Tải bản đầy đủ (.doc) (156 trang)

Giao an lop 4: 2010 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (482.33 KB, 156 trang )

Năm học : 2010 - 2011

Thứ hai ngày 23 tháng 8 năm 2010
Chào cờ
Tập trung học sinh dới cờ
Giáo viên trực ban soạn và nhận xét
Toán
Đ1 : Ôn tập các số đến 100 000
I . Mục tiêu : Giúp HS ôn tập về :
- Cách đọc viết các số đến 100000.
- Phân tích cấu tạo số .
- Rèn kỹ năng đọc, phân tích và viết các số
Tuần 1

II - Đồ dùng dạy học .

- Giáo viên : Thớc kẻ.

; Học sinh : Thớc, bảng con .

III . Hoạt động dạy học .

Hoạt động dạy
Hoạt động học
A . Kiểm tra bài cũ : ( 3)
- HS để đồ dùng trớc mặt
- GV kiểm tra đồ dùng sách vở của
HS.
B . Bài mới :
1 . Giới thiệu bài + ghi bảng ( 1).
2 . HD HS ôn tập : (28)


* Ôn lại cách đọc số , viết số và các
hàng .
- GV viết số : 83251, yêu cầu HS đọc - HS nêu :
số và chỉ rõ các hàng của các chữ số. + Tám mơi ba nghìn hai trăm năm mơi
mốt .
- 8 ở hàng chục nghìn , 3 ở hàng nghìn , 2 ở
- Tơng tự HS đọc :83001, 80201,
hàng trăm , 5 ở hàng chục , 1 ở hàng đơn vị
80001.
+ 3 HS đọc số .
- Gọi HS nêu quan hệ giữa 2 hàng
- HS nhận xét bổ xung .
liền kề .
+ HS nêu ;
- VD : 1 chục bằng 10 đơn vị
- HS nêu : Các số tròn chục , tròn
1 trăm bằng 10 chục ...
trăm , tròn nghìn .
+HS nêu :
* Thực hành :
- VD : 10; 100; 1000 ; 5000...
+Bài 1 (3) Gọi HS nêu yêu cầu .
- Chia lớp thành 2 nhóm .
-GV chữa bài và YC nêu qui luật của - HS nêu yêu cầu .
- Đại diện 2 nhóm lên trình bày .
các số trên tia số a và b .
a. Viết số thích hợp vào tia số .
b. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 36000;
37000; 38000;39000; 40000; 41000...
+ Bài 2 (3)

- 1 HS làm bảng .
- Yêu cầu HS tự phân tích mẫu sau
- HS dới lớp đổi bài kiểm tra lẫn nhau .
đó làm bài tập .
- HS nêu yêu cầu và làm bài :
- GV nhận xét chữa bài .
+ Bài 3 (3) Yêu cầu HS đọc bài mẫu a. Viết số thành tổng ...
b. Viết tổng thành số...
và hỏi : Bài tập yêu cầu ta làm gì ?
- 2 HS làm bảng Lớp làm vở .
- GV chấm 1 số bài .
a / 9171=9000+100+70+1
3082= 3000+80+2
7006=7000+6


Năm học : 2010 - 2011

+ Bài 4
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS làm bài tập .
- Chữa nhận xét bài .

C Củng cố Dặn dò : (1)
- Tóm tắt nội dung bài .
- Nhận xét tiết học .
- HD HS làm bài ở nhà .

b / 7000+300+50+1=7351
6000+200+30=6230

5000+200=5200
- HS nêu yêu cầu .
- 3 HS làm bài tập , HS dới lớp làm bài vào
vở :
- HS nêu cách tính .
VD :
- Chu vi của hình ABCD là :
6 + 4 + 3 + 4= 17( cm)
- Chu vi của hình MNPQ là :
( 8 + 4 ) x 2 = 24 ( cm )
- Chu vi của hình GHIK là :
5 x 4 = 20 ( cm )

- HS học bài ở nhà


Năm học : 2010 - 2011

Thứ ba ngày 24 tháng 8 năm 2010
Toán
Đ2: Ôn tập các số đến 100000 ( Tiếp )
I . Mục tiêu : Giúp HS ôn tập về :
- Thực hiện đợc phép cộng , trừ các số có đến 5 chữ số , nhân ( chia ) số có đến 5 chữ
số cho số có 1 chữ số.
- Biết so sánh, xếp thứ tự (đến 4số) các số đến 100 000.
- Củng cố kỹ năng đọc viết các số đến 100 000
II - Đồ dùng dạy học .

- GV: Bảng phụ , phấn màu


; - HS : SGK , vở ...

III . Hoạt động dạy học .

Hoạt động dạy
1. Kiểm tra bài cũ ( 3):
- Gọi HS chữa bài tập 3 .
- GV nhận xét cho điểm .
2. Bài mới :
1 . Giới thiệu bài : Ghi bảng .
2 . HD HS ôn tập :(29)
+Bài 1 (4)
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài .
- GV nhận xét chốt bài .

+Bài 2 (4)
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài .
- Gọi HS làm bảng .
- Yêu cầu HS nhận xét cách làm .
- Yêu cầu HS nêu lại cách tính và
đặt tính .
+ Bài 3 (4)
- Bài tập yêu cầu điều gì ?
- Yêu cầu HS làm bài .
- Gọi HS nhận xét và nêu cách so
sánh .
- GV nhận xét chung .
+Bài 4 (4)
- Gọi HS đọc yêu cầu .
- HS tự làm bài .

- Gọi HS nêu cách làm .
- Gọi HS nhắc lại nội dung ôn tập .

3. Củng cố Dặn dò :( 3 )
- Nhận xét tiết học .
- HD HS học ở nhà .
- Bài về nhà : bài 5 (5) .

Hoạt động dạy
- 2 HS chữa bài .
- HS nhận xét bổ xung .

- HS nêu : Tính nhẩm :
- 8 HS tiếp nối thực hiện :
7000+2000=9000 ; 9000- 3000=6000
8000 : 2 =4000
; 3000 x 2 = 6000
16000 : 2 = 8000 ; 8000 x 3 = 24000
11000 x 3 = 33000 ; 49000 : 7 = 7000
- HS lên bảng đặt phép tính và làm bài .
b/
5916 6471
4162 18418:4=
2358 518
4
8274 5953 16648
- HS nêu yêu cầu :
+ So sánh các số và điền dấu :
- HS nêu cách so sánh :
VD : So sánh 4327và 3742.

- Vì đây là 2 số có 4 chữ số mà hàng nghìn
4 >3 nên ta có :
4327 >3742
- HS đọc yêu cầu và làm bài .
-HS đổi bài kiểm tra lẫn nhau .
- HS làm bài :
a / Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn :
56731 ; 65371 ; 67351; 75631.
b / Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé :
92678; 82697; 79862 ; 62978.

