4/15/2013
Chương 9: TĂNG TRƯỞNG
KINH TẾ
•
•
•
•
• Mô hình tăng trưởng của Solow
• Các vấn đề chính sách
4/15/2013
Trần Thị Bích Dung
1
Tiêu chuẩn phân lọai năm 2007:Dựa vào thu
nhập bình quân đầu người hàng năm :
Trần Thị Bích Dung
4/15/2013
• Là sự gia tăng tổng sản lượng thực của một
quốc gia
• hay sự gia tăng trong thu nhập thực bình qn
đầu người
3
Tốc độ tăng trưởng kinh tế ( growth
rate-g)
4/15/2013
4
Trần Thị Bích Dung
Tốc độ tăng trưởng kinh tế hàng
năm(g)
• Là tỷ lệ phần trăm gia tăng hàng năm
g Y Y
Y
– Của sản lượng quốc gia thực
– hay của thu nhập thực bình quân đầu người
t
t 1
t
GDP
Y
PCI
POP
L
gPCI
gY gL
*100
t 1
Trong đó:
g: Tốc độ tăng trưởng kinh tế năm t
Yt: Sản lượng thực năm t
Yt-1: Sản lượng thực năm t-1
•
4/15/2013
2
Trần Thị Bích Dung
Khái niệm về tăng trưởng kinh tế:
1. Thu nhập cao( high Income): PCI ≥11.000$
2. Thu nhập trung bình cao ( Middle high Income):
PCI=5000 - 10.999$
3. Thu nhập trung bình thấp ( Middle low Income);
PCI=900- 4.999$
4. Thu nhập thấp( low Income) :PCI <900$
4/15/2013
Tại sao có nước giàu, nước nghèo?
Tại sao thu nhập lại tăng theo thời gian?
Tại sao Y tăng khơng liên tục?
Những yếu tố nào quyết định đến tốc độ tăng
trưởng kinh tế?
Trần Thị Bích Dung
5
4/15/2013
Trần Thị Bích Dung
6
1
4/15/2013
Ngun tắc 70
• Ta có :
Yt
gt
Yt
Yt
Yt
Yt
• Nếu Y tăng liên tục đều với tỷ lệ tăng trưởng
hàng năm là g
70
• Thì số năm t để Y tăng gấp đơi là: t
g
• Thời gian để biến Y tăng gấp đơi:
1
1
1
(1
g)
Nếu một biến số Y gia tăng liên tục với tỷ lệ
khơng đổi hàng năm là g, thì biến Y ở năm t
được tính:
Yt
g) t
Y0 (1
4/15/2013
– khơng phụ thuộc vào giá trị ban đầu của Y,
– chỉ phụ thuộc vào tỷ lệ tăng trưởng g
7
Trần Thị Bích Dung
4/15/2013
Một số tính chất hữu ích về tăng
trưởng
Tốc độ tăng trưởng và thu nhập bình quân đầu người
hàng năm của Việt Nam
t
2001
2002
2003
2004
2005
2006
2007
2008
2009
2010
2011
g%
6,86
7,08
7,34
7,79
8,41
8,17
8,14
6,31
5,32
6,78
5.89
440
492
553
642
730
843
1052
1064
1160
1240
PCI(USD
)
4/15/2013
9
4/15/2013
Những yếu tố tác động đến sản lượng
và tăng trưởng
z
x
Trần Thị Bích Dung
gz
gz
gx
gx
gz
Trần Thị Bích Dung
gy
gy
gx
10
Hàm sản xuất
Hàm sản xuất Cobb-Douglas:
Y=AKαLβ
→ gY=g(A) +g(Kα) + g(Lβ)
gY=g(A) + αg(K) + β g(L)
Với K và L như nhau, quốc gia nào có A lớn,
thì tạo ra Y lớn hơn
• A đo lường hiệu quả của việc sử dụng vốn và
lao động
•
•
•
•
•
• Trữ lượng vốn (K)
• Nguồn lao động (L)
• Trình độ cơng nghệ (A)
4/15/2013
z
x
y
x y
z
Trần Thị Bích Dung
8
Trần Thị Bích Dung
11
4/15/2013
Trần Thị Bích Dung
12
2
4/15/2013
Nguồn gốc tăng trưởng kinh tế
• Hàm sản xuất Cobb-Douglas đơn giản
• Mô hình Harrod-Domar:
• Tăng trưởng kinh tế phụ thuộc vào năng suất của
vốn
• Tỷ lệ vốn trên sản lượng: K/Y
• ICOR: (Incremental capital Output Ratio)
• ICOR=∆K/∆Y
• ICOR cao → năng suất của vốn thấp
– có năng suất không đổi theo quy mô
• (với α+β=1) :
• Y=KαLβ
• →gY= αg(K) + β g(L)
4/15/2013
Trần Thị Bích Dung
13
4/15/2013
Mơ hình tăng trưởng của Solow
•
•
•
•
Mơ hình chỉ ra rằng :
Tỷ lệ tiết kiệm (s)
Tỷ lệ gia tăng dân số hàng năm (n)
Tiến bộ cơng nghệ (A) hay tổng năng suất các
yếu tố ( TFP- Total Factor Productivity)
• →Tác động đến tốc độ tăng trưởng của sản
lượng (Y)
– Gia tăng của trữ lượng vốn?
