Biên soạn: Nguyễn Chí Phương
D. Bài tập mẫu
GIẢI TÍCH HÀM
CHƯƠNG 1: KHOẢNG CÁCH
A. Không gian Metric
Cho tập hợp X. Xét ánh xạ d: X x X R là metric trên X nếu
thỏa cá c tính chất sau:
1. d(x,y) 0 , x, y X
2. d(x,y) = 0 x = y
3. d(x,y) = d(y,x) , x, y X
4. d(x,y) d(x,z) + d(z,y) , x, y,z X
Bộ (X,d) được gọi là không gian metric
B. Không gian đònh chuẩn
Cho tập hợp X. Xét ánh xạ ||.||: X x X R là đònh chuẩn trên X
nếu thỏa cá c tính chất sau:
1. ||x|| 0 , x X
2. ||x|| = 0 x = 0
3. || x|| = | | ||x|| , K, x X
4. ||x+y|| ||x|| + ||y||
Bộ (X,||.||) được gọi là không gian đònh chuẩn
* Một số không gian thông dụng
1. Không gian Rn: x=(x1,x2,…,xn ) y=(y1,y2,…,yn)
n
d ( x, y )
n
( xi yi ) 2 ; ||x|| =
i 1
x
2
i
i 1
2. Không gian C[ a ,b ] ={x(t): x liên tục trên [a,b]
d(x,y) = max {x(t) - y(t)} ; ||x|| = max {x(t)}
t[ a ,b ]
t[ a ,b ]
b
P
3. Không gian L = { f C[ a ,b ] :
| f | ds <+ }
a
1
b
|| f || = ( | f | ds ) P
a
C. Cận dưới đúng (inf), cận trên đúng (sub)
1. Cận dưới đúng: Cho tập X khi đó a gọi là cận dưới củ a X
nếu a x , x X
Hơn nữa a inf X = min {x: x X} : cận dưới đúng của X
2. Cận trên đúng: Cho tập X khi đó b gọi là cận trên của X
nếu x b , x X
Hơn nữa supX = max {x: x X} b : cận trên đúng của X
3. Khoảng cách liên quan tới tập hợp
a. d(x,A) = inf d(x,y)
Bài 1 : CMR: | d(u,v) - d(x,y) | d(u,x) + (v,y), x, y,u,v X
Giải:
Sử dụng BĐT: d(u,v) d(u,x) + d(x,y) + d(y,v)
d(u,v) - d(x,y) d(u,x) + d(y,v)
Bài 2 : CMR: | d(x,A) - d(y,A) | d(x,y) , x, y A
Giải:
d(x,A) = inf d(x,u) d(x,u) d(x,y) + d(y,u)
uA
d(x,A) d(x,y) + inf d(y,u) = d(x,y) + d(y,A)
uA
d(x,A) - d(y,A) d(x,y)
Bài 3 : CMR: Nếu A B
thì diam(A B) diam A + diam B
Giải:
Xét với x, y A B
TH1: x,y A thì d(x,y) diamA
sup d(x,y) diamA
x , y A
diam(A B) diamA
diam(A B) diamA +diamB
TH2: x,y B : tương tự
TH3: x A, y B. Khi đó z A B thỏa:
d(x,y) d(x,z)+d(z,y)
d(x,y) sup d(x,z) + sup d(z,y) = diamA + diamB
x , z A
z , yB
sup d(x,y) diamA + diamB
z , y A B
diam(A B) diamA + diamB
Bài 4 : (tổng quát của bài 3) Cho tập X với A,B X. CMR:
diam (A B) diamA + d(u,v) + diamB, u A, v B
Giải:
TH1, TH2: làm tương tự
TH3: x A, y B. Khi đó:
d(x,y) d(x,u) + d(u,v) + d(v,y), u A, v B
d(x,y) sup d(x,u) + d(u,v) + sup d(v,y)
x , uA
v , yB
d(x,y) diamA + d(u,v) + diamB
sup d(x,y) diamA + d(u,v) + diamB
z , y A B
diam(A B) diamA + d(u,v) + diamB
y A
b. d(A,B) =
inf d(x,y)
x A, yB
c. diamA = sub d(x,y)
x , yA
3
CHƯƠNG 2: TẬP ĐÓNG – TẬP MỞ
A. Đònh nghóa về dãy hội tụ
- Cho không gian metric (X,d) và {xn}
lim d(xn,x0) = 0
X, xnx0
n
>0, N N : d(xn,x0) < , n >N
- Cho không gian đònh chuẩn (X,||.||) và {xn} X, xnx0
lim ||xn - x0|| = 0
n
>0, N N : ||xn - x0|| < , n >N
B. Đònh nghóa về các loại điểm
Cho không gian metric (X,d), A X. Lấy x0 X. Khi đó:
1. x0 được gọi điểm dính của A
r >0, S(x0,r) A
Tập tất cả cá c điểm dính của gọi là bao đóng của A
__
Kí hiệu: A bao đóng nhỏ nhất chứa A
2. x0 được gọi là điểm trong của A
r >0, S(x0,r) A hay S(x0,r) X\A
Tập tất cả cá c điểm trong của A gọi là phần trong của A
Kí hiệu: A0 tập mở lớn nhất nằm trong A
3. x0 được gọi là điểm biên của A
S ( x 0 , r ) A
r >0,
S ( x 0 , r ) X \ A
C. Phương pháp chứng minh tập đóng, mở
1. Chứng minh tập A đóng
Cách 1 (thông dụng): Lấy tùy ý x0 X. Giả sử { x n } A ,
xnx0
Ta CM x0 A
Cách 2 (thông dụng): Lấy tùy ý x0 A.
Ta CM là điểm dính của A
{x n } A , xn x0
Cách 3 (ít dùng): CM X\A mở
Cách 4 (ít dùng): CM A là giao của một họ các tập đóng
Cách 5 (dùng trong ánh xạ tuyến tính):
Giả sử f:X Y là axtt liên tục và F đóng trong Y. Khi đó ta có
A = f-1(F) đóng
2. Chứng minh tập A mở
Cách 1 (thông dụng): Lấy tùy ý x0 A. ta CM x0 là điểm dính
của A
r >0, S(x0,r) A hay S(x0,r) X\A
Cách 2 (rất thông dụng): CM X\A đóng
Cách 3 (ít dùng): CM A là hợp của một họ các tập mở
Cách 4 (dùng trong ánh xạ tuyến tính):
f: X Y là axtt liên tục và G mở trong Y. Khi đó A = f-1(G) mở
Bài 1 : CMR: d(x,A) = 0 x A
Giải: Áp dụng cách 2 CM tập đóng
CM thuận : Cho d(x,A) = 0. CM x A
Do d(x,A)=0 inf d(x,y) = 0
y A
n N, {xn} A sao cho d(x, xn) = 0
{xn} A sao cho xn x
x là điểm dính của A hay x A
CM nghòch: Cho x A . CM d(x,A) = 0
Do x A nên {xn} A sao cho xn x
0 d(x,A) d(x, xn)
Cho n ta có 0 d(x,A) 0 hay d(x,A) = 0
Bài 2 : CMR: a. d(x,A) = d(x,
A)
b. d(A,B) = d( A , B )
Giải:
a. CM: d(x,A) d(x, A )
Lấy tùy ý y A y
A d(x, A ) d(x,y)
d(x, A ) inf d(x,y) = d(x,A) (1)
y A
CM: d(x,A) d(x, A )
Lấy tùy ý y A y là điểm dính của A
{yn} A sao cho yn y
Do yn A nên d(x,A) d(x, yn) d(x,y) + d(y, yn) , y
A
ta có d(x,A) d(x,y) , y A
d(x,A) inf d(x,y) = d(x, A ) (2)
Cho n
y A
Từ (1) và (2) ta có đpcm
b. Tương tự câu a
Bài 3 : CMR: diam A = diam A
Giải:
CM: diamA diam A
Lấy tùy ý x,y A x,y A d(x,y) diam A
sup d(x,y) diam A
x , y A
diam A diam A (1)
CM: diam A diam A
Lấy tùy ý x,y A x,y là điểm dính của A
{ x n } A :x n x
{ y n } A : y n y
Do xn, yn A nên d(xn, yn) diam A
d(x,y) d(x, xn)+d(xn, yn +d(yn,y) d(x, xn)+diam A+d(yn,y)
Cho n ta có d(x,y) diamA
sup d(x,y) diam A diam A diam A (2)
x , y A
D. Bài tập mẫu
Từ (1) và (2) ta có đpcm
4
Bài 4: Các tập nào sau đây đón g hay mở. Tại sao?
