Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

bài soạn tuần 22

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.91 KB, 24 trang )

Tuần 22
Thứ hai, ngày 9 tháng 2 năm 2009
Sáng:
Tiết1

Tiết 2

Âm nhạc
GV chuyên trách
Toán
T85: Giải toán có lời văn

I- Mục tiêu:

1, Giúp HS bớc đầu nhận biết các việc thờng làm khi giải toán có lời văn.
- Tìm hiểu bài toán.
+ Bài toán đã cho biết những gì?
+ Bài toán hỏi gì?
- Giải bài toán
+ Thực hiện phép tính để tìm điều cha biết nêu trong câu hỏi.
Trình bày bài giải
2, Bớc đầu tập cho HS tự giải bài toán.
II- Phơng tiện dạy- học:

Sử dụng tranh vẽ trong SGK

III- Hoạt động dạy - học:

HĐ1: Giới thiệu cách giải bài toán và trình bày bài toán giải.
- Hớng dẫn tìm hiểu bài toán.
- Hớng dẫn xem tranh rồi đọc bài toán


Nêu câu hỏi- Trả lời
" Bài toán đã cho biết những gì?"
Bài toán hỏi gì?
GV tóm tắt lên bảng:
Có : 5 con gà
Thêm: 4 con gà
Có tất cả: con gà?
- HS nêu lại bài toán
- Hớng dẫn cách giải bài toán.
Muốn biết nhà An có tất cả mấy con gà ta làm thế nào?
- Hớng dẫn viết bài giải.
Nhà An có tất cả là:
5 + 4 = 9 ( Con gà)
Đáp số: 9 con gà
- HS đọc lại bài giải.
HĐ2: Luyện tập:
HS làm vào vở bài tập.
Chấm, chữa bài
114


Tiết 3
Học vần

Bài 90: Ôn tập
I- Mục tiêu:
- HS đọc, viết một cách chắc chắn 12 vần vừa học từ bài 84 đến bài 89.
- Đọc đúng các từ ngữ, câu và đoạn thơ ứng dụng.
- Nghe hiểu và kể theo tranh truyện kể: Ngỗng và tép.
II- Phơng tiện dạy- học:

- Tranh minh hoạ
- Bảng ôn
III- Hoạt động dạy- học:

HĐ1: Ôn tập:
1, Các vần đã học:
- GV treo bảng ôn
- HS chỉ và đọc vần
Nhận xét 12 vần có điểm nào giống nhau, khác nhau.
Trong 12 vần có vần nào có âm đôi.
- HS luyện đọc
b, đọc từ ngữ ứng dụng:
HS đọc thầm tìm tiếng chứa vần vừa ôn.
HS đọc- GV theo dõi.
Tiết 4
HĐ2: Luyện tập
1, Luyện đọc
- Luyện đọc bài ở sách giáo khoa.
- Luyện đọc câu ứng dụng.
2, Kể chuyện : Ngỗng và tép
- GV giới thiệu chuyện
- GV kể chuyện
- HS tập kể chuyện
- Rút ra ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi tình cảm của vợ chồng nhà Ngỗng đã
sẵn sàng hy sinh vì nhau.
3, Luyện viết: HS viết vào vở tập viết: đón tiếp, ấp trứng.
Chấm, nhận xét
Chiều
Tiết 1


Luyện tiếng việt
Ôn luyện bài 80: Ôn tập
I- Mục tiêu:

- Tiếp tục ôn tập 12 vần đã học- Vần kết thúc bằng p.
- Đọc, viết đúng các tiếng, từ chứa vần đã học.
Làm một số bài tập.
115


II- Hoạt động dạy - học:

1, Ôn tập:
- HS lần lợt ôn lại các vần đã học.
- Luyện đọc ở sgk.
Trong các vần đó có điểm gì giống nhau?
Trong các vần đó vần nào có nguyên âm đôi?
GV ghi bảng HS đọc thêm: Em là búp măng non
Em lớn lên trong mùa cách mạng.
2, Luyện tập: Làm bài tập TV ( Bài 90)
- GV hớng dẫn
- HS làm bài- GV theo dõi.
Chấm, nhận xét chữa bài.

Tiết 2

I- Mục tiêu:

Đạo đức
Em và các bạn ( Tiếp)

[

1, Giúp HS hiểu:
- Trẻ em có quyền đợc học tập, có quyền đợc đi chơi, có quyền đợc giao kết
với bạn bè.
- Cần phải đoàn kết, thân ái với bạn bè khi cùng học, cùng chơi.
2, Hình thành cho HS:
- Kỷ năng nhận xét đánh giá hành vi của bản thân và ngời khác khi học khi
chơi với bạn.
- Hành vi ứng xử đúng với bạn khi học khi chơi.
II- Hoạt động dạy - học:
1, Khởi động: HS hát bài hát " Lớp chúng ta đoàn kết"
HĐ1: Đóng vai
1, GV chia nhóm và yêu cầu mỗi nhóm chuẩn bị đóng vai một tình huống
cùng học cùng chơi với bạn ( Sử dụng các tình huống trong tranh1, 3, 5, 6
( BT3)
2, HS thảo luận
3, HS các nhóm lên đóng vai
4, Thảo luận: Em cảm thấy nh thế nào khi:
+ Em đợc bạn c xử tốt?
+ Em c xử tốt với bạn?
5, GV kết luận : C xử tốt với bạn là đem lại niềm vui cho bạn và cho mình.
Em sẽ đợc các bạn yêu quý, có thêm nhiều bạn.
HĐ2: HS vẽ tranh về chủ đề " Bạn em"
- GV nêu yêu cầu vẽ tranh.
- HS vẽ tranh.
- Trng bày tranh.
- Nhận xét.
Kết luận chung: Trẻ em có quyền đợc học tập, đợc vui chơi, có quyền đợc
tự do kết giao bạn bè.

