Tải bản đầy đủ (.doc) (59 trang)

Giáo án Bổ trợ Toán 6 kỳ 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (342.81 KB, 59 trang )

Trờng THCS Xuân Canh

GV: Nguyễn Văn Tâm

Học kỳ II
Ngày dạy: / .../ 2011
Tuần 20
Tiết 1 : Ôn Luyện:

Quy tắc chuyển vế

I.Mục tiêu:

Nắm vững qui tắc chuyển vế

Vận dụng giải bài tập
II.Tổ chức hoạt động dạy học :

ổn định

Kiểm tra: Phát biểu qui tắc chuyển vế

Luyện tập
GHI bảng
GV + HS
HĐ1:
Bài 95 SBT (65) Tìm x Z
*Bài 95 SBT (65)
11 (15 + 11) = x (25 - 9)
Tìm x Z
11 (15 + 11) = x (25 - 9)



11 - 25
11
x
x

*Bài 96: SBT (65)
Tìm x Z biết
Thực hiện phép tính VP
Tìm số trừ hoặc chuyển vế

- Quy tắc chuyển vế ?
* Bài 98: SBT (66)
a, Viết tổng 3 số nguyên
Chuyển vế

Cho a Z. Tìm x Z

* Bài 100: SBT (66) a, b Z. Tìm x Z
Tìm x Z biết

= x 25 + 9
= x+9
= 11 9
= 2

Bài 96: SBT (65) Tìm x Z
a, 2 x = 15 (- 5)
2 x = 15 + 5
2 x = 20

x = 2 20
x = - 18
b, x 12 = (- 9) 15
x 12 = - 24
x
= - 24 + 12
x
= - 12
Bài 98: SBT (66)
a, 14 + (- 12) + x
b, Tìm x biết 14 + (- 12) + x = 10
2
+ x = 10
x =8
Bài 99: SBT (66)
a, a + x = 7
b, a x = 25
x=7- a
x = a - 25
Bài 100: SBT (66) a, b Z. Tìm x Z
a, b + x = a
b, b x = a
x=a- b
x=b-a
Bài 104: SBT (66)


Trờng THCS Xuân Canh

Đội bóng A

năm ngoái ghi 21 bàn, thủng lới 32 bàn.
năm nay: ghi 35 bàn, thủng lới 31 bàn
Tính hiệu số bàn thắng - thua
t 0 thấp nhất : - 700 C
t 0 cao nhất : 370 C
Tính độ chênh lệch t 0
Củng cố: Nhắc lại qui tắc chuyển vế- khi
nào dùng qui tắc này.
Dặn dò: VN Làm bài tập 107, 108, 109
SBT
Rút kinh nghiệm sau giờ dạy

GV: Nguyễn Văn Tâm
9 25 = (7 x) (25 + 7)
- 16 = 7 x 32
x = 7 32 + 16
x = - 25 + 16
x = -9
Bài 105: SBT (66)
Hiệu số bàn thắng thua của
Đội A năm ngoái:
21 32 = (- 8) bàn
năm nay
35 31 = +4 bàn
Bài 106
Độ chênh lệch t 0 của vùng xi bê ri
37 (- 70) = 37 + 70 = 1070 C


Trờng THCS Xuân Canh


GV: Nguyễn Văn Tâm

Ngày dạy: // 2009
Tiết 2 : Ôn

luyện: Nửa mặt phẳng

I.Mục tiêu:

Hiểu rõ khái niệm nửa mặt phẳng bờ a

Nhận biết tia nằm giữa 2 tia, bảng phụ
II.Tổ chức hoạt động dạy học :

ổn định

Kiểm tra: 1 . Nêu định nghĩa nửa mặt phẳng bờ a. Cho VD
2 . Tia Oz nằm giữa tia Ox, Oy khi nào? Vẽ hình minh hoạ

Luyện tập
GHI bảng
GV + HS
HĐ1: Chữa bài tập SGK
Bài 3/b SGK (73)
O, A, B không thẳng hàng
Đoạn thẳng AB tại 1 điểm nằm giữa 2 điểm A, B
Tia Ox nằm giữa 2 tia OA, OB khi tia
Ox cắt...
Bài 4:

a, Tên 2 nửa mặt phẳng đối nhau bờ a
A, B, C không thẳng hàng. Vẽ đờng
Nửa mặt phẳng bờ a chứa điểm A
thẳng a cắt đoạn thẳng AB, AC và không Nửa mặt phẳng bờ a chứa điểm B (hoặc C)
đi qua A, B, C
b, B, C cùng thuộc 1 nửa mặt phẳng bờ a nên
B
BC không cắt đờng thẳng a

A
a

C

Bài 5
Tia OM nằm giữa 2 tia OA, OB vì tia OM cắt
đoạn thẳng AB tại M nằm giữa 2 điểm A, B

M nằm giữa A, B
O không nằm trên đờng thẳng AB
Vẽ 3 tia OA, OB, OM
A

B

M

O

HĐ 2: Làm bài tập SBT

A, B, C a
BA a

Bài 1 SBT (52)
Cả 2 đoạn thẳng AB, BC đều cắt a nên nếu B ở
nửa mặt phẳng (II) thì A, C ở nửa mặt phẳng(I)
Do đó, đoạn thẳng AC không cắt a
- Tên 2 nửa mặt phẳng đối nhau bờ a:
(I) là nửa mặt phẳng bờ a chứa điểm A(hoặc C)


