Tải bản đầy đủ (.ppt) (51 trang)

Bài giảng lập dự án chương 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.09 MB, 51 trang )

NGHIÊN C ỨU KHÍA C ẠNH TÀI CHÍNH C ỦA D Ự
ÁN
1. Mục đích
Đánh giá tính khả thi về mặt tài chính của dự án đầu
tư trên các mặt
Xem xét nhu cầu và nguồn huy động vốn cho việc
thực hiện dự án.
Xác định các khoản chi và các khoản thu trong từng
năm hoạt động của dự án và hiệu quả tài chính của
dự án
Đánh giá độ an toàn về mặt tài chính của dự án đầu

1


2.1. Giá tr ị th ời gian c ủa ti ền
Tiền có giá trị về mặt thời gian do ảnh hưởng của
các yếu tố
Lạm phát
Do tác động của việc lựa chọn hình thức đầu tư
Do ảnh hưởng của yếu tố ngẫu nhiên
Do thuộc tính vận động và khả năng sinh lời của
tiền

2


Tiền có giá trị về mặt thời gian nên khi tổng hợp và
so sánh các khoản tiền phát sinh trong các khoảng
thời gian khác nhau thì phải tính chuyển chúng về
cùng một thời điểm (cùng một mặt bằng thời gian).


2.2. Thời kỳ phân tích
Là khoảng thời gian mà tất cả các khoản thu và khoản chi
của dự án được đưa ra xem xét.
2.3. Biểu đồ dòng tiền
Là biểu đồ thể hiện các dòng tiền phát sinh của dự án
trong thời kỳ phân tích.

3


3. Các công thức tính chuyển
3.1. Công thức tính chuyển giá trị một khoản tiền phát
sinh trong thời kỳ phân tích về cùng một thời điểm
(hiện tại hoặc tương lai)
TH1: tỷ suất r không đổi trong các thời đoạn của thời
kỳ phân tích
Công thức tính chuyển giá trị tiền từ thời điểm hiện
tại về thời điểm tương lai (PV → FV)

FV = PV (1 + r )

n


Công thức tính chuyển giá trị tiền từ thời điểm
tương lai về thời điểm hiện tại (FV → PV)
FV
PV =
(1 + r ) n


Trong đó:
PV: Giá trị hiện tại của tiền
FV: Giá trị tương lai của tiền
r: tỷ suất
n: số giai đoạn tính chuyển


TH2: tỷ suất r thay đổi trong các thời đoạn của thời kỳ
phân tích
n

FV = PV ∏ (1 + ri )
i =1

PV = FV

1
n

∏ (1 + r )
i

i =1


3.2. Công thức tính chuyển giá trị khoản tiền phát sinh
đều
Công thức tính chuyển giá trị khoản tiền phát sinh
đều từ thời điểm hiện tại về thời điểm tương lai


(1 + r ) − 1
FV = A
r
n

Công thức tính chuyển giá trị khoản tiền phát sinh
đều từ thời điểm tương lai về thời điểm hiện tại

(1 + r ) − 1
PV = A
r (1 + r ) n
n

7


4. Tỷ suất “r”
4.1. Vai trò của tỷ suất “r”
Được sử dụng để tính chuyển các khoản tiền
phát sinh trong thời kỳ phân tích về cùng một mặt
bằng thời gian hiện tại hoặc tương lai
Được sử dụng làm thước đo giới hạn để đánh giá
hiệu quả của dự án.

8


4.2. Phương pháp xác định tỷ suất “r”
TH1: Nếu vay vốn để đầu tư: r là lãi suất vay
Vay vốn từ nhiều nguồn khác nhau: r là lãi

suất vay bình quân
từ
các
nguồn
m
Iv .r


1
r =k =
m

k

k

Iv

k=
1

k

Nếu vay vốn theo những kỳ hạn lãi suất khác
nhau: phải chuyển các lãi suất vay về cùng
một kỳ hạn (thông thường là kỳ hạn năm

rn = (1 + rt ) m − 1
9



TH2: Nếu góp vốn cổ phần để đầu tư thì “r” là lợi
tức cổ phần
TH3: Nếu góp vốn liên doanh thì “r” là tỷ lệ lãi
suất do các bên liên doanh thoả thuận.
TH4: Nếu dự án sử dụng vốn NSNN thì “r” là mức lãi
suất do nhà nước quy định.
TH5: Nếu sử dụng vốn tự có thì “r” được xác định
r = (1+f) (1+rcơ hội) - 1
Trong đó:
f
rcơ hội

: tỷ lệ lạm phát
: lãi suất cơ hội
10


5. Nội dung phân tích tài chính
5.1. Xác định tổng mức vốn đầu tư
a. Khái niệm
Tổng mức vốn đầu tư là toàn bộ chi phí dự tính
cần thiết để thực hiện dự án.

11


b. Phương pháp xác định tổng mức vốn đầu tư
b1. Phương pháp cộng chi phí
Là phương pháp xác định tổng mức vốn đầu tư trên

cơ sở tổng hợp các khoản mục chi phí dự tính cho
từng hạng mục công việc trong thiết kế kỹ thuật.