Muốn có nhiều bạn, phải biết c xử tốt với bạn khi học, khi chơi.
116


Nhận xét giờ học.

Tiết 3
Tự học
Luyện giải toán có lời văn
I. Mục tiêu:
- Giúp HS bớc đầu nhận biết bài toán có lời văn thờng có:
+ Các số (gắn với thông tin đã biết).
+ Câu hỏi (chỉ thông tin cần tìm).
II. Các hoạt động đạy học:
1, Củng cố về bài toán có lời văn
HS quan sát tranh trong SGK và nêu bài toán.
? Có mấy bạn đang chơi.
? Có thêm mấy bạn nữa
HS điền số vào chỗ chấm và đọc bài toán.
? Bài toán cho biết gì.
? Bài toán hỏi gì.
? Theo câu hỏi này ta phải làm gì.
Kết luận: bài toán thờng có các yếu tố đã cho (các số) và câu hỏi.
HS đọc bài toán : có 1 gà mẹ và 7 gà con....
? bài toán còn thiếu gì.
HS tự nêu câu hỏi của bài toán.
? Muốn biết có tất cả bao nhiêu con gà ta làm ntn.
HS nêu Gv ghi phép tính.
? Bài toán còn thiếu gì. Nêu lời giải, đáp số.
GV ghi bảng bài toán hoàn chỉnh.

? Một bài giả thờng gồm mấy phần. Đó là những phần nào.
2, Luyện tập
HS làm các bài tập sau vào vở:
Bài 1: Có 6 gà trống và 4 gà mái. Hỏi có tất cả bao nhiêu con gà?
Bài 2: Tổ Một có 10 bạn, tổ5 Hai có 9 bạn Hỏi cả hai tổ có bao nhiêu bạn?
HS làm bài tập vào vở
GV theo dõi và hớng dẫn thêm
Chấm, chữa bài
Nhận xét giờ học.

Thứ ba, ngay 10 tháng 2 năm 2009
Tiết 1
Học vần
Bài 91 : oa, oe
I. Mục tiêu:

Sau bài học HS có thể:
- HS đọc và viết đợc oa, oe, hoạ sĩ, múa xoè
- Đọc đợc các từ ngữ, câu ứng dụng
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Sức khoẻ là vốn quý nhất.
117


II. Đồ dùng dạy- học:

- Tranh minh hoạ
- Bộ chữ cái TV

III. Các hoạt động dạy- học:


A- Kiểm tra: HS viết bảng con: đón tiếp, ấp trứng
2HS đọc bài 90
B - Dạy học bài mới:
HĐ1: Giới thiệu bài
HĐ2: Dạy vần oa
a. Nhận diện vần
GV giới thiệu và ghi bảng vần oa
HS đọc, phân tích vần oa
HS cài vần oa
Cài thêm chữ h và dấu thanh để có tiếng hoạ
Đọc từ khóa : hoạ sĩ
- Dạy vần oe (quy trình tơng tự)
HS luyện đọc oe, múa xoè
b. Đọc từ ứng dụng:
HS đọc từ ứng dụng
GV giải thích từ ứng dụng
c. Tập viết
GV viết mẫu và hớng dẫn viết: oa, oe, hoạ sỹ, múa xoè
HS viết bảng con.
Nhận xét sửa lỗi

Tiết 2.
HĐ3: Luyện tập.
a, Luyện đọc.
- HS đọc bài tiết 1
? So sánh vần oa với oe - Đọc câu ứng dụng:
+HS đọc câu ứng dụng
+ GV đọc mẫu- HS đồng thanh.
b, Luyện viết.
- HS viết vào vở: oa, oe, hoạ sĩ, múa xoè GV lu ý HS cách trình bày

bài, t thế ngồi viết
- Theo dõi chấm bài.
c, Luyện nói: chủ đề: Sức khoẻ là vốn quý nhất
+ Các bạn trong tranh đang làm gì?
+ Tập thể dục mang lại cho chúng ta điều gì?
+ Theo con ngời khoẻ mạnh và ngời ốm yếu thì ai hạnh phúc hơn?
+ Để có sức khoẻ tốt chúng ta phải làm nh thế nào?
+ Giữ vệ sinh thân thể nh thế nào?
+ Có cần tập thể dục không?
+ Học tập và vui chơi nh thế nào?
IV. Củng cố, dặn dò:

HS đồng thanh toàn bài.
Thi tìm tiếng nhanh : HS thi tìm tiếng có vần oa, oe
118


Dặn dò về nhà.

