Tải bản đầy đủ (.pdf) (72 trang)

nghiệp vụ sản phẩm cho nhân viên cskh sau tuyển dụng tại trung tâm cskh vietel và các công ty đối tác

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.52 MB, 72 trang )

TỔNG CÔNG TY VIỄN THÔNG VIETTEL
TRUNG TÂM CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG

TÀI LIỆU ĐÀO TẠO
NGHIỆP VỤ SẢN PHẨM
(Dành cho nhân viên CSKH sau tuyển dụng tại Trung tâm CSKH Viettel
& các Công ty đối tác)
**********************
LƯU HÀNH NỘI BỘ

NGƯỜI BIÊN SOẠN

NGƯỜI KIỂM TRA

Thông tin được cập nhật đến hết ngày 31/7/2013

HÀ NỘI, NGÀY….THÁNG 7 NĂM 2012

1


MỤC LỤC
MỤC LỤC .................................................................................................................................. 2
CHƢƠNG I: SẢN PHẦM ........................................................................................................ 3
I.
GIỚI THIỆU CHUNG.................................................................................................. 3
1.
Hệ thống các nhóm sản phẩm: ........................................................................................ 3
2.
Một số khái niệm............................................................................................................. 4
3.


Hệ thống các loại tài khoản của thuê bao trả trước: ........................................................ 5
II.
CÁC SẢN PHẨM CƠ BẢN ......................................................................................... 8
1.
Economy ......................................................................................................................... 8
2.
Happyzone ...................................................................................................................... 9
3.
Tomato .......................................................................................................................... 12
4.
Tomato 3G .................................................................................................................... 13
5.
Basic+ ........................................................................................................................... 13
6.
Family ........................................................................................................................... 14
7.
Corporate ....................................................................................................................... 17
8.
VIP ................................................................................................................................ 19
III.
SẢN PHẨM CHUYÊN BIỆT..................................................................................... 20
1.
Quan điểm ban hành các gói cước chuyên biệt............................................................. 20
2.
Các gói cước chuyên biệt .............................................................................................. 21
2.1. Student sim.................................................................................................................... 21
2.2. Hischool ........................................................................................................................ 23
2.3. Sea+............................................................................................................................... 24
2.4. BDI, YTE/GDC, NBV, LC, Myanmar, Cuba ............................................................... 30
2.5. Mettravel ....................................................................................................................... 32

2.6. 7colors ........................................................................................................................... 33
2.7. Sim đôi .......................................................................................................................... 35
2.8. Tomato buôn làng ......................................................................................................... 36
IV.
SẢN PHẨM KÈM THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI ............................................................... 40
1
Sumo sim....................................................................................................................... 40
2
SamSung 01&02 ........................................................................................................... 41
3.
Zik ................................................................................................................................. 43
4.
Iphone............................................................................................................................ 44
5.
HTC và Samsung Galaxy S3 ........................................................................................ 45
6.
D-biz.............................................................................................................................. 46
7.
V-tracking ..................................................................................................................... 51
8.
Bộ sản phẩm V8403, V8404, V8502, V8405, V8406 .................................................. 55
9.
Smart phone .................................................................................................................. 62
V.
Nhóm sản phẩm khác ................................................................................................. 71
1.
Demo 3G ....................................................................................................................... 71
2.
Smart Sim...................................................................................................................... 71


Thông tin được cập nhật đến hết ngày 31/7/2013

2


CHƢƠNG I: SẢN PHẦM
Với triết lý kinh doanh “Gắn kết hoạt động kinh doanh với hoạt động xã hội” Viettel
lần lượt cho ra đời nhiều sản phẩm mang đậm tính nhân văn. Ý tưởng mang tính chiến lược
này xuất phát từ cái tâm của người làm dịch vụ “phục vụ đi trước lợi nhuận theo sau”. Với
phương châm “mỗi KH là những cá thể riêng biệt”, Viettel đã từng bước xây dựng thương
hiệu vững mạnh đi từ các sản phẩm mang tính đột phá nói chung và đặc biệt hơn là các chính
sách chăm sóc riêng cho từng đối tượng KH. Không chỉ đưa ra các chương trình khuyến mãi
để thu hút thuê bao mới mà Viettel đã xây dựng chế độ ưu đãi dài lâu cho từng nhóm KH mục
tiêu. Thấu hiểu nhu cầu của KH, Viettel đã không ngừng cố gắng để có thể cung cấp trọn gói
cho KH không chỉ là giải pháp về mạng di động và cố định mà còn kết hợp cung cấp cả máy
đầu cuối với các mức giá hoặc các dịch vụ đi kèm lần đầu có tại thị trường Việt Nam.
I.
1.

GIỚI THIỆU CHUNG
Hệ thống các nhóm sản phẩm:
Sản phẩm

Sản phẩm
cơ bản

Thuê bao trả
sau:
Basic+
Family

Vip
Corporate

Thuê bao trả
trƣớc:
Economy
Tomato
Happyzone

Sản phẩm
chuyên biệt

Student sim
Hi school
Sea+
Mettravel
Touristsim
Myanmar
NBV
BDI
LC
GDC/YTE
Cha và con
7color
Sim đôi

Thông tin được cập nhật đến hết ngày 31/7/2013

Sản phẩm
kèm thiết bị đầu cuối


Bộ sumosim
Zik
Iphone
HTC
D-biz
Bộ Samsung
01&02
Smartsim
V- Tracking

3


Trong đó:
Sản phẩm cơ bản: Là các sản phẩm nền tảng của Viettel, bao gồm 2 hình thức thuê bao
là trả trước và trả sau. Trong đó, gói cước khách hàng quan tâm nhiều gồm: Basic+,
Family, Vip, Tomato, Happyzone.
Sản phẩm chuyên biệt: được phát triển dựa trên nền tảng các gói sản phẩm cơ bản và
có thêm một số ưu đãi riêng của từng gói cước. Gói cước khách hàng quan tâm nhiều:
Student sim, Hischool, Sea+.
Sản phẩm kèm thiết bị đầu cuối: Là các gói sản phẩm phát triển trên nền tảng các gói
sản phẩm cơ bản và đi kèm với các dòng máy điện thoại do Viettel cung cấp. Sản
phẩm được khách hàng quan tâm nhiều: Sumosim, iPhone.
2. Một số khái niệm
Thông tin
cơ bản

Diễn giải
- Trong mạng: di động Viettel => Các số thuê bao trong mạng Viettel (bao

gồm: di động, Home phone và PSTN)
- Ngoài mạng: di động Viettel => Các số thuê bao mạng khác trong nước.
- Quốc tế: di động Viettel => Các thuê bao nước ngoài.

Cước gọi

Cước nhắn
tin

- Trong mạng: di động Viettel => Các số thuê bao trong mạng Viettel (bao
gồm: di động, Home phone và D-com).
- Ngoài mạng: di động Viettel => Các số thuê bao mạng khác trong nước.
- Quốc tế: di động Viettel => Các thuê bao nước ngoài.

Phương
thức
tính
cước

- Là cách tính cước khi KH thực hiện cuộc gọi.
Block 6s+1: Cuộc gọi chưa đến 6 giây được làm tròn thành 6 giây, từ
giây thứ 7 trở đi tính cước theo mỗi giây KH thực hiện cuộc gọi.
Block 1p+1p: Cuộc gọi chưa đến 1 phút được làm tròn thành 1 phút.
- Là thẻ bằng bìa có lớp tráng bạc chứa mã số bí mật gồm 13 số. Ngoài ra
còn có số seri gồm 11 số.
Mã số bí mật dùng để nạp tiền vào tài khoản cho thuê bao trả trước hoặc
thanh toán cước cho thuê bao trả sau.
Số seri thẻ nạp dùng để tra cứu thông tin thẻ.
- Có nhiều loại thẻ với nhiều mệnh giá khác nhau: 10.000đ, 20.000đ,
50.000đ, 100.000đ, 200.000đ, 300.000 đ, 500.000đ.


Thẻ cào

Chặn 1
chiều

Chặn
chiều

Khi thuê bao bị chặn 1 chiều, KH chỉ có thể nhận được cuộc gọi và tin nhắn
mà không thực hiện được cuộc gọi và tin nhắn đi.
2

- Khi bị chặn 2 chiều, KH sẽ:
Không thực hiện được cuộc gọi và tin nhắn đi
Không nhận được cuộc gọi và tin nhắn đến

Thông tin được cập nhật đến hết ngày 31/7/2013

4


Thời gian
giữ số

Giờ
điểm

thấp


Là thời gian cuối cùng Viettel quy định để KH có thể nối lại thông tin số thuê
bao sau khi bị chặn 02 chiều. Ngoài ra có thể thực hiện các thủ tục sau bán
hàng khác như: chuyển chủ quyền, chuyển đổi thuê bao…
- Giờ thấp điểm được quy định từ 24:00:00 - 05:59:59 tất cả các ngày trong
năm (kể cả ngày lễ)
- Nội dung giảm cước: cước gọi nội mạng chỉ còn 650đ/phút

Hệ thống các loại tài khoản của thuê bao trả trƣớc:
Chi tiết cách sử dụng 16 loại tài khoản:

3.
a.

