Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

Đề thi thử THPT QG 2014 môn hóa có lời giải chi tiết chuyên hùng vương, phú thọ lần 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.21 KB, 21 trang )

1000 đề thi mơn Hóa có lời giải chi tiết tại website
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÙNG VƯƠNG – PHÚ THỌ
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I – NĂM 2014
Câu 1. Trộn 2,43 gam Al với 9,28 gam Fe3O4 rồi nung nóng cho phản ứng xảy ra
một thời gian, làm lạnh được hỗn hợp X gồm Al, Fe, Al2O3, FeO và Fe3O4. Cho
toàn bộ X phản ứng với dung dịch HCl dư thu được 2,352 lít H2 (đktc) và dung
dịch Y. Cô cạn Y được a gam muối khan. Xác định giá trị của a?
A. 27,965

B. 18,325

C. 16,605

D.

28,326
Câu 2. Cho các phát biểu sau:
1. Sự đốt cháy natri trong khí clo là một phản ứng oxi hóa – khử.
2. Na2O bao gồm các ion Na2+ và O2-.
3. Khi tác dụng với CuO, CO là chất khử.
4. Sự oxi hóa ứng với sự giảm số oxi hóa của một nguyên tố.
5. Sự khử ứng với sự tăng số oxi hóa của một nguyên tố.
Số phát biểu đúng là:
A. 5

B. 2

C. 3

D. 4


Câu 3. Cho hỗn hợp X gồm 0,1 mol etilen , 0,1 mol metylaxetilen, 0,1 mol
isopren và 0,7 mol H2 vào bình kín có xúc tác Ni nung nóng. Sau một thời gian
thu được hỗn hợp Y có tỷ khối hơi so với He là d . Khi cho Y lội qua dung dịch
Br2 dư thấy có 48 gam Brom tham gia phản ứng. giá trị của d là:
A. 5,7857.

B. 6,215.

C. 4,6875.

D. 5,7840.

Câu 4. Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng:
A. NaCl + AgNO3

B. NaHCO3 + HCl .

C. BaCl2 + H3PO4.

D. FeS + HCl.

Câu 5. Lên men dung dịch chứa 360 gam glucozơ thu được 69 gam ancol etylic.
Hiệu suất của quá trình lên men tạo thành ancol etylic là
A. 60.
37,5.

B. 75.

C. 25.


D.


1000 đề thi mơn Hóa có lời giải chi tiết tại website
Câu 6. Cho 8,4 gam bột Fe vào 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl2 0,5M
và FeCl3 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn.
Giá trị của m là
A. 3,2

B. 6,4

C. 5,24

D. 5,6

Câu 7. Cho 0,2 mol hỗn hợp 2 andehit no,đơn chức mạch hở là đồng đẳng liên
tiếp tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng ,sau phản ứng
thu được 64,8 gam Ag. Phần trăm khối lượng của 2 andehit trong hỗn hợp là:
A. 20,27 ; 79,73 .

B.40,54 ; 59,46 .

C.50 ; 50 .

D. 60,81 ; 39,19 .

Câu 8. Dung dịch X chứa 0,2 mol NaAlO2; 0,1 mol NaOH. Thể tích (ml) HCl 1M
ít nhất cần dùng cho vào dung dịch X để thu được 7,8 gam kết tủa sau phản ứng
là :
A. 700


B. 100

C. 600

D. 200

Câu 9 . Có bao nhiêu ancol có cơng thức phân tử C5H12O , thỏa mãn điều kiện khi
bị oxi hóa nhẹ bởi CuO ( t0) thu được sản phẩm có phản ứng tráng gương.
A. 8

B. 7

C. 3

D. 4

Câu 10. Cho 18,8 (g) hỗn hợp 2 muối cacbonat và hidrocacbonat của một kim
loại kiềm , tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 sau phản ứng thu được 3,36 lít
khí (đktc). Xác định kim loại kiềm.
A. Li

B. Rb

C. K

D. Na

Câu 11. Cho các dẫn xuất halogen: CH2=CHCl ,CH2=CH-CH2Cl ,CH3-CH2Cl
,CH3-CH2=CH-CH2Cl , C6H5Cl. Số dẫn xuất bị thủy phân khi đun sôi với nước là:

A. 2.

B. 1.

C. 3.

D. 4.

Câu 12.Trộn dung dịch chứa NaOH với dung dịch H3PO4 sau khi phản ứng kết
thúc, nếu bỏ qua sự thủy phân của các chất thì thu được dung dịch X chứa 2 chất
tan là :
A. NaOH và Na3PO4

B. H3PO4 và Na2HPO4

C. Na3PO4 và NaH2PO4

D. NaOH và Na2HPO4


1000 đề thi mơn Hóa có lời giải chi tiết tại website
Câu 13. Thủy phân khơng hồn tồn a gam tetrapeptit Gly -Ala-Gly-Val trong
môi trường axit thu được 0,2 mol Gly-Ala, 0,3 mol Gly-Val, 0,3 mol Ala và m
gam hỗn hợp 2 aminoaxit Gly và Val . Xác định giá trị của m?
A. 57,2

