Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Giải hệ phương trình bằng phương pháp hàm số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (355.77 KB, 14 trang )

Tài liệu ôn thi môn Toán TNTHPTQG - Chuyên Nguyễn Quang Diêu Đồng Tháp

HỆ PHƯƠNG TRÌNH
(Ôn thi TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2015)
Biên soạn: Huỳnh Chí Hào - THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu

PHƯƠNG PHÁP HÀM SỐ
2 y 3  12 y 2  25 y  18   2 x  9 x  4

Bài 1: Giải hệ phương trình 
 3 x  1  3x 2 14 x  8  6  4 y  y 2


(1)
(2)

(Thi thử của THPT Nghi Sơn – Thanh Hóa)
Bài giải

ne

t


1
 x 
♥ Điều kiện: 
(*)
3

2


6  4 y  y  0

u.

♥ Khai thác phương trình (1) để tìm hệ thức liên hệ đơn giản của x và y

ilie

(sử dụng phương pháp hàm số kiểu f u   f v  )

♦ 2 y 3  12 y 2  25 y  18   2 x  9 x  4  2  y  2   y  2  2

ta

3





3

x4  x4

(3)

[Tại sao ?]

ox


♦ Xét hàm đặc trưng f t   2t 3  t trên  ta có:



 y  2
 y  2
x  4  y  2  x  4  
 
2
 y  2  x  4  x  4 y  y 2




w
w

Nên: 3  f  y  2  f

.b

f ' t   6t 2  1  0, t    f  t  đồng biến trên 

(4)

w

♥ Thế (4) vào (2) để được phương trình một ẩn

3x  1  6  x  3 x 2 14 x  8  0


(5)

♦ Phương trình (5) có một nghiệm là x  5 nên có thể biến đổi về phương trình tích số bằng kỹ thuật nhân
liên hợp.

5   3x  1  4   6  x 1  3x 2 14 x  5  0


3 x  5
3x 1  4



x5
  x  53 x  1  0
6  x 1

(Tách thành các biểu thức liên hợp)
(Nhân liên hợp)





3
1
  x  5 

 3 x  1  0  x  5

3x 1  4
6  x 1
 

 

0

♦ Với x  5  y  1 (thỏa điều kiện (*))
♥ Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất  x; y   5;1 

www.boxtailieu.net


Tài liệu ôn thi môn Toán TNTHPTQG - Chuyên Nguyễn Quang Diêu Đồng Tháp

PHƯƠNG PHÁP GIẢI

Bước 1: Tìm điều kiện cho các biến x, y của hệ phương trình (nếu có)
Bước 2: Tìm một hệ thức liên hệ đơn giản của x và y bằng phương pháp hàm số
+ Biến đổi một phương trình của hệ về dạng f(u) = f(v) (u, v là các biểu thức chứa x,y)
+ Xét hàm đặc trưng f(t), chứng minh f(t) đơn điệu, suy ra: u = v (đây là hệ thức đơn giản chứa x, y)
Bước 3: Thay hệ thức đơn giản tìm được vào phương trình còn lại của hệ để được phương trình 1 ẩn
Bước 4: Giải phương trình 1 ẩn (cần ôn tập tốt các phương pháp giải phương trình 1 ẩn).

 x3  y 3  17 x  32 y  6 x 2  9 y 2  24
Bài 2: Giải hệ phương trình 

 y  2 x  4   x  9 2 y  x  9  x 2  9 y  1



(1)

ne

t

(2)

(Thi thử của THPT Chuyên Vĩnh Phúc)

u.

Bài giải

ilie

 x  4
♥ Điều kiện: 
(*)
2 y  x  9  0

ta

♥ Khai thác phương trình (1) để tìm hệ thức liên hệ đơn giản của x và y

ox

(sử dụng phương pháp hàm số kiểu f u   f v  )


.b

♦ x 3  y 3  17 x  32 y  6 x 2  9 y 2  24  x 3  6 x 2  17 x 18  y 3  9 y 2  32 y  42
  x  2  5  x  2   y  2  5  y  2
3

3

[Tại sao ?]
(3)

w
w

♦ Xét hàm đặc trưng f t   t 3  5t trên  ta có:
f ' t   3t 2  5  0, t    f  t  đồng biến trên 

3  f  x  2  f  y  3  x  2  y  3  y  x 1

w

Nên:

(4)

♥ Thế (4) vào (2) để được phương trình một ẩn

 x  3 x  4   x  9 x 11  x 2  9 x 10

(5)


♦ Phương trình (5) có một nghiệm là x  5 nên có thể biến đổi về phương trình tích số bằng kỹ thuật nhân
liên hợp.

