Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

Đề thi thử THPT QG 2014 môn hóa có lời giải chi tiết chuyên bắc ninh lần 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.48 KB, 19 trang )

1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

SỞ GD & ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC
NINH
ĐỀ SỐ 23

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 3 –
NĂM 2014
Môn thi : HÓA HỌC
Thời gian làm bài : 90 phút

Cho nguyên tử khối : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56;
Ni = 58; Cu = 64; Zn = 65; Rb = 85; Ag = 108; Sn = 119; I = 127; Cs = 133; Ba =
137; Pb = 207.
Câu 1: X là một hợp chất có công thức phân tử C6H10O5 thỏa mãn các phương
trình phản ứng sau:
0

t
X + 2NaOH 
→ 2Y + H2O;

Y + HCl(loãng) → Z

+ NaCl
Hãy cho biết khi cho 0,15 mol Z tác dụng với Na dư thu được bao nhiêu mol H2 ?
A. 0,15 mol.
B. 0,075 mol.
C. 0,1 mol.


D. 0,2 mol.
Câu 2: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề về nguyên tử sau đây?
A. Trong nguyên tử, nếu biết điện tích hạt nhân có thể suy ra số proton,
nơtron, electron trong nguyên tử ấy.
B. Một nguyên tố hóa học có thể có những nguyên tử với khối lượng khác
nhau.
C. Nguyên tử là một hệ trung hòa điện.
D. Nguyên tử là phần tử nhỏ bé nhất của chất, không bị phân chia trong
phản ứng hóa học.
Câu 3: Hỗn hợp X gồm anken A và ankin B :
- Biết 50 ml X phản ứng tối đa với 80 ml H2 (các thể tích đo ở cùng điều
kiện).
- Đốt cháy m gam hỗn hợp X rồi hấp thụ sản phẩm cháy bằng dung dịch
nước vôi trong thấy có 25g kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 7,48 g so với
ban đầu, khi thêm tiếp lượng dư KOH vào thu được thêm 5 g kết tủa. CTPT của A
và B lần lượt là
A. C2H4 và C2H2
B. C3H6 và C3H4
C. C4H8 và C4H6
D. C3H6 và C4H6.


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

Câu 4: Cho các dung dịch (dung môi H2O) sau: H2N-CH2-COOH; HOOCCH2-CH2-CH(NH2)-COOH; H2N-CH2-COOK; HCOOH; ClH3N-CH2-COOH. Số
dung dịch làm quỳ tím đổi mầu là:
A. 4
B. 3
C. 6
D. 5

Câu 5: Sự tạo thạch nhũ trong các hang động đá vôi là quá trình hóa học diễn ra
trong hang động hàng triệu năm. Phản ứng hóa học diễn tả quá trình đó là
A. MgCO3 + CO2 + H2O → Mg(HCO3)2
B. Ca(HCO3) → CaCO3 + CO2 + H2O
C. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2
D. CaO + CO2 → CaCO3
Câu 6: Khi điều chế kim loại kiềm Na người ta thường dùng
A. Điện phân nóng chảy NaOH.
B. Điện phân nóng chảy NaOH hoặc NaCl.
C. Cho hỗn hợp rắn gồm NaCl và K nung nóng.
D. Điện phân nóng chảy NaCl.
Câu 7: Cho sơ đồ biến hóa sau :
O2 , xt
+ Y1 , xt H 2 SO4
+Y2 , xt H 2 SO4
C4H6O2 
→ C4H6O4 
→ C7H12O4 
→ C10H18O4
+

+ H 2O , xt H
X2 + Y1 + Y2
→
X1
X2
X3
X4
Biết X1 là một anđehit đa chức, mạch thẳng ; Y2 là ancol bậc 2. Phát biểu nào sau
đây không đúng?

A. X1 vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
B. X3 chứa 2 chức este trong phân tử.
C. X2 có tên là axit butanđioic.
D. X4 là este no, 2 chức, mạch hở.
Câu 8: Gang và thép là những hợp kim của sắt có rất nhiều ứng dụng trong công
nghiệp và đời sống. Gang và thép có những điểm khác biệt nào sau đây là không
đúng ?
A. Thép dẻo và bền hơn gang.
B. Điều chế gang thường từ quặng hematit, còn điều chế Fe từ quặng pirit
sắt.
C. Hàm lượng cacbon trong gang cao hơn trong thép.
D. Gang giòn và cứng hơn thép.
Câu 9: Để bảo vệ vật bằng sắt, người ta mạ Ni ở bề ngoài vật bằng cách điện
phân dung dịch muối Ni2+ với điện cực catot là vật cần mạ, anot là một điện cực
làm bằng Ni. Điện phân với cường độ dòng điện 1,93 ampe trong thời gian


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

20.000s. Tính bề dày lớp mạ nếu diện tích ngoài của vật là 2 dm2; tỉ trọng của Ni
là 8,9 g/cm3.
A. 0,066cm.
B. 0,033cm.
C. 0,066mm.
D.
0,033mm.
Câu 10: Có hỗn hợp bột X gồm Al, Fe2O3, Fe3O4 (có cùng số mol). Đem nung
41,9 gam hỗn hợp X trong điều kiện không có không khí thu được hỗn hợp Y.
Hòa tan Y trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được V lít khí SO2 (là sản
phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị V là

