Tải bản đầy đủ (.pptx) (25 trang)

THỰC TRẠNG CÔNG tác QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN lực tại CÔNG TY TNHH VĨNH QUANG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (209.37 KB, 25 trang )

CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ NGUỒN
NHÂN LỰC
1.1. Khái niệm
Quản trị nguồn nhân lực là công tác quản lý con người
trong phạm vi nội bộ tổ chức, là sự đối xử của tổ chức
doanh nghiệp với người lao động.
1.2. Vai trò của quản trị nguồn nhân lực
Quản trị nguồn nhân lực giúp tìm kiếm và phát triển
những hình thức, những phương pháp tốt nhất để người
lao động có thể đóng góp nhiều sức lực cho việc đạt được
các mục tiêu của doanh nghiệp, đồng thời cũng tạo cơ hội
để phát triển không ngừng chính bản thân người lao động.


CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ NGUỒN
NHÂN LỰC
1.3. Các hoạt động cơ bản của công tác quản trị
nguồn nhân lực
 Hoạch định nguồn nhân lực
 Phân tích công việc
 Tuyển dụng
 Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực
 Đánh giá khả năng hoàn thành công việc
 Lương bổng và các chính sách đãi ngộ


CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ NGUỒN
NHÂN LỰC
1.4. Nhóm các yếu tố ảnh hưởng
 Môi trường bên ngoài.
Văn hóa-xã hội; kinh tế; kỹ thuật công nghệ; môi


trường; luật pháp-chính trị.
 Môi trường bên trong.
Đội ngũ lãnh đạo; mục tiêu chiến lược của doanh
nghiệp; cơ cấu tổ chức; chính sách và quy định của
doanh nghiệp; văn hóa doanh nghiệp.


CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC QUẢN TRỊ NGUỒN
NHÂN LỰC TẠI CÔNG TY TNHH VĨNH QUANG

2.1. Giới thiệu về công ty
• Tên doanh nghiệp: Công ty TNHH Vĩnh Quang
• Trụ sở chính: 143 – Lê Hồng Phong – TP Thanh Hóa
• Giám đốc: Ông Lê Quang Hữu
• ĐT: 0373.854.346

Fax: 0373.721.245

• MST: 2800721491
• Số TK: 3534211000266 tại NHNN & PTNN Thanh Hóa
– CN Ba Đình.


2.1.1.Ngành nghề kinh doanh chủ yếu
• Công ty TNHH Vĩnh Quang chuyên kinh doanh và cung cấp
các dich vụ sau:
• Vận tải hành khách đường bộ.
• Điều hành tua du lịch.
• Bảo dưỡng, sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác.
• Vận tải hàng hóa bằng đường bộ.

• Kho bãi và lưu giữ hàng hóa.
• Dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch.


2.1.2. Cơ cấu tổ chức


2.1.3.Tình hình tài sản và nguồn vốn từ 20122014
CHỈ TIÊU
Tài sản
Nguồn vốn

2012

2013

2014

2013/2012

2014/2013

17.614.099.430

19.356.516.140

15.557.561.142

9.89%


-19.63%

14.533.361.771

19.356.950.099

15.557.561.142

13.60%

-20%


2.1.4.Báo cáo kết quả hoạt động SXKD 3
năm 2012-2014
stt

Chỉ tiêu

1

2

3
4
5

6

Doanh thu thuần

về bán hàng và
cung cấp dịch vụ
Lợi nhuận gộp về
bán hàng và cung
cấp dịch vụ
Lợi nhuận thuần
từ hoạt động kinh
doanh
Lợi nhuận khác
Tổng lợi nhuận kế
toán trước thuế
Lợi nhuận sau
thuế thu nhập
doanh nghiệp

2012

2013

2014

2012/201
3

2014/201
3

24.564.590.531 25.263.427.727 17.963.969.265

2.8%


- 40%

2.408.218.205

2.779.637.887

2.129.400.244

30.4%

- 30.5%

456.020.031

337.173.642

535.887.153

-35%

59%

10.602.098

17.641.999

3.665.045

66.4%


-3.8%

341.560.096

354.815.641

539.552.198

3.8%

52%

268.096.721

345.222.904

404.664.148

28.7%

17.2%


2.2.Thực trạng vấn đề nguồn nhân lực tại công
ty TNHH Vĩnh Quang
Bảng 2.3. Cơ cấu lao động của Công ty TNHH Vĩnh Quang
ĐVT: người
Khoản mục
1. Tổng số lao động