B. 82,1

C. 60,9


D. 65,2

Câu 14. Cho cấu hình của các nguyên tử và ion sau:
Na+ (Z = 11) 1s22s22p63s2 ;

Cu (Z =

29)1s22s22p63s23p63d94s2 ;
F-(Z= 9)1s22s22p4;

Mg(Z= 12)1s22s22p63s2 ,

Fe2+(z=26) 1s22s22p63s23p63d44s2 .
Số cấu hình viết đúng là:
A. 5

B. 1

C. 2

D. 4

Câu 15. Khi đun nóng 23,5 gam hỗn hợp X gồm ancol etylic và axit axetic có H2SO4
đặc làm xúc tác thu được 13,2 gam este. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp
X thu được 20,7 gam nước. Hiệu suất của phản ứng este hóa là
A. 70%.

B. 80%.

C. 75%.


D.

60%.
Câu 16. Tên gọi của axit cacboxylic có cơng thức: CH2=CH-COOH là:
A. Axit oxalic

B. Axit valeric

C. Axit metacrylic

D. Axit acrylic

Câu 17. Hidrocacbon X mạch hở tác dụng được với H2 tạo ra Butan. Số công thức
cấu tạo của X thỏa mãn điều kiện trên là:
A. 8

B. 9

C. 7

D. 4

Câu 18. Nhóm các vật liệu được chế tạo từ polime trùng ngưng là:
A. cao su ; nilon-6,6 , tơ nitron
C. nilon-6,6 ; tơ lapsan ; thủy tinh plexiglas.
nilon-6.

B. Tơ axetat ; nilon-6,6
D. Nilon-6,6 ; tơ lapsan ;



1000 đề thi mơn Hóa có lời giải chi tiết tại website
Câu 19.Đốt cháy hoàn toàn 14 gam kim loại M (có hố trị khơng đổi trong hợp
chất) trong hỗn hợp khí Cl2 và O2. Sau phản ứng thu được 27,85 gam chất rắn và
thể tích hỗn hợp khí đã phản ứng là 5,6 lít (ở đktc). Kim loại M là
A. Ca.

B. Mg.

C. Al.

D. Na

Câu 20. Tiến hành phản ứng tách H2 từ Butan (C4H10) , sau một thời gian thu
được hỗn hợp X gồm: CH2=CH-CH2-CH3, CH2=CH-CH=CH2 , H2 và C4H10 dư , tỉ
khối hơi của X so với khơng khí là 1. Nếu
cho 1 mol X vào dung dịch brom (dư) thì số mol brom tham gia phản ứng là:
A. 0,4 mol.

B. 0,35 mol.

C. 0,5 mol.

D. 0,60 mol.

Câu 21.Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam hợp chất hữu cơ X đơn chức thu được
sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48 lít CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O. Nếu cho 2,75 gam X
tác dụng với NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 3 gam muối của
axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X là:

A. metyl propionat

B. propyl fomat

C. etyl axetat

D. vinyl axetat

Câu 22. Cho các hidrocacbon sau: axetilen , xiclopropan, isopren, vinylaxetilen
,butadien, metylaxetilen, toluen , stiren. Số chất vừa làm mất màu dung dịch Br2
và dung dịch thuốc tím ở điều kiện thường là:
A. 7.

B. 8

C. 5.

D. 6

Câu 23. Cho isopren tác dụng với dung dịch HCl . số sản phẩm là dẫn xuất mono
clo thu được (khơng kể đồng phân hình học) là:
A. 3.

B. 6

C. 2.

D. 4

Câu 24.Hợp chất hữu cơ A, đơn chức, mạch hở có cơng thức phân tử C4H6O2

không tác dụng với Na. Thủy phân A trong mt(H+) thu được sản phẩm khơng có
khả năng tráng gương, số cơng thức câu tạo của A thỏa mãn các tính chất trên là:
A. 1.

B. 3

C. 5.

D. 4


1000 đề thi mơn Hóa có lời giải chi tiết tại website
Câu 25.Hỗn hợp A gồm 32,8 (g) Fe và Fe2O3 có tỷ lệ mol là 3:1 hịa tan A trong
V (lít) dung dịch HCl 1M . sau khi kết thúc các phản ứng thấy còn lại 2,8 (g) chất
rắn không tan. Giá trị của V là:
A. 0,6.

B. 1,2.

C. 0,9.

D. 1,1.

Câu 26. Dãy gồm các chất điện li mạnh là:
A. NaOH , Na3PO4, K2SO4

B. H3PO4, Na2HPO4, Na2SO4

C. Na3PO4 , NaH2PO4, HClO


D. NaOH ,Na2HPO4,

Mg(OH)2
Câu 27. Cho 4,8g Mg tác dụng với HNO3 dư. Phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
2,24 lit NO (đktc) và dd X. Khối lượng muối thu được trong X:
A. 29,6g

B. 30,6g

C. 34,5g

D.

