THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
TV N
1. Tính c p thi t c a đ tài
OBO
OK S
.CO
M
t đai là tài ngun vơ cùng q giá c a m i qu c gia, là t li u s n xu t
đ c bi t, là thành ph n quan tr ng nh t c a mơi tr
ng s ng, là đ a bàn phân b
dân c , xây d ng các cơng trình kinh t - v n hóa, xã h i và an ninh qu c phòng.
t đai có nh ng tính ch t đ c tr ng khi n nó khơng gi ng b t k t li u s n
xu t nào, nó v a cung c p ngu n n
c, d tr ngun v t li u khống s n, là
khơng gian c a s s ng, b o t n s s ng.
t đai gi vai trò h t s c quan tr ng trong đ i s ng và trong s n xu t, nó
là n n t ng cho m i ho t đ ng s xu t c a con ng
n, có nhà đ
i. T đ t con ng
i có cái đ
, có khơng gian đ làm vi c, s n xu t và các đi u ki n đ ngh
ng i; vì v y chúng ta nh n đ nh r ng:
nhân lo i, là v n s ng c a con ng
t đai là tài ngun có giá tr nh t c a
i.
Do đó, đ qu n lý đ t đai m t cách h p lý thì nhà n
chính sách, v qu n lý và s d ng đ t đai t trung
c ph i ban hành các
ng đ n đ a ph
ng đ s
d ng đ t đai m t cách có hi u qu và lâu b n.
Quy ho ch s d ng đ t là m t trong nh ng cơng c quan tr ng c a ngành
Tài ngun và Mơi tr
ng, giúp Nhà n
c th ng nh t qu n lý đ t đai theo quy
ho ch và k ho ch. D a vào quy ho ch s d ng đ t, Nhà n
c phân b h p lý
đ t đai cho các nhu c u phát tri n kinh t - xã h i, hình thành c c u s d ng đ t
đai phù h p v i c c u kinh t , khai thác đ
c ti m n ng đ t đai và s d ng
đúng m c đích. Nh t là trong giai đo n hi n nay
ng, Nhà n
c và nhân dân ta
KIL
đang ti n hành cơng cu c cơng nghi p hóa – hi n đ i hóa, nhu c u khác nhau
ngồi nhu c u n , sinh ho t hàng ngày càng t ng, dân s phát tri n
cao… đã gây áp l c m nh m đ i v i tài ngun đ t.
cho c p y, chính quy n đ a ph
m c
tài nh m góp ph n giúp
ng th c hi n nhi m v qu n lý và s d ng đ t
đai có hi u qu h n.
ơng D là m t xã ven đơ n m
phia
ơng nam c a thành ph Hà N i,
n m d c b sơng H ng và cách trung tâm thành ph Hà N i 10km. Xã có v trí
1
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
thu n l i trong vi c giao l u v i các t nh đ ng b ng B c b theo các tuy n
đ
ng b và đ
ng sơng.
c bi t ơng D g n th tr
ng l n Hà N i r t thu n
l i cho s n xu t và tiêu th s n ph m. C u Thanh Trì b c qua sơng H ng ch y
ơng D và đ
ng cao t c 1A n i ti p đ
ng đi L ng S n x p
KIL
OBO
OKS
.CO
M
qua đ a ph n xã
hồn thành và chu n b đ a vào s d ng ,cùng v i nhi u d án phát tri n các
tuy n giao thơng m i (đ
ng liên t nh Hà N i - H ng n, đ
ng 5B)...là đi u
ki n thu n l i đ xã ơng D phát tri n kinh t - xã h i.
Xu t phát t nh ng v n đ trên, đ
tr
ng – Tr
ng
c s phân cơng c a Khoa
i h c Nơng nghi p I – Hà N i, d
is h
giáo – cán b gi ng d y B mơn Quy ho ch đ t đai – Khoa
tơi th c hi n đ tài "Quy ho ch s d ng đ t xã
t và Mơi
ng d n c a th y
t và Mơi tr
ng,
ơng D - huy n Gia Lâm -
thành ph Hà N i giai đo n 2007 - 2015".
2. M c đích và u c u nghiên c u
2.1. M c đích
- Tính tốn, chuy n d ch c c u các lo i đ t c a xã ơng D qua các n m
trong giai đo n quy ho ch m t cách h p lý.
-
áp ng nhu c u n , sinh ho t, s n xu t và nâng cao đ i s ng nhân
dân xã ơng D .
- T ng giá tr kinh t đ t, s d ng đ t b n v ng và b o v mơi tr
- Làm c s đ h
ng.
ng d n các ch s d ng đ t có hi u qu c ng nh vi c
th c hi n các quy n và ngh a v s d ng đ t theo pháp lu t.
- Giúp nhà n
c qu n lý qu đ t m t cách ch t ch và có h
ng đ phát
tri n kinh t - xã h i xã ơng D c ng nh trong tồn vùng.
2.2. u c u
- Th c hi n đúng quy đ nh c a pháp lu t v đ t đai.
-
m b o s phát tri n n đ nh
hi u qu kinh t - xã h i và mơi tr
-
nơng thơn, s d ng đ t lâu dài đem l i
ng.
áp ng u c u s d ng đ t c a các ngành, các h gia đình, cá nhân s
d ng đ t trong nh ng n m t i trên đ a bàn xã.
-
m b o tính cân đ i trong vi c phân b , s d ng đ t đai th hi n tính
2
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
khoa h c, tớnh th c t .
ng
m b o cho Nh n
c qu n lý t ai m t cỏch h p lý, ch ng cho
i s n xu t.
KIL
OBO
OKS
.CO
M
- Tớnh toỏn c c u t ai cho t ng lo i t trờn c s i u tra, phõn tớch
tỡnh hỡnh s d ng t, t ú l p ra ph
ng ỏn chu chuy n t ai nh m s d ng
hi u qu cỏc lo i t v cỏc ti nguyờn khỏc trờn c s khụng ng ng nõng cao
i s ng v t ch t v tinh th n c a nhõn dõn trong xó.
3
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
PH N 1
T NG QUAN NGHIấN C U
1. C s lý lu n c a quy ho ch s d ng t
KIL
OBO
OKS
.CO
M
1.1. Khỏi ni m quy ho ch s d ng t
Quy ho ch s d ng t l m t hi n t
ng kinh t - xó h i c thự. õy l
m t ho t ng v a mang tớnh khoa h c, v a mang tớnh phỏp lý c a m t h th ng
cỏc bi n phỏp k thu t, kinh t , xó h i
c x lý b ng cỏc bi n phỏp phõn tớch
t ng h p v s phõn b a lý c a cỏc i u ki n t nhiờn, kinh t , xó h i. T
tr
c t i nay cú r t nhi u quan i m v quy ho ch s d ng t. Cú quan i m
cho r ng: quy ho ch s d ng t ch t n t i n thu n l bi n phỏp k thu t,
thụng qua ú chỳng ta th c hi n nhi m v o c b n , giao t cho cỏc
ngnh, cỏc n v s d ng t. Ho c cho r ng b n ch t c a quy ho ch t ai
d a vo quy n phõn b c a Nh n
c, ch i sõu vo tớnh phỏp lý c a quy ho ch
s d ng t. N u ch hi u quy ho ch s d ng t n thu n l bi n phỏp k
thu t thỡ quy ho ch s khụng mang l i hi u qu cao v khụng cú tớnh kh thi, cú
khi nú cũn th hi n rừ h n m t trỏi c a v n l kỡm hóm s phỏt tri n c a xó
h i.
