Tải bản đầy đủ (.pdf) (97 trang)

kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty trách nhiệm hữu hạn dịch vụ và công nghệ môi trường tân tiến

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (971.96 KB, 97 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH

NGUYỄN THỊ CẨM TÚ

KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM
HỮU HẠN DỊCH VỤ VÀ CÔNG NGHỆ MÔI
TRƯỜNG TÂN TIẾN

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
NGÀNH KẾ TOÁN
Mã số ngành: 52340301

8 - 2014
1
Tháng 8 -Năm 2014


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH

NGUYỄN THỊ CẨM TÚ
MSSV: 4118631

KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM
HỮU HẠN DỊCH VỤ VÀ CÔNG NGHỆ MÔI
TRƯỜNG TÂN TIẾN

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC


NGÀNH KẾ TOÁN
Mã số ngành: 52340301

CÁN BỘ HƯỚNG DẪN
TS. NGUYỄN HỮU ĐẶNG

8 - 2014
2


LỜI CẢM TẠ
Đầu tiên cho tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành đến quý thầy cô Khoa
Kinh tế - Quản trị kinh doanh trường Đại Học Cần Thơ đã truyền đạt những
kiến thức cũng như kinh nghiệm quý báu đã giúp ích cho tơi trong q trình
thực hiện đề tài này.
Tôi xin chân thành gửi lời cảm ơn đến thầy: T.S Nguyễn Hữu Đặng là
giảng viên trực tiếp hướng dẫn và tận tình giúp đỡ tơi hồn thành luận văn tốt
nghiệp này.
Tơi vơ cùng biết ơn ơng: Lê Chí Linh (Giám đốc công ty TNHH dịch vụ
và công nghệ môi trường Tân Tiến) đã đồng ý cho tôi thực tập tại đơn vị và
tạo điều kiện để tơi hồn thành đề tài.
Bên cạnh đó, tơi cũng gửi lời cảm ơn đến chị: Nguyễn Thị Huê là nhân
viên kế toán của công ty, đã giúp đỡ và hướng dẫn tận tình trong thời gian
thực tập vừa qua.
Tuy nhiên, do thời gian và kiến thức có hạn nên luận văn khơng tránh
khỏi những thiếu sót. Kính mong nhận được sự góp ý của quý Thầy, Cô, các
anh, chị của công ty TNHH dịch vụ và công nghệ môi trường Tân Tiến, để đề
tài luận văn tốt nghiệp của tơi được hồn chỉnh hơn.
Cuối cùng, tơi xin kính chúc q thầy, cơ được dồi dào sức khỏe và gặt
hái được nhiều thành cơng trong cơng việc. Xin kính chúc tồn thể các nhân

viên tại công ty TNHH dịch vụ và công nghệ môi trường Tân Tiến, chúc đơn
vị ngày càng phát triển và kinh doanh phát đạt.
Tôi xin chân thành cảm ơn!
Cần thơ, ngày tháng

năm 2014

Người thực hiện

Nguyễn Thị Cẩm Tú

i


TRANG CAM KẾT
Tôi xin cam kết luận văn này được hồn thành dựa trên các kết quả
nghiên cứu của tơi và các kết quả nghiên cứu này chưa được dùng cho bất cứ
luận văn cùng cấp nào khác.

Cần Thơ, ngày ….. tháng ….. năm 2014
Người thực hiện

Nguyễn Thị Cẩm Tú

ii


NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..

Cần Thơ, ngày ….. tháng ….. năm 2014
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi họ tên)

iii


MỤC LỤC
Chương 1 GIỚI THIỆU ..................................................................................... 1
1.1 Đặt vấn đề nghiên cứu ................................................................................. 1
1.2 Mục tiêu nghiên cứu .................................................................................... 2
1.2.1 Mục tiêu chung ......................................................................................... 2
1.2.2 Mục tiêu cụ thể ......................................................................................... 2
1.3 Phạm vi nghiên cứu ..................................................................................... 2
1.3.1 Phạm vi về không gian ............................................................................. 2
1.3.2 Phạm vi về thời gian ................................................................................. 2
1.3.3 Đối tượng nghiên cứu ............................................................................... 3

