Tải bản đầy đủ (.pdf) (45 trang)

Thanh tra trong quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn huyện Hữu Lũng tỉnh Lạng Sơn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (548.32 KB, 45 trang )


THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
M đ u
tv nđ :
t đai v a là s n ph m c a t nhiên ,v a là s n ph m c a lao đ ng ,đ ng th i là t

OBO
OK S
.CO
M

li u s n xu t đ c bi t khơng gì thay th đ c đ i v i Nơng nghi p ,Lâm nghi p .Là thành
ph n quan tr ng hành đ u c a mơi tr ng s ng ,là nhân t đóng vai trò quy t đ nh s t n t i
và phát tri n c a xã h i lồi ng i .Tr i qua nhi u th h nhân dân ta đã đi qua nhi u cu c
đ u tranh ,t n bi t bao nhiêu cơng s c ,x ng máu và c tính m ng đ b o v và gi gìn tồn
v n lãnh th .

Vì v y trách nhi m c a chúng ta và c a c các th h mai sau ph i bi t gìn gi , qu n
lý đ t đai m t cách ch t ch ,s d ng đ t h p lý ,ti t ki m ,bi t b o v c i t o đ t nh m
mang l i hi u qu cao trong s d ng ph c v đ c l c cho cơng cu c xây d ng CNXH ,hi n
đ i hố ,cơng nghi p hố đ t n c .

Trong q trình qu n lý đ t đai c ng nh trong qu n lý nhà n c nói chung đ u ph i
th c hi n thơng qua 3 giai đo n sau:
-

ra ch tr ng chính sách ,pháp lu t ,quy ho ch k ho ch…

-T ch c th c hi n .

-Thanh tra vi c th c hi n .



V i tình hình phát tri n kinh t hi n nay ,v i nhi m v qu n lý đ t đai và th c t qu n
lý, s d ng đ t trong c n c thì thanh tra đ t đai là v n đ t t y u, quan tr ng và c n thi t.
Xu t phát t tình hình b c xúc ,c n thi t c a thanh tra đ t đai.

c s h ng d n c a Th y

Mai Xn Y n em đã ch n đ tài nghiên c u “Thanh tra trong qu n lý nhà n c v đ t
đai”.trên đ a bàn huy n H u L ng t nh L ng S n

KIL

M c tiêu c a đ tài là đánh giá tình hình qu n lý và vi c s d ng đ t hi n nay
huy n H u L ng t đó đ ra các gi i pháp kh c ph c nh c đi m ,phát huy u đi m góp
ph n đ a vi c s d ng đ t đúng pháp lu t n n p, n đ nh ph c v phát tri n n n kinh t
theo đ nh h ng chi n l c c a D ng và Nhà n c đ ra
n c nói chung .

huy n H u L ng nói riêng và c

Ph ng pháp nghiên c u đ tài này đã s d ng các ph
-Ph ng pháp đi u tra ,thu th p các s li u n i nghi p.

ng pháp:



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
-Ph ng phỏp phõn tớch thụng tin qua cỏc s li u th ng kờ.
-Ph ng phỏp x lý cỏc s li u thụng qua quỏ trỡnh i u tra thu th p.

-Ph ng phỏp so sỏnh gi a tỡnh hỡnh qu n lý v s d ng t ai c a huy n H u L ng
ng v a ph ng.

KIL
OBO
OKS
.CO
M

v i cỏc v n b n phỏp lu t c a trung

N i dung v k t c u c a ti

N i dung: nh m lm rừ c s lý lu n v th c ti n v cụng tỏc thanh tra núi

-

chung v thanh tra t ai núi riờng.

L y a bn nghiờn c u l Huy n H u L ng liờn h so sỏnh minh ch ng

-

cho nh ng v n nghiờn c u.

K t c u c a ti: ngoi ph n m u v k t lu n- ki n ngh , ti c th hi n qua
4 ch ng.
Ch

ng 1 C s lý lu n v thanh tra


Ch

ng 2 Thanh tra t ai

Ch ng 3 Thanh tra vi c qu n lý v gi i quy t khi u n i, t cỏo, tranh ch p v t ai
huy n H u L ng.
Ch

ng 4 Thanh tra vi c th c hi n ch s d ng cỏc lo i t huy n H u L ng.

1



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
M CL C
N i dung

CH

U

1

KIL
OBO
OKS
.CO
M


L IM

NG 1 C S Lí LU N V THANH TRA

1.1 Khỏi ni m thanh tra

5
5

c i m c a thanh tra

5

1.3 Ph m vi ho t ng c a thanh tra

10

1.2

1.4 Khỏi l ng l ch s thanh tra c a nh n

CH

c

Vi t Nam t n m 1945 n nay.

10


NG 2 THANH TRA

12

T AI

2.1 Khỏi ni m thanh tra t ai

12

2.2 Cỏc quy nh c a nh n c v thanh tra t ai

13

2.3 N i dung c a thanh tra t ai

13

2.4 Tớnh qu n lý c a thanh tra t ai

13

2.5 Tớnh nghi p v c a thanh tra t ai

16

CH

19


NG 3 THANH TRA VI C QU N Lí V GI I

QUY T KHI U N I, T CO, TRANH CH P V
T AI

HUY N H U L NG.

3.1 Thanh tra vi c o v thnh l p b n a chớnh

19

3.2 Thanh tra vi c giao, cho thuờ, thu h i t

21

3.2.1 V vi c giao t

21

3.2.2 V vi c cho thuờ t

24

3.2.3 V vi c thu h i t

24

3.3 Thanh tra vi c ban hnh cỏc v n b n phỏp lu t t ai

25


3.4 Cụng tỏc quy ho ch v k ho ch hoỏ vi c s d ng t.

28

2



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
3.5

Thanh tra vi c ki m tra, ki m kê, c p gi y ch ng

30

nh n quy n s d ng đ t.
Thanh tra vi c th c hi n ch đ qu n lý và

33

KIL
OBO
OKS
.CO
M

3.6

s d ng đ t.


3.7 Thanh tra vi c gi i quy t khi u n i t cáo, tranh

35

ch p v đ t đai.
CH
T.

NG 4 THANH TRA VI C TH C HI N CH

S D NG CÁC LO I
38

4.1 Thanh tra vi c s d ng đ t nông nghi p.

38

4.2 Thanh tra vi c s d ng đ t lâm nghi p.

42

4.3 Thanh tra vi c s d ng đ t .

42

4.4 Thanh tra vi c s d ng đ t chuyên dùng.

43


4.5 Thanh tra vi c s d ng đ t ch a s d ng.

44

K T LU N KI N NGH

45

TÀI LI U THAM KH O

49

3



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
CH

NG 1 C S LÝ LU N V THANH TRA

1.1 khái ni m thanh tra

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Thanh tra (inspect) xu t phát t g c la tinh (intectare) có ngh a là “nhìn vào bên

trong” ch m t s ki m tra xem xét t bên ngồi vào ho t đ ng c a m t đ i t ng nh t đ nh.
Theo t đi n pháp lu t Anh-Vi t (nhà xu t b n khoa h c xã h i Hà N i 1994) thì thanh tra là
x ki m sốt, ki m kê đ i v i đ i t ng thanh tra. Theo t đi n lu t h c (nhà xu t b n Orbis
Bonn1990_ Ti ng

c) thì thanh tra là s tác đ ng c a ch th đ n đ i t ng đã và đang

th c hi n th m quy n đ c giao nh m đ t đ c m c đích nh t đ nh – s tác đ ng có tính
tr c thu c. Theo t đi n Ti ng Vi t (nhà xu t b n khoa h c xã h i Hà N i 1994) thì thanh
tra là Ki m sốt, xem xét t i ch vi c làm c a đ a ph ng, c quan, xí nghi p.
Khái ni m thanh tra gi a các qu c gia khác nhau c ng khác nhau do đó khi đ a ra
khái ni m thanh tra đòi h i chúng ta ph i đ c p đ n m t khái ni m chung nh t, t ng qt
nh t, m t khái ni m t ng đ i đ y đ , ch t ch v pháp lu t và phù h p v i đi u ki n kinh t
, chính tr xã h i n c ta trong giai đo n hi n nay.