B n ch t c a quy ho ch s d ng t khụng thu c hỡnh th c k thu t n
thu n c ng khụng thu c hỡnh th c phỏp lý chuyờn bi t m quy ho ch s d ng
t l s th ng nh t gi a yờu c u v m t k thu t, tớnh hi u qu v kinh t v
mang giỏ tr v phỏp lý. Cỏc y u t ny cú quan h g n k t v i nhau t o nờn s
hon thi n c a quy ho ch.
Vỡ v y, quy ho ch s d ng t l h th ng cỏc bi n phỏp kinh t , k thu t
v phỏp ch c a Nh n
c v t ch c s d ng t y , h p lý v cú hi u qu
cao thụng qua vi c phõn ph i v phõn ph i l i qu t trong c n
c. T ch c
s d ng t nh m t t li u s n xu t c bi t nh m nõng cao hi u qu s n xu t
xó h i, t o i u ki n b o v t v b o v mụi tr
ng.
Quy ho ch s d ng t núi chung v quy ho ch s d ng t c p xó núi
riờng ph i c n c vo i u ki n t nhiờn, i n ki n kinh t xó h i, c n c vo
hi n tr ng s d ng t, tỡnh hỡnh bi n ng t ai v m c tiờu ph
4
ng h
ng
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
phát tri n, t n d ng các ngu n nhân l c c a đ a ph
ng đ đ a ra các bi n pháp
s d ng đ t đai phù h p, hi u qu , khoa h c và có tính kh thi cao.
1.2.
it
ng nghiên c u c a quy ho ch s d ng đ t
ng pháp nghiên c u c a quy ho ch s d ng đ t r t đa
KIL
OBO
OKS
.CO
M
N i dung và ph
d ng và ph c t p, ph thu c vào nhi u y u t c a đi u ki n t nhiên, đi u ki n
kinh t xã h i.
K t h p b o v đ t và b o v môi tr
ng c n đ ra nguyên t c đ c thù,
riêng bi t v ch đ s d ng đ t, c n c vào nh ng quy lu t đã đ
tùy theo t ng đi u ki n và t ng m c đích c n đ t đ
c phát hi n,
c, nh v y đ i t
ng c a
quy ho ch s d ng đ t là:
- Nghiên c u quy lu t v ch c n ng ch y u c a đ t nh m t t li u s n
xu t ch y u.
-
xu t các bi n pháp s d ng đ t phù h p, có hi u qu cao, k t h p v i
b o v đ t và b o v môi tr
ng c a t t c các ngành.
1.3. M i quan h gi a quy ho ch s d ng đ t và các lo i hình quy ho ch khác
1.3.1. M i quan h gi a quy ho ch s d ng đ t v i quy ho ch t ng th phát
tri n kinh t xã h i
Quy ho ch t ng th phát tri n kinh t xã h i là m t trong nh ng tài li u
ti n k ho ch cung c p c n c khoa h c cho vi c xây d ng các k ho ch phát
tri n kinh t - xã h i, trong đó có đ c p đ n d ki n s d ng đ t
ph
ng h
m cđ
ng v i m t s nhi m v ch y u.
Trong khi đó, nhi m v ch y u c a quy ho ch s d ng đ t là c n c vào
yêu c u phát tri n kinh t và các đi u ki n t nhiên, kinh t , xã h i mà đi u
ch nh c c u và ph
ng h
ng s d ng đ t, xây d ng ph
ng án quy ho ch s
d ng đ t th ng nh t và h p lý. Nh v y quy ho ch s d ng đ t c th hóa quy
ho ch t ng th phát tri n kinh t xã h i, và n i dung c a nó ph i đ
c đi u hòa
th ng nh t v i quy ho ch t ng th phát tri n kinh t xã h i.
1.3.2. M i quan h gi a quy ho ch s d ng đ t v i d báo và chi n l
h n s d ng đ t đai
5
c dài
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
D báo s d ng đ t đai là m t b ph n c a d báo dài h n v phát tri n
kinh t xã h i c a đ t n
c phù h p v i trình đ phát tri n c a l c lu ng s n xu t
và các m i quan h s n xu t. Quy ho ch s d ng đ t ph i d a theo d báo và
c dài h n s d ng đ t đai, có nh v y quy ho ch s d ng đ t m i khai
thác đ
c tri t đ tài ngun thiên nhiên và đi theo qu đ o c a nó. D án thi t
KIL
OBO
OKS
.CO
M
chi n l
k v c s h t ng là đi u ki n thu n l i đ nâng cao ch t l
ng và tính kh thi
cho đ án quy ho ch s d ng đ t.
1.3.3. M i quan h gi a quy ho ch s d ng đ t v i quy ho ch phát tri n nơng nghi p
Quy ho ch phát tri n nơng nghi p xu t phát t nhu c u c a phát tri n kinh
t , xã h i đ i v i s n xu t nơng nghi p đ xác đ nh h
ng đ u t , bi n pháp, b
đi v nhân l c, v t l c đ m b o cho ngành nơng nghi p phát tri n đ t đ
c
c các
ch tiêu v đ t đai, lao đ ng, giá tr s n ph m trong m t th i gian dài v i t c đ và
t l nh t đ nh. Quy ho ch phát tri n nơng nghi p là m t trong nh ng c n c s
d ng đ t, song quy ho ch phát tri n nơng nghi p l i ph i tn theo quy ho ch s
d ng đ t, đ c bi t là vi c xác đ nh c c u s d ng đ t ph i đ m b o đ
ch ng suy thối, ơ nhi m đ t và b o v mơi tr
c vi c
ng.
1.3.4. M i quan h gi a quy ho ch s d ng đ t v i quy ho ch đơ th
Trong quy ho ch đơ th , cùng v i vi c b trí c th t ng kho nh đ t dùng
cho các d án s gi i quy t c v n đ t ch c và s p x p l i các n i dung xây
d ng. Quy ho ch s d ng đ t đ
c ti n hành nh m xác đ nh chi n l
c dài h n
v v trí, quy mơ và c c u s d ng tồn b đ t đai c ng nh b c c khơng gian
trong khu v c quy ho ch đơ th .