A. 5,60 lít.
B. 4,48 lít.
C. 8,96 lít.
D.
11,20 lít.
Câu 11: Hỗn hợp X gồm: Fe(OH)2, Cu(OH)2, Ni(OH)2, Zn(OH)2, Al(OH)3, AgCl.
Cho hỗn hợp X vào dung dịch NH3 dư thì có tối đa bao nhiêu chất tan ?
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
Câu 12: Cho các polime sau: PE, PVC, cao su buna, PS, amilozơ, amilopectin,
xenlulozơ, nhựa novolac, cao su lưu hóa, tơ nilon-7. Số chất có cấu tạo mạch
thẳng là
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Câu 13: Cho các nhận xét sau:
A. Nitro benzen phản ứng với HNO3 đặc (xúc tác H2SO4 đặc) tạo thành mđinitrobenzen.
B. Tơ nilon - 6,6; tơ nitron; tơ enang đều được điều chế bằng phản ứng
trùng ngưng.
C. Vinyl axetat không điều chế được trực tiếp từ axit và ancol tương ứng.
D. Anilin phản ứng với nước brom dư tạo thành p-bromanilin.
Số nhận xét đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 14: Có 2 cốc A, B đều chứa 100 ml dung dịch H2SO4 1M và một cây đinh

sắt. Nhỏ thêm vào
cốc B vài giọt dung dịch CuSO4. Tìm phát biểu không đúng trong số các phát biểu
sau ?
A. Bọt khí thoát ra trong cốc A nhanh hơn trong cốc B.
B. Quá trình hòa tan của Fe trong cốc B nhanh hơn trong cốc A.
C. Trong cốc B có bọt khí H2 thoát ra trên bề mặt của Cu.
D. Trong cốc B có 1 dòng electron di chuyển từ Fe sang Cu làm phát sinh
dòng điện.
Câu 15: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X mạch hở, thu được 1 mol valin
(Val), 1 mol glyxin (Gly), 2 mol alanin (Ala) và 1 mol leuxin (Leu: axit 2-amino-


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

4-metylpentanoic). Mặt khác, nếu thủy phân không hoàn toàn X thì thu được sản
phẩm có chứa Ala-Val-Ala. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 7
B. 9
C. 6
D. 8
Câu 16: Este X no, đơn chức, mạch hở, không có phản ứng tráng bạc.
Đốt cháy 0,1 mol X rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch
nước vôi trong có chứa 0,22 mol Ca(OH)2 thì vẫn thu được kết tủa. Thuỷ phân X
bằng dung dịch NaOH thu được 2 chất hữu cơ có số nguyên tử cacbon trong
phân tử bằng nhau. Phần trăm khối lượng của oxi trong X là
A. 37,21%.
B. 53,33%.
C. 43,24%.
D.
36,36%.

Câu 17: Tinh chế NaCl từ hỗn hợp rắn có lẫn các tạp chất CaCl2, MgCl2, Na2SO4,
MgSO4, CaSO4. Ngoài bước cô cạn dung dịch, thứ tự sử dụng thêm các hóa chất

A. dd CaCl2; dd (NH4)2CO3.
B. dd (NH4)2CO3; dd BaCl2.
C. dd BaCl2; dd Na2CO3.
D. dd BaCl2; dd
(NH4)2CO3.
Câu 18: Cho 400 gam dung dịch NaOH 16% vào 500 gam dung dịch FeCl3
16,25% đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Khối lượng riêng của
dung dịch X bằng 1,10 gam/cm3. Nồng độ mol của NaOH trong dung dịch thu
được có giá trị là
A. 0,27M.
B. 1,2M.
C. 0,7M.
D.
0,13M.
Câu 19: Trong một bình nước chứa 0,3 mol Na+; 0,5 mol Ca2+; 0,3 mol Mg2+; 1,5
mol HCO3-; 0,4 mol Cl- .Có thể dùng hoá chất nào sau đây để làm mềm nước
trong bình trên?
A. Na2CO3.
B. HCl.
C. Ca(OH)2.
D.
Na2SO4.
Câu 20: Cho hợp chất hữu cơ X có công thức:
H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-CH2-CO-NH-CH(C6H5)-CO-NHCH(CH3)-COOH.
Nhận xét đúng là
A. Trong X có 2 liên kết peptit.
B. Trong X có 4 liên kết peptit.

C. X là một pentapeptit.
D. Khi thủy phân X thu được 4 loại α-amino axit khác nhau.
Câu 21: X là hỗn hợp hai anđehit đơn chức mạch hở. 0,04 mol X có khối lượng
1,98 gam tham gia phản ứng hết với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 10,8
gam Ag. m gam X kết hợp vừa đủ với 0,35 gam H2. Giá trị của m là .