Tiết 3.
Thể duc
( GV chuyên trách dạy)

Tiết 4
Toán
Xăng ti met- Đo độ dài
I- Mục tiêu: Giúp HS

- Có khái niệm ban đầu về độ dài, tên gọi, kí hiệu của xăng ti met
- Biết đo độ dài đoạn thẳng với đơn vị là xăng ti mét trong các trờng hợp

đơn giản.
II -Phơng tiện dạy - học:
Thớc có chia vạch xăng ti mét.
III- Hoạt động dạy- học:
1, Bài cũ: 1 HS lên làm bài
Có : 4 cái
Thêm: 5 cái
Có tất cả:cái ?
Nhận xét, chữa bài.
2, Dạy bài mới:
HĐ1: Giới thiệu đơn vị đo độ dài ( cm) và dụng cụ đo độ dài.
GV hớng dẫn HS quan sát cái thớc và giới thiệu: " Đây là cái thớc có vạch
chia thành từng cm. Dùng thớc này để đo độ dài các đoạn thẳng, vạch đầu
tiên là vạch 0. Độ dài từ vạch 0 đến vạch 1 là 1 cm. Độ dài từ vạch 1 đến
vạch 2 cũng bằng 1 cm. Tơng tự với các độ dài từ vạch 2 đến vạch 3
Xăng ti met viết tắt là: cm
Đọc: " Xăng ti mét"
- Gọi HS đọc
HĐ2: Giới thiệu các thao tác đo độ dài.
GV hớng dẫn đo độ dài theo 3 bớc.
- Đặt vạch 0 của thớc trùng vào một đầu của đoạn thẳng, mép thớc trùng với
đoạn thẳng.
- Đọc số ghi ở vạch của thớc, trùng với đầu kia của đoạn thẳng, đọc kèm
theo đơn vị đo ( cm)
- Viết số đo độ dài đoạn thẳng.
HĐ3: Thực hành
HS làm vào vở bài tập.
Chấm, chữa bài - Nhận xét giờ học.
Chiều
Tiết 1

119


Luyện toán
Luyện tập giải toán có lời văn
I- Mục tiêu:

- Củng cố các kiến thức về bài toán có lời văn.

II- Hoạt động dạy- học:

1, Củng cố:
Bài toán: Có 3 quả bóng, thêm 4 quả nữa. Hỏi tất cả có mấy quả bóng?
- Bài toán cho biết gì?
Bài toán hỏi gì?
Theo câu hỏi này ta phải làm gì?
- 1 HS lên giải
- Nhận xét, chữa bài.
2, Luyện tập:
HS làm bài
Điền số thích hợp, viết tiếp câu hỏi vào chỗ chấm.
1, GV treo tranh HS nhìn tranh rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm để
có bài toán.
a, Có con gà đang ăn. Có 2 con gà đang chạy tới.
Hỏi có tất cả bao nhiêu con gà?
b. Bên trái có quyển vở.
Bên phải có quyển vở.
Hỏi có tất cả bao nhiêu quyển vở?
2, Viết thêm câu hỏi để có bài toán.
Đĩa to có 5 quả táo. Đĩa nhỏ có 4 quả táo.

Hỏi.?
Giải bài toán 2
HS làm bài Gv theo dõi hớng dẫn HS cách ghi bài giải.
Chấm, chữa bài.
Nhận xét giờ học

Tiết 2
Tự học
ôn luyện oa - oe
I- Mục tiêu:
- HS đọc, viết đúng các tiếng chứa vần oa, oe đã học.
Rèn luyên kỷ năng đọc, viết cho HS.
II- Hoạt động dạy học:
1, Luyện đọc ở bảng
Đọc vần: oa, oe
Đọc từ:
toa tàu, tung toé, vàng hoe, hoa hồng, hoá học
loa phát thanh, chim chích choè.
Đọc câu: Dới trăng quyên đã gọi hè
đầu tờng lửa lựu lập loè đâm bông.
2, Luyện đọc bài ở SGK
Luyện đọc các bài 91.
120


HS đọc bài- GV theo dõi.
Thi giọng đọc hay
3, HS làm bài tập vào vở BT
Nhận xét giờ học.
Tiết 3

HDTH

An toàn trên đờng đi học
I- Mục tiêu:

Giúp HS biết
- Xác định một số tình huống nguy hiểm có thể xảy ra trên đờng đi học.
- Quy định về đi bộ trên đờng.
- Tránh một số tình huống nguy hiểm có thể xảy ra trên đờng đi học.
- Đi bộ trên vỉa hè ( đờng có vỉa hè) đi bộ sát lề đờng bên phải của mình.
- Có ý thức chấp hành những quy định về trật tự an toàn giao thông.
II- Hoạt động dạy - học:

1, Củng cố:
- Khi đi bộ trên đờng ở thành phố ( Có vỉa hè) Em đi nh thế nào?
- Khi đi bộ trên đờng ở nông thôn (Không có vỉa hè) Em đi nh thế nào?
- Muốn qua ngã ba ngã t em phải làm gì?
- Gặp tín hiệu đèn em thực hiện nh thế nào?
2, Thực hành:
- Đi bộ trên đờng
- GV hớng dẫn
Nhận xét giờ học
Dặn dò : Thực hiện tốt nh bài học.
[

Thứ t, ngày 11 tháng 2 năm 2009

Sáng
Tiết 1
Toán

T87: Luyện tập
I- Mục tiêu:
Giúp HS rèn kỷ năng giải toán và trình bày bài giải toán có lời văn.
II- Hoạt động dạy- học:
- Gv tổ chức hớng dẫn HS giải bài toán.
HS tự đọc đề bài và giải vào vở bài tập.
GV theo dõi hớng dẫn
Chấm, chữa bài.
Bài 1: Hớng dẫn nêu câu lời giải: " Trong vờn có tất cả là:
hoặc
Số cây chuối trong vờn có tất cả là:
12 + 3 =15( cây)
Đáp số: 15 cây
121


Tơng tự với bài 2, 3
Gọi HS lên chữa bài.
Nhận xét giờ học.