1.3.5. M i quan h gi a quy ho ch s d ng đ t v i quy ho ch các ngành
Quan h gi a quy ho ch s d ng đ t v i quy ho ch các ngành là quan h
t
ng h v a phát tri n v a h n ch l n nhau. Quy ho ch các ngành là c s và
b ph n h p thành c a quy ho ch s d ng đ t nh ng l i ch u s ch đ o và
kh ng ch c a quy ho ch s d ng đ t.
1.3.6. M i quan h gi a quy ho ch s d ng đ t c n
đ t c a các đ a ph
ng
6
c v i quy ho ch s d ng
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Quy ho ch s d ng t c n
c v quy ho ch s d ng t cỏc a ph
ng
h p thnh m t h th ng quy ho ch s d ng t hon ch nh. Quy ho ch s d ng t
c n
c l c n c nh h
ng xõy d ng quy ho ch s d ng t c p t nh. Quy
KIL
OBO
OKS
.CO
M
ho ch s d ng t c p huy n d a trờn c s quy ho ch s d ng t c p t nh. Quy
ho ch s d ng t c p xó l khõu cu i cựng c a h th ng quy ho ch s d ng t,
c xõy d ng d a vo quy ho ch s d ng t c p huy n.
2. C n c phỏp lý c a quy ho ch s d ng t
2.1. Nh ng c n c phỏp lý chung c a quy ho ch s d ng t
Trong quỏ trỡnh cụng nghi p húa, hi n i húa t n
c, s chuy n d ch
c c u kinh t ó gõp ỏp l c ngy cng l n i v i t ai. Chớnh vỡ v y
v Nh n
Nh n
ng
c ta luụn coi tr ng cụng tỏc l p quy ho ch, k ho ch s d ng t.
c ta ó ban hnh h th ng v n b n phỏp lu t nh Hi n phỏp, Lu t
ai v cỏc v n b n h
- Hi n phỏp n
nh t i
i u 18, Ch
t
ng d n l p quy ho ch s d ng t, c th nh sau:
c C ng hũa xó h i ch ngh a Vi t Nam n m 1992 ó kh ng
ng II: Nh n
c th ng nh t qu n lý ton b t ai theo
quy ho ch v phỏp lu t, m b o s d ng ỳng m c ớch v hi u qu .
-
i u 6 Lu t
t ai n m 2003 quy nh Qu n lý quy ho ch, k ho ch
s d ng t l m t trong 13 n i dung Qu n lý Nh n
- i u 23, 25, 26, 27 Lu t
c v t ai.
t ai n m 2003 quy nh c th n i dung c a
quy ho ch s d ng t, quy nh ch c n ng, nhi m v , quy n h n c a Chớnh
ph v
y ban nhõn dõn cỏc c p trong cụng tỏc l p, th m nh, i u ch nh v
phờ duy t quy ho ch, k ho ch s d ng t.
Ngoi ra cũn cú cỏc v n b n d
i Lu t nh :
+ Ch th s 05/2004/CT-TTg ngy 09/02/2004 c a Th t
v vi c thi hnh Lu t
ng Chớnh ph
t ai.
+ Ngh nh s 181/2004/N -CP ngy 29/10/2004 c a Chớnh ph v vi c
thi hnh Lu t
t ai.
+ Thụng t s 30/2004/TT-BTNMT ngy 01/11/2004 c a B tr
Ti nguyờn v Mụi tr
ng v vi c h
ng B
ng d n l p, i u ch nh v th m nh quy
ho ch, k ho ch s d ng t.
7
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
2.2. Nh ng c n c phỏp lý v k thu t c a quy ho ch s d ng t xó
ụng
D - huy n Gia Lõm - thnh ph H N i
- Ch th s 15/2002/CT-UB ngy 02/07/2001 c a
y ban nhõn dõn thnh
KIL
OBO
OKS
.CO
M
ph H N i v vi c tri n khai l p quy ho ch, k ho ch s d ng t.
- Cụng v n s 432/CV-TNMT ngy 09/09/2005 c a S Ti nguyờn v
Mụi tr
ng thnh ph H N i v Cụng v n s 568/CV-UB ngy 27/09/2005 c a
y ban nhõn dõn huy n Gia Lõm v vi c l p quy ho ch, k ho ch s d ng t
c p xó.
- Ph
v nh h
h
ng ỏn quy ho ch t ng th phỏt tri n kinh t - xó h i n n m 2010
ng n n m 2020 c a huy n Gia Lõm.
- Ph
ng ỏn quy ho ch s d ng t n n m 2010 c a huy n Gia Lõm.
- Ph
ng ỏn quy ho ch phỏt tri n nụng nghi p n n m 2010 v nh
ng n n m 2020 c a huy n Gia Lõm.
- Ngh quy t
ih i
ng b xó ụng D nhi m k 2005 2010.
- Hi n tr ng s d ng t v nhu c u s d ng t c a cỏc ngnh trong xó
nh : xõy d ng c b n, giao thụng, th y l i, giỏo d c,
- Yờu c u b o v mụi tr
ng, tu b v b o t n di tớch l ch s v n húa.
- Cỏc lo i b n gi i th a 299, b n a gi i hnh chớnh 364 v b n
hi n tr ng s d ng t c a xó.
- Quy chu n xõy d ng ban hnh theo Quy t nh s 407/Q - C.
3. Tỡnh hỡnh nghiờn c u quy ho ch trong v ngoi n
3.1. Quy ho ch s d ng t
m ts n
c
c
Trên thế giới, công tác quy hoạch sử dụng đất đai đã được tiến hành từ
nhiều năm trước đây, vì thế họ đã tích luỹ được nhiều kinh nghiệm quý báu.
Hiện nay công tác này đang được chú trọng và phát triển, nó chiếm vị trí quan
trọng trong quá trình sản xuất, đặc biệt là trong sản xuất nông nghiệp.
Ơ Bungari, quy hoạch lãnh thổ đất nước được phân thành các vùng đặc
trưng gắn liền với việc bảo vệ môi trường thiên nhiên.
Ơ Pháp, quy hoạch đất đai được xây dựng theo hình thức mô hình hoá
nhằm đạt hiệu quả cao trong việc sử dụng tài nguyên môi trường và lao động, áp
8
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
dụng bài toán quy hoạch tuyến tính có cấu trúc và cơ cấu hợp lý, tăng hiệu qủa
sản phẩm xã hội.
Ơ Hungari: quy hoạch đất đai được coi là vấn đề đặc biệt quan trọng và
KIL
OBO
OKS
.CO
M
cũng giống như một số nước khác trong thời kỳ quá độ. Sự thay đổi từ một hệ
thống tập trung sang cơ chế tập trung quy hoạch phi tập trung cùng với sự tư
nhân hoá mang lại những thay đổi lớn về kinh tế, cơ cấu, tổ chức và xã hội. Từ
những thay đổi đó những nước này cần phải xác định hệ thống pháp luật một
cách hoàn chỉnh hơn. Tuy nhiên vẫn gặp trở ngại lớn là năng lực và thể chất còn
yếu, không đủ để xác định những vấn đề có tính chất thủ tục của việc lập quy
hoạch và xác định bộ máy quản lý.