a. A =(a,b);
b. A =[a,b);
c. A =[a,b];
n
)
n 1
f. A ={(x,y): x2+y2 1}
d. A = (0,
e. A = (
2 n
,
);
n n 1
g. A ={(x,y): x2+sin(x+y)>2};
i. A ={(x,y), max(|x|,|y|}<5}
h. A = {(x,y): |x|+|y|<5}
Giải:
a. A = (a,b) mở vì x0 (a,b),
r=min { x0-a, b-x0 } >0 sao cho S(x0,r) (a,b)
b. A =[a,b) không đóng, không mở
2 n
1
,
) =[0, ) không đóng, không mở
n n 1
2
f. A đóng vì với {xn} A , giả sử xn x0
2
2
2
2
Khi đó do xn A x n +y n 1. Cho n ta có x 0 +y 0 1
x0 A
g. A mở X\A ={(x,y): x2+sin(x+y) 2} đóng. CM như câu f
1
1
b.A ={f C [ 0,1] :
f (t )dt 1};
0
1
f 2 (t )dt 2}; d.A ={f C [ 0,1] : f 3 (t )dt <5}
0
e.A ={f C [ 0,1] : max f(x)>5};
f.A ={f C [ 0,1] : max f(x) 3}
x[ 0 ,1]
x[ 0 ,1]
g.A ={f C [ 0,1] : min f(x) -1}; h.A ={f C [ 0,1] : min f(x) 1}
x[ 0 ,1]
x[ 0 ,1]
Hướng dẫn :
a.A đóng vì với {fn} A, giả sử fn f0. Khi đó:
1
f
(t )dt 1
- Với fn C [ 0,1] cho n ta có f0 C [ 0,1] (1)
f
0
1
1
n
1
f n (t )dt 1 cho n ta có
f
0
(t )dt 1 (2)
0
1
b.A mở C [ 0,1] \A = {f C [ 0 ,1] :
f (t )dt 4} đóng.
0
CM như câu a
c. Như câu a. Với lưu ý
1
|
1
f
0
2
n
(t )dt - f 02 (t )dt | (||fn||+||f0||)d(fn,f0) 0
0
1
|
0
1
f n3 (t ) dt - f 03 (t )dt | (||fn||2+||f0||2+2||fn||.||f0||) d(fn,f0) 0
0
e. A mở C [ 0,1] \A ={f C [ 0,1] : max f(x) 5} đóng
x[ 0 ,1]
Vì với {fn} A, giả sử fn f0. Khi đó:
Do fn A nên fn C [ 0,1] và max fn(x) 5
- Xét f0(x) = f0(x)-f n(x) + fn(x) |f0(x)-f n(x)| + |fn(x)|
max |f0(x)-fn(x)|+ max |fn(x)|
x[ 0 ,1]
x[ 0 ,1]
d(fn,f0)+5
Cho n
ta có f0(x) 5 max f0(x) 5 (2)
x[ 0 ,1]
Từ (1) và (2) f 0 A
f. A đóng vì với {fn} A, giả sử fn f0. Khi đó:
Do fn A nên fn C [ 0,1] và max fn(x) 3
x[ 0 ,1]
ta có f0 C [ 0,1] (1)
3
- Giả sử = max f0(x) < 3. Chọn =
>0
x[ 0 ,1]
2
fn(x) = fn(x)- f 0(x) + f0(x) |fn(x)-fo(x)| + |f0(x)|
max |fn(x)-f0(x)|+ max |f0(x)|
- Với fn C [ 0,1] cho n
(t )dt - f 0 (t )dt | = | [ f n (t ) f 0 (t )]dt |
0
0
1
0
x[ 0,1]
= d(fn,f0) + =
+ = 3 + = 3 < 3 3 =3
2
2
2
fn(x)<3 max fn(x)<3 vô lý
x[ 0 ,1]
1
| f n (t ) f 0 (t ) | dt max | f n (t ) f 0 (t ) | dt
0
0
1
x[ 0,1]
n
0
- Xét |
(t )dt f 0 (t )dt khi n
f (t )dt <4}
0
1
1
n
0
- Với fn C [ 0,1] cho n ta có f0 C [ 0,1] (1)
Bài 5: Khảo sát sự đóng mở của các tập sau trong C [ a ,b ]
Do fn A nên fn C [ 0,1] và
f
x[ 0 ,1]
h. i. Làm như câu g
0
1
d. Như câu a. Với lưu ý
e. A = (
1
Từ (1) và (2) f 0 A
d. Hội của họ cá c tập mở là tập mở
c.A ={f C [ 0,1] :
0
0
1
[a,b), xn b nhưng b [a,b)
n
Không mở vì x0 [a,b), r = max{|a|,|b|} >0 thỏa
S(x0,r) X\A
c. A =[a,b] đóng vì với {xn} [a,b] , giả sử xn x0
Khi đó do xn [a,b] a xn b. Cho n ta có a x0 b
x0 [a,b]
d ( f n , f 0 )dt =d(fn,f0) 0
Mà
Không đón g vì xn = b -
a.A ={f C [ 0,1] :
1
Vậy max f0(x) 3
(2)
x[ 0 ,1]
Từ (1) và (2) f 0 A
g. Tương tự câu e với lưu ý:
t[ 0,1]
5
-1 min fn(x) fn(x)= fn(x)- f0(x)+ f0(x) |fn(x)- f0(x)|+ f0(x)
x[ 0 ,1]
max |fn(x)- f0(x)|+ f0(x) = d(fn,f0) + f0(x)
x[ 0 ,1]
Cho Cho n
ta có f0(x) -1 min f0(x) -1
x[ 0 ,1]
h. Tương tự câu g với lưu ý
1
>0
x[ 0 ,1]
2
min f0x) f0(x) = f0(x) – fn(x) + fn(x) |fn(x) – f0(x)| + fn(x)
Giả sử
= min fn (x) > 1. Chọn =
x[ 0 ,1]
max |fn(x) – f0(x)| + fn(x) = d(fn,f0) + fn(x)
x[ 0 ,1]
<
+ fn(x)
fn(x) > - = -
1 1 1 1
=
>
=1 (vô lý)
2
2
2
- Lấy tùy ý z S(z0,r) ||z - z0||
- Xét ||y- y0|| = || z - x0 - z0 - x0 || = ||z- z0||
y S(y0,r) B hay y B
z = x0 + y x0+B
b. Nếu A đóng thì x0+A đóng
Ghi ra điều cần CM
x0+A đóng Với {zn} x0+A, giả sử zn z0. CM z0 x0+A
Thật vậy
- Do zn x0+A nên {yn} A sao cho zn = x0 + yn yn = zn – x0
Cho n thì yn = zn – x0 z0 – x0
Mà A đón g nên với {yn} A, yn z0 – x0 thì z0 – x0 A
z0 x0+A
Bài 8 : CMR trong không gian đònh chuẩn X ta có
a. S ( x 0 , r ) = S[x0,r]
Bài 6: Cho không gian metric (X,d); A X. CMR:
>0 thì G = {x X: d(x,A)< } mở
Giải:
Ghi ra điều cần CM
G mở Lấy tùy ý x G thì CM x là điểm trong của G
Lấy tùy ý x G CM r >0 sao cho S(x,r) G
Lấy tùy ý x G, tìm được r >0 sao cho lấy tùy ý x0 S(x,r)
thì x0 G
Lấy tùy ý x G, tìm được r >0 sao cho lấy tùy ý x0 S(x,r)
thì d(x0,A)<
Thật vậy
- Do x G nên d(x,A)< inf d(x,y) <
b. S[x0,r]o = S(x0,r)
Giải:
y0 A: d(x, y0) <
Chọn r = -d(x, y0) > 0. CM S(x,r) G
- Lấy tùy y x0 S(x,r) nên d(x0,x) < r
Xét d(x0,A) d(x0,y0) d(x0,,x) + d(x,y0) < r + d(x,y0) =
Vậy x0 G hay S(x,r) G
Lấy tùy ý x S[x0,r]. CM x là điểm dính của S(x0,r)
Lấy tùy ý x S[x0,r]. Tìm được {xn} S(x0,r) sao cho xn x
y A
Bài 7: Cho X là khôn g gian đònh chuẩn, A,B X, x0 X. CMR:
a. Nếu B mở thì A+B mở
