Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

Đề thi thử THPT QG 2014 môn hóa có lời giải chi tiết chuyên bắc giang lần 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (209.56 KB, 28 trang )

1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết
TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC GIANG
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN III – NĂM 2014
Câu 1: Cho 5 chất hữu cơ có công thức phân tử lần lượt là CH2O, CH2O2, C2H2O3,
C3H4O3, C2H4O2. Số chất có thể vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với NaOH,
vừa tham gia phản ứng tráng bạc là:
A. 2.

B. 3.

C. 1.

D. 4.

Câu 2: Cho các chất: FeCO3, Fe(NO3)2, Fe2(SO4)3, FeSO4, FeS, FeS2, CuS. Số
lượng chất có thể có khí thoát ra khi cho vào dung dịch HCl và đun nóng nhẹ là
A. 7.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

Câu 3: Phân biệt CO2, SO2, Cl2 bằng:
1) Nước Br2, dung dịch Ba(OH)2

2) dung dịch KMnO4, dung

dịch KI
3) dung dịch KI, nước vôi trong



4)dung dịch KMnO4, dung

dịch AgNO3
A. 2.

B. 3, 4.

C. 4.

D. 1, 2.

Câu 4: Hợp chất A có công thức phân tử C4H6Cl2O2. Cho 0,1 mol A tác dụng vừa
đủ với dung dịch có chứa 0,3 mol NaOH, thu được dung dịch hỗn hợp trong đó có
hai chất hữu cơ gồm ancol etylic và chất hữu cơ X, cô cạn dung dịch sau phản ứng
thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 21,3 gam

B. 23,1 gam.

C. 11,4 gam.

D. 9,6

gam.
Câu 5: Hợp chất hữu cơ M mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol M cần dùng vừa
đủ 12,32 lít O2 (đktc), sinh ra 8,96 lít CO2 (đktc) và 7,2 gam nước. Biết M không
phản ứng với Na. Số công thức cấu tạo thoả mãn điều kiện trên của M là:
A. 8


B. 9

C. 7

Câu 6: Hợp chất Q (chứa C, H, O) được điều chế theo sơ đồ :

D. 6


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết
+ Cl2 (1:1)
+ NaOH
+ KOH / ROH
ddBr2
→ X →
→T
Propen 
Y 
→ Z 
−2 HBr
500 0 C
0

+ CuO ,t

→Q

Nếu lấy toàn bộ lượng hợp chất Q (được điều chế từ 0,2 mol propen) cho tác dụng
với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì lượng kết tủa thu được là bao nhiêu?
A. 60,4 gam


B. 82 gam

C. 43,2 gam

D. 75,4

gam
Câu 7: Cho hỗn hợp khí X gồm 0,009 mol NO2 và 0,0015 mol O2 phản ứng hoàn
toàn với nước thu được dung dịch Y (chứa một chất tan) và V ml (đktc) khí không
màu duy nhất. Trộn Y với dung dịch chứa 0,01 mol NaOH thu được 200 ml dung
dịch Z. Gía trị của V và pH của dung dịch Z lần lượt là
A. 67,2 và 12

B. 67,2 và 12,3

C. 22,4 và 12

D. 22,4

và 2


→ 2CO(k) ;


Câu 8: Cho cân bằng sau: CO2 (K) + C(r) ¬

ΔH=172KJ.


Tác động các yếu tố sau vào cân bằng trên:
(1) Tăng lượng khí CO2;
(2) Thêm lượng C;
(3) tăng lượng khí
CO;
(4) lấy bớt CO2 ra;
(5) lấy bớt khí CO ra;
(6) Thêm chất xúc tác vào;
(7) Giảm áp suất của hệ phản ứng; (8)giảm thể tích của hệ;
(9) Tăng nhiệt độ
của hê.
Các yếu tố làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là
A. (1);(5);(7);(9)
B. (5);(6);(7);(8)
C. (3);(5);(8);(9)

D. (1);(2);(4);(6);(8)

Câu 9: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm CuO, a mol Cu và b mol Cu(NO3)2
vào dung dịch HCl thu được dung dịch chỉ chứa 1 muối duy nhất. Quan hệ giữa a
và b là:
A. 2a = 3b.
=b

B. 3a = 2b.

C. a = 3b.

D. 2a



1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết
Câu 10: Khi thuỷ phân hoàn toàn 43,4 gam một peptit X (mạch hở) thu được 35,6
gam alanin và 15,00 gam glixin. Số CTCT có thể có của peptit X là:
A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 11: Khi cho một loại cao su Buna-S tác dụng với brom(trong CCl4) người ta
nhận thấy cứ 1,05 gam cao su đó có thể tác dụng hết với 0,8g brom. Tỉ lệ giữa số
mắt xích butadien và stiren trong loại cao su nói trên là
A. 3:2

B. 3:4

C. 2:3

D. 4:4

Câu 12: Ta tiến hành các thí nghiệm:

1) MnO2 tác dụng với dung dịch HCl.
2) Đốt quặng sunfua.
3) Nhiệt phân muối Zn(NO3)2.
4) Nung hỗn hợp: CH3COONa + NaOH/CaO.
5) Nhiệt phân KNO3.

Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra sản phẩm khí gây ô nhiễm môi trường là:
A. 5

B. 3

C. 4

D. 2

Câu 13: Cho các chất: N2; NO; HNO2; NH4Cl; HNO3. Cộng hoá trị của nitơ trong
hợp chất nào là lớn nhất?
A. N2

B. HNO2

C. NO

D. NH4Cl và

HNO3
Câu 14: Cho 4 kim loại X, Y, Z, R có các tính chất sau:
(1) Chỉ có X và Z tác dụng được với dd HCl tạo khí H2
(2) Z có thể đẩy được các kim loại X, Y, R ra khỏi dd muối của chúng
(3) Phản ứng R + Yn+  Rn+ + Y có thể xảy ra
Các kim loại trên được sắp xếp theo chiều tăng dần tính kim loại là:
A. YX
B. R

C. X
D.


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết
Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một loại chất béo thì thu được CO2 và H2O
hơn kém nhau 0,6 mol. Cho 0,3 mol chất béo tác dụng tối đa với V lít dung dịch
Br2 0,5M. Giá trị của V là:
A. 0,36 lít

B. 3,6 lít

C. 1,2 lít

D. 2,4

lít
Câu 16: Số đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C5H13N, tác dụng với
HNO2 ở nhiệt độ thường cho ancol bậc II và giải phóng N2 là
A. 3

B. 4.

C. 8.

D. 2.

Câu 17: Thủy phân dung dịch chứa 34,2 gam mantozơ một thời gian. Lấy toàn bộ
sản phẩm thu được sau phản ứng thủy phân cho tác dụng với lượng dư dung dịch

AgNO3 trong NH3, sau phản ứng hoàn toàn thu được 31,32 gam Ag. Hiệu suất của
phản ứng thủy phân mantozơ là
A. 55%.

B. 25%.

C. 50%.

D. 45%

.
Câu 18: Cho các phương trình phản ứng:
(1) dd FeCl2 + dd AgNO3 dư →

(2) H2S + dd Cl2 →

(3) F2 + H2O →

to
(4) NH4Cl + NaNO2 


(5) K,Al + H2O →

to
(6) H2S + O2 dư 


(7) SO2 + dd Br2 →


(8) Ag2S + O2 (không khí)

(9) Ag + O3 →

to
(10) KMnO4 


to



(11) MnO2 + HCl đặc →
(12) FeCl3 + dd HI →
Số phản ứng tạo đơn chất là:
A. 6

B. 8

C. 7

D. 9

Câu 19: Cho các phản ứng sau:
(1). Ure + dung dịch Ca(OH)2

(2). Xôđa+ H2SO4

(4). Phèn nhôm+ BaCl2.


(5). Nhômcacbua+ H2O.

Số phản ứng vừa tạo ra kết tủa, vừa tạo khí bay ra là

(3). Đất đèn +H2SO4
(6). Đá vôi +H2SO4


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết
A. 2.

B. 4.

C. 5.

D. 3.

Câu 20: Hỗn hợp X gồm K, Al nặng 10,5 gam. Hoà tan hoàn toàn X trong nước
được dung dịch Y. Thêm từ từ dung dịch HCl 1M vào Y nhận thấy khi thêm được
100 ml thì bắt đầu có kết tủa, và khi thêm được V ml thì thu được 3,9 gam kết tủa
trắng keo. Giá trị của V và phần trăm khối lượng K trong X là
A. 50 ml hoặc 250 ml và 74,29%

B. 50 ml hoặc 250 ml và

66,67%
C. 150 ml hoặc 350 ml và 66,67%

D. 150 ml hoặc 250 ml và


74,29%
Câu 21: Hấp thụ hoàn toàn 1,568 lít CO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch NaOH 0,16
M thu được dung dịch X. Thêm 250 ml dung dịch Y gồm BaCl2 0,16M và
Ba(OH)2 a M vào dung dịch X thu được 3,94 gam kết tủa và dung dịch Z. Giá trị
của a là
A. 0,04M

B. 0,015M

C. 0,02M

D.

0,03M
2−
Câu 22: Tổng số hạt mang điện trong anion XY3 bằng 82. Số hạt mang điện

trong hạt nhân của nguyên tử X nhiều hơn số hạt mang điện trong hạt nhân của
nguyên tử Y là 8. Nhận định nào sau đây sai
A. Cho XY2 tác dụng với BaCl2 thu được kết tủa BaXY3
B. XY2 vừa có tính khử vừa có tính ôxi hoá
C. H2X tác dụng với XY2 được X
D. ZX= 16; ZY = 8
Câu 23: Các phản ứng được tiến hành trong điều kiện thích hợp
(1) CO2 + H2O + C6H5ONa →
(2) C6H5OH + NaOH →
(3) CH3COOH + Cu(OH)2 →
(4) C3H5(OH)3 + Cu(OH)2

(5) C6H5NH3Cl + AgNO3 →

CH3COONa →
(7) CH3COOH + C6H5OH →
Dãy gồm các phản ứng có thể xảy ra là

(6) CO2 + H2O +
(8) C6H5OH + HCHO →


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết
A. (2), (3), (4), (5), (7), (8)

B. (1), (2), (4), (5), (6), (7)

C. (1), (2), (3), (4), (7), (8)

D. (1), (2), (3), (4), (5), (8)

Câu 24: Hoà tan 22,02 gam hỗn hợp X chứa muối sunfua và cacbua của nhôm có
tỉ lệ mol tương ứng là 7:8 vào nước dư thu được hỗn hợp khí. Đốt cháy hoàn toàn
lượng hỗn hợp khí này bằng oxi vừa đủ, ngưng tụ sản phẩm cháy thu được hỗn
hợp khí Y. Sục Y vào 200 ml dd KOH a M và Ba(OH)2 1M thu được 30,95 gam
kết tủa. Giá trị của a là:
A. 0,75M

B. 1,00M

C. 1,25M

D.