Loại tài khoản

Hƣớng sử dụng

1

TK gốc 1 - Account
Balance

Tất cả các hướng: gọi và nhắn tin
nội mạng, ngoại mạng, quốc tế,
các dịch vụ GTGT (bao gồm cả
gọi Video call)

Qui định theo từng mệnh
giá thẻ nạp và được cộng
dồn (đối với gói cước có

ngày sử dụng)

2

TK khuyến mại Promotion Balance

Gọi và nhắn tin nội mạng, ngoại
mạng, truy cập data (bao gồm cả
gọi Video call)

Phụ thuộc hạn sử dụng
của TK gốc 1

3

TK cộng hàng
tháng - Promotion
Monthly

Gọi và nhắn tin nội mạng, ngoại
mạng, sử dụng Data (bao gồm cả
gọi Video call)
(Thông tin cũ trước ngày
28/4/2011: Gọi và nhắn tin nội
mạng, ngoại mạng)

Sử dụng đến 24h ngày
cuối cùng của tháng được
cộng tiền.


Gọi và nhắn tin nội, ngoại mạng
(bao gồm cả gọi Video call)

4

TK
cộng
theo
khuyến
mại
Basic2 Balance (cung
cấp
từ
26/9/2011)

5

Tài khoản Nội
mạng cộng hàng
tháng - Onet 22

Gọi và nhắn tin nội mạng (bao
gồm cả gọi Video call)

6

Tài khoản phút gọi
– Onnet Balance
(cung
cấp

từ
28/10/2011)

Gọi nội và ngoại mạng (bao gồm
cả cuộc gọi video call)

Nhắn tin nội và ngoại mạng

7

Tài khoản SMS –
SMS2
Balance
(cung
cấp
từ
28/10/2011)

TT

Thông tin được cập nhật đến hết ngày 31/7/2013

Thời hạn sử dụng

Linh hoạt tùy theo từng
CTKM

Sử dụng đến 24h ngày
cuối cùng của tháng được
cộng tiền.

Linh hoạt tùy theo từng
chương trình

Linh hoạt tùy theo từng
chương trình
5


TK thoại miễn phí
nội mạng - Voice
Balance

Thoại nội mạng (bao gồm cả gọi
Video call)

9

TK tin nhắn miễn
phí nội mạng - SMS
Balance

Nhắn tin nội mạng

10

TK tin nhắn miễn
phí nội mạng 2 Free SMS2

Nhắn tin nội mạng


Linh hoạt theo từng
chương trình khuyến mại

11

TK lưu lượng data GPRS Free

Sử dụng data (mobile internet)

Linh hoạt theo từng gói
cước KH sử dụng

12

TK lưu lượng Data
khuyến mại - Free
GPRS 2

Sử dụng data (mobile internet)

Phụ thuộc vào từng
chương trình khuyến mại;
(Quy định này áp
dụng cả với tài khoản và
thời hạn sử dụng).
Trường hợp thời gian sử
dụng của Tài khoản gốc 1
ít hơn thì thời gian của
TK Data KM tối đa chỉ
bằng thời gian sử dụng

của tài khoản gốc 1.

13

TK phút gọi Video
call

Gọi Video call

Linh hoạt theo từng
chương trình khuyến mại.

14

TK khuyến mại nội
mạng
Mã trên BCCS:
Onnet34).
Mã trong chi tiết
cước: tk 34

Gọi và nhắn tin nội mạng

Linh hoạt theo từng
chương trình khuyến mại.

TK Gốc 2 (nâng cấp
từ tài khoản thưởng
lên)


Gọi Nội mạng

Linh hoạt theo từng
chương trình khuyến mại.

Phút gọi nội mạng

Linh hoạt theo chương
trình khuyến mại DV
Bankpus Mastercard

8

15

16

TK phút gọi nội
mạng

Linh hoạt theo từng chương
trình khuyến mại.

b. Cách kiểm tra các loại tài khoản:
Kiểm tra tài khoản gốc: Khách hàng thao tác *101# OK (Khi thực hiện thao tác *101#OK,
ngoài tài khoản gốc, khách hàng sẽ kiểm tra được gói cước đang sử dụng, ngày kích hoạt
và ngày sử dụng (đối với gói cước có ngày sử dụng).
Thông tin được cập nhật đến hết ngày 31/7/2013

6



Nếu khách hàng sử dụng gói cước chuyên biệt mang đặc tính của gói cơ bản, khi thực
hiện thao tác *101# hệ thống sẽ trả về tên của gói cơ bản đó (trừ gói Student, Hischool).
Các loại tài khoản còn lại: Khách hàng thao tác *102# OK. Hệ thống sẽ hiển thị những tài
khoản nào còn tiền hoặc lưu lượng sử dụng; tài khoản nào = 0 thì hệ thống sẽ không hiển
thị.(Hiện tại tất cả các đầu số gọi 900 chưa hỗ trợ kiểm tra Tài khoản khuyến mãi, tuy
nhiên để kiểm tra TK Gốc KH vẫn có thể gọi 900/901).
c. Thứ tự sử dụng các loại tài khoản:
Hƣớng sử dụng

Thứ tự trừ tiền

Gọi (thoại), nhắn tin nội
mạng Viettel

Tài khoản phút gọi/ tin nhắn nội mạng => Tài khoản phút gọi/
SMS => Tài khoản Nội mạng cộng hàng tháng => Tài khoản
cộng theo khuyến mại => Tài khoản cộng hàng tháng => TK
khuyến mại nội mạng => Tài khoản khuyến mại => Tài khoản
gốc 1

Gọi/ nhắn tin ngoài mạng
trong nước

Tài khoản phút gọi/ SMS => Tài khoản cộng theo khuyến mại
=> Tài khoản cộng hàng tháng => Tài khoản khuyến mại =>
Tài khoản gốc 1

Gọi quốc tế, các dịch vụ

GTGT

Tài khoản gốc 1 (Account Balance)

Cước phụ thu của
Happyzone

Sử dụng Data

Gọi Video call
(hiện tại chỉ hỗ trợ nội
mạng)

Gọi nội mạng: Cước phụ thu trừ theo thứ tự của cuộc gọi
nội mạng nhưng không bao gồm TK phút gọi (Tài khoản
Nội mạng cộng hàng tháng => Tài khoản cộng theo khuyến
mại => Tài khoản cộng hàng tháng => Tài khoản khuyến
mại => Tài khoản gốc 1)
Gọi ngoài mạng: Cước phụ thu trừ theo thứ tự của cuộc
gọi ngoại mạng nhưng không bao gồm TK phút gọi (Tài
khoản cộng theo khuyến mại => Tài khoản cộng hàng
tháng => Tài khoản khuyến mại => Tài khoản gốc 1)
TK lưu lượng Data khuyến mại => TK lưu lượng Data thông
thường => TK cộng hàng tháng => TK khuyến mại =>TK gốc
1 (Account Balance).
Đối với các gói khác:
Tài khoản phút gọi Videocall => Tài khoản phút gọi nội
mạng => Tài khoản phút gọi => Tài khoản Nội mạng cộng
hàng tháng => TK cộng theo khuyến mại => Tài khoản cộng
hàng tháng => Tài khoản khuyến mại => tài khoản gốc 1

Đối với Bộ Kit Tomato 3G (không sử dụng tài khoản phút gọi
nội mạng để gọi Video call), cụ thể:
Tài khoản phút gọi Videocall => Tài khoản phút gọi => Tài
khoản Nội mạng cộng hàng tháng => TK cộng theo khuyến
mại => Tài khoản cộng hàng tháng => tài khoản khuyến mại
=> tài khoản gốc 1

Thông tin được cập nhật đến hết ngày 31/7/2013

7


II. CÁC SẢN PHẨM CƠ BẢN
1. Economy
a. Quan điểm ban hành: Nhằm cung cấp một gói cước đơn giản, thuận tiện mà bất kỳ
khách hàng nào cũng có thể sử dụng được.
b. Đối tƣợng: Hướng tới khách hàng có nhu cầu gọi nhiều, mức sử dụng < 150.000đ/ tháng.
c. Đặc điểm:
Gói cước Economy có ngày sử dụng phụ thuộc vào mệnh giá thẻ nạp.
Thuê bao sẽ bị chặn 01 chiều khi hết hạn sử dụng.
Thời gian sử dụng của thẻ nạp
Hình thức

Thẻ cào cứng + V-pin

Sim đa năng, Topup (ngân
hàng):

