KỸ NĂNG CỦA LUẬT SƯ THAM
GIA GIAI ĐOẠN PHÚC THẨM,
GIÁM ĐỐCTHẨM,TÁI THẨM VADS
Th.s Nguyễn Thị Hạnh - Trưởng bộ
môn kỹ năng giải quyết các vụ việc dân
sự khoa đào tạo Thẩm phán, HVTP
VBPL
- BLTTDS sửa đổi bổ sung
- Các NQ hướng dẫn thi hành
BLTTDS của HĐTPTANDTC
+ NQ 01/2005, 02/2005, 04/2005;
02/2006
+ NQ 05/2006/NQ-HĐTP
- Các văn bản pháp luật nội dung
NỘI DUNG
1. Kỹ năng tham gia giai đoạn phúc thẩm
2. Kỹ năng tham gia thủ tục đặc biệt: giám
đốc thẩm, tái thẩm
THAM GIA GIAI ĐOẠN PHÚC
THẨM
1.TƯ VẤN KHÁNG CÁO: XĐ ĐIỀU KIỆN KC
2.CHUẨN BỊ THAM GIA PHIÊN TÒA PHÚC
THẨM
3.THAM GIA PHIÊN TÒA PHÚC THẨM
TƯ VẤN KC: XÁC ĐỊNH ĐIỀU
KIÊN KHÁNG CÁO (ĐK TLVA)
- Tầm quan trọng của tham gia ở giai đoạn
PT
- Mục đích của KH: kéo dài vụ kiện (thắng?qlý, sd...) VD VA TK chỉ k.c về vấn đề công
sức, phương thức chia... BAST sai mới KC?
- Cần phải biết nội dung BAST, QĐ: Đ 241
cấp trích lục BA, BA
1. Chủ thể có quyền kháng cáo
2. Đối tượng kháng cáo
3. Thời hạn kháng cáo
4. Hồ sơ kháng cáo
CHỦ THỂ CÓ QUYỀN KC (Điều 243
BLTTDS, mục 1, phần I NQ 05/2006)
TH: NCQLNVLQ nhưng không được TA ST đưa vào tham gia tố tung
có quyền KC ? VA LH Lan - Minh TA Hoàn Kiếm, VA TK
- Khiếu nại đề nghị hủy BA sơ thẩm, TAPT k triệu tập tgtt, k XĐ là ĐS
* ĐS: NĐ, BĐ, NCQLNVLQ
- Cá nhân: có đầy đủ NLHVTTDS, từ đủ 15 tuổi đến chưa đủ 18 tuổiTự mình hoặc ủy quyền (trừ KC bản án, QĐ về LH) – tiểu mục 1.4.
mục1, phần I NQ 05/2006, Người ĐD theo ủy quyền phải ký hoặc
điểm chỉ
- Cơ quan, tổ chức: Người Đ D theo PL hoặc Đ D theo ủy quyền. Tiểu
mục 1.5,1, I NQ 05 - Ký đơn KC (mẫu số 02/NQ 05.2006)
* Người đại diện theo PL: người chưa thành niên (trừ từ đủ 15 tuổi đến
chưa đủ 18 tuổi), người mất NLHVDS, người bị hạn chế NLHVDS,
tự mình hoặc ủy quyền KC, tiểu mục 1.6. 1, I NQ 05/2006
* Cơ quan, tổ chức KK theo K1, 2 Đ 162 BLTTDS
(khơng có quyền KC TA trả lại đơn KC)
ĐỐI TƯỢNG KHÁNG CÁO: Đ 243
BLTTDS
1. Bản án, (toàn bộ bản án hay chỉ phần QĐ của
bản án ST)
- VD: VA chia TS chung, phân tích BAST VD
khi nhận định và QĐ của BA có sự mâu
thuẫn...
- Kỹ năng xác định yêu cầu KC: về tố tụng, nội
dung, thuộc phạm vi xét xử, TH: VA tr.c HĐ
vay, BTTHNHĐ
2. QĐ đình chỉ giải quyết vụ án
3. QĐ tạm đình chỉ
THỜI HẠN KHÁNG CÁO
- Bản án: 15 ngày, kể từ ngày tuyên án; đối với
ĐS vắng mặt (từ ngày bản án được giao hoặc
được niêm yết).
- QĐ tạm đình chỉ, đình chỉ GQVA: 7 ngày, kể
từ ngày nhận được QĐ.
- Lưu ý: KC quá hạn
THỜI HẠN KHÁNG CÁO
- Ngày KC: Trực tiếp- ngày nộp đơn KC; qua bưu
điện - ngày có dấu bưu điện nơi gửi đơn, k xác
định ngày gửi - ngày TA nhận được đơn KC.
- Cách tính thời điểm bắt đầu tính thời hạn KC:
+ Bản án: sau một ngày tuyên án, ngày tống đạt
hợp lệ (giao hoặc niêm yết).