0,05M
Câu 25: Cho 100 gam dd chứa aminoaxit A 16,48 % phản ứng vừa đủ với dd HCl
thu được 22,32 gam muối. Mặt khác 100ml dd aminoaxit A 0,1M phản ứng vừa đủ
100 ml KOH 0,1M thu được 1,41 gam muối khan. Số CTCT của A là:
A. 4

B. 7

C. 6

D. 5

Câu 26: Cho phản ứng:
p-C2H5-toluen + KMnO4 + H2SO4 → axit terephtalic + CO2 + MnSO4 +
K2SO4 + H2O
Tổng hệ số tối giản khi cân bằng là:
A. 131

B. 128

C. 129

D. 130

Câu 27: Cho 0,04 mol một hỗn hợp X gồm CH2=CH-COOH, CH3COOH và
CH2=CH-CHO phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 6,4 gam brom. Mặt khác, để
trung hoà 0,04 mol X cần dùng vừa đủ 40 ml dung dịch NaOH 0,75 M. Khối
lượng của CH2=CH-COOH trong X là
A. 2,88 gam.


B. 0,56 gam.

C. 0,72 gam.

D. 1,44

gam.
Câu 28: Dung dịch X chứa x mol Na2CO3 và y mol NaHCO3 với x : y = 1: 2.
Dung dịch Y chứa z mol HCl. Thực hiện 2 thí nghiệm sau:
- Cho từ từ đến hết dd X vào dd Y thấy thoát ra 16,8 lít khí CO2 (đktc)


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết
- Cho từ từ đến hết dd Y vào dd X thấy thoát ra 5,6 lít khí CO2 (đktc).
Tổng giá trị của (x + y) là:
A. 1,75

B. 2,50

C. 2,25

D. 2,00

Câu 29: Cho một miếng nhôm có phủ một lớp màng Al2O3 vào dung dịch NaOH dư thu được
dung dịch X. Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch X cho đến dư. Số phản ứng xảy ra trong
thí nghiệm trên là
A. 4.

B. 5.


C. 3.

D. 6.

Câu 30: Có các cặp chất sau:
(1). Cu và dung dịch FeCl3;

(2). H2S và dung dịch

(3). HI và dung dịch FeCl3;

(4). H2S và dung dịch

(5). dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe(NO3)2;

(6). H2S và dung dịch

CuSO4;

FeCl2;

FeCl3.
Số cặp chất phản ứng được với nhau là
A. 5.

B. 6.

C. 4.

D. 3.


Câu 31: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho Fe vào dd HCl dư

(2) Đốt dây Fe trong hơi I2

(3) Cho Fe dư vào dd AgNO3

(4) Cho Fe vào dd AgNO3 dư

(5) Cho Fe(OH)2 vào dd HNO3 loãng dư

(6) Cho FeCO3 vào dd H2SO4

loãng dư
Số trường hợp tạo muối sắt (II) là:
A. 5

B. 3

C. 4

D. 6

Câu 32: Hỗn hợp X gồm C2H5OH, HCOOH, CH3CHO (C2H5OH chiếm 50% số
mol). Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 3,24 gam nước và 3,136 lít CO2
(đktc). Cho m gam X tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu
được số mol Ag là
A. 0,08 mol và 3,52


B. 0,08 mol và 3,64


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết
C. 0,08 mol và 3,25

D. 0,08 mol và 4,36

Câu 33: Cho dung dịch CH3COOH 1M. Tiến hành các thí nghiệm sau:
a/ Pha loãng dung dịch bằng H2O

b/ Nhỏ thêm vài giọt dung

dịch NaOH
c/ Thêm vài giọt dung dịch HCl đặc

d/ Chia dung dịch làm 2 phần

bằng nhau
e/ Thêm dung dịch CH3COONa

f/ Đun nóng dung dịch

Độ điện ly của axit axetic sẽ giảm trong các trường hợp?
A. a, b

B. c, e

C. a,c,e,f


D. a,c.

Câu 34: Cho các chất sau đây: (1) CH3COOH; (2) C2H5OH; (3) C2H2; (4)
CH3COONa; (5) HCOOCH=CH2; (6) CH3COONH4. Dãy gồm các chất được tạo ra
từ CH3CHO chỉ bằng một phản ứng là
A. 1, 2, 4, 6.

B. 1, 2, 3, 4, 5, 6.

C. 1, 2.

D. 1, 2,

6.
Câu 35: Trong một bình kín dung tích 2,24 lít chứa một ít bột Ni xúc tác và hỗn
hợp khí X gồm H2, C2H4 và C3H6 (ở đktc).Tỉ lệ số mol C2H4 và C3H6 là 1:1. Đốt
nóng bình một thời gian sau đó làm lạnh tới 00C thu được hỗn hợp khí Y. Cho hỗn
hợp Y qua bình chứa nước Br2 dư thấy khối lượng bình Br2 tăng 1,015 gam. Biết
tỉ khối của X và Y so với H2 lần lượt là 7,6 và 8,445. Hiệu suất phản ứng của C2H4
là:
A. 27,5%.

B. 25%.

C. 55%.

D.

12,5%.
Câu 36: Cho 2,0 gam bột Fe vào 100ml dd X chứa H2SO4 0,1M; CuSO4 0,15 M;

Fe(NO3)3 0,1 M thu được dung dịch Y; hỗn hợp rắn Z và khí NO (sản phẩm khử
duy nhất). Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 6,65g

B. 9,2g

6,05g
Câu 37: Cho các phản ứng sau :

C. 8,15g

D.


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết
(1) Nhôm cacbua phản ứng với nước.
(2) Canxi cacbua phản ứng với dung dịch HCl.
(3) Natri axetat tác dụng với vôi tôi xút .
(4) Bạc axetylua phản ứng với dung dịch HCl.
(5) Đun nóng metanol với H2SO4 đặc ở 170oC.
(6) Đun nóng etanol với H2SO4 đặc ở 170oC.
Có bao nhiêu trường hợp tạo ra hiđrocacbon:
A. 6.