Thái Lan: Việc quy hoạch đất đai được phân theo 3 cấp: quốc gia,
vùng, á vùng hay địa phương. Quy hoạch nhằm thể hiện cụ thể các chương trình
kinh tế xã hội của Hoàng gia Thái Lan gắn liền với tổ chức hành chính và quản
lý Nhà nước, phối hợp với Chính phủ và chính quyền địa phương. Dự án phát
triển của Hoàng gia đã xác định vùng nông nghiệp chiếm một vị trí quan trọng
về kinh tế,xã hội, chính trị ở Thái Lan. Các dự án đều tập trung vào các vấn đề
quan trọng như nước, đất đai, thị trường, lao động
3.2. Tỡnh hỡnh nghiờn c u quy ho ch s d ng t
Cụng tỏc xõy d ng quy ho ch nụng thụn
trong n
c tri n khai b t u t nh ng
n m 1960 khi phong tro h p tỏc húa nụng nghi p phỏt tri n
u cụng tỏc quy ho ch cũn
c
mi n B c. Ban
m c nh bộ do vi c quy ho ch nụng thụn do
B Xõy d ng th c hi n, n n m 1980 cụng tỏc quy ho ch
m nh m r ng kh p c n
c phỏt tri n
c.
3.2.1. Giai o n 1960 1969
Cụng tỏc quy ho ch trong giai o n ny l y h p tỏc xó lm i t
chớnh, ph
ng
ng chõm ch y u l: ph c v s n xu t nụng nghi p, ph c v i
s ng nhõn dõn lao ng, phong tro h p tỏc húa. Trong quỏ trỡnh xõy d ng l a
ch n nh ng xó cú phong tro h p tỏc xó m nh thi t k quy ho ch, sau ú m i
ti n hnh m r ng quy ho ch. N i dung c a quy ho ch th i k ny
c th
hi n:
- Thi t k xõy d ng m i c s kinh t k thu t ph c v cho h p tỏc húa.
9
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
- Khai kh n m r ng di n tớch t s n xu t.
- Quy ho ch c i t o lng, xó, di chuy n m t s xúm nh l gi i phúng
trung tõm xó.
KIL
OBO
OKS
.CO
M
ng ru ng a c gi i vo canh tỏc, xõy d ng cỏc cụng trỡnh cụng c ng cho
- C i thi n i u ki n s ng, xõy d ng nh , s p x p cỏc lụ t ng n n p,
tr t t , c i t o
ng lng ngừ xúm.
3.2.2. Giai o n 1970 1986
Th c hi n Ngh quy t
ih i
ng l n th IV, V chỳng ta ó t ng c
ng
t ch c l i s n xu t, phõn b lao ng, xõy d ng c c u nụng nghi p coi nụng
nghi p l m t tr n hng u, a nụng nghi p ti n lờn s n xu t l n xó h i ch
ngh a.
M t cao tro lm quy ho ch nụng thụn ó di n ra sụi n i, tr ng tõm c a cụng
tỏc quy ho ch th i k ny l l p ỏn xõy d ng vựng huy n. Nhi u huy n
ch n lm huy n i m ti n hnh quy ho ch nh :
Xuõn (Thanh Húa); Nam Ninh (Nam
c
ụng H ng (Thỏi Bỡnh); Th
nh) N i dung quy ho ch d a trờn c s
phỏt tri n s n xu t nụng lõm ng nghi p v ti u th cụng nghi p.
- Ti n hnh b trớ h th ng cụng trỡnh ph c v s n xu t 3 c p: huy n, ti u
vựng c m kinh t v xó h p tỏc xó.
- C i t o m ng l
nhõn dõn.
i dõn c theo h
ng t p trung v t ch c t t i s ng
- Quy ho ch xõy d ng h th ng cụng trỡnh ph c v cụng c ng v ph c v
s n xu t c a huy n, ti u vựng v
n
c
xó nh : h th ng giao thụng, i n, c p thoỏt
3.2.3. Giai o n t 1987 n nay
Trong giai o n ny t n
c ó cú nhi u chuy n bi n l n trờn con
ng
i m i t n n kinh t t p trung bao c p sang n n kinh t hng húa nhi u thnh
ph n, vi c ny tỏc ng m nh n cụng tỏc qu n lý v quy ho ch s d ng t.
Giai o n 1987 1992: N m 1987, Lu t
c ban hnh, trong ú cú m t s
t ai u tiờn c a n
c ta
i u c p n cụng tỏc quy ho ch t ai.
Tuy nhiờn n i dung chớnh c a quy ho ch s d ng t ch a
10
c nờu ra.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Ngy 15/04/1991 T ng c c Qu n lý ru ng t ban hnh Thụng t 106/QHKH/R
h
ng d n l p quy ho ch s d ng t. Thụng t ny ó h
, c th quy trỡnh, n i dung v ph
ng d n y
ng phỏp l p quy ho ch s d ng t. K t qu
ph
KIL
OBO
OKS
.CO
M
l trong giai o n ny nhi u t nh ó l p quy ho ch cho nhi u xó b ng kinh phớ a
ng. Tuy nhiờn
c p huy n, t nh ch a
c th c hi n.
Giai o n t n m 1993 -2003: Thỏng 07/1993 Lu t
t ai s a i
c
ban hnh r ng rói. Trong ú nờu c th cỏc i u kho n v quy ho ch s d ng t
ai.
u n m 1994, T ng c c
a chớnh tri n khai cụng tỏc quy ho ch s d ng
t trờn ph m vi ton qu c giai o n 1996 2010, ng th i xõy d ng k ho ch
s d ng t ton qu c giai o n 1996 2000. õy l c n c quan tr ng cho cỏc
b ngnh, cỏc t nh xõy d ng ph
ng ỏn quy ho ch s d ng t.
Ngy 12/10/1998, T ng c c
a chớnh ra Cụng v n s 1814/CV-TC C v
vi c quy ho ch, k ho ch s d ng t cựng v i cỏc h
ng d n kốm theo v cụng
tỏc l p quy ho ch v k ho ch s d ng t.
Ngy 01/10/2001, Chớnh ph ban hnh Ngh nh s 68/N -CP v vi c
tri n khai l p quy ho ch, k ho ch s d ng t
Ngy 01/11/2001, T ng c c
i
4 c p hnh chớnh.
chớnh ó ban hnh Thụng t
s
1842/2001/TT-TC C kốm theo cỏc Quy t nh 424a, 424b, Thụng t
s
2074/2001/TT-TC C ngy 14/12/2001 nh m h
ng d n cỏc a ph
ng th c
hi n quy ho ch, k ho ch s d ng t theo Ngh nh 81/N -CP.