– Gia tăng của lực lượng lao động?
– Và của tiến bộ công nghệ,..…?
Trần Thị Bích Dung
15
• Các giả đònh:
Trần Thị Bích Dung
16
• Chúng ta xem xét mô hình tăng trưởng
Solow qua các bước sau:
• Cung cầu hàng hóa ảnh hưởng đến quá trình
tích lũy vốn:
• Cung : Hàm sản xuất: Y= F(K, L)
• Cầu: Y = C + I
• Tiết kiệm: S = s.Y
• Cân bằng: Tiết kiệm bằng đầu tư: S=I
• Là mô hình động
• K không còn cố đònh:
– Đầu tư ( I) làm cho K tăng lên
– Khấu hao làm cho K giảm
• L không còn cố đònh
– Tăng dân số làm cho L tăng
• Thay đổi công nghệ
• Nền KT đơn giản: không có G,T, X,M
Trần Thị Bích Dung
4/15/2013
Mô hình tăng trưởng của Solow
Mô hình tăng trưởng của Solow
4/15/2013
14
Mơ hình tăng trưởng của Solow
• Robert Solow là người tiên phong trong việc phân
tích nguồn gốc tăng trưởng (1956):
• Câu hỏi ông đặt ra: trong tăng trưởng kinh tế thì
phần đóng góp của mỗi yếu tố là bao nhiêu?
4/15/2013
Trần Thị Bích Dung
17
4/15/2013
Trần Thị Bích Dung
18
3
4/15/2013
Mô hình tăng trưởng của Solow
Sản xuất
• Tiết kiệm bằng đầu tư: S=I
• Thay đổi trữ lượng vốn: K= I- K
• Ta có hàm sản xuất với 2 yếu tố K và L
• Y = F(K,L)
• Giả thiết: Năng suất không đổi theo quy mô
z Y = F( zK, z L)
• ( : tỷ lệ khấu hao)
•
K= s.Y- K
• Nền KT ở trạng thái dừng: K= s.Y- K=0
• Dân số tăng với tốc độ n : n= L/L
• Tiến bộ công nghệ giúp nâng cao hiệu quả
lao động Y=F(K,L.E )
4/15/2013
19
Trần Thị Bích Dung
4/15/2013
Sản xuất
20
Trần Thị Bích Dung
Sản lượng trên mỗi lao động
y
Chia hàm sản xuất cho L:
Y
L
F
K
L
,
L
L
y= f(k)
y2
y1
MPk
1
Đặt y=Y/L: sản lượng trên mỗi lao
động
k=K/L: vốn trên mỗi lao động
Hàm sản xuất: y=F(k,1)
Hay y=f(k)
→
y đồng biến với k
k càng cao thì y càng lớn
4/15/2013
Trần Thị Bích Dung
O
21
Vốn trên mỗi lao động
k
4/15/2013
Trần Thị Bích Dung
22
Tiết kiệm dùng để đầu tư
• Sản lượng sản xuất ra được chia 2 phần:
• Tiêu dùng (c)
• Và tiết kiệm
•
•
•
•
•
•
•
•
– Gọi s là tỷ lệ tiết kiệm ( s là biến ngọai sinh)
• Tiết kiệm trên mỗi lao động= s.y=s.f(k)
• Tiêu dùng trên mỗi lao động c = (1-s).y
Trần Thị Bích Dung
k2