B. 3.

C. 5.

D. 4.


Câu 38: Cho 30,7 gam hỗn hợp Na, K, Na2O, K2O tác dụng với dd HCl vừa đủ
thu được 2,464 lít H2 (đktc) và dung dịch chứa 22,23 gam NaCl và x gam KCl.
Giá trị của x là:
A. 32,78

B. 35,76

C. 34,27

D.

31,29
Câu 39: Cho các chất sau: bạc axetilua, metan, canxicacbua, propan, etylclorua,
metanol, etanol, nhômcacbua, axitterephtalic. Số chất có thể tạo ra andehit axetic
bằng 2 phản ứng liên tiếp là
A. 7

B. 6

C. 5

D. 4

Câu 40: Cho 6 chất sau: axit ε-aminocapoic, phenol, etylen glicol, caprolactam,
stiren, fomandehit. Số chất có thể tham gia phản ứng trùng ngưng tạo polime là:
A. 4

B. 5

C. 3


D. 6

Câu 41: Cho các phát biểu sau:
(a) Anđehit vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
(b) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen.
(c) Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni, đun nóng, thu được ancol
bậc I.
(d) Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2.
(e) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ.
(f) Trong công nghiệp, axeton được sản xuất từ cumen.


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết
Số phát biểu đúng trong số các phát biểu trên là:
A. 5.

B. 4 .

C. 3.

D. 2.

Câu 42: Hỗn hợp X gồm hai anđehit đơn chức Y và Z (biết phân tử khối của Y
nhỏ hơn của Z). Cho 1,89 gam X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3
trong NH3, sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 18,36 gam Ag và dung dịch
E. Cho toàn bộ E tác dụng với dung dịch HCl (dư), thu được 0,784 lít CO2
(đktc). Tên của Z là
A. anđehit acrylic.


B. anđehit axetic.

C. anđehit butiric.

D. anđehit propionic.

Câu 43: Hợp chất hữu cơ X đa chức có công thức phân tử C9H14O6. Thực hiện
phản ứng xà phòng hóa hoàn toàn X sản phẩm thu được là hỗn hợp 2 muối của 2
axit hữu cơ đơn chức (trong đó có 1 axit có mạch cacbon phân nhánh) và hợp chất
hữu cơ đa chức Y. Đem 13,08 gam X tham gia phản ứng tráng bạc thì khối lượng
Ag lớn nhất thu được là
A. 12,96 gam.

B. 27 gam.

C. 25,92 gam.

D. 6,48

gam.
Câu 44: Cho A, B là các hợp chất hữu cơ đơn chức có cùng CTPT, đều chứa C,
H, O có tỉ lệ khối lượng lần lượt là 9:1:8. A tác dụng được với dd Na2CO3,
C2H5OH và tham gia phản ứng trùng hợp. B phảm ứng được với dd NaOH nhưng
không phản ứng với Na Số đồng phân của A, B lần lượt là:
A. 1; 3.

B. 2; 2.

C. 1; 2.


D. 1; 1.

Câu 45: Hợp chất X có công thức phân tử C4H8O3. Cho 10,4 gam X tác dụng với
dung dịch NaOH (vừa đủ) thu được 9,8 gam muối. công thức cấu tạo đúng của X

A. HOCH2COOC2H5.

B. CH3CH(OH)-COOCH3.

C. CH3COOCH2CH2OH

D. HCOOCH2CH2CHO

Câu 46: Cho các phản ứng sau:
1. Sục O3 vào dung dịch KI


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết
2. Cho Fe(OH)3 tác dụng với HNO3 đặc nóng
3. Sục Cl2 vào dung dịch FeSO4

\

4. Sục H2S vào dung dịch Cu(NO3)2
5. Cho NaCl tinh thể vào H2SO4 đặc nóng
6. Sục Cl2 vào dung dịch Ca(OH)2
7. Hiđro hoá anđehit fomic
8. Cho anđehit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng
9. Cho glixerol tác dụng với Cu(OH)2.
10. Cho axetilen tác dụng với dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3

Số phản ứng oxi hoá khử là:
A. 7.

B. 5.

C. 6.

D. 4.

Câu 47: Khối lượng oleum chứa 71% SO3 về khối lượng cần lấy để hòa tan vào
100 gam dung dịch H2SO4 60% thì thu được oleum chứa 30% SO3 về khối lượng

A. 496,68 gam.

B. 506,78 gam.

C. 539,68 gam.

D.

312,56 gam.
Câu 48: Trộn 3 dung dịch HCl 0,3 M; H2SO4 0,2 M và H3PO4 0,1 M với những thể
tích bằng nhau thu được dung dịch X. Dung dịch Y gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2
0,2M. Để trung hòa 300 ml dung dịch X cần vừa đủ V ml dung dịch Y. Giá trị của V là
A. 600.

B. 1000.

C. 333,3.


D.

2000.
Câu 49: Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm các chất có cùng loại nhóm chức với 600
ml dung dịch NaOH 1,15M, thu được dung dịch Y chứa muối của một axit
cacboxylic đơn chức và 15,4 gam hơi Z gồm các ancol. Cho toàn bộ Z tác dụng với
Na dư , thu được 5,04 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch Y , nung nóng chất rắn thu
được với CaO cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 7,2 gam một chất
khí. Giá trị m là


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết
A. 34,3.

B. 34,51.

C. 40,6.

D.

22,6.
Câu 50: Để sản xuất 10 tấn thép chứa 98 %Fe cần dùng m tấn gang chứa 93,4%
Fe. Biết hiệu suất của quá trình chuyển hóa gang thành thép là 80%. Giá trị của m

A. 10,492 tấn.

B. 13,115 tấn.

C. 8,394 tấn.


12,176 tấn.

D.