Trờng THCS Xuân Canh

GV: Nguyễn Văn Tâm
(II) là nửa mặt phẳng bờ a chứa điểm B

BC a
Hỏi AC có cắt a không?
C

A

(I)

a

(II)

b


2 tia Oa, Ob không đối nhau
A, B không trùng O: A Oa
B Ob
C nằm giữa A, B
M tia đối tia OC
MO
a

a
M

c
o

b

b

Bài 4 SBT (52)
a. Tia OM không cắt đoạn thẳng AB
b. Tia OB không cắt đoạn thẳng AM
c. Tia OA không cắt đoạn thẳng BM
d. Trong 3 tia OA, OB, OM không tia
nào nằm giữa 2 tia còn lại


Trờng THCS Xuân Canh
Ngày dạy: // 2009
Tiết 3:


GV: Nguyễn Văn Tâm

Ôn Luyện: Nhân hai số ngyên

I.Mục tiêu:

Nắm vững và phân biệt phép nhân 2 số nguyên khác dấu, cùng dấu

Vận dụng làm bài tập
II.Tổ chức hoạt động dạy học :

ổn định

Kiểm tra: Nêu qui tắc về dấu khi nhân 2 số nguyên

Luyện tập
GHI bảng
GV + HS
HĐ 1: Làm bài tập về nhân 2 số nguyên I. Nhân 2 số nguyên khác dấu
khác dấu
Bài 112 SBT (68)
Ta có 225 . 8 = 1800
=> (- 225) . 8 = - 1800
(- 8) . 225 = - 1800
8 . (- 225) = - 1800
Không làm phép tính hãy so sánh

Bài 114: SGK- 68)
a, (- 34) . 4 < 0
b, 25 . (- 7) < 25

c, (- 9). 5 < - 9

Bảng phụ bài 115

Bài 115: SGK- 68)
m 4
-13
n
-6
20
m. -24 - 260
n

Mỗi ngày máy 350 bộ.
Số vải may 1 bộ tăng x (cm)

13
-20
-260

Bài 116: (SGK- 68)
a, x = 15
Số vải tăng lên là
350 . 15 = 5250 ( cm)
b, x = - 10
Số vải tăng lên là
350 .(- 10) = - 3500 (cm)
=> Số vải giảm 3500 (cm)
Bài 117: (SGK- 68)
a, (- 8) . x = - 72

Dự đoán số nguyên x và kiểm tra => dấu
=>
x =9
khi thực hiện phép chia 2 số nguyên
b, (- 4) . x = - 40
x = 10

-5
20
-100


Trờng THCS Xuân Canh

GV: Nguyễn Văn Tâm
c, 6 . x = - 54
x =-9

Viết tổng sau thành tích và tính giá trị
khi x = - 5

HĐ 2: Nhân 2 số nguyên cùng dấu.
Cho (x - 4) . (x + 5) khi x = - 3 => Giá
trị là...
Bảng phụ

Bài 118: (SGK- 69)
a, x + x + x + x + x = 5 . x
= 5 . (- 5) = - 25
b, x 3 + x 3 + x 3 + x 3

= x + x +x +x - (3 + 3 + 3 + 3)
= 4 . x 12
= 4 . (- 5) 12 = - 32
II Nhân 2 số nguyên cùng dấu
Bài 120: (SGK- 69) Tính
a) (+5).(+11) = 55
b) (- 6).9 = 54
c) 23.(-7) = -161
d) (- 250).(- 8) = 2000
e) (+ 4).(- 3) = - 12
Bài 124: Chọn D . (- 14)

* Bài 126 (SBT- 70)
Những số nguyên nào trong các số -4;
Bài 126 x {-3; -1 }
-3;-2;-1;0;1;2;3;4là giá trị của số nguyên
x thỏa mãn đẳng thức: x.(4+x) = -3 ?
Dặn dò: BT 127 -> 131 SBT (70)


Trờng THCS Xuân Canh

GV: Nguyễn Văn Tâm

Ngày dạy:.// 2011
Tuần 21
Tiết 4 : Luyện tập: Tính chất của phép nhân
I.Mục tiêu:

Nắm vững các tính chất phép nhân


Vận dụng làm bài tập tính nhanh
II.Tổ chức hoạt động dạy học :

ổn định

Kiểm tra: Nhắc lại các tính chất phép nhân số nguyên

Luyện tập
GHI bảng
GV + HS
* Bài 134 SBT (71)
* Bài 134 SBT (71)
Thực hiện phép tính
a, (- 23). (- 3). (+ 4). (- 7)
= [(- 23) . (- 3)] . [4 . (- 7)]
=
69
. (- 28)
= - 1932
b, 2 . 8 . (- 14) . (- 3)
= 16 . 42 = 672
* Bài 135. SBT (71)
* Bài 135. SBT (71)
Thay một thừa số bằng tổng để tính
- 53 . 21 = - 53 . (20 + 1)
= - 53 . 20 + (- 53) . 1
= - 1060 + (- 53) = - 1113
* Bài 136. SBT (71)
* Bài 136. SBT (71)