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

A. 8,66 gam.
B. 4,95 gam.
C. 6,93 gam.
D. 5,94
gam.
Câu 22: Hòa tan hết một hỗn hợp X (0,3 mol Fe3O4; 0,25 mol Fe; 0,2 mol CuO)
vào một dung dịch hỗn hợp HCl 3M; HNO3 4M. Sau phản ứng hoàn toàn thu
được dung dịch Y (trong đó chỉ chứa muối sắt (III) và muối đồng (II)) và khí NO
(là sản phẩm giảm số oxi hóa duy nhất của N). Tổng khối lượng muối trong dung
dịch Y nhận giá trị là
A. 268,2gam.
B. 368,1gam.
C. 423,2gam.
D.
266,9gam.
Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn x gam hỗn hợp gồm hai axit cacboxylic hai
chức, mạch hở và đều có một liên kết đôi C = C trong phân tử, thu được V
lít khí CO2 (đktc) và y mol H2O. Biểu thức liên hệ giữa các giá trị x, y và V là :
A. 28/55(x-30y)
B. V=28/95(x-62y) C. V=28/55(x+30y) D.
V=28/95(x+62y)

Câu 24: Một hợp chất ion Y được cấu tạo từ ion M+ và ion X-. Tổng số hạt
electron trong Y bằng 36. Số hạt proton trong M+ nhiều hơn trong X- là 2. Vị trí
của nguyên tố M và X trong bảng HTTH các nguyên tố hóa học là
A. M: chu kì 3, nhóm IA; X: chu kì 3, nhóm VIIA.
B. M: chu kì 3, nhóm IB; X: chu kì 3, nhóm VIIA.
C. M: chu kì 4, nhóm IA; X: chu kì 4, nhóm VIIA.
D. M: chu kì 4, nhóm IA; X: chu kì 3, nhóm VIIA.
Câu 25: Cho các chất sau: etyl axetat, lòng trắng trứng, etanol, axit acrylic,
phenol, anilin, phenyl amoniclorua, ancol benzylic, p-crezol. Trong các chất trên,
số chất tác dụng với dung dịch NaOH trong điều kiện thích hợp là
A. 7
B. 5
C. 6
D. 4
Câu 26: Nguyên tắc của phương pháp thủy luyện để điều chế kim loại là dùng
kim loại tự do có tính khử mạnh hơn để khử ion kim loại khác trong dung dịch
muối. Tìm phát biểu đúng ?
A. Phương pháp này được dùng trong công nghiệp để điều chế các kim
loại có tính khử trung bình và yếu.
B. Phương pháp này không thể dùng để điều chế Fe.
C. Phương pháp này chỉ áp dụng trong phòng thí nghiệm để điều chế
những kim loại có tính khử yếu.
D. Phương pháp này dùng để điều chế tất cả các kim loại nhưng cần thời
gian rất dài.
Câu 27: Cho các chất sau: CH3COOH, CH2=CHCOOH, CH2=CHOOCCH3,
CH2OH-CH2OH, C2H5OH, HOOC(CH2)4COOH, HCHO. Số chất có thể trực tiếp
tạo thành polime bằng phản ứng trùng ngưng hoặc trùng hợp là


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website


A. 3 chất
B. 4 chất
C. 5 chất
D. 6
chất
Câu 28: A là hỗn hợp các muối Cu(NO3)2, Fe(NO3)3, Mg(NO3)2 trong đó O chiếm
55,68% về khối lượng. Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch chứa 50 gam muối
A, lọc kết tủa thu được đem nung đến khối lượng không đổi thu được m gam oxit.
Giá trị của m là
A. 12,88 gam.
B. 18,68 gam.
C. 31,44 gam.
D. 23,32 gam.
Câu 29: Trong hỗn hợp phản ứng gồm Na2S2O3 và H2SO4 loãng có thể tích dung
dịch là 100 ml, nồng độ ban đầu của Na2S2O3 là 0,5 M. Sau thời gian 40 giây, thể
tích khí SO2 thoát ra là 0,896 lít (đktc). Giả sử khí tạo ra đều thoát ra hết khỏi
dung dịch và sau phản ứng có muối sunfat, vẩn màu vàng,... Tốc độ trung bình
của phản ứng tính theo Na2S2O3 là
A. 10-2 mol/ (lít.s).
B. 10-1 mol/(lít.s).
C. 2,5.10-3 mol/(lít.s).
D. 2,5.10-2 mol/(lít.s).
Câu 30: Có các chất lỏng: etylen glicol, axit axetic, propyl axetat, ancol etylic,
anđehit axetic và butyl amin. Dãy hóa chất để nhận biết các chất trên là
A. Cu(OH)2 và dung dịch NaCl.
B. dung dịch AgNO3 và dung dịch HCl.
C. dung dịch AgNO3/NH3 và dung dịch KMnO4.
D. Cu(OH)2 và dung dịch NaOH.
Câu 31: Cho các chất và ion sau : Al, S, O2, Cl2, SO2, Fe2+, Cu2+, HCl, HNO3

Tùy theo chất tham gia phản ứng mà số chất trong các chất cho trên vừa có vai trò
chất khử, vừa đóng vai trò chất oxi hóa là
A. 7.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
Câu 32: Ứng với công thức phân tử CnH2n-2O2 không thể có loại hợp chất hữu cơ:
A. Axit no, đơn chức mạch vòng.
B. Anđehit no, hai chức, mạch hở.
C. Axit đơn chức có hai nối đôi trong mạch cacbon.
D. Este đơn chức, mạch hở, có một nối đôi trong mạch cacbon.
Câu 33: Chọn nhận xét đúng ?
A. Khi đun nóng hỗn hợp gồm: C2H5Br, KOH, C2H5OH thì không có khí
thoát ra.
B. Khi đun hỗn hợp: C2H5OH và axit HBr đến khi kết thúc phản ứng ta thu
được dung dịch đồng nhất
C. Các ancol C2H5OH, CH3CH2CH2OH, CH3CH2CH2CH2OH tan vô hạn
trong nước.