b. Nếu A đóng thì x0+A đóng
Giải:
a. Nếu B mở thì A+B mở
Ghi ra điều cần CM
CM A+B mở CM ( x0+B) mở CM x0+B mở, x0 X
Lấy tùy ý z0 x0+B. CM z0 là điểm trong của x0+B
Lấy tùy ý z0 x0+B r >0 sao cho S(z0,r) x0+B
Lấy tùy ý z0 x0+B, tìm được r >0 sao cho lấy tùy ý z
S(z0,r). CM được z x0+B
Thật vậy
- Do z0 x0 +B nên y0 B : z0 = x0 + y0 y0 = z0 - x0
Do B mở nên y0 là điểm trong của B
r’ >0 sao cho S(y0,r’) B
Chọn r = r’ > 0 khi đó ta có S(y0,r) B
a. S ( x 0 , r ) = S[x0,r]
a 1. CM S ( x 0 , r ) S[x0,r]
S ( x0 , r ) là bao đóng nhỏ nhất chứa S(x0,r)
S[x0,r] là quả cầu đóng chứa S(x0,r)
S ( x0 , r ) S[x0,r] (1)
a 2. CM S[x0,r]
S ( x0 , r )
Ghi ra điều cần CM
S[x0,r] S ( x 0 , r ) Lấy tùy ý x S[x0,r]. CM x S ( x 0 , r )
Thật vậy
- Do x S[x0,r] nên ||x- x0|| r
1
)||x- x0|| < r
n
1
||(1- )(x - x0)|| < r
n
1
1
||(1- )x - (1- ) x0|| < r
n
n
1
1
||[(1- )x + x0] - x0||
n
n
1
1
Vậy tìm được xn = (1- )x + x0
n
n
(1-
Rõ ràng ||xn - x0|| < r (theo *) nên xn S(x0,r)
- Cho n thì xn x hay x là điểm dính của S(x0,r)
x S ( x 0 , r ) suy ra S[x0,r] S ( x 0 , r ) (2)
Từ (1) và (2) S ( x 0 , r ) = S[x0,r]
b. S[x0,r]o = S(x0,r)
b 1. CM S(x0,r) S[x0,r]o
S[x0,r]o là tập mở lớn nhất nằm trong S[x0,r]
6
S(x0,r) là quả cầu mở nẳm trong S[x0,r]
S(x0,r) S[x0,r]o (1)
b 2. CM S[x0,r]o S(x0,r)
Ghi ra điều cần CM
S[x0,r]o S(x0,r) Lấy tùy ý x S[x0,r]o . CM x S(x0,r)
Lấy tùy ý x S[x0,r]o . CM ||x- x0|| < r
Thật vậy
- Do x S[x0,r]o nên x là điểm trong của S[x0,r]
r’ >0 sao cho S(x,r’) S[x0,r]
r’ >0 sao cho (x-r’,x+r’) [x0-r,x0+r]
x0 r x r '
x0 x r r '
x r ' x0 r
x x0 r r '
0 r r ' r
| x x0 | r r '
||x-x0||
Suy ra S[x0,r]o S(x0,r) (2)
Từ (1) và (2) S[x0,r]o = S(x0,r)
Bài 9: Giả sử X là không gian đònh chuẩn và Y là không gian
con của X chứa hình cầu S(x0,r). CMR: Y=X
Giải:
Hiển nhiên Y X (1)
CM X Y
Ghi ra điều cần CM
X Y Lấy tùy ý x X. CM x Y
Để ý là Y chứa hình cầu S(x0,r) nên
Thật vậy
r
x + x0
2 || x ||
r
r
r
Xét ||y- x0||=||
x + x0 - x0|| = ||
x||=
||x||
2 || x ||
2 || x ||
2 || x ||
r
=
2
y S(x0,r) mà Y chứa hình cầu S(x0,r) nên y Y
- Lấy tùy ý x X, tìm được y =
- Từ cách đặt y =
- Giả sử y0 Y. Do Y S(x0,r) nên y0 S(x0,r)
||y0-x0|| < r
r || y 0 x0 ||
>0
2
r || y 0 x 0 ||
Xét ||y0-x0|| + 1 = ||y0-x0|| +
2
r || y0 x0 ||
rr
=
<
=r
2
2
||y0-x0|| < r - 1 = r1 < r
r || y 0 x 0 ||
Suy ra y0 S(x0, r1 S(x0,r) với r1 =
2
r1 || y 0 x0 ||
- Đặt 2 =
>0
2
r || y 0 x 0 ||
Xét ||y0-x0|| + 2 =||y0-x0|| + 1
2
r || y0 x0 || r1 r1
= 1
<
< r1
2
2
||y0-x0|| < r1 - 2 = r2 < r1 < r
Suy ra y0 S(x0, r2 S(x0, r1 S(x0,r) với r2
r (2 2 1) || y 0 x0 ||
=
22
Với cách đặt tương tự 3 4 … n … ta sẽ xây dựng được dãy các
- Đặt
1=
hình cầu mở lồng nhau như sau:
y0 … S(x0,rn) S(x0,rn-1) … S(x0,r2) S(x0,r1) S(x0,r)
r ( 2 n 1) || y0 x0 ||
2n
Cho n thì rn ||y0-x0|| Khi đó: y0 S(x0,||y0-x0||)
||y0-x0|| < ||y0-x0|| (vô lý)
Vậy không tồn tại y0 Y hay Y =
trong đó rn =
r
x + x0
2 || x ||
2 || x ||
(y- x0) Y (do t/c kgđc) hay X Y (2)
r
Từ (1) và (2) X =Y
x=
Bài 10: Giả sử X là không gian đònh chuẩn và Y là không gian
con của X nằm trong hình cầu S(x0,r). CMR: Y =
Giải:
Ghi ra điều cần CM
Y = Không tồn tại y Y
Thật vậy
7
CHƯƠNG 3: KHÔNG GIAN ĐẦY & ÁNH XẠ LIÊN TỤC
A. Dãy cơ bản (cauchy) & không gian đầy
1. Dãy cơ bản
Cho không gian metric (X,d), dãy {xn} được gọi là dãy cơ bả n
lim d(xn,xm) = 0
n
>0, N N : d(xn,xm) < , n,m >N
TC: {xn} hội tụ thì {xn} cơ bản.
2. Không gian đầy
Không gian metric (X,d) là không gian đầy
{xn} X, {xn} cơ bản {xn} hội tụ
TC: M đóng trong X đầy M đầy
M đầy M đóng
B. Ánh xạ liên tục
Cho 2 không gian metic (X,dX) và (Y,dY). Xét ánh xạ f: X Y
- f liên tục tại x0 X
>0, >0 sc x X, dX(x,x0) < thì dY(f(x),f(x0)) <
- f liên tục trên X f liên tục tại mọi điểm trên X
Lấy tùy ý x0 X thì f liên tục tại x0
- f liên tục đều trên X
>0, >0 sc x,x’ X, dX(x,x’) < thì dY(f(x’),f(x’)) <
- f là án h xạ đẳng cự x,x’ X : dX(x,x’) = dY(f(x’),f(x’))
C. Phương pháp chứng minh ánh xạ liên tục
- CM f liên tục tại x0 X
Với {xn} X, giả sử xn x. CM f(xn) f(x)
- CM f liên tục trên X
G mở (đóng) trong Y, CM f-1(G) mở (đóng) trong X
Bài 2 : x,y R, đặt d(x,y) = | ex-ey |. CMR:
a. (R,d) là không gian metric
b. (R,d) không là không gian đầy
Giải:
a. Tự làm
b. (R,d) không là không gian đầy
Ghi ra điều cần CM
(R,d) không là không gian metric đầy
{xn} X, giả sử {xn} cơ bản. CM {xn} không hội tụ
tìm được xn R, >0, N N, d(xn,xm)< , n.m > N.