Hàm sản xuất có năng suất biên(MPk) giảm dần
Sản xuất để tiêu dùng và tiết kiệm
4/15/2013
k1
23
Trong nền kinh tế đơn giản:
Y = AD = C + I
Y=C+S
→S = I
Viết dưới dạng mỗi lao động:
i = y-c
i = s.y
i = s.f(k)
4/15/2013
Trần Thị Bích Dung
24
4
4/15/2013
Thu nhập, tiêu dùng, tiết kiệm và đầu tư
Thay đổi trữ lượng vốn: ∆k
Sản lượng trên mỗi lao động
y
• Trữ lượng vốn của quốc gia (K) khác với đầu
tư quốc gia (I)
• K: trữ lượng
• I: lưu lượng
• ∆ K= I- khấu hao
y= f(k)
y1
c1
i= s.f(k): đầu tư trên mỗi lao
động
i1
O
k1
– Đầu tư làm tăng trữ lượng vốn
– khấu hao làm giảm trữ lượng vốn
Vốn trên mỗi lao động
k
• Gọi tỷ lệ khấu hao là ∂
Tiế t kiệm s sẽ quyết đđịnh sự phân bổ giữa
tiêu dùng và đầu tư
4/15/2013
Trần Thị Bích Dung
25
4/15/2013
“Trạng thái dừng” (Steady state)
Trạng thái dừng
Sản lượng trên mỗi lao động
y
• Lượng vốn bò hao mòn: ∂.k
• Mức đầu tư để k không đổi hay mức đầu tư vừa đủ:∂.k
• Trữ lượng vốn thay đổi = đầu tư mới- mức đầu tư vừa đủ
• ∆ k
= i - ∂.k
• ∆ k
= s.f(k) - ∂.k
→ ∆k = 0 khi : s.f(k) = ∂.k
“Trạng thái dừng” (Steady state)
i= s.f(k)
y*
c1
y1
O
Trần Thị Bích Dung
27
4/15/2013
“Trạng thái dừng” (Steady state)
∆k<0
i1
Trần Thị Bích Dung
k1
k*
k2
Vốn trên mỗi lao động
k
Trần Thị Bích Dung
28
Thay đổi tỷ lệ tiết kiệm
• Là trạng thái cân bằng dài hạn của nền kinh
tế
• Khối lượng vốn (k*) không đổi: ∆ k = 0
• Đầu tư bằng khấu hao : i = s.f(k) = ∂.k
• (Đầu tư (i) vừa đủ để thay thế phần tư bản
đã bò hao mòn (∂.k)
• Sản lượng trên mỗi lao động (y*) không đổi
4/15/2013
∂.k
y= f(k)
∆k>0
4/15/2013
26
Trần Thị Bích Dung
• Mô hình Solow chỉ ra rằng: tỷ lệ tiết kiệm là
yếu tố quyết đònh khối lượng vốn ở trạng
thái dừng
• Nếu s tăng cao, nền KT sẽ có khối lượng
vốn lớn và sản lượng cao hơn
• Nếu s giảm, nền KT sẽ có khối lượng vốn
nhỏ và sản lượng thấp
29
4/15/2013
Trần Thị Bích Dung
30
5
4/15/2013
Khi tỷ lệ tiết kiệm tăng , trạng thái dừng tốt
hơn, y cao hơn
Trạng thái vàng(Golden Rule)
Trạng thái dừng
Sản lượng trên mỗi lao động
y
∂.k
• Các giá trò s khác nhau điểm dừng khác
nhau
• Làm thế nào để biết điểm dừng tốt nhất?