- Lao động gián tiếp
- Lao động trực tiếp
2. Trình độ
- Lao động gián tiếp
+ Đại học
+ Cao đẳng
+ Trung cấp
+ Sơ cấp
- Lao động trực tiếp
Phổ thông

20
5
15

Năm
2013
24
5
19

Năm
2014
25
5
20

So sánh
2013/2012
Tăng 20%

0%
Tăng 26.6%

2
2
1
0

3
1
1
0

4
1
0
0

Tăng 50%
Giảm 50%
0%
0%

Tăng 33.3%
0%
Giảm 100%
0%

15


19

20

Tăng 26.6%

Giảm 5.2%

Năm 2012

So sánhPhòng hành chính nhân sự)
( Nguồn:
2014/2013
Tăng 4.1%
0%
Tăng 5.2%


2.2.1Cơ cấu lao động theo độ tuổi trong 3 năm
2012-2014

Bảng 2.4. Cơ cấu lao động theo độ tuổi trong 3
năm 2012-2014
Đvt: người
ĐVT:
người
2012
2013
2014
Năm


Độ
Tuổi
Dưới
25
Trên

So
So sánh
sánh
Số
2014
% 2013/2
lượng
/201
012
3

Số
lượng

%

Số
lượn
g

14

70


18

75

19

76

28.5%

5.5%

6

30

6

25

6

24

0%

0%

%



2.2.2.Cơ cấu lao động theo giới tính trong 3
năm 2012-2014
Bảng 2.5. Cơ cấu lao động theo giới tính trong 3
năm 2012-2014
Năm

2012

2013

2014
Số
%
lượng

Số
lượng

%

Số
lượng

%

Nam

15


75

18

75

19

76

Nữ

5

25

6

25

6

24

Tổng

20

100


24

100

25

100

Giới
tính

2014
2013/20
/201
12
3
Tăng
20%
Tăng
20%

Tăng
5.5%
0%


2.2.3.Tình hình đào tạo và phát triển trong công
ty
 Các phương thức đào tạo

- Đào tạo ngắn hạn để nâng cao trình độ chuyên môn
- Bồi dưỡng nâng cao bậc lương
- Các cuộc thi về các kỹ năng xử lý tình huống trong
công việc


2.2.3.Tình hình đào tạo và phát triển trong công
ty.
 Xác định nhu cầu đào tạo.
 Thực hiện chương trình đào tạo.
 Đánh giá chương trình đào đạo.
 Bố trí sử dụng lao động.


2.3.Chính sách duy trì nguồn nhân lực tại công
ty
2.3.1. chính sách tiền lương.
 Đối với công nhân sản xuất trực tiếp: áp dụng phần
trả lương phần sản phẩm theo định mức và phần tăng
thêm.
 Đối với cán bộ công nhân viên gián tiếp phục vụ trả
lương và chức năng theo quyết định số 15/2006 quy
định BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ tài
chính.


2.3.1.Chớnh sỏch tin lng
Ví dụ : Ông Lê Quang H-ng là điều hành xe khách: có hệ số l-ng
3,74 .Công tác tại Công ty Vĩnh Quang.
Tính l-ng:

ML tháng = LCBCV + PC
ML tháng = (3,74 x 1.050.000) + (0,3 x 1.050.000) = 4.242.000 đồng
Ví dụ : Bà Ngô Thị Hải Vân là nhân viên giao nhận hàng hóa có hệ số lng 3,19. Làm tại kho hàng Công ty Vĩnh Quang tính l-ng nh sau:
L-ng cơ bản
ML tháng = MLNgày x Số ngày công thực tế
L-ng CB
MLNgày =
26
ML tháng = (3,19 x 1.050.000)/26 x 22 = 2.834.192 đồng


2.3.2 Các phúc lợi
Nhân viên được hưởng đầy đủ các chế độ
BHXH, BHYT, BHTN
 BHXH: Trích 20%, trong đó 15% tính vào giá
thành, 5% người lao động phải trả theo bậc
lương hoặc hệ số lương.
 BHYT: Trích 3% trong đó 2% tính vào giá
thành còn 1% người lao động phải trả.