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

D. Cho HNO3 đặc dư vào dung dịch phenol thấy có kết tủa màu vàng của
axit picric.
Câu 34: Hàng ngày trong không khí cho thấy khí nào sau đây gây ra hiện tượng
mưa axit ?
A. NO2, CO.
B. SO2, HCl.
C. N2O, CO2.
D.

CO2, SO2.
Câu 35: Cho các chất sau: axetilen, axit oxalic, axit acrylic, fomanđehit,
phenyl fomat, vinyl axetilen, glucozơ, anđehit axetic, metyl axetat, saccarozơ,
natri fomat, xilen. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng gương là
A. 6
B. 7
C. 8
D. 5
Câu 36: Hỗn hợp X gồm anđehit Y, axit cacboxylic Z và este T (Z và T là đồng
phân). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần 0,625 mol O2, thu được 0,525 mol CO2
và 0,525 mol nước. Cho một lượng Y bằng lượng Y có trong 0,2 mol X tác dụng
với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, sau phản ứng được m
gam Ag (hiệu suất phản ứng 100%). Giá trị của m là
A. 64,8g
B. 16,2g
C. 32,4.
D.
21,6g
Câu 37: Hấp thụ hết V lít CO2 (ở đktc) vào 100 ml dung dịch gồm NaOH 2,0 M
và Na2CO3 1,0 M thu được dung dịch A. Chia A thành 2 phần bằng nhau. Phần 1
cho tác dụng với CaCl2 dư thu được b mol kết tủa. Phần 2 cho tác dụng với nước
vôi trong dư thu được c mol kết tủa. Biết 3b = c. Giá trị của V là
A. 4,480 lít.
B. 2,688 lít.
C. 1,120 lít.
D.
3,360 lít.
Câu 38: M là hỗn hợp của ancol no X và axit đơn chức Y, đều mạch hở. Đốt
cháy hết 0,4 mol M cần 30,24 lít O2 đktc thu được 52,8 gam CO2 và 19,8 gam
nước. Biết số nguyên tử cacbon trong X và Y bằng nhau. Số mol Y lớn hơn số

mol của X. CTPT của X, Y là
A. C3H8O2 và C3H6O2
B. C3H8O và C3H6O2
C. C3H8O và C3H2O2
D. C3H8O2 và C3H4O2
Câu 39: Cho m gam Fe vào 1 lít dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,1M; Cu(NO3)2
0,1M, Fe(NO3)3 0,1M . Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,69m
gam hỗn hợp kim loại, dung dịch X và khí NO (là sản phẩm khử duy nhất ). Giá
trị m và khối lượng chất rắn khan thu được khi cô cạn dung dịch X lần lượt là
A. 20 gam và78,5 gam.
B. 20 gam và 55,7 gam.
C. 25,8 gam và 78,5 gam.
D. 25,8 gam và 55,7 gam.
Câu 40: Hai hợp chất X và Y là 2 ancol, trong đó khối lượng mol của X nhỏ hơn
Y. Khi đốt cháy hoàn toàn mỗi chất X, Y đều tạo ra số mol CO2 ít hơn số mol
H2O. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Z gồm những lượng bằng nhau về số mol của X


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

và Y thu được tỉ lệ số mol CO2 và H2O tương ứng là 2:3. Số hợp chất thỏa mãn
các tính chất của Y là
A. 6 chất
B. 4 chất
C. 2 chất
D. 5
chất
Câu 41: Hỗn hợp M gồm axit cacboxylic X, ancol Y (đều đơn chức, số mol X
gấp hai lần số mol Y) và este Z được tạo ra từ X và Y. Cho một lượng M
tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH, tạo ra 16,4 gam muối và

8,05 gam ancol. Công thức của X và Y là
A. HCOOH và C3H7OH.
B. HCOOH và CH3OH.
C. CH3COOH và C2H5OH.
D. CH3COOH và CH3OH.
Câu 42: Hỗn hợp khí gồm 1 hidrocacbon no X và 1 hidrocacbon không no vào
bình nước brom chứa 40 gam brom. Sau khi brom phản ứng hết thì khối
lượng bình tăng lên 10,5 g và thu được dung dịch B, đồng thời khí bay ra khỏi
bình có khối lượng 3,7 gam. Đốt cháy hoàn toàn lượng khí bay ra khỏi bình thu
được 11 g CO2. Hidrocacbon X là
A. 2 chất.
B. 1 chất.
C. 3 chất.
D. 4
chất.
Câu 43: Sục từ từ khí 0,06 mol CO2 vào V lít dung dịch chứa Ba(OH)2 0,5M thu
được 2b mol kết tủa. Mặt khác khi sục 0,08 mol CO2 cũng vào V lít dung dịch
chứa Ba(OH)2 0,5M thì thu được b mol kết tủa. Giá trị của V là
A. 0,2
B. 0,1
C. 0,05
D. 0,8
Câu 44: Nhận định nào sau đây là không đúng ?
A. Hai ion Mg2+ và Na+ đều có 10 electron chuyển động xung quanh hạt
nhân nhưng bán kính của Na+ lớn hơn của Mg2+
B. Các thanh kim loại kiềm có những tính chất vật lí tương tự nhau do
chúng cùng kết tinh theo mạng tinh thể lập phương tâm khối.
C. Dung dịch X chứa 5 ion Mg2+, Ca2+, Ba2+, Cl- ( 0,2 mol) và NO3-( 0,2
mol). Thêm 150 ml dung dịch K2CO3 1M vào dung dịch X thì thu được lượng kết
tủa lớn nhất