+ QĐ tạm đình chỉ, đình chỉ GQVA là ngày tiếp
theo ngày nhận QĐ: K2 Đ 245 BLTTDS
HỒ SƠ KHÁNG CÁO
•Đơn kháng cáo: Đ244 BLTTDS
- Soạn thảo đơn KC: (Mẫu đơn KC –NQ 05: Kính
gửi : ghi tên TA đã XXST VA , thưc tế?)
- Phạm vi KC:Phân biệt KC về tố tụng và KC về ND
+ TH: ở cấp ST y.c chia 1 khối TS, có được KC y.c
chia khối TS thứ 2?- TAST bỏ sót yc KC về TT hay
ND (TAST chưa giải quyết) có được KC
KC BA: KC về tố tụng, KC về ND phải đã được
TAST giải quyết. KC về án phí là KC về TT hay ND
\
HỒ SƠ KHÁNG CÁO
+ KC toàn bộ (an toàn sau đó rút y.c KC nhưng lưu ý
những ND có lợi nếu KC TA PT sẽ xem xét lại), căn cứ
và đề nghị. Lựa chọn nội dung KC
+ KC một phần: phải cụ thể, rõ ràng: bao nhiêu yêu cầu
KC? căn cứ và đề nghị chấp nhận y.c KC. VD TC HĐ
VH: KC về TA ST k giải quyết hậu quả hoặc chỉ KC về
vấn đề tính lỗi
- Lưu ý: Y.C KC khơng rõ ràng
+ KC: khơng nhất trí với bản án sơ thẩm
+ KC: bản án sơ thẩm xác định án phí khơng đúng PL,
đề nghị Tịa phúc thẩm giải quyết lại
HỒ SƠ KHÁNG CÁO
KC QĐ? (có KC 1 phần k, KC về tố tụng hay ND)
Đ280 BLTTDS
- TH:VD VA LH TA ST K chấp nhận y.c LH (NĐ
y.c LH, BĐ khơng đồng ý). LS bảo vệ quyền lợi
NĐ: có KC khơng? KC nội dung gì?
- Sửa đổi, bổ sung KC (mục 4.2 NQ 05)
- Nộp đơn KC:
+ Trực tiếp hoặc qua bưu điện: mục 2, Phần I NQ
05,
+ Lưu ý: yêu cầu cấp hoặc gửi giấy báo nhận đơn
KC theo mẫu số 02
VD VA y/c LS BTTH ở Đồng Nai
HỒ SƠ KHÁNG CÁO
- Tài liệu, CC bổ sung làm căn cứ cho yêu cầu
KC (nếu có), thủ tục giao nộp?
- Nộp biên lai tiền TƯ AP KC: 10 ngày kể từ
ngày.., quá hạn bị coi là từ bỏ KC (trừ có lý do
chính đáng)
- KC q hạn: Đơn KC (k tường trình trong
đơn KC) mà có bản tường trình riêng về lý do
KC quá hạn trong hạn 5 ngày và tài liệu, CC
chứng minh lý do quá hạn (5.1, mục 5, phần 1
NQ05)
Lý do chính đáng: NQ 05.2006
CHUẨN BỊ THAM GIA PHIÊN TÒA PT
(chuẩn bị xét xử PT)
- Thay đổi, bổ sung, rút yêu cầu KC (chỉ là y.c
về ND): trong thời hạn KC, quá thời hạn KC
- Thu thập và xuất trình tài liệu, chứng cứ bổ
sung
- Đề nghị TA thu thập thêm tài liệu, CC; triệu
tập thêm NLC, NLQ ra QĐ tố tụng: ĐC,
Tạm ĐC XXPT; ĐC, TĐC giải quyết vụ án,
QĐBPKCTT... (đề nghị áp dụng hoặc khiếu
nại)
- Xử lý tình huống: VD về VA LH NĐ rút đơn
KK (khác sơ thẩm), thỏa thuận...
CHUẨN BỊ THAM GIA PHIÊN TÒA
- Nếu bảo vệ quyền lợi cho ĐS khơng KC hoặc có
KN: cần biết rõ yêu cầu KC, nội dung KN
+ Xem thông báo KC (Đ249), thông báo KN (Đ253)
- Nghiên cứu HS (tố tụng, nội dung) thêm BBPT,
BAST, TL,CC mới các ĐS xuất trình; trao đổi
thống nhất trước với thân chủ
- Chuẩn bị phần trình bày, hỏi, tranh luận bảo vệ
yêu cầu KC, về y/c KC của ĐS khác, KN; trao đổi
với thân chủ
- Chuẩn bị văn bản PL nội dung liên quan đến
GQVA
THAM GIA PHIÊN TỊA PT
Thích ứng và linh hoạt đối với mỗi vụ án:
thay đổi, bổ sung, rút KC, thỏa thuận
1. Phần thủ tục bắt đầu phiên tòa: Xử lý các
TH xảy ra
- Khiếu nại các QĐ tố tụng: quyết định hỗn
phiên tịa, BPKCTT, tạm đình chỉ, đình chỉ
XXPT tồn bộ hoặc 1 phần vụ án...
