THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
L IM
U
Quan h h p tác gi a Pháp và Canada, có th nói là m t thi t c v l ch
Canada có c m t c ng đ ng ng
coi đó nh m t th ngơn ng m đ nh
dây k t n i hai n
i nói ti ng Pháp và
OBO
OK S
.CO
M
s , ngơn ng , v n hố.
vùng Qbec.
i u này chính là s i
c v i nhau, và trong nh ng n m qua hai n
c đã khơng
ng ng vun đ p cho m i quan h truy n th ng này trên nhi u l nh v c kinh t th
ng m i, v n hố xã h i, lu t pháp… và c các v n đ chung trên th gi i.
nghiên c u v quan h h p tác gi a Canada và Pháp có trong q kh c ng
nh hi n t i là m t đi u khơng d dàng, b i vì nó có c m t b dày l ch s t i
400 n m. Vì v y, trong khn kh bài ti u lu n, ch xin đ c p đ n m t vài khía
c nh có th coi là quan tr ng c a m i quan h này. Song đ có th hi u h n m i
quan h này. Chúng ta hãy cùng tìm hi u qua đơi nét v qu c gia này.
I. GI I THI U CHUNG V CANADA
1. S l
c v l ch s c a Canada
Nh ng ng
i th dân, tr
c h t là ng
b bi n Canada t n m 1000. Nh ng ng
n m 1497. N m 1605. Ng
i Eskimo đã sinh s ng
các vùng
i châu Âu đ u tiên đ n Canada vào
i Pháp xâm chi m Canada bi n nó tr thành thu c
đ a, n m 1760 qn anh đ n xâm chi m và V l i tr thành thu c đ a c a Anh.
N m 1867, Canada đ
ch
ng quy ch t tr và t đây, cơng cu c đ nh c và
phía Tây Canada phát tri n nhanh chóng. N m 1931. Anh cơng nh n quy n đ c
l p c a Canada. Song trong xã h i Canada v n còn có nhi u mâu thu n, đ c bi t
là gi a c ng đ ng ng
i nói ti ng Pháp và c ng đ ng ng
i nói ti ng Anh.
KIL
Tháng 05 n m 1980. T nh Qbec v i đa s dân c nói ti ng Pháp đã ti n hành
cu c tr ng c u dân ý v ch tr
l p, k t qu v i 60% s ng
ng tách kh i Canada đ tr thành lãnh th đ c
i tham gia ph n đ i ch tr
ng này. Ngày 17-4-
1982, N hồng Anh Elizabeth II kí ban hành đ o lu t Hi n pháp (còn g i là đ o
lu t Canada), theo đó gi a Anh và Canada khơng còn ràng bu c gì v m t pháp
lu t; Tuy nhiên N hồng Anh v n ti p t c là ngun th qu c gia c a Canada
và Canada v n ti p t c là thành viên c a kh i th nh v
ng chung.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
2. V chớnh tr v kinh t
2.1. V chớnh tr
Canada l m t qu c gia theo th ch quõn ch ngh vi n g n gi ng v i
c thụng qua ngy 17-4-1982.
KIL
OBO
OKS
.CO
M
khuụn m u c a Anh. Hi n phỏp c a Canada
Theo ú, ngh vi n c a Canada c ng g m hai vi n. Th
ng vi n cú 105 thnh
viờn do ton quy n b nhi m, i di n cho quy n l i c a cỏc t nh v khu v c
lónh th , v H vi n g m 295 thnh viờn
phi u, nhi m k l 5 n m. Th t
trong H vi n c a ra v
c b u b ng tuy n c ph thụng u
ng do cỏc ng ho c liờn minh chi m a s
c ton quy n phờ chu n. Cỏc t nh c a Canada u cú
chớnh ph v c quan l p phỏp riờng.
Tỡnh hỡnh chớnh tr
Canada trong nh ng n m qua l t
ng i n nh.
Vỡ v y Canada cú i u ki n chỳ tr ng phỏt huy vai trũ c a mỡnh trờn tr
ng
qu c t , tham gia vo cỏc t ch c nh kh i G7, UN, NATO, WTO, CECD,
APEC, NAFTA, kh i th nh v
ng chung, Francophonie. Tuy nhiờn v n
u
tiờn hng u hi n nay c a Canada l ch ng kh ng b v an ton cho dõn chỳng.