Chương 2 CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .............. 4
2.1 Cơ sở lý luận ................................................................................................ 4
2.1.1 Khái niệm và ý nghĩa kết quả hoạt động kinh doanh ............................... 4
2.1.2 Nguyên tắc và nội dụng kế toán xác định kết quả kinh doanh ................. 5
2.1.3 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ .................................... 5
2.1.4 Kế toán các khoản làm giảm doanh thu ................................................... 8
2.1.5 Kế toán giá vốn hàng bán ....................................................................... 12
2.1.6 Kế tốn chi phí bán hàng ....................................................................... 14
2.1.7 Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp .................................................... 18
2.1.8 Kế tốn doanh thu và chi phí tài chính ................................................... 21
2.1.9 Kế tốn thu nhập và chi phí khác............................................................ 25
2.1.10 Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành........................ 29
2.1.11 Kế toán xác định kết quả kinh doanh.................................................... 30
2.1.12 Phân tích kết quả kinh doanh ............................................................... 33
2.1.13 Một số tỷ giá đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh ........................ 33
2.2 Lược khảo tài liệu ...................................................................................... 36
2.3 Phương pháp nghiên cứu ........................................................................... 37
2.3.1 Phương pháp thu thập số liệu.................................................................. 37
2.3.2 Phương pháp phân tích số liệu ................................................................ 37
Chương 3 GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU
HẠN DỊCH VỤ VÀ CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG TÂN TIẾN .................. 38
3.1 Lịch sử hình thành ..................................................................................... 38
3.1.1 Sơ lược về công ty .................................................................................. 38
iv


3.1.2 Quá trình hình thành và phát triển .......................................................... 38
3.2 Lĩnh vực hoạt động của công ty................................................................. 38
3.3 Công tác tổ chức ........................................................................................ 39
3.3.1 Sơ đồ công tác tổ chức ............................................................................ 39

3.3.2 Nhiệm vụ của các phòng ban .................................................................. 40
3.4 Tổ chức cơng tác kế tốn ........................................................................... 41
3.4.1 Bộ máy kế toán ....................................................................................... 41
3.4.2 Chức năng nhiệm vụ của từng bộ phận kế tốn ...................................... 41
3.4.3 Chính sách, chế độ kế tốn áp dụng ....................................................... 41
3.4.4 Hình thức kế tốn .................................................................................... 42
3.5 Sơ lược kết quả hoạt động kinh doanh ...................................................... 43
3.5.1 Tình hình hoạt động kinh doanh qua các năm 2011, 2012, 2013 ........... 43
3.5.2 Tình hình hoạt động kinh doanh của 6 tháng đầu năm 2013 và 6 tháng
đầu năm 2014 ................................................................................................... 45
3.6 Thuận lợi, khó khăn và phương thức hoạt động kinh doanh ..................... 46
3.6.1 Thuận lợi ................................................................................................. 46
3.6.2 Khó khăn ................................................................................................. 46
3.6.3 Phương hướng hoạt động thời gian tới ................................................... 46
Chương 4 KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH CỦA CÔNG
TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN DỊCH VỤ VÀ CÔNG NGHỆ MÔI
TRƯỜNG TÂN TIẾN ..................................................................................... 47
4.1 Kế toán xác định kết quả kinh doanh......................................................... 47
4.1.1 Kế toán doanh thu và thu nhập ............................................................... 47
4.1.2 Kế toán chi phí ........................................................................................ 52
4.1.3 Kế tốn xác định kết quả kinh doanh...................................................... 57
4.2 Đánh giá kết quả hoạt động kinh doanh .................................................... 59
4.2.1 Đánh giá kết quả kinh doanh giai đoạn năm 2011, 2012, 2013 ............. 59
4.2.2 Xác định các nhân tố ảnh hưởng đến kết quả kinh doanh ...................... 61
Chương 5 CÁC GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ KẾ TỐN XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA CƠNG TY.............. 62
5.1 Nhận xét chung .......................................................................................... 62
5.1.1 Nhận xét về cơng tác kế tốn .................................................................. 62
5.1.2 Nhận xét về hoạt động kinh doanh ......................................................... 63
5.2 Các giải pháp về công tác kế toán ............................................................. 63

v


5.3 Các giải pháp nâng cao hiệu quả kế toán xác định kết quả hoạt động kinh
doanh của công ty ............................................................................................ 64
Chương 6 Kết luận và kiến nghị ...................................................................... 66
6.1 Kết luận ...................................................................................................... 66
6.2 Kiến nghị.................................................................................................... 67
6.2.1 Đối với Nhà Nước................................................................................... 67
6.2.2 Đối với địa phương ................................................................................. 67
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................... 68
PHỤ LỤC ........................................................................................................ 69

vi


DANH SÁCH BẢNG
Trang
Bảng 3.1 Bảng báo cáo kết quả kinh doanh qua 03 năm 2011, 2012, 2013 .... 43
Bảng 3.2 Bảng báo cáo kết quả kinh doanh của 6 tháng đầu năm 2013 và 6
tháng đầu năm 2014 ......................................................................................... 45
Bảng 4.1 Bảng phân tích lợi nhuận rịng trên doanh thu năm 2011, 2012, 2013
.......................................................................................................................... 59
Bảng 4.2 Bảng phân tích lợi nhuận ròng trên tài sản năm 2011, 2012, 2013 .. 60
Bảng 4.3 Bảng phân tích lợi nhuận rịng trên vốn chủ sở hữu 2011, 2012,
2013…………………………………………………………………………..60