Mệnh giá thẻ (đồng)


Thời gian sử dụng (ngày)

5.000 (thẻ Vpin)

1

10.000 (Phát hành lại từ
tháng 4/2012)

2

20.000

4

30.000 (thẻ Vpin)

7

50.000

12

100.000

30

200.000

70


300.000

115

500.000

215

5.000 - 9.000

1

10.000 - 19.000

2

20.000 - 29.000

4

30.000 - 39.000

7

40.000 - 49.000

10

50.000 - 59.000


12

60.000 - 69.000

15

70.000 - 79.000

18

80.000 - 89.000

21

90.000 - 99.000

25

100.000 - 199.000

30

200.000 - 299.000

70

300.000 - 399.000

115


400.000 - 499.000

145

Từ 500.000 trở lên

215

Thông tin được cập nhật đến hết ngày 31/7/2013

8


Thời gian chờ nạp tiền (áp dụng với tất cả các hình thức nạp thẻ): 10 ngày
Lƣu ý:
Thời gian sử dụng được cộng dồn tối đa là 30 năm (tính từ thời điểm nạp thẻ cuối
cùng)
Sau khi bị chặn 1 chiều, thuê bao sẽ có 10 ngày chờ nạp tiền, nếu không nạp thêm thẻ
thì thuê bao sẽ bị chặn 2 chiều và có 30 ngày giữ số (Riêng bộ Economy 25k và 65k
đầu 10 số (096, 097, 098) sau khi bị chặn 01 chiều, thuê bao sẽ có 7 ngày chờ nạp tiền.
Nếu không nạp thẻ, thuê bao sẽ bị chặn 02 chiều và có 03 ngày giữ số). Trong thời
gian giữ số nếu không nạp thẻ thì thuê bao sẽ bị thu hồi về kho số.
Khi hết hạn sử dụng, tài khoản cũ được bảo lưu và được cộng dồn khi KH nạp thẻ
mới.
d. Giá cƣớc:
Cước gọi: Nội mạng: 1190đ/p, Ngoại mạng: 1390đ/p
Cước tin nhắn: Nội mạng: 300đ/SMS, Ngoại mạng: 350đ/SMS
2. Happyzone
a. Quan điểm ban hành:

Từ thực tế của hệ thống, thấy rằng việc khách hàng chỉ sử dụng dịch vụ trong một phạm vi
nhất định sẽ tiết kiệm rất nhiều tài nguyên của hệ thống. Vì vậy Viettel ban hành gói cước
Happy Zone với mong muốn hỗ trợ và chia sẻ lợi nhuận với khách hàng (những khách hàng
chỉ có nhu cầu di chuyển trong 01 phạm vi nhất định) bằng việc cung cấp một gói cước có giá
cước ưu đãi cho các khách hàng ít di chuyển.
b. Đối tƣợng: Thích hợp với các khách hàng ít có nhu cầu di chuyển mà chỉ ở trong một
phạm vi nhất định (tỉnh/thành phố).
c. Đặc điểm:
Gói Happy zone có 2 đặc điểm chính:
(1)Có thời gian sử dụng (tương tự như gói Economy )
(2)Được hưởng cước gọi ưu đãi khi ở trong vùng zone đăng ký
Chi tiết các ưu đãi:
 Có thời gian sử dụng
Gói Happy zone là gói cước có thời gian sử dụng phụ thuộc vào mệnh giá thẻ nạp và được
cộng dồn tối đa là 30 năm (thời gian 30 năm được tính căn cứ vào ngày nạp thẻ cuối
cùng). Khi hết hạn sử dụng, tài khoản cũ sẽ được bảo lưu và được cộng dồn khi khách
hàng nạp thẻ mới.
 Ưu đãi về cước gọi khi gọi trong vùng zone đăng ký
Khái niệm zone (vùng đăng ký): Zone của gói cước Happyzone là vùng (tỉnh/ thành phố/
đảo) nơi KH gọi 900 để kích hoạt gói cước.
Ví dụ : Khách hàng mua gói cước Happy zone tại Hồ Chí Minh, sau đó khách hàng về
Bình Dương và thực hiện bấm 900 để kích hoạt gói cước => Vậy zone của gói cước
Happy zone là ở Bình Dương.
Có 2 loại zone: Zone đảo và zone tỉnh
Zone Đảo: Là vùng địa lý của các Đảo (bao gồm 26 đảo) mà KH kích hoạt gói cước.
Thông tin được cập nhật đến hết ngày 31/7/2013

9



Zone Tỉnh: Là tỉnh hoặc thành phố trực thuộc Trung Ương mà KH kích hoạt gói cước.
Phân biệt cƣớc gọi trong zone và ngoài zone.
Zone

Cƣớc trong Zone

Cƣớc ngoài Zone

Zone Đảo

KH đứng tại 1 trong 26
Đảo thực hiện cuộc gọi

KH di chuyển ra ngoài 26 Đảo thực hiện gọi
(Bao gồm: di chuyển đến Tỉnh chứa Đảo đó
hoặc di chuyển đến tỉnh khác)

Zone Tỉnh

KH đứng tại tỉnh (nơi thuê
bao gọi 900 kích hoạt bộ
KIT happy zone) thực
hiện cuộc gọi (không tính
đảo trực thuộc tỉnh đó).

KH di chuyển ra tỉnh khác hoặc di chuyển
từ Tỉnh đến Đảo (bao gồm cả đảo trực
thuộc tỉnh đó) thực hiện gọi.

KH có thể tự kiểm tra zone bằng cách soạn tin nhắn SMS: KT gửi 201 (200đ/ SMS)

Cách đổi zone: Khi khách hàng di chuyển sang 1 khu vực khác một thời gian dài hoặc
thay đổi địa điểm sinh sống, để có thể hưởng được giá cước gọi ưu đãi khách hàng có thể
thực hiện đổi zone. Việc đổi zone này khách hàng có thể thực hiện nhiều lần trong suốt
quá trình sử dụng.
Khi có nhu cầu đổi Zone, KH có thể lựa chọn 1 trong 3 cách sau:
Hình thức

Hƣớng dẫn

Đổi zone qua tin
nhắn (ưu tiên hướng
dẫn KH thực hiện qua
hình thức này)

TD<cách>tên tỉnh 1<cách>tên tỉnh 2 gửi 201
VD1: TD hanoi quangninh gửi 201
Tỉnh 1 là vùng zone đăng ký hiện tại
Tỉnh 2 là vùng zone muốn chuyển
Trường hợp muốn chuyển từ zone đảo sang tỉnh và ngược lại
thì tên tỉnh áp dụng cho zone đảo ở đây có tên là Dao
VD: TD hanoi dao gửi 201
Lƣu ý:
Tên tỉnh phải viết liền không dấu (viết thường hoặc viết hoa)
Đối với 2 tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu và Thừa Thiên Huế thì các
mã sau đều được chấp nhận: Bà Rịa Vũng Tàu
(BARIAVUNGTAU, VUNGTAU), Thừa Thiên Huế
(THUATHIENHUE, HUE)

Đổi zone qua tổng
đài

19008198

18008119
(Áp dụng trong trường
hợp KH không đồng ý
hoặc không thao tác
được qua tin nhắn)

Bƣớc 1: NV kiểm tra lịch sử thuê bao xem KH đã đổi zone mấy
lần?
Đổi Zone lần đầu: NV CSKH yêu cầu KH cung cấp 5 số liên
lạc (chỉ cần phát sinh ít nhất 1 liên lạc) => Nhập
chuyển P.KTBH kiểm tra và hỗ trợ KH.
Đổi zone từ lần thứ 2 trở đi: chuyển sang bước 2.
Bƣớc 2: Kiểm tra tài khoản gốc số thuê bao muốn đổi Zone:
Tài khoản gốc ≥ 25K: NV CSKH yêu cầu KH cung cấp 5 số
liên lạc => nhập chuyển P.KTBH kiểm tra và hỗ trợ KH
Tài khoản gốc < 25K: NV CSKH hướng dẫn KH nạp thẻ và

Thông tin được cập nhật đến hết ngày 31/7/2013

10


gọi lại tổng đài sau => không cần nhập hệ thống
Đổi zone qua cửa
hàng

Chính chủ thuê bao đem CMND liên hệ các cửa hàng của Viettel
trên toàn quốc để thực hiện đổi zone


Cƣớc phí:
Đổi zone lần đầu: Miễn phí
Đổi zone từ lần 2 trở đi: 25.000đ/ lần (trừ vào TK gốc)
Cƣớc phí đổi zone:
Đổi zone lần đầu: Miễn phí
Đổi zone từ lần 2 trở đi: 25.000đ/ lần (trừ vào TK gốc)
Lƣu ý: Cuộc gọi kéo dài từ trong zone ra ngoài zone và ngược lại: tính phí cuộc gọi căn
cứ vào vị trí kết thúc cuộc gọi
Cuộc gọi từ trong zone kéo dài ra ngoài zone: tính cƣớc cuộc gọi ngoài zone
Cuộc gọi từ ngoài zone kéo dài vào trong zone: tính cƣớc cuộc gọi trong zone
d. Giá cƣớc:
Phân loại