PHẦN ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Chọn đáp án B
CH2O là HCHO

Không thỏa mãn.

CH2O2 là HCOOH

Thỏa mãn.

C2H2O3 là HOC − COOH

Thỏa mãn.

C3H4O3 là HOC − CH 2 − COOH

Thỏa mãn

C2H4O2 là CH 3 − COOH

Không thỏa mãn

→Chọn B
Câu 2: Chọn đáp án B
Có 4 chất thỏa mãn là : FeCO3, Fe(NO3)2, FeS, FeS2
(1) FeCO3 + 2HCl → FeCl 2 + CO 2 + H 2O

 Fe2 + − 1e → Fe3 +
(2)  +

 4H + NO3 + 3e → NO + 2H 2O
+
2+
(3) FeS + 2H → Fe + H 2S

(4) FeS 2 + 2HCl → FeCl 2 + S + H 2S
→Chọn B
Câu 3: Chọn đáp án D
(1) Thỏa mãn vì Br2 nhận ra được CO2 .Sau đó Ba(OH)2 nhận ra được SO2


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết
(2) Thỏa mãn vì KI nhận ra được Cl2 .Sau đó dung dịch KMnO4 nhận ra được
SO2.→Chọn D
Câu 4: Chọn đáp án A
CH ( Cl 2 ) COOC 2 H 5 + NaOH

 NaCl : 0,2
→ m = 21,3 
HOC − COONa : 0,1

→Chọn A
Câu 5: Chọn đáp án C
 n = 0,1
 M
Ta có :  n CO2 = 0, 4 → M có 4 C và 8 H


 n H2 O = 0,4
BTNT.O


→ n Otrong M + 0,55.2 = 0, 4.2 + 0,4 → n Otrong M = 0,1 → M : C 4 H 8O

Đồng phân andehit : C 3H 7CHO có 2 đồng phân.
Đồng phân xeton :

C 2 H 5 − CO − CH 3 Có 1 đồng phân.

Đồng phân ete:

CH 2 = CH − CH 2 − O − CH 3 có 1 đồng phân
CH 3 − CH = CH − O − CH 3 có 2 đồng phân
CH 2 = CH − O − CH 2 − CH 3 có 1 đồng phân.

→Chọn C
Câu 6: Chọn đáp án B
+ Cl2 (1:1)
NaOH
CH 2 = CH − CH 3 
→ CH 2 = CH − CH 2Cl 
→ CH 2 = CH − CH 2OH
500 0 C
Br2
KOH / ROH
CH 2 = CH − CH 2OH →
CH 2 Br − CHBr − CH 2OH 
→ CH ≡ C − CH 2OH

0

CuO , t

→ CH ≡ C − CHO

→Chọn B
Câu 7: Chọn đáp án C

 Ag : 0, 4
→ m = 82 
CAg ≡ C − COONH 4 : 0, 2


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết
 n NO2 = 0,009
Ta có : 
 n O2 = 0, 0015
Dễ thấy O2 thiếu nên ta có ngay :
 HNO3 : a

 NO : b

BTNT.Nito
 
→ a + b = 0,009
a = 0, 008
→
 BTE
→ a = 2b + 0,0015.4  b = 0,001

 

→ V = 22,4(ml)

OH −  =

0,01 − 0, 008
= 10 −2 →  H +  = 10 −12 →PH = 12
0,2

→Chọn C
Câu 8: Chọn đáp án A
ΔH=172KJ > 0 nên phản ứng thuận là thu nhiệt.
(1) Thỏa mãn: Theo nguyên lý chuyển dịch cân bằng.
(2) Không thỏa mãn : Vì C là chất rắn.
(3) Không thỏa mãn : Cân bằng dịch theo chiều nghịch theo nguyên lý chuyển
dịch cân bằng.
(4) Không thỏa mãn : Cân bằng dịch theo chiều nghịch theo nguyên lý chuyển
dịch cân bằng.
(5) Thỏa mãn: Theo nguyên lý chuyển dịch cân bằng.
(6) Không thỏa mãn vì chất xúc tác chỉ làm tăng tốc độ phản ứng.
(7) Thỏa mãn: Theo nguyên lý chuyển dịch cân bằng.
(8) Không thỏa mãn .Theo nguyên lý chuyển dịch cân bằng.
(9) Thỏa mãn: Theo nguyên lý chuyển dịch cân bằng.
→Chọn A
Câu 9: Chọn đáp án C
+

Muối duy nhất CuCl2. Ta sử dụng phương trình 4H + NO3 + 3e → NO + 2H 2O


n NO− = 2b → n e = 6b → n Cu = 3b
3

→Chọn C
Câu 10: Chọn đáp án B

→ a = 3b


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết
BTKL

→ n H2 O =

 n Ala = 0, 4

 n Gly = 0,2

35,6 + 15 − 43,4
= 0,4
18

Ta luôn có : n H2 O + n peptit = ∑ n mat xich → n peptit = 0,6 − 0,4 = 0,2 → X là tripeptit
Các CTCT có thể có của X là : A – A – G

A–G–A

G–A–A

→Chọn B

Câu 11: Chọn đáp án C
C 4 H 6 : a
1,05
0,8

.a =
Ta có : 
54a + 104b
160
C 8 H 8 : b


a

 a

→ 160  1, 05. ÷ = 0,8  54 + 104 ÷
b

 b


a 2
=
b 3
→Chọn C

Câu 12: Chọn đáp án C

1) Có :