- Xuất trình bổ sung chứng cứ K3Đ271, xử lý
TH khi bên đối tụng xuất trình CC mới
- Yêu cầu triệu tập người làm chứng,
NCQLNVLQ- căn cứ
THAM GIA PHIÊN TÒA PT
2. Tham gia phần hỏi: thuộc phạm vi XXPT
* Hỏi về rút đơn KK; xác định KC, KN và sự TT
* Trình bày nội dung yêu cầu KC và căn cứ KC
(lý do); ý kiến đối với yêu cầu KC của ĐS khác,
KN và căn cứ: Đ 271 BLTTDS
* Hỏi làm rõ Y.C KC, ND KN
Lưu ý: Kỹ năng trình bày phân biệt với tranh luận
* Yêu cầu công bố tài liệu, CC, xem xét vật chứng
Đ 227, 228,229, 272 BLTTDS
THAM GIA PHIÊN TÒA PT
3. Tranh luận, đối đáp Đ 273 BLTTDS (trong phạm
vi XXPT)
* TH bản luận cứ DS phúc thẩm bảo vệ NĐ:
- Tranh luận về tố tụng hay nội dung vụ án?
- Nhận xét về việc sử dụng từ ngữ và lập luận
trong nội dung phần thứ nhất của bản luận cứ ?
* Tranh luận: phát biểu luận cứ, bản luận bao nhiêu
phần? Cần bổ sung theo diễn biến phiên tòa
- 2 phần (nội dung: đánh giá, sử dụng CC, tài liệu
+ phân tích luật nội dung và đề nghị HĐXXPT)
-Lập luận về từng yêu cầu KC (thống nhất với đơn
KC nếu bảo vệ ĐSự KC), ý kiến phản bác từng
yêu cầu KC (KN). TH luận cứ về phản bác yêu
cầu KC
+ Nếu có KC về tố tụng và nội dung thì cần lập
luận trước về tố tụng sau đó về nội dung
4. Kiểm tra, sửa, bổ sung biên bản phiên tòa
QUYẾT ĐỊNH CỦA TA CẤP PT
1. Giữ nguyên bản án, QĐ sơ thẩm;
2. Sửa bản án, QĐ sơ thẩm;
3. Hủy bản án, QĐ sơ thẩm, hủy một phần bản
án sơ thẩm và chuyển hồ sơ vụ án cho Tòa án
cấp sơ thẩm giải quyết lại vụ án
4. Hủy bản án sơ thẩm và đình chỉ giải quyết vụ
án.
GIÁM ĐỐC THẨM, TÁI THẨM
ĐẶC ĐIỂM
- Thủ tục xét xử đặc biệt được tiến hành khi
có bản án, QĐ đã có HLPL
- Do có khiếu nại hoặc qua kiểm tra
giám đốc
- Chỉ người có thẩm quyền thực hiện thủ
tục kháng nghị khi có các căn cứ theo
quy định của pháp luật.
KỸ NĂNG KHIẾU NẠI GĐT, TT
- Xác định những căn cứ để đề nghị người
có thẩm quyền kháng nghị
- Xác định thời hạn KN (1 năm), thực hiện
thủ tục khiếu nại đúng quy định của pháp
luật
- Xây dựng hồ sơ khiếu nại
- Đơn khiếu nại công văn trả lời đơn
khiếu nại GĐT
- Đơn khiếu nại gửi bưu điện, trực tiếp
CĂN CỨ KHIẾU NẠI GĐT
1. Kết luận trong bản án, quyết định
khơng phù hợp với những tình tiết
khách quan của vụ án;
2. Có vi phạm nghiêm trọng thủ tục tố
tụng;
3. Có sai lầm nghiêm trọng trong việc áp
dụng pháp luật.
CĂN CỨ KHIẾU NẠI TÁI THẨM
1. Mới phát hiện được tình tiết quan trọng của
VA mà ĐS đã khơng thể biết được trong
q trình GQ VA;
2. Có cơ sở chứng minh KL của người GĐ, lời
dịch của người PD không đúng sự thật
hoặc có giả mạo
ĐIỀU KIỆN KHIẾU NẠI TT
3. TP, HTND, KSV cố ý làm sai lệch hồ sơ
vụ án hoặc cố ý kết luận trái pháp luật;
4. Bản án, QĐ hình sự, hành chính, DS,
HNVGĐ, KD-TM, LĐ của Ta hoặc QĐ
của cơ quan NN mà TA căn cứ vào đó
để GQVA đã bị huỷ bỏ.