5   x  3 x  4  3   x  9 x 11  4  x 2  2 x  35 (Tách thành các biểu thức liên hợp)
  x  3.

x 5
x5
  x  9.
  x  5 x  7 (Nhân liên hợp)
x  4 3
x  11  4

 x3

x9
  x  5 

  x  7   0
 x4 3

x  11  4



www.boxtailieu.net


Tài liệu ôn thi môn Toán TNTHPTQG - Chuyên Nguyễn Quang Diêu Đồng Tháp


x5  0

  x3
x9


  x  7  0
 x  4  3
x  11  4

(6)

♦ Chứng minh (6) vô nghiệm

 6 

x 3
x 4 3



x5
x9
x 9


0
2
2

x 11  4

[Tại sao ?]



1
1
1
1
2
  x  5
    x  9
 
 0 : phương trình VN
 x  4  3 2 
 x  11  4 2 
x

4

3
  
0

0

0

♦ Với x  5  y  6 (thỏa điều kiện (*))


ne

t

♥ Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất  x; y   5;6 

BÀI TẬP TƯƠNG TỰ

53  5 x  10  x  5 y  48 9  y  0
2) 
 2 x  y  6  x 2  2 x  66  2 x  y  11


ilie

 x3  y 3  3 x 2  6 x  3 y  4
1)  2
 x  y 2  6 x  y 10  y  5  4 x  y


u.

Giải các hệ phương trình

 x  3 x  y y 1  0

4) 
 4
 x  x 3  x 2 1  x  y 13 1



w

w
w

.b

ox

ta

 2012  3 x 4  x  6 y  2009 3  2 y  0

3) 
2 7 x  8 y  3 14 x 18 y  x 2  6 x 13


www.boxtailieu.net


Tài liệu ôn thi môn Toán TNTHPTQG - Chuyên Nguyễn Quang Diêu Đồng Tháp

 x  3  4 x  2  y 4  5  y
Bài 3: Giải hệ phương trình 
 2
 x  2 x  y  2  y 2  8 y  4  0



(1)
(2)

(Phạm Trọng Thư GV THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu, Đồng Tháp – THTT số 2)
Bài giải
♥ Điều kiện: x  2 (*)
♥ Khai thác phương trình (1) để tìm hệ thức liên hệ đơn giản của x và y


x  3  4 x  2  y4  5  y



4

x  2   x  2  5  y  y 4  5

(3)

♦ Xét hàm đặc trưng f t   t  t 4  5 trên nữa khoảng 0; .

Do

4

t4  5

 0, t  0;    f  t  đồng biến trên 0;

t


2t 3

ne

f liên tục trên 0; và f ' t   1 

x  2  0 và 4 y   x  y  2  y  0 nên
2

(4)

ilie

u.

3  f  4 x  2   f  y   4 x  2  y  x  y 4  2
♥ Thế (4) vào (2) để được phương trình một ẩn

ta

y 0
2
4 y   y 4  y   y  y 7  2 y 4  y  4  0   7
 y  2 y4  y  4  0


(5)

ox


♦ Giải phương trình (5) bằng phương pháp hàm số

.b

Xét hàm số g  y   y 7  2 y 4  y  4 trên nữa khoảng 0; .

Nên:

w
w

Do g liên tục trên 0; và g' y   7 y 6  8 y 3  1  0, y   0;   g  y  đồng biến trên 0;

5  g  y   g 1  y  1

w

♣ Với y  0  x  2 [thỏa (*)]
♣ Với y  1  x  3 [thỏa (*)]
♥ Vậy hệ phương trình có hai nghiệm  x; y  là  2; 0 và 3;1 

www.boxtailieu.net


Tài liệu ôn thi môn Toán TNTHPTQG - Chuyên Nguyễn Quang Diêu Đồng Tháp
 3
x 1
3
2

0
 x  3x  y  6 y  9 y  2  ln
y 1
 y  log  x  3  log y   x  1
3 
  2

Bài 4: Giải hệ phương trình: 

1 .
2
(Thi thử của THPT Chuyên Vĩnh Phúc)

Bài giải

 x 1
 y 1  0

x  3
♥ Điều kiện:  x  3  0  
y  0
y  0



(*)

♥ Khai thác phương trình (1) để tìm hệ thức liên hệ đơn giản của x và y
(3)


t

 x  13  3  x  12  ln  x  1   y  13  3  y  12  ln  x  1

ne

♦ 1 

u.