CM {xn} không hội tụ
tìm được xn R, >0, N N, | e xn - e xm | < . CM {xn}
không hội tụ
Thậy vậy
x
e xm | = | e n - e m |
1
1
= | n m | 0 khi n,m
e
e
xn là dãy cơ bản nhưng xn - khi n
Chọn dãy xn = -n khi đó ró ràng | e n -
Hay {xn} không hội tụ
Bài 3 : Cho không gian metric (X,d) và A X. CMR ánh xa
d(x,A) liên tục trên X
Giải:
Ghi ra điều cần CM
d(x,A) liên tục trên X
Lấy tùy ý x0 X. CM d(x,A) liên tục tại x0
Lấy tùy ý x0 X, >0, >0 sc d(xn,x0)< thì
| d(xn,A) - d(x0,A)| <
Thật vậy
Chọn = >0
Xét | d(xn,A) - d(x0,A)| d(xn,x0) < = (xem bài 2 chương 1)
D. Bài tập mẫu
Bài 1: Cho N là tập các số tự nhiên . Đặt
CMR: a. (N,d) là không gian metric
b. (N,d) là khôn g gian metric đầy
Giải:
a. Tự kiểm 3 tiên đề
b. (N,d) là không gian metric đầy
Ghi ra điều cần CM
(N,d) là không gian metric đầy
Với {xn} X, giả sử {xn} cơ bản. CM {xn} hội tụ
Thật vậy
{xn} cơ bản nên > 0, N N sc d(xn,xm ) < , n,m > N
Chọn =1 khi đó d(xn,xm ) < 1 xn = xm , n,m > N
Đặt xm = x0 khi đó n > N ta có xn = x0
Hay d(xn,x0,) 0 khi n hay {xn} hội tụ
8
- Do zn A +B nên {xn} A,{yn} B sao cho zn = xn + yn
Vì xn A, A compact nên { x nk } {xn}. x nk x0 A
CHƯƠNG 4: TẬP COMPACT
Vì yn B, B compact nên { y nk } {yn}. y nk
i
A. Phủ mở
Họ { G } I là họ phủ mở của X
i
y0 B
- Xét dãy z nk = x nk + y nk .
i
i
i
Theo cách đặt trên thì dãy { z nk } {zn}.
i
Hơn nữa
z nk = xnk + y nk i x0 +y0 A +B khi i
i
i
Vậy {zn} A +B , tìm được { z nk } {zn} ,
i
B. Tập compact
Cho không gian metric (X,d) và K X. Khi đó:
- K bò chặn M >0 sao cho ||x|| M, x X
- K compact {xn} K, { x nk } {xn}, x nk x0 K
G chứa K,
{ 1 , 2 ,..., n } sc: G i chứa K
- K compact { G } mở và
C. Một số tính chất
- K compact K đầy K bò chặn
- K đóng trong X compact K compact
- Trong Rn K compact K đóng và bò chặn
- Nếu án h xạ f: X Y liên tục, K compact trong X thì f(K)
compact trong Y
- Nếu án h xạ f liên tục trên X compact thì f liên tục đều trên X
và tồn tại giá trò min, max trên X.
D. Bài tập mẫu
Bài 1: Cho không gian đònh chuẩn X; A,B X. CMR
a. Nếu A compact và B đóng thì A +B đóng
b. Nếu A,B compact thì A+B compact
c. Nếu A compact và B đóng thì A B compact
Giải:
a. Nếu A compact và B đóng thì A +B đóng
Ghi ra điều cần CM
A+B đóng {zn} A +B, giả sử zn z0 thì CM z0 A +B
Thật vậy
- Do zn A +B nên {xn} A,{yn} B sao cho zn = xn + yn
yn = zn - xn
Vì xn A, A compact nên { x nk } {xn}. x nk
x0 A
- Xét dãy { y nk } B : y nk = z nk - x nk
z0 - x0 mà B đóng
z0 - x0 B z0 x0 +B A +B hay z0 A +B
Vậy A +B đóng
b. Nếu A,B compact thì A+B compact
Ghi ra điều cần CM
A+B compact
{zn} A +B, { z nk } {zn} sao cho z nk
z nk z0 = x0 +y0 A +B
i
Vậy A +B compact
c. Nếu A compact và B đóng thì A B compact
Ghi ra điều cần CM
A B compact
{zn} A B, { z nk } {zn} sao cho z nk z0 A B
{zn} A B, tìm được { z nk } {zn} sc z nk z0 A B
Thật vậy
- Do zn A B nên zn A, zn B
Vì zn A, A compact nên tìm được { z nk } {zn} z nk
z0 A (1)
z0 mà B đóng nên z0 B (2)
Từ (1) và (2) z0 A B
Vậy tìm được { z nk } {zn} sc z nk z0 A B
Vì { z nk } {zn} B, z nk
Nên A +B compact
Bài 2 : Cho không gian metric (X,d) và {xn} X, xn x0 X
CMR tập K ={xn} {x0} compact
Giải:
Ghi ra điều cần CM
K compact { G } I mở và G chứa K,
{ 1 , 2 ,..., n } sc: G chứa K
i
Thật vậy
- Do x0 K G nên x0 G 0 I : x0 G 0
Mà G 0 mở nên x0 là điểm trong của G 0
r >0, S(x0,r) G 0
(1)
- Mặt khác:
Do xn x0 nên >0, N N: d(xn,x0) < , n >N
Chọn =r ta có d(xn,x0) < r, n >N
xn S(x0,r), n >N (2)
Từ (1) và (2) xn G 0 , n >N
Vậy đặt: G1 chứa x1, G 2 chứa x2 … G N chứa xN
G 0 chứa các xi còn lại
z0 A +B
{zn} A +B, tìm được { z nk } {zn} sc z nk z0 A +B
Thật vậy
sao cho
Rõ ràng
G chứa K nên K compact
i
Bài 3 : Cho f: X Y là ánh xạ liên tục trên mọi tập compact
của X. CM f là ánh xạ liên tục.
9
Giải:
Ghi ra điều cần CM
f là ánh xạ liên tục trên X lấy tùy ý x0 X thì f liên tục tại x0
Với {xn} X, giả sử xn x0. CM f(xn) f(x0)
Thật vậy
Theo bài 2 ta có tập K ={xn} {x0} compact
- Do f là ánh xạ liên tục trên mọi tập conpact của X
f liên tục trên K hay f liên tục tại mọi điểm trên K
f liên tục tại x0
Bài 4: Cho không gian metric (X,d). {Kn} là dãy các tập
compact khác rỗng với Kn Kn-1 … K2 K1. CMR:
K
n
. Hơn nữa nếu diam K 0 khi n thì
n 1
K
n
n 1
Giải:
- Xét dãy {xn} K1.
Vì K1 compact nên { x nk } {xn}, x nk
x0 K1
Tương tự như vậy ta thấy với mỗi N N ta đều chọn được n k N
Sao cho { x nk } Kn , x nk x0 Kn
K
n 1
n
Do: x2+y2+z2+x+y+z 6 (x+
K
n
ta CM y0 = x0
n 1
Ta có: 0 d(x0, y0) d(x0, xn) +d(xn, y0) , xn Kn
diam Kn +diam Kn = 2diam Kn 0
d(x0, y0) = 0 hay y0 = x0
Bài 5: Tập nào trong các tập sau đây compact
a. K ={(x,y,z): x2+y2+|z| 3}; b. K ={(x,y,z}: x2+y2+z2+x+y+z 6}
c. K ={(x,y,z): x+y+z 5, x -2, y -3, z -4}
d. K ={(x,y,z): x+y+z <5, x -2, y -3, z -4}
e. K ={(x,y,z): x+y+z 5, x -2, y -3}
f. K ={(x,y): xy =1}
Giải:
Lưu ý trong không gian Rn thì K compact K đóng và bò chặn
a. K compact
CM K bò chặn
x2 y2 z2
u =(x,y,z) K thì ||u|| =
3 3 9 = 15
Vậy M = 15 >0 : ||u|| M nên K bò chặn
CM K đóng
Với un =(xn,yn,zn) K , giả sử un u0 =(x0,y0,z0). CM u0 K
Thật vậy
2
2
- Do un =(xn,yn,zn) K nên x n y n | z n | 3
1 2
1
1
27
) +(y+ )2+(z+ )2
2
2
2
4
1 1 1 3 3
] quả cầu đóng, bò chặn
K =S[(- ,- ,- ),
2 2 2
2
c. K compact
Làm như câu a với lưu ý:
x y z 5
( x 2) ( y 3) ( z 4) 14
x 2; y 3; z 4
x 2 0; y 3 0; z 4 0
d. K không compact
CM K không đóng
un =(xn,yn,zn) K, un u0 =(x0,y0,z0). CM u0 K
1
) K, un u0 =(0,0,5) K
n
e. K không compact
CM K không bò chặn
M >0, un =(xn,yn,zn) K : ||un|| >M hay ||un||
Chọn un =(0,0,-n) K ta có ||un||=n
f. K không compact
CM K không bò chặn
M >0, un =(xn,yn,zn) K : ||un|| >M hay ||un||
Chọn un =(n,
n 1
- Giả sử y0
b. K compact
Chọn un =(0,0,5-
là duy nhất
x0 K n hay
hi đó ta có x02 y 02 | z 0 | 3
u0 =(x0,y0,z0) K. Vậy K đóng
Cho n
1
1
2
) K ta có ||un||= n 2
n
n
Bài 6 : Cho X là không gian metric compact và f: X X là
ánh xạ đẳng cự. CM f là phép đẳng cự lên .
