Chương
Cung và Cầu
Copyri ght ©2011 Pea rson Education, Inc.
Publ ishing as Prentice Hall.
Nội dung chương
•
•
•
•
Khái niệm cung, cầu
Luật cung, luật cầu
Các nhân tố ảnh hưởng
Phân biệt sự di chuyển và dịch chuyển
của đường cung, cầu
• Cân bằng trên thị trường
• Kiểm soát giá
Copyri ght ©2011 Pea rson Education, Inc.
Publ ishing as Prentice Hall.
1-2
I. Cầu – Lý thuyết hành vi
người tiêu dùng
1. Khái niệm
1.1. Cầu (D, Demand)
Là số lượng hàng hóa dịch vụ người tiêu
dùng mong muốn mua và có khả năng
mua, tại các mức giá khác nhau trong
một khoảng thời gian nhất định, với
giả định các nhân tố khác không đổi.
1.2 Lượng cầu
(Qd, Quantity demanded)
Là số lượng hàng hóa dịch vụ người tiêu
dùng mong muốn mua và có khả năng
mua, tại mỗi mức giá khác nhau trong
một khoảng thời gian nhất định, với giả
định các nhân tố khác không đổi.
Biểu cầu Bánh Nướng
của cá nhân
(Hà Nội, Trung thu 2010)
P – Price
QDA
QDB
QDC
(Unit: VNĐ)
4500
5000
6
5
5
3
6
4
5500
6000
4
3
1
0
2
0
6500
2
0
0
2. Luật cầu
Khi giá hàng hóa tăng lên, thì số lượng
hàng hóa được người tiêu dùng mong
muốn mua và có khả năng mua sẽ giảm
xuống, và ngược lại, với giả định các
nhân tố khác không đổi
P tăng QD giảm
P giảm QD tăng
3. Các công cụ biểu diễn cầu
• Biểu cầu
• Đồ thị cầu
• Phương trình đường cầu
• Hàm cầu
3.1. Biểu cầu và đồ thị cầu
P
P – Price
Hệ số góc = ΔP/ΔQ
QDA
(VNĐ)
A
6500
6500
2
6000
5500
5000
4500
3
4
5
6
B
5500
D
2
4
Qd
3.1. Biểu cầu và đồ thị cầu (tiếp)
• Hệ số góc của đường cầu luôn âm
• Đường cầu có dạng dốc xuống, thể hiện quan
hệ nghịch biến giữa giá và lượng cầu
• Chú ý: phân biệt cầu thị trường và cầu cá nhân
Ví du:̣ QA= -5 P + 6,
Có 20 người tiêu dùng có pt tương tự.
Tìm pt cầu thị trường?
3.2. Phương trình đường cầu
P = – a.QD+ b
Trong đó:
• P : giá
• QD : lượng cầu
• a là hệ số góc, b là tham số
• a; b là hằng số (số không đổi)
• a;b >0
Từ phương trình P
Suy ra:
= – a.QD+ b (1)
QD= -P(1/a) + (b/a)
Đặt (1/a)=c , (b/a)=d
QD= - cP+ d
Ta có:
(2)
Trong đó: c là hệ số góc, d là tham số.
C;d là hằng số
c;d >0
3.3. Hàm cầu
+ Hàm cầu giản đơn (Hàm một biến)
QDx = f(Px)
Trong đó:
• QDx là lượng cầu của hàng hóa X
• Px là giá hàng hoá X
• QDx là hàm số, Px là biến số
+ Hàm cầu tổng quát (hàm đa biến)
QDx= f(Px, Py, I, T, N, E...)
Trong đó:
•
•
•
•
•
•
Px :giá của hàng hóa X
Py :giá của các hàng hoá liên quan
I (Income): thu nhập của người tiêu dùng
T (Taste) :thị hiếu
N (Number of buyers): số lượng người mua
E (Expectation): kỳ vọng
4. Các nhân tố ảnh hưởng đến cầu
Hàm cầu:
QDx = f(Px,PY,I,T,E,N)
Px (Price of X): Giá của hàng X - Luật cầu
PY (Price of Y): Giá của hàng hóa liên quan với
hàng hóa X)
I (Income): Thu nhập của người tiêu dùng
T(Taste): Thị hiếu của người tiêu dùng
E(Expectation): Kỳ vọng
N(Number of consumers): Số lượng Người mua
4.1. Giá của hàng hóa liên quan
4.1.1.Hàng hóa thay thế (substitutes) :
Là những hàng hóa có cùng một mục đích sử dụng.
Py tăng Qy giảm (luật cầu)
Qx tăng (& ngược lại)
tại các mức giá Px
4.1.2.Hàng hóa bổ sung (complements):
Là hàng hóa tiêu dùng kèm với hàng hóa khác.
Py tăng Qy giảm (luật cầu)
Qx giảm (& ngược lại)
tại các mức giá Px
*Giả định các nhân tố khác không đổi
Py tăng
P
A
Qy giảm
(luật cầu)
P1
Qx tăng
P2
A’
B’
B
D’x
tại các mức giá Px
Dx
Q1
Q2
Q1’
Q2’
Qd
4.2. Thu nhập (I, Income)
*Hàng hóa thông thường (normal goods)
I tăng Q tăng
I giảm Q giảm
tại các mức giá Px
*Hàng hóa thứ cấp (inferior goods)
I tăng Q giảm
I giảm Q tăng
tại các mức giá Px
*Giả định các nhân tố khác không đổi
*Đường Engel: thể hiện quan hệ giữa I và Qd
4.3. Thị hiếu (T, Taste)
Thị hiếu liên quan đến sở thích của từng
lứa tuổi, giới tính, trình độ học vấn, nền
văn hóa, trào lưu tiêu dùng…
4.4. Kỳ vọng (E, Expectation)
Là dự đoán của người tiêu dùng về sự thay đổi
liên quan đến Px, Py, I, T́ trong tương lai ảnh
hưởng đến cầu của hàng hóa trong hiện tại.
Kỳ vọng giá tăng Q tăng
Kỳ vọng giá giảm Q giảm
(tại các mức giá Px)
*Giả định các nhân tố khác không đổi
4.5 Số lượng người tiêu dùng
*Quy mô thị trường
N tăng Q tăng
N giảm Q giảm
*Giả định các nhân tố khác không đổi
*Phân biệt:
+ sự dịch chuyển của đường cầu
+ sự vận động của các điểm trên đường cầu
P
A
6500
B
5500
D’
D
2
3
4
Qd
II, Cung – Lý thuyết
hành vi người sản xuất
1. Khái niệm:
1.1. Cung (S, Supply)
Là số lượng hàng hóa dịch vụ người bán
mong muốn và có khả năng bán tại các
mức giá khác nhau trong một khoảng thời
gian nhất định, với giả định các nhân tố
khác không đổi
1.2. Lượng Cung (Qs, Quantity supplied)
Là số lượng hàng hóa dịch vụ người bán mong
muốn và có khả năng bán tại mỗi mức giá
khác nhau trong một khoảng thời gian nhất
định, với giả định các nhân tố khác không đổi
2. Luật cung
Khi giá hàng hóa tăng lên, thì số lượng
hàng hóa được nhà sản xuất bán và có
khả năng bán sẽ tăng lên, và ngược lại,
với giả định các nhân tố khác không đổi
P tăng Qs tăng
P giảm Qs giảm
3. Các công cụ biểu diễn cung
•
•
•
•
Biểu cung
Phương trình đường cung
Đồ thị
Hàm cung