Giá cƣớc

Cước gọi

Trong nước:
Trong zone:
 Trong mạng: 890đ/ phút
 Ngoài mạng: 1290đ/ phút
Ngoài zone: 1290đ/ phút + cƣớc phụ thu (1.000đ/ cuộc gọi)
Quốc tế: Chia theo vùng (Tham khảo chương 5)
Lƣu ý:
Thứ tự trừ cước phụ thu (1.000đ/ cuộc) khi gọi ngoài zone:
Gọi nội mạng: Cước phụ thu trừ theo thứ tự của cuộc gọi nội
mạng nhưng không bao gồm TK phút gọi: Tài khoản Nội mạng
cộng hàng tháng => Tài khoản cộng theo khuyến mại => Tài khoản
cộng hàng tháng => Tài khoản khuyến mại => Tài khoản gốc 1

Gọi ngoài mạng: Cước phụ thu trừ theo thứ tự của cuộc gọi ngoại
mạng nhưng không bao gồm TK phút gọi: Tài khoản cộng theo
khuyến mại => Tài khoản cộng hàng tháng => Tài khoản khuyến
mại => Tài khoản gốc 1.
HappyZone thực hiện cuộc gọi ngoài zone đến các tổng đài dịch vụ
(bao gồm cả tổng đài tính phí và tổng đài miễn phí như: 1221, 1222,
1080, 18008198….) sẽ không bị tính cƣớc phụ thu (1000đ/cuộc gọi).

Cước nhắn tin

SMS
Trong nước:
Trong mạng: 300đ/ SMS
Ngoài mạng: 350đ/ SMS
Quốc tế: 2.500đ/SMS
MMS: 500đ/MMS

Thông tin được cập nhật đến hết ngày 31/7/2013

11


3. Tomato
a. Quan điểm ban hành:
Với mong muốn tất cả mọi đối tượng khách hàng đều có thể sử dụng di động để luôn giữ
liên lạc với người thân, vì vậy VT đã cho ra đời gói sản phẩm Tomato mang nhiều đặc tính
mới mẻ, thuận tiện hơn cho nguời sử dụng. Gói cước này cung cấp thêm sự lựa chọn cho
khách hàng, đặc biệt là với những khách hàng ít có nhu cầu gọi mà chỉ sử dụng để nhận cuộc
gọi và nhắn tin.
b. Đối tƣợng: Tomato là gói cước dành cho nhóm khách hàng mong muốn sử dụng điện

thoại di động nhưng ít có nhu cầu gọi, mà nghe và nhắn tin là chủ yếu.
c. Đặc điểm
Gói Tomato có các đặc điểm sau:
(1)Không giới hạn thời gian sử dụng nếu khách hàng thỏa mãn các điều kiện sử dụng của
gói cước
(2)Được đăng ký tính năng gọi giảm cước
Chi tiết các đặc điểm như sau:
 Không giới hạn thời gian sử dụng nếu khách hàng thỏa mãn các điều kiện sử dụng của
gói cước
Trong 60 ngày, thuê bao phải phát sinh ít nhất 1 trong 4 thao tác sau:
Nạp thẻ
Phát sinh cuộc gọi đi có cước (Cuộc gọi cho các thuê bao trong mạng, ngoài mạng, quốc
tế và các cuộc gọi chuyển hướng)
Phát sinh tin nhắn đi có cước (Tin nhắn cho các thuê bao trong mạng, ngoài mạng và
quốc tế)
Phát sinh lưu lượng Mobile Intenet (bao gồm cả lưu lượng miễn phí).
 Hệ thống sẽ cộng thêm 60 ngày hoạt động kể từ thời điểm thuê bao thực hiện các thao
tác trên.
Nếu trong vòng 60 ngày, thuê bao không phát sinh 1 trong những thao tác trên thì sẽ bị
chặn 1 chiều trong vòng 10 ngày (10 ngày này là 10 ngày chờ nạp tiền). Để khôi phục lại
chiều gọi đi, thuê bao phải nạp thêm tiền vào tài khoản.
Sau thời hạn chờ nạp tiền, nếu thuê bao không nạp thẻ khôi phục lại hoạt động,
Viettel sẽ thu hồi lại số (không có thời gian giữ số)
Lƣu ý: Trường hợp thuê bao bị âm tiền, để khôi phục lại chiều gọi đi, KH phải nạp
thêm tiền vào tài khoản sao cho tài khoản gốc 1 sau khi nạp phải > 0đ
d. Giá cước:
Phân loại

Cước gọi


Cước nhắn tin

Giá cƣớc
Trong nước
Trong mạng: 1590đ/ phút
Ngoài mạng: 1790đ/ phút
Quốc tế: Chia theo vùng (Tham khảo GTGT)
SMS
 Trong nước:
Trong mạng: 200đ/ SMS

Thông tin được cập nhật đến hết ngày 31/7/2013

12


Ngoài mạng: 250đ/ SMS
 Quốc tế: 2.500đ/ SMS
MMS: 500đ/MMS
4. Tomato 3G
a. Quan điểm ban hành: Tomato là gói cước có nhiều tính năng hấp dẫn, được nhiều
khách hàng lựa chọn sử dụng. Sau khi chính thức ra mắt công nghệ 3G, nhằm hỗ trợ
khách hàng thuận tiện trong quá trình sử dụng dịch vụ, Viettel cung cấp gói cước Tomato
3G, đây là gói cước được tích hợp sẵn dịch vụ 3G.
b. Đối tƣợng: Hướng tới nhóm khách hàng có nhu cầu sử dụng dịch vụ 3G.
c. Ƣu đãi nổi bật:
- Tomato 3G bản chất là gói cước Tomato được tích hợp sẵn dịch vụ 3G (Viettel cung
cấp dưới dạng các bộ Kit được đấu nối sẵn).
- Khi kích hoạt bộ Kit Tomato 3G, hệ thống sẽ tự động kích hoạt dịch vụ 3G và 02 dịch
vụ mặc định trên nền 3G là Video call và Mobile Internet 3G (gói MI10).

d. Đặc điểm: Gói cƣớc Tomato 3G có đặc điểm cơ bản nhƣ gói cƣớc Tomato 2G
- Ngoài ra, Tomato 3G còn có những đặc điểm sau:
 Được đăng ký mặc định dịch vụ 3G ngay khi kích hoạt thuê bao, khách hàng sẽ trả
cước thuê bao dịch vụ 3G là 10.000đ/ tháng kể từ tháng liền kề tháng kích hoạt. Khách
hàng được sử dụng mặc định gói MI10, tuy nhiên khách hàng vẫn đăng ký các gói MI
khác bình thường.
 Khách hàng phải có máy điện thoại hỗ trợ 3G để có thể sử dụng các dịch vụ 3G được
kích hoạt sẵn trên bộ Kit Tomato 3G.

Lƣu ý: Nếu khách hàng lắp sim Tomato 3G vào máy điện thoại không có hỗ trợ
3G thì khách hàng chỉ sử dụng được các dịch vụ trên nền 2G, tuy nhiên từ tháng liền kề
tháng kích hoạt khách hàng vẫn phải trả cước thuê bao 3G là 10.000đ => vì vậy trong
trường hợp này các bạn khuyến cáo khách hàng hủy dịch vụ 3G (bằng cách soạn tin
nhắn HUY gửi 191) để không bị mất cước thuê bao 3G.
e. Giá cƣớc: Tomato 3G có giá cước tương tự Tomato 2G.
5. Basic+
a. Quan điểm ban hành: Với thông điệp là “Đơn giản và hiệu quả”, giống như cái tên của
nó, gói cước Basic+ là gói cước trả sau cơ bản nhất của Viettel, giúp khách hàng tiếp cận
với điện thoại di động một cách dễ dàng, đơn giản, nhanh chóng và hiệu quả nhất.
b. Đối tƣợng: Gói cước Basic+ phù hợp với những khách hàng đơn lẻ, có nhu cầu sử dụng
khoảng ≥ 150.000đ/tháng.
c. Đặc điểm:
Gói Basic+ là gói cước cơ bản nhất, do đó mang những đặc điểm cơ bản nhất của hình
thức thuê bao trả sau như: được sử dụng trước và trả tiền sau, được hưởng mức cước gọi
ưu đãi.
d. Giá cƣớc:
Phân loại
Cước thuê bao tháng