D. Nhỏ dd NH3 loãng dư vào dung dịch AlCl3 thấy xuất hiện kết tủa keo
trắng.
Câu 45: Cho dãy các chất: isopentan, lysin, fructozơ, mantozơ, toluen,
glucozơ, isobutilen, propanal, isopren, axit metacrylic, phenylamin, m-crezol,
cumen, stiren, xiclopropan. Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là:
A. 9.
B. 10.
C. 8.
D. 7.
Câu 46: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H6O3. Khi đun nóng X với
dung dịch NaOH dư thu được 2 sản phẩm hữu cơ Y và Z; trong đó Y hòa tan được
Cu(OH)2. Kết luận không đúng là


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

A. X là hợp chất hữu cơ đa chức.
B. X có tham gia phản
ứng tráng bạc.
C. X tác dụng được với Na.
D. X tác dụng được với dung
dịch HCl.
Câu 47: Phản ứng nào sau đây không đúng?
A. Sn + O2 → SnO2.
B. Ag2S + O2 → 2Ag + SO2
C. Fe2O3 + 6HI(dư) → 2FeI3 + 3H2O
D. Sn + 2HCl → SnCl2 + H2
Câu 48: Từ 10 tấn vỏ bào (chứa 80% xenlulozơ) có thể điều chế được bao nhiêu
tấn cồn thực phẩm 450 (biết hiệu suất của toàn bộ quá trình điều chế là 64,8%,
khối lượng riêng của cồn nguyên chất là d = 0,8 g/ml) ?

A. 0,294.
B. 7,440.
C. 0,930 .
D.
0,744.
Câu 49: Dung dịch A có chứa: 0,05 mol SO42-; 0,1 mol NO3-; 0,08 mol Na+; 0,05
mol H+ và K+. Cô cạn dung dịch A thu đựợc chất rắn B. Nung chất rắn B đến khối
lượng không đổi thu được chất rắn C có khối lượng là :
A. 15,62 gam.
B. 11,67 gam .
C. 12,47 gam.
D. 13,17 gam.
Câu 50: Cho phản ứng RCOOH + R’OH ⇌ RCOOR’ + H2O có KC = 2,25.
Nếu ban đầu CM của axit và ancol đều là 1M thi khi phản ứng đạt cân bằng có
bao nhiêu phần trăm ancol đã bị este hóa ?
A. 75%.
B. 50%.
C. 60%.
D.
65%.

PHẦN ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Chọn đáp án A
0

t
X + 2NaOH 
Y + HCl(loãng) → Z
→ 2Y + H2O;
+ NaCl.

X : HO − CH 2 − CH 2 − COO − CH 2 − CH 2 − COOH

Z : HO − CH 2 − CH 2 − COOH
→ Chọn A


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

Câu 2: Chọn đáp án A
A. Trong nguyên tử, nếu biết điện tích hạt nhân có thể suy ra số proton,
nơtron, electron trong nguyên tử ấy.(Sai không thể suy ra số nơtron vì có hiện
tượng đồng vị)
B. Một nguyên tố hóa học có thể có những nguyên tử với khối lượng khác
nhau.Đ
C. Nguyên tử là một hệ trung hòa điện.Đ
D. Nguyên tử là phần tử nhỏ bé nhất của chất, không bị phân chia trong
phản ứng hóa học.Đ
→ Chọn A
Câu 3: Chọn đáp án B

anken : 2a
50 ml X + 80 H 2 → m 
ankin : 3a

anken : 0,04

→ n X = 0,1 
 m = 25 + 5 .44 = 13,2
n CO2 = 0,3
ankin : 0,06

∑ CO2
100
→
→ n ankin = n CO2 − n H2O = 0,06


n H2 O = 0, 24
7, 48 = 25 − m CO2 + m H2O
C 3 H 6 : 0,04
→ C = 3 → m = m C + m H = 0,13.12 + 0,24.2 = 2,04 = 
C 3 H 4 : 0,06

(

)

→ Chọn B
Câu 4: Chọn đáp án B
HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH;
H2N-CH2-COOK; HCOOH;
ClH3N-CH2-COOH.
→ Chọn B
Câu 5: Chọn đáp án B
A. MgCO3 + CO2 + H2O → Mg(HCO3)2
B. Ca(HCO3) → CaCO3 + CO2 + H2O
C. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2
D. CaO + CO2 → CaCO3
Thạch nhũ là quá trình tạo ra kết tủa (Đá vôi)
→ Chọn B
Câu 6: Chọn đáp án D

A. Điện phân nóng chảy NaOH.
(Rất tốn kém vì khó thực hiện )
B. Điện phân nóng chảy NaOH hoặc NaCl.
C. Cho hỗn hợp rắn gồm NaCl và K nung nóng.(Không được)


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

D. Điện phân nóng chảy NaCl.
→ Chọn D
Câu 7: Chọn đáp án B
O2 , xt
+ Y1 , xt H 2 SO4
+Y2 , xt H 2 SO4
C4H6O2 
→ C4H6O4 
→ C7H12O4 
→ C10H18O4
+

