Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Đề thi thử THPT QG 2014 môn hóa có lời giải chi tiết chuyên AMSTERDAM HN lần 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176.13 KB, 17 trang )

1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÀ NỘI –
AMS
ĐỀ SỐ 05

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM 2014
MÔN THI : HÓA HỌC ,KHỐI A,B
(Thời gian làm bài : 90 phút)
Mã đề : 209

Câu 1: Một nonapeptit có công thức là Arg – Pro – Pro – Phe – Gly – Ser – Pro –
Arg – Phe.Khi thủy phân hoàn toàn peptit này có thể thu được bao nhiều tripeptit
chứa (phe)?
A.2
B.3
C.4
D.5
Câu 2 : Cho 300 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 250ml dung dịch Al2(SO4)3 xM
thu được dung dịch A và 8,55 gam kết tủa .Thêm tiếp 600ml dung dịch Ba(OH)2
0,1M vào A thì lượng kết tủa thu được là 10,485 gam.Giá trị của x là :
A.0,12
B.0,09
C.0,1
D.0,06
Câu 3: Một ancol 2 chức ,phân tử không có nguyên tử cacbon bậc 3. Đun nhẹ m
gam hơi ancol trên với bột CuO(dư) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối
lượng chất rắn trung bình giảm 2,24g đồng thời thu được hỗn hợp khí và hơi(đktc)
có tỷ khối hơi so với H2 là 18. Giá trị của m là:
A.12,88
B.7,84


C.5,32
D. 1,54
Câu 4: Cho pt phản ứng:
Fe(NO3)2+KHSO4→Fe(NO3)3+Fe2(SO4)3+K2SO4+NO+H2O
Tổng hệ số cân bằng của các chất tham gia phản ứng trong pt trên là:
A.43
B.21
C.57
D.27
Câu 5: Khi thực hiện phản ứng tách nước đối với ancol X,chỉ thu được một anken
duy nhất. Oxi hóa hoàn toàn lượng chất X thu được 5,6 lít CO2(đktc) và 5,4g H2O.
Số công thức cấu tạo phù hợp với X là:
A.2
B.5
C.3
D.4
Câu 6: Phát biểu sai là:
A. Tơ hóa học gồm tơ nhân tạo và tơ tổng hợp.
B. Tơ visco là tơ thiên nhiên vì xuất sứ từ xenlulozo.
C. Tơ tằm là tơ thiên nhiên.
D. Tơ nilon-6,6 là tơ tổng hợp.
Câu 7: Hiđro hóa chất X mạch hở có công thức phân tử C4H6O được ancol
butylic. Số chất X thỏa mãn là:
A.6
B.5
C.3
D.4
Câu 8: Cho cân bằng: 2NH3(K)↔ N2(K)+3H2(K)



1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết
Khi tăng nhiệt độ thì tỷ khối của hỗn hợp khí thu được so với H2 giảm. Phát biểu
đúng về cân bằng này là:
A.Phản ứng thuận tỏa nhiệt ,cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi
nhiệt độ tăng.
B. Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi
nhiệt độ tăng.
C. Phản ứng nghịch tỏa nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi
nhiệt độ tăng.
D. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi
nhiệt độ tăng
Câu 9: Cho các cặp chất sau: CH3COOH và K2S;FeS và HCl;Na2S và HCl; CuS
và H2SO4 loãng. có bao nhiêu cặp chất nếu xảy ra phản ứng trong dung dịch thì có
pt ion thu gọn là:
2H + + S 2 − → H 2S
A.2
B.3
C.4
D.1
Câu 10: Chia hỗn hợp 2 anđehit no đơn chúc mạch hở thành 2 phần bằng nhau.
Đốt cháy hoàn toàn phần 1 thu được 1,08g H2O. Phần 2 cho phản ứng với một
lượng H2 vừa đủ tạo ra hỗn hơp X. Đốt cháy hoàn toàn X thì thể tích khí CO2 thu
được đktc là:
A.0,672(lit)
B.3,144(lit)
C1,344(lit)
D.2,688(lit)
Câu 11: Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ đơn chức mạch hở X1,X2 chứa C,H,O.
Cho 12,2g X tác dụng vừa đủ với 150g dd NaOH 4% đun nóng thoát ra ancol Y.
Cho Y qua bình đựng Na dư thì khối lượng bình này tăng 3,6g và có 0,08g khí

thoát ra. Công thức của X1,X2 là:
A. C2H3COOC2H5,CH3COOH
B.CH3COOCH3, C3H7COOH
C. C2H3COOC2H5,C2H5COOH
D.C2H5 COOCH3, CH3COOH
Câu 12. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Sục O3 vào dung dịch KI trong nước
(6)Nung nóng quặng đolomit
(2) Nhúng thanh Al vào dd HNO3 đặc nguội
(7)Cho hơi nước qua than
nóng đỏ
(3)Đốt cháy Mg trong khí sunfurơ
(8)Sục khí CO2 vào dd
natriphenolat
(4) Cho Cu(OH)2 vào dd sorbitol
(9)Đun nóng hh NH4Cl và
NaNO2
(5) Cho andehit fomic tác dụng với phenol,H+
(10)Nung nóng quặng apatit
với SiO2 và cacbon
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là:


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết
A.8
B.9
C.7
D.10
Câu 13: Cho hh 4 chất : , CH3COOH,H2CO3,C6H5OH, H2SO4 . Độ mạnh của các
axit được xếp theo thứ tự tăng dần như sau:

A. H2CO3< C6H5OH< CH3COOH< H2SO4
B. C6H5OH<. H2CO3< CH3COOH< H2SO4
C. CH3COOH< H2CO3< C6H5OH< H2SO4
D. H2CO3< CH3COOH< C6H5OH< H2SO4
Câu 14. Hidro tồn tại chủ yếu ở 2 dạng đồng vị là 1H , 2 H . biết nguyên tử khối
trung bình của 2 đồng vị là 1,008. số nguyên tử 1H có trong 1,5 ml H2O là(cho
khối lượng riêng của H2O là d=1g/ml,NA=6,023.1023)
A.1,32. 1023
B.6,63. 1023
C.9,958.1022
D.8,03.1021
Câu 15: Nung m gam hỗn hợp(Al,FexOy) trong đk không có không khí đến khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp X. Chia X làm 2 phần:
Phần 1: Có khối lượng bằng 40,2g. Cho phần 1 tác dụng với một lượng dư dd
H2SO4 đặc nóng thu được 20,16 lít SO2(sản phẩm khử duy nhất).
Phần 2: Cho tác dụng hết với dd NaOH dư,sau phản ứng thu được 3,36lit
H2(đktc) và còn lại 5,6g chất rắn không tan. Công thức oxit và giá trị của m là:
A. Fe3O4 và 26,9g
B. Fe2O3 và 28,8g
C. Fe2O3 và 26,86g
D. Fe2O3 và 53,6g
Câu 16: Nhúng một thanh Mg vao dd có chứa 0,8 mol Fe(NO3)3 và 0,5mol
Cu(NO3)2 sau một thời gian lấy thanh kim loại tra cân lại thấy khối lượng tăng
8,4g. Khối lượng Mg đã phản ứng là:
A.24g
B.22,8g
C.25,2g
D20,4g
Câu 17: Cacbon thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào sau đây:
A. C+H2O→CO+H2

B.4Al+3C→Al4C3
C.CO2+2Mg→2MgO+C
D.C+O2→CO2
Câu 18: Cho các kim loại Ca,Be,Na,Ba, kim loại không tác dụng với nước là:
A.Be
B. Ba
C.Na
D.Ca
+
Câu 19: hai ion X và Y đều có cấu hình e của khí hiếm Ar(Z=18). Cho các nhận
xét sau:
(1) Số hạt mang điện của X nhiều hơn số hạt mang điên của Y là 4.
(2)Oxit cao nhất của Y là oxit axit ,còn oxit cao nhất của X là oxit bazơ.
(3) Hidroxit tương ứng của X là bazơ mạnh còn Hidroxit tương ứng của Y
là axit yếu.
(4)Bán kính nguyên tử của Y lớn hơn bán kính nguyên tử của X..
(5) X ở chu kỳ 3,còn Y ở chu kỳ 4 trong bảng hệ thống tuần hoàn.


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết
(6)Hợp chất của Y với khí hidro tan trong nước tạo thành dd làm hồng
phenolphtalein.
(7)Độ âm điện của X nhỏ hơn độ âm diên của Y.
(8) Trong hợp chất,Y có các oxi hóa là =-1,+1,+3,+5 và+7
Số nhận xét đúng là:
A.4
B.3
C.5
D.6
2+

2_
+
Câu 20: Dung dịch E chứa các ion Mg ,SO4 ,NH4 ,CL . Chia dd E thành 2 phần
bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng với dd NaOH dư,đun nóng,được 1,16g kết tủa và
1,344lit khí(đktc). Phần 2 tác dụng với dd BaCl2 dư được 9,32g kết tủa. Tổng khối
lượng các chất tan trong dd E là:
A.18,33g
B.10,7g
C.6,11g
D12,22g
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ A thu được 8,96 lit khí
CO2(đktc) và 7,2g H2O. Cho A tác dụng với dd NaOH dư thu được dd B và một
ancol. Cô cạn B rồi đun với CaO ở nhiệt độ cao thấy tạo thành khí D ,đốt cháy D
thu được số mol H2O bằng 2 lần số mol CO2,công thức cấu tạo của A là:
A.HCOOC2H5
B.CH3COOC2H5
C.CH3CH2COOCH3
D.CH3COOC3H5
Câu 22: Một mẫu glucozơ có chứa 2% tạp chất được lên men rượu với hiệu suất
45% thì thu được 1lit rượu 46 độ. Biết khối lượng riêng của rượu nguyên chất là
0,8g/ml,khối lượng riêng của H2O là 1g/ml. Khối lượng mẫu glucozơ đã dùng là:
A.735g
B.1600g
C.720g
D.1632,65g
Câu 23: Hòa tan 42,6g hỗn hợp một oxit kim loại kiềm và một oxit kim loại kiềm
thổ bằng dd HCl dư thu được dd X. Cô cạn dd X lấy muối khan đem điện phân
nóng chảy hoàn toàn thì thu được 13,44lit (đktc) ở anot và a gam hỗn hợp kim
loại ở catot. Giá trị của a là:
A.33,0