♦ Xét hàm đặc trưng f  t   t 3  3t 2  ln t trên khoảng  0;  

ilie

1
f   t   3t 2  6t   0 t  0  f  t  đồng biến trên khoảng  0;  
t

Do x 1  0 và y  1  0 nên

(4)

.b

ox

♥ Thế (4) vào (2) để được phương trình một ẩn

ta


 3  f  x  1  f  y  1  x  1  y  1  y  x  2

(5)

w
w

 x  2  log 2  x  3  log3  x  2   x  1

w

♦ Giải phương trình (5) bằng phương pháp hàm số

5  log 2  x  3  log3  x  2  

x 1
x 1
 log 2  x  3  log3  x  2  
 0 6
x2
x2

♣ Xét hàm số g  x   log 2  x  3  log 3  x  2  
g x 

1
1
3



 0 x  3
 x  3 ln 2  x  2  ln 3  x  2 2

 g  x  đồng biến trên khoảng
Nên

x 1
trên khoảng  3;  
x2

 3;  

.

4
y 3
 6   g  x   g  5  x  5 

♥ Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất  x; y    5;3  

www.boxtailieu.net

[thỏa mãn (*)]


Tài liệu ôn thi môn Toán TNTHPTQG - Chuyên Nguyễn Quang Diêu Đồng Tháp



3 x 2  3y 2  8   y  x  y 2  xy  x 2  6


Bài 5: Giải hệ phương trình:. 
 x  y  13 3y  14  x  1  5






1
2



(Thi thử của THPT Chuyên Vĩnh Phúc)
Bài giải
 x  1
x 1  0


14
3
y

14

0

 y  3


 *

♥ Điều kiện: 

♥ Khai thác phương trình (1) để tìm hệ thức liên hệ đơn giản của x và y
3

3

♦ 1   x  1  3 x  1   y  1  3 y  1

(3)

t

♦ Xét hàm đặc trưng f  t   t 3  3t , t  

ne

f   t   3t 2  3  0, t    f  t  đồng biến trên  .

f  x  1  f  y  1  x  1  y  1  x  2  y

(4)

ilie

 3 

u.


Do x  1  0 và y 1  0 nên

5 

♥ Thế (4) vào (2) để được phương trình một ẩn



3x  8  x  1  5

ta

 2 x  11 

11
không là nghiệm của phương trình  5  nên
2

.b

Ta nhận thấy x 

ox

♦ Giải phương trình (5) bằng phương pháp hàm số

 5 

w

w

3x  8  x  1 

Xét hàm số

w

g  x   3x  8  x  1 

g  x 

3
2 3x  8



5
 0.
2 x  11

 6

5
 8 11   11

, x   ;    ;  
2 x  11
3 2   2



1
2 x 1



10

 2 x  11

2



3 x  1  3x  8
2



10

 3x  8 x  1  2 x  11

2

 8 11   11

 0 x   ;  &  ;  
3 2   2



 8 11   11

 g  x  đồng biến trên các khoảng  ;  &  ;  
3 2   2

 8 11 

 8 11 

♣ Trên khoảng  ;  thì g  x  đồng biến, 3   ;  , g  3  0 nên
3 2 
3 2 

6 
 11



 4
g  x   g  3  x  3  y  5 [thoả mãn (*)]
 11



♣ Trên khoảng  ;   thì g  x  đồng biến, 8   ;   , g 8   0 nên
2

2


 4
y  10 [thoả mãn (*)]
6  g  x   g 8   x  8 

♥ Vậy hệ phương trình có hai nghiệm  x, y    3;5  ,  x, y    8;10  

www.boxtailieu.net


Tài liệu ôn thi môn Toán TNTHPTQG - Chuyên Nguyễn Quang Diêu Đồng Tháp

BÀI TẬP TƯƠNG TỰ
Giải các hệ phương trình
 4 x 2  1 x   y  3 5  2 y  0

1) 
4 x 2  y 2  2 3  4 x  7


 x3  y 3  3 y 2  4 y  x  2
2) 

 x  y  3 x  3 y 19  105  y 3  xy


w

w
w


.b

ox

ta

ilie

u.

