc.

4. Dặn dò: Học thuộc bài, trả lời câu hỏi sgk, đọc tiếp phần II.
-----------------------------------------------------------Lớp dạy: 8a...tiết (TKB) 3
Ngày dạy:
-09-09.Sĩ số ............ vắng .........
Lớp dạy: 8b...tiết (TKB) 1
Ngày dạy:
-09-09.Sĩ số ............ vắng .........
Lớp dạy: 8c...tiết (TKB) 2
Ngày dạy:
-09-09.Sĩ số ............ vắng .........
Tiết 8
i.mục tiêu

Bài 4: phong trào công nhân và sự ra đời
Của chủ nghĩa mác
(tiếp theo)

1. Kiến thức: Sau khi hoàn thành tiết học ,HS cần .
-Thấy đợc vai trò to lớn của C. Mác và F. Ăng ghe và sự ra đời của CNXH KH
- Phong trào CM vào những năm 1848-1870.
2. T tởng:
-Lòng biết ơn nhà sáng lập ra CNXH - KH .
3. Kĩ năng:
- Rèn luyện cho HS biết sử dụng kênh hình kênh chữ sgk .
- Bớc đầu làn quen với văn kiện lịch sử- Tuyên ngôn của ĐCS.
ii. phơng tiện dạy học

- Tranh ảnh SGK( chân dung Các -Mác và Ăng-ghen).
- Bản tuyên ngôn ĐCS và tài liệu tham khảo.


iii. tiến trình lên lớp


1. Kiểm tra bài cũ :
? Vì sao trong cuộc đấu tr anh chống TS, CN lại đập phá máy móc.
? Nêu kết quả PTĐT của CN các nớc Châu Âu
2. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động Học sinh
Kiến thức cần đạt
HĐ1: Giới thiệu bài .
HĐ2: Tìm hiểu phần II.
Cho HS đọc mục 1.

1 HS đọc

H: Em hãy nêu vài nét về - Trả lời.
cuộc đời và sự nghiệp của - Nhận xét, bổ sung
Mác và Ăng ghen ?

II. Sự ra đời của chủ nghĩa
Mác .
1. Mác và Ăng ghen.
- 1844 Ăng-ghen từ Anh
sang Pháp gặp Mác, tình
bạn bền chặt.

? Qua đó nêu lên tình bạn - Suy nghĩ, trả lời.
Đợc XD trên cơ sở tình bạn
cao đẹp của 2 ngời.

,tình yêu chân chính ,tình
thần vợt khó,giúp đỡ nhau
để phục vụ sự nghiệp CM.
Hs quan sát.
Gv cho Hs quan sát tranh H
26,27 sgk .
GV :Liên hệ thực tế về học
sinh .

Trả lời.

H: Nêu điểm giống nhau
trong t tởng của Mác &
Ăng-ghen ?

1 HS đọc.

- Nhận thức rõ ràng của g/c
TB là bóc lột và nỗi thống
khổ của G/c CN và nhân dân
LĐ cùng đứng về phía G/c
CN và có t tởng đấu tranh
chống lại XH TB bất
công,XD 1 XH tiến bộ, bình
đẳng.

2. Đồng minh những ngời
Trong thời gian ở Anh, cộng sản và tuyên ngôn
H: Đồng minh là ngời cộng Mác-Ăng ghen liên hệ với của Đảng cộng sản.
sản đợc thành lập nh thế một tổ chức bí mật của

công nhân
Tây Âu là
nào ?
đồng minh những ngời
chính nghĩa và cải tổ
thành Đồng minh những - Đồng minh những ngời
ngời cộng sản. Đây là chính nghĩa cải tổ thành
chính Đảng độc lập đầu Đồng minh những ngời
tiên của vô sản quốc tế
cộng sản.
=> 2 ông đợc uỷ quyền
soạn cơng lĩnh.
GV cho HS đọc mục 2.


H: Tuyên ngôn ĐCS ra đời
trong hoàn cảnh nào ?

* Hoàn cảnh:
- Yêu cầu phát triển của
công nhân quốc tế, đòi hỏi
phải có lý luận CM đúng
đắn.
- Sự ra đời của tổ chức đồng
minh những ngời cộng sản.
- Vai trò to lớn của Các-Mác
& Ăng ghen

Yêu cầu HS đọc chữ in 1 HS đọc.
nghiêng.

H: Rút ra ND chính tuyên - Nêu cao tinh thần đoàn
ngôn VS tất cả các nớc kết quốc tế vô sản
đoàn kết lại có ý nghĩa gì ?
GV: GT H28 khẳng định quan sát H28 sgk .
ND chủ yếu của tuyên
ngôn.
H: Vậy sự ra đời của tuyên Tả lời.
ngôn ĐCS có ý nghĩa gì ?

-T2/1848 Tuyên ngôn của
ĐCS đợc thông qua ở Luân
Đôn.
- Tuyên ngôn ĐCS là học
thuyết về CNXH KH đầu
tiên đặt ra cơ sở cho sự ra
đời của CN Mác - Nó phản
ánh quyền lợi của GCCN và
vũ khí đấu tranh chống TS
đa PTCN PT.

GV dẫn dắt vào phần 3 : HS nghe, cảm nhận (ND - 3. Phong trào CN từ 1848
PTCN nửa đầu thế kỷ XIX SGK)
-1870 -Quốc tế thứ nhất.
diễn ra sôi nổi, quyết liệt,
nhng thất bại do nhận thức
còn hạn chế và thiếu lí luận
CM soi đờng.
H: Tại sao những năm
1848-1849 PTCN Châu âu
phát triển mạnh.

- GV tờng thuật cuộc KN
23/6/1848 ở Pháp (sgk trang Nghe.
33)

a. PTCN từ 1848-1870


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×