- Học sinh về nhà làm BT 5


Năm học : 2010 - 2011

Thứ t ngày 25 tháng 8 năm 2010
Toán
Đ3: ôn tập: các số đến 100.000 ( Tiếp)
I .Mục tiêu : Giúp HS :
- Ôn tập về 4 phép tính đã học trong phạm vi 100000.
- Luyện tập tính nhẩm , tính giá trị biểu thức số , tìm thành phần cha biết của phép
tính .
- Củng cố bài toán có liên quan đến rút về đơn vị .
II .Đồ dùng dạy học .

- GV: Bảng phụ , bảng con ... ; HS: Vở nháp, bảng con ...
III .Hoạt động dạy học .

Hoạt động dạy

1 .Kiểm tra bài cũ :(4)
- Gọi HS chữa bài tập 5
- GV nhận xét cho điểm.
2 Bài mới :(28)
1 Giới thiệu bài : Ghi bảng .
2 HD HS ôn tập .
+ Bài 1 (5)
- Gọi HS nêu yêu cầu .
- GV cho HS tính nhẩm và làm vào
vở toán .
+Bài 2 (5)
- Gọi hS nêu yêu cầu .
-Gọi HS nhận xét và nêu cách làm .
- GV cho điểm HS .
Bài 3 (5)
_Gọi HS nêu yêu cầu .
- Cho HS nêu thứ tự thực hiện phép
tính rồi làm bài .
-Nhận xét chữa bài .
+ Bài 4 (5)
- Gọi HS nêu yêu cầu .
-Yêu cầu HS làm vở phần a.
- GV kiểm tra KQ của cả lớp .
Bài 5 (5)
- Gọi HS đọc đề toán .
-Bài toán thuộc dạng toán gì ?
- GV chấm 1 số bài của HS .
-Nhận xét bài trên bảng .

3 Củng cố Dặn dò :(3)

- Nhận xét giờ học .
- HD HS học bài ở nhà và làm bài

Hoạt động học
HS chữa bài .
- HS nhận xét bổ xung .

- HS nêu yêu cầu .
- Tính nhẩm :
a / 6000 + 2000 40000=4000
90000- ( 70000- 20000) = 40000
b / 21000 x 3 = 63000
( 9000 4000 ) x 2 = 10000
8000 6000 : 3 = 6000
- HS làm bảng . HS lớp làm vở .
6083 28763 2670 40075:7
2378 23359 x 5
- HS làm bảng phần a , c .
3257 +4659 1300
= 7916 1300
= 6616
-2 HS làm bảng phần a .
x + 875 = 9936
x
= 9936 875
x
= 9061
TL ; 9061 +875 = 9936
+ Bài toán thuộc dạng toán rút về đơn vị .
- HS lên tóm tắt và giải :

Bài giải :
Số ti vi sản xuất trong 1 ngày là :
680 : 4 = 170 ( chiếc )
7 ngày nhà máy sản xuất đợc là :
170 x 7 = 1190 ( chiếc )
Đáp số : 1190 chiếc .
- Học sinh làm bài ở nhà và chuẩn bị bài


Năm học : 2010 - 2011

Thứ năm ngày 26 tháng 8 năm 2010
Toán
Đ 4 : Biểu thức có chứa một chữ .
I . Mục tiêu : Giúp HS :
- Nhận biết đợc biểu thức có chứa một chữ , giá trị của biểu thức có chứa một chữ .
- Biết cách tính giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay bằng số .
- Rèn kỹ năng nhận biết và tính giá trị của biểu thức có chứa một chữ .
II - Đồ dùng dạy học

- GV: Bảng phụ ....

; HS: SGK, bảng con,...

III Hoạt động dạy học .

Hoạt động dạy
1. Kiểm tra bài cũ : (3)
+ Gọi HS chữa bài tập về nhà .
- GV nhận xét cho điểm .

2. Bài mới :
1 . Giới thiệu bài : Ghi bảng .
2 . Tìm hiểu bài : 12
*Giới thiệu biểu thức có chứa 1 chữ
a . Biểu thức có chứa 1 chữ .
Yêu cầu HS đọc VD :
+ Muốn biết Lan có tất cả ? quyển
vở ta làm thế nào ?
+ Nếu mẹ cho thêm 1 quyển thi
Lan có tất cả ? quyển vở ?
+ Tơng tự với trờng hợp thêm 2-3 4
quyển vở ...
- GV nêu : Lan có 3 quyển vở nếu
mẹ cho Lan thêm a quyển vở thì
Lan có ? quyển vở .
- GV : 3+a gọi là biểu thức có chứa
1 chữ .
b Giá trị của biểu thức chứa 1
chữ - Nếu a=1 thì 3+a =?
- GV : 4 là giá trị số của biểu thức
3+a .
- Làm tơng tự với trờng hợp a=2 ,
3,4.
- Cho HS nhận xét rút ra kết luận .
3 . Luyện tập : 18
+ Bài 1 (6)
- Gọi HS nêu yêu cầu .
- Gọi HS trình bày , nêu cách làm
- Cho HS nhận xét .
- GV nhận xét chữa bài , kiể tra kết

quả đúng .
+ Bài 2 (6)
- Gọi HS đọc đầu bài .

Hoạt động học
- HS làm bài .
- HS nhận xét bổ xung .

+ Ta thực hiện phép cộng số vở Lan có ban
đầu với số vở mẹ cho thêm .
- Lan có 3 +1 quyển vở .
- HS nêu : 3+2 ; 3+3 ; 3+4 ...
-Lan có tất cả 3 +a quyển vở .
- HS nhắc lại .
- HS :
Nếu a = 1 thì 3 + a = 3 + 1 = 4 .
- HS nhắc Lại .
-HS làm nháp .
Mỗi lần thay chữ a bằng số , ta tính đợc 1
giá trị của biểu thức
3 +a .
- HS nêu yêu cầu .
- 1 HS lên làm và giải thích cách làm .
a / 6 b với b = 4 .
Nếu b = 4 thì 6 b = 6 4 = 2.
-2 HS làm phần b , c .
b / 115 c với c = 7 .
Nếu c = 7 thì 115-c=115 -7=108.
c / a +80 với a = 15 .
Nếu a=15 thì a+80 = 15+80 =95.

- HS đọc bài .


Năm học : 2010 - 2011

+ Dòng thứ nhất của bảng ?
+ Dòng thứ 2 của bảng ?
+ X có giá trị cụ thể nào ?
- Gọi HS làm bảng
- Gọi HS đọc kết quả .
+ Bài 3 (6)
- Gọi HS đọc yêu cầu :
- Cho HS nêu biểu thức phần a .

3. Củng cố Dặn dò : (2)
- Cho HS lấy VD biểu thức chứa 1
chữ ?
- Gọi HS nhắc lại nội dung bài .

+ Ghi giá trị cụ thể của x.
+ Biểu thức và giá trị tơng ứng .
x=8 ; x = 30 ; x = 100.
x
125+x

8
125+8=133

30
125+30=

155

100
125+100=
225.