Nêu thứ tự thực hiện ?
a, (26 - 6) . (- 4) + 31 . (- 7 - 13)
= 20 . (- 4) + 31 . (- 20)
= 20 . ( - 4 - 31)
= 20 . (- 35) = - 700
b,
(- 18) . (-55 24) 28 . ( 44 - 68)
= (- 18) . 31
- 28 . (- 24)
= - 558 + 672 = 114
* Bài 137: SBT (71)
* Bài 137: SBT (71)
Tính nhanh
a, (- 4) . (+3) . (- 125) . (+ 25) . (- 8)
= [(- 4) . ( + 25)] . [(- 125) . (- 8)] . (+ 3)
= - 100 . 1000 . 3
= - 3 00 000
b,
(- 67) . (1 - 301) 301 . 67
= - 67 . (- 300) 301 . 67
= + 67 . 300 - 301 . 67
= 67 . (300 - 301)
= 67 . (- 1) = - 67
* Bài 138 SBT (71)
* Bài 138 SBT (71)
Viết các tích sau thành dạng luỹ thừa 1
b, (- 4) . (- 4) . (- 4) . (- 5) . (- 5) . (- 5)


Trêng THCS Xu©n Canh

sè nguyªn ?
* Bµi 141 SBT (72)
ViÕt c¸c tÝch sau thµnh d¹ng luü thõa 1
sè nguyªn ?

Cñng cè dÆn dß:
VÒ nhµ lµm BT 142 -> 148 SBT (72)
Rót kinh nghiÖm sau tiÕt d¹y:

GV: NguyÔn V¨n T©m
= (- 4)3 . (- 5)3
hoÆc [(- 4) . (- 5)] .[(- 4) . (- 5)] .[(- 4) . (- 5)]
= 20 . 20 . 20 = 20 3
* Bµi 141 SBT (72)
a,
(- 8) . (- 3)3 . (+ 125)
= (- 2) . (- 2) . (- 2) . (- 3). (- 3). (- 3). 5. 5 . 5
= 30 . 30 . 30 = 303
b,
27 . (- 2)3 . (- 7) . (+ 49)
= 3 . 3 . 3 . (- 2) . (- 2) . (- 2) . (- 7) . (- 7) . (- 7)
= 423


Trờng THCS Xuân Canh

GV: Nguyễn Văn Tâm

Ngày dạy:.// 2011
Tiết 5 : Luyện tập: Tính chất của phép nhân (tiếp)

I.Mục tiêu:

Nắm vững các tính chất phép nhân

Vận dụng làm bài tập tính nhanh
II.Tổ chức hoạt động dạy học :

ổn định

Kiểm tra: Nhắc lại các tính chất phép nhân số nguyên

Luyện tập
GHI bảng
GV + HS
* Bài 142 SBT (72)
* Bài 142 SBT (72)
Thực hiện phép tính
a) 125 .(-24) + 24.225
a) 125 .(-24) + 24.225
= -125.24 + 24.225
= 24.(-125 + 225)
= 24.100
= 2 400
b) 26.(-125) 125.(-36)
b) 26.(-125) 125.(-36)
= 26.(-125) + ( 125).(-36)
= (-125) .(26 36)
= - 125 .(-10)
= 1 250
* Bài 143. SBT (72)

* Bài 143. SBT (72)
So sánh
a) (-3).1574.(-7).(-11).(-10) > 0
a) (-3).1574.(-7).(-11).(-10) với 0 ?
b) 25 - (-37).(-29).(-154).2 > 0
b) 25 - (-37).(-29).(-154).2 với 0 ?
* Bài 144. SBT (72)
* Bài 144. SBT (72)
Tính giá trị của biểu thức
a) (-75).(-27).(-x) = (-75).(-27).(- 4)
a) (-75).(-27).(-x) với x = 4
= - 8100
b) 1.2.3.4.5.a với a = -10
b) 1.2.3.4.5.a = 1.2.3.4.5.(-10) = -1200
* Bài 145: SBT (72)
* Bài 145: SBT (72)
áp dụng tính chất a.(b c) = a.b - a.c a) (-11).(8 9)
điền số thích hợp vào ô vuông ?
= (-11).
- (- 11) .
=
b) (-12).10 (-9).10
= [-12 (-9)].
=

Củng cố dặn dò:
Về nhà làm BT: 146;147 SBT (72)

* Bài 148: SBT (73)
a,

a2 + 2 . a . b + b2 Thay số
= (- 7)2 + 2 .(- 7) .4 + 42
= 49 56 + 16 = 9
b, (a + b) . (a + b) = (- 7 + 4) . (- 7 + 4)
= (- 3) . (- 3) = 9


Trờng THCS Xuân Canh

GV: Nguyễn Văn Tâm

Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
Ngày dạy:/ / 2011
Tuần 22
Tiết 5: Luyện tập: Bội và ớc của một số nguyên
I.Mục tiêu:

Học sinh tìm thành thạo Bội, Ước của 1 số nguyên

Vận dụng thực hiện phép chia 2 số nguyên
II.Tổ chức hoạt động dạy học :

ổn định

Kiểm tra: Định nghĩa Bội, Ước của 1 số nguyên + BT 150 SBT

Luyện tập
GHI bảng
GV + HS
* Bài 151 SBT (73)