Tiết 2
Tự nhiên- Xã hội
Cây rau
I- mụC TIÊU: Giúp HS biết
- Kể tên một số cây rau và nơi sinh sống của chúng.
- Quan sát, phân biệt và nói lên các bộ phân chính của cây rau.
- Nói đợc lợi ích của việc ăn rau và sự cần thiết phải rửa sạch rau trớc
khi ăn.
- HS có ý thức ăn rau thừng xuyên và ăn rau đã đợc rửa sạch.
II- Phơng tiện dạy- học:


Cây rau

III- Hoạt động dạy- học:

HĐ1: Giới thiệu bài: HS giới thiệu cây rau của mình.
HĐ2: Quan sát cây rau:
- Chia lớp thành các nhóm nhỏ.
- GV hớng dẫn các nhóm quan sát cây rau và trả lời câu hỏi
Hãy chỉ và nói rễ, thân, lá của cây rau.
Bộ phận nào ăn đợc?
Em thích ăn loại rau nào?
- GV gọi đại diện một số nhóm lên trình bày trớc lớp.
- GV kết luận.
HĐ3: Làm việc với SGK
- Chia nhóm 2 em
- HS quan sát tranh, đọc câu hỏi và trả lời câu hỏi trong sách giáo khoa.
- GV yêu cầu một số cặp lên hỏi và trả lời trớc lớp.
- Hoạt động cả lớp.
GV nêu câu hỏi:
Các em thờng ăn loại rau gì?
Tại sao ăn rau lại tốt?
Trớc khi dùng rau làm thức ăn ngời ta rhải làm gì?
Kết luận : Ăn rau có lợi cho sức khoẻ, giúp ta tránh táo bón, tránh chảy
máu chân răng.
Rau đợc trồng ngoài ruộng, trong vờn nên dính nhiều đất bụi Vì vậy
cần phải rửa sạch rau trớc khi dùng rau làm thức ăn.
HĐ4: Trò chơi: "Đố bạn rau gì? "
Hớng dẫn HS chơi
Nhận xét giờ học.


Tiết 3
Học vần
Bài 92 : oai, oay
I. Mục tiêu:

122


Sau bài học HS có thể:
- HS đọc và viết đợc oai, oay, điện thoại, gió xoáy
- Đọc đợc các từ ngữ, câu ứng dụng
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ghế đẩu, ghế xoay, ghế tựa.
II. Đồ dùng dạy- học:

- Tranh minh hoạ
- Bộ chữ cái TV

III. Các hoạt động dạy- học:

A- Kiểm tra: HS viết bảng con: hoà bình, mạnh khoẻ
2 HS đọc bài 91
B - Dạy học bài mới:
HĐ1: Giới thiệu bài
HĐ2: Dạy vần oai
a. Nhận diện vần
GV giới thiệu và ghi bảng vần oai
HS đọc, phân tích vần oai
HS cài vần oai
Cài thêm chữ th và dấu thanh để có tiếng thoại

Đọc từ khóa : điện thoại
- Dạy vần oay (quy trình tơng tự)
HS luyện đọc oay, xoáy, gió xoáy
b. Đọc từ ứng dụng:
HS đọc từ ứng dụng
GV giải thích từ ứng dụng
c. Tập viết
GV viết mẫu và hớng dẫn viết: oai, oay, điện thoại, gió xoáy
HS viết bảng con.
Nhận xét sửa lỗi

Tiết 4.
HĐ3: Luyện tập.
a, Luyện đọc.
- HS đọc bài tiết 1
? So sánh vần oai với oay
- Đọc câu ứng dụng:
+HS đọc câu ứng dụng
+ GV đọc mẫu- HS đồng thanh.
b, Luyện viết.
- HS viết vào vở: oai, oay, điện thoại, gió xoáy
GV lu ý HS cách trình bày bài, t thế ngồi viết
- Theo dõi chấm bài.
c, Luyện nói chủ đề: Ghế đẩu, ghế xoay, ghế tựa.
+ GV treo tranh HS chỉ đâu là ghế đẩu, ghế xoay, ghế tựa?
+ Hãy tìm những điểm khác nhau giữa các loại ghế?
+ Khi ngồi trên ghế cần chú ý điều gì?
IV. Củng cố, dặn dò:

HS đồng thanh toàn bài.

123


Thi tìm tiếng nhanh : HS thi tìm tiếng có vần oai, oay
Dặn dò về nhà.

Chiều
Tiết 1
Luyện Tiếng Việt
ôn Luyện : oai - oay
I- Mục tiêu:

- HS viết, đọôâyi, oay và các tiếng, từ chứa oai, oay
- Rèn kỷ năng đọc, viết.
- Làm bài tập Tiếng Việt
II- Hoạt động dạy- học:
1, Luyện đọc:
- HS đọc bài ở SGK- Bài 92 ( Đọc nhóm đôi)
- Gọi một số em đọc bài.
- Luyện đọc ở bảng: quả xoài, loay hoay, mệt nhoài
Loài cá thông minh, Gió xoáy dữ dội.
2, Luyện viết: HS viết vào vở
oai, oay, loay hoay
Loài cá thông minh nhất ở biển khơi là cá heo.
3, Làm bài tập:- GV hớng dẫn
- HS làm bài
- Chấm, chữa bài
- Nhận xét giờ học
Tiết 2