ne

t

 4 x  2  2 y  4  6

3) 

2 2 x 13  2 x  1   2 y  3 y  2


www.boxtailieu.net


Tài liệu ôn thi môn Toán TNTHPTQG - Chuyên Nguyễn Quang Diêu Đồng Tháp

2 y 3  y  2 x 1 x  3 1 x
Bài 6: Giải hệ phương trình 

 9  4 y 2  2 x 2  6 y 2  7



(1)
(2)
(Thi thử của THPT Trần Phú – Thanh Hóa)

Bài giải

 x  1

♥ Điều kiện:  3
(*)
  y  3
 2
2
♥ Khai thác phương trình (1) để tìm hệ thức liên hệ đơn giản của x và y
(sử dụng phương pháp hàm số kiểu f u   f v  )

t

♦ 2 y 3  y  2 x 1 x  3 1 x  2 y 3  y  2 1 x  2 x 1 x  1 x

ne

 2 y 3  y  21 x 1 x  1 x

u.

♦ Xét hàm đặc trưng f t   2t 3  t trên  ta có:


(3)

ilie

f ' t   6t 2  1  0, t    f đồng biến trên 

 y  0
 y 2  1  x

3  f  y   f  1 x   y  1 x  

(4)

ox

ta

Nên:

.b

♥ Thế (4) vào (2) để được phương trình một ẩn

w
w

4 x  5  2 x 2  6 x 1

(5)


♦ Giải phương trình (5) bằng phương pháp đặt ẩn phụ chuyển về hệ đối xứng loại II

w

 Phương trình (5) viết lại thành:

 2 x  3  2 4 x  5 11
2

Điều kiện
Đặt


3
4 x  5  2t  3 t   , ta được hệ phương trình:

2
 2 x  32  4t  5


 2t  32  4 x  5


(6)
(7)

 Trừ theo từng vế của (6) và (7) ta được:
4  x  t  3 x  t   4t  4 x   x  t  x  t  2  0

+ Khi x  t , thay vào (7) ta được:


4 x 2 12 x  9  4 x  5  x 2  4 x 1  0  x  2  3
So với điều kiện của x và t ta chọn x  2  3 . [không thỏa mãn (*)]
+ Khi x  t  2  0  t  2  x , thay
vào (7) ta được:
www.boxtailieu.net

[Tại sao ?]


Tài liệu ôn thi môn Toán TNTHPTQG - Chuyên Nguyễn Quang Diêu Đồng Tháp

1 2 x   4 x  5  x 2  2 x 1  0  x  1  2 (loại)
2

So với điều kiện của x và t ta chọn x  1  2 .
♦ Với x  1 2  y   4 2 . [thỏa mãn (*)]



 



♥ Vậy hệ phương trình có hai nghiệm  x; y  là 1 2;  4 2 và 1 2; 4 2 

2 x 3  4 x 2  3x 1  2 x 3 2  y  3  2 y

Bài 7: Giải hệ phương trình 
 x  2  3 14  x 3  2 y +1



(1)
(2)

(Thi thử của THPT Chuyên Lê Quý Đôn – Đà Nẵng)
Bài giải

ne

t


 y  3
♥ Điều kiện: 
2

 x  2

u.

(*)

(sử dụng phương pháp hàm số kiểu f u   f v )

3
1
 3  22  y  3  2 y
2
x

x

ox

4
x

1  2  

 1   1 
1   1   3  2 y  3  2 y  3  2 y
 x   x 

.b

3

(3)

w
w



ta

♦ Do x  0 không thỏa hệ nên ta có:

ilie


♥ Khai thác phương trình (1) để tìm hệ thức liên hệ đơn giản của x và y

♦ Xét hàm đặc trưng f t   t 3  t trên  ta có:

Nên:

w

f ' t   3t 2  1  0, t    f đồng biến trên 



1

3  f 1   f  3  2 y   1  3  2 y
 x
x
1

(4)

♥ Thế (4) vào (2) để được phương trình một ẩn
x  2  3 15  x  1

(5)

♦ Phương trình (5) có một nghiệm là x  7 nên có thể biến đổi về phương trình tích số bằng kỹ thuật
nhân liên hợp.