IV = C XD + CTB + C HT + CQLDA + CTV + C K + C DP
Khoản mục 1: Chi phí xây dựng được xác định
CXD = Khối lượng xây dựng x đơn giá xây dựng
Khoản mục 2: Chi phí thiết bị được xác định
CTB = Giá mua TB + Chi phí lắp đặt, chạy thử +
Chi phí đào tạo, chuyển giao (nếu có)
12


Khoản mục 3: Chi phí bồi thường, hỗ trợ tái định
cư được xác định:
CHT = Khối lượng đền bù x đơn giá đền bù và các
chế độ khác của Nhà nước
Khoản mục 4-5-6: Chi phí quản lý dự án và chi phí tư
vấn đầu tư XD và chi phí khác
Lập dự toán
Tạm tính theo định mức tỷ lệ (%)

13


Khoản mục 7: Chi phí dự phòng
Các công trình < 2 năm: chi phí dự phòng được tính bằng
10% trên tổng các khoản mục chi phí xây dựng, chi phí
thiết bị, chi phí hỗ trợ tái định cư, chi phí quản lý dự án,
chi phí tư vấn đầu tư xây dựng và chi phí khác
Các công trình > 2 năm: chi phí dự phòng được xác định

trên 2 yếu tố
Dự phòng cho khối lượng công việc phát sinh: bằng tỷ
lệ % trên tổng chi phí xây dựng, chi phí thiết bị, chi phí
hỗ trợ tái định cư, chi phí quản lý dự án, chi phí tư vấn
đầu tư xây dựng và chi phí khác
Dự phòng chi phí cho yếu tố trượt giá: tính trên cơ sở
độ dài thời gian xây dựng và chỉ số giá xây dựng hàng
năm phù hợp với từng loại công trình xây dựng
14


b2. Phương pháp suất vốn đầu tư
Là phương pháp xác định tổng mức vốn đầu tư trên cơ
sở định mức chi phí vốn đầu tư/ 1 đơn vị sản phẩm
(suất vốn đầu tư) theo từng loại công trình
Iv = Q * Sv* k
Trong đó:
Iv: Tổng mức vốn đầu tư
Q: công suất thiết kế của công trình.
Sv: Suất vốn đầu tư
k: Hệ số điều chỉnh (nếu có)
15


c. Lập bảng tổng mức vốn đầu tư
Thành phần vốn đầu tư
1. Chi phí xây dựng
2. Chi phí thiết bị
3. Chi phí bồi thường, hỗ trợ tái
định cư

4. Chi phí quản lý dự án
5. Chi phí tư vấn đầu tư xây
dựng
6. Chi phí khác
7. Chi phí dự phòng
Tổng mức đầu tư

Giá trị
trước thuế

Thuế
VAT

Giá trị
sau thuế


5.2. Xác định nguồn tài trợ cho dự án
5.2.1. Yêu cầu của nguồn huy động
Đảm bảo đủ về mặt số lượng
Đảm bảo đúng về thời điểm nhận tài trợ.
Đảm bảo sự chắc chắn của nguồn vốn huy
động.

17


5.2.2. Xác định các nguồn tài trợ vốn cho dự án
Nguồn vốn từ ngân sách
Nguồn vốn vay (ngân hàng, các tổ chức tín

dụng…..)
Nguồn vốn góp cổ phần
Nguồn vốn góp liên doanh
Nguồn vốn tự có
Nguồn vốn khác…..

18


Đơn vị tính
Nguồn huy động
vốn đầu tư

1. Vốn tự có
2. Vốn vay
...............................
Tổng mức đầu tư

Năm 1
Tỷ
trọng

Giá
trị

Năm 2
Tỷ
trọng

Giá trị


.....

Năm n
Tỷ
trọng

Giá
trị


Bảng dự tính doanh thu hoạt động của dự án
Bảng dự tính chi phí sản xuất của dự án
Bảng tính khấu hao thiết bị
Bảng kế hoạch trả nợ vốn vay
Bảng dòng tiền của dự án

20


Đơn v ị tính: ….
TT

CH Ỉ TIÊU

NĂM HO ẠT Đ ỘNG
Năm 1

1


Doanh thu từ sản
phẩm chính

2

Doanh thu từ sản
phẩm phụ

3

Doanh thu từ dịch
vụ
Tổng doanh thu

Năm 2

……

Năm n


Đơn v ị tính: ….
T

Các ch ỉ tiêu

T
1

Nguyên vật liệu

- Chi phí NVL chính
- Chi phí NVL phụ

2

Chi phí điện

3

Chi phí nước

4

Chi phí lương

5

Chi phí BHXH,KPCĐ,BHYT

6

Chi phí bảo hiểm thất

7

nghiệp
Chi phí bảo dưỡng thiết bị

8


Chi phí quản lý

9

Chi phí bán hàng

10 Chi phí khác

Năm 1

Năm 2

…..

Năm n


Đơn v ị tính: ….

TT Tên thi ết b ị
1

Thiết bị A

2

Thiết bị B

3


Thiết bị C

4

……………………

T ổng m ức kh ấu
hao

Năm
1

Năm 2

…..

Năm n


Đơn v ị tính: ….
TT

Các ch ỉ tiêu

Năm
0

1

Vốn đầu tư


2

Doanh thu

3

Chi phí sản xuất hàng năm

4

Khấu hao

5

Lãi vay

6

Lợi nhuận trước thuế (6=2-3-45)

7

Thuế TNDN (8=7*thuế suất TN)

8

Lợi nhuận sau thuế (8=6-7)

9


Lợi nhuận sau thuế + khấu hao

10

Chi phí đầu tư bổ sung

11

Thanh lý tài sản

12

Dòng tiền sau thuế (13=9+5+11- - Vốn
10)
đầu tư

Năm 1

Năm 2

…..

Năm n


Đơn v ị tính: ….

TT Năm
1


Dư nợ đầu năm

2

Trả nợ gốc

3

Trả lãi vay

4

Tổng tiền trả nợ hàng

5

năm
Dư nợ cuối năm

Năm 1

Năm 2

…..

Năm n



×