Sở gd và đt hưng yên
Trường thpt trần quang khải
Edited by Foxit Reader
Copyright(C) by Foxit Software Company,2005-2007
For Evaluation Only.
đề thi thử đại học, cao đẳng
Năm 2009 lần 1
môn toán khối a
Thời gian làm bài 180
Câu 1: (2điểm)
cho hàm số: y x 3 (4m 1) x 2 3(m 1) x m 3 (C m )
1, khảo sát và vẽ đồ thị hàm số với m=1.
2,Tìm m sao cho (C m ) cắt 0x tại 3 điểm phân biệt.
Câu 2: (2điểm)
1,giải phương trình :
2,giải phương trình:
Câu 3: (2điểm)
cot(
3
cos x
x)
2.
2
1 sin x
log 3 (31
4 x 2
8) 1 4 x 2
.
1,tính tích phân
2,tìm m :
2
sin 4 x
dx .
sin x cos x
0
I
x y m 1
x y 1 x( y 1) m
có nghiệm.
Câu 4: (3điểm)
1,Trong mặt phẳng 0xy cho ABC có A(-1;2); trọng tâm G(-1;4)
của ABC .viết phương trình các cạnh ABC biết:
B d1 :x+2y-9=0; C d 2 : 2x-y-3=0.
2,cho hình chóp s.abcd có đáy abcd là hình vuông cạnh a.
sa (abcd) . M nằm trên cạnh ad sao cho am = m
( 0 < m < a ); sa = n.
a) tính khoảng cách từ a đến (sbm) theo a;m;n.
b) cho m , n thay đổi và thoả mãn m 2 n 2 a 2 . Xác định
giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp s.abcm theo a.
câu 5: (1điểm)
Cho a,b dương CMR: (1 a)(1
b
4 2
)(1
) 81
a
b
hết..
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:.số báo danh:.
đề thi thử đại học, cao đẳng
Sở gd và đt hưng yên
Trường thpt trần quang khải
Câu 1: (2điểm)
cho hàm số:
y
2x 1
x 1
Năm 2009 lần 1
môn toán khối d
Thời gian làm bài 180
(C).
1, khảo sát và vẽ đồ thị hàm số.
2, Tìm diện tích tạo bởi phương trình tiếp tuyến tại M bất kì và
hai đường tiệm cận của (C).
Câu 2: (2điểm)
1,giải phương trình : x 9 2 x 4 x 1
2,giải bất phương trình: log 3 (3 x 1). log 3 (3 x 1 3) 2
Câu 3: (2điểm)
1,tính tích phân
4
I
0
dx
x 1 2x 1
.
2,tìm m : 4.4
(m 2)4 cos x 10 m 0 có nghiệm.
Câu 4: (3điểm)
1,Trong mặt phẳng 0xy cho ABC . Có M(2;3) là trung điểm của BC
AB: x y 1 = 0; AC: 3x + y 7 = 0;
Tìm toạ độ của A ; B ; C.
2,Cho hình lập phương ABCD.EFGH có M , N lần lượt là trung điểm
của AD và BF
a) CMR: MN EC.
b) Tìm cos của góc tạo bởi MN và AB.
câu 5: (1điểm)
2 2
2 2 81
cho a ; b dương: a b 1 . cmr: ( a ) (b )
.
b
a
2
cos 2 x
2
hết.
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:.số báo danh:.
Sở gd và đt hưng yên
đề thi thử đại học, cao đẳng
Trường thpt trần quang khải
Năm 2009 lần 2
môn toán khối a+b
Thời gian làm bài 180
A. phần chung cho tất cả các thí sinh (7 điểm).
3
2
1
2
Câu 1: (2 điểm) Cho hàm số : y x3 mx 2 m3 (C m ).
1, khảo sát hàm số với m=1.
2, tìm m: (C m ) có cực trị & cực trị đối xứng qua d: x-2y+3=0
Câu 2: (2 điểm)
1, giải phương trình: cos 2 x cos x.(2.tan 2 x 1) 2 .