vii



DANH SÁCH HÌNH
Trang
Hình 2.1 Sơ đồ hạch tốn doanh thu bán hàng.................................................... 7
Hình 2.2 Sơ đồ hạch tốn chiết khấu thương mại ............................................... 9
Hình 2.3 Sơ đồ hạch tốn giảm giá hàng bán ................................................... 10
Hình 2.4 Sơ đồ hạch tốn hàng bán bị trả lại .................................................... 11
Hình 2.5 Sơ đồ hạch tốn giá vốn hàng bán .................................................... 14
Hình 2.6 Sơ đồ hạch tốn chi phí bán hàng ...................................................... 17
Hình 2.7 Sơ đồ hạch tốn chi phí quản lý doanh nghiệp .................................. 21
Hình 2.8 Sơ đồ hạch tốn doanh thu tài chính .................................................. 23
Hình 2.9 Sơ đồ hạch tốn chi phí tài chính ....................................................... 25
Hình 2.10 Sơ đồ hạch tốn thu nhập khác ........................................................ 27
Hình 2.11 Sơ đồ hạch tốn chi phí khác ........................................................... 29
Hình 2.12 Sơ đồ hạch tốn chi phí thuế TNDN hiện hành ............................... 30
Hình 2.13 Sơ đồ hạch tốn xác định kết quả kinh doanh ................................. 32
Hình 3.1 Sơ đồ công tác tổ chức công ty TNHH dịch vụ và cơng nghê mơi
trường Tân Tiến ................................................................................................ 39
Hình 3.2 Sơ đồ tổ chức cơng tác kế tốn của công ty TNHH dịch vụ và công
nghê môi trường Tân Tiến ................................................................................ 41
Hình 3.3 Trình tự ghi sổ kế tốn theo hình thức Nhật ký chung ...................... 43
Hình 4.1 Lưu đồ luân chuyển chứng từ ghi nhận doanh thu ............................ 48
Hình 4.2 Lưu đồ luân chuyển chứng từ ghi nhận doanh thu tài chính ............. 51
Hình 4.3 Lưu đồ ln chuyển chứng từ trong hạch tốn chi phí QLDN .......... 55
Hình 4.4 Sơ đồ xác định kết quả kinh doanh tháng 01/2014 ............................ 58

viii


DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
GTGT


: Giá trị gia tăng

TK

: Tài khoản

QLKD

: Quản lý kinh doanh

TNDN

: Thu nhập doanh nghiệp

BHXH

: Bảo hiểm xã hội

BHYT

: Bảo hiểm y tế

KPCĐ

: Kinh phí cơng đoàn

TSCĐ

: Tài sản cố định


PT

: Phiếu thu

PC

: Phiếu chi

GBN

: Giấy báo nợ

GBC

: Giấy báo có

PKT

: Phiếu kế tốn

TNHH

: Trách nhiệm hữu hạn

CKTM

: Chiết khấu thương mại

TTĐB


: Tiêu thụ đặc biệt

TS

: Phát sinh

BTC

: Bộ tài chính

TMCP

: Thương mại cổ phần

CP

: Chi phí



: Hoạt động

MTV

: Một thành viên

CCDV

: Cung cấp dịch vụ


ix


CHƯƠNG 1
GIỚI THIỆU
1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
Trong nền kinh tế thị trường với xu thế tồn cầu hóa kinh tế thế giới hiện
nay. Nhiều công ty, doanh nghiệp không ngừng ra đời và phát triển, đó cũng là
lý do thúc đẩy tính cạnh tranh ngày càng gay gắt và quy luật đào thải trên thị
trường cũng ngày càng khắc nghiệt hơn. Vì thế muốn đứng vững trên thị
trường hiện nay, địi hỏi các doanh nghiệp khơng ngừng nổ lực, để nâng cao vị
thế trên thị trường. Vấn đề được quan tâm hàng đầu cũng như là điều kiện để
doanh nghiệp tồn tại trên mọi hoạt động kinh doanh đó là sinh lợi. Doanh
nghiệp đạt kết quả kinh tế cao là cơ sở cho doanh nghiệp có thể tồn tại và phát
triển ngày càng vững chắc trong nền kinh tế thị trường cạnh tranh cực kỳ
quyết liệt và sôi động.
Để đạt được mục tiêu trên, đòi hỏi các doanh nghiệp phải khơng ngừng
vận động, phát triển, đổi mới hình thức quản lý cũng như cách thức sản xuất
phù hợp để đem lại hiệu quả tối ưu đạt hiệu quả kinh tế cao nhất.
Nhận thức được đều đó, ta thấy tầm quan trọng của kế toán xác định kết
quả hoạt động kinh doanh trong doanh nghiệp. Bởi lẽ, từ việc xác định kết quả
hoat động kinh doanh mà giúp doanh nghiệp có cách nhìn tổng quan nhằm
kiểm tra, đánh giá năng lực của doanh nghiệp đang hoạt động. Cũng từ việc
xác định kết quả kinh doanh mà có thể phân tích để thấy được điểm mạnh cần
phát huy, cũng như các điểm yếu cần khắc phục kịp thời để doanh nghiệp ngày
càng phát triển và đạt đươc lợi nhuận tối đa. Phân tích hoạt động kinh doanh
giúp cho nhà quản trị hiểu rõ hơn về doanh nghiệp của mình để đưa ra những
quyết định chiến lược phát triển và phương án kinh doanh mang lại hiệu quả
cao cho doanh nghiệp.