B.18,9
C.11,7
D7,12
Câu 24: Dẫn hỗn hợp 0,01mol CH4,0,02 mol C2H4 và 0,03 mol C2H2 lần lượt đi
qua bình (1) chứa lượng dư dd AgNO3 trong NH3,bình (2) chứa dd Br2(dư) thấy
khối lượng dd trong bình (1) giảm a gam và khối lượng Br2 trong bình (2) đã
phản ứng là b gam. Tổng khối lượng của a+b là:
A.7,36 .
B.9,62 .
C.10,34.
D.19,22.
Câu 25: Dãy chất có thể điều chế bằng phương pháp sunfat là:
A.HCl,HF,HNO3
B. HCl,HI,HNO3
C. HCl,HBr,HNO3 D.
HI,HBr,HNO3
Câu 26: Cho sơ đồ phản ứng sau:


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết
Br2
Cu ( OH )2 + 2 NaOH
+ H 2 SO4
+ NaOH
CuO
C2 H 4 →
X 1 →
X 2 
→ X 3 
→ X 4 

→ HOOC − COOH

Các chất X3,X4 trong sơ đồ phản ứng trên lần lượt là:
A. HOCH2-CH2OH;OHC-CHO
B.OHC-CH2OH;NaOOCCH2OH
C. OHC-CHO, NaOOC- NaOOC
D. OHC-CHO,CuC2O4
Câu 27: Cho 0,1 mol Ba(OH)2 vào dd chứa 0,15mol KHCO3. Sau khi kết thúc tất
cả các phản ứng thu được kết tủa T và dd Z. Cô cạn Z thu được m g chất rắn khan.
Giá trị của m là:
A.3,8
B.9,7
C.8,7
D.3,0
Câu 28: Cho 4 hợp chất hữu cơ: CH4,CH3OH,HCHO,HCOOH. Dãy nào sắp xếp
theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần?
A: CH4B. HCOOH< HCHO<
CH3OH< CH4
C.CH4< HCHO<. HCOOH< CH3OH
D. CH4< HCHO< CH3OH<
HCOOH
Câu 29: Cho các este: Benzyl fomat(1) vinyl axetat (2)tripanmitin(3)metyl
acrylat(4).phenyl axetat(5). Dãy gồm các este đều phản ứng được với dd NaOH
(đun nóng) sinh ra ancol là:
A.(1),(2),(3) B.(2),(3),(5)
C.(1),(3),(4)
D.(3),
(4),(5).
Câu 30: Dãy gồm các chất đều có phản ứng thủy phân là :

A.tinh bột,xenlulozơ, protein,saccarozơ,PE
B.tinh bột,xenlulozơ, protein,saccarozơ,glucozơ
C.tinh bột,xenlulozơ, protein,saccarozơ,triglixerit
D.tinh bột,xenlulozơ, fructozơ, lipit
Câu 31:Một hỗn hợp gồm amin đơn chức X và O2 theo tỷ lệ mol 2:9. Bật tia lửa
điện để phản ứng đốt cháy xảy ra hoàn toàn,sau đó dẫn sản phẩm cháy qua dung
dịch NaOH đặc dư thu được hỗn hợp khí Y có tỷ khối so với H2 là 15,2.X là :
A.C3H9N
B.CH5N
C.C2H5N
D.C2H7N
Câu 32:Cho 20,15g hỗn hợp X chứa glyxin và alanin tác dụng với 200ml dung
dịch HCl 1M thu được dung dịch Y.Y tác dụng vừa đủ với 450ml dung dịch
NaOH 1M.Phần trăm khối lượng của hai chất trong X là :
A.53,58% và 46,42%
B. 58,53% và 41,47%
C. 52,59% và 47,41%
D. 55,83% và 44,17%