Nh v y thanh tra là m t d ng ho t đ ng là m t ch c n ng c a ch th qu n lý c a
nhà n c đ c th c hi n b i ch th qu n lý có th m quy n, nhân danh quy n l c nhà n c,
nh m tác đ ng đ n đ i t ng qu n lý trên c s xem xét, đánh giá u khuy t đi m, phát huy
nhân t tích t c, phòng ng a, x lý vi ph m, góp ph n hồn thi n c ch qu n lý, t ng c ng
pháp ch xã h i ch ngh a , b o v l i ích nhà n c, các quy n và l i ích h p pháp c a c
quan, t ch c và cơng dân.

1.2 đ c đi m c a thanh tra :

Thanh tra g n li n v i qu n lý nhà n

c

* V i t cách là m t ch c n ng, m t giai đo n c a chu trình qu n lý nhà n c. V i
b t kì m t ch đ chính tr nào thanh tra ln gi m t ch c n ng, m t trong ba cơng đo n

c a qu n lý nhà n c đó là:
-

Ban hành các v n b n pháp lu t, k ho ch, nhi m v , n i dung… đ th c hi n.

-

T ch c th c hi n.

-

Ki m tra vi c th c hi n.

4



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Mâu thu n là ti n đ c a s phát tri n b i xã h i ngày càng phát tri n thì mâu thu n

s y ra.

KIL
OBO
OKS
.CO
M

m i s xu t hi n ngày càng nhi u, t nh ng mâu thu n đó qua thanh tra s tìm đ c s
không phù h p c a v n b n pháp lu t hi n hành và vi c ban hành m t v n b n m i là t t y u

Qu n lý nhà n c là m t chu trình khép kín, còn thanh tra là m t giai đo n, m t ch c
n ng c a vi c qu n lý; qua công tác thanh tra nó s giúp ng i qu n lý phát hi n s m các
mâu thu n t đó đ ra các gi i pháp kh c ph c giúp vi c qu n lý nhà n c ngày càng hi u
qu h n.

Chu trình qu n lý nhà n

c đ c th hi n qua s đ sau đây:

Ban hành v n b n pháp
lu t
T ch c th c
hi n

Ki m tra vi c th c hi n

* Ph m trù l ch s c a thanh tra

Thanh tra ph i xem xét đánh giá k t qu qu n lý là m t m t , m t ph ng di n qu n
lý , vì v y thanh tra g n li n v i quá trình lao đ ng s n xu t, v i s phát tri n c a l ch s ,
kinh t , chính tr , xã h i. Thanh tra ho t đ ng trong ph m vi quy đ nh c a pháp lu t. Tính
l ch s c a thanh tra t ng th i k , các giai do n, các ch đ khác nhau thì khác nhau.
Trên th c t ,
riêng b êt.

n c ta thanh tra qua các giai đo n, th i k đ u có nh ng đ c tr ng

th i k phong ki n c ng có nh ng ch c quan mà ch c n ng c a nó g n nh ch c
n ng c a thanh tra nh quan “Ng S ” , “ ài Quan”, “Ngôn Quan”, nhi m v c a nh ng
ch c quan này ch y u là can ng n các vi c làm sai trái c a Vua.


Sau cách m ng tháng tám c quan thanh tra đ c thành l p và có nhi m v quan
tr ng, đó là ch c n ng qu n lý nhà n

c.
5



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Ngày nay nhi m v c a thanh tra n ng n và phong phú, quan tr ng h n r t nhi u.
c bi t h n bao gi h t ngày nay thanh tra đang phát huy tính dân ch m nh m , nh v y
khái ni m v thanh tra đ c nhìn nh n c th , ch t ch , đ y đ sâu s c h n.

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Qu n ký nhà n c và thanh tra cùng nhân danh quy n l c nhà n c th c hi n s tác
đ ng lên ch th qu n lý, song cơng tác thanh tra là cơng c , ph ng ti n c a qu n lý.
Thanh tra và qu n lý nhà n c là m i quan h h u c nó ràng bu c l n nhau, v a là
ti n đ , đi u ki n và c ng là hi u qu c a nhau.

Trên th c t phát tri n xã h i và qu n lý nhà n c cho th y, m t nhà n c quan liêu,
nhi u t ng n c thì nhi m v c a thanh tra là tu ti n. Ng c l i n u vi c thanh tra khơng
đ c ti n hành th ng xun, khơng đ c trú tr ng thì k t qu c a v n đ này là m t nhà
n c quan liêu, c c b , vi c qu n lý khơng đ t hi u qu .


Cơng tác qu n lý đ t hi u qu hay khơng còn ph thu c vào nh n th c c a m i quan
h này. n u bi t t n d ng, phát huy s tác đ ng c a vi c qu n lý và thanh tra thì đó là hi u
qu c a q trình qu n lý.

Nh v y s tác đ ng c a thanh tra s

nh h

ng t i k c ng xã h i, t i b n thân

khách th qu n lý. Qu n lý t t là thanh tra t t, ng c l i thanh tra t t là qu n lý t t.
* Tính quy n l c nhà n c c a thanh tra

S tác đ ng c a thanh tra lên khách th qu n lý có k t qu tích c c thì cơng tác thanh
tra đ t hi u qu do v y thanh tra c n có nh ng quy n n ng nh t đ nh.
Thanh tra là khâu xem xét hi u qu tác đ ng, tính h p pháp, h p lý c a quy đ nh
pháp lu t c a nhà n c tìm ra nh ng v n đ c n s a đ i b xung hồn ch nh pháp lu t cho
phù h p v i u c u c a cu c s ng.
V y khi nói t i thanh tra nó là giai đo n ch c n ng c a qu n lý thì ta nói lên tính
quy n l c c a thanh tra .
Lênin nói “thanh tra khơng có quy n l c là thanh tra sng” Thanh tra sng là thanh
tra sáo r ng khơng có k t qu , thi u chính sác và khơng h p lý. V y đ đ m b o tính k p
th i, chính xác ph c v vi c qu n lý hi u qu thì thanh tra ph i có tính qy n l c nhà n c.
đi u này đã đ c lu t hố t i đi u 89 pháp l nh thanh tra v i m t s n i dung c b n sau:

6



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

-

Thanh tra có quy n ra các quy t đ nh b t bu c thi hành đ i v i các đ i t ng

b thanh tra trong vi c s a ch a nh ng thi u sót b thanh tra phát hi n.
-

Thanh tra có quy n u c u c p có th m qu ên gi i quy t đ ngh c a thanh

KIL
OBO
OKS
.CO
M

tra, u c u truy c u trách nhi m đ i v i nh ng ng i có l i gây ra vi ph m đã b thanh tra
phát hi n.
Thanh tra đ c s d ng bi n pháp c ng ch nhà n c (đình ch , t m đình ch
cơng tác) trong m t s tr ng h p nh t đ nh và nó ch là m t trong s nhi u ph ng pháp
c a thanh tra .