Ngy 01/07/2003, lu t t ai 2003
c ban hnh r ng rói.Trong ú nờu
c th cỏc i u kho n v quy ho ch s d ng t.
Giai o n t sau n m 2003 n nay: Ngy 01/07/2004 Lu t
t ai n m
2003 chớnh th c cú hi u l c, trong ú quy nh rừ v cụng tỏc qu n lý nh n
t ai. T i M c 2, ch
ng II t
i u 21 n
cv
i u 30 quy nh c th v cụng tỏc
quy ho ch, k ho ch s d ng t.
Ngy 29/10/2004 Chớnh ph ban hnh Ngh nh s 181/2004/N -CP v
h
ng d n thi hnh Lu t
t ai n m 2003.
11
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Ngy 01/11/2004 B Ti nguyờn v Mụi tr
30/2004/TT-BTNMT v vi c h
ng ban hnh Thụng t s
ng d n l p, i u ch nh v th m nh quy
ho ch, k ho ch s d ng t.
KIL
OBO
OKS
.CO
M
3.3.Tỡnh hỡnh quy ho ch s d ng t c a H N i trong nh ng n m qua.
* Giai o n 1976 - 1980: ti n hnh quy ho ch m r ng th ụ H N i l n
1.
* Giai o n 1981 -2000: ti n hnh quy hoach m r ng th ụ H N i l n
2.
* Giai o n 2000 - 2010: ti n hnh quy hoach m r ng th ụ H N i l n
3
Phỏt tri n H N i v i khụng gian m
h
ng Tõy v Tõy Nam. H
theo h
ng B c v Tõy B c,
ng phỏt tri n lõu di c a thnh ph H N i ch
y u v phớa Tõy,Tõy Nam (Mi u Mụn- Xuõn Mai- Ho L c- S n Tõy c a t nh
H Tõy); m t ph n phớa B c Thnh ph : c m ụ th Súc S n ( thnh ph H
N i), Xuõn Hoi L i- Phỳc Yờn (t nh V nh Phỳc) v cỏc ụ th khỏc nh m
khai thỏc l i th v v trớ a lý, i u ki n t nhiờn, giao thụng v c s h t ng
c a cỏc ụ th v tinh. Tr
c m t, h
ng m r ng thnh ph H N i trung tõm
v phớa Tõy B c,Tõy Nam v phớa B c, trong ú u tiờn cho u t phỏt tri n
khu v c phớa B c sụng H ng, nghiờn c u ch nh tr sụng H ng, hon thnh
ph
ng ỏn v t ch c th c hi n ho ch, khai thỏc hai bờn sụng H ng
<S d ng ti li u t trang wed: /www.Hanoi.gov.vn/>
3.4. Tỡnh hỡnh quy ho ch s d ng t huy n Gia Lõm trong nh ng n m qua.
Cụng tỏc quy ho ch c a Huy n Gia Lõm ó tri n khai t nh ng n m
1960 khi phong tro trong giai o n ny l y h p tỏc xó lm i t
ph
ng chớnh,
ng chõm ch y u l: ph c v s n xu t nụng nghi p, ph c v i s ng nhõn
dõn lao ng, phong tro h p tỏc húa. Trong quỏ trỡnh xõy d ng l a ch n nh ng
xó cú phong tro h p tỏc xó m nh thi t k quy ho ch, sau ú m i ti n hnh
m r ng quy ho ch.K t ú n nay cụng tỏc quy ho ch luụn
ỳng theo nh h
ng c a thnh ph .
12
c tri n khai
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
PH N 2
N I DUNG V PH
NG PHP NGHIấN C U
1. N i dung nghiờn c u
KIL
OBO
OKS
.CO
M
1.1. Nghiờn c u t ng quan
- C s lý lu n c a quy ho ch s d ng t
- C c phỏp lý c a quy ho ch s d ng t
- Tỡnh hỡnh quy ho ch s d ng t trong v ngoi n
c
1.2. i u tra, ỏnh giỏ i u ki n t nhiờn, kinh t - xó h i
1.2.1. i u ki n t nhiờn
- V trớ a lý.
-
a hỡnh.
-
c i m khớ h u, th y v n.
- Cỏc ngu n ti nguyờn khỏc.
- C nh quan mụi tr
ng.
1.2.2. i u ki n kinh t - xó h i
- Tỡnh hỡnh t ng tr
ng kinh t v chuy n d ch c c u kinh t
- Th c tr ng phỏt tri n cỏc ngnh kinh t xó h i.
- Dõn s , lao ng v vi c lm.
- Tỡnh hỡnh giỏo d c, y t , v n húa, th d c th thao.
1.2.3. Hi n tr ng v c s h t ng
- Cỏc cụng trỡnh xõy d ng c b n.
- H th ng giao thụng.
- H th ng th y l i.
1.3. ỏnh giỏ tỡnh hỡnh qu n lý s d ng t ai
- Tỡnh hỡnh qu n lý t ai.
- Hi n tr ng s d ng t n m 2006.
- Tỡnh hỡnh bi n ng t ai.
- Tỡnh hỡnh th c hi n quy ho ch k tr
1.4. Ph
ng h
ng, m c tiờu phỏt tri n
- Xỏc nh m c tiờu, ph
h
c.
ng h
ng phỏt tri n kinh t - xó h i, ph
ng s d ng t.
13
ng
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
- M c tiêu, ph
h
ng h
ng phát tri n c a các ngành s n xu t v i ph
ng
ng s d ng các lo i đ t.
1.5. Xây d ng ph
ng án quy ho ch s d ng đ t
KIL
OBO
OKS
.CO
M
- Quy ho ch s d ng đ t phi nông nghi p
+ Quy ho ch s d ng đ t khu dân c .
+ Quy ho ch s d ng đ t cho các m c đích chuyên dùng.
- Quy ho ch s d ng đ t nông nghi p
- T ch c và qu n lý đ t ch a s d ng
1.6. Xây d ng k ho ch s d ng đ t
- K ho ch s d ng đ t
+ K ho ch s d ng đ t k đ u: 2007 – 2010.
+ K ho ch s d ng đ t k cu i: 2011 – 2015.
- K ho ch s d ng đ t hàng n m k đ u 2007 – 2010.
- T ch c th c hi n quy ho ch
1.7. ánh giá hi u qu và các gi i pháp
- ánh giá hi u qu c a ph
- Môi tr
ng.
ng án quy ho ch trên 3 m t: Kinh t - Xã h i
- Các bi n pháp th c hi n
2. Ph
ng pháp nghiên c u
2.1. Ph
2.1.1. Ph
ng pháp đi u tra kh o sát
ng pháp đi u tra n i nghi p
Thu th p các tài li u, s li u, s ki n, thông tin c n thi t cho m c đích
nghiên c u nh : các tài li u v đi u ki n t nhiên, tài nguyên thiên nhiên; các t
li u v kinh t xã h i; các tài li u, s li u v m c tiêu phát tri n kinh t xã h i
trong nh ng n m t i; các lo i b n đ và đ án quy ho ch tr
2.1.2. Ph
c đây c a xã.
ng pháp đi u tra ngo i nghi p
Kh o sát th c đ a v tình hình s d ng và phân b đ t đai ph c v nhu
c u c a con ng
i.
i chi u v i k t qu nghiên c u c a công tác đi u tra n i
nghi p, đ ng th i x lý nh ng sai l ch nh m nâng cao đ chính xác c a các s
li u thu đ
c.