22,2g.
Câu 28. Cho phản ứng sau: 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O
Nếu cho 1 mol NO2 tác dụng với 1 mol NaOH đến phản ứng xảy ra hoàn toàn .
nhận xét nào là đúng về dung dịch sau phản ứng.
A. Dung dịch sau phản ứng có pH = 7
B. Dung dịch sau phản ứng có pH < 7
C. Dung dịch sau phản ứng có pH > 7
D. Dung dịch sau phản ứng tạo kết tủa với Ag+
Câu 29. Cho 6,675g hỗn hợp Mg và kim loại M ( hóa trị duy nhất n, đứng sau Mg
, tác dụng được với H+ giải phóng H2) có tỷ lệ mol là 1:1 vào dung dịch AgNO3 dư
khi kết thúc phản ứng thu được 32,4g chất rắn . Ở một thí nghiệm khác nếu cho
6,675g hỗn hợp kim loại trên vào dung dịch HNO3 dư sau phản ứng thu được V lít
NO đktc ( sản phẩm khử duy nhất). giá trị của V là:
A. 4,48.

B. 1,12.


D. 2,24.
Câu 30. Cho các phản ứng sau:
1. NaOH + HClO → NaClO + H2O
2. Mg(OH)2 + 2HCl → MgCl2 + 2H2O

C. 3,36.


1000 đề thi mơn Hóa có lời giải chi tiết tại website
3. 3KOH + H3PO4 → K3PO4 + 3H2O
4. NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + H2O
5. Ba(OH)2 + 2HNO3 → Ba(NO3)2 + 2H2O
Số phản ứng có cùng phương trình ion rút gọn : H+ + OH- → H2O là:
A. 5.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

Câu 31. Cho các phát biểu sau:
1. Phenol C6H5-OH là một rượu thơm.
2. Phenol tác dụng được với NaOH tạo thành muối và nước.
3. Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen.
4. Dung dịch phenol làm quỳ tím hóa đỏ do nó là axit.
5. Giữa nhóm OH và vịng benzen trong phân tử phenol ảnh hưởng qua lại
lẫn nhau.
Số nhận xét không đúng là:
A. 1.


B. 4.

Câu 32.Cho cân bằng hoá học: H2 (khí) + I2 (rắn)

C. 2.


¬



D. 3.
2HI (khí); ΔH > 0.

Nhận xét nào sau đây không đúng
A. tăng nhiệt độ của hệ cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
B. Tăng nồng độ HI cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch. .
C. Thêm lượng I2 vào cân bằng không bị chuyển dịch .
D. Áp suất không ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng
Câu 33. Đốt 11,2 gam sắt trong khơng khí thu được 14,4 gam hỗn hợp X gồm sắt
và các oxit sắt. Hịa tan hết X bằng 2 lít dung dịch HNO3 a mol/l sinh ra 0,56 lít
N2O (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của a là
A. 0,325.

B. 0,55.

C. 0,65.

Câu 34. Cho các thí nghiệm sau:

1. Cho bột Fe vào lượng dư bột S đốt nóng( khơng có khơng khí).
2. Cho bột Fe vào lượng dư khí Clo đốt nóng.
3. Cho bột Fe vào lượng dư dung dịch H2SO4 loãng

D. 1,1.


1000 đề thi mơn Hóa có lời giải chi tiết tại website
4. Cho dư bột Fe vào dung dịch HNO3 loãng, t0.
Sau khi kết thúc tất cả các phản ứng, số thí nghiệm thu được muối sắt (II) là:
A. 1.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

Câu 35. Cho các chất sau: Glucozơ ,fructozơ ,axetandehit , glixerol, isopren,
axetilen, saccarozơ . số chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 là:
A. 6.

B. 3.

C. 4.

D. 7.

Câu 36.Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm 0,1 mol Fe2(SO4)3, 0,2 mol CuSO4 và
0,1 mol HCl (điện cực trơ). Khi ở catot bắt đầu thốt khí thì ở anot thu được V lít

khí (đktc). Biết hiệu suất của quá trình điện phân là 100%. Giá trị của V là
A. 3,92.

B. 5,6.

C. 8,86.

D.

4,48.
Câu 37.Oxi hóa 8 gam ancol metylic bằng CuO, t0. sau một thời gian thu được
hỗn hợp khí A gồm HCHO, HCOOH, H2O và CH3OH (dư) . Cho A tác dụng với
lượng dư Na thu được 3,36 lít H2 (đktc) thì thể tích (ml) dung dịch NaOH 0,5M
cần dùng để tác dụng hết lượng axit có trong A là:
A. 150.

B. 75.

C. 50.

D. 100.

Câu 38. Cho các chất sau: (1) Anilin ;(2) etylamin;(3) điphenylamin ;(4)
đietylamin ;(5)Amoniac . Dãy nào sau đây có thứ tự sắp xếp theo chiều giảm dần
tính bazơ của các chất ?
A. (3) > (5) > (4) > (2) > (1)

B.(4) > (2) > (5) > (1) > (3)

C. (5) > (4) > (2) > (1) > (3)


D. (1) > (3) > (5) > (4) > (2)

Câu 39. Cách nào sau đây dùng để điều chế etyl axetat.
A. Đun hồi lưu hỗn hợp etanol, giấm và axit sunfuric đặc.
B. Đun hồi lưu hỗn hợp axit axetic , rượu trắng và axit sunfuric đặc.
C. Đun sôi hỗn hợp etanol, axit axetic và axit sunfuric đặc trong cốc thủy
tinh chịu nhiệt.
D. Đun hồi lưu hỗn hợp etanol, axit axetic và axit sunfuric đặc


1000 đề thi mơn Hóa có lời giải chi tiết tại website
Câu 40.Cho 0,15 mol H2NCH2COOH vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được
dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, số mol NaOH đã phản ứng là
A. 0,40.