Thanh tra khơng ph i là m t ho t đ ng mang tính c ng ch . V y khơng th nói đ n
tính quy n l c c a thanh tra là nói đ n tính c ng ch c a nó. C ng ch

đây đ c hi u

ch là m t đ c tr ng c a tính quy n l c. Bi n pháp c ng ch ch s d ng khi đ i t ng
khơng th c hi n nh ng quy đ nh c a pháp lu t, ch ng l i c quan thanh tra , làm c n tr ti n
trình cơng vi c.
đây tính quy n l c c a thanh tra ch là t ng đ i nó ln đ c quy đ nh và ch

c
b i h th ng pháp lu t n m trong m i đi u hồ chung. Do đó v i b n ch t khác nhau c a
qu n lý nhà n c thì tính quy n l c c a thanh tra c ng khác nhau.

Lênin nói “C n thanh tra theo pháp lu t”. V y tính quy n l c trong đi u k ên nào đi
ch ng n a c ng ph i n m trong khn kh pháp lu t, pháp lu t quy đ nh tính quy n l c c a
thanh tra nh m ph c v cho vi c qu n lý nhà n c đ t m c tiêu và hi u qu .
* Tính nhân dân c a thanh tra

Trong m i th i k m i qu c gia có các ch đ qu n lý khác nhau d n đ n s phát
huy và th hi n đ c tính trong thanh tra c ng khác nhau.
N c ta là nhà n c xã h i ch ngh a và là m t n c dân t c ph ng đơng , nên tính
nhân dân còn là m t trong nh ng ngun t c ph i có, đ c c th hố trong ch đ o cơng tác
thanh tra đ c tính này v n có c a thanh tra, cho dù đ c th hi n

m c đ nào thì nó v n

t n t i trong q trình thanh tra mu n qu n lý nhà n c đ t đ c k t qu cơng b ng cho
ng i dân. tính nhân dân
qu n lý ch a cao.

đây khơng đ c phát huy thì c ng đ ng th i nói nên cơng tác

7



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Theo Lờnin s tham gia c a qu n chỳng vo quỏ trỡnh thanh tra khụng ch l nh ng
phong tro , nh ng tớn hi u c a dõn ch m ph i c quy nh b i phỏp lu t thụng qua b

mỏy nh n c.

KIL
OBO
OKS
.CO
M

* Tớnh c l p c a thanh tra .

c tớnh ny c quy nh b i b n ch t c a thanh tra. L m t ch c n ng qu n lý
v i nh ng quy n h n nh t nh cho nờn thanh tra ph i l m t c quan c l p m i cú th
th c hi n t t nhi m v , ch c n ng, vai trũ c a mỡnh.

T i i u 5 phỏp l nh thanh tra cú núi ho t ng thanh tra ch tuõn theo phỏp lu t ,
m b o chớnh xỏc, khỏch quan, cụng khai, dõn ch , k p th i.

Theo phỏp l nh ny thỡ thanh tra khụng ph thu c vo b t k m t ho t ng no ,m t
s ỏp t trong b t c m t i u ki n no ,hon c nh no n u nh ho t ng ú khụng ỳng
v i phỏp lu t ,Thanh tra c phỏp lu t b o v v t o i u ki n cho tớnh c l p c phỏt
huy hi u qu cao nh t , c th hi n thụng qua nh ng n i dung sau :
Ch tuõn theo phỏp lu t v m b o tớnh khỏch quan trong quỏ trỡnh thanh tra
1.Thanh tra t mỡnh t ch c cỏc cu c thanh tra trong cỏc l nh v c kinh t , xó h i .Khi t ch c
thanh tra ph i xu t phỏt t nhu c u c a nghnh ,l nh v c ,t m c ớch phỏt tri n.
2-

Ra cỏc k t lu n ,ki n ngh ,quy t nh s lý ph i tuõn theo quy nh c a phỏp

lu t v th hi n k t qu c a ho t ng thanh tra.


Ch u trỏch nhi m v cỏc k t lu n ,ki n ngh ,quy t nh thanh tra c a mỡnh.Tớnh c
l p c a thanh tra õy c ng ch l t ng i ,vỡ nú ch u s i u ti t c a phỏp lu t.Thanh tra
ph i ch u trỏch nhi m tr c phỏp lu t n u k t lu n ú l sai ,khụng ỳng v i s th c lm nh
h ng t i quy n l i h p phỏp c a ng i b thanh tra.
1.3 Ph m vi ho t ng c a thanh tra.

Pham vi ho t ng c a thanh tra do cỏc i u ki n kinh t quy t nh.Nú ph thu c
vo i u ki n kinh t , vt ch t ,vo nh n th c xó h i c a ch th qu n lý Nh n

c.

T i i u 8 phỏp l nh thanh tra n m 1990 cú núi Thanh tra vi c th c hi n chớnh sỏch
phỏp lu t ,nhi m v k ho ch nh n c c a c quan ,cỏ nhõn ,tr ho t ng i u tra ,truy
t ,xột x c a c quan i u tra , Ki m sỏt ,To ỏn v vi c gi i quy t h p ng kinh t ,x lý

8



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
vi ph m h p đ ng kinh t .S ho t đ ng c a thanh tra khơng nh ng ph i làm đúng pháp lu t
, mà ph i xem xét d i khía c nh tính h p pháp và h p lý.
1.4 Khái l

c l ch s thanh tra c a nhà n

n c ta g n li n v i s ra đ i , phát tri n c a

KIL
OBO

OKS
.CO
M

S hình thành và phát tri n thanh tra
Nhà n c Vi t Nam Dân Ch C ng Hồ.

c Vi t Nam t n m 1945 đ n nay .

*Giai đo n 1945-1954:

Ban thanh tra đ c bi t đ c thành l p theo s c l nh s 64/SL , v i đi u ki n kinh t
,chính tr , xã h i lúc đó có m c đích “ Gi gìn k c ng ,đ cao phép n c th c hi n an
dân”. S c l nh 64 quy đ nh “Chính ph l p ra ngay m t ban thanh tra đ c bi t “. Nh v y
giai đo n này thanh tra đã chính th c đ c giao cho Chính ph . ó là giai đo n tồn qu c
kháng chi n ,do v y ban thanh tra đ c thành l p khơng n m ngồi m c đích t ng c ng
vi c qu n lý nhà n

c góp ph n b o v thành qu cách m ng .

*Giai đo n t 1955-1975 :

giai đo n này có Hi n pháp n m 1959 quy đ nh “H i đ ng Chính ph ra nh ng
thơng t ch th ,và ki m tra vi c thi hành các thơng t , ch th y”.Và u ban hành chính các
c p qu n lý cơng tác hành chính .Ra quy t đ nh ,ch th và ki m tra vi c thi hành các quy t
đ nh y.

Thanh tra trong giai đo n này v c b n đã hình thành m t h th ng , đã m r ng
ph m vi trên các l nh v c kinh t ,v n hố , xã h i .


c bi t đã đ c p đ n vi c nh n và xem

xét nh ng đ n th khi u n i , t cáo.

Thanh tra trong giai đo n này có nhi m v nh m kh c ph c cơng tác c i t o, khơi
ph c kinh t ,v n hố , xã h i ,thúc đ y vi c xây d ng b o v Mi n B c xã h i ch ngh a.
*Giai đo n 1976 đ n nay :

ây là giai đo n n c ta hồn tồn th ng nh t c n c đi vào xây d ng CNXH.Ban
thanh tra nhân dân d c thành l p theo quy t đ nh 25/TTg ,ngày 09/01/1976 . c a Th
t ng Chính ph ,nh m m c đích k t h p ch t ch gi a ki m tra c a qu n chúng nhân dân
v i thanh tra c a Chính ph .

N m 1986 n c ta b c vào đ i m i kinh t –Th i gian này nhi u v n đ d c đ t ra
đòi h i thanh tra ph i có nh ng thay đ i k p th i phù h p v i q trình đ i m i .
9

kh ng



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
nh t m quan tr ng c ng nh vai trũ c a thanh tra i v i s nghi p qu n lý t ai n c
trong i u ki n phỏt tri n kinh t nhi u thnh ph n ,ho t ng theo c ch th tr ng cú s
qu n lý c a nh n c ,n m 1990 phỏp l nh thanh tra ra i.