2, Tìm m sao cho phương trình sau có nghiệm x [0; ]
m.( 1 cos 2 x sinx) (2.sinx 1). 1 cos 2 x 2.m 1 sin x
câu 3: (1 điểm) tính tích phân I=
ln12
ln 5
dx
ex 4
Câu 4: (1 điểm) Cho khối lăng trụ ABC.ABC có ABC đều cạnh a. A cách đều
A, B, C & AA tạo với mặt đáy góc 600. tính thể tích khối lăng trụ.
Câu 5: (1 điểm) Cho a, b, c dương & a+b+c=1.
Tìm giá trị nhỏ nhất của:
P
a3
b3
c3
b ac c ba a cb
B. phần riêng (3 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần.
1. theo chương trình chuẩn:
Câu 6.a: (2 điểm)
1, Trong mặt phẳng 0xy cho hình vuông ABCD có tâm I(4; -2)
H(-2; -9) AB; K(4; -7) CD. Tìm toạ độ của A, B, C, D.
2, Giải bất phương trình: 22 x 3 x 6 15.2 x 3 5 2 x .
Câu 7.a: (1 điểm) Tìm n N* : C41n C43n C45n ... C42nn 1 44017
2. theo chương trình nâng cao:
Câu 6.b: (2 điểm)
1, Trong mặt phẳng 0xy cho ABC vuông tại A (-3; 2),
Tìm B, C d: x-y -3=0 sao cho SABC min.
2, giải bất phương trình: log 9 4 3x .log x 3
1
2
Câu 7.b: (1 điểm)
Tìm n N*: C21n 1 2.2.C22n 1 3.22.C23n 1 ... (2n 1).22 n C22nn11 2009
hết..
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:.số báo danh:.
Sở gd và đt hưng yên
đề
Trường thpt trần quang khải
thi thử đại học, cao đẳng
Năm 2009 lần 2
môn toán khối d
Thời gian làm bài 180
A. phần chung cho tất cả các thí sinh (7 điểm).
Câu 1: (2 điểm) cho hàm số: y x3 3x (C).
1, khảo sát và vẽ đồ thị hàm số.
2, Tìm tất cả các điểm M d: x=2 sao cho qua M kẻ được 3 tiếp tuyến phân biệt
đối với (C).
Câu 2: (2 điểm)
1, giải phương trình :
sin 4 x cos 4 x 1
1
cot 2 x
5sin 2 x
2
8sin 2 x
2, giải phương trình:
log 22 ( x 1) log 2 ( x 1)3 3 log 2 ( x 1)2 3
Câu 3: (1 điểm) tính tích phân:
5
I= ln( x 2 x 6)dx
4
Câu 4: (1 điểm) Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có AB=a. M, N lần lượt
là trung điểm của SB, SC. Biết (AMN) (SBC). Tính VS . ABC theo a.
Câu 5: (1 điểm) Tìm m: phương trình sau có ít nhất một nghiệm trong đoạn [0;
cos 2 x sin 2 x.cosx sin x.cos 2 x m.( sinx cosx)
B. phần riêng (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần.
1.theo chương trình chuẩn:
Câu 6.a: (2 điểm)
1, Trong mặt phẳng 0xy cho ABC vuông tại A(3; - 4) , trọng tâm
G(
11 8
; ), đường cao AH: 2x+y-2=0. Tìm toạ độ của B, C.
3 3
2, Trong mặt phẳng 0xy cho d: x+2y-5=0. Lập phương trình đường
tròn tiếp xúc d tại A(1; 2) và (C) qua B(5; 2).
Câu 7.a: (1 điểm) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển: ( x 2
1 n
)
x
Biết: C21n C23n C25n ... C22nn 1 512 . ( n N*)
2. theo chương trình nâng cao:
Câu 6.b: (2 điểm)
1, Trong mặt phẳng 0xy cho A(-1; 1), B(2; 2), C(3;1), D(-3; 13).
Tìm M d: x+y-3=0 sao cho SABM 2.SCDM
2, Trong mặt phẳng 0xy cho d: x-3y+7=0.
Lập phương trình đường tròn qua A(1; 2), B(3; - 2) & tiếp xúc d.
Câu 7.b: (1 điểm) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển: ( x3
Biết: C20n C22n C24n ... C22nn 512 . ( n N*)
hết.
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
1 n
)
x2
2
]