2.4 Nhận xét công tác quản trị nguồn nhân
lực của công ty
 Thành tựu:
• Xây dựng quy trình đào tạo và phát triển nhân sự tốt
• Quan tâm đến môi trường làm việc của nhân viên
• Luôn quan tâm đấn đời sống tinh thần, vật chất của nhân
viên
• Nhân viên được học tập nâng cao trình độ chuyên môn
hòan thành tốt công việc được giao, hiệu quả công việc

cao, đem lại lợi nhuận cho công ty.


2.4 Nhận xét công tác quản trị nguồn nhân
lực của công ty
 Hạn chế
- Chưa xây dựng được chiến lược đào tạo, phát triển
cho toàn công ty
- Tình trạng đào tạo phát triển chưa thống nhất, chưa
đồng bộ trong nội bộ các đơn vị.
- Kinh phí đào tạo và nguồn phát trịển của công ty còn
hạn hẹp, do đó nhiều khi kế họach đã được lập
nhưng không đủ kinh phí và không thực thi hoặc
giảm quy mô, giảm chất lượng đào tạo.


Chương 3:Giải pháp nâng cao quản trị nguồn
nhân lực
3.1.Định hướng phát triển
3.1.1. chiến lược kinh doanh của công ty.
- Tiếp tục giữ vững và duy trì các loại hình dịch vụ
chính của công ty
- Tạo ra một mạng lưới vận tải hành khách công
cộng bằng xe buýt đồng bộ
- Đẩy mạnh công tác đầu tư phát triển và hiện đại
hóa cơ sở vật chất kỹ thuật


3.1.Định hướng phát triển
3.1.1. chiến lược kinh doanh của công ty

- Thực hiện việc bảo toàn và phát triển vốn, đối
với tổ chức kinh doanh nâng cao khả năng
cạnh tranh và tích tụ lợi nhuận
- Tạo sự chuyển biến trong công tác quản lý lao
động, đổi mới cơ chế phân phối tiền lương,
tiền thưởng tạo động lực lợi ích nâng cao hiệu
qủa doanh nghiệp.


3.1.Định hướng phát triển
3.1.2 Định hướng về nhu cầu đào tạo
Các nhà quản trị phải thường xuyên kiểm tra và đánh
giá xem chương trình đào tạo đã đáo ứng với nhu cầu
mục tiêu đề ra chưa. Tổ chức nào? Phòng ban nào?
Thích ứng với những thay đổi, tổ chức đó, phòng ban
đó sẽ thanh công nhất
3.1.3. Phương thức đào tạo và phát triển nguồn nhân
lực
Đào tạo nâng cao trình độ chuyên môn kỹ thuật.
Phương pháp đào tạo theo chỉ dẫn; Đào tạo theo
phương pháp giảng dạy


3.2. giải pháp nâng cao chất lượng công tác
quản trị nguồn nhân lực
3.2.1.Nâng cao chất lượng đội ngũ lao động
- Thực hiện đúng, đầy đủ các chế độ: bảo hiểm
trách nhiệm dân sự, bảo hiểm thân thể.
- Xây dựng cơ chế tiền lương mới, quy chế khen
thưởng kỷ luật đối với lao động của Công ty

- Phát động các đợt thi đua


3.2.2. Nâng cao văn hóa ứng xử cho nhân viên

 Lái xe an toàn, phục vụ văn minh, lịch sự
 Đảm bảo an ninh cho hành khách
 Sẵn sàng phục vụ khách hàng nhanh chóng và
hiệu quả


3.2. Giải pháp nâng cao chất lượng công tác quản trị
nguồn nhân lực
3.2.3. Đối với xây dựng và thực hiện chương trình
đào tạo
• Đào tạo mới, đối với những nhân viên mới tuyển. Sau
khoá học, nhân viên nắm được chuyên môn,nghiệp
vụ,nội quy và quy chế, điều kiện làm việc của Công
ty.
• Đào tạo lại, đối với nhu cầu nâng cao trình độ và
củng cố tay nghề nhân viên đã làm việc tại Công ty.
• Đào tạo về công tác phòng cháy chữa cháy
• Đào tạo công nhân lái xe và nhân viên bán vé xe buýt


3.2. Giải pháp nâng cao chất lượng công tác
quản trị nguồn nhân lực
3.2.4. Tuyển chọn nhân sự đối với một số vị trí
trong công ty còn thiếu thay đã có, nhưng chưa
đáp ứng yêu cầu của công ty

3.2.5. Thực hiện kế hoạch đào tạo đối với một số
lao động trong công ty
3.2.6. Hoàn thiện hệ thống đánh giá hiệu quả
chương trình đào tạo


×