B. 0,50.

C. 0,35.

D.

0,55.
Câu 41. Để trung hòa 20 gam một loại chất béo có chỉ số axit bằng 7, cần dùng
dung dịch chứa m gam NaOH. Giá trị của m là
A. 0,150.

B. 0,280.


C. 0,100.

D.

0,14.
Câu 42. Cho phản ứng:
C6H5-CH=CH2 + KMnO4 + H2O → C6H5-CH(OH)-CH2OH + MnO2 + KOH
Tổng hệ số tối giản của phương trình sau khi cân bằng là:
A. 15.

B. 16.

C. 22.

D. 31.

Câu 43. Một loại nước cứng khi đun sơi thì mất tính cứng. trong loại nước cứng
này có hịa tan những hợp chất nào sau đây.
A. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2

B. Mg(HCO3)2, CaCl2.

C. Ca(HCO3)2, MgCl2

D. MgCl2, CaSO4

Câu 44. Đem nung một khối lượng Ca(NO3)2 sau một thời gian dừng lại. làm
nguội rồi cân thấy khối lượng giảm 0,54 gam. Khối lượng Ca(NO3)2 đã bị nhiệt
phân là:
A. 0,8200 gam


B. 2,7675 gam

C. 0,4500 gam

D. 0,2321 gam

Câu 45. Hòa tan 16,25g muối FeCl3 trong lượng dư dung dịch KMnO4 và H2SO4 ,
sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được V( lít) khí ở đktc. Giá trị của V là:
A. 4,48.

B. 5,6.

C. 1,12.

D. 3,36

.
Câu 46. Đun nóng hỗn hợp X gồm CH3OH và C2H5OH với H2SO4 đặc thì được hỗn
hợp Y . Số hợp chất hữu cơ tối đa trong Y là?


1000 đề thi mơn Hóa có lời giải chi tiết tại website
A. 4

B. 7

C. 3

D. 6


Câu 47. Hấp thụ hồn tồn 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào 250 ml dung dịch gồm
NaOH 1M và KOH 1M thu được dung dịch X. Cơ cạn tồn bộ dung dịch X thu
được bao nhiêu gam chất rắn khan?
A. 25,8.

B. 22,2 .

C. 29,2.

D. 24,4

.
Câu 48. Cho iso-pentan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số sản phẩm
monoclo tối đa thu được là
A. 2.

B. 4.

C. 3.

D. 5.

Câu 49. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm FeS2 và Fe3O4 bằng 100g dung dịch
HNO3 a% vừa đủ thu được 15,344 lít hỗn hợp khí gồm NO và NO2 có khối lượng
31,35g và dung dịch chỉ chứa 30,15 gam hỗn hợp muối. Giá trị của a là
A. 46,24

B. 43,115


C. 57,33

D. 63

Câu 50.Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất?
A. NaNO3

B. KCl

C. NH4NO3

K2CO3
PHẦN ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Chọn đáp án A
 Al : 0, 09
Có ngay : 
BTNT
→ n Fe = 0,12
 Fe3O 4 : 0, 04 

n O = 0,16

Cho X tác dụng với HCl thì H + đi đâu ?Nó đi vào nước và biến thành H2:
 n O = 0,16 → n H = 0,32

 n H2 = 0,105 → n H = 0,21

→ ∑ n H = n Cl = 0,53

BTKL


→ a = ∑ m(Al;Fe;Cl) = 2, 43 + 0,12.56 + 0,53.35,5 = 27,965

→Chọn A
Câu 2. Chọn đáp án B
1. Sự đốt cháy natri trong khí clo là một phản ứng oxi hóa – khử.

D.


1000 đề thi mơn Hóa có lời giải chi tiết tại website
Đúng.Vì có sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố
2. Na2O bao gồm các ion Na2+ và O2-.
Sai.Vì Na2O là chất rắn khơng điện ly thành ion được.
3. Khi tác dụng với CuO, CO là chất khử.
Đúng.Vì số oxh của C tăng từ +2 lên +4
4. Sự oxi hóa ứng với sự giảm số oxi hóa của một nguyên tố.
Sai.Sự oxh là quá trình nhường e (số oxh tăng)
5. Sự khử ứng với sự tăng số oxi hóa của một ngun tố.
Sai.Sự khử là q trình nhận e (số oxh giảm)
→Chọn B
Câu 3. Chọn đáp án C
CH 2 = CH 2 : 0,1