MnO 2 + 4HCl → MnCl 2 + Cl 2 + 2H 2O

2) Có : Sinh ra khí SO2 độc
t
→ ZnO + 2NO 2 + 0,5O 2
3) Có : Zn ( NO3 ) 2 
0

4) Có : CH 3COONa + NaOH → Na 2CO3 + CH 4
0

t
5) Không : KNO3 
→ KNO2 + 0,5O 2

→Chọn C
Câu 13: Chọn đáp án D
Nito có cộng hóa trị lớn nhất là 4 trong các hợp chất NH4Cl và HNO3
→Chọn D
Câu 14: Chọn đáp án A
Có (2) nên Z là kim loại mạnh nhất → Loại C và D ngay .
Có (3) nên R mạnh hơn Y
→Chọn A
Câu 15: Chọn đáp án D


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết
n CO2 − n H2 O = 6n chat beo


→Chất béo chứa 7 liên kết π

Trong 7 liên kết π sẽ có 4 liên kết tham gia cộng Br2 .Ta có ngay :
n Br2 = 0,3.4 = 1,2 → V =

1,2
= 2, 4
0,5

→Chọn D
Câu 16: Chọn đáp án A
C−C−C−C−C

Có hai đồng phân

C − C( C) − C − C

Có một đồng phân

→Chọn A
Câu 17: Chọn đáp án D
Hết sức chú ý : Man dư vẫn cho phản ứng tráng bạc (Chỗ này nhiều em quên
lắm).
n Man = 0,1

n Ag = 0,29 = 0,1.H.4 + 0,1(1 − H).2 → H = 0, 45

→Chọn D
Câu 18: Chọn đáp án D
(1) Có : Fe2 + + Ag + → Fe3 + + Ag

(2) Không : H 2 S + 4Cl2 + 4H 2 O → 8HCl + H 2SO 4
(3) Có : 2F2 + 2H 2O → 4HF + O 2
0

t
(4) Có : NH 4 Cl + NaNO 2 
→ N 2 + 2H 2O + NaCl

(5) Có : K → KOH

Al + KOH + H 2O → KAlO 2 + 1,5H 2

(6) Không : 2H 2 S + 3O 2 → 2SO 2 + 2H 2O
(7) Không : SO2 + Br2 + 2 H 2O → 2 HBr + H 2 SO4
(8) Có : Ag 2 S + O2 → 2Ag + SO 2
(9) Có : 2Ag + O3 → Ag 2O + O 2
0

t
(10) Có : 2KMnO 4 
→ K 2 MnO 4 + MnO 2 + O 2


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết
(11) Có : MnO 2 + 4HCl → MnCl 2 + Cl 2 + 2H 2O
→Chọn D
(12) Có : FeCl3 + 2HI → FeCl 2 + I 2 + 2HCl
Câu 19: Chọn đáp án B
(1) Thỏa mãn :


( NH 2 ) 2 CO + 2H 2O → ( NH 4 ) 2 CO3

CaCO3
→
 NH3

(2) Không thỏa mãn : Na 2 CO3 + H 2 SO 4 → Na 2 SO 4 + CO2 + H 2 O
(3) Thỏa mãn : CaC 2 + H 2 SO 4 → CaSO 4 + CH ≡ CH
(4) Không thỏa mãn : Chỉ có kết tủa BaSO4
(5) Thỏa mãn : Al 4 C 3 + 12H 2 O → 4Al ( OH ) 3 + 3CH 4
(6) Thỏa mãn : CaCO3 + H 2SO 4 → CaSO 4 + CO 2 + H 2O
→Chọn B
Câu 20: Chọn đáp án D
Khi bắt đầu có kết tủa là lúc HCl phản ứng hết với KOH dư.
Trong dung dịch Y có :
 KAlO2 : a

 KOH : b
n↓ =

HCl
a = 0,1
Al : 0,1
 → b = 0,1
→  BTKL
→
→ X
→ 39(a + b) + 27a = 10,5  b = 0,1
 
K : 0,2


3,9
= 0,05 Có 2 trường hợp xảy là kết tủa chưa cực đại và kết tủa bị tan 1
78

phần.

Chọn D
Câu 21: Chọn đáp án C

(

Ta có : n CO2 = 0,07

)

(

+ n OH −

CO32 − : 0, 01
= 0, 08 → 

 HCO3 : 0,06

)


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết
 n Ba 2+ = 0,41 + 0,25a


→ n OH − = 0,5a = 0, 01 → a = 0, 02
 n OH− = 0,5a

 n ↓ = 0,02
→Chọn C
Câu 22: Chọn đáp án A
p X − p Y = 8
p = 16
→ X
Ta có : 
2p X + 6p Y + 2 = 82 p Y = 8

→ SO32 −

A.SO2 tác dụng với BaCl2 được kết tủa → Sai
B.SO2 vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa → Đúng
C. SO2 + H 2 S → 3S ↓ +2 H 2O

→ Đúng

D.Đúng
→Chọn A
Câu 23: Chọn đáp án D
C 6 H5ONa + CO 2 + H 2O → C 6 H 5OH ↓ + NaHCO 3
(1)
C6 H 5 − OH + NaOH → C6 H 5 − ONa + H 2O
(2)
(3)
(4)

(5)
(6)
(7)
(8)

2CH3COOH + Cu ( OH ) 2 → ( CH 3COO ) 2 Cu + 2H 2O
Tạo phức màu xanh thẫm.
C 6 H 5 NH3Cl + AgNO3 → C 6 H 5 NH 3 NO 3 + AgCl
Không phản ứng
Không phản ứng.Nếu là anhidrit axetic thì có phản ứng.
nC 6 H 5OH + nHCHO → [ HO-C 6 H 3CH 2 − ] n + nH 2O
→Chọn D