5 


x  2  3  2  3 15  x  0







1
1
 0
  x  7

2
 x  2  3

3
3
4  2 x  15  x  15 


 

0



 x7


www.boxtailieu.net




Tài liệu ôn thi môn Toán TNTHPTQG - Chuyên Nguyễn Quang Diêu Đồng Tháp

♦ Với x  7  y 

111
98

[thỏa mãn (*)]

 111
♥ Vậy hệ phương trình có nghiệm  x; y  là 7;

 98 

1 3x  4

2
 x  3 y  1  y  y +
x 1
Bài 8: Giải hệ phương trình 

 9 y  2  3 7 x  2 y  2  2 y  3

(1)
(2)


(Thi thử của THPT Chuyên Lê Quý Đôn – Đà Nẵng)
Bài giải

t

(*)

ne

 x  1

♥ Điều kiện: 
 y  2

9

1
y

1  y 2   3 y  x 1

1
x 1

 3 x 1

(3)

ta


♦ Ta có

ilie

(sử dụng phương pháp hàm số kiểu f u   f v )

u.

♥ Khai thác phương trình (1) để tìm hệ thức liên hệ đơn giản của x và y

ox

1
♦ Xét hàm đặc trưng f t   t 2   3t trên 0; ta có:
t

 2t 1t 1

f ' t  

.b

2

t2

 0, t  0;   f đồng biến trên 0;

w

w

3  f  y   f  x 1  y  x  1  x  y 2 1

Nên:

(4)

w

♥ Thế (4) vào (2) để được phương trình một ẩn

9 y 1  3 7 y 2  2 y  5  2 y  3

(5)

♦ Phương trình (5) có hai nghiệm là y  2 y  3 và nên có thể biến đổi về phương trình tích số bằng kỹ
thuật nhân liên hợp. Định hướng biến đổi về dạng  y  2 y  3.h  x  0 hay  y 2  5 y  6.h  x  0

5 


9 y  2   y  2  3 7 y 2  2 y  5   y  1  0

y2 5 y  6
9y2  y 2



 y 1 y 2  5 y  6

 y 1   y 1 7 y  2 y  5   7 y  2 y  5 
2

3

2

3

2

2

0







1
y 1

  0
2
  y  5 y  6

2


 9 y  2  y  2
2
 y 1   y 1 3 7 y 2  2 y  5  3 7 y 2  2 y  5 

  
0



www.boxtailieu.net




Tài liệu ôn thi môn Toán TNTHPTQG - Chuyên Nguyễn Quang Diêu Đồng Tháp

y  2
 y2  5 y  6  0  
 y  3
♦ Với y  2  x  3

[thỏa mãn (*)]

♦ Với y  3  x  8

[thỏa mãn (*)]

♥ Vậy hệ phương trình có nghiệm  x; y  là 3; 2 ; 8;3 
 x 2  y 2  y   2 x  1 y  2 


Bài 9: Giải hệ phương trình:. 
5
 3x  8  y 
x  y2


1
2

8

x  3

♥ Điều kiện:  y  0
 x  y  12  0



t

Bài giải

u.

ne

*

ilie


♥ Khai thác phương trình (1) để tìm hệ thức liên hệ đơn giản của x và y
2

♥ Thế (3) vào (2) để được phương trình một ẩn

ta

♦ 1   y  x  1  0  y  x  1

ox

3x  8  x  1 

5
2 x  11

(3)

5

.b

♦ Giải phương trình (5) bằng phương pháp hàm số

 5 

w
w

3x  8  x  1 


Xét hàm số

w

f  x   3x  8  x  1 
f ' x  

5
 0.
2 x  11

6

5
 8 11   11

, x   ;    ;  
2 x  11
3 2   2


3
1
10
3 x  1  3x  8
10
 8 11   11






 0 x   ;  &  ;  
2
2
3
2
2
2 3 x  8 2 x  1  2 x  11




2  3 x  8  x  1  2 x  11

 8 11   11

 f  x  đồng biến trên các khoảng  ;  &  ;  
3
2
2

 

 8 11 

 8 11 

♣ Trên khoảng  ;  thì f  x  đồng biến, 3   ;  , f  3   0 nên

3 2 
3 2 

6 
 11



 4
f  x   f  3  x  3  y  4 [thoả mãn (*)]
 11



♣ Trên khoảng  ;   thì f  x  đồng biến, 8   ;   , f  8   0 nên
2

2


6 

 4
f  x   f  8  x  8  y  9 [thoả mãn (*)]