- HS đọc yêu cầu .
+ Biểu thức 250 +m
- HS làm và đổi vở cho nhau kiểm tra .
a / Với m=10
Thì 250 +m = 250+10 = 260.
- Với m = 0
Thì 250 +m = 250+0 = 250
- Với m= 80
Thì 250 +m = 250 +80 = 330.
- VD : 568+m ; 789- n ....
- HS làm bài ở nhà .


Năm học : 2010 - 2011

Thứ sáu ngày 27 tháng 8 năm 2010
Toán
Đ 5 : Luyện tập
I . Mục tiêu : Giúp HS :
- Luyện tập tính giá trị cảu biểu thức có chứa một chữ .
- Làm quen công thức tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh là a .
- Rèn kỹ năng thực hành tính giá trị của biểu thức có chứa một chữ
II - Đồ dùng dạy học .


- GV: Chép đề toán vào bảng phụ ; HS: Bảng con, vở nháp ...
III . Hoạt động dạy học .

Hoạt động dạy
1 . Kiểm tra bài cũ : 4
- Gọi HS chữa bài tập .
- GV nhận xét cho điểm .
2 . Bài mới : (28)
1 . Giới thiệu bài : Ghi bảng .
2 . HD HS luyện tập : 28
+Bài 1
- GV treo bảng phụ , HS đọc đề
toán .
- GV chữa bài và kiểm tra kết quả
đúng của cả lớp .
+ Bài 2
- Gọi HS đọc đầu bài .
- Gọi HS nêu thứ tự thực hiện
phép tính .
- GV chữa bài .
+ Bài 3
- Biểu thức đầu tiên là gì ?
- Bài mẫu cho biết giá trị của biểu
thức 8x c là bao nhiêu ?
- Nhận xét chữa bài .

+ Bài 4
- Gọi HS nhắc lại cách tính chu vi
hình vuông ?
- GV nêu : Gọi chu vi là P thì ta

có P = a x 4
- HS đọc yêu cầu bài 4 .
- Yêu cầu HS làm vở ,
- Nhận xét bài .
3 . Củng cố Dặn dò : (3)
- HS nhắc lại nội dung đã học .
- Đánh giá tiết học .

Hoạt động học
- HS chữa bài 1(a) , 3( b)
- HS nhận xét bổ xung .

HS đọc đề bài .
- Biểu thức : 6 x a và 18 : b .
a 6xa
b 18:b
5 6 ì 5 = 30
2 18:2 = 9
7 6 ì 7 = 35
3 18: 3 = 6
ì
10 6 10 = 60 6 18 :6 = 3
-Tính giá trị biểu thức :
a / 35 + 3 x n . Với n = 7 thì :
35 +3 ì n = 35 + 3 ì 7 = 35 +21=56
168 m ì 5 =168 9 ì 5=168- 45=123
- Biểu thức 8 x c .
- Giá trị của biểu thức là 40.
- 3 HS làm bảng , HS lớp làm vở .
c Biểu thức

GTcủa biểu
thức .
7 7+3 x c
28
6 (92 c )
167
0 +81
32
66 x c + 32
- HS nhắc lại cách tính chu vi hình vuông .
- 3 HS nhắc lại .
- HS đọc .
a / Chu vi hình vuông là :
3 x 4 = 12(cm)
b / Chu vi hình vuông là :
5 x 4 = 20 (cm)


Năm học : 2010 - 2011

- HS ôn ở nhà .
Thứ hai ngày 30 tháng 8 năm 2010
Tuần 2
Chào cờ
Tập trung học sinh dới cờ
Giáo viên trực ban soạn và nhận xét
toán
Đ6 : Các số có sáu chữ số .
I . Mục tiêu : Giúp HS :
- Ôn tập các hàng liền kề : 10 đơn vị bằng 1 chục , 10 chục bằng 1 trăm , ...10 chục

nghìn bằng 1 trăm nghìn .
- Biết đọc và viết số có sáu chữ số .
- Rèn kỹ năng đọc và viết số có sáu chữ số thành thạo.
II. Đồ dùng dạy học:

- GV: Thẻ ghi số gắn trên bảng ; HS: Vở nháp, SGK
III . Hoạt động dạy học .

Hoạt động dạy
1. Kiểm tra bài cũ : (3)
+ Gọi HS chữa bài tập 1( c, d)
- GV nhận xét cho điểm .
2. Bài mới :
+ Giới thiệu bài : Ghi bảng(1)
+ Nội dung bài : (11)
*Ôn tập hàng đơn vị , chục , trăm,
nghìn , chục nghìn .
- Cho HS nêu mối quan hệ giữa các
hàng liền kề .

- Yêu cầu HS viết số 1trăm nghìn.
*Giới thiệu số có 6 chữ số.
+Giới thiệu số 432516
- GV gắn thẻ số 100000, 10000,
...lên các cột tơng ứng trên bảng
- Cho HS nhận xét
- GV gắn kết quả đúng 432516.
+ Giới thiệu viết số 432516
- Thi HS viết số có : 4 trăm nghìn,
3 chục nghìn , 2 nghìn , 5 trăm , 1

chục , 6 đơn vị .
- Số 432516 có mấy chữ số ?
- Khi viết số này bắt đầu từ đâu?
+ Giới thiệu cách đọc số.
- GV cho HS đọc số .
* Thực hành :
+Bài 1: (6)
GV gắn thẻ số cho HS phân tích mẫu
- Yêu cầu HS đọc bài + làm bài
+ Bài 2: (5)

Hoạt động học
- HS chữa bài tập .
- HS nhận xét bổ xung .

- HS nêu :
10 đơn vị = 1 chục
10 chục = 1 trăm
10 trăm = 1 nghìn
10 nghìn = 1 chục nghìn .
- HS viết : 100000.
- HS quan sát các hàng từ đơn vị đến hàng
trăm nghìn .
- HS : Có 400nghìn , 3 chục nghìn , 2
nghìn , 5 trăm , 1 chục , 6 đơn vị .
- 2 HS viết bảng, HS lớp viết bảng con :
432516.
- Có 6 chữ số .
- Khi viết số viết từ hàng cao đến hàng thấp
- 2 HS đọc số

- 1 hS đọc số , 1 HS viết số .
a / 313214 b / 523453


Năm học : 2010 - 2011

Yêu cầu HS tự làm bài sau đó thống
nhất kết quả .
+ Bài 3: (6)
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Cho HS làm miệng .
GV nhận xét chữa bài .

+ Bài 4 (5)
- Gọi HS đọc yêu cầu .
- Yêu cầu HS làm bài .
- GV chấm 1 số bài nhận xét .
3. Củng cố Dặn dò : (3)
- Tổng kết giờ học :
- HS nêu lại cách đọc , viết số có 6
chữ số .
- HD HS làm bài ở nhà .