Tự học
Luyện toán
I.Mục tiêu:

Giúp học sinh
- Rèn kỷ năng so sánh các số.
- Rèn kỷ năng cộng, trừ và tính nhẩm.
- Củng cố số liền trớc, số liền sau.
II- Hoạt động dạy- học:
1, HS làm bài vào vở.
Bài 1: Số?
Số liền sau của 7 là số
Số liền trớc của 10 là
số
Số liền sau của 10 là số
Số liền trớc của 20 là số
Bài 2: đặt tính rồi tính:
12 + 3
14 + 5
11 + 7
15 - 3
19 - 5
18 - 7
Bài 3: Tính:
11 + 2 + 3=
17 - 5 - 1 =
124


16 + 3 - 9 =

- Chấm, chữa bài

17 - 1 - 5 =
Nhận xét giờ học.

Tiết 3
HDTH

Luyện viết
I- Mục tiêu:

HS viết đúng chính tả, đúng cỡ chữ, mẫu chữ, đều, đẹp.
- Rèn kỷ năng viết cho HS.
II- Hoạt động dạy- học:
1, Viết vào vở:
GV đọc HS viết:
Cá mè ăn nổi
Cá chép ăn chìm
Con tép lim dim
Trong chùm rễ cỏ
Con cua áo đỏ
Cắt cỏ trên bờ
Con cá múa cờ
Đẹp ơi là đẹp.
- Khảo lại bài
- Chấm - nhận xét chữ viết của HS.

Thứ năm ngày 12 tháng 2 năm 2009
Sáng
Tiết 1


Học vần
Bài 93 : oan oăn

I. Mục tiêu :

Sau bài học HS có thể:
- HS đọc và viết đợc: oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn
- Đọc đợc các từ ngữ,câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Con ngoan, trò giỏi
II. Đồ dùng dạy học:

Bộ chữ cái TV

III. Các hoạt động dạy học:

A Kiểm tra: HS viết bảng con: quả xoài, khoai lang
HS đọc bài 92
GV nhận xét, ghi điểm
B Dạy học bài mới:
HĐ1: Dạy vần oan
GV giới thiệu và ghi bảng vần oan
HS đọc, phân tích vần oan
HS cài vần oan
Cài thêm chữ kh và dấu thanh để có tiếng khoan
125


Đọc từ khóa : giàn khoan
- Dạy vần oăn quy trình tơng tự

HS luyện đọc: oăn , xoăn, tóc xoăn
Đọc từ ứng dụng :
phiếu bé ngoan
khỏe khoắn
học toán
xoắn thừng
HS luyện đọc từ ứng dụng
GV giải thích từ ứng dụng.
HĐ2: Tập viết
GV viết mẫu và hớng dẫn viết: oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn
HS viết bảng con.
Nhận xét sửa lỗi

Tiết 2.
HĐ3: Luyện tập.
a, Luyện đọc.
- HS đọc bài tiết 1:CN-T-L
? Tìm tiếng có vần oan, oăn
- Đọc câu ứng dụng
Khôn ngoan đối đáp ngời ngoài
Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau
- HS đọc câu ứng dụng.
b, Luyện viết.
- HS viết vào vở : oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn
Theo dõi chấm bài.
c, Luyện nói: chủ đề: Con ngoan , trò giỏi
HS quan sát tranh
+ Bức tranh vẽ gì?
+ Bạn gái trong tranh đang làm gì?
+ Theo em bạn có phải là con ngoan trò giỏi không?

+ Nh thế nào đợc gọi là con ngoan , trò giỏi?
+ Em sẽ làm gì để trở thành con ngoan trò giỏi
GV kết luận, nêu ý chính
IV. Củng cố dặn dò:

Trò chơi: Thi tìm tiếng nhanh
HS thi tìm tiếng có vần vừa học.
Đồng thanh toàn bài
GVnhận xét giờ học.

Tiết 3
Toán
T88: Luyện tập
I- Mục tiêu:

Giúp học sinh
- Rèn kỷ năng giải toán và trình bày bài giải của bài toán có lời văn.
126


- Thực hiện phép cộng, phép trừ các số đo độ dài với đơn vị cm.
II- Hoạt động dạy- học:
HĐ1: GV tổ chức hớng dẫn HS tự giải bài toán.
HS làm vàp vở bài tập
GV theo dõi hớng dẫn
HĐ2: Chấm, chữa bài.
Chú ý: Chữa và nhận xét cách viết câu lời giải của HS.
Bài 1:
Bài giải
Hai bạn hái đợc tất cả là:

10 + 5 = 15 ( Bông hoa)
Đáp số: 15 bông hoa
Bài 2:
Bố nuôi tất cả số tổ ong là:
12 + 4 = 16 ( tổ ong)
Đáp số : 16 tổ ong
Bài 4: Cộng nh các phép tính khác nhng lu ý viết thêm đơn vị.
3cm + 4cm = 7cm
8cm - 3cm= 5cm
Nhận xét giờ học.
[[


Tiết 4.
Mĩ thuật
( GV chuyên trách dạy)

Chiều: GV chuyên dạy
Thứ sáu ngày 13 tháng 2 năm 2009
Sáng
Tiết 1
Học vần
Bài 94 : oang, oăng
I. Mục tiêu :

Sau bài học HS có thể:
- HS đọc và viết đợc: oang, oăng , vỡ hoang, con hoẵng
- Đọc đợc các từ ngữ, câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : áo choàng, áo len, áo sơ mi
II. Đồ dùng dạy học:


Bộ chữ cái TV

III. Các hoạt động dạy học:

A- Kiểm tra: HS viết bảng con: học toán, khỏe khoắn
HS đọc bài 93
127


GV nhận xét, ghi điểm
B- Dạy học bài mới:
HĐ1: Dạy vần oang
GV giới thiệu và ghi bảng vần oang
HS đọc, phân tích vần oang
HS cài vần oang
Cài thêm chữ h và dấu thanh để có tiếng hoang
Đọc từ khóa : vỡ hoang
- Dạy vần oăng quy trình tơng tự
HS luyện đọc: oăng , hoẵng, con hoẵng
Đọc từ ứng dụng :
áo choàng
liến thoắng
oang oang
dài ngoẵng
HS luyện đọc từ ứng dụng
GV giải thích từ ứng dụng.
HĐ2: Tập viết
GV viết mẫu và hớng dẫn viết: oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng
HS viết bảng con.

Nhận xét sửa lỗi

Tiết 2.

HĐ3: Luyện tập.
a, Luyện đọc.
- HS đọc bài tiết 1:CN-T-L
? Tìm tiếng có vần oang, oăng
- Đọc câu ứng dụng
Cô dạy em tập viết
Gió đa thoảng hơng nhài
Nắng ghé vào cửa lớp
Xem chúng em học bài.
- HS đọc câu ứng dụng.
b, Luyện viết.
- HS viết vào vở : oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng
Theo dõi chấm bài.
c, Luyện nói: chủ đề: áo choàng, aó len, áo sơ mi
HS quan sát tranh và thảo luận theo nhóm 2
+ Bức tranh vẽ gì?
+ Chỉ và gọi tên các loại áo có trong tranh?
HS thảo luận theo nhóm
Đại diện các nhóm trình bày trớc lớp và nói xem áo nào mặc vào mùa
nào?
+ Kể tên các loại áo mà em biết?
+ Em có những loại áo nào?
+ Theo em mùa đông cần mặc những loại áo nào?

IV. Củng cố dặn dò


Trò chơi: Thi tìm tiếng nhanh
HS thi tìm tiếng có vần vừa học.
128


Đồng thanh toàn bài

Tiết 3.
Thủ công
Cách sử dụng bút chì, thớc kẻ, kéo
I.Mục tiêu.

HS biết gấp cách sử dụng bút chì, thớc kẻ, kéo.
Biết sử dụng thành thạo các đồ dùng học tập trên.

II.Các hoạt động dạy học.

1.Hớng dẫn thực hành
HS lấy bút chì, thớc kẻ, kéo
GV hớng dẫn HS cách sử dụng các loại dụng cụ trên:
Bút chì : dùng để vẽ , viết
Thớc kẻ: dùng để kẻ, đo độ dài
Kéo :
dùng để cắt giấy .
Hớng dẫn HS cách sử dụng từng loại đồ dùng trên.
2.Thực hành.
HS thực hành vẽ các đoạn thẳng trên giấy và cắt.
GV theo dõi và hớng dẫn thêm
Lu ý HS cẩn thận khi dùng kéo
Tổng kết.

GV nhận xét giờ học.

Tiết 4
Hoạt động tập thể.
Sinh hoạt lớp.
1. GV nhận xét, đánh giá về các hoạt động của lớp trong tuần.
- Biểu dơng các HS có ý thức học tập tốt, đạt nhiều điểm giỏi, vệ sinh sạch
sẽ.
- Động viên, nhắc nhở các HS còn lại.
2. Kế hoạch tuần 23.
Tiếp tục phát động phong trào thi đua trong học tập.
- Làm tốt công tác vệ sinh cá nhân, vệ sinh lớp học.
- Tiếp tục bồi dỡng học sinh giỏi, phụ đạo HS yếu.
- Kiểm tra sạch vở của cả lớp.

Buổi chiều
Chuyên đề chuẩn kiến thức, kĩ năng ở bậc Tiểu học.

129


Tiết1
Luyện toán
Luyện tậpvề giải toán có lời văn, xăng ti met
I- Mục tiêu:
- Luyện tập về giải toán có lời văn.
- Thực hiện phép cộng, phép trừ các số đo độ dài với đơn vị cm
II- Hoạt động dạy- học:
1, Củng cố:
HS nhắc lại cách trình bày bài giải toán có lời văn.

2, Luyện tập:
HS làm bài vào vở.
Bài 1: Lớp em có 14 HS khá và 3 HS giỏi. Hỏi lớp em có mấy bạn khá,
giỏi?
Tóm tắt
HS khá:bạn
130


HS giỏi:bạn
HS khá, giỏi có:.bạn?
Bài 2: Giải bài toán theo tóm tắt sau:
Tóm tắt
Trâu có: 7 con
Bò có: 11 con
Trâu và bò có..con?
Bài 3: Tính :

14 cm +3cm =
10cm + 6cm =
12cm + 3cm =

18cm - 4cm =
16cm - 6cm =
15cm - 3cm =

Chấm, chữa bài
Nhận xét giờ học

Tiết2

Tự học

Luyện đọc, viết: oang, oăng
I- Mục tiêu:
- Củng cố vần oang, oăng.
- HS đọc, viết đúng vần, đúng từ, tiếng chứa vần oang, oăng.
- Rèn kỷ năng đọc, viết cho HS.
II- Hoạt động dạy - học:

1, Củng cố vần: HS viết bảng con oang, oăng
2, Luyện đọc:
- HS luyện đọc bài ở SGK ( Đọc nhóm đôi).
Sau đó gọi một số em đọc bài - Gv theo dõi nhận xét.
3, Luyện viết: HS viết bảng
Khai hoang, con hoẵng, oang oang, thoang thoảng
Hí hoáy, thoải mái,
HS tìm tiếng chứa vần oang, oăng
Gọi 1 số em còn yếu đọc các từ đó.
4, Làm bài tập ( Bài 94)
- Hớng dẫn cách làm
- HS làm bài- GV theo dõi
Chấm, chữa bài
Nhận xét giờ học.