14
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
2.2. Ph
Ph
ng pháp th ng kê x lý s li u.
ng pháp này có s d ng ph n m m Excel đ đánh giá tình hình phát
tri n dân s , s h c a tồn xã thơng qua h th ng b ng bi u t ng h p tình hình
KIL
OBO
OKS
.CO
M
s d ng các lo i đ t, ch tiêu bình qn đ t các lo i trong nh ng n m c a giai
đo n quy ho ch.
2.3. Ph
ng pháp minh h a b ng b n đ
§©y lµ ph¬ng ph¸p ®Ỉc thï cđa c«ng t¸c quy ho¹ch. C¸c th«ng tin cÇn
thiÕt ®ỵc biĨu diƠn trªn b¶n ®å cã tû lƯ 1/5000, t¹o thµnh tËp b¶n ®å gåm: B¶n
®å hiƯn tr¹ng sư dơng ®Êt n m 2007, B¶n ®å quy ho¹ch sư dơng ®Êt giai đo n
2007 - 2015.
2.4. Ph
ng pháp tính tốn theo đ nh m c
S d ng ph
ng pháp này d tính s phát tri n dân s , s h trong nh ng
n m c a giai đo n quy ho ch và nhu c u c p đ t
m i. Ngồi ra, ph
ng pháp
này dùng đ tính tốn nhu c u cho các cơng trình chun dùng.
PH N 3
K T QU NGHIÊN C U
1. Nghiên c u đi u ki n t nhiên
1.1. V trí đ a lý
Xã
ơng D là m t xã thu c vùng
ng B ng Sơng H ng, đ t đai màu
m , h th ng c y tr ng và v t ni phong phú, đa d ng. V trí c a xã n m
Tây huy n Gia Lâm, có đ a gi i hành chính nh sau:
Phía B c giáp Qu n Long Biên và th tr n Trâu Qu .
Phía Nam giáp v i xã Bát Tràng.
15
phía
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Phớa ụng giỏp v i xó a T n .
Phớa Tõy giỏp v i Qu n Hong Mai.
D c theo phớa tõy c a xó l
bn xó. Theo
l 5 g n 4Km.
1.2.
a hỡnh
ng D
ng ờ, xó
ng 6km, cú c u Thanh Trỡ b c ngang qua a
KIL
OBO
OKS
.CO
M
ụng D cỏch c u Ch
ng ven ờ Sụng H ng. Theo h
ng liờn xó, xó
ụng D cỏch trung tõm huy n v
ng qu c
ụng D l m t xó n m hon ton thu c khu v c ng b ng Chõu th
Sụng H ng, a hỡnh t
ng i b ng ph ng, cao chờnh l ch khụng ỏng k v
cú h úng th p d n t Tõy sang
cú m a l n.
ụng, nhi u vựng cú c t t th p, d b ng p khi
t canh tỏc tr ng 2 v lỳa v cú i u ki n tr ng cõy v
ụng.
Nhỡn chung, ng ru ng phự h p v i vi c phỏt tri n nụng nghi p, a d ng húa
cõy tr ng, r t thu n l i trong vi c ỏp d ng cỏc bi n phỏp k thu t thõm canh
t ng v c bi t l tr ng cõy n qu , cõy rau gia v phự h p v i nhu c u c a th
tr
ng.
1.3.
c i m khớ h u
Khớ h u
h
ụng D
mang c tr ng vựng ng b ng B c B ch u nh
ng c a khớ h u nhi t i giú mựa, 1 n m cú 4 mựa rừ r t. Mựa
hanh, cú giú mựa
ụng khụ v
ụng B c. Mựa ụng t thỏng 12 cu i thỏng 2 n m sau: rột
nh t vo gi a thỏng 12 gi a thỏng 1, nhi t trung bỡnh 11-140C, ụi khi cú
s
ng mu i gõy khú kh n cho khõu gieo m v gieo c y v chiờm xuõn, thỏng 1
v thỏng 2 th
c n m.
ng cú m a phựn l
ng m a chi m kho ng 10% l
ng m a c a
Mựa núng t thỏng 3 n thỏng 8, thỏng núng nh t nhi t trung bỡnh l
290C, ụi khi xu t hi n giú mựa
l
ng m a trong mựa chi m 90% l
ụng B c. Mựa hố nhi t cao, m a nhi u,
ng m a c n m.
Nhi t trung bỡnh trong n m t 23-240C, nhi t cao nh t l 360C, th p
nh t l 8 0C, l
ng m a c n mg t 1700 - 1900 mm. Mựa m a kộo di t thỏng
5 - 10 m a nhi u vo thỏng 6 va thỏng 7.
16
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
m trung bỡnh l 80 - 85%, cao nh t l 99% th
thỏng 3; cú khụ h n
i 70% vo thỏng 6 v thỏng 11.
c i m th y v n
ụng D cú 2 con sụng ch y qua ú l Sụng H ng v sụng C u Bõy.
Xó
KIL
OBO
OKS
.CO
M
1.4.
m xu ng th p d
ng r i vo thỏng 1 n
c bi t l Sụng H ng v i l u l
sụng ny b i t cho t bói xó
ng n
c hng n m r t l n. Hng n m con
ụng D 1 l
ng phự xa l n v l 1 ngu n n
c
quan tr ng ph c v cho s n xu t nụng nghi p c a xó.
1.5. Cỏc ngu n ti nguyờn
* Ti nguyờn t
ụng D cú di n tớch t nhiờn 353,61 ha, t ai chi lm 2 n a. Khu v c
trong v ngoi ờ Sụng H ng. Theo b ng phõn lo i t H N i, t
c x p vo 2 lo i, t phự sa
c b i v khụng
ụng D
c b i hng n m. Thnh
ph n c gi i thu c 3 lo i chớnh: t th t nh , trung bỡnh v th t n ng v cú hm
l
ng ch t dinh d
ng trung bỡnh.
* Ti nguyờn n
Ngu n n
c
c cung c p chớnh ph c v cho vi c t
tớch t canh tỏc trong xó
Bõy. Ngoi ra
v l
m
ng n
i tiờu c a ton b di n
c l y t 2 ngu n chớnh: Sụng H ng v sụng C u
ụng D cũn cú h th ng ao m, h n m r i rỏc trờn a bn xó
c m a hng n m l
ng n
c ny ch y vo ton b cỏc kờnh
ng c a xó qua 3 tr m b m t trờn sụng v cỏc m ph c v cho cụng tỏc
th y l i.