- 2 HS làm bảng , HS lớp làm vở .
- HS đổi vở kiểm tra .
- HS làm miệng đọc các số ;
- 96315 : Chín mơi sáu nghìnba trăm mời
lăm
- 796315 : bảy trăm chín sáu nghìn ba trăm
mời lăm .

- 106315 : Một trăm linh sáu nghìn ba trăm
mời lăm .
- 106827 : Một trăm linh sáu nghìn tám
trăm hai mơi bảy .
- HS làm bảng , HS lớp làm vở .
Viết các số sau :
- Sáu mơi ba nghìn một trăm mời lăm :
63115 .
- Bảy trăm hai mơi ba nghìn chín trăm ba
mơi sáu : 723936.
....
- HS học bài và chuẩn bị cho giờ học sau.


Năm học : 2010 - 2011

Thứ ba ngày 31 tháng 8 năm 2010
Toán
Đ7 : Luyện tập
I. Mục tiêu : Giúp HS :

- Củng cố về đọc , viết các số có sáu chữ số.
- Nắm đợc thứ tự các số có 6 chữ số .
- Giáo dục HS đức tính cẩn thận, chăm học .
II. Đồ dùng dạy học .

- GV: Bảng phụ .
- HS: SGK, Vở nháp

III. Hoạt động dạy học .


Hoạt động dạy
1. Kiểm tra bài cũ : (3)
- Gọi HS chữa BT luyện thêm .
- GV nhận xét cho điểm .
2. Bài mới : (30)
+ Giới thiệu bài : Ghi bảng: (1)
+ HD luyện tập ;
+Bài 1 (7) GV treo bảng đã kẻ cho
HS phân tích mẫu .
Gọi 3 HS lên bảng làm BT .
+Bài 2 (7)
- GV yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau
lần lợt đọc cho nhau nghe .
- Gọi 4 HS đoc trớc lớp .
- Nhận xét cho bạn , GV chốt lại.

+ Bài 3 (8)
_Gọi HS đọc đầu bài .
_Yêu cầu HS làm bài tập
- Chữa nhận xét bài .
+ Bài 4 (7)
- Yêu cầu HS tự điền số vào dãy số
và nêu miệng .
- GV chữa bài .
3. Củng cố Dặn dò : (2)
- GV tổng kết giờ học .
- Dặn HS làm bài luyện thêm .
- CB bài sau .


Hoạt động học
- HS chữa bài tập .
-HS nhận xét bổ xung .

- 3 HS làm bảng , HS lớp làm vở .
-HS chữa bài .
-HS thực hiện đọc số :
VD : 2453:Hai nghìn bốn trăm năm mơi
ba .
65243:Sáu mơi lăm nghìn hai trăm bốn mơi
ba ...
-4 HS trả lời giá trị chữ số 5 ở từng số .
-VD :2453:giá trị của chữ số 5 là 50
-HS đọc yêu cầu :
+HS viết số :
4300; 24316 ; 24301 ; 180715 ;
305421 ; 999999 .
+HS làm BT :
a / 300000; 400000; 500000; 600000;
700000; 800000.
b / 350000; 360000; 370000;
380000; 390000; 400000.
- HS làm bài luyện thêm và chuẩn bị bài
giờ sau.


Năm học : 2010 - 2011

Thứ t ngày 1 tháng 9 năm 2010
Toán

Đ8 : Hàng và lớp
I. Mục tiêu : Giúp HS nhận biết đợc :

- Lớp đơn vị gồm 3 hàng : Hàng đơn vị , hàng chục , hàng trăm .Lớp nghìn gồm 3
hàng :hàng nghìn , hàng chục nghìn , hàng trăm nghìn .
- Vị trí của từng số theo hàng và lớp .
- Giá trị của từng chữ số theo vị trí của chữ số đó ở từng hàng từng lớp .
II - Đồ dùng dạy học .
- Bảng phụ kẻ sẵn nh phần đầu bài học .
III- Hoạt động dạy học .

Hoạt động dạy
1. Kiểm tra bài cũ : (3)
- Gọi HS lên làm bài làm thêm .
- GV nhận xét cho điểm .
- Bài mới : (30)
+ Giới thiệu bài : Ghi bảng: (1)
+ Nội dung bài : (12)
*Giới thiệu lớp đơn vị , lớp nghìn.
- GV giới thiệu : +Hàng đơn vị ,
hàng chục , hàng trăm hợp thành lớp
đơn vị .
+Hàng nghìn , hàng chục nghìn ,
trăm nghìn hợp thành lớp nghìn.
-GV viết số 321 vào cột số và yêu
cầu HS đọc , 1 HS viết vào các hàng .
- GV làm tơng tự với số 654000;
654321.
* Thực hành : (17)
+Bài 1 (4)

- Cho HS quan sát và phân tích mẫu
ở SGK .
-Yêu cầu HS làm bài tập .
- GV nhận xét chữa bài .
+ Bài 2/ a (4)
- Gọi HS đọc và nêu yêu cầu
- Gọi HS làm bài .
- Nhận xét chữa bài .

+ Bài 3 (3)
- Gọi HS đọc bài phân tích mẫu .
- Gọi HS lên trình bày .

Hoạt động học
- HS làm bài tập .
- HS nhận xét bổ xung .

- HS nêu : Hàng đơn vị , hàng chục , hàng
trăm , hàng nghìn , hàng chục nghìn , hàng
trăm nghìn .
- HS nhắc lại .
- 321: 1 viết vào cột đơn vị , 2 viết vào
hàng chục , 3 viết vào hàng trăm .
-HS đọc và viết vào các hàng ...
- HS nêu yêu cầu .
- 2 HS làm bảng , HS lớp làm vở .

- HS nêu yêu cầu : Đọc số
- VD : 46307: bốn mơi sáu nghìn ba trăm
linh bảy .

56032: Năm mơi sáu nghìn không trăm ba
mơi hai ...
- HS nêu giá trị chữ số 3 ở mỗi số :
VD :46307 giá trị của chữ số 3 là 3000.
56032 : giá trị chữ số 3 là 30 .
- HS nêu : Viết số sau thành tổng :
-HS làm bảng .
KQ:
503060=500000+3000+60


Năm học : 2010 - 2011

83670=80000+3000+600+70
176091=100000+70000+6000+90+1
+ Bài 4 (3) a b .
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu rồi làm bài - HS nêu yêu cầu :Viết số .
.
- HS viết :
- Chữa nhận xét bài .
a / 5735
b / 300402
+ Bài 5 (3)
- Gọi HS nêu yêu cầu , làm bài .
4- HS nêu yêu cầu .
- Gọi HS trả lời miệng .
HS trả lời miệng .
3. Củng cố Dặn dò : (2)
- Tóm tắt nội dung bài .
- Tổng kết giờ học .