+ H 2O , xt H
X2 + Y1 + Y2
→
X1
X2
X3
X4
HOCCH 2 CH 2 CHO → HOOCCH 2CH 2COOH → HOOCCH 2CH 2COOC 3H 7

Biết X1 là một anđehit đa chức, mạch thẳng ; Y2 là ancol bậc 2. Phát biểu nào sau

đây không đúng?
A. X1 vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử. (Chuẩn vì là anđehit)
B. X3 chứa 2 chức este trong phân tử.
(Sai chứa 1 chức este)
C. X2 có tên là axit butanđioic.
(Chuẩn)
D. X4 là este no, 2 chức, mạch hở.
(Chuẩn)
→ Chọn B
Câu 8: Chọn đáp án B
Chú ý : Gang khác với thép ở hàm lượng Cacbon (C trong gang lớn hơn)
A. Thép dẻo và bền hơn gang.
B. Điều chế gang thường từ quặng hematit, còn điều chế Fe từ quặng pirit
sắt.
C. Hàm lượng cacbon trong gang cao hơn trong thép.
D. Gang giòn và cứng hơn thép.
→ Chọn B
Câu 9: Chọn đáp án A
It 1,93.20000
ne = =
= 0, 4 → n Ni = 0,2 → m Ni = 0,2.59 = 11,8g
F
96500
m
11,8
= 0, 0066 (cm)
Ta xem lớp mạ là khối HCN: VHCN = 200.h = Ni → h =
d
8,9.200
→ Chọn A

Câu 10: Chọn đáp án B
Ta bảo toàn electron cho cả quá trình nhé các bạn.Có ngay :
 Al : 0,1

BTE
41,9 Fe2 O3 : 0,1

→ 0,1.3 + 0,1 = 2n SO2 → V = B
 Fe O (FeO.Fe O ) : 0,1
2 3
 3 4
→ Chọn B
Câu 11: Chọn đáp án C
Cu(OH)2, Ni(OH)2, Zn(OH)2, AgCl.


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

→ Chọn C
Câu 12: Chọn đáp án C
Gồm các polime sau: PE, PVC, cao su buna, PS, amilozơ, xenlulozơ, nhựa
novolac, tơ nilon-7.
→ Chọn C
Câu 13: Chọn đáp án A
A. Nitro benzen phản ứng với HNO3 đặc (xúc tác H2SO4 đặc) tạo thành mđinitrobenzen.
(Đúng .Theo quy tắc thế vào vòng benzen)
B. Tơ nilon - 6,6; tơ nitron; tơ enang đều được điều chế bằng phản ứng
trùng ngưng.
(Sai tơ nitron điều chế bằng trùng hợp)
C. Vinyl axetat không điều chế được trực tiếp từ axit và ancol tương ứng.

(Đúng – Không tồn tại rượu Vinylic)
D. Anilin phản ứng với nước brom dư tạo thành p-bromanilin.(Đúng)
→ Chọn A
Câu 14: Chọn đáp án A
Cốc B xảy ra ăn mòn điện hóa (Tốc độ nhanh hơn)
A. Bọt khí thoát ra trong cốc A nhanh hơn trong cốc B.(Sai vì lượng axit là như
nhau)
B. Quá trình hòa tan của Fe trong cốc B nhanh hơn trong cốc A.(Chuẩn)
C. Trong cốc B có bọt khí H2 thoát ra trên bề mặt của Cu.(Chuẩn)
D. Trong cốc B có 1 dòng electron di chuyển từ Fe sang Cu làm phát sinh dòng
điện.(Chuẩn)

Chọn A
Câu 15: Chọn đáp án C
Xem Ala – Val – Ala là X vậy ta có các chất là :
G−X−L
G−L−X

X−L−G
X−G−L

L−G−X
L−X−G

→ Chọn C
Câu 16: Chọn đáp án C
Vì tác dụng với 0,22 mol Ca(OH)2 vẫn thu được kết tủa nên
n CO2 < 2n Ca(HCO3 )2 = 0, 44



1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

Do đó : C <

C H O (loai vi trang bac)
0,44
= 4, 4 → 2 4 2
→ %O = C
0,1
C 3H 6 O2

→ Chọn C
Câu 17: Chọn đáp án B
Dùng dd dd BaCl2 sẽ loại được muối sunfat
Dùng dd Na2CO3.sẽ loại được các muối khác và thu được NaCl tinh khiết
→ Chọn B
Câu 18 Chọn đáp án D
 n NaOH = 1,6  m Fe(OH)3 = 53,5
m
400 + 500 − 53,5
→  du
→ Vdd = dd =
= 769,5 ml

d
1,1
 n FeCl3 = 0,5  n NaOH = 0,1
0,1
→ [ NaOH ] =
=D

0,7695
→ Chọn D
Câu 19: Chọn đáp án A
Câu 20: Chọn đáp án A
H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-CH2-CO-NH-CH(C6H5)-CO-NHCH(CH3)-COOH.
Chú ý : Chỉ có các α aminoaxit mới có khả năng tạo liên kết peptip
→ Chọn A
Câu 21: Chọn đáp án B
 n X = 0, 04
HCHO : 0, 01
→ 1,98 
→ R = 27 → CH 2 = CH − CHO