Giá cƣớc

 50.000đ/ tháng trong trường hợp khách hàng hoạt động bình
thường hoặc chặn 1 chiều (tính từ ngày 1 đến ngày cuối

Thông tin được cập nhật đến hết ngày 31/7/2013

13


tháng)
 Nếu khách hàng không sử dụng tròn tháng (khách hàng hòa
mạng tháng đầu tiên, bị chặn 2 chiều các ngày trong tháng,
chấm dứt hợp đồng trong tháng) thì cước thuê bao được tính
như sau:
Cước thuê bao tháng = 50.000đ/ 30 ngày*số ngày thực tế sử
dụng.
Lƣu ý: đối với các tháng có 28 ngày, 29 ngày hoặc 31 ngày thì
công thức trên vẫn không thay đổi, tức là vẫn chia cho 30 ngày.
VD1: KH hòa mạng gói Basic+ ngày 25/11/2012. Vậy cước thuê
bao tháng của gói Basic+ trong tháng 11/2011 là:
50.000đ/30ngày*6 ngày sử dụng thực tế (từ ngày 25 – 30/11)=
10.000đ. Qua tháng 12/2011 cước thuê bao được tính là
50.000đ (tính từ ngày 1 – ngày cuối tháng 12)
VD2: KH hòa mạng gói Basic+ ngày 26/2/2012. Vậy KH phải
trả cước thuê bao tháng của gói Basic+ trong tháng 2/2012 là:
50.000đ/30ngày*4 ngày sử dụng thực tế (từ ngày 26 – 29/2)=
6.667đ

Cước gọi

Cước nhắn tin


 Trong nước:
Trong mạng: 890đ/phút
Ngoài mạng: 990đ/phút
 Quốc tế: Chia theo vùng (Tham khảo GTGT)
SMS:
 Trong nước:
Trong mạng: 300đ/ SMS
Ngoài mạng: 350đ/ SMS
 Quốc tế: 2.500đ/SMS
MMS: 500đ/MMS

6. Family
a. Quan điểm ban hành
Khi VT bắt đầu kinh doanh dịch vụ di động, với mong muốn cung cấp các gói cước phù
hợp nhất cho từng nhóm khách hàng riêng biệt (cho cá nhân, tổ chức). Family là một gói cước
cho 01 nhóm khách hàng là bạn bè hoặc trong cùng một gia đình, với các ưu đãi đặc biệt về
cước gọi.
b. Đối tƣợng: Gói cước Family của Viettel là gói cước trả sau dành riêng cho nhóm khách
hàng gia đình, bạn bè có từ 2 - 4 thuê bao trả sau của Viettel.
c. Đặc điểm:
Ngoài những đặc điểm tương tự gói Basic+, khách hàng sử dụng gói Family còn được
hưởng 02 ưu đãi lớn:
(1) Cước gọi đến các số trong nhóm thấp, chỉ còn 495đ/phút.
Thông tin được cập nhật đến hết ngày 31/7/2013

14


(2) Được đăng ký 2 số Home number và được giảm cước khi thực hiện cuộc gọi đến 2 số

Home number đã đăng ký.
Chi tiết các đặc điểm như sau:
 Ưu đãi về cước gọi trong nhóm:
Mỗi thành viên trong nhóm Family khi gọi cho nhau sẽ được hưởng mức cước ưu đãi là
495đ/phút.
Ví dụ: Nhóm Family có 04 thành viên A;B;C và D  A gọi cho B hoặc A gọi cho C hoặc A
gọi cho D hoặc B gọi cho D… mỗi cuộc gọi đều được tính cước là 495đ/phút.
Hướng dẫn kiểm tra số thuê bao trong nhóm trên BCCS: Nhấn vào chữ Family trong phần
tên gói sản phẩm => sẽ có thông tin về các thuê bao trong nhóm.

 Ưu đãi về 02 số Home number:
Khái niệm số Home number: là số điện thoại cố định (có dây hoặc không dây) của tất cả
các nhà cung cấp dịch vụ trong nước (trừ số cố định 069 của mạng quân đội, đầu số VSAT,
đầu số của các dịch vụ GTGT – 1221, 193, 1900xxxx,…..)
Ƣu đãi khi gọi đến số Home number: khách hàng gọi đến 2 số Home number sẽ được
hưởng cước gọi ưu đãi là 495đ/phút.
Hƣớng dẫn đăng ký/thay đổi 2 số Home number:
Có 2 cách để đăng ký hoặc thay đổi số Home number: Đăng ký qua tin nhắn hoặc đăng
ký tại CHGD của Viettel.
Phân loại

Chi tiết

Ghi chú

a. Hƣớng dẫn đăng ký qua tin nhắn (SMS)
Điều kiện đăng
ký/thay đổi số
Home number


Thuê bao hoạt động 2 chiều tại thời điểm
đăng ký/ thay đổi

Đăng ký mới số

Soạn tin:

Thông tin được cập nhật đến hết ngày 31/7/2013

SĐT1, SĐT2: Định
dạng các số điện thoại
phải có mã tỉnh
15


Home number
(đăng ký lần đầu)

DK<dấu cách>SĐT1<dấu cách> SĐT2 gửi
157
VD: DK 0462853313 0462853314  gửi
157

Thay đổi số Home
number

Soạn tin:
TD<dấu cách>SĐTCU1cách>SĐTMOI gửi 157
VD: TD 0462853313 0218855795  gửi

157

Kiểm tra số Home
number khách hàng
đang sử dụng

Soạn tin:
KT gửi 157

Miễn phí

b. Hƣớng dẫn đăng ký tại CHGD Viettel
Khách hàng mang CMND ra cửa hàng chính của Viettel để làm thủ tục đăng ký.
Giá cƣớc đăng ký/thay đổi 2 số Home number:
Đăng ký 2 số Home number lần đầu: miễn phí
Thay đổi số Home number: 5.000 đồng/lần thay đổi (đã bao gồm VAT).
Một số lƣu ý:
KH có thể đăng ký 1 hoặc 2 số Home number tùy theo nhu cầu.
Mỗi thuê bao trong nhóm Family có thể đăng ký các số điện thoại cố định khác nhau
hoặc chung 1 số điện thoại cố định.
Mỗi tháng, mỗi thuê bao chỉ được thay đổi 1 lần/ 1 số Home Number. Số thay đổi sẽ bắt
đầu có hiệu lực từ tháng liền kề tháng thay đổi
Số tiền giảm cước cho các thuê bao trong nhóm và các thuê bao cố định đăng ký được
trừ vào cuối tháng (mục cước được giảm – mục 5 trên thông báo cước). Khách hàng tra
cứu cước nóng, phần cước thông báo cho khách hàng là toàn bộ cước phát sinh chưa trừ
phần cước giảm này.
Thuê bao chặn 2 chiều (không khôi phục lại hoạt động ngay trong tháng), huỷ hợp
đồng, chuyển sang gói cước khác sẽ không được giảm cước gọi nội nhóm và cước gọi
đến số điện thoại cố định của cả tháng.
Hƣớng dẫn kiểm tra số thuê bao Home number trên BCCS: Tương tự như cách kiểm

tra thuê bao trong nhóm.
d. Giá cƣớc:
Phân loại

Giá cƣớc

Cước thuê bao tháng

50.000đ/ tháng
(Cách tính cước thuê bao tháng: Tương tự gói Basic+)

Cước gọi

 Trong nước:
Cước gọi đến các thành viên trong nhóm và gọi đến số Home

Thông tin được cập nhật đến hết ngày 31/7/2013

16


Number: 495đ/ phút
Trong mạng: 890đ/ phút
Ngoài mạng: 1090đ/ phút
 Quốc tế: Chia theo vùng (Tham khảo GTGT)

Cước nhắn tin

SMS
 Trong nước:

Trong mạng: 300đ/ SMS
Ngoài mạng: 350đ/ SMS
MMS: 500đ/MMS

7. Corporate
a. Quan điểm ban hành
Nhằm mang lại hiệu quả sử dụng cao cho các doanh nghiệp, Viettel cung cấp gói cước
Corporate với cước phí ưu đãi khi gọi trong nhóm và các tính năng quản lý của chủ nhóm,
giúp các doanh nghiệp tiết kiệm được chi tiêu và quản lý doanh nghiệp được dễ dàng hơn.
b. Đối tƣợng: Thích hợp với các khách hàng là tổ chức/công ty có từ 5 thành viên trở lên.
c. Đặc điểm:
Ngoài những đặc điểm tương tự như gói cước Basic+, khách hàng sử dụng gói cước
Corporate sẽ được hưởng các ưu đãi sau:
(1) Các thành viên trong nhóm gọi cho nhau sẽ được hưởng mức cước gọi ưu đãi là
495đ/phút
(2) Chủ nhóm có các tính năng quản lý: hạn mức gọi, hướng gọi của các thành viên và
chặn chiều đi của thành viên khi sử dụng vượt hạn mức chủ nhóm đăng ký.
(3) Chủ nhóm được hưởng chiết khấu trên tổng hóa đơn chủ nhóm thanh toán: khi nhóm
Corporate sử dụng nhiều thì chủ nhóm sẽ được hưởng ưu đãi từ Viettel.
Chi tiết các đặc điểm như sau:
 Ưu đãi về cước gọi trong nhóm
Các thành viên trong nhóm Corporate khi gọi cho nhau sẽ được hưởng mức cước ưu đãi là
495đ/phút. (Áp dụng cho cả cuộc gọi thoại thông thường và cuộc gọi Video call)
Ví dụ: Nhóm Corporate có 05 thành viên A;B;C;D và E  A gọi cho B hoặc A gọi cho C
hoặc A gọi cho D hoặc B gọi cho D… mỗi cuộc gọi đều được tính cước là 495đ/phút.
 Các tính năng quản lý của chủ nhóm: Chủ nhóm Corporate có quyền quản lý việc sử
dụng điện thoại của các thành viên với 3 tính năng quản lý: Hạn mức gọi, hướng gọi và
chặn chiều đi của các thành viên khi sử dụng vượt hạn mức chủ nhóm đăng ký.
Quản lý hạn mức gọi của các thành viên: Chủ nhóm có thể đăng ký/không đăng ký hạn
mức cho thành viên sử dụng, hạn mức từ 0đ – 4.000.000đ và là bội số của 50.000đ (có

nghĩa là mỗi hạn mức phải chia hết cho 50.000, ví dụ: 50.000đ, 100.000đ, 2.000.000đ)).
Với mỗi thuê bao thành viên chủ nhóm có thể đăng ký hạn mức khác nhau.
Lƣu ý:
Hạn mức đăng ký bao gồm: VAT 10%, không bao gồm cước thuê bao. Nếu chủ nhóm
không đăng ký trả cước thuê bao thì thành viên phải tự thanh toán tiền thuê bao tháng;
Thông tin được cập nhật đến hết ngày 31/7/2013

17


nếu chủ nhóm đăng ký trả cước thuê bao cho thành viên thì chủ nhóm thanh toán thêm
50.000đ/thuê bao ngoài hạn mức chủ nhóm đã đăng ký cho thành viên.
Hạn mức trên 4 triệu chủ nhóm phải đặt cọc.
Quản lý hướng gọi của các thành viên: Chủ nhóm được đăng ký quản lý những hướng
gọi sau của các thành viên: gọi trong nhóm, gọi trong nước và gọi quốc tế.
Lưu ý: nếu chủ nhóm không đăng ký hạn mức gọi cho thành viên thì không cần quản lý
hướng gọi của thành viên vì lúc này thành viên sử dụng bao nhiêu thì thành viên sẽ tự
thanh toán bấy nhiêu.
Chặn chiều gọi đi của thành viên khi thành viên sử dụng quá hạn mức chủ nhóm đăng
ký: chủ nhóm có thể đăng ký hoặc không đăng ký tính năng quản lý này:
Nếu chủ nhóm có đăng ký: sau khi thành viên gọi vượt hạn mức chủ nhóm đăng ký thì
sẽ bị chặn chiều gọi đi, kể cả những cuộc gọi ngoài hướng chủ nhóm quản lý.
Nếu chủ nhóm không đăng ký: sau khi thành viên gọi vượt hạn mức chủ nhóm đăng ký
thì vẫn sử dụng được bình thường, số tiền vượt ngoài hạn mức sẽ do thành viên tự trả
 Chủ nhóm được chiết khấu 3% trên tổng hóa đơn khi hóa đơn chủ nhóm thanh toán ≥
3.000.000đ: số tiền này sẽ được khấu trừ trực tiếp trên hóa đơn của khách hàng, khách
hàng không được nhận lại tiền mặt
Ví dụ: Chủ nhóm quản lý 15 thành viên và hóa đơn chủ nhóm (gồm cước chủ nhóm và
cước của thành viên trong hạn mức chủ nhóm đăng ký trả) trong tháng 10/2011 là
15.000.000đ. Vậy chủ nhóm sẽ được chiết khấu = 15.000.000 * 3% = 450.000đ trong

tháng 10/2011.
Ngoài những đặc điểm như trên, nhóm Corporate còn có tính năng hóa đơn kép: Hóa đơn
kép bao gồm 2 hóa đơn dành riêng cho chủ nhóm và thành viên để quản lý việc sử dụng
của mình, cụ thể:
Hóa đơn cho chủ nhóm: bao gồm cước sử dụng của chủ nhóm (cước thuê bao, cước
phát sinh trong tháng) và cước chủ nhóm đăng ký trả cho thành viên (hạn mức chủ
nhóm đăng ký cho thành viên)
Hóa đơn cho thành viên: bao gồm cước phát sinh của thành viên ngoài hạn mức chủ
nhóm đăng ký.
Lưu ý:
Chủ nhóm Corporate phải là doanh nghiệp, thành viên có thể là cá nhân.
Chủ nhóm có trách nhiệm thu hồi công nợ của các thuê bao thành viên khi được Viettel
yêu cầu.
d. Giá cƣớc:
Phân loại

Giá cƣớc

Cước thuê bao tháng

50.000đ/ tháng
(Cách tính cước thuê bao tháng: Tương tự gói Basic+)

Cước gọi

 Trong nước:
Cước gọi đến các thành viên trong nhóm: 495đ/ phút
Trong mạng: 890đ/ phút
Ngoài mạng: 1090đ/ phút


Thông tin được cập nhật đến hết ngày 31/7/2013

18


 Quốc tế: Chia theo vùng (Tham khảo GTGT)

Cước nhắn tin

SMS
 Trong nước:
Trong mạng: 300đ/ SMS
Ngoài mạng: 350đ/ SMS
MMS: 500đ/MMS

8.
VIP
a. Quan điểm ban hành
Nhằm cung cấp một gói cước phù hợp cho các khách hàng có nhu cầu sử dụng nhiều với
mức cước trọn gói và thích sử dụng các DV GTGT.
b. Đối tƣợng: Phù hợp với khách hàng có nhu cầu gọi nhiều và sử dụng nhiều dịch vụ giá trị
gia tăng (Mức tiêu dùng hàng tháng ≥ 250.000đ/tháng)
c. Đặc điểm:
Khác với những gói cước trả sau khác, gói Vip có cước thuê bao tháng là 250.000đ/tháng.
Tuy nhiên khách hàng sẽ được hưởng những ưu đãi sau:
(1)Miễn phí 200 phút gọi và 100 tin nhắn SMS /tháng
(2)Miễn cước thuê bao của 3 DV GTGT: MCA, Vmail, Mobile Internet D-Vip
(3)Miễn phí đặt cọc khi đăng ký hạn mức Roaming từ 5 triệu trở xuống
(4)Hoãn chặn cước tháng n-1 vào ngày 20 của tháng n+1
Chi tiết các đặc điểm như sau:


Ƣu đãi phút
gọi/ SMS

Miễn phí 200 phút gọi đầu tiên trong nước/tháng
Miễn phí 100SMS đầu tiên trong nước/tháng
Lƣu ý:
200phút gọi và 100SMS áp dụng cho các hướng gọi sau:
Từ di động Viettel tới di động và cố định Viettel.
Từ di động Viettel tới di động và cố định của mạng khác trong
nước.
Phút gọi và tin nhắn miễn phí được trừ ngay khi khách hàng sử dụng
dịch vụ (Trừ online).
Để kiểm tra số phút gọi và tin nhắn miễn phí còn lại soạn KTcách>SD gửi 195 (100đ/ tin).

Ƣu đãi dịch vụ
GTGT

Miễn cước thuê bao tháng các DV GTGT: MCA, Vmail, Mobile
Internet D-Vip (Mobile Internet dành riêng cho gói VIP). KH phải
trực tiếp đăng ký nếu KH có nhu cầu sử dụng dịch vụ
Với gói D-Vip: Để đăng ký, soạn tin Dvip gửi 191 (Hủy: OFF gửi
191)
Lưu lượng miễn phí: 300MB/tháng
Cước truy cập vượt mức: 2,5đ/10KB
 Khi KH sử dụng gói cước Vip đăng ký dịch vụ 3G => hệ thống sẽ mặc
định cho KH gói MIVip. Nếu KH không chuyển đổi sang các gói MI
khác, sẽ vẫn tiếp tục được tặng 300MB/tháng và cước vượt định mức


Thông tin được cập nhật đến hết ngày 31/7/2013

19


sẽ được tính 2,5đ/10KB
Hoãn chặn cƣớc
tháng n-1

Chặn 1 chiều: Ngày 20 của tháng n+1
Chặn 2 chiều: Ngày 25 của tháng n+1

Ƣu đãi
Roaming

Được miễn phí đặt cọc nếu đăng ký hạn mức Roaming từ 5 triệu
đồng trở xuống.
Nếu đăng ký hạn mức Roaming trên 5 triệu thì đặt cọc theo quy định

d.