- HD HS học ở nhà .


Năm học : 2010 - 2011

I. Mục tiêu :

Thứ năm ngày 2 tháng 9 năm 2010
Toán
Đ9 : So sánh các số có nhiều chữ số

- Giúp HS nhận biết đợc dấu hiệu và cách so sánh các số có nhiều chữ số
- Củng cố cách tìm số lớn nhất , bé nhất trong 1 nhóm các số.
- Xác định đợc số lớn nhất, bé nhất có 3 chữ số ; số lớn nhất , bé nhất có 6 chữ số .
II. Đồ dùng dạy học: GV: Bảng phụ , SGK - HS: SGK, Vở nháp
III. Hoạt động dạy học .

Hoạt động dạy
1. Kiểm tra bài cũ : (3)
- Gọi HS lên làm bài tập 2 b...
- GV nhận xét cho điểm .
2. Bài mới : (30)
+ Giới thiệu bài : Ghi bảng: (1)
+ Nội dung bài :(12)
*So sánh các số có nhiều chữ số.
a, So sánh 99578 và 100000
- GV viết bảng 99578...100000
Yêu cầu HS so sánh rồi giải thích
vì sao ?
- GV cho HS nêu lại nhận xét .

b, So sánh 693251 và 693500.
- Yêu cầu HS điền dấu thích hợp
rồi giải thích vì sao ?
* Thực hành :
+ Bài 1 (5)
- Gọi HS đọc bài nêu yêu cầu :
- Cho HS tự làm
- HS trình bày và giải thích cách
làm .
+ Bài 2 (4)
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS trao đổi tìm số ...
- GV nhận xét chữa bài .
+ Bài 3 (4)
- Cho HS nêu yêu cầu của bài , -HS trao đổi xắp xếp theo thứ tự
- Nhận xét cho điểm HS .
+ Bài 4 (4)
Gọi HS đọc yêu cầu và làm bài
tập
- GV chấm 1 số bài và nhận xét
3. Củng cố Dặn dò : (2)
- HS nhắc lại cách so sánh các số
có nhiều chữ số .
- Tổng kết giờ học .

Hoạt động học
- HS lên chữa bài tập .
- HS nhận xét bổ xung .

- HS nêu : 99578< 100000

-Vì : 99578có 5 chữ số ; còn 100000 có 6 chữ
số .
KL : Trong 2 số , số nào có số chữ số ít hơn thì
số đó bé hơn .
- HS đọc 2 số và nêu kết quả : 693251<693500
- HS giải thích đa ra nhận xét chung:
Khi so sánh 2 số có.... ở hàng tiếp theo .
- HS nêu yêu cầu :
- HS làm bài .
9999< 10000
653211=653211
99999 < 100000
43256< 432510
726585>557652
845713<854713
- HS nêu yêu cầu và làm miệng :
+Số lớn nhất trong các số:902011.
- HS nêu :Xếp ...theo thứ tự từ bé đến lớn :
2467<28092<932018<943567.
- HS đọc đề làm bài .
+ Số lớn nhất có 3 chữ số : 999.
+ Số bé nhất có 3 chữ số : 100.
+ Số lớn nhất có 6 chữ số : 999999.
+Số bé nhất có 6 chữ số : 100000.


Năm học : 2010 - 2011

- HD HS làm bài ở nhà


- HS làm học bài và ôn bài ở nhà
Thứ sáu ngày 3 tháng 9 năm 2010
toán
Đ10 : Triệu và lớp triệu .

I. Mục tiêu : Giúp HS :

- Biết về hàng triệu , hàng chục triệu , hàng trăm triệu và lớp triệu .
- Nhận biết đợc thứ tự các số có nhiều chữ số đến lớp triệu .
- Củng cố thêm về lớp đơn vị , lớp nghìn , lớp triệu .
II - Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ... ; HS: SGK, vở nháp,...
III Hoạt động dạy và học .

Hoạt động dạy
1. Kiểm tra bài cũ : (3)
- Gọi HS lên chữa bài luyện tập
thêm .
- GV nhận xét cho điểm .
2. Bài mới : (30)
+ Giới thiệu bài : Ghi bảng (1)
+ Nội dung bài : (11)
* Giới thiệu lớp triệu gồm các hàng:
triệu , chục triệu , trăm triệu .
+ Kể các hàng từ bé đến lớn đã học?
+ Kể tên các lớp đã học ?
- GV đọc cho HS viết :1 trăm , 1
nghìn , 1 chục nghìn , 1 trăm nghìn,
10 trăm nghìn .
- GV giới thiệu 10 trăm nghìn còn
gọi là 1 triệu .

+ Số 1 triệu gồm có mấy chữ số là
những chữ số nào ?
- Giới thiệu tiếp :10 triệu còn gọi là
1chục triệu
10 chục triệu đợc gọi là 100 triệu
- GV giới thiệu : Các hàng triệu ,
chục triệu , trăm triệu tạo thành lớp
triệu.
+ Kể tên các hàng các lớp đã học .
* Thực hành :
+ Bài 1 (5)
- GV cho HS đếm thêm 1 triệu từ 1
triệu đến 10 triệu .
+ Bài 2 (4)
Gọi HS đọc dề bài và phân tích mẫu
- GV chỉ bảng cho HS đọc lại .
+ Bài 3 (4)
- Gọi HS đọc đề .
- Cho HS thi đua làm theo nhóm .
- Nhận xét , chữa bài .

Hoạt động học
-2 HS làm bài tập .
-HS nhận xét bổ xung .

- HS trả lời :
-Hàng đơn vị , chục , trăm , nghìn
-Lớp đơn vị , lớp nghìn .
- HS viết : 100; 1000; 10000; 100000;
1000000 .

- Số 1 triệu có 7 chữ số gồm 1 chữ số 1 và
6 chữ số 0.
- HS viết : 10000000
10 triệu có 8 chữ số gồm 1 chữ số1và 7 ...0
- HS đọc 1trăm triệu:100000000
100 triệu có 9 chữ số gồm 1 chữ số 1 và 8
chữ số 0.
-HS nhắc lại .
- HS thi nhau kể .
- 1HS viết bảng , HS lớp viêt nháp
+ 1000000; 2000000; 3000000;
4000000; 500000;6000000...
- HS đọc lại.
- HS đọc đề .
-1 HS lên viết bảng , lớp viết nháp
10000000 ; 20000000 ; 30000000;
40000000 ; 50000000...
- HS đọc lại .


Năm học : 2010 - 2011

+ Bài 4 (5)
- Gọi HS đọc yêu cầu .
- Yêu cầu HS làm bài .
- GV chấm 1 số bài , nhận xét .