N
c sinh ho t trong xó ch y u
c cung c p t cỏc gi ng khoan nh c u
t ng h gia ỡnh. Hi n nay, xó ang v n chuy n ton dõn s d ng n
gi m b t vi c s d ng n
c gi ng khoan, m b o v sinh mụi tr
1.6. C nh quan mụi tr
ng
Xó
khụng khớ
ụng D cú mụi tr
ng.
ng thiờn nhiờn trong lnh. Ngu n n
õy ch a b ụ nhi m.
1.7. ỏnh giỏ chung v i u ki n t nhiờn
17
c s ch nh m
c, b u tr i
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
*
lõn c n.
u th : xó
ụng D cú v trớ i lý thu n l i giao l u v i cỏc vựng
t ai c a xó
ụng D t
ng i mu m , cú ngu n n
c r t r i do
l i u ki n thu n l i phỏt tri n kinh t - xó h i.
ụng D c ng g p ph i m t s
KIL
OBO
OKS
.CO
M
* H n ch : ngoi nh ng u th trờn thỡ xó
khú kh n nh t nh. Cỏc thỏng trong mựa m a kộo di, l
s
ng m a ng p ỳng v cú
ng mu i vo mựa ụng gõy khú kh n trong s n xu t nụng nghi p.
2. Th c tr ng kinh t - xó h i
2.1. Tỡnh hỡnh t ng tr
Tỡnh hỡnh t ng tr
ng v chuy n d ch c c u kinh t
ng v chuy n d ch c c u kinh t giai o n 2000-2006
(b ng 1) cú nh ng chuy n bi n rừ r t. N m 2006 t ng giỏ tr s n xu t l 17.32 t
ng t ng 63,24% so v i n m 2000, t ng 24.6% so v i n m 2003.
S chuy n d ch c c u kinh t gi a cỏc nhúm ngnh ó th hi n rừ: nhúm
ngnh cụng nghi p - TTCN - DV t ng t 12,06% n m 2000 lờn 36% n m 2006.
Nhúm ngnh nụng nghi p chi m 87,94% n m 2000, chi m 70.4% n m 2003 v
n m 2006 l 64%.
18
KIL
OBO
OKS
.CO
M
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
B ng 1: K t qu s n xu t kinh doanh xó ụng D (2000-2006)
2000
Chỉ tiêu
Đơn vị
tính
S n
l
ng
(ha)
I. Tổng giá trị sản xuất
Triệu
đồng
1. Nông nghiệp
-
- Trồng trọt
-
- Chăn nuôi
-
- Thủy sản
-
2. CN-TTCN-DV
II. Một số chỉ tiêu BQ
1.Tổng giá trị sx/ khẩu
1000Đ
2.Tổng GTSXNN/khẩu NN
-
3.Tổng giá trị sx/ lao động
-
4. Tổng GTSXNN/ha đất NN
-
5.Tổng GTSXNN/ ha đất NN
-
6.Tổng GTSX ngành TT/ha
-
canh tác
2003
C c u
(%)
S n
ng
l
(ha)
C c u
(%)
2006
S n
l
ng
So sánh (%)
C
c u
(ha)
(%)
03/2000
06/2003
06/2000
10.610,2
100,00
13.900,0
100,00
17.320,6
100,00
131,00
124,60
163,24
9.330,6
87,94
9.785,6
70,40
11.080,6
64,00
104,87
113,23
118,75
1.741,8
82,96
7.275,2
74,35
8.180,2
73,80
97,76
112,44
105,67
1.116,4
12,06
1.788,8
18,28
2.231,8
20,14
160,21
124,76
200,00
464,4
4,98
581,4
7,37
0.668,6
6,06
125,21
115,00
143,96
1.279,6
12,06
4.114,4
29,60
6240,0
36,00
321,5
151,67
487,88
2.826,3
-
3.702,7
-
4.300,0
-
-
-
-
3.314,6
-
3.476,2
-
3.778,9
-
-
-
-
5.101,1
-
6.682,7
-
7.069,4
-
-
-
-
6.179,2
-
6.480,5
-
7.328,0
-
-
-
-
41.561,9
-
46.598,0
-
53.014,3
-
-
-
-
51.338,2
-
55.019,7
-
62.923,0
-
-
-
-
19
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
2.2. Th c tr ng phỏt tri n cỏc ngnh kinh t
2.2.1. Ngnh nụng nghi p
KIL
OBO
OKS
.CO
M
* Tr ng tr t
K t qu i u tra hi n tr ng ngnh tr ng tr t xó ụng D cho th y:
+Di n tớch t canh tỏc lỳa hai v l 160.39 ha v i n ng su t bỡnh quõn
41t /ha.
+T ng di n tớch ngụ hai v l 65 ha, n ng su t bỡnh quõn l 35.7t /ha.
+T ng di n tớch gieo tr ng u t
ng l 10 ha v i n ng su t bỡnh quõn
t 19.1 t /ha
Nh v y t ng s n l
l
ng th c t 219kg/ng
ng l
ng th c c n m t 908,8 t n. Bỡnh quõn
i.
Ngoi ra di n tớch tr ng cõy rau mu gia v ó cho thu nh p cao. T ng
giỏ tr c a l
ng rau mu n m 2006 t 1,8 t ng so v i n m 2005 t ng 3%
(theo ngu n s li u bỏo cỏo th c hi n nhi m v kinh t xó h i an ninh qu c
phũng n m 2006).
20
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Bảng2: Diện tích, năng suất và sản lượng một số cây trồng chính
Hạng mục
ĐVT
2002
2003
2004
2005
2006
Diện tích
Năng suất
Sản lượng
2. Lúa mùa
Diện tích
Năng suất
Sản lượng
3. Đậu tương
Diện tích
Năng suất
Sản lượng
4. Ngô
Diện tích
Năng suất
Sản lượng
5. Rau màu
Diện tích
Năng suất
Sản lượng
6. Cà chua
Diện tích
Năng suất
Sản lượng
KIL
OBO
OKS
.CO
M
1. Lúa xuân
Ha
82,312
80,190
80,1940
80,1940
80,1940
Tạ/ha
38,4
37,8
38,1
38,9
38,5
Tấn
316,1
33,1
303,5
312
309
Ha
82,312
80,194
80,190
80,1940
80,1940
Tạ/ha
43,2
42,8
44,7
43,5
44,1
Tấn
355,6
343,2
358,5
348,8
353,7
Ha
18,7884
18,7884
12,7884
12,500
10,000
Tạ/ha
17,5
18,6
18,4
19,2
19,1
Tấn
32,9
349,5
23,5
24
19,1
Ha
34,5
34,5
30
30
32,5
Tạ/ha
36,1
35,8
35,4
36,2
35,7
Tấn
124,5
123,5
106,2
108,6
116
Ha
8,4
8,40
13,40
13,40
15,400
Tạ/ha
2,37
2,39
2,51
2,69
2,74
Tấn
1,99
2,0
3,36
3,6
4,22
Ha
2,5127
2,5127
8,0127
8,012
6,0127
Tạ/ha
189,9
179,6
193,7
203,4
210,4
Tấn
47,7
45,13
155,2
163
126,5
Ha
2,0
2,0
2,000
2,000
2,000
Tạ/ha
20,1
19,23
19,4
20,4
22,2
Tấn
4,02
3,85
3,9
4,08
4,44
7. Cây trồng khác
Diện tích
Năng suất
Sản lượng
*Ch n nuụi
Ton xó cú 10 con trõu, 189 con bũ. S trõu bũ ny ch y u ph c v
s c kộo, v s n xu t. Xó cú 1615 con l n, bỡnh quõn 1,28 con/h . S n l
21
ng
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
xu t chu ng đ t t 55- 80kg/con. . T ng s gia c m c a xã là 10.000.000
con(b ng3).