2.2. V kinh t
C c u kinh t c a Canada r t g n v i c c u kinh t c a cỏc n
c trong
nhúm G7. N m 2004, ngnh cụng nghi p chi m 31% t tr ng GDP, ngnh d ch
v l 67% t tr ng GDP, nụng nghi p ch chi m ch a y 3% t tr ng GDP.
T c c t ng tr
ng kinh t c a Canada trong nh ng n m g n õy l t
cao v n nh. T l t ng tr
ng th c t trung bỡnh hng n m vo kho ng g n
3% k t n m 1997. Trong nh ng n m g n õy, Canada ó v
th gi i v xu t kh u l
ng i
n lờn ng u
ng th c, c bi t l lỳa mỡ, xu t kh u c v h i s n
c ng ng hng u th gi i. Tuy nhiờn, n n kinh t Canada l i g n ch t v i n n
kinh t M (xu t kh u c a Canada sang M chi m 87% xu t kh u c a Canada,
23% nh p kh u c a Canada l cú ngu n g c t M ). Vỡ v y s phỏt tri n kinh t
c a Canada g n li n v i kinh t M do v y m Canada c ng ó ph i tr giỏ cho
i u ny. Khi v kh ng b ngy 11/09/2001 x y ra ó lm cho n n kinh t M
g p nhi u khú kh n, i u ny tỏc ng khụng nh t i n n kinh t Canada trong
kho ng 2 - 3 n m tr l i õy.
1
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
II. QUAN H
H P TÁC SONG PH
NG GI A PHÁP VÀ
CANADA
gi a hai n
c
c trong quan h h p tác song ph
KIL
OBO
OKS
.CO
M
1. Nh ng thành qu đ t đ
ng
Quan h ngo i giao gi a Pháp và Canada trong nh ng n m qua phát tri n
khá t t đ p. Hàng lo t các chuy n th m chính th c c a các quan ch c hai n
c
n i ti p di n ra nh chuy n th m c a T ng th ng Pháp Jacqies Chirac (9/1999
và 12/2000), c a Th t
chuy n th m c a Th
ng Pháp Jospin (tháng 12/1998), v phía Canada là
t
ng Crétien (tháng 6/2000), B
tr
ng ngo i giao
Manley (tháng 9/2001). V i mong mu n đồn k t, trong khn kh c a Tun
b t ng c
ng đ i tác, đ
và Canada t ng c
c kí gi a hai th t
c n m 1997. Pháp
ng v i ch
ng trình ho t đ ng
ng gi a hai n
c trong h p tác đa
ng quan h kinh t song ph
nh m th t ch t và liên k t h p tác song ph
ph
ng c a hai n
ng, m c tiêu là b n k t ho ch ho t đ ng trong quan h kinh t Canada -
Pháp nh m thu hút 10 th tr
ng l n trên th gi i, trong đó có Pháp và s ra đ i
U ban kinh t h n h p Pháp - Canada n m d
Ngo i th
i s qu n lí c a B tr
ng B
ng nh m khuy n khích nh ng phát tri n m i v kinh t và th
m i.
2. Quan h kinh t - th
Pháp đ
ng
ng m i gi a Pháp và Canada
c coi là đ i tác châu Âu đ ng th 3 v th
ng m i c a Canada
và đ ng th b y trên th gi i sau M , Nh t B n, Trung Qu c, Anh, Mêhico và
c. Quan h kinh t gi a hai n
d ng, m r ng h p tác d
ngh .
c t p trung ch y u vào các s n ph m đa
i hình th c liên minh chi n l
c và trao đ i cơng
Xu t kh u c a Canada sang Pháp ch y u là các hàng hố thành ph m và
bán thành ph m chi m t i 50% hàng hố xu t kh u c a Canada sang th tr
ng
M , ti p đó là các hàng hố c a các s n ph m cơng ngh cao chi m 36% trong
đó ch y u là các ngun v t li u xây d ng ngành hàng khơng, ngồi ra còn các
hàng hố v t li u vi n thơng, trang thi t b đi n và đi n t , nh ng d ng c đo
l
ng chính xác. Các m t hàng xu t kh u truy n th ng c a Canada nh khống
2
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
s n, s n ph m lâm nghi p, nơng s n, thu s n… c ng phát huy đ
th tr
c u th
ng này.