* Bài 151 SBT (73)
Tìm tất cả các Ư của các số sau:
Ư (-2) = { 1; 2}
-2; 4; 13; 15; 1
Ư (4) = { 1; 2; 4}
Ư (13) = { 1; 13}
Ư (15) = { 1; 3; 5; 15}
* Bài 153 SBT (73)
Tìm số nguyên x biết
Thử lại: 12 . (- 3) = - 36

Ư (1) = { 1}
* Bài 153 SBT (73)
a, 12 . x = - 36
x = (- 36) : 12
x = -3
b,

Bài 154. SBT (73)
Điền vào ô trống (bảng phụ)
*Bài 155: SBT (73)
Tìm hai cặp số nguyên a, b khác nhau
sao cho a chia hết cho b và
b chia hết cho a
Đúng, sai (bảng phụ)
*Bài 157: SBT (74)

2 . |x|

= 16


|x| = 8
x = 8
*Bài 154. SBT (73)
a
36 -16 3
b
-12 - 4 -3
a:b
-3
4
-1

-32
|- 16|
-2

0
5
0

*Bài 155: SBT (73)
a, b là các cặp số nguyên đối nhau khác 0
VD: - 2 và 2; - 3 và 3, ...
Bài 156
a, (- 36) : 2 = - 18 Đ
b, 600 : (- 15) = - 4 S
c, 27 : (- 1) = 27
S
d, (- 65) : (- 5) = 13 Đ

*Bài 157: SBT (74)

-8
1
-8


Trờng THCS Xuân Canh

GV: Nguyễn Văn Tâm

Dặn dò:
Về nhà làm BT 159, 160, 161 SBT (75)

a, [(- 23) . 5] : 5 = - 23
b, [32 . (- 7)] : 32 = - 7

Rút kinh nghiệm sau giờ dạy:
Ngày dạy:/ / 2011
Tiết 6 :

Ôn tập chơng 2

I.Mục tiêu:

Thực hiện tốt các phép tính về số nguyên, luỹ thừa cơ số là số nguyên

Tìm số nguyên x

Tính hợp lí

II.Tổ chức hoạt động dạy học :

ổn định

Kiểm tra: Xen kẽ

Luyện tập
GHI bảng
GV + HS
*Bài 161 SBT (75)
*Bài 161 SBT (75)
Ôn lại thứ tự trong Z
Sắp xếp theo thứ tự tăng dần
- 33; - 15; - 4; - 2; 0; 2; 4; 18; 28
*Bài 162 SBT (75):
*Bài 162 SBT (75):
Tính các tổng sau. Cho biết từng bớc
a,
[(- 8) + (- 7)] + (- 10)
dùng kiến thức nào?
= (- 15)
+ (- 10) = - 25
b,

- (- 229) + (- 219) - 401 + 12
= 229 + (- 219) + (- 401) + 12
= - 378

c,


300 (- 200) (- 120) + 18
= 300 + 200 + 120 + 18
= 638

*Bài 163 SBT (75):
*Bài 163 SBT (75):
Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên a, - 4 < x < 5
x thoả mãn
x {- 3; - 2; -1; 0; 1; 2; 3; 4}
Tổng bằng 4
b,
-7 x {- 6; - 5; - 4;... 0; 1; 2; 3; 4}


Trờng THCS Xuân Canh

GV: Nguyễn Văn Tâm
Tổng bằng 11

*Bài 165 SBT (75):
Tính: Nêu thứ tự

*Bài 166 SBT (75).
Tính có luỹ thừa
*Bài 167 SBT (75):
Tìm x Z biết => Sử dụng các kiến
thức nào?

*Bài 168 SBT (75):

Tính một các hợp lí

*Bài 169 SBT (75):
Cho A = {2; - 3; 5}
B = {- 3; 6; - 9; 12}
Lập bảng tích
Dặn dò: Chuẩn bị kiểm tra một tiết
* Bài tập thêm 1
Sắp xếp theo thứ tự tăng dần
112; -14; 53; -15; -32; 0; -119; -200
* Bài tập thêm 2
Tính các tổng sau. Cho biết từng bớc
dùng kiến thức nào?

*Bài 165 SBT (75):
a,
(- 3) . (- 4) . (- 5)
=
12 . (- 5)
= - 60
b,
(- 5 + 8) . (- 7)
=
3 . (- 7)
= - 21
c,
(- 6 - 3) . (- 6 + 3)
=
(- 9) . (- 3)
= + 27

d,
(- 4 - 14) : (- 3)
=
(- 18) : (- 3) = 6
*Bài 166 SBT (75).
a. (- 8)2 . 3 3
= 64 . 27 = 1728
b.
92 . (- 5)4
= 81 . 625 = 50625
*Bài 167 SBT (75):
a, 2 . x - 18
= 10
2.x
= 28
x
= 14
b,
3 . x + 26
= 5
3.x
= - 21
x
= -7
*Bài 168 SBT (75):
b, 54 6(17 + 9) = 54 102 54
= - 102
c,
33 . (17 - 5) 17 . (33 - 5)
= 33 . 17 33 . 5 17 . 33 + 17 . 5