Giải:
Ghi ra điều cần CM
f là phép đẳng cự lên f liên tục và f song ánh
- CM f liên tục
Lấy tùy ý x0 X. CM f liên tục tại x0
{xn} X, giả sử xn x0 thì f(xn) f(x0)
Thật vậy
0=d(xn, x0)=d(f(xn),f(x0)) khi n nên f(xn) f(x0)
- CM f đơn ánh
x1,x2 X, giả sử f(x1)=f(x2) khi đó x1= x2
Thật vậy
d(x1,x2)=d(f(x1),f(x2))=0 x1= x2
- CM f toàn ánh hay CM f(X)=X
Hiển nhiên f(X) X. CM X f(X)
x0 X. Giả sử x0 f(X) d(x0,f(X)) > 0
Đặt x1=f(x0), x2=f(x1),….xn+1=f(xn) khi đó ta được dãy {xn} X
Xét d(xn,xn+p)=d(f(xn-1), f(xn+p-1))=d(xn-1,xn+p-1)=…..
…=d(x0,xp)=d(x0,f(xp-1)) > d(x0,f(X)) >0
{xn} không cơ bản nên mọi dãy con không hội tụ. Vô lý vì X
compact
Vậy x0 f(X) hay f(X)=X
10
CHƯƠNG 5: ĐỊNH LÝ ĐIỂM BẬT ĐỘNG
A. Điểm bất động
Cho ánh xạ f: X X khi đó x0 là điểm bất động trên ánh xạ f
f(x0)=x0
B. Ánh xạ co
Cho ánh xạ f: X Y gọi là ánh xạ co
(0,1): d(f(x),f(y)) d(x,y), x,y X
TC: f là án h xạ co f là ánh xạ liên tục đều
Nguyên lý ánh xạ co:
Cho X là không gian metric đầy, f: X X là án h xạ co thì tồn tại
duy nhất một điểm bất động x0
C. Phương pháp chứng minh phương trình có nghiệm trong X
B1: CM X đầy
B2: CM tồn tại ánh xạ f: X X x X. CM f(x) X
B3: CM f là án h xạ co (hoặc f2,f3,… là án h xạ co)
D. Bài tập mẫu
Bài 1: Cho không gian metric X đầy và án h xạ f: X X. CMR
nếu fn là ánh xạ co thì !x0 X: f(x0)=x0
Giải:
- Do fn là ánh xạ co nên theo nguyên lý án h xạ co
!x0 X: fn(x0)=x0
- Xét f(x0)=f(fn (x0))= fn+1(x0)= fn(f(x0))
f(x0) cũng là điểm bất động của fn
Mà điểm bất động là duy nhất nên f(x0)= x0
Bài 3 : Cho X là không gian compact và ánh xạ f: X X. CMR
Nếu d(f(x),f(y))
trong X
Giải:
Đặt g(x)=d(x,f(x))
Với {xn} X. Giả sử xn x0 khi đó
| g(xn)-g(x0)| = | d(xn,f(xn) – d(x0,f(x0)|
d(xn,x0)+d(f(xn),f(x0))< d(xn,x0)+ d(xn,x0)
= 2d(xn,x0) 0
g(xn) g(x0)
g liên tục trên X , mà X compact nên tồn tại GTNN
Đặt g(x0)= min g(x)
xX
Ta cần CM f(x0)=x0
Giả sử f(x0) x0
Xét g(f(x0)=d(f(x0),f(f(x0))) < d(x0,f(x0))=g(x0) vô lý vì g(x0) là nhỏ
nhất theo cách đặt
Vậy f(x0)=x0
CM tính duy nhất
Nếu y0 X, sao cho f(y0)=y0. Khi đó: CM x0 = y0
Giả sử x0 y0
d(x0,y0) = d(f(x0),f(y0))< d(x0,y0) vô lý
Vậy x0 = y0
Bài 4 : CM cá c phương trình sau có nghiệm trong C[ a ,b ]
1
a. Ax(t)=
1
sin(t x( s)) ds trong C[ 0,1]
2 0
b. Ax(t)=
1
cos(t x( s)) ds trong C[ 0,3]
4 0
3
t
Bài 2: Cho X là khôn g gian metric đầy, f: S[x0,r] X sao cho
(0,1): d(f(x),f(y)) d(x,y), x,y X (tc1)
d(f(x0),x0) (1 )r (tc2)
CM tồn tại f : S[x0,r] S[x0,r] có duy nhất điểm bất động
Giải:
Ghi ra điều cần CM
Tồn tại f : S[x0,r] S[x0,r] có duy nhất điểm bất động
tồn tại ánh xạ f và CM f là ánh xạ co
CM tồn tại ánh xạ f: S[x0,r] S[x0,r]
Ta luôn có tồn tại ánh xạ f: S[x0,r] f(S[x0,r])
Nếu ta CM được f(S[x0,r]) S[x0,r] ax f: S[x0,r] S[x0,r]
Thật vậy
- Xét y f(S[x0,r]), x S[x0,r] : y=f(x)
Khi đó d(y,x0)=d(f(x),x0) d(f(x),f(x0))+d(f(x0),x0)
d(x,x0) + (1 )r (do tc1)
r + (1 )r =r (do x S[x0,r])
y S[x0,r] hay f(S[x0,r]) S[x0,r]
CM f là ánh xạ co
- Xét với x,y S[x0,r] X nên thỏa tc2 f là ánh xạ co
c. Ax(t)= x ( s ) sin(s )ds trong C[ 0,1]
0
t
x(s) cos(ts)ds
d. Ax(t)=
trong C[ 0,1]
0
t
e. Ax(t)= e
x2 ( s )
ds trong C[ 0 ,1]
0
Giải:
1
1
a. Ax(t)= sin(t x( s)) ds trong C[ 0,1]
20
- C[ 0 ,1] đầy
- CM tồn tại ánh xạ A: C[ 0,1]
C[ 0,1]
CM Ax C[ 0,1] , x C[ 0 ,1]
Ax liên tục trên [0,1]
Thật vậy
Xét với 0 t1,t2 1 khi đó:
11
1
1
1
| sin(t1 x( s)) sin(t 2 x( s )) | ds
20
1
1
| t1 x( s )) t 2 x( s ) | ds
2 0
1
1
1
| t1 t 2 | ds = | t1 - t 2 |
2
20
Như vậy với >0, 2 >0 sao cho | t 1 - t 2 | <
1
1
| Ax(t1)-Ax(t2)| < | t1 - t2 | = 2 =
2
2
Vậy Ax liên tục đều trên [0,1] hay Ax C[ 0,1]
- CM Ax là ánh xạ co
Xét với x,y C[ 0 ,1] , t [0,1] khi đó
1
| Ax(t)-Ay(t)| = |
t2
1
1
1
| Ax(t1)-Ax(t2)| =|
sin(t1 x( s ))ds - sin(t 2 x( s ))ds |
20
20
t2
=| x ( s) sin( s) ds | | x ( s ) | ds
t1
>0 sao cho | t 1 - t 2 | <
|| x ||
=
| Ax(t1)-Ax(t2)| <||x||. | t1 - t2 | =||x||.