Hiện nay, vấn đề môi trường được mọi người hết sức quan tâm. Đó cũng
là vấn đề cấp thiết ảnh hưởng trực tiếp đến cuộc sống của mọi người. Khi đất
nước ngày càng phát triển theo hướng cơng nghiệp hóa, đồng nghĩa với các
khu công nghiệp ra đời, cũng là lúc môi trường chịu sự ảnh hưởng nhiều nhất.
Vì thế việc bảo vệ môi trường là điều cấp thiết nhất hiện nay. Nắm bắt được
tình hình đó, nhiều doanh nghiệp mơi trường cũng ra đời. Để đứng vững trên
thị trường thì việc phân tích kết quả kinh doanh rất cần thiết, nó là cơ sở để
doanh nghiệp đưa ra quyết định trong kinh doanh.

1


Đối với mọi công ty, mục tiêu lợi nhuận luôn quan trọng, mức độ lợi
nhuận cao là cần thiết cho việc đảm bảo sự tồn tại và phát triển của công ty,
đảm bảo đời sống cho người lao động cũng như khuyến khích họ tận tụy với
cơng việc. Mặt khác, mức lợi nhuận cao cho thấy khả năng tài chính của Cơng
ty tốt, tạo uy tín và lấy được lịng tin với khách hàng, và lợi nhuận là chỉ tiêu
cơ bản nhất để đánh giá hiệu quả kinh tế của hoạt động kinh doanh. Chính vì
vậy việc nâng cao các chỉ tiêu lợi nhuận luôn là mối quan tâm hàng đầu của
các công ty.
Thấy được tầm quan trọng của việc cơng tác kế tốn xác định kết quả
hoạt động kinh doanh. Tơi chọn đề tài “kế tốn xác định kết quả hoạt động
kinh doanh tại công ty trách nhiệm hữu hạn dịch vụ và công nghệ môi
trường Tân Tiến”, cho luận văn tốt nghiệp của mình.
1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1.2.1 Mục tiêu chung
Thực hiện kế tốn và đánh giá cơng tác kế toán xác định kết quả kinh
doanh; đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh của công ty trách nhiệm hữu
hạn dịch vụ và công nghệ môi trường Tân Tiến và từ đó đề xuất các giải pháp
hồn thiện cơng tác kế tốn và nâng cao hiệu quả kinh doanh tại Công ty.

1.2.2 Mục tiêu cụ thể
- Thực hiện kế tốn và đánh giá cơng tác kế tốn xác định kết quả hoạt
động tại Công ty trong kỳ kế toán tháng 1/2014;
- Đánh giá hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty trong giai
đoạn 2011-2013; và
- Đề xuất các giải pháp hồn thiện cơng tác kế tốn và nâng cao hiệu quả
kinh doanh tại Cơng ty.
1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU
1.3.1 Phạm vi về không gian
Đề tài “Xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty trách nhiệm
hữu hạn dịch vụ và công nghệ môi trường Tân Tiến” được thực hiện tại công
ty trách nhiệm hữu hạn dịch vụ và công nghệ môi trường Tân Tiến.
1.3.2 Phạm vi về thời gian
- Thời gian của số liệu về kết quả hoạt động kinh doanh: đề tài được sử
dụng số liệu của báo cáo tài chính của các năm 2011, 2012, 2013 và 6 tháng
đầu của năm 2014.
2


- Thời gian của số liệu để hạch toán xác định kết quả kinh doanh chủ yếu
là tháng 1 năm 2014.
- Thời gian thực hiện đề tài: từ ngày 11/08/2014 đến ngày 17/11/2014.
1.3.3 Đối tượng nghiên cứu
Đối tượng nghiên cứu của đề tài chủ yếu là việc thực hiện chế độ kế tốn
và tổ chức cơng tác kế tốn xác định kết quả kinh doanh của công ty.