N m 2001, xu t kh u c a Canada sang Pháp đ t con s 14,0%, trong đó
KIL
OBO
OKS
.CO
M
các m t hàng xu t kh u ch y u g m: đ ng c máy bay; d u thơ, các s n ph m
hố h u c ; cơng nghi p gi y báo, cơng c đo l
ng; h i s n; máy đi n tho i,
máy tính và các s n ph m ch t o t g ... Trong m t s m t hàng thì Canada tr
thành nhà cung c p hàng đ u c a Pháp nh khống ch t Titan, thi t b tinh th
l ng.
V nh p kh u, Canada nh p kh u t Pháp kho ng 5,5 t USD, trong đó
chù y u là các trang thi t b chun bi t, ch y u t ng l nh v c hàng khơng và
các m t hàng tiêu th n m 2001. Pháp là nhà cung c p hàng đ u c a Canada v
xu t kh u máy bay, r
Quan h kinh t - th
t ng c
u vàng, th hai v n
c hoa, m ph m, máy Laser...
ng m i gi a Pháp và Canada ngày càng đ
ng, t ng trao đ i th
c m r ng và
ng m i c a hai n
c khơng ng ng t ng theo các
n m. Ngồi ra, trong l nh v c du l ch - Ngành th
ng m i có doanh thu cao nh t
c a Canada, c ng gây đ
kho ng h n 300.000 l
c s chú ý c a khách du l ch Pháp. Hàng n m có
t khách du l ch Pháp sang Canada, góp ph n làm t ng
doanh thu cho ngành du l ch Canada m i n m kho ng 296 tri u USD.
Ngồi quan h xu t nh p kh u, hai n
c còn khơng ng ng khuy n khích
các doanh nghi p c a hai bên ho t đ ng và phát tri n t i lãnh th c a hai n
Các t p đồn nh
BNP, Alcatel, Air Liquide, Cogema, L’oréal, Danone c a
Pháp c ng đã có m t
Canada. V phía Canada, có các doanh nghi p, t p đồn
nh Northerm telecom, Mac Cain, Seagram (nơng l
đ
c.
ng), Bombadier (ngành
ng s t), Cascades (Cơng nghi p gi y), và Qbécer (cơng nghi p in n)...
c ng đã có m t
Pháp.
V quan h khoa h c k thu t - Cơng ngh gi a hai n
tri n. Hai n
c đã ph i h p, t ng c
c c ng khá phát
ng trao đ i các chun gia, các nhà khoa
h c, các nhà nghiên c u trong nhi u l nh v c nh các ngành khoa h c s ng, y t ,
ngu n tài ngun, nơng s n, khoa h c v t li u, cơng ngh thơng tin vi n thơng…
V l nh v c này Pháp là đ i tác l n th 3 c a Canada. Gi a Pháp và Canada đã
3
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
v ang duy trỡ truy n th ng i tỏc chi n l
c v trao i cụng ngh , c bi t l
trong cỏc ngnh cụng ngh cao. quan h i tỏc
c m r ng trong cỏc l nh v c
tr ng i m nh trong l nh v c thụng tin, khụng gian v tr , cụng ngh sinh h c,
KIL
OBO
OKS
.CO
M
cụng ngh vi n thụng.
Quan h v n hoỏ: quan h v n hoỏ gi a Phỏp v Canada v n mang tớnh
l ch s , cú nh ng nh h
ng v ngụn ng v v n hoỏ. Vỡ v y gi a Phỏp v
Canada luụn duy trỡ cỏc m i quan h v n hoỏ gi a hai n
c, c ng nh trong
khuụn kh cỏc t ch c nh c ng ng Phỏp ng Francophone. Trong l nh v c
ny, Phỏp v Canada c ng ó kớ k t tho hi p h p tỏc song ph
ng v i n i dung
trao i trong l nh v c b o tng, h p tỏc gi a U ban h n h p v k thu t nghe
nhỡn v Hi p
c ng s n xu t k thu t nghe nhỡn nh m th t ch t h n m i quan
h v t o i u ki n thu n l i cho trao i th
khuụn kh Hi p
n nh ng v n
c v n hoỏ song ph
ng m i trong l nh v c ny. Trong
ng, U ban h n h p v n hoỏ cú c p
c t ra liờn quan n chớnh sỏch v n hoỏ vỡ l i ớch chung.