|| x ||
Vậy Ax liên tục đều trên [0,1] hay Ax C[ 0,1]
Như vậy với >0,
- CM Ax2 là án h xạ co
Xét với x,y C[ 0,1] , t
[0,1] khi đó
t
t
| Ax(t)-Ay(t)| = | x ( s ) sin( s )ds -
0
y (s ) sin( s )ds |
0
t
t
0
1
1
1
| x( s ) y( s ) | ds max | x( s) y ( s) | ds
20
2 0 s[ 0 ,1]
1
1
1
d ( x, y )ds = d(x,y)
2
20
max | x( s ) y ( s ) | ds =t. d(x,y) (*)
0
Vậy Ax là án h xạ co. Theo nguyên lý ánh xạ co thì tồn tại x0 sao
cho Ax0=x0. Vậy phương trình có nghiệm trong C[ 0 ,1]
b. Làm như câu a
s[ 0,1]
t
2
2
| Ax (t)-Ay (t)| = |
t
Ax(s) sin(s)ds - Ay(s) sin(s)ds |
0
t
0
t
| Ax( s) Ay( s ) | ds s.d ( x, y )ds =
0
1
1
| Ax(t)-Ay(t)| d(x,y) max | Ax(t)-Ay(t)| d(x,y)
t
[
0
,
1
]
2
2
1
d(Ax,Ay) d(x,y)
2
1
[0,1] : d(Ax,Ay) d(x,y)
2
0
t
1
0
t
c. Ax(t)= x ( s ) sin( s )ds trong C[ 0,1]
0
1
[0,1] : d(Ax2,Ay2) d(x,y)
2
Vậy Ax2 là ánh xạ co tồn tại x0 sao cho Ax0=x0. Vậy phương
trình có nghiệm trong C[ 0,1] (theo tc bài 1)
t
d. Ax(t)=
x(s) cos(ts)ds
trong C[ 0,1]
0
Làm tương tự câu c với lưu ý:
t1
t2
| Ax(t1)-Ax(t2)| = | x ( s ) cos(t1 s )ds - x ( s) cos(t 2 s) ds |
0
t2
t1
= | x ( s )[cos(t1 s ) cos(t 2 s )]ds - x ( s) cos(t 2 s) ds |
t1
0
- C[ 0,1] đầy
t2
t1
C[ 0,1]
max | x( s ) | . | t1 t 2 | s.ds +
Thật vậy
Xét với 0 t1,t2 1 khi đó:
0
t2
| Ax(t1)-Ax(t2)| =| x ( s ) sin(s )ds - x ( s) sin( s) ds |
0
t1
t2
t1
Ax liên tục trên [0,1]
| x( s) | . | cos(t1 s ) cos(t 2 s) | ds + | x( s) | cos(t 2 s )ds
0
CM Ax C[ 0,1] , x C[ 0 ,1]
0
t2
d(x,y)
2
1
d(x,y)
2
0
t1
s[ 0,1]
= ||x||.| t1 - t2 |
1
- CM tồn tại ánh xạ A: C[ 0,1]
max | x(s) | ds
t1
1
| sin( t x ( s ) sin( t y ( s ) | ds
20
=
t1
= | [ x ( s) y ( s )] sin(s) ds | | x ( s) y ( s ) | ds
1
1
sin(t x( s)) ds - sin(t y ( s ))ds |
20
20
1
t2
s[ 0,1]
= ||x||.| t1 - t2 |.
max | x( s) | ds
t1
s[ 0 ,1]
t12
3
+ ||x||.| t1 - t2 | ||x||.| t1 - t2 |
2
2
12
Giải:
Tích phân 2 vế của phương trình ta có:
t
e. Ax(t)= e
x2 ( s )
ds trong C[ 0 ,1]
0
t1
| Ax(t1)-Ax(t2)| = | e
t2
=| e
x2 (s)
t1
x2 ( s )
0
t2
t2
ds -
x
e
2
(s)
0
2
( s)
0
ds |
x( ) - x(0) = +
0
ds | | e x
x' (t )dt (1 x(t ) cos t )dt
Làm tương tự câu c với lưu ý:
x(t ) cos t.dt
0
| ds | t1 - t2 |
x( ) = +
t1
x(t ) cos t.dt
0
t
Và | Ax(t)-Ay(t)| =| e
x2 (s)
ds -
0
y 2 (s)
Đặt Ax(t) = t +
ds |
e
x2 (s)
ey
2
( s)
t
ds | | e x
2
( s)
ey
2
( s)
| ds
0
0
CM Ax liên tục: Làm tương tự câu c bài 4
Tìm để Ax là ánh xạ co
Xét với x,y
t
| x(s) y (s) | ds max | x(s) y (s) | ds
0
x(s) cos s.ds
0
t
0
e
0
t
=|
t
t
s[ 0,1]
C[ 0, ] , t [0, ] khi đó
t
| Ax(t)-Ay(t)| = | t +
t
x(s) cos s.ds - t - y (s) cos s.ds |
0
=t. d(x,y)
t
Bài 5: Cho f: [0,r] [0,r] xác đònh bởi f(x)=x2. Tìm r để f là
ánh xạ co
Giải:
Rõ ràng [0,r] đầy và ánh xạ xác đònh bởi f(x)=x2 là án h xạ liên
tục trên [0,r]
Xét x,y [0,r] khi đó
|f(x)-f(y)| = |x2-y2|=|x+y|.|x-y| (|x|+|y|).d(x,y) 2r. d(x,y)
Để f là án h xạ co 2r (0,1) r (0,
0
t
=| [ x ( s) y ( s )] cos s.ds | | x( s) y ( s ) | .ds
0
0
t
max | x( s ) y ( s ) | .ds =t.d(x,y) . d(x,y)
0
s[ 0,1]
Vậy với (0,1) thì Ax là ánh xạ co. Khi đó theo nguyên lý ánh
xạ co !x0 C[ 0, ] để Ax0=x0
1
)
2
Bài 6: Cho f: [a,b] [a,b] khả vi trên [a,b]. CMR f là ánh xạ
co khi và chỉ khi K <1: | f’(x)| K, x (a,b)
Giải:
CM thuận:
Cho f là ánh xạ co khi đó K >0 sao cho |f(x)-f(y)| K |x-y|
f ( x) f ( y )
f ( x) f ( y )
| K | lim
| K
y
x
x y
x y
| f ' ( x) | K
|
CM nghòch:
Do f khả vi trên [a,b] nên áp dụng đònh lý lagrange
c’ (a,b) sao cho
f ( x) f ( y)
f ' (c) K
x y
f ( x) f ( y )
| K | f(x)- f(y) | K.|x-y|
x y
d(f(x),f(y)) K.dx,y)
|
Vậy f là ánh xạ co
x' (t ) 1 x(t ) cos t
>0 sao cho
x(0) 0
Có nghiệm duy nhất trên C[ 0, ]
Bài 7: CMR
13
Rõ ràng x0(t) C[ 0,1] (hàm hằng)
CHƯƠNG 6: TOÁN TỬ TUYẾN TÍNH LIÊN TỤC
||x0|| = max |x0(t)| = max |1| = 1
t[ 0 ,1]
A. Toán tử tuyến tính
Cho X, Y là khôn g gian tuyến tính. A: X Y là toán tử tuyến tính
nếu : x,y A, , K ta có:
A( x+ y)=
Ax + Ay
x 0
|| x|| 1
||Ax0|| = max |x0(t2)| = 1
Làm như câu a với lưu ý
||Ax|| = max |Ax(t)| = max | (t)x(t)| || ||.||x||
t[ 0 ,1]
t[ 0,1]
Vậy tồn tại M = || || A liên tục và ||A|| || ||
Tìm chuẩn A bằng cách đặt x0(t)= 1, t [0,1] khi đó
||A|| ||Ax0|| = max | (t)x0 (t)| = max | (t)| =|| ||
1
b. Ax(t) = tx (t )dt , , x C[ 0,1]
0
Giải:
a. Làm như câu a bài 1 với lưu ý
||Ax|| = |Ax(t)| =| x(1)-x(-1)|