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết
Câu 33: Một bình kín chứa 3,584 lít một ankan (ở 0oC và 1,25atm).Đun nóng để
xảy ra phản ứng cracking,rồi đưa nhiệt độ bình về 136,5oC thì áp suất đo được là
3atm.Hiệu suất của phản ứng cracking là :
A.60%
B.20%
C.40%
D.80%
Câu 34:Nung nóng m gam hỗn hợp X gồm Fe và S sau một thời gian thu được
hỗn hợp Y.Chia Y thành 2 phần bằng nhau.Cho phần 1 tác dụng hết với dung dịch

H2SO4 loãng,dư thấy thoát ra 4,2 lít hỗn hợp khí (đktc).Cho phần 2 tác dụng hết
với lượng dư dung dịch HNO3 đặc nóng thấy thoát ra 24,696 lít khí chỉ có
NO2(đktc,sản phẩm khử duy nhất).Giá trị m là :
A.29,64
B.14,82
C.26,76
D.13,38
Câu 35:Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học:
A.Si + dung dịch HCl đặc
B.CO2 + dung dịch Na2SiO3
C. Si + dung dịch NaOH
D.SiO2 + Mg (đun nóng)
Câu 36:Hỗn hợp X gồm a mol Fe,b mol FeCO3 và c mol FeS2.Cho X vào bình
dung tích không đổi chứa không khí dư nung đến các phản ứng xảy ra hoàn toàn
sau đó đưa về nhiệt độ ban đầu thì thấy áp suất không đổi.Chất rắn trong bình là
một oxit duy nhất.Quan hệ của a,b,c là :
A.a = b+c
B.4a+4c=3b
C.a+c=2b
D.b=a+c
Câu 37:Cho x gam P2O5 tác dụng hết với 338ml dung dịch NaOH 4M.Cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu được 3x gam chất rắn.Giá trị của x là :
A.11,36
B.12,78
C.22,72
D.14,2
Câu 38:Một hiđrocacbon no mạch hở A có công thức CnH4n+4.Đốt cháy hoàn toàn
2,24 lít khí A (đktc) rồi cho sản phẩm cháy đi qua dung dịch Ca(OH)2 dư thấy
xuất hiện m gam kết tủa.Giá trị của m là :
A.10

B.20
C.30
D.40
Câu 39:Hỗn hợp A gồm C2H4,C2H6,H2 có tỷ khối so với H2 là 10.Cho A vào bình
kín có dung tích không đổi chứa một ít bột Ni làm xác tác thì áp suất là
1,25atm.Nung bình một thời gian sau đó đưa về nhiệt độ ban đầu thu được hỗn
hợp khí B có tỷ khối so với H2 là 12,5 và áp suất lúc này là P.Giá trị của P là :
A.1atm
B.1,25atm
C.1,5625atm
D.1,375atm
Câu 40:Cho các chất khí : SO2,H2S và các dung dịch :HNO3 đặc
nóng,CuSO4,nước Clo.Có bao nhiêu phản ứng tạo H2SO4 từ 2 chất (hoặc dung
dịch) cho ở trên?
A.6
B.4
C.3
D.5
Câu 41:Có 3 dung dịch hỗn hợp :


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết
(1) NaHCO3+Na2CO3
(2) NaHCO3 + Na2SO4
(3)
Na2CO3+Na2SO4
Chỉ dùng thêm cặp hóa chất nào trong số các cặp chất dưới đây để nhận biết được
các hỗn hợp trên?
A.Dung dịch NH3 và Dung dịch NH4Cl.
B Dung dịch Ba(NO3)2 và Dung dịch HNO3.

C. Dung dịch Ba(OH)2 và Dung dịch HCl.
D. Dung dịch HCl và Dung dịch NaCl.
Câu 42:Hai hợp chất X,Y có cùng CTPT C3H6O2.Cả X và Y đều tác dụng với
Na,X tác dụng được với NaHCO3 còn Y có khả năng tham gia phản ứng tráng
bạc;Công thức cấu tạo của X và Y lần lượt là :
A.C2H5COOH và CH3CH(OH)CHO
B. HCOOC2H5 và
HOCH2CH2CHO
C. C2H5COOH và HCOOC2H5
D. HCOOC2H5 và
HOCH2COCH3
Câu 43:Trong công nghiệp ,axeton được điều chế từ:
A.propan – 2 – ol
A.propan – 1 – ol
C.Cumen
D.xiclopropan
Câu 44:Cho V lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hết vào dung dịch chứa 0,2 mol Ba(OH)2
và 0,1 mol NaOH.Sau khí phản ứng hoàn toàn thu được kết tủa và dung dịch chứa
21,35 gam muối .Giá trị của V là :
A.7,84
B.8,96
C.6,72
D.8,4
Câu 45:Phát biểu nào sau đây là sai ?
A.Ure là phân đạm có độ dinh dưỡng cao.
B.supephotphat kép có thành phần chính là hỗn hợp CaSO4 và Ca(H2PO4)2
C.Độ dinh dưỡng của phân đạm,lân,kali được tính theo % khối lượng của
N,P2O5 và K2O.
D.Amophot là hỗn hợp của NH4H2PO4 và (NH4)HPO4
Câu 46:Oxi hóa 1 mol ancol etylic thu được m gam hỗn hợp Y,Y không có phản