♥ Vậy hệ phương trình có hai nghiệm  x, y    3;5  ,  x, y    8;10  

www.boxtailieu.net



Tài liệu ôn thi môn Toán TNTHPTQG - Chuyên Nguyễn Quang Diêu Đồng Tháp

XEM THÊM PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ DẠNG TRÊN

CÁCH GIẢI PHƯƠNG TRÌNH DẠNG
n
 ax  b  p n a ' x  b '  qx  r

( x là ẩn số; p, q, r , a, b, a ', b ' là các hằng số; paa '  0 ; n  2;3
Dạng thường gặp:  ax  b  p a ' x  b '  qx  r
2

t

1. Phương pháp giải

a ' x  b '  ay  b nếu pa '  0

+ Đặt

n

a ' x  b '   ay  b nếu pa '  0

u.

n

ilie


+ Đặt

ne

Đặt ẩn phụ:

Bài toán dẫn đến giải hệ phương trình hai ẩn đối với x và y :

ox

ta

h( x)  Ay  Bx  C
(*)

h( y)   A ' B x  C '


.b

(*) thường là hệ đối xứng loại 2 đối với x và y .

w
w

Chú ý: Có thể sử dụng phương pháp nâng lũy thừa để đưa về phương trình bậc bốn.

w

2. Các ví dụ


Ví dụ 1: Giải phương trình

2 x 15  32 x 2  32 x  20

(1)

Lời giải
 Điều kiện: 2 x 15  0  x 

15
2

 Phương trình (1) viết lại thành: 2 4 x  2  2 x  15  28
2

Đặt


1
2 x  15  4 y  2  y    , ta được hệ phương trình:

2

 4 y  22  2 x  15


 4 x  22  2 y  15



(2)
(3)

 Trừ theo từng vế của (2) và (3) ta được:

www.boxtailieu.net


Tài liệu ôn thi môn Toán TNTHPTQG - Chuyên Nguyễn Quang Diêu Đồng Tháp

 4 y  4 x  44 y  4 x   2  x  y    x  y  1  8 x  y 1  0
+ Khi x  y , thay vào (3) ta được:

1
x 
2

2
 4 x  2  2 x 15  16 x 2 14 x 11  0  
11

x  

8

So với điều kiện của x và y ta chọn x 

1
.
2


9
+ Khi 1  8  x  y  1  0  y  x  , thay vào (3) ta được:
8

9
4

9  221
16

9  221
.
16

u.

So với điều kiện của x và y ta chọn x 

ne

t

2
 4 x  2  2 x  15  64 x 2  72 x  35  0  x 

ta

ilie


 1 9  221 
 
 Tập nghiệm của (1) là S  
 ;
 2

16



.b

ox

Ví dụ 2: Giải phương trình 4 x 2  3 x  1  5  13 x

 Phương trình (1) viết lại thành:

2
 2 x  3   3x 1  x  4


3
3 x  1   2 y  3  y   , ta được hệ phương trình:

2

w

Đặt


Lời giải

1
3

w
w

 Điều kiện: 3 x  1  0  x  

(1)

 2 x  32  2 y  x  1


 2 y  32  3 x  1


(2)
(3)

 Trừ theo từng vế của (2) và (3) ta được:
2 2 x  2 y  6 x  y   2 y  2 x   x  y  2 x  2 y  5  0

+ Khi x  y , thay vào (3) ta được:
4 x 2 12 x  9  3 x  1  4 x 2 15 x  8  0  x 

So với điều kiện của x và y ta chọn x 


15  97
.
8

www.boxtailieu.net

15  97
8


Tài liệu ôn thi môn Toán TNTHPTQG - Chuyên Nguyễn Quang Diêu Đồng Tháp

+ Khi 2 x  2 y  5  0  2 y  5  2 x , thay vào (3) ta được:

 2  2 x  3x 1  4 x 2 11x  3  0  x 
2

So với điều kiện của x và y ta chọn x 

11  73
8

11  73
.
8

11  73 15  97 
 Tập nghiệm của (1) là S  
;


 


8
8



3. Một số bài toán tự luyện

2) x 2  4 x  3  x  5

5) 9 x 2  12 x  2  3 x  8 7)

3)

2 x 1  x 2  3x 1  0

6) 9 x 2  6 x  5  3 x  5

ox

ta

4) 4 x 2  14 x  11  4 6 x  10

u.

x  6  x2  4 x


ilie

1)

ne

t

Giải các phương trình

w

w
w

.b

---------------------------------Hết----------------------------------

www.boxtailieu.net



×