131


TiÕt3

Ho¹t ®éng ngoµi giê

Tæng vÖ sinh trêng líp

I- Môc tiªu:

- Gióp HS biÕt t¸c dông cña viÖc gi÷ g×n vÖ sinh m«i trêng noÝ chung vµ vÖ
sinh trêng líp.
- Thùc hµnh lµm vÖ sinh trêng líp.
II- Ho¹t ®éng d¹y- häc:

GV kÕt hîp víi tæng phô tr¸ch triÓn khai chung toµn trêng.

Buæi chiÒu

HDTH
132


Cây rau
I- mụC TIÊU: Giúp HS biết
- Kể tên một số cây rau và nơi sinh sống của chúng.
- Quan sát, phân biệt và nói lên các bộ phân chính của cây rau.
- Nói đợc lợi ích của việc ăn rau và sự cần thiết phải rửa sạch rau trớc
khi ăn.
- HS có ý thức ăn rau thừng xuyên và ăn rau đã đợc rửa sạch.
II- Phơng tiện dạy- học:
Cây rau
III- Hoạt động dạy- học:
1, Củng cố : HS nêu cây rau có những bộ phận nào
2, Thục hành: Quan sát cây rau:
- Chia lớp thành các nhóm nhỏ.

- GV hớng dẫn các nhóm quan sát cây rau và trả lời câu hỏi
Hãy chỉ và nói rễ, thân, lá của cây rau.
Bộ phận nào ăn đợc?
Em thích ăn loại rau nào?
- GV gọi đại diện một số nhóm lên trình bày trớc lớp.
- GV kết luận.
- Hoạt động cả lớp.
GV nêu câu hỏi:
Các em thờng ăn loại rau gì?
Tại sao ăn rau lại tốt?
Trớc khi dùng rau làm thức ăn ngời ta rhải làm gì?
Kết luận : Ăn rau có lợi cho sức khoẻ, giúp ta tránh táo bón, tránh chảy
máu chân răng.
Rau đợc trồng ngoài ruộng, trong vờn nên dính nhiều đất bụi Vì vậy
cần phải rửa sạch rau trớc khi dùng rau làm thức ăn.
3, Trò chơi: "Đố bạn rau gì? "
Hớng dẫn HS chơi
Nhận xét giờ học.
Thể dục

Bài thể dục - Trò chơi vận động
I- Mục tiêu:
- Ôn 5 động tác thể dục đã học. Yêu cầu thực hiện đợc 5 động tác ở
mức tơng đối chính xác. Riêng động tác bụng chỉ yêu cầu ở mức độ cơ
bản đúng.
- Làm quen với trò chơi:" Nhảy đúng, nhảy nhanh" Yêu cầu bớc đầu
biết cách nhảy.
II- Phơng tiện dạy- học:
- Tranh bài thể dục
III- Hoạt động dạy- học:

1, Phần mở đầu
- GV nhận lớp phổ biến nội dung, yêu cầu bài học.
- Đứng tại chỗ vỗ tay hát.
133


- Chạy nhẹ nhàng thành một hàng dọc.
2, Phần cơ bản
- Ôn 5 động tác thể dục đã học: 3 lần. Mỗi động tác hai lần 4 nhịp.
Xen kẽ mỗi lần- GV nhận xét
Lần 1 lần 2- GV làm mẫu, hô nhịp HS tập theo
Lần sau GV không làm mẫu- HS tự tập.
Thi đua giữa các tổ
- Điểm số hàng dọc theo tổ
- Chơi trò chơi" Nhảy đúng, nhảy nhanh"
- GV hớng dẫn luật chơi
- HS chơi - GV theo dõi
3, Phần kết thúc
- Đi theo nhịp vỗ tay hát.
- GV cùng HS hệ thống bài học.
HDTH

Luyện viết
I- Mục tiêu:

HS viết đúng chính tả, đúng cỡ chữ, mẫu chữ, đều, đẹp.
- Rèn kỷ năng viết cho HS.
II- Hoạt động dạy- học:
1, Viết vào vở:
GV đọc HS viết:

Cá mè ăn nổi
Cá chép ăn chìm
Con tép lim dim
Trong chùm rễ cỏ
Con cua áo đỏ
Cắt cỏ trên bờ
Con cá múa cờ
Đẹp ơi là đẹp.
- Khảo lại bài
- Chấm - nhận xét chữ viết của HS.
Tự học

Luyện toán
I- Mục tiêu: Giúp học sinh

- Rèn kỷ năng so sánh các số.
- Rèn kỷ năng cộng, trừ và tính nhẩm.
- Củng cố số liền trớc, số liền sau.
II- Hoạt động dạy- học:
1, HS làm bài vào vở.
Bài 1: Số?
134