ứng với kiềm loãng.Cho Na (dư) vào m gam hỗn hợp Y sinh ra V lít khí đktc.Phát
biểu đúng là:
A.Số mol Na phản ứng là 0,2 mol
B.Y có thể chứa tối đa 4 chất
C.Hiệu suất phản ứng oxi hóa ancol là 100%
D.Giá trị của V là 11,2
Câu 47:Đốt cháy hết m gam một axit no,đơn chức,mạch hở được (m+2,8) gam
CO2 và (m – 2,4) gam nước.Axit này là :


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết
A.C3H7COOH
B.HCOOH
C.C2H5COOH
D.CH3COOH
Câu 48: Cho các chất sau:Ba(HSO3)2; Cr(OH)2;Sn(OH)2;NaHS;NaHSO4;
NH4Cl;CH3COONH4; C6H5ONa; ClH3NCH2COOH. Số chất vừa t/d với NaOH
vừa tác dụng với HCl là :
A.7
B.5
C.4
D.6
Câu 49:Dung dịch X chứa 14,6 gam HCl và 22,56 gam Cu(NO3)2.Thêm m gam
bột Fe vào dung dịch X sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp kim
loại có khối lượng 0,628m và chỉ tạo khí NO (sản phẩm khử duy nhất).Giá trị của
m là :
A.1,92
B.14,88
C.20
D.9,28

Câu 50:Chất X có công thức phân tử C4H10O2.X tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ
thường.Oxi hóa X bằng CuO dư nung nóng thu được chất hữu cơ Y (Phản ứng
theo tỷ lệ mol 1:2).Cho Y tác dụng với AgNO3 dư trong NH3 đun nóng thì cứ 1
mol Y thu được tối đa 2 mol Ag.Tên gọi đúng của X là:
A.Butan – 1,2 – điol
B.Butan – 2,3 – điol
C.2 – Metylpropan – 1,2 – điol
D.Butan – 3,4 – điol
PHẦN ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Chọn đáp án C
Các tripeptit chứa phe là :
Pro – Pro – Phe
Pro – Phe – Gly
Phe – Gly – Ser
Pro – Arg – Phe
→Chọn C
Câu 2. Chọn đáp án D
Câu này nhìn có vẻ khó nhưng suy luận một chút thì lại rất đơn giản các bạn nhé .
 nAl 3+ = 0,5 x
Ta có 
Khi cho thêm Ba(OH)2 vào thì tổng số mol Ba2+ là 0,09.
n
2− = 0,75 x
 SO4
Ta nhận thấy khi
x = 0,09 → nSO 2− = 0,09.0,75 = 0,0675 → mBaSO4 = 15,7275 > 10,485 Từ đó có
4

ngay đáp án là D
x = 0,09 → nSO 2− = 0,09.0,75 = 0,0675 → mBaSO4 = 15,7275 > 10,485

4

→Chọn D
Câu 3. Chọn đáp án C


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết
Chú ý :
R(OH)2 + 2O → R(CHO)2 + 2 H2O
 M = 36
0,14
⇒ nhỗn hợp khí =
.3 = 0, 21

2
nO = 0,14
m = 0,21. 36 – 0,14. 16 = 5,32
→Chọn C
Câu 4. Chọn đáp án B
Chuyển phương trình về dạng ion :

3Fe2+ + 4 H + + NO3− → 3Fe3+ + NO + 2 H 2O
Nhận thấy nFe2+ : nH+ = 3 : 4

Tổng hệ số các chất tham gia phải chia hết cho 7
→Chọn B
Câu 5. Chọn đáp án C
nCO2 = 0,25
nH2O = 0,3


nancol = 0,05

C5H12O
C – C – C – C – C – OH
C – C – C (C) – C – OH
C – C (C) – C – C – OH
Chú ý :
C – C – C (OH) – C – C : có đồng phân hình học khi tách nước
→Chọn C
Câu 6. Chọn đáp án B
Tơ visco là tơ bán tổng hợp hay tơ nhân tạo.
→Chọn B
Câu 7. Chọn đáp án B
X phải mạch thẳng, chứa – CHO hoặc – OH
C = C – C – CHO
C – C = C – CHO (2 chất)
C ≡ C – C – C – OH
C = C = C – C – OH
→Chọn B
Câu 8. Chọn đáp án B
2NH3 € N2 + 3H2 ( - Q) phản ứng thu nhiệt.
A sai : Thuận thu nhiệt
B đúng.
C.Sai.Cân bằng sẽ dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
D.Sai.Phản ứng nghịch là tỏa nhiệt vì phản ứng thuận thu nhiệt.
→Chọn B
Câu 9. Chọn đáp án D