= 5 .(17 - 33) = 5 . (- 16) = - 80
*Bài 169 SBT (75):
a. Có 12 tích a.b đợc tạo thành
(a A; b B)
b. Có 6 tích > 0; 6 tích < 0.
c. Có 6 tích là B(9);
9; - 18; - 18; 27; - 45; - 36
d, Có 2 tích là Ư(12) là: - 6; 12
* Bài tập thêm 1
Sắp xếp theo thứ tự tăng dần
-200; -119; -32; -15; -14; 0; 53; 112;
* Bài tập thêm 2
a,
[(- 118) + (- 7)] + (- 10)
= (- 125)
+ (- 15) = - 140
b,
- (- 229) + (- 259) - 401 + 12


Trờng THCS Xuân Canh

GV: Nguyễn Văn Tâm

= 229 + (- 259) + (- 405) + 30
= - 405
c,
350 (- 450) (- 150) + 25
= 350 + 450 + 150 + 25
= 975

* Bài tập thêm 3
* Bài tập thêm 3
Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên a, - 7 < x < 3
x thoả mãn
x {-6; -5; -4;- 3; - 2; -1; 0; 1; 2}
Tổng bằng -18
b,
-9 x {-8; -7;- 6; - 5; - 4;... 0; 1; 2; 3; 4; 5;

* Bài tập thêm 4
Tính: Nêu thứ tự các bớc tính

* Bài tập thêm 5
Tính có luỹ thừa

* Bài tập thêm 6
Tìm x Z biết => Sử dụng các kiến
thức nào?

* Bài tập thêm 7
Tính một các hợp lí
Dặn dò: Chuẩn bị kiểm tra một tiết
Ngày dạy: //2009
Tuần 23

6; 7}
Tổng bằng 8
* Bài tập thêm 4
a,

(- 7) . (- 4) . (- 5)
=
28 . (- 5)
= - 140
b,
(- 15 + 8) . (- 7)
=
(-7) . (- 7)
= 49
c,
(- 60 - 35) . (- 6 + 3)
=
(- 95) . (- 3)
= + 285
d,
(- 40 - 14) : (- 3)
=
(- 54) : (- 3) = 18
* Bài tập thêm 5
a. (- 5)2 . 3 3
= 25 . 27 = 675
b.
42 . (- 3)4
= 16 . 81 = 1296
* Bài tập thêm 6
a, 15 . x - 20
= 10
15 . x
= 10 + 20
15. x

= 30
x
= 2
b,
7 . x + 26
= 5
7.x
= - 21
x
= -3
* Bài tập thêm 7
a, 172 6(14 + 12) = 172 84 72
= - 16
b, 33 . (12 - 5) 12 . (33 - 5)
= 33 . 12 33 . 5 12 . 33 + 12 . 5
= 5 .(12 - 33) = 5 . (- 21) = - 105


Trờng THCS Xuân Canh

GV: Nguyễn Văn Tâm

Số học: Ôn Luyện
Mở rộng khái niệm về phân số - 2 phân số bằng nhau

Tiết 7

I. Mục tiêu:
- Khái niệm phân số
- Hai phân số bằng nhau

II. Chuẩn bị:
GV: Các bài tập
HS: Học thuộc lý thuyết
III. Nội dung:
A) Kiến thức cần nhớ:
HS nhắc lại k/n phân số

Khi nào phân số
c

a
b

số d

a
với a, b Z; b 0 là 1 phân số
b
a
Số nguyên a có thể viết là
1

bằng phân 2) a = c ad = bc
b

d

3) Nếu đổi dấu cả tử và mẫu của một phân số thì ta đợc
1 phân số mới phân sỗ đã cho.
a a a

a
=
;
=
a a; b
b

B/ Bài tập:
Bài 1: Cho phân số A =
a) n 1
b)

13
1

13
( n Z)
n 1

a) Tìm n Z để phân số A tồn tại
b) Tìm phân số A khi n = 0; n = 5; n = 7

c) n - 1 Ư(13) = ( 1; c) Với giá trị nào của n thì A là số nguyên?
13)
Bài 2: Cho phân số B =

a) n = 2 hoặc n = -1

4
( n Z)

(n 2)(n + 1)

a) Với số nguyên n nào thì phân số B không tồn tại?

b) M = ( n Z/ n 2; n - 1) b) Viết tập hợp M các số nguyên n để phân số B tồn tại.
c) Tìm phân số B biết n = -13; n = 0; n =13.


Trờng THCS Xuân Canh

GV: Nguyễn Văn Tâm
Bài 3: Viết các phân số sau dới dạng phân số có mẫu số
dơng.

HS lên bảng làm

a)

22
;
37

b)

17
6
( a< 3);
a3
a2 1


Tìm x, y Z biết:

Bài 4:

a)

a)

12 x y
= =
6 5
3

24 x
4
= = 2
6
3 y
x 1 8
c)
=
9
3
x 9
d)
=
4
x

3

11
;
19 39

12 x y
x = - 10; y = 6
= =
6 5
3

b) y = 1; x = 12

b)

c) 3(x - 1) = 72 x- 1= 24 x = 2
d) x2 = 36 x = 1

Tìm x, y Z biết:

Bài 5:

a)

x4 4
= và x - y = 5
3
3

b)