RCHO : 0, 03
 n Ag = 0,1 → co HCHO
 HCHO : a
HCHO : 0, 025
m
→ a + 3a.2 = 0,175 → m = 4,95 
CH 2 = CH − CHO : 3a
CH 2 = CH − CHO : 0,075
→ Chọn B
Câu 22: Chọn đáp án A


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

 Fe3O 4 : 0,3

X  Fe : 0,25 → n e− = 1,05 → n NO = 0,35

CuO : 0,2


→ ∑ n (Cl− + NO− )
BTDT

3

3a : Cl −
= 0,3.3.3 + 0,25.3 + 0,2.2 = 3,85 
→ a = 0,6

 4a − 0,35 : NO3

1,8 : Cl −
→
m muoi = m KL + m anion = 1,15.56 + 0,2.64 + 1,8.35,5 + 2,05.62 = 268,2

2,05 : NO3
→ Chọn A
Câu 23: Chọn đáp án C
Gặp các bài loại này các bạn không nên biến đổi tổng quát.Ta giả sử những chất
thật đơn gian rồi thử đáp án ngay nhé !
axit : C 3H 4O 2
28(x + 30.y) 28(72 + 30.2)
 n CO2 = 3 → V = 67,2

→ V = 67,2 =
=



55
55
x = 72(gam)
 n H2 O = 2 = y
→ Chọn C
Câu 24: Chọn đáp án D
Z M − Z X = 2
 Z = 19 (K)
→ M

 Z M + Z X = 36  Z X = 17 (Cl)
A. M: chu kì 3, nhóm IA; X: chu kì 3, nhóm VIIA.
B. M: chu kì 3, nhóm IB; X: chu kì 3, nhóm VIIA.
C. M: chu kì 4, nhóm IA; X: chu kì 4, nhóm VIIA.
D. M: chu kì 4, nhóm IA; X: chu kì 3, nhóm VIIA.
→ Chọn D
Câu 25: Chọn đáp án C
etyl axetat,
lòng trắng trứng,
axit acrylic,
phenol,
phenylamoniclorua,
p-crezol.
→ Chọn C
Câu 26: Chọn đáp án A
Câu 27: Chọn đáp án C
CH2=CHCOOH,
CH2=CHOOCCH3,
CH2OHCH2OH,

HOOC(CH2)4COOH,
HCHO.
→ Chọn C


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

Câu 28: Chọn đáp án B.

 n O = 1,74 → m A = 42,67
m O = 27,84 → 
→ m KL = 50 − 0,58.62 = 14, 04
n
= 0,58

 NO3−
0,58
NO3− → 0,5O
→
m oxit = 14, 04 +
.16 = 18,68
2
→ Chọn B
Câu 29 Chọn đáp án A
Na 2 S 2 O3 + H 2SO4 → Na 2SO 4 + S + SO2 + H 2O

 n ban.dau
Na 2 S 2 O3 = 0, 05
0,5 − 0,1
→v=

= 0, 01 → A
 sau
40
n
=
0,
01
 Na 2 S2 O3
→ Chọn A
Câu 30. Chọn đáp án D
Câu 31: Chọn đáp án B
S, O2, Cl2, SO2, Fe2+, HCl,
→ Chọn B
Câu 32: Chọn đáp án C
A. Axit no, đơn chức mạch vòng.
B. Anđehit no, hai chức, mạch hở.
C. Axit đơn chức có hai nối đôi trong mạch cacbon.(Có 3 liên kết pi)
D. Este đơn chức, mạch hở, có một nối đôi trong mạch cacbon.
→ Chọn C
Câu 33: Chọn đáp án D
Câu 34: Chọn đáp án D
Tác nhân chính gây mưa axit là SO2 và NO2 CO2 (gây ảnh hưởng không lớn).
→ Chọn D
Câu 35: Chọn đáp án D
fomanđehit, phenyl fomat,
glucozơ,
anđehit axetic,
natri
fomat,
→ Chọn D

Câu 36: Chọn đáp án B


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

CO 2 : 0,525
BTKL
→ m X = 0,525.44 + 0,525.18 − 0,625.32 = 12,55

 
 H 2 O : 0,525 →  BTNT.oxi
→ n Otrong X = 0,525.3 − 0,625.2 = 0,325
O : 0,625
 
 2
C H O : a
a + b = 0,2
a = 0,075
nCO2 = nH 2 O

→  n 2n
→
→
C m H 2m O2 : b a + 2b = 0,325 b = 0,125
→ 0, 075.CH 3CHO + 0,175.C 3 H6 O2 = 12,55 → n Ag = 0,075.2 = 0,12
→ Chọn B
Câu 37. Chọn đáp án A

 NaHCO3 : 2(c − b) ¬ Ca(OH)2 BTNT 3b − c = 0
 NaOH : 0,2

+ CO2 → 

→

Na
CO
:
0,1
Na
CO
:
2b
¬
CaCl
2(c − b) + 4b = ∑ Na = 0, 4
 2 3
2
 2 3
b = 0,05
→
→ CO2 = ∑ C − 0,1 = 0,3 − 0,1 = 0,2
c = 0,15
→ Chọn A
Câu 38: Chọn đáp án D
 n O = 1,35
2

ancol : a

BTNT.oxi

→ n Otrong M = 1,2.2 + 1,1 − 1,35.2 = 0,8 → 
 n CO2 = 1,2 
axit : b

n
=
1,1

 H2 O
→ Chọn D

Tới đây ta thử đáp án ngay,không nên ngồi suy luận nhé .
Câu 39: Chọn đáp án B
 Fe 2+ − 0,325
 2−
Dễ thấy H+ hết do đó có ngay dd X  SO4 − 0,1 ⇒ mmuoi = 55,7