Giá cƣớc:
Phân loại

Giá cƣớc

Cước thuê bao
tháng

250.000đ/ tháng

Quy tắc tính cước thuê bao trong tháng khách hàng hòa mạng:
Nếu KH hòa mạng từ ngày 1 – 20 của tháng: Đóng cước thuê bao
tháng đầu tiên là 250K/tháng + hưởng 100% ưu đãi về thoại, tin
nhắn và lưu lượng miễn phí của gói D-Vip.
Nếu KH hòa mạng từ ngày 21– cuối tháng: Đóng cước thuê bao
tháng đầu tiên là 125K/tháng + hưởng 50% ưu đãi về thoại, tin
nhắn và lưu lượng miễn phí của gói D-Vip.
Cước thuê bao những tháng sau: Khách hàng thanh toán 250.000đ/
tháng

Cước gọi

Cước nhắn tin

 Trong nước:
Trong mạng: 790đ/ phút
Ngoài mạng: 890đ/ phút
 Quốc tế: Chia theo vùng (Tham khảo GTGT)
SMS
 Trong nước:
Trong mạng: 300đ/ SMS
Ngoài mạng: 350đ/ SMS
 Quốc tế: 2.500đ/ SMS
MMS: 500đ/MMS

III. SẢN PHẨM CHUYÊN BIỆT
1. Quan điểm ban hành các gói cƣớc chuyên biệt
Trong khi các doanh nghiệp khác hài lòng với khái niệm “mọi lúc, mọi nơi” thì Viettel lại
tự đặt ra cho mình mục tiêu 4 any (anytime: mọi lúc, anywhere: mọi nơi, anybody: mọi
người, anyprice: mọi giá) để tiếp tục thực hiện nỗ lực mang dịch vụ di động đến cho mọi

người dân Việt Nam. Tính cộng đồng được thể hiện rõ nét trong mục tiêu kinh doanh này
của Viettel.
Tuy nhiên, mục đích kinh doanh vì cộng đồng của Viettel lại được kết hợp với triết lý
thương hiệu “luôn coi khách hàng là những cá thể riêng biệt”. Viettel xem xét khách hàng
ở góc độ cá thể với những đặc điểm và yêu cầu khác nhau. Vì thế, Viettel liên tục mở ra
Thông tin được cập nhật đến hết ngày 31/7/2013

20


những phân khúc thị trường mới để có những sách lược cụ thể nhằm mang dịch vụ công
nghệ cao đến tận tay người sử dụng.
Với mục đích kinh doanh như trên và triết lý kinh doanh “Gắn kết hoạt động sản xuất kinh
doanh với hoạt động xã hội”, Viettel đã cho ra đời những gói sản phẩm chuyên biệt dựa
trên nền những sản phẩm cơ bản để làm phong phú thêm các sản phẩm của mình cũng như
giúp cho nhiều đối tượng khách hàng có thể sử dụng dịch vụ của Viettel
2. Các gói cƣớc chuyên biệt
2.1. Student sim
a.
Đối tƣợng: Sinh viên các trường Đại học, Cao đẳng, Trung cấp, Sơ cấp trên toàn quốc.
b. Đặc điểm – Ƣu đãi:
Mệnh giá bộ KIT:
Đối với bộ KIT có mã mới hoặc bộ có mã cũ và đấu từ 01.01.2013: 50.000đ (Không có
tiền trong tài khoản gốc ngay khi kích hoạt).
Đối với bộ KIT có mã cũ và đấu trước ngày 01.01.2013: 25.000đ (Kích hoạt có – 15.000đ
trong tài khoản gốc).
Gói cước Sinh viên mang tính năng của gói cước Tomato.
Ngoài đặc điểm không giới hạn thời gian sử dụng giống gói cước Tomato, khi sử dụng
Student Sim, khách hàng còn được hưởng những ưu đãi sau:
(1)Cộng tiền hàng tháng

(2)Ưu đãi về dịch vụ Mobile Internet
(3)Được đăng ký tính năng gọi nhóm Italk
(4)Được đăng ký gói SMS100
Chi tiết các đặc điểm như sau:
Ƣu đãi

Nội dung

Cộng tiền
hàng
tháng

Tặng 25.000đ/tháng vào “Tài khoản nội mạng cộng hàng tháng” từ tháng
kích hoạt (đối với thuê bao hòa mạng mới), từ tháng liền kề sau tháng kích
hoạt (đối với thuê bao chuyển đổi) cho tới khi sinh viên ra trường.
Thời gian cộng tiền: Ngày 01 hàng tháng
Điều kiện cộng tiền: thuê bao hoạt động 2 chiều tại thời điểm cộng tiền

Mobile
Internet

Đăng ký mặc định gói Mobile Internet 2G - Student Sim (GP_STU) và
được tặng 30MB/tháng, lưu lượng sử dụng vượt mức áp dụng 5đ/10KB)
Thời gian cộng: ngày 10 hàng tháng và được sử dụng đến hết 23h59p59s của
ngày 09 tháng sau.
Điều kiện cộng: Thuê bao hoạt động 2 chiều tại thời điểm cộng lưu lượng
Chính sách cộng tiền tháng đầu tiên:
Nếu thuê bao kích hoạt/chuyển đổi sang Student sim trước ngày 10
hàng tháng: được cộng lưu lượng miễn phí ngay từ tháng kích hoạt.
Nếu thuê bao kích hoạt/chuyển đổi sang Student sim từ ngày 10 đến cuối

tháng: sẽ được cộng lưu lượng data miễn phí từ tháng liền kề tháng kích
hoạt

Thông tin được cập nhật đến hết ngày 31/7/2013

21


Thuê bao Student sim có thể đăng ký miễn phí tối đa 5 số thuê bao di động
Viettel khác và khi gọi đến các số TB đó được giảm 50% cước liên lạc trong
ngày (trừ giờ thấp điểm).
KH sẽ bị tính phí 1000đ/số đăng ký trong các trường hợp sau:
Sau khi thực hiện soạn tin hủy tính năng và đăng ký lại
Từ khi đăng ký đến số thứ 6 (kể cả các số đang đăng ký + các số đã xóa
đi trong danh sách).
Cú pháp:

Tính năng
gọi nhóm
(Italk)

Đăng ký
DV

DK_X_Y_Z …gửi
186

X, Y, Z là số thuê bao cần đăng
ký;
Được đăng ký 5 số thuê

bao cùng 1 lúc.

Thêm thuê
bao

THEM_X gửi 186

X là số thuê bao Viettel cần thêm

Xóa số

XOA_X gửi 186

X là số thuê bao Viettel cần xoá

Hủy dịch
vụ

HUY gửi 186

Sau khi hủy dịch vụ, KH đăng ký
lại sẽ mất phí 1000đ/thuê bao/ lần

Kiểm tra

KIEM_TRA gửi
186

Kiểm tra cá thuê
danh sách.


Lấy HD sử
dụng

HD gửi 186

Lấy hướng dẫn sử dụng

ao có trong

Lưu ý: Tính năng Italk không áp dụng cho cuộc gọi Video call và cuộc gọi
cho các thuê bao Viettel đang đi Roaming.

Gói SMS
100

Với 2.500đ/ lần đăng ký (trừ vào TKG), KH sẽ có 200 SMS NỘI MẠNG
miễn phí được sử dụng trong 24h kể từ thời điểm đăng ký.
KH được đăng ký tối đa 01 gói SMS trong 24h kể từ thời điểm đăng ký
gần nhất.
Cú pháp:
Đăng ký: SMS gửi 170
Kiểm tra số tin nhắn miễn phí còn lại: KT gửi 170
Lấy hướng dẫn sử dụng dịch vụ: HD gửi 170
 Cước gửi tin nhắn đến 170 là 100đ/ SMS (Trừ vào TK gốc).

Lƣu ý:
Thời gian hƣởng các ƣu đãi trên: Đến khi KH hết thời hạn trên thẻ sinh viên.
Vào ngày 30/06 hàng năm, hệ thống sẽ nhắn tin thông báo hết hạn ưu đãi cho các thuê bao
StudentSim hết hạn và tự động chuyển các thuê bao này sang gói Tomato. Sau khi

chuyển đổi sang Tomato:
 Tài khoản và ngày kích hoạt của KH được bảo lưu sau khi chuyển đổi
 Dịch vụ Mobile Internet: Không được bảo lưu gói GP_STU, KH muốn sử dụng sẽ
phải đăng ký lại mới.
Thông tin được cập nhật đến hết ngày 31/7/2013

22


c.