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết

FeS; CuS là các chất rắn,CuS không tan trong axit.
+
2+
Với FeS: FeS + 2H → Fe + H 2S
CH3COOH là chất điện ly yếu nên
2CH 3COOH + S 2 − → 2CH 3COO − + H 2S
+
2−
HCl và Na2S thoản mãn 2H + S → H 2 S

→Chọn D
Câu 10. Chọn đáp án C
Khi đốt andehit no đơn chức ta có : nH2O = 0,06 = nCO2
(Bảo toàn nguyên tố C) Khi đốt cháy rượu tạo ra từ andehit thì số mol CO2
luôn không thay đổi
Câu 11. Chọn đáp án A
nNaOH = 0,15
nY = 2 nH2 = 0,08
mY = 3,6 + 0,08 = 3,68 →
MY = 46 (C2H5OH)
neste = nancol = 0, 08

⇒ A

aaxit = 0, 07
→Chọn A
Câu 12. Chọn đáp án B
2 KI + O3 + H 2O → I 2 + 2 KOH + O2
(1)
(3)

(4)
(5)

2Mg + SO2 → 2MgO + S
Cu(OH)2 tạo phức màu xanh trong sobitol
Phenol tác dụng với HCHO tùy điều kiện có thể cho novolac hay

(6)

t
CaCO3 .MgCO 3 
→ CaO + MgO + 2CO 2

(7)

C + H 2O → CO + H 2

(8)

C 6 H 5ONa + CO 2 + H 2 O → C 6 H 5OH ↓ + NaHCO3

(9)

t
NH 4Cl + NaNO 2 
→ N 2 + 2H 2O + NaCl

rezol
0


C + 2H 2O → CO 2 + 2H 2

0

(10) SiO2 + 2C → Si + 2CO
→Chọn B
Câu 13. Chọn đáp án B
Câu 14. Chọn đáp án C
Gọi % H1 là X
X + 2(100 – X) = 100,8



X = 99,2 %


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết
1,5 1
1
=
H = 2. .99, 2%.6, 023.10 23 = 9,958.10 22
nH2O =


18 12
12
→Chọn C
Câu 15. Chọn đáp án D
Al : a
( 56 + 27 ) a + 102b = 40, 2 a = 0,3

1
⇒
→
⇔ m P 2 = m P1
P2 Fe : a
3
6a = 1,8
b = 0,15
Al2O 3: b 


m = 40,2 + 40,3/3 = 53,6
→Chọn D
Câu 16. Chọn đáp án D
∑ NO3− = 3, 4
Dễ thấy Cu2+ chưa bị đẩy ra hết
 Mg ( NO3 ) 2 : a


→ (0,5 – 1,7 + a + 0,8)64 – 24a = 8,4
 Fe ( NO3 ) 2 : 0,8

Cu ( NO3 ) 2 :1, 7 − a − 0,8

a = 0,85

m = 20,4
→Chọn D
Câu 17. Chọn đáp án B
Dễ thấy : Al luôn là chất khử nên C đương nhiên là chất OXH

→Chọn B
Câu 18. Chọn đáp án A
(Theo SGK)
Câu 19. Chọn đáp án A
X là K (Z = 19 ) → K+
Y là Cl (Z = 17) → Cl −
Các phát biểu đúng : (1)
(2)
(7)
(8)
(1) Số hạt mang điện của X nhiều hơn số hạt mang điện của Y là 4.
Đúng .Chú ý X,Y là nguyên tử nên số hạt mang điện là p và e : (19-17).2=4
(2) Oxit cao nhất của Y là oxit axit ,còn oxit cao nhất của X là oxit bazơ.
Đúng .Cl2O7 là oxit axit của HClO4 ,K2O là oxit bazo của KOH
(3) Hidroxit tương ứng của X là bazơ mạnh còn.Hidroxit tương ứng của Y là axit
yếu.
Sai. HCO4 là axit rất mạnh (mạnh nhất trong các axit)
(4)Bán kính nguyên tử của Y lớn hơn bán kính nguyên tử của X.
Sai.X ở chu kì 4 Y ở chu kì 3 nên bán kính của Y nhỏ hơn X
(5) X ở chu kỳ 3,còn Y ở chu kỳ 4 trong bảng hệ thống tuần hoàn.
Sai.X ở chu kì 4.Y ở chu kì 3


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết
(6)Hợp chất của Y với khí hidro tan trong nước tạo thành dd làm hồng
phenolphtalein.
Sai.HCl là axit .Bazo kiềm mới làm hồng phenolphtalein
(7).Độ âm điện của X nhỏ hơn độ âm diên của Y.
Đúng.X là kim loại mạnh còn Y là phi kim mạnh.
(8) Trong hợp chất,Y có các oxi hóa là =-1,+1,+3,+5 và+7