max |x(1) + max |x(-1)| = ||x|| + ||x|| = 2||x||
D. Bài tập mẫu
t[ 0 ,1]
Bài 1: CM cá c toán tử sau là tuyến tính liên tục và tính chuẩn
của chúng
a. A: C[ 0,1] C[ 0 ,1] , Ax(t)=x(t2)
C[ 0 ,1] , Ax(t)=t2x(0)
c. A: C[ 0,1]
C[ 0 ,1] , Ax(t)= (t)x(t), với (t) C[ 0 ,1]
d. A: C[ 0,1]
C[ 0 ,1] , Ax(t)=x(t)
t[ 0 ,1]
Đặt x0 (t) = t , t [0,1]
||A|| ||Ax0|| = max | x(1)-x(-1)| = max 2 = 2
t[ 0 ,1]
t[ 0 ,1]
1
b. Ax(t) =
tx(t )dt
0
CM A là toán tử tuyến tính
Xét x,y A, , K ta có:
1
A( x+ y) =
C[ 0 ,1] , Ax(t)=x(t2)
1
t (x y)(t )dt = tx(t ) ty (t )dt
0
1
= tx (t ) ty (t ) dt = Ax + Ay
0
x(t2) + y(t2) = Ax + Ay
CM A liên tục A bò chặn
M>0: ||Ax|| M.||x||
Thật vậy: ||Ax||= max |Ax(t)| = max |x(t2)| max |x(u)| =||x||
t[ 0 ,1]
0
1
CM A là toán tử tuyến tính
Xét x,y A, , K ta có:
t[ 0,1]
t[ 0 ,1]
Bài 2 : CM cá c phiếm hàm sau tuyến tính liên tục và tìm
chuẩn của chúng
a. Ax(t) = x(1)-x(-1) , x C[ 0,1]
TC: 1.Nếu ||Ax|| M.||x|| , x X thì ||A|| M
2.||Ax|| ||A||.||x||
b. A: C[ 0,1]
(t) C[0,1]
d. Làm như câu a
|| Ax ||
= sup || Ax || ||Ax0|| với ||x0||=1
|| x || xX
A( x+ y) = ( x+ y)(t 2) =
(2)
Từ (1) và (2) ||A|| = 1
b. Làm như câu a
c. A: C[ 0,1] C[ 0,1] , Ax(t)= (t)x(t), với
|| x|| 1
Giải:
a. C[ 0,1]
|| Ax ||
= sup || Ax ||
|| x || xX
t[ 0 ,1]
C. Không gian L(X,Y)
Cho X, Y là khôn g gian đònh chuẩn .
L(X,Y)={ A: X Y là toán tử tuyến tính liên tục}
Với phép cộng: (A +B)x =Ax +Bx
Phép nhân : ( A)x= AX
Khi đó: L(X,Y) ta có:
x 0
||A|| = sup
t[ 0 ,1]
B. Tính liên tục và bò chặn
Cho X, Y là khôn g gian đònh chuẩn . A: X Y là toán tử tuyến
tính khi đó:
- A liên tục tại x0 {xn} A, xn x0 thì Axn Ax0
- A liên tục trên X A liên tục tại mọi điểm trên X
- A bò chặn M >0: ||Ax||Y M.||x||X
TC: A liên tục A bò chặn
||A|| = sup
t[ 0,1]
u[ 0 ,1]
Vậy tồn tại M =1 A bò chặn A liên tục và ||A|| 1
Tìm chuẩn của A
Đặt x0(t) = 1 , t [0,1]
(1)
0
CM A liên tục A bò chặn
M>0: ||Ax|| M.||x||
Thật vậy:
1
1
0
0
1
||Ax|| =| tx(t ) dt | t | x(t ) | dt t max | x(t ) | dt
1
=||x|| tdt =
0
0
t[ 0 ,1]
t2
1
||x|| ||x||
2
2
14
Vậy M =
1
1
A bò chặn A liên tục và ||A||
2
2
(1)
Chọn n =N ta có ||x N||=1 sao cho ||f(x N)|| > N
Tìm chuẩn của A
Đặt x0(t) = 1 , t [0,1]
Rõ ràng x0(t) C[ 0,1] (hàm hằn g)
yx N
yx N
| y|
|| =
< r nên x S(0,r)
||x|| = ||
N
f (xN )
f (xN )
yx N
Xét f(x)=f(
)=y
f (xN )
Vậy x S(0,r) sao cho y =f(x) hay R f(S(0,r)) (2)
Từ (1) và (2) f(S(0,r))=R
Đặt x=
||x0|| = max |x0(t)| = max |1| = 1
t[ 0 ,1]
t[ 0 ,1]
|| Ax ||
= sup || Ax ||
||A|| = sup
x 0 || x ||
xX
|| x|| 1
1
1
||Ax0|| = | tx 0 (t ) dt | =| tdt | =
0
0
1
2
(2)
L(M) = {
xn
- Do ||Axn|| >n||xn|| ||A(
||x’n|| = ||
n || xn ||
xn
x
i
ni
, x ni M } không gian tuyến tính nhỏ nhất
i 1
Bài 3: Cho X,Y là không gian đònh chuẩn, A: X Y là toán tử
tuyến tính. CMR {xn} X, xn 0 đều có {Axn} bò chặn trong Y thì
A liên tục
Giải:
Ghi ra điều cần CM
A liên tục A bò chặn M >0 : ||Ax|| M.||x||, x X
Phản chứng: giả sử A không liên tục . Ta tìm một điều vô lý
{xn} X, n N thì ||Axn|| >n||xn||. Ta tìm một điều vô lý
Thật vậy
xn
Bài 5 : Bao tuyến tính của tập M
m
1
Từ (1) và (2) ||A|| =
2
Đặt x’n=
n N, {x n} X sao cho ||f(x n)|| > n||x n||
n N, {x n} X, ||x n||=1 sao cho ||f(x n)|| > n
chứa M
Cho X, Y là khôn g gian đònh chuẩn. A,B: X Ylà toán tử tuyến
tính liên tục và M X sao cho L(M ) =X
CMR: Nếu Ax=Bx, x M thì Ax=Bx x X
Giải:
- CM Ax=Bx, x L(M)
m
Ax = A
=
m
A i x ni = i Axni , x ni M
i 1
m
i 1
m
)|| >
n
khi đó
i 1
m
Bx = B x
i
ni
i 1
n || xn ||
m
i xni =
i
i 1
ni
=B
x
i
ni
=Bx
i 1
- CM Ax=Bx, x L (M )
Do x L(M ) nên x là điểm dính của L(M)
{xn} L(M) sao cho xn x
L(M) nên ta có Axn=Bxn
lim Axn = lim Bxn Ax=Bx, x L(M )
Do xn
|| =
n || xn ||
xn
||Ax’n||= ||A(
n || xn ||
1
0 nên {x’n} hội tụ về 0.
n
)|| >
n
n
n nên {Ax’n} không bò chặn Bài 6: Cho x là không gian đònh chuẩn thực và f là phiếm
hàm xác đònh trên X. CMR: f liên tục A ={x X: f(x) 1 }
Vô lý vì bài cho nếu x’n 0 đều có {Ax’n} bò chặn
Vậy A liên tục
Bài 4: Giả sử f là phiếm hàm tuyến tính không liên tục trên
không gian đònh chuẩn thực X. CMR: r>0 thì f(S(0,r))=R
Giải:
Hiển nhiên f(S(0,r) R (1)
Cần CM R f(S(0,r))
Ghi ra điều cần CM
R f(S(0,r)) lấy tùy ý y R. CM y f(S(0,r))
x S(0,r) sao cho y =f(x)
Thật vậy
- Do y R nên N N sao cho
| y|
N
- Do f không liên tục nên f không bò chặn
đóng trong X.