CH − C ≡ CH : 0,1
X 3
m X = 15
C
=
C


C(C)
=
C
:
0,1

H 2 : 0,7

BTLK. π
ung
→
n Hphan
+ 0,3 = 0,1 + 0,1.2 + 0,1.2 = 0,5
2

ung
n phan
= 0,2 → n Y = 1 − 0,2 = 0,8 → d =
H2

MY
15
=
= 4,6875
4
4.0,8

→Chọn C
Câu 4. Chọn đáp án C

A. NaCl + AgNO3 Có xảy ra vì AgCl khơng tan trong HCl
B. NaHCO3 + HCl . Có xảy ra vì có CO2
C. BaCl2 + H3PO4.

Khơng xảy ra vì Ba3(PO4)2 tan trong HCl

D. FeS + HCl.

Có xảy ra vì FeS tan trong axit

→Chọn C
Câu 5. Chọn đáp án D
ung
= 0,75 → H =
1Glu → 2ancol :Có ngay n ancol = 1,5 → n phan
Glu

→Chọn D
Câu 6. Chọn đáp án A

0,75.180
= 37,5%
360


1000 đề thi mơn Hóa có lời giải chi tiết tại website

∑n

Cl −


= 0,8

∑n

Fe

FeCl 2 : 0,35
BTNT

→
m Cu = 3,2
CuCl 2 : 0, 05

= 0,15 + 0,2 = 0,35

→Chọn A
Câu 7. Chọn đáp án B
 n andehit = 0,2

 n Ag = 0,6

HCHO : a
→
CH 3CHO : b

a + b = 0,2
→
 4a + 2b = 0,6


a = 0,1
→
%HCHO = 40,54
b = 0,1

→Chọn B
Câu 8. Chọn đáp án D

+
HCl ít nhất nghĩa là kết tủa chưa tan: AlO2 + H + H 2 O → Al ( OH ) 3

n ↓ = 0,1

→ n HCl = 0,1 + 0,1 = 0,2

→Chọn D

Câu 9 . Chọn đáp án D
Yêu cầu bài toán dẫn tới ancol phải là bậc 1 :
C − C − C − C − C − OH

1 đồng phân

C − C − C(C) − C

2 đồng phân

C − (C)C(C) − C

1 đồng phân


→Chọn D

Câu 10. Chọn đáp án C
Nếu chỉ là muối MHCO3 :
n CO2 = 0,15 → M + 61 =

18,8
= 125,3
0,15

→ M = 64,3

Nếu chỉ là muối M2CO3 :
n CO2 = 0,15 → 2M + 60 =

18,8
= 125,3
0,15

→ M = 32,65

→Chọn C
Câu 11. Chọn đáp án A
Theo SGK lớp 11 các chất thỏa mãn là : CH2=CH-CH2Cl , CH3-CH2=CH-CH2Cl
→ChọnA


1000 đề thi mơn Hóa có lời giải chi tiết tại website
Câu 12. Chọn đáp án A

Chú ý : H3PO4 điện ly theo từng nấc 1.Do đó muối cũng tương ứng với các nấc
A. NaOH và Na3PO4

Thỏa mãn

B. H3PO4 và Na2HPO4

Vơ lý vì H3PO4 dư

C. Na3PO4 và NaH2PO4

Vơ lý

D. NaOH và Na2HPO4

Vô lý

Câu 13. Chọn đáp án C
nG −A − G −V = a

 n G − A = 0,2

 n G − V = 0,3
 n = 0,3
 A

BT.n hom G
 
→ 2a = 0,2 + 0,3 + b
 n G = b  BT.n hom A

 Gly : b = 0,5

 → a = 0,2 + 0,3 = 0,5 → 
Val : c = 0,2
 n V = c  BT.n hom V


a
=
0,3
+
c


→ m = 0,5.75 + 0,2.117 = 60,9
→Chọn C
Câu 14. Chọn đáp án B
Na+ (Z = 11) 1s22s22p63s2

Sai. Vì Na+ có 10e

Cu (Z = 29)1s22s22p63s23p63d94s2

Sai.Đúng là 1s22s22p63s23p63d104s1

F-(Z= 9)1s22s22p4;

Sai.Vì F − có 10e

Mg(Z= 12)1s22s22p63s2 ,


Đúng

Fe2+(z=26) 1s22s22p63s23p63d44s2 .

Sai.Đúng là 1s22s22p63s23p63d6

→Chọn B
Câu 15. Chọn đáp án C
46a + 60b = 23,5
C H O : a
a = 0,25
23,5  2 6
→  BTNT.Hidro
→
b = 0,2
CH 3COOH : b
 → 6a + 4b = 1,15.2
n este =

13,2
= 0,15
88

→H=

Câu 16. Chọn đáp án D
Theo SGK lớp 11
Câu 17. Chọn đáp án A


0,15
= 75%
0,2

→Chọn C


1000 đề thi mơn Hóa có lời giải chi tiết tại website
Chú ý : Tính cả đồng phân Cis – trans
C =C−C−C
C =C−C =C
C=C=C=C

(1dp)
(1dp)
(1dp)

C ≡C−C ≡C

(1dp)

C−C =C−C
C =C =C−C
C ≡C−C−C

(2dp)
(1dp)
(1dp)

→Chọn A

Câu 18. Chọn đáp án D
A. cao su ; nilon-6,6 , tơ nitron

Loại vì cao su và nitron trùng

hợp
B. Tơ axetat ; nilon-6,6

Loại tơ axetat là bán tổng hợp

C. nilon-6,6 ; tơ lapsan ; thủy tinh plexiglas.

Loại thủy tinh plexiglas

(trùng hợp)
D. Nilon-6,6 ; tơ lapsan ; nilon-6.