Đúng.Theo SGK
→Chọn A
Câu 20. Chọn đáp án D
Trong mỗi phần có
Phần 1 + NaOh → ( Mg(OH)2 : 0,02
NH3 : 0,06)
Phần 2 :
BaSO4 : 0,04
BTĐT
0,02. 2 + 0,06 = 0,04. 2 + Cl→
Cl- : 0,02 mol

m = m4 ion = 12,22
→Chọn D
Câu 21. Chọn đáp án B
CO2 : 0, 4

D + O2 →
1CO2 + 2H2O

 H 2O : 0, 4

D là CH4 →
B : CH3COONa
→Chọn B
Câu 22. Chọn đáp án D
Vrượu = 460 ml →
mrượu = 368

nrượu = 8 →

nGlu = 4
1
1
.
mGlu = 4. 180.
=D
0,98 0, 45
→Chọn D
Câu 23. Chọn đáp án A
 Kim loai : a gam
42, 6 
O : 42, 6 − a
Bảo toàn e : ( 42, 6 − a ) .2 = 0, 6.2 → a = 33
16
→Chọn A
Câu 24. Chọn đáp án B
CH4 : 0,01
C2H4 : 0,02
C2H2 : 0,03


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết
a = mCAg ≡CAg − mC2 H 2 = 6, 42

b = mBr 2 = 0, 02.160 = 3, 2
→ a + b = 9, 62
→Chọn B
Câu 25. Chọn đáp án A
Phương pháp sunfat không dùng để điều chế HI; HBr do H2SO4 (đặc,
nóng) sẽ tác dụng với HI, HBr sinh ra.

t0
 NaBr + H 2 SO 4 ( dac ) 
→ NaHSO 4 + HBr

2HBr + H 2SO 4 ( dac ) → SO2 + Br2 + 2H 2O
t
 NaI + H 2 SO 4 ( dac ) 
→ NaHSO 4 + HI

8HI + H 2 SO 4 ( dac ) → H 2 S + 4I 2 + 4H 2O
0

→Chọn A
Câu 26. Chọn đáp án C
Câu 27. Chọn đáp án B
Ba2+ : 0,1
OH- : 0,2
HCO3- : 0,15

BaCO3 : 0,1 mol
Z (KOH : 0,05
K2CO3 : 0,05)
→ m = 9,7
→Chọn B
Câu 28. Chọn đáp án D
Với các bài toán sắp xếp ta nên chặn đầu khóa đuôi và loại trừ.
Câu 29: Chọn đáp án C
Benzyl fomat(1) HCOOCH 2 − C 6 H5 + NaOH → HOCH 2 − C 6 H 5 + HCOONa
vinyl axetat (2) CH 3COOCH = CH 2 + NaOH → CH 3COONa + CH 3CHO (loại
ngay)

tripanmitin (3) tripanmitin + 3NaOH → Glixezol + 3C 15H 31COONa
metyl acrylat(4). CH 2 = CHCOOCH 3 + NaOH → CH 2 = CHCOONa + CH 3OH
phenyl axetat(5). CH 3COOC 6 H5 + NaOH → CH 3COONa + C 6 H 5 − OH (loại
ngay)
→Chọn C
Câu 30. Chọn đáp án C
Câu 31. Chọn đáp án D


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết
CO2 : 2n

Cn H 2 n +3 N : 2  H 2O : 2n + 3
→

O2 : 9
 N 2 :1
O2 du = 9 − 2n − n − 1,5

1.28 + ( 7,5 − 3n ) .32
→n=2
8,5 − 3n
→Chọn D
Câu 32. Chọn đáp án D
Gly : a a + b = 0, 25
a = 0,15
→
⇒
⇒D


 Ala : b 75a + 89b = 20,15 b = 0,1
M Y = 30, 4 =

Chú ý :
Bảo toàn Na; Na đi vào NaCl : 0,2 → Na trong muối của AA là
0,25→Chọn D
Câu 33. Chọn đáp án A
n1 = 0,2
n2 = 0,32
0,12

H%=
= 60%
0, 2
→Chọn A
Câu 34. Chọn đáp án C
a = 0, 0975
1  Fe du : a a + b = 0,1875
Y 
→
→
2  FeS : b
3a + 9b = 1,1025 b = 0, 09
m = 13,38.2 = C

→Chọn C
Câu 35. Chọn đáp án A
B. CO2 + Na 2 SiO3 + H 2O → H 2SiO 3 ↓ + Na 2CO 3
C. Si + 2NaOH + H 2O → Na 2SiO 3 + 2H 2 ↑
0


t
D. SiO2 + 2Mg 
→ Si + 2MgO

→Chọn A
Câu 36. Chọn đáp án D
nOpu2 = nkhí sinh ra.
Sau nung
 Fe2O3 : (a + b + c ) / 2
3
3
1