KIL
OBO
OKS
.CO

M

Cho n nay õy l v n b n phỏp l nh v thanh tra cú tớnh quy chu n cao. Phỏp l nh
ó quy nh c th nguyờn t c t ch c , n i dung ,quy n h n v nh ng nhi m v c a thanh
tra trong giai o n ny .

S ra i , hỡnh thnh v phỏt tri n c a thanh tra t ch ch a cú n cú , ch a quy mo
n quy mụ , t ph m vi h p trờn m t s l nh v c n vi c ph bi n ton di n . i u ny
cng ch ng t tớnh c n thiột c a nghnh thanh tra.

10



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
CH

NG 2 :THANH TRA

T AI

KIL
OBO
OKS
.CO
M

2.1: Khỏi ni m thanh tra t ai.
Thanh tra t ai l s xem xột,ki m soỏt, ki m tra th ng xuyờn, nh k nh m rỳt ra
nh ng nh n xột, k t lu n c n thi t ki n ngh v i cỏc c quan nh n c kh c ph c nh ng

nh c i m, thi u sút, phỏt huy u i m, gúp ph n nõng cao hi u qu qu n lý nh n c i
v i t ai .

Thanh tra t ai l thanh tra chuyờn ngnh, nú l m t d ng ho t ng, m t ch c n ng
qu n lý v nh ng v n cú liờn quan n t ai trờn c s xem xột, ki m tra ỏnh giỏ v
quỏ trỡnh qu n lý s d ng t.

N u thanh tra nh n c ch u nh h ng v s chi ph i qu n lý c a nh n c,v qu n
lý xó h i thỡ thanh tra t ai cũn ch u nh h ng tr c ti p c a qu n lý v t ai v i nh ng
quy nh qu n lý, s d ng t ai trong h th ng phỏp lu t t ai.
2.2 Cỏc quy nh c a nh n

c v thanh tra t ai.

C n c vo lu t t ai, phỏt l nh thanh tra, chớnh ph ó thnh l p H th ng t ch c
thanh tra a chớnh giỳp chớnh quy n cỏc c p th c hi n vi c thanh tra t ai.


Trung

ng cú thanh tra t ng c c



c p T nh cú thanh tra S



c p Huy n trong Phũng




c p Xó cú cỏn b

a chớnh.

a chớnh .

a chớnh cú cỏn b thanh tra .

a chớnh.

Vi c b nhi m, mi n nhi m Chỏnh Thanh tra, Phú chỏnh thanh tra v cỏc thanh tra
viờn c th c hi n theo phỏp l nh thanh tra v quy ch thanh tra viờn ban hnh kốm theo
ngh nh s 191/H BT ngy 18/6/1991 c a H i

ng B Tr ng (nay l chớnh ph )

Ngnh a chớnh ó cú quy ch t ch c v ho t ng c a thanh tra v a chớnh (quy
ch ny ban hnh theo quy t nh s 1384/TTr ngy 13/12/1994 c a T ng C c
Quy ch ó xỏc nh rừ nhi m v , quy n h n c a thanh tra a chớnh
thanh tra t ai.
2.3 N i dung c a thanh tra t ai.
11

a Chớnh).

m i c p trong ú cú




THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
i u 37 lu t đ t đai hi n hành quy đ nh n i dung c a thanh tra đ t đai là:


Thanh tra vi c qu n lý nhà n c v đ t đai.



Thanh tra vi c ch p hành pháp lu t đ t đai c a ng i s d ng đ t đai



KIL
OBO
OKS
.CO
M

và các t ch c cá nhân khác.

Gi i quy t khi u n i t cáo đ i v i hành vi vi ph m pháp lu t đ t đai .

Nh v y thanh tra đ t đai nh m tìm hi u, xem xét phát tri n nh ng vi c làm, c a
nhi u đ i t ng có quan h t i vi c qu n lý và s d ng đ t đai ,t đó mà đánh giá v tình
hình qu n lý và s d ng đ t đai , tìm ra nh ng nhân t tác đ ng tích c c hay tiêu c c nh m
thúc đ y hi u qu c a vi c s d ng đ t đai.

V i tình hình hi n nay, đ th c hi n t t vi c qu n lý đ t đai là vi c làm khó và ph c
t p. Công tác qu n lý đ t đai không ph i là công vi c nh t th i c a m t giai đo n mà là m t

đ nh h ng gi i quy t lâu dài.

gi i quy t nh ng t n t i c a quá trình qu n lý nhà n c v

đ t đai , bi t đ c t m quan tr ng c a công tác thanh tra. ng và nhà n c ta đã ch đ o c
th l nh v c này b ng h th ng các v n b n pháp lu t. Công tác thanh tra đ t đai đã đ c
kh ng đ nh là công c , là ph ng ti n nh m tác đ ng có hi u qu vào quá trình qu n lý đ t
đai th hi n qua pháp l nh thanh tra.

2.4 Tính qu n lý c a thanh tra đ t đai .

Thanh tra là m t tác nghi p mang tính hành chính nh m đánh giá quá trình qu n lý
nhà n c. Cho nên thanh tra có tính qu n lý. Tuy v y theo t ng ngành khác nhau d n đ n
tính qu n lý c a thanh tra c ng khác nhau.

Thanh tra đ t đai đ c th hi n rõ tính qu n lý qua n i dung và đ c đi m c a nó.
Thanh tra đ t đai có t t c các đ c c a thanh tra nh :




G n li n v i qu n lý nhà n

c.

Tính quy n l c nhà n c c a thanh tra .
Tính tác đ ng c a thanh tra .

Qua công tác thanh tra đ t đai đánh giá đ c hi u qu s d ng đ t đai và tình hình
qu n lý nh th nào s đ c ph n ánh th hi n m t cách d dàng, c th , chi ti t, tìm ra cái

phù h p và cái ch a phù h p, t đó đi u ti t ho t đ ng qu n lý đ t đai theo n i dung và yêu
12



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
c u nh t đ nh phù h p v i q trình qu n lý và th c t tình hình s d ng. đây chính là tính
qu n lý c a thanh tra đ t đai.
S tác đ ng c a thanh tra đ t đai lên khách th qu n lý g m có hai n i dung ch y u

KIL
OBO
OKS
.CO
M

“xem xét, ki m tra” vi c s d ng đ t đai và h ng các ho t đ ng vào m c tiêu nhu c u c a
chi n l c phát tri n thì thanh tra đ t đai là m t trong hai n i dung đó.
Tính qu n lý c a thanh tra đ t đai

đây là khách quan và t t ú. Th c t đã ch ng

minh mu n bi t b t c k t qu c a ho t đ ng nào đ u ph i thanh tra , ki m tra q trình đó.
Qu n lý đ t đai và thanh tra đ t đai là q trình nh m đ m b o quy n, l i ích h p pháp c a
tồn dân trong l nh v c s d ng đ t đai qua nhi u th . Trong đi u ki n hi n nay thanh tra đ t
đai có nh ng y u t c b n sau:

t ng c a

Thanh tra đ t đai ph i th c hi n đúng pháp lu t: Pháp lu t là s c th hố t

ng và Nhà n c, nó là nh ng quy đ nh v ch đ , ngun t c cho m i ho t

đ ng c a m i cá nhân, t p th , c quan. Khi ho t đ ng ph i đ m b o theo đúng pháp lu t ,
m c tiêu phát tri n . ây là ngun t c c b n và quan tr ng nh t c a thanh tra đ t đai .