Đúng

→Chọn D

Câu 19. Chọn đáp án A
Cl 2 : a

O 2 : b

BTKL
 
Cl : 0,15
→ 71a + 32b = 27,85 − 14 = 13,85

→ 2

O2 : 0,1
a + b = 0,25

BTE


→ n e = 0,15.2 + 0,1.4 = 0,7

→M=

14n
= 20n
0,7

→Chọn A
Câu 20. Chọn đáp án C
Dễ thấy số mol Brom phản ứng chính bằng số mol H2 tách ra.
 M C 4 H10 = 58

 M X = 29

→ n X = 2n C 4 H10

Với n X = 1 → n H2 = n Br2 = 0,5
→Chọn C
Câu 21. Chọn đáp án A

1

ra
→ n Htach
= .n X
2
2


1000 đề thi mơn Hóa có lời giải chi tiết tại website
 n CO2 = 0,2
Nhìn nhanh qua đáp án thấy các chất đều là este đơn chức 
→no đơn
 n H2 O = 0,2
chức
4, 4 = ∑ m(C,H,O) → n O =
2,75 gam X sẽ có → n X =
→ RCOONa =

4, 4 − 0,2.12 − 0,2.2
= 0,1 → n X = 0,05 → M X = 88
16

2,75.0, 05
= 0, 03125
4,4

3
= 96 → R = 29 → C 2 H 5COOCH 3
0,03125

→Chọn A

Câu 22. Chọn đáp án D
Các chất có liên kết π sẽ thỏa mãn bài tốn .Bao gồm:
axetilen , isopren, vinylaxetilen ,butadien, metylaxetilen, stiren.
→Chọn D
Câu 23. Chọn đáp án B
C = C − C(C) = C + HCl → C = C − C(C) − C(Cl)
C = C − C(C) = C + HCl → C = C − (Cl)C(C) − C
C = C − C(C) = C + HCl → C(Cl) − C − C(C) = C
C = C − C(C) = C + HCl → C − C(Cl) − C(C) = C
C = C − C(C) = C + HCl → C(Cl) − C = C(C) − C
C = C − C(C) = C + HCl → C − C = C(C) − C(Cl)
→Chọn B
Câu 24. Chọn đáp án A
Dễ thấy A có 2 liên kết π.Không tác dụng với Na nên không chứa COOH
Thủy phân trong mt(H+) nên A là este.Sản phẩm không tráng gương nên A là :
CH 2 = CH − COO − CH 3
→Chọn A
Câu 25. Chọn đáp án C


1000 đề thi mơn Hóa có lời giải chi tiết tại website
Chú ý : Do có Fe dư nên muối thu được là muối FeCl2 .Có ngay :
Fe : 0,3
32,8 
Fe2 O3 : 0,1

BTNT.Fe
n du
→ n FeCl2 = 0,45 → n HCl = n Cl = 0,9
Fe = 0, 05 


→Chọn C
Câu 26. Chọn đáp án A
A. NaOH , Na3PO4, K2SO4

Thỏa mãn

B. H3PO4, Na2HPO4, Na2SO4 Loại vì có H3PO4, Na2HPO4
C. Na3PO4 , NaH2PO4, HClO Loại vì có NaH2PO4, HClO
D. NaOH ,Na2HPO4, Mg(OH)2

Loại vì có Na2HPO4, Mg(OH)2

Câu 27. Chọn đáp án B
Chú ý : Khi nhìn thấy Mg,Al,Zn tác dụng với HNO3 ta phải nhớ ngay tới NH4NO3
BTE
n Mg = 0,2 → n e = 0, 4 
→ n NH 4 NO3 =

0,4 − 0,1.3
= 0, 0125
8

 Mg(NO3 )2 : 0,2
→ m = 30,6 
 NH 4 NO3 : 0,0125
→Chọn B
Câu 28. Chọn đáp án C
Chú ý : HNO2 là axit yếu nên NaNO2 có mơi trường kiềm
→Chọn C

Câu 29. Chọn đáp án D
Chú ý .Cho dù n bằng bao nhiêu thì số mol hỗn hợp Mg và M nhường cũng bằng
số mol Ag.
Do đó có ngay : n e = n Ag =

32,4
= 0,3
108

BTE

→ n NO = 0,1

→Chọn D
Câu 30. Chọn đáp án
1. NaOH + HClO → NaClO + H2O

OH − + HClO → ClO − + H 2O


1000 đề thi mơn Hóa có lời giải chi tiết tại website
2. Mg(OH)2 + 2HCl → MgCl2 + 2H2O
Mg(OH)2 + 2H + → Mg 2 + + 2H 2O
3. 3KOH + H3PO4 → K3PO4 + 3H2O
3OH − + H 3 PO 4 → PO 34− + 3H 2O
4. NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + H2O

H + + OH − → H 2 O

+


5. Ba(OH)2 + 2HNO3 → Ba(NO3)2 + 2H2O H + OH → H 2 O

→Chọn C
Câu 31. Chọn đáp án C
1. Phenol C6H5-OH là một rượu thơm.
Sai.Theo SGK lớp 11
2. Phenol tác dụng được với NaOH tạo thành muối và nước.
Đúng.