Câu 24: Chọn đáp án B
 Al 2S 3 : 7a BTKL
22,02

→a =
= 0,01
Ta có : 22, 02 
2202
 Al 4 C 3 : 8a

CO : 0,24
BTNT

→ 2
SO 2 : 0,21



1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết
Ta quy đổi hỗn hợp khí Y về YO2

 n YO2 = 0, 45

 Y = 64 / 3

Ta có :

 n ↓ = n Ba YO3 = 0,15

 n Ba2+ = 0,2

 n OH− = 0,2a + 0,4
HYO3− : 0,3 BTDT
→  2−

→ 0,2a + 0, 4 = 0,3 + 0,15.2 → a = 1
YO3 : 0,15
→Chọn B
Câu 25: Chọn đáp án D
 m A = 16,48

Với thí nghiệm 1 ta có : 
22,32 − 16,48
= 0,16
 n HCl =
36,5

 n A = 0, 01

Với thí nghiệm 2 ta có : 
 n KOH = 0, 01

→ M RCOOK =

1,41
= 141 → R = 58
0, 01

Các CTCT của A là :
Mạch thẳng : H 2 N − C 3 H 6 − COOH Có 3 đồng phân
Mạch nhánh : H 2 N − CH 2 − CH ( CH 3 ) − COOH Có 2 đồng phân.
→Chọn D
Câu 26: Chọn đáp án C
Mn +7 + 5e → Mn +2
C −3 H3 − C −2 H 2 − C 6 H 4 − C −3 H 3 − 18e → HOOC +3 −C 6 H 4 − C +3 OOH + C +4O 2
5p-C2H5-toluen + 18KMnO4 + 27H2SO4 → 5axit terephtalic + 5CO2 +
18MnSO4 + 9K2SO4 + 42H2O


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết

→Chọn C
Câu 27: Chọn đáp án D
CH 2 = CH − COOH : a a + b + c = 0,04
a = 0,02



0, 04 CH 3COOH : b

→ a + 2c = n Br2 = 0, 04 → b = 0, 01
CH = CH − CHO : c


 2
a + b = n NaOH = 0,03 c = 0, 01
→Chọn D
Câu 28: Chọn đáp án C
Chú ý : Với hai kiểu đổ như vậy lượng CO2 thoát ra là rất khác nhau:
+

+

H
H
Khi cho Y vào X thì : CO32 − 
→ HCO3− 
→ CO 2

CO32 −
Khi cho X vào Y thì sẽ có CO2 bay ra ngay.Lượng CO2 thoát ra do cả 

 HCO3
sinh ra.
Với thí nghiệm 2 ta có : z = x + 0,25
2−
a + 2a = 0,75
x 1
CO3 → a.CO 2
→

→ z =1
Với thí nghiệm 1 ta có : = → 

y 2
2a + 2a = z
HCO3 → 2aCO 2

→ x = z − 0,25 = 0,75

y = 1,5

→ x + y = 2,25

→Chọn C
Câu 29: Chọn đáp án D

Các phản ứng có thể xảy ra là :
(1) Al 2 O3 + 2NaOH + H 2O → 2NaAlO 2 + 2H 2O
(2) 2Al + 6H 2 O → 2Al ( OH ) 3 + 3H 2
(3) Al ( OH ) 3 + NaOH → NaAlO 2 + 2H 2 O
(4) HCl + NaOH → NaCl + H 2 O

+
(5) AlO2 + H + H 2 O → Al ( OH ) 3


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết
(6) Al ( OH ) 3 + 3HCl → AlCl 3 + 3H 2O
→Chọn D
Câu 30: Chọn đáp án A

(1). 2Fe3 + + Cu → 2Fe2 + + Cu 2 + ;
2+
+
(2). Cu + H 2 S → CuS+2H

(3). FeCl 3 + 2HI → FeCl 2 + I 2 + 2HCl
(4). Không có phản ứng vì FeS có thể tan trong HCl
(5). Fe2 + + Ag + → Fe3 + + Ag ;
3+
2+
+
(6). 2Fe + H 2 S → 2Fe + S ↓ +2H .

→Chọn A
Câu 31: Chọn đáp án C
+
2+
(1) Có : Fe + 2H → Fe + H 2

(2) Có (không tồn tại muối FeI3): Fe + I 2 → FeI 2
(3) Có : Fe(du) + Ag + → Fe2 + + Ag
(4) Không : Fe + Ag + → Fe 2 + + Ag

Fe2 + + Ag + → Fe3 + + Ag

(5) Không: Tạo muối Fe ( NO3 ) 3
(6) Có : FeCO3 + H 2SO 4 → FeSO 4 + CO 2 + H 2O
→Chọn C
Câu 32: Chọn đáp án B
C 2 H 5OH : a + b


→ a + b = n H2 O − n CO2 = 0,18 − 0,14 = 0, 04
Ta có : X HCOOH : a
CH CHO : b
 3
a = 0, 02
BTNT.H


→ 6(a + b) + 2a + 4b = 0,18.2 → a + 2b = 0, 06 → 
b = 0,02


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết
→ n Ag = 2 ( a + b ) = 0,08

m = 3,64

→Chọn B
Câu 33: Chọn đáp án B
a/ Pha loãng dung dịch bằng H2O

→ Độ điện ly tăng

b/ Nhỏ thêm vài giọt dung dịch NaOH

→ Độ điện ly tăng

c/ Thêm vài giọt dung dịch HCl đặc


→ Độ điện ly giảm

d/ Chia dung dịch làm 2 phần bằng nhau

→ Độ điện ly không đổi.

e/ Thêm dung dịch CH3COONa

→ Độ điện ly giảm

f/ Đun nóng dung dịch

→ Độ điện ly tăng

→Chọn B
Câu 34: Chọn đáp án A
Các chất thỏa mãn là : (1) CH3COOH; (2) C2H5OH;(4) CH3COONa; (6)
CH3COONH4
(1)