• Điểm dừng “tốt nhất” là điểm mà tại đó:
s1.f(k)
B
y*1
s.f(k)
y*
A
O
k*
4/15/2013
k*1
– tiêu dùng trên mỗi lao động là cao nhất cg*
– Vốn trên mỗi lao động là kg*
Vốn trên mỗi lao động
k
31
Trần Thị Bích Dung
4/15/2013
Thay đổi lượng lao động
Trạng thái vàng
(∂.k*)
Sản lượng trên mỗi lao động
y
f(k*)
•
•
•
•
•
s.f(k*)
y*g
c*g
i*g
O
32
Trần Thị Bích Dung
Vốn trên mỗi lao động
k*
kg*
Nếu tỷ lệ tăng dân số hàng năm là n : n
L
lượng vốn cần cho lượng lao động mới tăng thêm: n.k
lượng vốn bò hao mòn : ∂.k
Mức đầu tư để k không đổi hay mức đầu tư vừa đủ là:(∂+n).k
Trữ lượng vốn thay đổi = đầu tư mới - mức đầu tư vừa đủ
•
∆ k = i - (∂ +n).k
•
∆ k = s.f(k) - (∂ +n).k
•
→ ∆k = 0 khi : s.f(k) = (∂ +n).k
“Trạng thái dừng” (Steady state)
L
c* đạt gía trò lớn nhất khi độ dốc của hàm SX bằng dộ
dốc của đường khấu hao : MPK = ∂
4/15/2013
Trần Thị Bích Dung
33
4/15/2013
“Trạng thái dừng” (Steady state)
Trạng thái dừng
Trần Thị Bích Dung
35
(∂ + n).k
Sản lượng trên mỗi lao động
y
• k = s.y – ( + n )k = 0
• Khối lượng vốn trên mỗi lao động (k ) không
đổi : k =0
• Sản lượng trên mỗi lao động (y) không đổi
y =0
• Tổng sản lượng Y= yxL tăng trưởng với tỷ lệä
n
4/15/2013
34
Trần Thị Bích Dung
y= f(k)
i= s.f(k)
y*
c*
i*
O
4/15/2013
Vốn trên mỗi lao động
k
k*
Trần Thị Bích Dung
36
6
4/15/2013
Tác động của sự gia tăng dân số cao hơn
Trạng thái dừng
(∂+n1).k
(∂+n).k
Sản lượng trên mỗi lao động
y
• Khi tỷ lệ tăng dân số (n) tăng lên
• Vốn trang bò cho mỗi lao động (k*) sẽ
giảm
•
Thu nhập hay sản lượng (y*) cũng bò giảm
• Nền KT sẽ ở trạng thái dừng thấp hơn
y= f(k)
i= s.f(k)
y*
y*1
A
B
Vốn trên mỗi lao động
k
O
k*1
k*
Tỷ lệ dân số tăng từ n lên n1, k* và y* thấp hơn
4/15/2013
37
Trần Thị Bích Dung
4/15/2013
Tiến bộ công nghệ
– có thể sản xuất ra nhiều hàng hóa và dòch vụ hơn
với cùng một lượng vốn và lao động
– có thể làm tăng năng suất tổng hợp của cả vốn
và lao động (TFP)
– giúp nâng cao hiệu quả lao động
– giúp nâng cao hiệu quả vốn
39
Trần Thị Bích Dung
• Theo Parkin:
• với K và L như cũ
• tiến bộ công nghệ
•
hàm SX dòch chuyển lên trên
•
tiến tới trạng thái dừng tốt hơn
•
y và k đều tăng
4/15/2013
y 1= f1 (k)
y*1
• Theo Mankiw:
• Tiến bộ công nghệ hướng vào nâng cao hiệu
quả lao động:
• Y= F(K, L.E)
• Với E : là hiệu quả của lao động ( Efficiency)
• LxE: số đơn vò lao động hiệu quả
y= f(k)
c*1
c*
B
i1= s.f1(k)
i= s.f(k)
A
4/15/2013
k*
40
(∂+n).k
Sản lượng trên mỗi lao động
y
O
Trần Thị Bích Dung
Tiến bộ công nghệ
Theo Parkin:Tiến bộ công nghệ làm thay đổi
hàm sản xuất
y*
38