Giá cƣớc
Giá cƣớc

Phân loại

Cước gọi

Cước nhắn tin

Trong nước:
Trong mạng: 1190đ/ phút
Ngoài mạng: 1390đ/ phút
Quốc tế: Chia theo vùng (Tham khảo chương 5)
SMS
Trong nước:
Trong mạng: 100đ/ SMS
Ngoài mạng: 250đ/ SMS
Quốc tế: 2.500đ/ SMS
MMS: 500đ/MMS


2.2. Hischool
a. Quan điểm ban hành: Tương tự như gói Student sim, Viettel cung cấp gói Hi school với
thông điệp “Đồng hành cùng tuổi xanh”. Hi School sẽ thay Viettel đồng hành cùng các bạn
học sinh trong suốt quá trình học tập, giao lưu và xây dựng hành trang cho cuộc sống.
b. Đối tƣợng: Học sinh từ 14 đến 18 tuổi đã có CMND (Tuổi khách hàng đƣợc tính theo
năm, không tính theo ngày tháng năm sinh).
c. Đặc điểm – Ƣu đãi:
Mệnh giá bộ KIT:
Đối với bộ KIT có mã mới hoặc bộ có mã cũ và đấu từ 01.01.2013: 50.000đ (Không có
tiền trong tài khoản gốc ngay khi kích hoạt).
Đối với bộ KIT có mã cũ và đấu trước ngày 01.01.2013: 25.000đ 000đ (Kích hoạt có –
15.000đ trong tài khoản gốc).
Gói cước Hi school mang tính năng của gói cước Tomato.
Ngoài đặc điểm không giới hạn thời gian sử dụng giống gói cước Tomato, Hischool còn
có các ưu đãi sau:
(1) Ưu đãi về dịch vụ Mobile Internet
(2) Ưu đãi về dịch vụ Imuzik
(3) Được đăng ký gói SMS 100
Chi tiết ưu đãi như sau:
Ƣu đãi

Ƣu đãi về
dịch vụ
Mobile
Internet

Nội dung
Được đăng ký mặc định gói Mobile Internet 2G - Hi School (GP_SCL) và
được tặng 10MB/tháng (Cước vượt mức 5đ/10KB)

Thời gian cộng: Từ tháng liền kề sau tháng kích hoạt; cộng vào ngày 01
hàng tháng.
Điều kiện cộng: Thuê bao hoạt động 2 chiều tại thời điểm cộng lưu lượng.
Trường hợp KH không sử dụng hết 10MB trong tháng, sẽ không được bảo
lưu sang tháng sau.

Thông tin được cập nhật đến hết ngày 31/7/2013

23


KH không hủy hoặc chuyển đổi được sang gói Mobile Internet 2G khác.
Ƣu đãi về
dịch vụ
Imuzik

Đƣợc đăng
ký gói SMS
100

Được tự động đăng ký và miễn cước thuê bao tháng của dịch vụ Imuzik ngay
khi kích hoạt
Với 2.500đ/ lần đăng ký (trừ vào TKG), KH sẽ có 200 SMS NỘI MẠNG
miễn phí được sử dụng trong 24h kể từ thời điểm đăng ký.
KH được đăng ký tối đa 01 gói SMS trong 24h kể từ thời điểm đăng ký
gần nhất.
Cú pháp:
Đăng ký: SMS gửi 170
Kiểm tra số tin nhắn miễn phí còn lại: KT gửi 170
Lấy hướng dẫn sử dụng dịch vụ: HD gửi 170

 Cước gửi tin nhắn đến 170 là 100đ/ SMS (Trừ vào TK gốc).

Lƣu ý:
Thời gian hƣởng ƣu đãi của gói cƣớc là đến khi KH hết 18 tuổi.
Ngày 31/12 hàng năm hệ thống sẽ quét toàn bộ thuê bao đã hết 18 tuổi và tự động
chuyển các thuê bao này sang gói Tomato. Sau khi chuyển sang gói Tomato:
 Tài khoản của KH được bảo lưu sau khi chuyển đổi
 Các DV mặc định: Data (DSCL) và I-muzik sẽ bị hủy. KH muốn sử dụng sẽ phải
đăng ký lại.
d. Giá cƣớc
Phân loại

Cước gọi

Cước nhắn tin

Giá cƣớc
Trong nước:
Trong mạng: 1190đ/ phút
Ngoài mạng: 1390đ/ phút
Quốc tế: Chia theo vùng (Tham khảo chương 5)
SMS
Trong nước:
Trong mạng: 100đ/ SMS
Ngoài mạng: 250đ/ SMS
MMS: 500đ/MMS

2.3. Sea+
a. Quan điểm ban hành: Nhằm hỗ trợ cho các đối tượng KH vùng biển và ven biển, Viettel
cung cấp gói cước Sea+ với thông điệp “Cùng ra khơi”. Gói cước có những tính năng và

các dịch vụ tiện ích riêng để phù hợp với nhu cầu sử dụng thực tế của KH như: Cung cấp
bản tin thời tiết biển, giảm cước khi gọi cho 10 số TB di động trong nhóm, tính năng
báo khẩn cấp qua đầu số 1111. Sea+ sẽ mang lại sự yên tâm cho ngư dân vùng biển khi
đánh bắt xa bờ.
b. Đối tƣợng:
Ngư dân đánh bắt cá (gần bờ, xa bờ).
Thông tin được cập nhật đến hết ngày 31/7/2013

24


Người dân sống tại khu vực ven biển.
Người dân sống tại các tàu thuyền trên biển.
c. Đặc điểm – Ƣu đãi:
Ngoài đặc điểm và giá cước của gói cước Tomato, Sea+ có thêm các tính năng sau:
 Tính năng cung cấp bản tin về thời tiết biển
Khách hàng sẽ được cung cấp bản tin về thời tiết biển 10 vùng và thông tin các số điện thoại
khẩn cấp (các số điện thoại của các đồn biên phòng, các số điện thoại cứu trợ) qua hình thức
hệ thống tự động kích hoạt:
Tính năng thời tiết biển: Đăng ký tự động và miễn phí cho khách hàng tính năng thông báo
thời tiết biển sau khi thuê bao Sea+ kích hoạt hoặc sau khi chuyển đổi sang gói cước Sea+.
Đối với thuê bao kích hoạt mới hoặc thuê bao chuyển đổi sang gói Sea+: Sau khi thuê
bao kích hoạt hoặc chuyển đổi và đăng ký thành công 1 số thuê bao vào danh sách thông
báo khẩn cấp, hệ thống tự động đăng ký tính năng nhận bản tin dự báo thời tiết biển. Vùng
biển nhận bản tin dự báo thời tiết căn cứ vào tỉnh kích hoạt của thuê bao.
Đối với thuê bao đang hoạt động CHƢA đăng ký tính năng thông tin thời tiết biển:
hệ thống quét và tự động đăng ký tính năng thông báo thời tiết biển và vùng biển được
đăng ký dựa trên tỉnh đang họat động của khách hàng.
Ngoài ra, KH cũng có thể gọi đến đầu số 1111 (hệ thống sẽ link sang đầu số 1068) sẽ
được giải đáp thắc mắc về liên quan đến thời tiết biển. Giá cƣớc 1.000d/phút (Nếu là gói

cước khác gọi lên tổng đài 1111: mất cước phí 2.000d/phút.)
Phương thức tính cước 1 phút + 1 phút.
Tính cước từ khi NV CSKH nhấc máy.
 Tính năng gọi nhóm qua đầu số 186
Khách hàng sẽ được đăng ký tối đa 10 số di động của Viettel và khi thực hiện gọi đến các
số thuê bao này KH sẽ đƣợc giảm 50% cƣớc gọi.
Cách đăng ký:
Cú pháp đăng ký: DKNHOM <dấu cách> X <dấu cách> Y <dấu cách> Z….gửi
1111
Đăng ký thêm số thuê bao: THEMNHOM<dấu cách>X gửi 1111
Kiểm tra danh sách số TB đƣợc gọi giảm cƣớc (đang tồn tại): KTSEA gửi 1111
Xóa số thuê bao: XOANHOM<dấu cách>X gửi 1111
Lấy hƣớng dẫn: HDNHOM gửi 1111
Hủy DV: HUYNHOM gửi 1111
Cƣớc phí đăng ký:
Cước phí: 10.000d/tháng (số tiền này sẽ được trừ vào tài khoản gốc ngay sau khi KH
đăng ký thành công).
Phí đăng ký 10 số đầu tiên: Miễn phí.
Phí thêm số: 1.000d/số.
Trường hợp tháng sau KH không đủ để trừ cước 10.000d => Hệ thống sẽ hủy DV của
KH. Nếu KH có nhu cầu KH phải đăng ký lại.

Thông tin được cập nhật đến hết ngày 31/7/2013

25


×