Phỏp v Canada v i m i quan h a ph
v i liờn minh chõu u (EU). N
ng, chỳ ý l m i quan h Canada
c Phỏp l m t c
ng qu c tõy u, cú ti ng núi
quan tr ng trong t ch c ny. Vỡ v y, i v i Canada, vi c b t tay h p tỏc ch t
ch h n v i Phỏp chớnh l m ra m t cỏnh c a l n thõm nh p vo th tr
EU. M i quan h Canada - Phỏp
ng
c g n k t v i quan h Canada - Chõu u
m ch y u l Liờn minh chõu u, do ú Canada c n ph i tụn tr ng tớnh th ng
nh t c a liờn minh chõu u. Nh ng ng th i Phỏp c ng c n t o i u ki n thu n
l i c ng nh cỏc h
ng u tiờn cho Canada trong m i quan h ny b ng cỏch
gi m ho c xoỏ b nh ng ro c n v nh giỏ, nh xu t theo nh ng quy nh
chung c a EU. V phớa Canada, h mong mu n m r ng h n n a quan h h p
tỏc v i chõu u, vỡ v y chớnh ph Canada ó ra nh ng m c tiờu c b n c n
th c hi n trong th i gian t i nh sau: Thi t l p s h p tỏc vỡ an ninh v s bỡnh
n c a chõu u; M r ng h p tỏc gi i quy t cỏc v n n i b v Phỏp lu t nh
ch ng buụn l u ma tuý, v khớ b t h p phỏp, cỏc ho t ng r a ti n; khuy n
khớch b n s c a v n hoỏ; xỳc ti n v t ng c
t ng c
ng chớnh sỏch b o v mụi tr
ng;
ng trao i nhõn l c; t o tớnh linh ho t trong trao i kinh t . Nh ng
4
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
m c tiêu này c a Chính ph Canada trong b i c nh EU m r ng nh hi n nay
có th nói là h t s c linh ho t và ti n b , nó khơng nh ng ch xúc ti n t ng
c
ng và m r ng m i quan h h p tác đa ph
ng gi a Canada v i liên minh
KIL
OBO
OKS
.CO
M
châu Âu, châu Âu mà còn t o thu n l i cho các m i quan h song ph
Canada v i t ng n
ng c a
c thành viên c a EU.
Ngồi m i quan h h p tác đa ph
ng trong khn kh h p tác gi a
Canada v i Liên minh châu Âu ra, quan h đa ph
ng c a Pháp và Canada
trong khn kh c ng đ ng Pháp ng c ng khá quan tr ng. C hai n
c cùng
nhau ra s c xây d ng và truy n bá cho s phát tri n c a c ng đ ng Pháp ng
Francophone. Do c ng đ ng ng
i s d ng ti ng Pháp
Canada chi m t i 25%
dân s nên l i ích c a Canada trong vi c khuy n khích, m r ng c ng đ ng
pháp ng là khơng nh . M i quan h gi a Pháp và Canada trong khn kh c a
Liên H p Qu c c ng c n ph i nh c đ n, hai n
c c ng đã t ng đ xu t s liên
h p, c g ng gi i quy t cu c kh ng ho ng tài chính c a Liên H p Qu c c ng
nh vi c cân nh c k ho ch c i t Liên H p Qu c nh m th t ch t h n v th c a
hai n
c
t ch c này.
Qua m t s phân tích nêu trên trong m i quan h h p tác Canada - Pháp
có th th y m i quan h mang tính l ch s này ngày càng đ
v n ch a x ng v i ti m n ng và v th , vai trò c a hai n
Vì v y trong th i gian t i, Chính ph hai n
c m r ng, song nó
c trên tr
ng qu c t .
c ph i có nhi u bi n pháp thúc đ y
h n n a m i quan h này
3. Tri n v ng c a m i quan h
Nh chúng ta đã bi t c Pháp và Canada đ u là nh ng n n kinh t l n trên
th gi i, cùng n m trong danh sách các nhóm các n
c cơng nghi p phát tri n
G7. H n th n a, Pháp và Canada l i có m i quan h mang tính l ch s , và có
nhi u nét t
ng đ ng v v n hố c ng nh ngơn ng v.v...
đi u ki n h t s c thu n l i đ cho hai n
m i quan h song ph
ng m r ng và phát tri n
mg, đ c bi t là đ i v i Canada. Vì n u Canada t o đ
m i quan h thu n l i, t t đ p và đa ph
t
c t ng c
ây chính là nh ng
ng di n v i Pháp, d a trên nh ng
ng đ ng v v n hố, ngơn ng và l i ích thì đây s là cánh c a r ng m đ
5
c
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
cho Canada cú th thõm nh p vo th tr
450 tri u ng
i, v t ng GDP t
ng EU y ti m n ng v i dõn s h n
ng
ng v i M . Tuy v y nh chỳng ta th y
trong nh ng n m qua, m i quan h gi a Canada v i Phỏp v Canada v i EU v n
KIL
OBO
OKS
.CO
M
cũn r t nh so v i M .