3


CHƯƠNG 2

CƠ SỞ LÍ LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1 CƠ SỞ LÝ LUẬN
2.1.1 Khái niệm và ý nghĩa kết quả hoạt động kinh doanh
Kết quả kinh doanh là kết quả cuối cùng về các hoạt động sản xuất kinh
doanh của các doanh nghiệp trong một kỳ nhất định, hay kết quả kinh doanh là
biểu hiện bằng tiền, phần chênh lệch giữa tổng doanh thu và tổng chi phí của
các hoạt động kinh tế đã được thực hiện. Kết quả kinh doanh được biểu hiện
bằng lãi (nếu doanh thu lớn hơn chi phí), hoặc lỗ (nếu doanh thu nhỏ hơn chi
phí).
Kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm: Kết quả hoạt
động sản xuất kinh doanh, kết quả hoạt động kinh doanh tài chính, kết quả
hoạt động kinh doanh khác.
2.1.1.1 Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh
Kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh là số chênh lệch giữa doanh thu
thuần và giá vốn hàng bán (gồm cả sản phẩm, hàng hoá, bất động sản đầu tư
và dịch vụ, giá thành sản xuất của sản phẩm xây lắp, chi phí liên quan đến
hoạt động kinh doanh bất động sản đầu tư như: chi phí khấu hao, chi phí sửa
chữa, nâng cấp, chi phí cho thuê hoạt động, chi phí thanh lý, nhượng bán bất
động sản đầu tư), chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp.
Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh = Doanh thu thuần – (Giá
vốn hàng bán + chi phí bán hàng + chi phí quản lý doanh nghiệp)
2.1.1.2 Kết quả hoạt động kinh doanh tài chính
Hoạt động tài chính là hoạt động đầu tư về vốn và đầu tư tài chính ngắn
hạn, dài hạn với mục đích sinh lời.
Kết quả hoạt động kinh doanh tài chính là các khoản thu nhập tài chính
sau khi trừ các chi phí tài chính (mua bán chứng khốn, cho vay, góp vốn liên
doanh).
Kết quả hoạt động tài chính = thu nhập hoạt động tài chính – chi phí
hoạt động tài chính
2.1.1.3 Kết quả hoạt động kinh doanh khác

Hoạt động khác là hoạt động xảy ra khơng thường xun, khơng dự định
trước hoặc có dự định nhưng ít có khả năng thực hiện. Các hoạt động khác
4


như: thu được từ thanh lý, nhượng bán tài sản cố định, thu tiền phạt do vi
phạm hợp đồng, thu được các khoản nợ khó địi đã xóa sổ.
Kết quả hoạt động khác = thu nhập hoạt động khác – chi phí hoạt
động khác
2.1.2 Nguyên tắc và nội dụng kế toán xác định kết quả kinh doanh
2.1.2.1 Nguyên tắc
Kết quả hoạt động kinh doanh phải được hạch toán chi tiết theo loại sản
phẩm hàng hóa hay dịch vụ đã được thực hiện của các bộ phận sản xuất khác
nhau trong doanh nghiệp (sản xuất chính và sản xuất phụ).
Phải đảm bảo tương xứng giữa doanh thu với chi phí được trừ. Những chi
phí phát sinh ở kỳ này nhưng có liên quan đến doanh thu được hưởng ở kỳ sau
thì phải chuyển sang chi phí hoạt động của kỳ sau, khi nào doanh thu dự kiến
đã được thực hiện thì chi phí có liên quan mới được trừ để tính kết quả kinh
doanh.
2.1.2.2 Nội dung
Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh là phần chênh lệch giữa doanh
thu và trị giá vốn hàng gồm cả sản phẩm, dịch vụ bất động sản đầu tư, giá
thành sản xuất của các sản phẩm xây lắp, chi phí liên quan đến hoạt động kinh
doanh bất động sản đầu tư như: chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa,… chi phí
bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp,….trong một kỳ kế toán.
Kết quả hoạt động tài chính là số chênh lệch giữa thu nhập hoạt động tài
chính và chi phí hoạt động tài chính.
Kết quả hoạt động khác là số chênh lệch giữa thu nhập hoạt động khác và
chi phí hoạt động khác.
2.1.3 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

2.1.3.1 Khái niệm
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là toàn bộ số tiền thu được hoặc
sẽ thu được từ các giao dịch và nghiệp vụ phát sinh doanh thu như: bán sản
phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch vụ cho khách hàng, bao gồm các khoản phụ
thu hoặc phí thu thêm (nếu có).
Doanh thu bán hàng = số lượng hàng hóa, sản phẩm tiêu thụ được
trong kỳ * đơn giá