⇒ nOpu2 = ( a + b + c ) + b + 2c − 1,5b = a + b + 2, 75c
CO2 : b
4
4
4
 SO : 2c
 2


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết
3
1
b + 2c = a + b + 2, 75c → 4b + 8c = 3a + b + 11c

4
4

⇔ 3b = 3a + 3c
→Chọn D
Câu 37. Chọn đáp án C
x
2x
→ nH 3 PO 4 =
nP2O5 =
142
142
x + mNaOH = 3x + mH2O
x 3
. .18

x + 1,352.40 = 3x +

x = 22,72
71 2
→Chọn C
Câu 38. Chọn đáp án B
CnHn+4 ⇔ CnH2n+2 → n = 2

nCO2 = 0,2
→Chọn B
Câu 39. Chọn đáp án A
n
P M
25
Vì mA = mB → A = A = B =
= 1, 25 → PB = 1
nB PB M A 10

→Chọn A
Câu 40. Chọn đáp án D
SO2 + Cl 2 + 2H 2O → H 2SO 4 + 2HCl
H 2 S + 4Cl2 + 4H 2O → H 2 SO 4 + 8HCl
H 2 S + CuSO 4 → CuS + H 2SO 4
3SO 2 + 2 HNO 3 + 2 H 2 O → 2 NO + 3 H 2SO 4
H 2 S + 8HNO3 → H 2SO 4 + 8NO 2 + 4H 2O
→Chọn D
Câu 41. Chọn đáp án C
Với cặp dung dịch Ba(OH)2 ta có thêm chất thử nữa là BaCl2
Ba 2 + + CO32 − → BaCO3 ↓
Dùng BaCl2 để phân biệt NaHCO3 và Na2CO3
Dùng BaCl2 để phân biệt NaHCO3 và Na2SO4

Ba 2 + + SO 24 − → BaSO 4

+
2−
Dùng HCl để phân biệt Na2CO3 và Na2SO4 2H + CO3 → CO2 ↑ + H 2 O →Chọn

C
Câu 42. Chọn đáp án A
X,Y tác dụng được với Na (loại C,B,D ngay)
→Chọn A
Câu 43. Chọn đáp án C


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết
Theo SGK :
CH2 = CHCH 3 / H

O2 kk;H 2 SO 4
C 6 H 6 
→ C 6 H 5CH ( CH 3 ) 2 (cumen) 
→ C 6H 5OH + CH 3COCH 3
+

→ChọnC
Câu 44. Chọn đáp án A
 Ba 2+ : 0, 2  BaCO3 : a




OH : 0,5 ⇒  NaHCO3 : 0,1
 Na + : 0,1
 Ba ( HCO ) : 0, 2 − a
3 2


(0,2 – a)


a = 0,15

21,35 = 0,1 .84 + 259.

∑ C = 0,35




→Chọn A
Câu 45. Chọn đáp án B
A.Đúng theo SGK
B.Sai .Không có thành phần CaSO4
C.Đúng theo SGK
D.Đúng theo SGK
→Chọn B
Câu 46. Chọn đáp án D
Chú ý : 1 C2H5OH → 1 H2O và

1 H 2O
1 C2 H 5OH

→Chọn D
Câu 47. Chọn đáp án D
m + 2,8 m − 2, 4
=
⇒m=6
44
18
nCO 2 = nH 2O = 0, 2 → CH 3COOH
→Chọn D
Câu 48. Chọn đáp án C
+ OH
Ba ( HSO3 ) 2 
→ BaSO3


Ba(HSO3)2


+H
Ba ( HSO3 ) 2 
→ SO2
+

+ OH
Sn ( OH ) 2 
→ SnO 22 −


Sn(OH)2

+H
Sn ( OH ) 2 
→ Sn 2 +
+



NaHS

+ OH
NaHS 
→ Na 2S
+

+H
NaHS 
→ H 2S


đều cho 0,5 mol H2


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết
+ OH −
CH 3COONH 4 
→ NH 3
CH3COONH4
+
+H
CH 3COONH 4 
→ CH 3COOH
→Chọn C
Câu 49. Chọn đáp án C

 NO3− 0,12.2
 NO3− 0,14
→ NO ↑= 0,1 →
→ Fe 2+ = 0, 27
 +
 −
 H : 0, 4
Cl : 0, 4
BT khối lượng kim loại
0,12. 64. + m = 0,628m + 0,27.56

m = 20.
→Chọn C
Câu 50. Chọn đáp án A
B. Không tạo được andehit (chất có nhóm -CHO)

C. Phản ứng theo tỉ lệ 1 : 1
D. Gọi tên sai.
→Chọn A

XEM THÊM NHIỀU ĐỀ THI
TẠI WEBSITE




×