C6 H 5 − OH + NaOH → C6 H 5 − ONa + H 2O

3. Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen.
Đúng.Vì - OH là nhóm đẩy e cịn - NO2 là nhóm hút e
4. Dung dịch phenol làm quỳ tím hóa đỏ do nó là axit.
Sai.Theo SGK lớp 11 phenol có tính axit rất yếu khơng thế làm đổi màu quỳ.
5. Giữa nhóm OH và vịng benzen trong phân tử phenol ảnh hưởng qua lại lẫn
nhau.
Đúng.Theo SGK lớp 11
→Chọn C
Câu 32. Chọn đáp án D
H2 (khí) + I2 (rắn)



¬



2HI (khí); ΔH > 0. (Phản ứng thuận thu nhiệt)


Nhận xét nào sau đây KHÔNG đúng
A. tăng nhiệt độ của hệ cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
Đúng.Theo nguyên lý dịch chuyển cân bằng
B. Tăng nồng độ HI cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.
Đúng.Theo nguyên lý dịch chuyển cân bằng


1000 đề thi mơn Hóa có lời giải chi tiết tại website
C. Thêm lượng I2 vào cân bằng không bị chuyển dịch .
ĐúngVvì I2 là chất rắn
D. Áp suất khơng ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng.
Sai.Vì vế trái số phân tử khí có 1 nhưng vế phải số phân tử khí là 2
Câu 33. Chọn đáp án A
BTNT
→ Fe(NO3 )3 : 0,2 BTNT.Nito
 Fe : 0,2 
BTKL

→14, 4 
→ n HNO3 = 0,2.3 + 0,025.2 = 0,65
O : 0,2

→a=

0,65
= 0,325
2
→Chọn A


Bài tốn này thừa dữ kiện.Khơng nên cho thêm thể tích khí N2O thì mới hợp lý.
Câu 34. Chọn đáp án D
1. Cho bột Fe vào lượng dư bột S đốt nóng( khơng có khơng khí).
0

t
Thỏa mãn : Fe + S 
→ FeS

2. Cho bột Fe vào lượng dư khí Clo đốt nóng.
0

t
Khơng thỏa mãn : 2Fe + 3Cl 2 
→ 2FeCl3

3. Cho bột Fe vào lượng dư dung dịch H2SO4 loãng
Thỏa mãn : Fe + H 2 SO 4 → FeSO 4 + H 2
4. Cho dư bột Fe vào dung dịch HNO3 loãng, t0.
Thỏa mãn : Fe → Fe3 +

Fe + 2Fe3 + → 3Fe 2 +

→Chọn D
Câu 35. Chọn đáp án C
Các chất có nhóm CHO hoặc có liên kết 3 đầu mạch sẽ thỏa mãn bài toán.Bao
gồm:
Glucozơ ,fructozơ ,axetandehit , axetilen
Chú ý : Trong mơi trường NH3 thì fructozo chuyển hóa thành glucozo
Câu 36. Chọn đáp án A



1000 đề thi mơn Hóa có lời giải chi tiết tại website
Catot bắt đầu thốt khí nghĩa là H + bắt đầu bị điện phân.
Chú ý thứ tự điện phân là : Fe3 + > Cu 2 + > H + > Fe2 +
3+
2+
 Fe + 1e → Fe
→ n e = 0,2 + 0,2.2 = 0,6
Có ngay bên phía catot :  2 +
Cu + 2e → Cu

Bên Anot:
2Cl − − 2e = Cl 2

+
2H 2 O − 4e = 4H + O 2

Cl : 0, 05
BTE

→ 2
→ V = 0,175.22,4 = 3,92
O2 : 0,125

Câu 37. Chọn đáp án D
Chú ý : 1 mol các chất ancol,axit đơn chức,nước khi tác dụng với Na đều cho 0,5
mol H2
Do đó,độ tăng số mol khí H2 thốt ra chính là do CH3COOH
Có ngay :

Na
 n CH3 OH = 0,25 
→ n H2 = 0,125
→ ∆n H2 = 0, 025 → n CH3 COOH = 0, 05 → V = 100 ml

Na
A


n
=
0,15

H2

→Chọn D
Câu 38. Chọn đáp án B
Chú ý 1. Với các bài toán sắp xếp ta nên dùng thủ đoạn chặn đầu, khóa đi nghĩa
là tìm ra chất mạnh nhất và yếu nhất.
Chú ý 2. Các chất có nhóm đẩy e thì tính bazo mạnh,có nhóm hút e thì tính bazo
yếu.
Dễ dàng thấy (4) mạnh nhất và (3) yếu nhất
→Chọn B
Câu 39. Chọn đáp án D
A. Đun hồi lưu hỗn hợp etanol, giấm và axit sunfuric đặc.
Sai.Vì giấm là dung dịch chỉ chứa vài % CH3COOH


1000 đề thi mơn Hóa có lời giải chi tiết tại website
B. Đun hồi lưu hỗn hợp axit axetic , rượu trắng và axit sunfuric đặc.