5


2.1.3.2 Tài khoản sử dụng
- Tài khoản 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.
- Bên Nợ:
+ Số thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu phải nộp Nhà Nước;
+ Kết chuyển trị giá hàng bán bị trả lại từ TK 531 vào;
+ Kết chuyển số chiết khấu thương mại từ TK 521 vào;
+ Kết chuyển số giảm giá hàng bán từ TK 532 vào; và
+ Kết chuyển doanh thu thuần sang TK 911.
- Bên Có:
+ Doanh thu bán hàng phát sinh.
- Tài khoản 511 khơng có số dư cuối kỳ.
- Tài khoản 511 có 5 tài khoản cấp 2:
+ Tài khoản 5111 Doanh thu bán hàng hóa
+ Tài khoản 5112 Doanh thu bán các thành phẩm
+ Tài khoản 5113 Doanh thu cung cấp dịch vụ
+ Tài khoản 5114 Doanh thu trợ cấp, trợ giá
+ Tài khoản 5117 Doanh thu kinh doanh bất động sản
- Tài khoản 512 – Doanh thu nội bộ
- Bên Nợ:

+ Số thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu phải nộp cho Nhà nước;
+ Kết chuyển trị giá hàng bán bị trả lại từ TK 531 vào;
+ Kết chuyển số chiết khấu thương mại từ TK 521 vào;
+ Kết chuyển số giảm giá hàng bán từ TK 532 vào; và
+ Kết chuyển doanh thu thuần sang TK 911.
- Bên Có:
+ Doanh thu nội bộ phát sinh.
- Tài khoản 512 khơng có số dư cuối kỳ.
- Tài khoản 512 có 3 tài khoản cấp 2:
6


+ Tài khoản 5121 Doanh thu bán hàng hóa
+ Tài khoản 5122 Doanh thu bán các thành phẩm
+ Tài khoản 5123 doanh thu cung cấp dịch vụ
2.1.3.3 Sơ đồ hạch toán
TK 333

TK 111, 112, 131

TK 511, 512
Thuế TTĐB, thuế GTGT
phải nộp

Doanh thu bán hàng hóa,
sản phẩm, dịch vụ
TK 3331

TK 152, 153, 156


TK 531, 532
Kết chuyển hàng bán bị
trả lại, giảm giá hàng bán

Bán hàng theo phương
thức đổi hàng

TK 521

TK 334

Chiết khấu thương mại

Trả lương bằng sản phẩm

TK 911
Kết chuyển doanh thu
thuần

Hình 2.1: Sơ đồ hạch tốn doanh thu bán hàng

7


2.1.3.4 Chứng từ, sổ sách sử dụng
Hóa đơn GTGT, phiếu thu, phiếu chi, giấy báo nợ, giấy báo có, sổ chi
tiết bán hàng, và các giấy tờ khác có liên quan.
2.1.3.5 Nguyên tắc ghi nhận doanh thu
Chỉ hạch toán vào tài khoản 511 số doanh thu của khối lượng sản phẩm
hàng hóa, lao vụ, dịch vụ đã xác định là tiêu thụ. Giá bán được hạch toán là

giá bán thực tế, là số tiền ghi trên hóa đơn. Doanh thu bán hàng được hạch
toán vào tài khoản 512 là số doanh thu về bán sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ
cho các đơn vị nội bộ.
2.1.4 Kế toán các khoản làm giảm doanh thu
2.1.4.1 Chiếc khấu thương mại
a) Khái niệm
Chiết khấu thương mại là số tiền giảm giá trong trường hợp khách hàng
mua hàng với số lượng lớn như đã được thõa thuận ghi trên hợp đồng mua
bán.
b) Tài khoản sử dụng
- Tài khoản 521 – Chiết khấu thương mại
- Bên Nợ: Số tiền chiết khấu thương mại phát sinh.
- Bên Có: Kết chuyển chiết khấu thương mại vào tài khoản 511 xác định
doanh thu thuần.
c) Chứng từ, sổ sách sử dụng.
Hợp đồng kinh tế, các cam kết mua hàng, bán hàng, giấy báo nợ, giấy
báo có,…
d) Ngun tắc hạch tốn
Chỉ hạch toán vào tài khoản này là chiết khấu thương mại mà người mua
được hưởng đã thực hiện trong kỳ theo đúng chiết khấu mà doanh nghiệp quy
định.
Trường hợp người mua mua hàng nhiều lần mới đạt được số lượng hàng
mua được hưởng chiết khấu thương mại, thì khoản chiết khấu thương mại này
được ghi giảm trừ vào giá bán trên hóa đơn GTGT hay hóa đơn bán hàng.
Trường hợp người mua hàng với số lượng lớn được hưởng chiết khấu
thương mại, giá bán phản ánh trên hóa đơn là giá đã giảm (đã trừ chiết khấu
8


thương mại) thì khoản chiết khấu thương mại khơng được hạch toán vào tài

khoản 521. Doanh thu bán hàng phản ánh theo giá đã trừ chiết khấu thương
mại.
đ) Sơ đồ hạch toán
TK 111, 112, 131