3. Củng cố Dặn dò : (3)
- Tổng kết giờ học .
- Nhắc nhở HS học bài .


- HS đọc .
- Các nhóm thi đua viết :
15000
50000
350
7000000
600
36000000
1300
900000000
- HS nêu chữ số 0 ở mỗi số .
VD :15000 : có 5 chữ số và có 3chữ số 0.
- HS nêu yêu cầu :
- HS làm bài .
- HS ôn lại bài +học bài giờ sau


Năm học : 2010 - 2011

Tuần 3

Thứ hai ngày 6 tháng 9 năm 2010
Chào cờ
Tập trung học sinh dới cờ
Giáo viên trực ban soạn và nhận xét
Toán
Đ11 : Triệu và lớp triệu (Tiếp )

I . Mục tiêu :


- Giúp HS biết đọc , viết các số đến lớp triệu .
- Củng cố thêm về hàng và lớp .
- Củng cố cách dùng bảng thống kê số liệu .
- Giáo dục học sinh có ý thức học tập.
II . Đồ dùng dạy học .

- GV: Bảng phụ

; HS: Vở nhảp, SGK, ...

III. Hoạt động dạy học .

Hoạt động dạy
1. Kiểm tra bài cũ : (3)
- Gọi HS lên chữa bài luyện tập thêm .
- GV nhận xét cho điểm .
2. Bài mới: + Giới thiệu + Ghi bảng: (1)
+ Nội dung bài : (13)
*Hớng dẫn HS đọc viết số đến lớp triệu GV đa bảng phụ chép sẵn cho HS
Yêu cầu viết lại số đã cho .
- GV HD cách đọc: Khi đọc cần tách
thành từng lớp , đọc từ trái sang phải .
GV đọc số .
GV nêu VD cho HS đọc thêm .
* Thực hành: (16)
+ Bài 1: Thêm nội dung
- GV treo BT lên bảng (có kẻ thêm cột
viết số )
+ Bài 2:

- Gọi HS đọc yêu cầu :
- Nhận xét sửa sai.
+ Bài 3 :
- Gọi HS nêu yêu cầu :
- Học sinh làm bài + GV sửa sai cho HS .
+ Bài 4 :
- Gọi đọc yêu cầu bài
- Yêu HS thực hiện yêu cầu :
- GV nhận xét
3. Củng cố Dặn dò: (2)
-Tổng kết giờ học .
- GV ra bài về nhà .

Hoạt động học
- Học sinh làm + nhận xét
- 1HS viết bảng , lớp viết nháp .
342157413- HS đọc số .
- HS đọc số .
- VD :345123576 ; 345876129...
- HS đọc .
- VD: 32000000 : ba mơi hai triệu
- HS đọc số :
VD :7312836 : Bảy triệu ba trăm mời
hai nghìn tám trăm ba sáu ...
- HS viết số :10 250 214;
253 564 888 ; 400 036 105;
- HS đọc yêu cầu :
- HS đọc số + Lớp nhận xét
- HS nhận xét .
- HS nêu kết quả + lớp nhận xét

- HS đọc yêu cầu bài
- HS làm bài vào nháp
- Lắng nghe.
- Học sinh học bài và chẩn bị bài học
giờ sau.


Năm học : 2010 - 2011

Thứ ba ngày 7 tháng 9 năm 2010
Toán
Đ12 : Luyện tập
I. Mục tiêu : Giúp HS :

- Củng cố cách đọc số , viết số đến lớp triệu .
- Nhận biết đợc giá trị của từng chữ số trong 1 số.
- Củng cố cách đọc viết các số , phân biệt các hàng của Triệu và lớp triệu.
II. Đồ dùng dạy học .

- GV: Bảng phụ

; HS: SGK, vở nháp

III. Hoạt động dạy học .

Hoạt động dạy
1. Kiểm tra bài cũ : (3 )
- Gọi HS lên chữa bài làm
- GV nhận xét cho điểm .
2. Bài mới :

+ Giới thiệu bài + ghi bảng: (1)
+ Nội dung bài : (30)
* HS luyện tập
- GV cho HS nêu lại các hàng ,
các lớp từ nhỏ đến lớn .
* Thực hành :
+ Bài 1
-Yêu cầu HS đọc mẫu và viết vào
ô trống .
- Gọi HS trình bày bài .
- Nhận xét sửa sai .
+ Bài 2
- GV viết số lên bảng và cho HS
đọc .
- GV theo dõi sửa sai .
+ Bài 3
- GV đọc số và yêu cầu HS viết
số.
+ Bài 4: Thay nội dung bài
- HS nêu yêu cầu .
- Yêu cầu HS làm bài tập
- HS nêu cách làm .
- Giáo viên nhận xét

3. Củng cố Dặn dò : (2)
- GV tổng kết giờ học .

Hoạt động học
- HS chữa bài .
- HS nhận xét bổ xung .

- HS nêu :
Hàng đơn vị , chục , trăm , nghìn , chục nghìn
, trăm nghìn , triệu , chục triệu , trăm triệu .
- HS nêu VD về các số và đọc .
VD : 1234; 65321; 567432987...
- HS làm vở, HS trình bày :
315700806 ; 850304900 ; 403210715 .
- HS trao đổi và trả lời :
VD : 32640507: ba mơi hai triệu sáu trăm
bốn mơi nghìn năm trăm linh bảy...
-1 hS viết bảng , HS lớp viết vở .
613 000 000 ; 131 405 000;
512 326 103 ; 86 004 702 ; 800 004 720 .
- HS làm miệng nêu KQ

- HS làm bài tập
Số
15 345 567
35 674 000
123 342 254
124 656 230
26 869 123
300 457 890

Đọc số

Số 3 thuộc
hàng, lớp?



Năm học : 2010 - 2011

- GV giao bài về nhà .

I. Mục tiêu: + Giúp HS:

- Về nhà đọc, viết lại các số
Thứ t ngày 8 tháng 9 năm 2010
Toán
Đ13: Luyện tập

- Củng cố cách đọc số, viết số đến lớp triệu.
- Thứ tự các lớp.
- Nhận biết đợc giá trị của từng chữ số theo hàng và lớp.
- Học sinh yêu thích môn học.
II. Đồ dùng dạy học:

- Bảng viết sẵn BT 4.
- Lợc đồ BT5.

III. Các hoạt động dạy - học

Hoạt động dạy
1. Kiểm tra: (3)
- Gọi học sinh đọc các số : 23 345 567 ;
234 456 789 ; 789 234 567 .
2. Bài mới: - Giới thiệu bài + ghi bảng
- Hớng dẫn luyện tập.
Bài 1
GV viết số trong bài tập lên bảng, yêu

cầu HS vừa đọc vừa nêu giá trị của chữ
số 3,
GV nhận xét cho điểm.
Bài 2 - GV: BT yêu cầu chúng ta làm gì
?
- GV yêu cầu HS tự viết số.
- GV nhận xét, cho điểm HS.