Sai.Vì rượu trắng là dung dịch rượu sẽ cho hiệu suất thấp.
C. Đun sôi hỗn hợp etanol, axit axetic và axit sunfuric đặc trong cốc thủy tinh
chịu nhiệt.
Sai.Vì khơng làm tăng được hiệu suất.
D. Đun hồi lưu hỗn hợp etanol, axit axetic và axit sunfuric đặc
Đúng.Theo SGK
→Chọn D
Câu 40. Chọn đáp án B
Trả lời nhanh câu hỏi “Na biến đi đâu?” .
 H 2 NCH 2COONa : 0,15 BTNT.Na

→ n NaOH = 0,5
Nó vào 
 NaCl : 0,35

→Chọn B

Câu 41. Chọn đáp án C
Nhớ : Chỉ số axit là số mg KOH cần để trung hịa lượng axit dư có trong 1 gam
chất béo.
m chat beo = 20 gam → m KOH = 20.7 = 140 mg
→ n NaOH = n KOH =

140
= 0, 0025
56.1000

→ m NaOH = 0,1 gam

→Chọn C

Câu 42. Chọn đáp án B
C6H5-CH=CH2 + KMnO4 + H2O → C6H5-CH(OH)-CH2OH + MnO2 + KOH

3C 6 H 5 − CH = CH 2 + 2KMnO 4 + 4H 2O → 3C 6 H 5 − CH ( OH ) − CH 2OH + 2MnO 2 + 2KOH

→Chọn B
Câu 43. Chọn đáp án A

Theo SGK lớp 12.Nước cứng tạm thời chứa HCO3

Câu 44. Chọn đáp án B
t
Ca ( NO3 ) 2 
→ Ca ( NO2 ) 2 + O2
0


1000 đề thi mơn Hóa có lời giải chi tiết tại website
n O2 =

0,54
= 0,016875
32

nhiet phan
→ m Ca
( NO3 ) = 2,7675
2

→Chọn B

Câu 45. Chọn đáp án D
Chú ý : Khí ở đây là Cl2
BTNT.Clo có ngay : n FeCl3 = 0,1

BTNT.Clo

→ n Cl2 = 0,15

→Chọn D
Câu 46. Chọn đáp án D
Chú ý : Y chỉ tính chất hữu cơ nên khơng có H2O
Có 3 ete là : CH 3OCH 3

CH 3OC 2 H 5

C 2 H 5OC 2 H 5

Có 1 anken là : CH2 = CH2
Có 2 muối là : CH 3OHSO 4

C 2 H5OHSO4

→Chọn D

Câu 47. Chọn đáp án C
Với bài toán quá quen thuộc CO2 tác dụng với OH- ta phải xem xét thật nhanh
xem muối là gì ?Nghĩa là n CO23− = ? và n HCO3− = ?
Có ngay :
CO2 : 0,2



OH : 0,5

CO32 − : 0,2

→ −
OH : 0,1
BTDT

→ m = ∑ (K, Na,CO32 − ,OH − ) = 29,2

→Chọn C
Câu 48. Chọn đáp án B
Số các sản phẩm là :

C − C − C(C) − C(Cl)
C − C(Cl) − C(C) − C

C − C − (Cl)C(C) − C
C(Cl) − C − C(C) − C

→Chọn B
Câu 49. Chọn đáp án C
 NO : a
Ta có ngay : 
 NO2 : b

a + b = 0,685
→
30a + 46b = 31,35


a = 0,01
→
b = 0,675


1000 đề thi mơn Hóa có lời giải chi tiết tại website
 FeS 2 : x

 Fe3O 4 : y

FeS 2 − 15e
→
Fe3O 4 − 1e

BTE

→15x + y = 0, 01.3 + 0,675


Fe3 + : x + 3y
FeS 2 : x

BTNT

→ 30,15 gam SO24 − : 2x
186x + 726y = 30,15 x = 0, 045

→
→

Fe3O 4 : y
 BTDT

15x
+
y
=
0,705


NO
:
9y

x

 y = 0, 03
3


 BTKL
→ 56(x + 3y) + 96.2x + (9y − x).62 = 30,15
 
BTNT.Nito

→ n HNO3 = ∑ N = 9.0, 03 − 0, 045 + 0, 01 + 0,675 = 0,91 → a = 57,33%

→Chọn C
Câu 50. Chọn đáp án C
Phân làm chua đất phải thủy phân cho môi trường axit

→Chọn C

XEM THÊM NHIỀU ĐỀ THI
TẠI WEBSITE




×