Số liền sau của 7 là số
Số liền trớc của 10 là
số
Số liền sau của 10 là số
Số liền trớc của 20 là số
Bài 2: đặt tính rồi tính:

12 + 3
14 + 5
11 + 7
15 - 3
19 - 5
18 - 7
Bài 3: Tính:
11 + 2 + 3=
17 - 5 - 1 =
16 + 3 - 9 =
17 - 1 - 5 =
- Chấm, chữa bài
Nhận xét giờ học.
Thể dục

Bài thể dục - Trò chơi vận động
I- Mục tiêu:
- Ôn 4 động tác thể dục đã học. Học động tác bụng. Yêu cầu thực hiện
đợc 4 động tác ở mức tơng đối chính xác. Riêng động tác bụng chỉ yêu
cầu ở mức độ cơ bản đúng.
- Làm quen với trò chơi:" Nhảy đúng, nhảy nhanh" Yêu cầu bớc đầu
biết cách nhảy.
II- Phơng tiện dạy- học:
- Tranh bài thể dục
III- Hoạt động dạy- học:
1, Phần mở đầu
- GV nhận lớp phổ biến nội dung, yêu cầu bài học.
- Đứng tại chỗ vỗ tay hát.
- Chạy nhẹ nhàng thành một hàng dọc.
2, Phần cơ bản

- Ôn 4 động tác thể dục đã học: 3 lần. Mỗi động tác hai lần 4 nhịp.
Xen kẽ mỗi lần- Gv nhận xét.
- Học động tác bụng, 5 lần mỗi lần 2 x 4 nhịp.
Lần 1 lần 2- GV làm mẫu, hô nhịp HS tập theo
Lần sau GV không làm mẫu- HS tự tập.
Thi đua giữa các tổ
- Điểm số hàng dọc theo tổ
2 4
- Chơi trò chơi" Nhảy đúng, nhảy nhanh"
1. 3
- GV hớng dẫn luật chơi
CB
XP
- HS chơi- GV theo dõi
3
3, Phần kết thúc
- Đi theo nhịp vỗ tay hát.
- GV cùng HS hệ thống bài học.
Chiều:
Tiết 1

\\

135

\


Âm nhạc
( GV chuyên trách dạy)

HĐNGLL
( Do đội tổ chức)
Thể dục

Bài thể dục - Trò chơi vận động
I- Mục tiêu:
- Ôn 4 động tác thể dục đã học. ôn động tác bụng. Yêu cầu thực hiện
đợc 4 động tác ở mức tơng đối chính xác. Riêng động tác bụng chỉ yêu
cầu ở mức độ cơ bản đúng.
- Làm quen với trò chơi:" Nhảy đúng, nhảy nhanh" Yêu cầu bớc đầu
biết cách nhảy.
II- Phơng tiện dạy- học:
- Tranh bài thể dục
III- Hoạt động dạy- học:
1, Phần mở đầu
- GV nhận lớp phổ biến nội dung, yêu cầu bài học.
- Đứng tại chỗ vỗ tay hát.
- Chạy nhẹ nhàng thành một hàng dọc.
2, Phần cơ bản
- Ôn 4 động tác thể dục đã học: 3 lần. Mỗi động tác hai lần 4 nhịp.
Xen kẽ mỗi lần- Gv nhận xét.
- Ôn động tác bụng, 5 lần mỗi lần 2 x 4 nhịp.
Lần 1 lần 2- GV làm mẫu, hô nhịp HS tập theo
Lần sau GV không làm mẫu- HS tự tập.
Thi đua giữa các tổ
- Điểm số hàng dọc theo tổ
- Chơi trò chơi" Nhảy đúng, nhảy nhanh"
- GV hớng dẫn luật chơi
- HS chơi- GV theo dõi
3, Phần kết thúc

- Đi theo nhịp vỗ tay hát.
- GV cùng HS hệ thống bài học.

Tiết1

Luyện Tiếng Việt
Luyện đọc

I- Mục tiêu:
- HS đọc đúng các tiếng chứa vần đã học.
Rèn luyên kỷ năng đọc cho HS.
136


II- Hoạt động dạy học:

1, Luyện đọc ở bảng
Đọc từ:
rau diếp, rễ mớp, tiếp khách, đầy ắp
loa phát thanh, chim chích choè.
Đọc câu: Dới trăng quyên đã gọi hè
đầu tờng lửa lựu lập loè đâm bông.
2, Luyện đọc bài ở SGK
Luyện đọc các bài từ 90 đến bài 93.
HS đọc bài- GV theo dõi.
3, Thi giọng đọc hay.
Nhận xét giờ học.
HĐNGLL

Giáo dục vệ sinh răng miệng

I- Mục tiêu:
- HS biết cách giữ vệ sinh răng miệng để đề phòng sâu răng và có hàm
răng khoẻ đẹp.
- Biết chăm sách đúng cách.
II- Hoạt động dạy- học:
1, Khởi động:
Ai có răng đẹp: HS quan sát răng của nhau ( nhóm đôi)
Gọi HS nhận xét răng của bạn.
GV nhận xét- Bổ sung.
- Cho HS xem mô hình răng
+ Nêu tác dụng của răng
+ Cấu tạo răng
- Cách vệ sinh răng miệng.
2, HS nêu các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ răng.
3, Thực hành: Đánh răng, súc miệng.
- GV hớng dẫn
- HS thực hành
Dặn dò: Ngày đánh răng hai lần.

137



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×