3+ x 3
= và x =+ y = 16
5+ y 5

x4 4
= 3(x - 4) = 4(y - 3)
3
3

3x - 12 = 4y - 12
3x = 4y
Mà x - y = 5 x = 5 + y
3(5+y) = 4y
15 + 3y = 4y
y = 15
y = 15 3x + 4.15 3x = 60 x = 20
b) Làm tơng tự

* Củng cố:
* Về nhà:

HS nhắc lại kn phân số, 2 phân số bằng nhau
Tìm x, y Z biết:

x

18

a) 4 = x +1 ;


x

-----------------------------------------------------------------

Ngày dạy://2009
Tiết 8

7

b) 3 = y

Hình học: Ôn Luyện - Cộng số đo 2 góc


Trờng THCS Xuân Canh

GV: Nguyễn Văn Tâm

I. Mục tiêu:
Khi nào xoy + yoz = xoz
- Hai góc kề nhau, bù nhau, phụ nhau, kề bù
II. Chuẩn bị:
GV: Các bài tập
HS:

ai góc kề nhau, bù nhau, phụ nhau, kề bù
Khi nào xoy + yoz = xoz

III. Nội dung:
Thế nào là 2 góc kề nhau?


A) Kiến thức cần nhớ:
1) 2 góc kề nhau là 2 góc có chung 1 cạnh, 2 cạnh còn
lại nằm trên 2 nửa mặt phẳng đối nhau có bờ là cạnh
chung

Thế nào là 2 góc phụ nhau, bù 2) A phụ với B A + B = 90o
nhau?
Thế nào là 2 góc bù nhau
Thế nào là 2 góc kề bù?

3) A bù với B A + B = 180o
4) Hai góc vừa kề nhau, vừa bù nhau gọi là 2 góc kề bù.
z
y

x

Khi nào xoy + yoz = xoz

O

5) Nếu tia oy nằm giữa 2 tia ox và oz thì:
xoy + yoz = xoz và ngợc lại
B) Luyện tập:
Bài 1:
OI và OK là 2 tia đối nhau

Cho hình vẽ:
A


KOB + BOI = 180o (2 góc kề bù)

O

KOB = 180o - 45o = 135o
* KOA + AOI = 180o (2 góc kề bù)
I

k
B

IOA = 180o - 120o = 60o
* OI AB = ( I )

OI và OK là 2 tia đối nhau

I nằm giữa A và B

OI AB = ( I)

Tia OI nằm giữa 2 tia OA, OB

KOA = 120o; KOA = 120o
BOI = 45o

AOB = AOI + IOB = 60o + 45o = 105o


Trờng THCS Xuân Canh


GV: Nguyễn Văn Tâm

Tính KOB; AOI; BOA
O

Trên đờng thẳng d lấy theo
thứ tự các điểm A, B, C, D và
điểm O nằm ngoài đờng thẳng
d.

d

A

o
o = 45o
Biết AOB = 90o; BOC = 50o; a) AOC = 135 - 90
B

AOD = 120o. Tính AOC; b) BOD = 180 - 45 = 135
o

COD?
Cho AOB = 135o. C là 1 điểm

o

C


D

o

C

A

nằm trong AOB. Biết BOC =
90o
a) Tính AOC?

B

O

b) Gọi OD là tia đối của tia

D

OC. So sánh AOD và BOD?

a) AOC = 135o - 90o = 45o
b) BOD = 90o
AOD = 180o - 45o = 135o
O
Cho điểm B nằm giữa 2 điểm Bài 5:
A và D.
Điểm O nằm ngoài đờng
thẳng AD


A
B

Biết AOD = 80o; AOB = 50o

Điểm B nằm giữa 2 điểm A và D

Tính BOD = ?

Tia OB nằm giữa 2 tia OA và OD

* Củng cố:

AOD = AOB + BOD BOD = 80o - 50o = 30o
HS nhắc lại khi nào xoy + yoz = xoz

* Về nhà: BT (SBT)
Ngày dạy:/./ 2011
Tuần 24
Tiết 9:
Ôn luyện: vẽ góc
I.Mục tiêu:

Biết vẽ 1 góc khi biết số đo, giải thích 1 tia nằm giữa

Tính số đo 1 góc
II.Tổ chức hoạt động dạy học :

biết số đo


D


Trờng THCS Xuân Canh

GV: Nguyễn Văn Tâm

ổn định
Kiểm tra: Nêu các bớc vẽ 1 góc biết số đo +BT 28

Luyện tập
GHI bảng
GV + HS
Hoạt động 1: Vẽ góc:
Tính số đo góc.
Tóm tắt:
Vẽ OB, OC trên nửa mp bờ chứa tia OA
gócBOA = 1450
góc COA = 550
.
góc BOC = ?
Tia OB, OC thuộc nửa mp bờ chứa tia OA
Góc COA = 550, góc BOA = 1450
C

COA < BOA
B

Tia OC nằm giữa hai tia OA và OB


O
A
AOC + COB = BOA
550 + COB = 1450
COB = 1450 550 = 900
Bài 28/SGK(85)
Trên mặt phẳng cho tia Ax.
Vẽ đợc hai tia Ay, Ay sao cho
Vẽ đợc mấy tia Ay: góc xAy = 500?
xAy = xAy = 500