Thanh tra đ t đai ph i đ m b o tính qu n chúng. Tính qu n chúng c a thanh
tra đ t đai là s đ ng viên khích l đơng đ o l c l ng qu n chúng tham gia vào ho t đ ng
c a mình. S tham gia c a qu n chúng vào q trình thanh tra s giúp cho vi c thu th p các
thơng tin đ c th c hi n nhanh chóng và khách quan.
Lênin nói “S tham gia c a qu n chúng vào q trình thanh tra khơng ch là nh ng
phong trào, nh ng tín hi u dân ch mà ph i đ c quy đ nh b ng pháp lu t và thơng qua b
máy Nhà n c”.

Ti ng nói c a qu n chúng nhân dân lao đ ng bao gi c ng là ti ng nói chân th c
nh t. Nh ng hành vi vi ph m pháp lu t , truy n th ng đ o đ c ch có th đ c phát hi n và
gi i quy t tri t đ khi có s tham gia c a qu n chúng. B i v y tính qu n chúng khơng ch
xu t phát t tính dân ch mà ph i t b n ch t, đ c đi m và nhi m v c a thanh tra đ t đai .
Nó là t t y u và quan tr ng trong Nhà n c Xã h i ch ngh a .


Thanh tra đ t đai ph i b o đ m tính th ng xun, k p th i, k t h p gi a xây

và ch ng trong vi c x lý và ng n ng a nh ng vi ph m trong cơng tác qu n lý đ t đai .
M c đ và tính ch t vi ph m phát tri n theo th i gian, cùng v i m t s cán b trong
cơng tác qu n lý còn mang tính ch t quan liêu bao c p, c h i, bi n ch t đã d n t i vi c vi
13



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

ph m ngy cng nhi u v tinh vi h n. Cho nờn c n ph i k p th i thanh tra gi i quy t ,
ng n ng a , h n ch tỏc ng v hi u qu c a nh ng hnh vi vi ph m, m b o tớnh ch
ng trong qu n lý t ai .



KIL
OBO
OKS
.CO
M

Nh v y nguyờn t c ny xu t phỏt t nhi m v , b n ch t qu n lý c a thanh tra t ai
, nú l nguyờn t c nh m m b o cho s phỏt tri n b n v ng.
Thanh tra t ai ph i b o m tớnh cụng khai.

Tớnh cụng khai trong cụng tỏc thanh tra ph i d t lờn hng u. B o m tớnh cụng
khai l quỏ trỡnh gi i quy t c a thanh tra c n c thụng qua qu n chỳng nhõn dõn, khụng
m p m , l p l ng, cú nh ng k t lu n khụng rừ rng , chung chung gõy nghi ng cho qu n
chỳng. Do v y c n ph i cú s tham gia khỏch quan c a qu n chỳng nhõn dõn trong giai o n
ny.


Thanh tra t ai ph i m b o tớnh hi u l c v hi u qu .

Tớnh hi u l c c a thanh tra t ai l m b o th c hi n nghiờm tỳc cỏc quy nh c a
phỏp lu t , ch s dung t nh m quỏn tri t t t ng t ai thu c s h u ton dõn.
Ngoi ra nú cũn h ng vi c s d ng t theo nh h ng phỏt tri n b ng cỏc hỡnh th c giỏm
sỏt qu n lý, phỏt hi n nh ng vi ph m, s lý sai ph m, s a ch a k p th i nh ng thi u sút v
hon th ờn phỏp lu t t ai .


B o m tớnh hi u l c, hi u qu t c l b o m tớnh kh thi c a k t lu n thanh tra, nú
l k t qu c a quỏ trỡnh thanh tra .

õy c ng l m c tiờu cu i cựng c a cụng tỏc thanh tra .


Thanh tra ph i m b o tớnh khỏch quan, c l p.

Tớnh khỏch quan c l p c a thanh tra l lo i tr cỏc y u t tỏc ng khụng ỳng
phỏp lu t ph i i u tra nghiờn c u k tỡnh hỡnh , s vi c cú liờn quan n thanh tra . ph i
phõn tớch , k t lu n cú c s phỏp lý v th c ti n, xột c tỡnh l n lý, x lý cụng minh, bi t
cụng v t i.

2.5 Tớnh nghi p v c a thanh tra t ai

Thanh tra t ai l cụng tỏc chuyờn mụn c a ngnh a chớnh, tu theo quy mụ,
hon c nh, i u ki n c th m quỏ trỡnh thanh tra t ai c th c hi n qua nhi u giai
o n. m i giai o n cú n i dung, nhi m v riờng n m trong s th ng nh t v nhi m v c a
14



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
thanh tra . cho nờn khi t ch c th c hi n vi c thanh tra t ai ph i i u ch nh k t qu , s p
x p, t ch c th c hi n cỏc giai o n t c nh ng k t qu nh t nh, giai o n tr
ti n , lm i u ki n cho cỏc giai o n sau.

KIL
OBO

OKS
.CO
M

Khi th c hi n m t cu c thanh tra t ai v i quy mụ l n th ng
trỡnh t 4 b c sau :

c l

c ti n hnh theo

B c 1: Ra quy t nh thanh tra .

õy l b c quan tr ng u tiờn , nú l c s phỏp lý on thanh tra v i t ng
thanh tra c n c vo nhi m v c a mỡnh th c hi n n i dung c a quỏ trỡnh thanh tra .
Quy t nh thanh tra l th t c hnh chớnh ph i cú i v i on thanh tra , khi ra
quy t nh thanh tra ph i c n c vo tr ng trỡnh, k ho ch thanh tra c l p theo yờu c u
c a cụng tỏc qu n lý, c n c vo yờu c u c a cụng vi c gi i quy t khi u n i ,t cỏo,nh ng
nhi m v c th tr ng c quan thanh tra c p trờn giao cho hay nh ng phỏt hi n c a
thanh tra v nh ng vi ph m phỏp lu t t ai trong ph m vi trỏch nhi m c a mỡnh
N i dung c a quy t nh thanh tra ph i c ghi rừ m c ớch , yờu c u ,n i dung c a
ng i c giao , th i gian ti n hnh thanh tra . Trong quỏ trỡnh thanh tra n u cú nh ng phỏt
sinh m i thỡ c n ph i k p th i b sung ho c thay i quy t nh thanh tra cho phự h p .
B c 2 : Chu n b thanh tra .

Th i gian t quy t nh n th c hi n m t cu c thanh tra l cụng tỏc chu n b thanh
tra ,cụng tỏc chu n b k l ng , chu ỏo thỡ khi th c hi n thanh tra s trỏnh c tỡnh hu ng
b ng lỳng tỳng , cụng tỏc thanh tra s

c th c hi n m t cỏch nhanh chúng, hi u qu .


Vi c chu n b thanh tra ph thu c vo tớnh ch t quy mụ c a cu c thanh tra m ta cú
th xõy d ng k ho ch th c hi n theo th i gian nh t nh .
C ng c n c vo ú ta s p x p

c s l ng cỏc thanh tra viờn , cú y yờu c u

trỡnh chuyờn mụn c a m i ng i ti n hnh thanh tra ỳng th i gian quy nh v cú th
t ch c c nhi u cu c thanh tra cựng m t th i gian nh t nh . Cụng tỏc chu n b thanh tra
th ng ph i th c hi n m t s n i dung sau .

+ Xõy d ng c ng k ho ch th c hi n .

+ B trớ l c l ng , nhi m v c a m i thanh tra viờn .

+ Chu n b cỏc th t c hnh chớnh v i u ki n lm vi c.
15



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
+ Ph bi n quy ch lm vi c cho t ng thanh tra viờn .
B c 3: Th c hi n vi c thanh tra .