 NO3 − 0, 45
Lại có ngay m + 6, 4 + 5, 6 = 0, 69m + 0,325.56 ⇒ m = 20
→ Chọn B
Câu 40: Chọn đáp án A
Chú ý : n CO2 < n H2 O → cả X và Y đều no
Tỷ lệ mol CO2 : H2O = 2 : 3 ta sẽ có ngay (chú ý nX : nY = 1:1)


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

X : C 2 H 6 O


Y : C 2 H 6 O 2

CH 4O
(2 cap)

C 3H 8O

CH 4O
(2 cap)

C 3 H 8 O 2

CH 4O

C 3 H 8 O 3

→ Chọn A
Câu 41: Chọn đáp án C
axit : 2a
2a + c = 0,2
axit = 60



NaOH
M ancol : a 
→ (a + c).Ancol = 8,05
→
8,05
8,05 = 40,25

este : c
(2a + c)(axit − 1 + 23) = 16, 4  Ancol = a + c > 2a + c


→ Chọn C
Câu 42: Chọn đáp án A
Thu được dung dịch B chứng tỏ Brom đã phản ứng hết.
 C 2 H 4 : a
3,7 
28a + (14n + 2)b = 3, 7
 n Br2 = 0,25
→ C 2 H 4 →  C n H 2n + 2 : b → 

2a + nb = 0,25
 m RH khong no = 10,5
n = 0,25
 CO2
1
b = 0,1
→
→n=
2
2a + 0,1n = 0,25
→ Chọn A
Câu 43: Chọn đáp án B
Chúng ta hiểu đơn giản như sau nhé :
Ta làm với TH cả hai lần thí nghiệm BaCO3 đã bị tan 1 phần.Khi đó CO2 làm hai
nghiệm vụ.
Nhiệm vụ 1: Đưa kết tủa nên cực đại ( n Ba )
con

Nhiệm vụ 2: Hòa tan 1 phần kết tủa ( n Ba − n↓

lai

)

0,06 = 0,5V + (0,5V − 2b) b = 0,02
→
Có ngay 
0,08 = 0,5V + (0,5V − b)
V = 0,1
→ Chọn B
Có đáp án không cần thử TH còn lại nữa
Câu 44: Chọn đáp án C
A. Hai ion Mg2+ và Na+ đều có 10 electron chuyển động xung quanh hạt
nhân nhưng bán kính của Na+ lớn hơn của Mg2+
Đúng vì : Điện tích hạt nhân của Mg lớn hơn
B. Các thanh kim loại kiềm có những tính chất vật lí tương tự nhau do
chúng cùng kết tinh theo mạng tinh thể lập phương tâm khối.(Đúng)


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

C. Dung dịch X chứa 5 ion Mg2+, Ca2+, Ba2+, Cl- ( 0,2 mol) và NO3-( 0,2
mol). Thêm 150 ml
dung dịch K2CO3 1M vào dung dịch X thì thu được lượng kết tủa lớn nhất.
 n X 2+ = 0,2
→ n ↓ < n ↓max
Sai : 
n

2 − = 0,15
 CO3
D. Nhỏ dd NH3 loãng dư vào dung dịch AlCl3 thấy xuất hiện kết tủa keo
trắng.
→ Chọn C
Đúng (NH3 không tạo phức với Al(OH)3 cũng không hòa tan Al(OH)3 )
Câu 45: Chọn đáp án B
mantozơ,
glucozơ,
isobutilen,
propanal,
isopren,
axit
metacrylic,
phenylamin,
m-crezol,
stiren,
xiclopropan.
→ Chọn B
Câu 46: Chọn đáp án A
X : HO − CH 2 − CH 2 − OOCH
A. X là hợp chất hữu cơ đa chức.(tạp chức)
B. X có tham gia phản ứng tráng bạc.
C. X tác dụng được với Na.
D. X tác dụng được với dung
dịch HCl.
→ Chọn A
Câu 47: Chọn đáp án C
Chú ý : Không tồn tại hợp chất FeI3
Câu 48: Chọn đáp án B

n xenlulo → n glu → 2n ancol

10
1
3,68.0,55
.0,8.2.46.
.0,648 = 3,68 → VH2 O =
= 4, 498
162
0,8
0,45
= 3,68.0,8 + 4,498 = B

→ Vancol =
m con

→ Chọn C

→ Chọn B
Câu 49: Chọn đáp án B


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
BTDT

→ 0,05.2 + 0,1 = 0, 08 + 0,05 + n K+ → n K+ = 0, 07

SO 24 − : 0,05



 NO3 : 0,05 → XNO 2
mC  +
→ m C = 11,67
 K : 0,07
 Na + : 0, 08

→ Chọn B
Câu 50: Chọn đáp án C
x = 0,6 → C
[ RCOOR'] CB [ H 2O] CB =
x.x
kc =
= 2,25 →
x = 3 (loai)
[ RCOOH ] CB [ R'OH ] CB (1 − x)(1 − x)
→ Chọn C

XEM THÊM NHIỀU ĐỀ THI
TẠI WEBSITE




×