Bài 29/SGK
O xy
Ot, Ot mửa mp bờ xy
Góc xOt = 300
Góc yOt =
.
Góc yOt=? Góc tOt = ?
* Tính góc yOt.
Vì yOt kề bù với góc tOx
Nên yOt + tOx = 1800
yOt + 300 = 1800
yOt
= 1500

t'
t


600

300
x

O

y

* Tính góc tOt
Ot, Ot thuộc nửa mp bờ Oy
yOt < yOt ( 600 < 1500)

Ot nằm giữa Oy, Ot

yOt + tOt = yOt


Trờng THCS Xuân Canh

GV: Nguyễn Văn Tâm
600 + tOt = 1500
tOt = 900

Hoạt động 2: Vẽ góc vuông
Hớng dẫn HS cách vẽ

Dặn dò: Về nhà làm bài 26; 29/SBT(57)


Bài 25/ SBT(56)
C1: Dùng thớc đo góc
C2: Dùng êke


Trờng THCS Xuân Canh
Ngày dạy:/./ 2010
Tuần 24
Tiết 10:

GV: Nguyễn Văn Tâm

Ôn Luyện Rút gọn phân số

I.Mục tiêu:

Biết rút gọn phân số thành thạo

Đổi từ phút-> giờ, dm2, cm2 -> m2
II.Tổ chức hoạt động dạy học :

ổn định

Kiểm tra: Nêu qui tắc rút gọn phân số. Thế nào là phân số tối giản. Cho VD

Luyện tập
GHI bảng
GV + HS
HĐ1: Rút gọn
Bài 25 SBT (7): Rút gọn phân số

270 3
a,
=
HS 1: Làm bài tập 25
450
5
11
1
b,
=
143 13
HS 2: Làm bài tập 27

HS 3: Làm bài tập 36

c,

26 1
=
156 6

Bài 27: Rút gọn
4.7
4.7
7
a,
=
=
9.32 9.4.8 72
3.21

3.3.7
3
b,
=
=
14.15 2.7.3.5 10
9.6 9.3 9.(6 3) 3
c,
=
=
18
9.2
2
17.5 17 17.(5 1)
d,
=
= 4
3 20
17
Bài 36: Rút gọn
4116 14 294.14 14 14(294 1) 2
=
=
=
a, A =
10290 35 294.35 35 35(294 1) 5
b,
B=

HS 4: Làm bài tập 37


2929 101
29.101 101 101(29 1) 28 14
=
=
=
=
2.1919 + 404 38.101 4.101 101(38 4) 34 17

Bài 37: Bảng phụ
Không áp dụng phơng pháp này để rút gọn các phân số


Trờng THCS Xuân Canh
HS 5: Làm bài tập 35

GV: Nguyễn Văn Tâm


ab . Ví dụ 21 21 2
dạng
=
=

13 13 3
bc
2 x
Bài 35: Tìm x Z : =
x 8


Sai

x2 = 2 . 8
x2 = 16
x = 4

HS 6(HS giỏi):
Làm bài tập 40, 22

Bài 40*: Tìm x N biết

23 + n 3
=
40 + n 4

HĐ 2: Tìm x

4 . (23 + n) = 3 . (40 + n)
92 + 4n = 120 + 3n
4n 3n = 120 92
n
= 28
Bài 22*: Cho

A=

3
n2

a, Tìm n Z để A là phân số

b, Tìm n Z để A Z
(Hớng dẫn hs cách giải dạng toán này)
Dặn dò: Về nhà làm BT 28, 29, 30, 31 SBT (7)


Trờng THCS Xuân Canh

GV: Nguyễn Văn Tâm

Ngày dạy: //2010
Tuần 25
Tiết 11

Ôn Luyện Quy đồng mẫu nhiều phân số

I. Mục tiêu:
- HS củng cố: tính chất cơ bản của phân số
- Quy đồng mẫu nhiều phân số
II. Chuẩn bị:
GV: Các bài tập
HS: ôn tập quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số
III. Nội dung:
A) Kiến thức cần nhớ:
Muốn quy đồng mẫu nhiều Muốn quy đồng mẫu nhiều phân số với mẫu số dơng ta
làm nh sau:
phân số với mẫu số dơng ta
làm thế nào?
Bớc 1: Tìm BC của các mâũ (thờng là BCNN) để làm mẫu
chung
Bớc 2: Tìm TS phụ của mỗi mẫu (bằng cách chia mẫu

chung cho từng mẫu)
Bớc 3: Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tơng ứng.
B/ Bài tập:
GV: Trớc khi quy đồng mẫu Bài 1: Quy đồng mẫu các phân số sau:
26 15 17
;
;
các phân số, ta nên rút gọn a)
84 32 44
các phân số (nếu có thể đợc)
113 17 13
b)
;
;
210 105 42
và đa các phân số về phân số
25 17 121
c) ; ;
với mẫu số dơng
75 34 132

Bài 2: Rút gọn rồi quy đồng mẫu các phân số sau
a)