Tiến bộ công nghệ
• Tiến bộ công nghệ:
4/15/2013
Trần Thị Bích Dung
k
k*1
Trần Thị Bích Dung
41
4/15/2013
Trần Thị Bích Dung
42
7
4/15/2013
Tiến bộ công nghệ
Tiến bộ công nghệ
• Đặt:
• ye= Y/L.E: Sản lượng trên mỗi lao động hiệu quả
• ke = s.ye – ( + n + g) ke
• Khi đầu tư tạo ra vốn mới, giá trò đầu tư cần
thiết để giữ cho ke không đổi phải bao gồm:
• ke = K/L.E: Vốn trên mỗi lao đông hiệu quả
• Giả sử trình độ công nghệ tăng đều đặn hàng năm
với tỷ lệ là g = E/E
• L tăng hàng năm với tỷ lệ là n = L/L
•
Tăng trưởng của lao động hiệu quả LxE là n+g
4/15/2013
– ke: để thay thế vốn hao mòn
– nke: để cung ứng vốn cho những người lao động
mới
– gke: để cung ứng vốn cho lao động hiệu quả đạt
được nhờ tiến bộ công nghệ
43
Trần Thị Bích Dung
4/15/2013
Trạng thái dừng
Trạng thái dừng
• ke = s.ye – ( + n + g)ke = 0
• Khối lượng vốn trên mỗi lao động hiệu quả (k e )
không đổi : ke =0
• Sản lượng trên mỗi lao động hiệu quả (ye) cũng
không đổi ye =0
• Sản lượng trên mỗi lao động (y =yexE) tăng với tỷ
lệä g
• Tổng sản lượng Y ( Y= yexLxE ) tăng trưởng với
tốc độ n+g
4/15/2013
B
y*1
A
O
4/15/2013
45
Trần Thị Bích Dung
Sản lượng trên mỗi lao động hiệu quả
y
Biến
Ký hiệu
Tốc độ tăng trưởng ở trạng
thái dừng
Vốn trên một lao động
hiệu quả
ke=K/(LxE)
0
Sản lượng trên một lao
động hiệu quả
ye=Y/(LxE)
0
Sản lượng trên một lao
động
y=Y/L= yexE
g
Tổng Sản lượng
Y=yxL= yexLxE
n+g
4/15/2013
Trần Thị Bích Dung
46
Ý nghóa của mô hình Solow
y= f(ke)
(∂+n + g).ke
• Các nước nghèo có tiềm năng tăng trưởng
nhanh
• Khi Y tăng, tăng trưởng có xu hướng chậm lại
• Nếu có những đặc điểm chung, nước nghèo có
xu hướng đuổi kòp nước giàu
• Tỷ lệ tiết kiệm không dẫn đến tăng trưởng bền
vững
• Tiến bộ công nghệ mới là yếu tố quyết đònh đến
tăng trưởng bền vững
i= s.f(ke)
k
k*e
Trần Thị Bích Dung
44
Trần Thị Bích Dung
47
4/15/2013
Trần Thị Bích Dung
48
8
4/15/2013
Các vấn đề chính sách
• Hạn chế của mô hình:
• Không phân tích được các ảnh hưởng của các yếu tố
khác ảnh hưởng đến tăng trưởng:
• Xã hội chúng ta đang tiết kiệm quá nhiều hay quá
ít?
• Chính sách nào có thể tác động đến tỷ lệ tiết kiệm?
• Chính sách nào để duy trì tăng trưởng dân số hợp
lý?
• Chính sách cần đặc biệt khuyến khích lọai đầu tư
nào?
• Chính sách nào có thể thúc đẩy tiến bộ công nghệ?
• ổn đònh kinh tế và chính trò
• giáo dục và y tế tốt
• vò trí đòa lý thuận lợi…
• Chỉ có 1 ngành SX
• Giả đònh tiết kiệm, tăng trưởng lao động và tiến bộ
công nghệ là có sẵn
4/15/2013
Trần Thị Bích Dung
49
4/15/2013
Trần Thị Bích Dung
50
9