KIL
OBO
OKS
.CO
M


Cụng vi c c a b c ny l ti n hnh th c hi n i u tra s vi c , ki m sỏt k t qu i u
tra . õy l m t trong 2 b c quan tr ng nh t v khú kh n nh t c a cụng tỏc thanh tra . Nú
quy t nh n tớnh kh thi , s chớnh xỏc c a k t lu n thanh tra, l giai o n t p trung cao
v l c l ng cỏn b thanh tra trong on. M i thnh viờn trong on ph i hon thnh t t
ph n vi c c a mỡnh v ch u trỏch nhi m v k t qu thanh tra . N i dung, nhi m v v quy n
h n c a giai o n ny g m:

Cụng b quy t nh thanh tra,

c yờu c u i t ng thanh tra bỏo cỏo b ng v n b n

cỏc n i dung thanh tra , cung c p ti li u v tr l i ch t v n theo yờu c u c a don thanh tra .
Ph i b o qu n, khai thỏc, s d ng ti li u ,thụng tin thanh tra ỳng m c ớch , khụng
c t ý cung c p b t c ti li u no cho ai khi ch a cú s ng ý c a ng i ra quy t nh
thanh tra .

Th c hi n ti n hnh ki m tra th c t , thu th p thờm thụng tin ng i cú liờn quan ,
l p biờn b n lm vi c gi a on thanh tra v i i t ng b thanh tra v v n gi i trỡnh .
on thanh tra ph i xem xột gi i trỡnh ú kh ng nh l i k t lu n c a mỡnh.
K t lu n c a thanh tra ph i nờu rừ n i dung v k t qu c a cụng tỏc thanh tra , ph i
phõn tớch n i dung t ng v n , trỏch nhi m c a t ng cỏ nhõn ,ki n ngh v k t lu n ph ng
phỏp gi i quuy t s lý.

* B c 4 : K t thỳc thanh tra .

õy l b c cu i cựng c a quỏ trỡnh thanh tra cho nờn nú ph i t

c m c tiờu, yờu

c u c a nhi m v ó t ra . N i dung thanh tra ph i c th c hi n , k t lu n thanh tra ph i

c thi hnh theo ỳng phỏt lu t .

Ph i bỏo cỏo k t lu n v i ng

i ra quy t nh thanh tra .

Cụng b k t lu n t i i t ng b thanh tra .

i t ng thanh tra , cỏc n v , cỏc cỏ nhõn cú trỏch nhi m th c hi n cỏc k t lu n
c a thanh tra .
C quan ra quy t nh thanh tra cú trỏch nhi m theo dừi , ụn c giỏm sỏt th c hi n
k t lu n , ki n ngh v quy t nh x lý. N u cú d u hi u c u thnh t i ph m hỡnh s thỡ
16



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
chuy n h s sang c quan đi u tra , nh ng v n đ ph i x lý b ng kinh t và lu t hành
chính thì ph i theo th m quy n đã đ

c phân c p.

Xác đ nh trách nhi m c a đ i t ng b thanh tra khi đã có quy t đ nh x lý .

KIL
OBO
OKS
.CO
M


Gi i quy t khi u n i sau thanh tra .

Xác đ nh trách nhi m c a c quan ra quy t đ nh thanh tra đ i v i vi c t ch c th c
hi n quy t đ nh x lý.

CH

NG 3

THANH TRA VI C QU N LÝ VÀ GI I QUY T KHI U N I , T CÁO TRANH
CH P V

T AI

HUY N H U L NG .

Thanh tra vi c qu n lý nhà n c v đ t đai nói t i ch ng này g m có thanh tra vi c
đo v thành l p b n đ , vi c l p quy ho ch s d ng đ t, vi c giao, cho thuê và thu h i đ t ,
vi c ban hành các v n b n pháp lu t đ t đai , vi c ki m tra, ki m kê c p gi y ch ng nh n
quy n s d ng đ t và vi c gi i quy t tranh ch p khi u n i t cáo v đ t đai.
3.1 Thanh tra vi c đo v thành l p b n đ đ a chính .

ây là công tác đ u tiên nh m t o ti n đ cho công tác qu n lý nhà n c v đ t đai,
giúp nhà n c n m ch c thông tin c a t ng th a đ t c v s l ng , di n tích ,lo i đ t , h ng
đ t …T đó t o ra c s v ng ch c giúp cho c quan qu n lý đ t đai các c p ti n hành l p
h s đ a chính , c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t , l p quy ho ch s d ng đ t , tính
thu s d ng đ t nông nghi p , gi i quy t tranh ch p đ t đai…

B ng 1 :K t qu l p b n đ đ a chính huy n H u L ng cho t i n m 2003 nh sau
(thanh tra t i 8 xã)


17



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
B ng 1

n v hnh

S

B n
(t l 1/1000)

Minh S n

3.336

137

T.Tr n H u L ng

448

31

S n H

600


40

Cai kinh

2.432

62

2.697

116

H S n

1.556

82

Ho L c

2.783

92

Tõn Thnh

4.336

152


KIL
OBO
OKS
.CO
M

2
3
4
5
6
7
8

T ng s t

(ha)

TT chớnh (xó)
1

Di n tớch

ng Tõn

Trong nh ng n m qua UBND tinh ó ch o Phũng a chớnh huy n H u L ng v
S a chớnh t nh L ng S n t ch c nghi m thu i v i nh ng t b n khụng t tiờu
chu n u c ch nh s a o v l i .Vỡ v y sau khi t ch c nhi m thu chớnh th c 100% s t
b n m i c xõy d ng u t tiờu chu n . Qua ú cho th y cụng tỏc o c v l p b n

ũ a chớnh c a Huy n c t ch c ch t ch . Do v y b n a chớnh m i c xõy d ng
ó ỏp ng c yờu c u c a cụng tỏc qu n lý t ai , m b o chớnh xỏc c a Nh n c
v c a nghnh quy nh .

Cụng tỏc o c l p b n a chớnh trờn a bn huy n ó tri n khai o c 15 xó/26
xó t 57,7% Trong ú di n tớch tri n khai o l 37.005 ha/80.466 ha b ng 45,98% v ó
hon thnh vi c o cho 9 xó /15 xó tri n khai t 60% v i di n tớch ó o cho 9 xó l 19.731
ha/37.005 ha b ng 53,3%

Vi c hon thnh b c u cụng tỏc o c ,l p b n a chớnh cho cỏc xó ,Th Tr n
trong huy n ó t o ra ti n v c s phỏp lý v ng ch c Phũng a chớnh huy n H u
L ng ti n hnh m t cỏch nhanh chúng , a cụng tỏc qu n lý s d ng t ai di vo n n p.
18



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
3.2 Thanh tra vi c giao ,cho thuờ ,thu h i t .
3.2.1 V vi c giao t :
Giao t cho ng i s d ng t l m t v n quan tr ng trong quỏ trỡnh qu n lý t

KIL
OBO
OKS
.CO
M

ai ,vi c giao t cho ng i s d ng t ph i ỳng i t ng c giao ,ỳng nhu c u , h p
kh n ng ,ph i ỏp ng nhu c u c a quy ho ch v nh ng yờu c u c a phỏp lu t hi n hnh
.Nú ph n ỏnh c th chớnh sỏch c a Nh n c trong vi c i u ch nh cỏc quan h t ai .Khi

ng i s d ng t c Nh n c giao t thỡ ng th i h c ng c Nh n c giao cho
nh ng quy n nh t nh .

M c dớch giao t cho ng i s d ng t l ph i n nh v lõu di ,t o ng l c thỳc
y phỏt tri n kinh t xó h i n c ta.

- V giao t nụng nghi p

Th c hi n lu t t ai hi n hnh .