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Bên c nh vi c ch n ni gia súc gia c m thì vi c ni tr ng thu s n
t ng thêm thu nh p cho các h nơng dân.
B¶ng 3: KÕt qu¶ ch¨n nu«i qua mét sè n¨m
H¹ng mơc
Tr©u
Bß
Lỵn
Gia cÇm
Thủ s¶n
§VT
2002
2003
2004
2005
2006
Con
9
7
9
10
10
Con
142
139
147
168
189
Con
1028
1124
1327
1535
1615
TÊn
14920
16370
17200
18000
19000
TÊn
6,1
6,4
63
6,8
6,4
2.2.2. Ti u th cơng nghi p
Ngồi các ngành tr ng tr t và ch n ni thì xã còn lác đác m t vài h
làm g m s , t ng s lò là 10. S lò này ít nh ng h u h t là nh ng c s s n
xu t hi u qu . Ngồi ra còn m t s ngh xay sát, s n xu t v t li u xây d ng
nh làm ngói, may đo, làm bún.
2.2.3. V d ch v – th
ng m i
i v i h gia đình vi c phát tri n các lo i hình d ch v gi v ng và n
đ nh, khơng phát tri n đ
h , m c thu nh p c a ng
c nhi u, t ng s h kinh doanh tồn xã hi n có 36
i dân ch a cao chi u h
ng phát tri n còn ch m,
do v trí c a xã cách xa trung tâm d ch v , các doanh nghi p đ u t trên đ a
bàn
22
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
2.3. Dõn s lao ng v t
Qua i u tra th c tr ng xó ụng D cú 4150 nhõn kh u
c phõn b
KIL
OBO
OKS
.CO
M
3 thụn chia lm 8 xúm(b ng 4). T ng s h l 1082 h . So v i n m 2002 thỡ
ton xó t ng 155 h . Nh v y bỡnh quõn m i n m t ng 31 h . Quy mụ h v n
gi
ng
m c trung bỡnh v cú xu h
ng gi m t 4.19 n m 2002 xu ng 3.84
i/h n m 2006, i u ny th rừ xu th h tỏch h ngy cng nhi u.
T l t ng dõn s cỏc n m
m c th p. Riờng n m 2006 t l t ng dõn
s l 3,8%. Nguyờn nhõn c a v n ny l do dõn c n i khỏc mua t
trong vi n m tr
S l
õy
c v hi n t i h chuy n n õy sinh s ng.
ng lao ng phi nụng nghi p ngy cng t ng.N m 2002 cú 285
lao ng phi nụng nghi p thỡ n n m 2006 l 560 lao ng .
Nh v y s chuy n d ch c c u dõn s v lao ng theo h
ng t ng s
h , s nhõn kh u v lao ng phi nụng nghi p, gi m d n s h , s nhõn kh u
v s lao ng trong l nh v c s n xu t nụng nghi p.
23
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
2004
2005
2006
KIL
OBO
OKS
.CO
M
B ng 4: Tỡnh hỡnh bi n ng dõn s c a xó
Chỉ tiêu
ĐVT
2002
2003
1. Tổng số nhân khẩu
Người
3883
3921
3962
3998
4150
Số sinh trong năm
Người
45
46
54
61
56
Số chết trong năm
Người
14
11
16
27
15
Số chuyển đến trong năm
Người
10
8
9
10
116
Số chuyển đi trong năm
Người
6
5
6
8
5
2. Tỷ lệ phát triển dân số
%
0,91
0,98
1,05
0,91
3,8
3. Tổng số hộ
Hộ
927
964
996
1010
1082
Hộ nông nghiệp
Hộ
868
870
875
882
889
Hộ phi nông nghiệp
Hộ
59
94
121
128
193
4. Số cặp kết hôn
Cặp
24
25
30
43
17
5. Tổng số lao động
Người
2308
2329
2352
2377
2450
-LĐ nông nghiệp
Người
2023
2027
2040
1993
1890
-LĐ phi nông nghiệp
Người
285
302
311
338
560
2.4. Th c tr ng phỏt tri n khu dõn c
K t qu i u tra th tr ng phỏt tri n khu dõn c
Trong dú xó
c th hi n qua b ng 5.
ụng D cú t ng s h l 1082, s núc nh hi n cú l 1039. Nh
v y, s h ch a cú nh v t
s d ng riờng l 43 h . Trong t
ng lai xó
c n ph i quy t cho nh ng h t n ng ny. Ton xó cú 996 h cú di n tớch t
>300m2 cho nờn trong t
Di n tớch t
dõn
ng lai xó cũn cú th t gin
c a 2 thụn th
2 thụn ny c n
cm ts h .
ng v H l th p nờn vi c c p t gión
c u tiờn trong giai o n quy h ch.
24
KIL
OBO
OKS
.CO
M
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
B ng5: Tỡnh hỡnh phõn b dõn c
v t
Chia ra các xóm
Chỉ tiêu
ĐVT
Toàn xã
Xóm 1
Xóm 2
Xóm 3
Xóm 4
Xóm 5
Xóm 6
Xóm 7
Xóm
Thuận Phú
Tổng số khẩu
Người
4150
568
611
539
307
476
481
952
216
Tổng số lao động
Người
2450
305
351
298
154
288
241
676
137
Tổng số hộ
Hộ
1082
148
159
141
80
124
128
248
54
Tổng số lóc nhà
Nhà
1039
148
159
135
80
120
110
233
54
Có đất ở>300m2
Nhà
996
128
144
130
77
114
106
202
52
Có đất ỏ <300m2
Nhà
86
20
15
5
3
6
4
31
2
Số nhà có 2 hộ
Nhà
43
5
7
6
2
6
5
11
1
Người
19
3
1
2
0
3
2
5
2
Số phụ nữ độc thân
25