Hoạt động học
- HS đọc + nhận xét

- HS làm việc theo cặp, sau đó một số
HS làm trớc lớp các số sau:
35627449; 123456789; 82175263;
850003200.

- BT yêu cầu chúng ta viết số.
- 1 HS lên bảng viết số, HS cả lớp làm
vào vở, sau đó đổi chéo vở để kiểm tra.
KQ : 5 760 342 ; 5 706 342 ; 5 007 6342
57 634 002 .
- Thống kê về dân số 1 số nớc vào tháng
12 năm 1999.
Bài 3 : Thay nội dung
- GV treo bảng số liệu trong BT lên - HS tiếp nối nhau đọc số dân của từng
bảng và hỏi: Bảng số liệu thống kê về nớc.
Tên nớc
Số dân
nội dung gì?
77263000

- GV yêu cầu HS trả lời từng câu hỏi ở Việt Nam
Lào
5300000
SGK.
Cam-pu-chia
10900000
- Tính số dân các nớc trên
Liên bang Nga 147200000
Tổng số dân
240 663 000
Bàii 4
- GV: Bạn nào có thể viết đợc số 1 - 3- 4 HS lên bảng viết.
nghìn triệu?
- GV thống nhất cách viết:
- Số 1 tỉ có 10 chữ số đó là 1 chữ số 1 và
1 000 000 000
9 chữ số 0 đứng bên phải số 1.
và giới thiệu: Một nghìn triệu đợc gọi là
1 tỉ.
- GV: Số 1 tỉ có mấy chữ số, là những
chữ số nào?
- GV cho HS viết từ 1 tỉ đến 10 tỉ.
5 000 000 000


Năm học : 2010 - 2011

Lấy vài VD để HS đọc và viết.
Bài 5
- GV treo bảng lợc đồ và yêu cầu HS

quan sát.
- GV yêu cầu HS chỉ tên các tỉnh và
đọc số dân.
3. Củng cố dặn dò: (2 )
- GV tổng kết giờ học.
- Dặn dò HS về nhà học bài và làm lại
BT 2, 4 17

15 000 000 000
- HS quan sát.
- HS làm việc theo cặp, nêu trớc lớp.
- Lắng nghe.
- HS về nhà học bài và làm lại BT 2, 4


Năm học : 2010 - 2011

Thứ năm ngày 9 tháng 9 năm 2010
Toán
Đ14: Dãy số tự nhiên
I. Mục tiêu: + Giúp HS:
- Biết đợc số tự nhiên và dãy số tự nhiên.
- Nêu đợc một số đặc điểm của dãy số tự nhiên.
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
II. Đồ dùng dạy học:

- GV: Bảng phụ vẽ sẵn tia số nh SGK ; HS: SGK, vở nháp, ...
III. Các hoạt động dạy - học

Hoạt động dạy

1. Kiểm tra: (3)
- Gọi học sinh viết các số:
+ Tám mơi hai triệu sáu trăm
bốn mơi nghìn năm trăm linh
hai...
+ Hai trăm mơi hai triệu sáu trăm
bốn mơi ba nghìn ba trăm linh
hai...
2. Bài mới:
+ Giới thiệu bài - ghi bảng
+ Giới thiệu số tự nhiên và dãy số
tự nhiên:
- GV: Em hãy kể một vài số đã
học, yêu cầu 2 HS khác đọc lại.
- GV giới thiệu các số 5,8,10,
35.... là số tự nhiên.
- Bạn nào có thể viết các số tự
nhiên theo thứ tự từ bé đến lớn,
bắt đầu từ số 0.
- GV chốt về dãy số tự nhiên.
- GV cho HS quan sát tia số nh
SGK và cho nhận xét: Điểm gốc
của tia ứng với số nào?
- Các số tự nhiên đợc biểu diễn
trên tia số theo thứ tự nào?
c. Giới thiệu một số đặc điểm của
dãy số tự nhiên:
- HS nhận xét về số tự nhiên và
rút ra kết luận nh SGK.
* Thực hành

Bài 1
GV cho HS tự làm bài sau đó
chữa bài.
Bài 2+ 3
GV yêu cầu HS đọc đề bài, sau

Hoạt động học
- 1 HS lên bảng viết. Lớp viết ra nháp

- Theo thứ tự số bé đứng trớc số lớn đứng sau.
+ Không có số tự nhiên lớn nhất và dãy số tự
nhiên có thể kéo dài mãi.
+ Không có số tự nhiên nào liền trớc số 0 nên
số 0 là số tự nhiên bé nhất.
+ Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp thì hơn
kém nhau 1 đơn vị.
- HS nhắc lại.
- HS đọc đề bài.
- 2 HS lên bảng làm
0 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau 1 đơn
vị: a. 4, 5, 6 ; b. 86, 87, 88 ; c. 896, 897, 899
- Đổi vở cho nhau để kiểm tra.
a) Dãy số tự nhiên liên tiếp bắt đầu từ 909.
b) Dãy các số chẵn.
c) Dãy các số lẻ.

- HS trả lời
- Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau 1 đơn



Năm học : 2010 - 2011

đó hỏi: Hai số tự nhiên liên tiếp
hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị?
- GV cho HS làm bài.
Bài 4
GV cho HS tự làm sau đó yêu
cầu
3. Củng cố dặn dò: (2)
- Nhận xét tiết học.
- Cho HS nhắc lại nội dung đã
học
- Nhắc HS đọc trớc bài sau.

vị
- HS nêu đặc điểm của từng dãy số.

- Lắng nghe.
- HS đọc trớc bài sau.


Năm học : 2010 - 2011

Thứ sáu ngày 10 tháng 9 năm 2010
Toán
Đ15: viết số tự nhiên trong hệ thập phân
I- Mục tiêu:
- HS nhận biết đặc điểm của hệ thập phân.
- Sử dụng 10 kí hiệu để viết số trong hệ thập phân.