TK 521

CKTM giảm trừ cho
người mua hàng

TK 511
Cuối kỳ kết chuyển
sang doanh thu thuần

TK 3331

Hình 2.2: Sơ đồ hạch toán chiết khấu thương mại
2.1.4.2 Giảm giá hàng bán
a) Khái niệm
Giảm giá hàng bán là khoản giảm giá được doanh nghiệp chấp thuận một
cách đặc biệt trên giá đã được thõa thuận vì lý do hàng bán kém phẩm chất
hay không đúng quy cách, mẫu mã,…đã ghi trong hợp đồng mua bán.
b) Tài khoản sử dụng
Tài khoản 532 – Giảm giá hàng bán
- Bên Nợ: Các khoản giảm giá hàng bán được chấp thuận.
- Bên Có: Kết chuyển giảm giá hàng bán vào tài khoản 511 xác định
doanh thu thuần.
Tài khoản 532 khơng có số dư cuối kỳ.
c) Chứng từ, sổ sách sử dụng
Biên bản xác nhận giảm giá hàng bán, hợp đồng kinh tế, giấy báo nợ,

giấy báo có,… và các chứng từ khác có liên quan.

9


d) Nguyên tắc hạch toán
Chỉ phản ánh vào tài khoản 532 các khoản giảm giá ngồi hóa đơn, tức là
sau khi có hóa đơn bán hàng, khơng phản ánh vào tài khoản này số giảm giá
đã được ghi trên hóa đơn bán hàng và được trừ vào tổng giá trị bán trên hóa
đơn.
đ) Sơ đồ hạch tốn
TK 111, 112, 131

TK 532

Số tiền giảm giá hàng bán
cho khách hàng

TK 511
Cuối kỳ kết chuyển
sang doanh thu thuần

TK 3331

Hình 2.3: Sơ đồ hạch toán giảm giá hàng bán
2.1.4.3 Hàng bán bị trả lại
a) Khái niệm
Hàng bán bị trả lại là trị giá của số hàng đã tiêu thụ nhưng bị khách hàng
trả lại do các nguyên nhân vi phạm cam kết; vi phạm hợp đồng mua bán: hàng
bị mất, kém phẩm chất; không đúng chuẩn loại, quy cách.

b) Tài khoản sử dụng
- Tài khoản 531 – Hàng bán bị trả lại
- Bên Nợ: Trị giá hàng bán, thành phẩm bị trả lại
- Bên Có: Kết chuyển hàng bán bị trả lại vào tai khoản 511 xác định
doanh thu thuần.
- Tài khoản 531 không có số dư cuối kỳ
c) Chứng từ, sổ sách sử dụng
Biên bản xác nhận hàng bán bị trả lại, phiếu chi, giấy báo nợ và các
chứng từ khác có liên quan.

10


d) Nguyên tắc hạch toán
Hàng bán bị trả lại phải có biên bản đề nghị của người mua nêu rõ lý do
trả lại hàng, số lượng hàng bị trả, trị giá hàng bị trả lại, có đính kèm hóa đơn
(nếu trả lại tồn bộ) hoặc bản sao hóa đơn (nếu trả lại 1 phần hàng) và chứng
từ nhập lại kho của doanh nghiệp số hàng nói trên.
đ) Sơ đồ hạch tốn
TK 632

TK 155, 156
Nhập kho lại hàng hóa
bị trả lại

TK 111, 112, 131

TK 531

TK 511

Cuối kỳ kết chuyển
hàng bán bị trả lại vào
doanh thu thuần

Thanh toán với người
mua về số hàng bị trả

Hình 2.4: Sơ đồ hạch tốn hàng bán bị trả lại
Với chế độ kế toán doanh nghiệp ban hành theo quyết định 48/2006 ban
hành ngày 14/9/2006, khi kế toán các khoản giảm trừ doanh thu kế toán sẽ sử
dụng tài khoản 521 (các khoản giảm trừ doanh thu):
- Tài khoản 5211: Chiết khấu hàng hóa
- Tài khoản 5212: Hàng bán bị trả lại
- Tài khoản 5213: Giảm giá hàng bán
2.1.4.4 Các khoản thuế
a) Thuế tiêu thụ đặc biệt
Thuế tiêu thụ đặc biệt là loại thuế gián thu, tiền thuế được cấu thành vào
giá bán hàng hóa, dịch vụ theo danh mục mà Nhà Nước quy định và thay đổi
tùy theo điều kiện kinh tế, xã hội và mức sống dân cư. Đặc điểm của loại thuế
này là thuế suất rất cao, nhằm điều tiết thu nhập đối với tầng lớp người có thu
11