C n c ngh nh 64 CP ngy 27/09/1993 c a chớnh ph v ch th 10/CT- TTg ngy
20/02/1998 c a th t ng chớnh ph v y m nh v hon thnh vi c giao t c p gi y
ch ng nh n quy n s d ng t nụng nghi p. Tớnh n nay Huy n H u L ng ó c b n hon
thnh vi c giao t nụng nghi p cho cỏc h gia ỡnh, cỏ nhõn c th nh sau:
B ng 2: K t qu giao t nụng ngh ờp c a m t s xó trong Huy n H u L ng (thanh
tra t i 8 xó)

19



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
B ng 2

chớnh
( xó)
01

Cai Kinh


Di n tớch t nụng nghi p
t nụng
nghi p (ha)

ó giao

KIL
OBO
OKS
.CO
M

n v hnh

STT

Di n tớch T l %

S h

340,8

250,54

73,5

705

387,24


351,4

90,74

407

02

ng Ti n

03

Quy t Th ng

497,52

377,3

75,63

676

04

S n H

353,6

271,46


76,77

790

05

Yờn Bỡnh

548,98

545,8

99,42

725

06

Yờn S n

358,49

349,1

97,38

367

07


Yờn Th nh

310,53

301,3

97,02

495

08

Yờn V

472,09

413,7

87,63

432

ng

Hi n nay trờn a bn Huy n H u L ng thỡ t ng di n tớch t nụng nghi p cú
14782,68 (ha) , di n tớch ó giao cho ng i s d ng t l 13925,56 ha t 94,2% t ng di n
tớch t nụng nghi p c a c Huy n, t ng s h c giao t l 19408 (h ).
Trong th i gian t i cho ng i dõn yờn tõm u t vo s n xu t, khai thỏc s d ng
t cú hi u qu , ngh UBND T nh L ng S n v Huy n H u L ng ti p t c y m nhv
hon thnh vi c giao t nụng nghi p cho h nụng dõn s d ng n nh lõu di,


t t c cỏc

xó, th tr n trong Huy n.
-

V giao t lõm nghi p: th c hi n ngh nh s 02/CP c a chớnh ph v h ng

d n liờn ngnh s 318/HD-

C- KL, ngy 28/6/1997 c a UBND T nh L ng S n, s a

chớnh L ng S n, chi c c Ki m Lõm L ng S n v h ng d n vi c c p gi y quy n s d ng t
lõm nghi p theo ngh nh 02/CP. n nay ó tri n khai 26/26 xó, t 100% s xó v Th
tr n. V s h ó c c p s lõm b theo h ng c a t ng c c Ki m Lõm Trung
7225 h v t ng di n tớch 10847,19 ha.
20

ng l



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Hi n nay hai ngnh

a chớnh v Chi c c Ki m Lõm tớnh ó h ng d n song cho cỏc

Huy n, Th chuy n t s lõm b sang c p gi y ch ng nh n quy n s d ng t lõm nghi p.
Nh ng hi n nay tri n khai cũn ch m Huy n H u L ng do hai ngnh a chớnh v Ki m
c r t ớt.


KIL
OBO
OKS
.CO
M

Lõm mu n th c hi n nh ng kinh phớ l i khụng cú nờn th c hi n

Cho t i nay ton Huy n ó c p gi y ch ng nh n quy n s d ng t lõm nghi p cho
3352 h /7225 h t 46,3% v di n tớch c c p gi y ch ng nh n l 2482,7 ha/10847,19 ha
t 22,8 %.

Trong cỏc n m 1999 tr l i õy tỡnh tr ng l n chi m, tranh ch p t r ng gi a cỏc h
dõn v i nhau v gi a nhõn dõn v i cỏc doanh nghi p úng trờn a bn tr thnh v n n i
c m. Nguyờn nhõn l do c p gi y ch ng nh n qu ờn s d ng t lõm nghi p cũn ớt. Vỡ v y
ngh UBND T nh v Huy n H u L ng c n b xung thờm kinh phớ cho hai ngnh

a

chớnh v chi c c Ki m Lõm th c hi n song vi c c p gi y ch ng nh n quy n s d ng t lõm
nghi p m b o hi u qu c a vi c s d ng t lõm nghi p.
- V giao t

Do t n m 1995- 1998 Huy n H u L ng ch a cú quy ho ch s d ng t, n cu i
n m 1998 huy n m i cú quy ho ch,k ho ch s d ng t c p huy n. N m 2001 cú 14 xó /26
xó cú quy ho ch s d ng t c p xó, n m 2002 hon thnh quy ho ch 12 xó cũn l i. Nờn v n
giao t lm nh

trờn a bn huy n di n ra r t ớt ch y u ch


cũn l i 25 xó l khụng cú, vỡ thi u cỏc c s khoa h c nh h

Th Tr n H u L ng,

ng.

T n m 1995 t i nay huy n ó giao t v i di n tớch 43802 m2 cho 144 h c
l y t t chuyờn dựng c a cỏc c quan, n v úng trờn a bn Th Tr n H u L ng, v
giao cho cỏn b cụng nhõn viờn trong c quan l ch y u.
- V giao t chuyờn dựng

Trong nh ng n m qua ỏp ng nhu c u xõy d ng c a m t s c quan trờn a bn
Huy n, theo ngh c a cỏc c quan, cỏc ngnh cú nhu c u s d ng t xõy d ng, UBND
Huy n H u L ng h ng d n cỏc c quan l p h s xin giao t trỡnh UBND T nh ra
quy t nh thu h i, giao t cho cỏc c quan n v .

T n m 1995 n nay UBND T nh ó ra quy t nh giao t v i di n tớch 75665 m2
cho 27 c quan n v . Nguyờn nhõn giao t nh v y l do cú 33 n v hnh chớnh s
nghi p s d ng 78,9 ha, t ch c l doanh nghi p cú 25 n v s d ng 51,55 ha v giao cho
21



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
26 xó v th tr n 48,89 ha. T ng di n tớch ó giao l 179,34 ha c UBND T nh L ng S n
giao t tr c nh ng n m 1994.
3.2.2 Vi c cho thuờ t:

KIL

OBO
OKS
.CO
M

Th c hi n ngh nh s 18/CP ngy 13/2/1995 c a chớnh ph v quy nh chi ti tvi c
thi hnh phỏp l nh v quy n v ngh a v c a cỏc t ch c trong n c c nh n c giao t,
cho thuờ t, v ngh nh 85/CP c a Chớnh Ph ngy 30/12/1995. B tr ng b ti chớnh ra
quýet nh1357/TC/Q /TCT quy nh v khung giỏ cho thuờ t i v i cỏc t ch c trong
n c c nh n

c cho thuờ t.

Th c hi n ch th 245/TTg ngy 22/4/1996 c a th t ng chớnh ph . Trờn c
s quy nh c a phỏp lu t, c s ch o c a UBND T nh, Huy n H u L ng ó ti n hnh
kờ khai ng ký hi n tr ng s d ng t c a cỏc t ch c, trờn c s ú t ng b c ti n hnh
lm th t c cho 19 c quan, n v , t ch c úng trờn a bn Huy n H u L ng thuờ t v i
t ng di n tớch 307.632,4 m2. Huy n ó lm y cỏc th t c theo s ch o v h ng d n
c a T nh L ng S n. Nh ng vi c cho thuờ t lm r t ch m nờn v n cũn cú hi n t ng ch n
thu nhi u doanh nghi p.
3.2.3.