4 2
4.5 + 4.11 15.8 + 10.7
;
; 32 .5 2.7
8.7 + 4.3
5.6 + 20.3

2 .5.7 .11

2
2
6 5
9
2929 101
b) 35 25.32 ; 4 .94 12+ 6 .120
;
11

5 + 5 .3

GV: Hớng dẫn HS làm

8 .3 6

2.1919 + 404

Bài 3:
Tìm tất cả các phân số mà tử và mẫu đều là các số tự


Trờng THCS Xuân Canh

GV: Nguyễn Văn Tâm

Các phân số có tử và mẫu là nhiên 0 có 1 chữ số, tử kém mẫu 3 đơn vị và có:
a) BC của các tử là 210
các số tự nhiên có 1 chữ số, tử

b) BC của các mẫu là 210.
kém mẫu 3 đơn vị là: 1/4; c) BC của các tử và mẫu là 210.
Giải:
2/5; 3/6; 4/7; 5/8; 6/9
1 2 3 5 6
4 5 6 8 9
BC các tử là 210 các phân
1 2 3 4
b) ; ; ;
4 5 6 7
số là 1/4; 2/5; 3/6; 4/7; 5/8;
2 3
6/9
c) ;
5 6

210 = 2.3.5.7

a) ; ; ; ;

GV hớng dẫn HS làm
3
11

a) Tìm phân số có mẫu bằng 11, biết rằng khi cộng tử với
- 18, nhân mẫu với 7 thì đợc phân số bằng phân số đã
cho.
12
b) tìm phân số bằng phân số 8/18, có tích giữa tử và mẫu
b)

bằng 324
27
c) Phân số 550 ra T/số nguyên c) Tìm phân số biết tích của tử và mẫu là 550 và mẫu của
phân số chỉ chứa các thừa số nguyên tố 2 và 5.
tố 2 và 5 mẫu là những số
a)

nào?
Giải: Gọi phân số đó là a/b a.b = 550 = 2.52.11
a = 11



2
b = 2.5 = 50

a = 55

b = 10

a = 22

2
b = 5 = 25
a = 275

b = 2

3) Củng cố:


HS nhắc lại quy tắc quy đồng mẫu các phân số

4) Về nhà:

Làm BT (SBT)

Ngày dạy: //2011
Tuần 25
Tiết 12

Hình học -

Ôn Luyện Tia phân giác của một góc


Trờng THCS Xuân Canh

GV: Nguyễn Văn Tâm

I. Mục tiêu:
- HS củng cố: Tia phân giác của 1 góc
II. Chuẩn bị:
GV: Các bài tập
HS: ôn tập lý thuyết
III. Nội dung:
A) Kiến thức cần nhớ:
Định nghĩa tia phân giác của 1 1. tia phân giác của 1 góc là tia nằm giữa 2 cạnh của góc
và tạo với 2 cạnh ấy 2 góc bằng nhau.
góc
2. Nếu tia oz là tia phân giác xoy xoz = xoy = xoy/2

Luyện tập:
Cho góc bẹt AOB. Trên cùng

D

C

một nửa mặt phẳng có bờ AB,
vẽ các tia OC, OD sao cho
AOC = 70o; BOD = 55o.
Chứng tỏ rằng tia OD là tia

B

A
A

phân giác của BOC

Giải: AOC + COB = 180o (2 góc kề bù) COB = 110o.
Trên cùng nửa mặt phẳng có bờ chứa tia OB, có:
BOD < BOC (BOD = 55o; BOC = 110o)
Tia OD nằm giữa 2 tia OC và OB (1)
COD + DOB = COB COD = 55o
Mà DOB = 55o

COD = DOB (2)

Từ (1) và (2) OD là tia phân giác của COB.
Trên nửa mặt phẳng bờ chứa Bài 2:

C
N
tia OA, ta vẽ các tia OB, OC
sao cho AOB = 50 ; AOC =
o

150 . Vẽ các tia OM; ON thứ
o

tự là các tia phân giác của

M
O

A

AOB và AOC.
a) Tính MON?
b) Tia OB có phải là tia phân

B

z


Trờng THCS Xuân Canh

GV: Nguyễn Văn Tâm

giác MON không?

Trên cùng một nửa mặt phẳng Bài 3:

y

bờ chứa tia ox. Vẽ tia oy, oz
sao cho xoy = 35o xoz = 70o
a) Tia nào nằm giữa 2 tia ?

O
a) Tia oy nằm giữa 2 tia còn lại.

x
c

b) Tia oy có là tia phân giác b) Tia oy là tia phân giác của xoz.
của xoz không? Vì sao?

t

Bài 4:

z

y

Cho xoy = 100 . Vẽ tia phân
o

giác oz của xoy và tia ot nằm
trong xoy sao cho yot = 25o.

a) Chứng tỏ tia ot nằm giữa 2
tia oz, oy.

x

O

b) Tính zot?
c) Suy ra ot là tia phân giác

HS tự làm

của zoy.
Bài 5:

B

Cho AOB và tia OC nằm trong

E

góc đó. Gọi OD, OE theo thứ

C

tự là tia phân giác của AOC và
BOC.

D


a) Tính DOE? biết AOB = 80o
b) Hai tia OA, OB có tính chất
gì nếu DOE = 90 ?
o

a) DOE = 40Oo
b) DOE = 90o AOB = 180o

3) Củng cố:

OA, OB đối nhau.
HS nhắc lại đn tia phân giác của 1 góc

4) Về nhà:

Làm BT (SBT)

Ngày dạy: //2011
Tuần 26:
Tiết 13

Số học: Ôn

Luyện - So sánh phân số

I. Mục tiêu:
- HS củng cố

: So sánh 2 phân số


A


×