nhập cao tiêu dùng những hàng hóa, dịch vụ cao cấp, xa xỉ hoặc có hại cho
con người, cho xã hội mà Nhà nước cần hạn chế sản xuất và tiêu dùng thông
qua việc tác động lên giá cả. Người tiêu dùng phải nộp loại thuế này thông qua
cơ sở sản xuất, nhập khẩu hàng hóa, kinh doanh dịch vụ thuộc diện chịu thuế
tiêu thụ đặc biệt khi mua hàng hóa đặc biệt sử dụng hay sử dụng dịch vụ đặc
biệt.
Thuế này được đánh duy nhất một lần ở khâu sản xuất, nhập khẩu hàng

hóa hay kinh doanh dịch vụ, không phải chịu thuế TTĐB lần thứ hai khi lưu
thông trên thị trường.
- Tài khoản sử dụng: Tài khoản 3332 – Thuế tiêu thụ đặc biệt
- Cơng thức tính thuế tiêu thụ đặc biệt
Thuế TTĐB phải nộp = Giá tính thuế TTĐB * Thuế suất thuế TTĐB

(2.1)

Giá tính thuế TTĐB được xác định:

Giá bán chưa có thuế GTGT
Giá tính thuế TTĐB

(2.2)

=
1 + Thuế suất thuế TTĐB

b) Thuế xuất, nhập khẩu
Thuế xuất, nhập khẩu là loại thuế gián thu, thu trên các mặt hàng được
phép xuất khẩu, nhập khẩu qua biên giới Việt Nam, kể cả thị trường trong
nước vào khu thuế quan và từ khu phi thuế quan vào thị trường trong nước.
Tài khoản sử dụng: Tài khoản 3333 – Thuế xuất, nhập khẩu
Cơng thức tính thuế xuất, nhập khẩu:

Thuế xuất, nhập khẩu
phải nộp

Giá tính thuế xuất,
Thuế suất thuế xuất,

= nhập khẩu
* nhập khẩu
(2.3)

2.1.5 Kế toán giá vốn hàng bán
2.1.5.1 Khái niệm
Giá vốn hàng bán là trị giá vốn của hàng hóa, sản phẩm, dịch vụ đã tiêu
thụ được trong kỳ kế toán.

12


2.1.5.2 Tài khoản sử dụng
Tài khoản 632 – Giá vốn hàng bán
- Bên Nợ:
+ Trị giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã bán trong kỳ;
+ Chi phí ngun liệu, vật liệu, chi phí nhân cơng vượt trên mức bình
thường và chi phí sản xuất chung cố định khơng phân bổ được tính vào giá vốn
hàng bán trong kỳ;
+ Các khoản hao hụt, mất mát của hàng tồn kho sau khi trừ (-) phần bồi
thường do trách nhiệm cá nhân gây ra;
+ Chi phí xây dựng, tự chế TSCĐ vượt trên mức bình thường khơng được
tính vào ngun giá TSCĐ hữu hình tự xây dựng, tự chế hồn thành; và
+ Số trích lập dự phịng giảm giá hàng tồn kho (chênh lệch giữa số dự
phòng giảm giá hàng tồn kho phải lập năm nay lớn hơn số dự phịng đã lập năm
trước chưa sử dụng hết).
- Bên Có:
+ Phản ánh giá vốn hàng bán bị trả lại;
+ Kết chuyển giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã bán trong kỳ
sang Tài khoản 911 Xác định kết quả kinh doanh; và

+ Khoản hồn nhập dự phịng giảm giá hàng tồn kho cuối năm tài chính
(chênh lệch giữa số dự phòng phải lập năm nay nhỏ hơn số đã lập năm trước).
Tài khoản 632 khơng có số dư cuối kỳ.
2.1.5.3 Chứng từ, sổ sách sử dụng
Hóa đơn giá trị gia tăng, bảng kê xuất kho thành phẩm, sổ chi tiết tài
khoản 632, bảng thanh toán hàng đại lý, ký gửi và các chứng từ khác có liên
quan.

13


2.1.5.4 Sơ đồ hạch toán
TK 155, 154

TK 632

Xuất kho thành phẩm
bán

TK 155, 157

Nhập kho thành phẩm,
sản phẩm gửi đi chưa
tiêu thụ

TK 157
Xuất hàng
gửi bán

Hàng đã

bán được

TK 159

TK 159
Hoàn nhập dự phịng
giảm giá hàng tồn kho

Trích lập dự phịng giảm
giá hàng tồn kho

TK 241

TK 911
Cuối kỳ kết chuyển giá
vốn hàng bán xác định
kết quả kinh doanh

Phản ánh chi phí tự
sửa chữa

Hình 2.5: Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán
2.1.6 Kế tốn chi phí bán hàng
2.1.6.1 Khái niệm
Kế tốn chi phí bán hàng là các khoản chi phí phát sinh phục vụ cho
công tác bán hàng của doanh nghiệp trong kỳ kế tốn, thường bao gồm các
khoản chi phí sau:

14



×