Giải:
CM thuận : Cho f liên tục. CM A đóng
Vì [1,+ ) đóng, f liên tục nên f-1[1,+ )=A đóng
CM nghòch: Cho A đóng. CM f liên tục
Cho A đóng. CM f bò chặn
Phản chứng: Cho A đóng. G.sử f không bò chặn . Tìm điều vô lý
Thật vậy
- Do f không bò chặn n N, {xn} X: ||f(xn)|| > n.||xn||
n N, {xn} X, ||xn|| =1: ||f(xn)|| > n
xn
x
|| x || 1
|| x’n || =|| n ||= n = 0
n
n
n
n
x
f (xn ) n
f(x’n)=f( n )=
> =1 nên x’n A, mà A đóng nên x’n 0
n
n
n
15
A (vô lý vì f(0)<1)
Đặt x’n=
MỘT SỐ ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO HỌC CẦN THƠ
TỪ NĂM 2006 ĐẾN 2012
x[ 0 ,1]
Đề thi năm 2006
Câu 5 : CMR tập hợp A mở trong C[ 0,3] với
Câu 6 : Cho toán tử A: C[ 0 ,1] C[ 0,1] xác đònh bởi
2
A ={f C[ 0,3] :|f(x)| <7, x [0,3]} {f C[ 0,3] :
f ( x)dx <5}
1
Câu 6 : Cho k >0. CMR phương trình, f’(t) = 4t +3 +5cos(f(t))2
và f(0)=1 có nghiệm f C[ 0,k ] thỏa mãn f’ C[ 0,k ]
Đề thi năm 2007
Câu 5 : Khảo sát sự đóng mở trong C[ 0 ,1] của tập hợp
1
A ={f C[ 0,1] :
CMR A là toán tử tuyến tính liên tục và xác đònh chuẩn của A
Đề thi năm 2011 (đợt 2)
Câu 4 : Cho không gian metric(X,d) và A X, A
a. CM d(a,A)=d(x, A )
b. CM nếu A compact thì tồn tại a A sao cho d(x,a)=d(x,A)
Câu 5 : CMR A = {f C[ 0,1] : max f(x) < 0} là tập mở
x[ 0 ,1]
Ax(t) = x(0) – t3x(t) với x C[ 0 ,1]
0
1
(0, ) ta có thể chọn được M >0 để
8
phương trình Tx=x có nghiệm trong KM với
t
+ x 2 ( s )ds , 0 t 2 và KM = {x C[ 0,1] : ||x|| M }
Tx(t) =
Ax(t) = x(t) – x(1-t) với x C[ 0,1]
Câu 6 : Cho toán tử A: C[ 0 ,1] C[ 0,1] xác đònh bởi
f (t )dt 4, f(0)=f(1)=0}
Câu 6 : CMR với
Đề thi năm 2011 (đợt 1)
Câu 4 : Cho không gian metric(X,d) và A X.
CMR nếu A compact thì tồn tại a,b A sao cho diamA =d(a,b)
Câu 5 : CMR A = {f C[ 0,1] : max f(x) 1} là tập đóng
0
CMR A là toán tử tuyến tính liên tục và xác đònh chuẩn của A
Đề thì năm 2012 (đợt 1)
Câu 5 : Cho các không gian Metric (X,d); (Y,p) và f:X Y.
Trên XxY ta xét metric:
d * ((x,y),(x’,y’))=d(x,x’)+p(y,y’) với (x,y),(x’,y’) XxY
1
Bài 7: CMR ánh xạ Tf = [(f(1)+f(0)] là án h xạ tuyến tính
3
và xét tập G={(x,f(x):x X)}
a. Giả sử f liên tục. CM G là tập đóng
b. Giả sử G đóng, Y compact. CM f liên tục
liên tục trên . Tìm chuẩn của nó
Đề thi năm 2008
Câu 5 : Cho X là một không gian metric với khoản g cách d.
A,B X, x X. CMR:
câu 6 : CM K={(x,y,z) R : x+y+z ; x -1; y -2; z -3} là
tập com pact
câu 7 : Cho toán tử A: C[ 0,1] C[ 0,1] xác đònh bởi
a. d(x,A)=d(x, A )
b. d(A,B)=d( A , B )
Câu 6 : CMR phương trình sau có nghiệm x
chuẩn của A
C[ 0, ]
1
sin(t s ) x 2 ( s )
e
ds
t
s
0
x(t) =
Đề thi năm 2009
Câu 5 : CMR phiếm hàm sau tuyến tính liên tục trên C[1,1]
Tf =
1
Ax(t ) 2 t x(t ) . CM A là toán tử tuyến tính liên tục và tìm
Hướng dẫn:
Cậu 5 (2006):
Câu 6 (2006): tích phân 2 vế từ 0 tời t ta có:
0
3
t
1
0
f (t ) dt - f (t ) dt , f C[1,1] . Tìm chuẩn của T
0
Câu 5 (2007): A đóng, làm như bài 5 chương 2
Câu 6 (2007):
t
Câu 6 : CMR phương trình f(t) =
1 [ t f ( s )] 2
e
ds có nghiệm
2 0
t
0
x[ 0 ,1]
mở không đóng trong C[ 0,1]
Đặt M =
+ max | x( s) | 2 ds
0
=
Đề thi năm 2010
Câu 5 : CMR tập hợp B ={ f C[ 0,1] : 6< min f(x) 10 } không
Câu 6 : CMR phương trình y’=x +
t
2
|Tx(t)| = | + x ( s )ds |
duy nhất f C[ 0,1]
nghiệm duy nhất y C[ 0 ,1]
2
f(t)=2t2 +3t +1 + cos( f (t )) dt , t [0,k]
s[ 0, 2 ]
+||x||2t +2||x||2 +2M2
1 1 8
4
>0 |Tx(t)|
+2M2
1 1 8 2
) =M
4
CM được d(Tx,Ty) d(x,y) Với 0 = 1 1 8 1
+2(
1
cos(xy(x)); y(0)=0 có
2
Câu 6 (2008):
16
Câu 5 (2009): ||Tf|| 2||f|| nên T liên tục và ||T|| 2
Đặt f0(t)=2t-1, t [-1,1] ta CM được ||T|| 2
Câu 6 (2009): Sử dụng BĐT: | e
u3
3
e v | 3 3
4
| u - v|
9e 2
1
B nhưng fn 6 B
n
B không mở vì tồn tại r=10 dso cho s(x,10> C[ 0,1] \B
Bài 5 (2010) B không đóng vì fn=6+
Câu 6 (2011 đợt 2)
||Ax|| 2||f|| nên A liên tục và ||A|| 2
1
3 ;0 t 1 , t [0,1] ta CM được ||A|| 2
Đặt f0(t)=
t
1; t 0
Câu 5 (2012 đợt 1)
a. CM G là tập đóng
Ghi ra điều cần CM
G đóng {( x n , f ( x n )} G
giả sử cho ( x n , f ( x n ) ( x 0 , y 0 ) khi
n
Ta CM ( x 0 , y 0 ) G hay CM y 0 f ( x 0 )
Thật vậy
- Do ( x n , f ( x n ) ( x 0 , y 0 ) khi n nên ta có:
xn x0 và f ( xn ) y 0 (1)
Vì f liên tục nên f liên tục tại x 0
Nếu xn x0 khi n thì f ( xn ) f ( x0 ) (2)
Mà giới hạn là duy nhất nên từ (1), (2) ta có f ( x 0 ) y 0
b. Giả sử G đóng, Y compact. CM f liên tục
Ghi ra điều cần CM
f liên tục Lấy tùy ý x 0 X thì f liên tục tại x0
0 , 0 , {xn } X , giả sử cho d ( xn , x0 )
thì ta CM p ( f ( x n ), f ( x 0 ))
Thật vậy
- Do G mở nên {x n , f ( x n )} G ;
thì ( x n , f ( x n )) ( x 0 , f ( x 0 )) G , x 0 X
- Do Y compact nên
{yn } Y , {ynk } {yn }: ynk y0 Y
0 : d * (( x n , f ( xn )), ( x0 , f ( x0 ))
Chọn = d * (( x n , f ( x n )), ( x 0 , f ( x 0 )) >0
- Ta có d ( x n , x 0 )
d ( xn , x0 ) d * (( xn , f ( xn )), ( x0 , f ( x0 )
d ( xn , x0 ) d ( x n , x0 ) p ( f ( x n ), f ( x0 ))
p ( f ( xn ), f ( x0 )) 2d ( xn , x0 )
17