- Giá trị của mỗi chữ số phụ thuộc vào vị trí của nó trong số đó.
II- Đồ dùng dạy học: - GV: bảng phụ viết sẵn nội dung của bài tập1,3.
- HS: SGK.
III-Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:
- 3 HS làm - lớp theo dõi.
- Gọi HS làm bài tập phần luyện thêm.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- GV kiểm tra vở bài tập của HS.
2- Bài mới:
+ Giới thiệu bài và ghi đầu bài:
+ Giảng bài:14
a- Giới thiệu số tự nhiên và dãy số:
-GV viết các số lên bảng yêu cầu HS làm 1 HS thực hiện trên bảng- Lớp làm bài
ra nháp.
bài:
- HS nhận xét, bổ sung.
10 đơn vị = ......chục
10 chục
=.....trăm
10 trăm
=......nghìn
.....nghìn =......1 chục nghìn
- Trong hệ thập phân cứ 10 đơn vị ở một
10 chục nghìn =......trăm nghìn
hàng tạo thành 1 đơn vị ở hàng trên liền
- Gọi 1 HS nêu quan hệ thập phân
tiếp đó.

của dãy tự nhiên.
- GV chốt lại và khẳng định: đây gọi
- Trong hệ thập phân có 10 chữ số đó là:
là hệ thập phân.
0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, ,9.
a- Cách viết số trong hệ thập phân:
- Trong hệ thập phân có bao nhiêu chữ
- 1 HS lên bảng viết số.
số, đó là những chữ số nào?
Yêu cầu HS sử dụng các chữ số trên để
-Dới lớp HS viết nháp.-Lớp nhận xét,
viết các số sau:
999
+ Chín trăm chín mơi chín
685 402 793
+ Hai nghìn không trăm linh năm
+ Sáu trăm tám mơi lăm triệu bốn trăm
- 1 HS trả lời- Lớp nhận xét, bổ sung.
linh hai nghìn bảy trăm chín mơi ba.
Giá trị của chữ số 9 ở hàng đơn vị là 9
GV tóm lại: Vậy với 10 chữ số ta có thể
đơn vị, của chữ số 9 ở hàng chục là 90,
viết đợc mọi số tự nhiên
của chữ số 9 ở hàng trăm là 900.
-Yêu cầu HS nêu giá trị của các chữ số
trong số 999
GV: Cùng là chữ số 9 nhng ở những vị trí
khác nên giá trị khác nhau. Vậy giá trị
của mỗi số.
b-Thực hành:

Bài1: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Tổ chức cho HS làm vở, sau đó lên bảng
-


Năm học : 2010 - 2011

chữa.
- Chữa bài nhận xét.
- GV chấm bài và sửa sai cho HS.

Bài 2: Yêu cầu HS đọc hiểu bài.
- 1 HS thực hiện mẫu.
- Hớng dẫn HS làm bài trong vở và chữa
bài trên bảng.
Bài 3: Hớng dẫn HS đọc bài và hiểu yêu
cầu cần làm.
- Cho HS làm miệng 1 số . Củng cố lại về
giá trị của từng chữ số với vị trí tơng ứng
của nó.
- Cho HS làm vở và chữa bài trên bảng.
3-Củng cố- Dặn dò:(2)
- Gọi HS nhắc lại về số tự nhiên trong hệ
thập phân.
- Làm vở bài tập + làm bài tập luyện
thêm.

HS đọc y cầu của bài.- HS làm bài ra vở
Đọc số


Viết số

Tám mơi nghìn bảy
trăm mời hai

80 712

Năm nghìn tám trăm
sáu mơi t
Hai nghìn o trăm hai
mơi
Năm mơi lăm nghìn
năm trăm

5864
2020
50 500

Số gồm có
8chục nghìn
7trăm 1chục
2đơn vị
5 nghìn 8trăm
6chục 4đơn vị
2 nghìn 0trăm
2chục 0đơn vị
5chục nghìn 5
trăm

HS đọc hiểu bài.

387=300+80+7
4738=4000+700+30+8
873=800+70+3
1 HS làm miệng.
Cả lớp làm bài trong vở chữa chéo
bài của nhau.
1 HS làm bài trên bảng.
HS làm bảng.


Năm học : 2010 - 2011

Thứ hai ngày 13 tháng 9 năm 2010
Chào cờ
Tập trung học sinh dới cờ
Giáo viên trực ban soạn và nhận xét
Toán
Đ16: so sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên.
I. Mục tiêu: + Giúp HS:
- Hệ thống hoá một số hiểu biết ban đầu về:
- Cách so sánh hai số tự nhiên.
- Đặc điểm về thứ tự các số tự nhiên.
Tuần 4

II. Đồ dùng dạy học:

- Phấn màu

III. Các hoạt động dạy - học


Hoạt động dạy
1. Kiểm tra bài cũ: (2)
- Gọi HS viết số sau thành tổng:
458734; 200756
- GV nhận xét cho điểm.
2. Bài mới: (30)
+ Giới thiệu bài - ghi bảng (1)
3. Phát triển bài: (12)
* So sánh các số tự nhiên
- GV: Trong hai số tự nhiên số nào
có chữ số lớn hơn thì lớn hơn
VD: 100 > 99
- Số nào có chữ số bé hơn thì bé hơn.
VD: 99 < 100
- GV: Hai chữ số bằng nhau thì so
sánh từng cặp.
- GV hớng dẫn VD nh SGK.
Rút ra chú ý SGK.
* Nhận xét:
* Xếp thứ tự các số tự nhiên
- GV nêu một nhóm các số tự nhiên.
- Cho HS xếp thứ tự từ bé đến lớn.
- Cho HS xếp thứ tự từ lớn đến bé.
- Cho HS chỉ ra số lớn nhất, số bé
nhất của nhóm các số đó.
- GV giúp HS nhận xét: Bao giờ cũng
so sánh đợc các số tự nhiên nên bao
giờ cũng xếp thứ tự đợc các số tự
nhiên.
* Thực hành: (17)

Bài 1: (6)
Cho HS làm bài tập rồi chữa
GV nhận xét củng cố

Hoạt động học
- 2 HS làm.
- HS nhận xét.

- HS lấy VD.
2345 > 2335
- Nhiều HS đọc

+ Trong dãy số tự nhiên.
- Số đứng trớc bé hơn số đứng sau.
VD: 8 < 9
- Số đứng sau lớn hơn số đứng trớc.
VD :9 > 8
+ Trên tia số: Số ở gần gốc 0 hơn là số bé
hơn, càng xa gốc 0 hơn là số lớn hơn.
7698; 7869; 7896; 7968.
7968; 7896; 7869; 7698.
- HS nêu.
- Nhiều HS nhắc lại.
- 2 HS lên điền.
- HS nhận xét.
1234 > 999
8754 <87540
39680 = 39000 +680



Năm học : 2010 - 2011

Bài 2: (6)
- Cho HS làm vào vở.
- GV nhận xét củng cố.

Bài 3: (5)
Cho Hs làm bài rồi chữa bài.
GV nhận xét cho điểm.
4. Củng cố : (2)
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò : (2)
- Về nhà xem lại bài + Làm bài 2 b

35784 < 35790
92501 > 92410
17600 = 17000+600
- HS làm mỗi em làm 1 phần.
- HS nhận xét.
+Viết các sốtheo thứ tự từ bé đến lớn :
a 8136; 8316 ;8361 .
c 63841 ; 64813 ; 64831 .
- 2 HS làm.
- HS nhận xét.
+Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé :
a 1984 ; 1978 ; 1952 ; 1942 .
b 1969 ; 1954 ; 1945 ; 1890 .
- HS nêu cách so sánh các số
- HS về nhà xem lại bài + Làm bài 2 b



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×