Vi c thu h i t:

Thu h i t luụn g n li n v i vi c giao t, thu h i t. M c ớch c a cụng tỏc ny l
gúp ph n nõng cao hi u l c qu n lý t ai c a nh n c, t o mụi tr ng lnh m nh trong
quan h t ai, n b o cụng b ng cho ng i s d ng t, h n ch c nhi u hi n t ng
tiờu c c trong qu n lý, s d ng t ai. Huy n H u L ng ó ph i h p v i cỏc ban ngnh ti n
hnh ki m tra, thanh tra tham m u cho UBND T nh L ng S n ra quy t nh thu h i t
(ph n l n di n tớch l do s d ng sai m c ớch, l n chi m t ai, t khụng s d ng) t

n m 1995 n nay Huy n H u l ngó thu h i 102,54 ha trong ú 86,4 ha l t c a 5 xó
Minh S n, S n H, ng Tõn, Cai Kinh, Ho L c do b nh h ng c a d ỏn qu c l 1A i
qua. Thu h i 3,5ha t lõm nghi p c a h gia ỡnh cỏ nhõn v 5,8 ha t

+ tv nc a

h gia ỡnh m r ng ng giao thụng tuy n Võn Nham- Thanh S n, thu h i 2,6 ha t
chuyờn dựng c a 19 xó xõy d ng ch m y t cỏc xó v 4,24 ha cũn l i b thu h i qua l n
thanh tra i v i 5 n v doanh nghi p v khu tỏi nh c xó Minh S n.
Qua thanh tra ta th y r ng trong cụng tỏc l p h s xin thu h i t cũn n ng n th t c
hnh chớnh, mỏy múc v chuyờn mụnụng nghi p nờn gõy r t nhi u phi n h cho c p huy n
22



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
th ng thỡ huy n trỡnh t nh r t k p th i nh ng ch c cú quy t nh c a t nh nhanh c ng
m t m t thỏng, cú nhi u h s trỡnh 6 thỏng ch a cú quy t nh c ng khụng cú cụng v n
phỳc ỏp c a c quan chuyờn mụn c p trờn . Do v y ó lm gi m tớnh n ng ng c a c p
ng vi c thu h i v giao t cho u t xõy d ng .

KIL
OBO
OKS
.CO
M

huy n , nh h

3.3 Thanh tra vi c ban hnh cỏc v n b n phỏp lu t t ai

Mu n cú h th ng qu n lý th ng nh t gi a cỏc c p , cỏc nghnh c n ph i cú cỏc v n
b n quy nh cỏc m i quan h gi a cỏc i t ng cú liờn quan n qu n lý
Cỏc v n b n phỏp lý núi chung v v n b n phỏp lu t v t ai núi riờng ph i th hi n
c tớnh ng b , tớnh th ng nh t trong nghnh v gi a cỏc nghnh v i nhau
Xu t phỏt t quan i m trờn nờn vi c ho ch nh v ban hnh cỏc v n b n phỏt lu t
ph i d a vo cỏc i u ki n kinh t , xó h i v n hoỏ v l ch s truy n th ng c a t ng a
ph ng ban hnh nh ng quy nh v qu n lý v s d ng t sao cho v a phự h p v i
t ng vựng v a phự h p v i h th ng phỏt lu t c a c n c , nh m cng nõng cao h n n a
hi u l c v hi u qu c a qu n lý núi chung v qu n lý t ai núi riờng .
Trong nh ng n m qua huy n H u L ng ó t p trung ch o , th c hi n khỏ y
v nghiờm tỳc cỏc v n b n phỏp lu t v t ai do trung

ng v t nh ban hnh . C th vi c

th c hi n cỏc v n b n quan tr ng v t ai do nh n c v t nh ban hnh trờn a bn huy n
qua cỏc n m nh sau:

_ N m 1995 , 1996 huy n t p trung th c hi n

+ Th c hi n xỏc nh giỏ cỏc lo i t trong huy n theo quy t nh s 494/ Q - UB
ngy 01/06/ 1995 c a UBND t nh L ng S n v giỏ cỏc lo i t c a cỏc huy n th trong t nh .
+ Th c hi n vi c gi i quy t tranh ch p t ai khi u n i t cỏo c a cụng dõn theo
h ng d n s 613 / HD- c , ngy 20/12/1995 c a s a chớnh L ng S n ,
+ TH c hi n theo quy t nh s 516/Q - UB ngy 15 /08 / 1996 c a UBND t nh
L ng S n v h ng d nl p th t c kờ khai ng kớ l i di n tớch t ai theo ch th 245 / CT
TTG

_N m 1997 huy n ó t p trung th c hi n vi c thu h i t , giao t v c p gi y
ch ng nh n quy n s d ng t cho cỏc c quan v h gia ỡnh .


23



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
+ Th c hi n theo quy t đ nh s 130 / Q -UB , ngày 17 / 03 / 1997 c a UBND t nh
L ng S n v l p th t c xin c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t cho các tr ng h c .
Th c hi n theo quy t đ nh s 230/ Q -UB ngày 07/ 04 / 1997 c a UBND t nh L ng

thu l i .

KIL
OBO
OKS
.CO
M

S n v thu h i và giao đ t xây d ng đ ng 2 đ u c u M t . Và quy t đ nh s 1259/ Q -UB
ngày 09/ 10/ 1997 c a UBND t nh v thu h i và giao đ t đ xây d ng nhà qu n lý cơng trình
-N m 1998 huy n ti p t c th c hi n vi c thu h i và giao đ t , c p gi y ch ng nh n
quy n s d ng đ t . Ph i h p v i th y giáo Hà H c Ngơ ( khoa QL

- tr ng HNNI –

HN ) th c hi n l p quy ho ch , k ho ch s d ng đ t huy n H u L ng th i kì 1998- 2010.
+ Th c hi n theo quy t đ nh s 300/ Q -UB ngày 06/ 03/ 1998 c a UBND t nh v
giá các lo i đ t c a các huy n trong t nh L ng S n .

+Th c hi n theo quy t đ nh các s t 762 đ n 772/ QD – UB ngày 16/ 06/ 1998 c a
UBND t nh L ng S n v thu h i và giao đ t xây d ng tr m y t các xã H u Liên , n

V ng , T>T H u L ng , Hồ S n , Quy t Th ng , S n Hà ,
Th nh , ơ L ng , Vân Nham .

ng Ti n , n Bình , n

Th c hi n theo ch th s 15/ CT- UB , ngày 21/ 11/ 1998 c a UBND t nh L ng S n
v th c hi n cơng tác quy ho ch – k ho ch hố s d ng đ t giai đo n 1998-2010
+ Th c hi n theo quy t đ nh s 2102/ Q -UB - UB ngày 17/ 12/ 1998 c aUBND t nh
L ng S nv đ n giá c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t lâm nghi p , đ t th c nơng
thơn , đ t đơ th

_ N m 1999 huy n đã t p trung th c hi n :

+ Th c hi n teo cơng v mn s 472/ CV- UB ngày 07/ 04/ 1999 c a UBND t nh L ng
S n v t ch c tri n khai th c hi n quy t đ nh s 245/ TTG cuae th t

ng chính ph .

+ Th c hi n vi c xây d ng ph ng án đ n bù do gi i phóng m t b ng trên đ a bàn
huy n , do nh h ng d án Qu c l 1A . Theo cơng v n s 913/ Q -UB ngày 24/ 5/ 1999
c a UBND t nh L ng S n v ban hành đ n giá đ n bù cây tr ng, v t ni . áp d ng thóng
nh t cho cơng tác đ n bù thi t h i gi i phóng m t b ng trên đ a bàn t nh L ng S n . Và theo
quy t đ nh s 1252/ Q - UB ngày 17/ 07/ 1999 c a UBND t nh L ng n v phê duy t kinh
t h tr cho đ a ph ng b m t đ t nơng nghi p , lâm nghi p do th c hi n d án khơi ph c
Qu c l 1A đo n Hà N i
24


×