1
xt,t 0
CH 3CHO + O 2 
→ CH 3COOH
2

(2)

xt,t
CH 3CHO + H 2 

→ CH 3CH 2OH

(4)

2
CH 3CHO →
CH3COONa

(6)

AgNO3 / NH 3
CH 3CHO 
→ CH 3COONH 4

0

Cu ( OH ) / NaOH

→Chọn A
Câu 35: Chọn đáp án D
Ta có :
 n X = 0,1
→ m X = 1,52

 M X = 15,2

→ nY =

1,52
ung

= 0, 09 → ∆n ↓= n Hphan
= 0, 01
2
16,89

H 2 : a
H 2 : 0,06
a + 2b = 0,1


→ C 2 H 4 : 0,02
Trong X gồm : X C 2 H 4 : b → 
C H : b 2a + 28b + 42b = 1,52 C H : 0, 02
 3 6
 3 6


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết
C H : x
phan ung
= 0,01 → ∑ n ankan = 0,01 →  2 6
Vì n H2
C 3 H 8 : y
x + y = 0,01
x = 0, 0025
→  BTKL
→
→ 30x + 44y = 1,52 − 1,015 − 0,05.2 y = 0, 0075
 
→H=


0,0025
= 12,5%
0,02
→Chọn D

Câu 36: Chọn đáp án D
Z là hỗn hợp → (Fe,Cu) → muối là muối Fe2+.
 n + = 0, 02
 H
Ta có :  n Fe3+ = 0, 01
Sử dụng phương trình

 n NO3− = 0, 03 n SO42− = 0, 025
4H + + NO3− + 3e → NO + 2H 2O

→ n NO = 0,005

BTNT.Nito
 
→ NO3− : 0,03 − 0,005 = 0,025

→ Y SO 24 − : 0, 025
→ m = 6, 05
 BTDT
2+
→ Fe : 0, 0375
 

→Chọn D

Câu 37: Chọn đáp án C
(1)Nhôm cacbua phản ứng với nước.
Al 4 C 3 + 12H 2 O → 4Al ( OH ) 3 + 3CH 4
(2)Canxi cacbua phản ứng với dung dịch HCl.
CaC 2 + 2HCl → CaCl 2 + CH ≡ CH
(3)Natri axetat tác dụng với vôi tôi xút .
CaO
CH 3COONa + NaOH 

→ Na 2 CO3 + CH 4

(4)Bạc axetylua phản ứng với dung dịch HCl.
CAg ≡ CAg + 2HCl → CH ≡ CH + 2HCl


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết
(5)Đun nóng metanol với H2SO4 đặc ở 170oC.

Tạo ete CH 3 − O − CH 3

(6) Đun nóng etanol với H2SO4 đặc ở 170oC.
H 2 SO 4
C 2 H 5OH 
→ CH 2 = CH 2 + H 2 O

→Chọn C
Câu 38: Chọn đáp án A
Ta có :

22,23


BTNT.Na
 0,38 =
 Na : 0,38 ¬ 
58,5
BTE

→ a + 0,38 = 2b + 0,11.2
 
30,7 K : a
→  BTKL
→ 39a + 16b = 21,96
 
O : b


a = 0, 44
→
→ x = 0, 44(39 + 35,5) = 32,78
b = 0,3
→Chọn A
Câu 39: Chọn đáp án C
Các chất thỏa mãn là :
2+

Với bạc axetilua

H2 O / Hg
HCl
CAg ≡ CAg →

CH ≡ CH 
→ CH 3CHO

canxicacbua

H 2 O / Hg
HCl
CaC 2 →
CH ≡ CH 
→ CH 3CHO

2+

propan

PbCl2 / CuCl2
cracking
C 3H 8 →
CH 2 = CH 2 + 0,5O2 
→ CH 3CHO

etylclorua

NaOH
CuO
C 2 H 5Cl 
→ C 2 H 5OH 
→ CH 3CHO

etanol


H2 SO 4
O2
C 2 H 5OH 
→ CH 2 = CH 2 
→ CH 3CHO

→Chọn C
Câu 40: Chọn đáp án A
Các chất thỏa mãn là :


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết
axit ε-aminocapoic, phenol, etylen glicol, fomandehit.
Chú ý :
dong trung ngung
Tơ láp san : HOOC − C 6 H 4 − COOH + HO − [ CH 2 ] 2 − OH → lapsan

Nhựa PPF : nC 6 H 5OH + nHCHO → [ HO-C 6 H 3CH 2 − ] n + nH 2O
→Chọn A
Câu 41: Chọn đáp án B
(a) Đúng.Vì RCHO vừa tác dụng được với H2 vừa có phản ứng tráng Ag.
(b) Sai.Do ảnh hưởng của nhóm –OH nên phenol dễ thế hơn.
(c) Đúng.Theo SGK lớp 11.
(d) Đúng.Theo tính chất của axit

2CH 3COOH + Cu ( OH ) 2 → ( CH 3COO ) 2 Cu + 2H 2O
(e) Sai.Phenol có tính axit rất yếu không làm đổi màu quỳ được.
(f) Đúng.Theo SGK lớp 11.
→Chọn B

Câu 42: Chọn đáp án A
Vì E + HCl có khí CO2 nên Y là HCHO.
 n Ag = 0,17
0,17 − 0, 035.4
→ n RCHO =
= 0, 015
Ta có : 
n
=
0,
035

n
=
0,
035
2
HCHO
 CO2
→ R + 29 =

1,89 − 0,035.30
= 56 → R = 27
0, 015

→Chọn A
Câu 43: Chọn đáp án C
Dễ thấy X có 3 liên kết π → X là este 3 chức.Vì có 1 axit phân nhánh nên số C tối
thiểu là 4.
Vậy CTCT của X là :



×