N m 2001, kim ng ch xu t kh u c a Canada sang M chi m 86%, trong
khi ú v i EU ch chi m 5% v v i Phỏp l 1%; n m 2004, kim ng ch xu t kh u
c a Canada sang EU ó t ng lờn h n 6%, i u ny l do xu t kh u sang th
tr
ng M c a Canada gi m cũn 82%. Chớnh vỡ th , m c Canada, Phỏp v EU
c n ph i cú chi n l
th
c mh m t ng c
ng m i, nh t l khi hi p
k t.
c t do th
i v i Canada, vi c t ng c
EU c ng nh cỏc n
ng h n n a trong vi c cõn i h p tỏc
ng m i gi a EU v Canada
ng h p tỏc trao i th
c kớ
ng m i v i Phỏp v
c khỏc s gúp ph n lm gi m tớnh ph thu c c a n n kinh
t Canada vo n n kinh t M , t o i u ki n cho s phỏt tri n n nh h n c a
n n kinh t ny.
Nh v y cú th núi r ng tri n v ng c a m i quan h gi a Canada v i
Phỏp v Canada v i EU trong th i gian t i s cú chi u h
ng tớch c c do c hai
bờn u cú nh ng nhu c u v l i ớch trựng h p. Song i u ny ũi h i Chớnh ph
hai n
c Canada v Phỏp ph i cú nh ng chi n l
tỏc ny sao cho phự h p v i tỡnh hỡnh c a m i n
gi i.
c phỏt tri n m i quan h h p
c, c ng nh
ng th i c n ph i phỏt huy t i a nh ng i m t
chõu u v th
ng ng v kinh t , v n
hoỏ c ng nh ngụn ng d a trờn c s nh ng l i ớch trựng h p phỏt tri n m i
quan h ny lờn t m cao m i.
6
KIL
OBO
OKS
.CO
M
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
III. K T LU N
M i quan h h p tỏc gi a Canada v Phỏp trong nh ng n m qua khụng
ng ng phỏt tri n, m r ng trờn nhi u l nh v c t i tho i chớnh tr (thụng qua
cỏc t ch c nh EU. Liờn H p Qu c, Francophone), cho n cỏc v n v kinh
t , v n hoỏ - xó h i, giỏo d c v tri th c. M i quan h ny
trờn m t n n t ng v ng ch c ú l s t
c vun p v d a
ng ng v v n hoỏ, ngụn ng , d a trờn
c s nh ng l i ớch trựng h p. Tuy nhiờn, m i quan h ny v n ch a th c s
x ng v i ti m n ng c a hai n
c. Vỡ v y Chớnh ph c a hai n
nh ng bi n phỏp v chớnh sỏch phự h p nh m xõy d ng, t ng c
m i quan h gi a hai n
c phự h p v i i u ki n c a m i n
c c n ph i cú
ng v m r ng
c, ng th i c ng
ph i thớch ng v i tỡnh hỡnh qu c t v khu v c, nh m phỏt huy v nõng cao vai
trũ v v th c a m i n
c trong cỏc t ch c, khu v c v trờn th gi i.
Chỳng ta hóy cựng nhau ch i v hy v ng vo s phỏt tri n c a m i
quan h ny, vỡ t
gi i./.
ng lai h p tỏc gi a hai qu c gia, hai khu v c v trờn th
7
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
KIL
OBO
OKS
.CO
M
M CL C
L I M
U .................................................................................................. 0
I. GI I THI U CHUNG V CANADA ......................................................... 0
1. S l c v l ch s c a Canada .................................................................... 0
2. V chính tr và kinh t ................................................................................ 1
II. QUAN H H P TÁC SONG PH
NG GI A PHÁP VÀ CANADA .... 2
1. Nh ng thành qu đ t đ c trong quan h h p tác song ph ng gi a hai
n c ............................................................................................................... 2
2. Quan h kinh t - th ng m i gi a Pháp và Canada ................................... 2
3. Tri n v ng c a m i quan h ....................................................................... 5
III. K T LU N ................................................................................................ 7
M C L C ........................................................................................................ 8
8