Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Tiết 23 (G.án của Đồng Thị Thanh)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.98 KB, 4 trang )

Tiết 23
Tuần: 6

Tập làm văn
TRẢ BÀI TẬP LÀM VĂN SỐ 1
I. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT
- Củng cố lại những kiến thức và kỹ năng đã học về văn tự sự( miêu tả) ở lớp 6
về tạo lập văn bản.
- Đánh giá được chất lượng bài làm của mình so với yêu cầu của đề bài về cách
sử dụng từ ngữ, đặt câu, nhờ đó có được những kinh nghiệm và quyết tấm cần thiết
để làm tốt hơn những bài sau.
II. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC
1. Kiến thức
Củng có lại những kiến thức và kĩ năng đã học về văn bản tự sự (hoặc
miêu tả ) về tạo lập văn bản, về các tác phẩm văn học có liên quan đến đề
bài (nếu có) và về cách sử dụng từ ngữ đặt câu
2. Kỹ năng:
Làm bài văn đúng mục tiêu của đề
3. Tư tưởng:
Đánh giá được chất lượng bài làm của mình so với yêu cầu của đề bài.
Nhờ đó có được những kinh nghiệm quyết tâm cần thiết để làm tốt hơn
những bài sau.
III. CHUẨN BỊ
1. GV: Giáo án, Bảng phụ, đề đã chấm
2. HS: Ôn lại các kiến thức tạo lập văn bản.
IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định lớp (1’)
2. Kiểm tra bài cũ . (2’). Mỗi lớp 1 em
? Nhắc lại đề bài viết số 1
? Cho biết yêu cầu của đề là gì?
3. Bài mới (38’).


Đề: Miêu tả chân dung một người bạn của em.
LỚP 7A4
I . Nhận xét chung
1. Ưu điểm : - Hiểu đề tả đúng đối tượng
- Bố cục trình tự, rõ đầy đủ
- Diễn tả dễ hiểu
2. Khuyết điểm :
- Ý rời rạc, bài làm sơ sài
- Diễn đạt dài dòng


- Nghèo ý, chưa nắm phương pháp bài làm tả người
II. Nhận xét cụ thể :
1. Lỗi dàn ý
- Rời rạc không theo trình tự (Quang )
- Thiếu ý: Tả hình dung (Qúy )
2. Lỗi diễn đạt:
- Từ vào học lớp 2. (Thảo)
- Đôi lông mi uốn công lượn sống (Ngân)
- Thành lôi ngôi lót ngót (Nhẫn)
3. Lỗi dùng từ
- Khuông mặt tròn bầu bỉnh (Quang)
4. Lỗi chính tả:
- Muỗi cao, khuông mặt, Nói giối, mặt chòn, có miện, rất sinh,
tật quyền, giản bi, khung mặt, trối xoan, mặc vuông...
5. Lỗi khác:
- Viết số: 1, 2
- Ký hiệu: 0; k0
6. Số lượng - Tỉ lệ %
Giỏi: 6 = 20%

Khá: 3 = 10%
Tb: 16 = 53,3
Yếu : 5 = 16,7%
Kém:0 %
4. Củng cố(3’).: Đọc bài khá: Em Vi
5. Dặn dò(1’).: Chuẩn bị “Đề văn biểu cảm và cách làm bài văn biểu cảm”
V. RÚT KINH NGHIỆM
..
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……
LỚP 7A8
I. Nhận xét chung:
1. Ưu điểm: - Hiểu đề, tả đúng đối tượng.
- Ứng dụng đúng phương pháp.
- Diễn đạt dễ hiểu.
2. Khuyết điểm: - Bài làm sơ sài, kể chuyện.
- Ý lộn xộn, thiếu ý.
- Diễn đạt dài dòng, dùng từ không chính xác.
- Bài làm còn sơ sài
II. Nhận xét cụ thể: (Ưu, Khuyết )


1. Lỗi dàn ý - Thiếu trình tự( Thắm, Dương, Thanh)
- Thiếu ý: Tính, Hình dung (Đạt, )
2. Lỗi diễn đạt
- Khó chiệu đâu( Hà)
- Tuổi tác bạn năm nay thì 13 tuổi, hình dáng của bạn thì vừa
cao vừa gầy, tóc bạn thì dài, lỗ mũi của bạn thì cao, đôi mắt của bạn … khuôn mặt

của bạn
- Và miệng của bạn thì môi son
- Hoa thân nhỏ, mũi thì cao dọc dừa
3. Lỗi dùng từ
- Còn tuổi và tia hình dáng của bạn là (Tài )
4. Lỗi chính tả
- Chữ đầu tiên viết hoa hết ,Trói xoan san
- Chiếc mũi
5. Lỗi khác
- Viết tắt nhiều em
- Hiểu sai đề ( Ni)
6. Số lượng - Tỉ lệ %
Giỏi: 0 %
Khá: 1 = 3,2%
Tb: 17 = 54,8%
Yếu : 11 = 35,5%
Kém: 2 = 6,5%
4. Củng cố(3’).: Đọc bài khá: Em Như
5. Dặn dò(1’).: Chuẩn bị “Đề văn biểu cảm và cách làm bài văn biểu cảm”
V. RÚT KINH NGHIỆM
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……….
LỚP 7A9
I. Nhận xét chung :
1. Ưu điểm: - Hiểu đề, tả đúng đối tượng.
- Ứng dụng đúng phương pháp.
- Diễn đạt dễ hiểu.
2. Khuyết điểm:

- Bài làm sơ sài, kể chuyện.
- Ý lộn xộn, thiếu ý.
- Diễn đạt dài dòng, dùng từ kém chính xác.
II. Nhận xét cụ thể:
1. Lỗi dàn ý :


- Rời rạc thiếu ý, mất liên tục.
2. Lời diễn đạt:
Em rất thương tiếc về hành vi (Trâm)
3) Lỗi dùng từ: Em Thành, Vinh, Linh
4) Lỗi chính tả:
- thoang thả
- khuông mặt
- Dừa dặng
- Lừa biếng
5) Lỗi khác:
- Ký hiệu: o, ko: Rất nhiều em
- Hình thức viết khổ giấy chưa khoa học (Vy, Hà)
6. Số lượng - Tỉ lệ %
Giỏi:
Khá: 3 = 10%
Tb: 17 = 56,7%
Yếu : 10 = 33,3%
Kém: 0 %
4. Củng cố(3’): Đọc bài hay. Em Nhã Phương
5. Dặn dò(1’): Chuẩn bị: “Đề văn biểu cảm và cách làm bài văn biểu cảm”
V. RÚT KINH NGHIỆM




×