Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

Đề thi thử THPT QG 2014 môn hóa có lời giải chi tiết chuyên KHTN HN lần 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.43 KB, 18 trang )

1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2014 LẦN 1
TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHTN
Môn: Hóa học thời gian : 90 phút
ĐỀ SỐ 07
Họ và tên học sinh:……………………
Câu 1: Thực hiện phản ứng lên men rượu từ 1,5 kg tinh bột , thu được rượu etylic
và CO2 . Cho hấp thụ lượng khí CO2 sinh ra vào dd nước vôi trong thu được 450
gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa, sau đó đun nóng phần dd lại thu được 150 gam kết
tủa nữa . Hiệu suất phản ứng lên men rượu là:
A. 40,5 %
B. 85%
C. 30,6 %
D. 81%
Câu 2: Cho 2- metylbut-2-en tác dụng với HBr . Sản phẩm chính của phản ứng là:
A. 1-brom-2-metylbutan
B. 2-brom-2-metylbutan
C. 2-brom-3-metylbutan

D. 1-brom-3-metylbutan

Câu 3: Hòa tan hoàn toàn 24 gam hỗn hợp X gồm MO, M(OH)2 và MCO3 ( M là
kim loại có hóa trị không đổi) trong 100 gam dd H2SO4 39,2% , thu được 1,12 lít
khí (đktc) và dd Y chỉ chứa một chất tan duy nhất có nồng độ 39,41%. Kim loại
M là:
A. Zn
B. Ca
C. Mg
D. Cu


Câu 4: Nung m gam hỗn hợp X gồm Zn(NO3)2 và NaNO3 ở nhiệt độ cao đến phản
ứng hoàn toàn thu được 8,96 lít hỗn hợp khí Y (đktc) . Cho khí Y hấp thụ vào
nước thu được 2 lít dd Z và còn lại 3,36 lít khí (đktc) không bị hấp thụ (coi như
oxi không tan trong nước). Dung dịch Z có:
A. pH=1,3
B. pH=1,0
C. pH=1,7
D. pH=2,0
Câu 5: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí SO2 vào dd KMnO4

(2) Sục khí SO2 vào dd H2S

(3) Sục hỗn hợp khí NO2 và O2 vào
nước

(4) Cho MnO2 vào dd HCl đặc,
nóng

(5) Cho Fe2O3 vào dd H2SO4 đặc ,
nóng

(6) Cho SiO2 vào dd HF

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa-khử là:
A. 4
B. 3
C. 6

D. 5


Câu 6: Cho các giá trị thế điện cực chuẩn : Eo(Cu2+/Cu) = 0,34 V; Eo(Zn2+/Zn)=
-0,76 V. Khẳng định nào dưới đây không đúng ?
A. Cu2+ có tính oxi hóa mạnh hơn
B. Zn khử được Cu2+ thành Cu


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
Zn2+
C. Cu có tính khử yếu hơn Zn

D. Zn2+ oxi hóa được Cu

Câu 7: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,002 mol FeS2 và 0,003 mol FeS vào
lượng H2SO4 đặc nóng, dư thu được khí X . Hấp thụ X bằng lượng vừa đủ V ml
dd KMnO4 0,05 M . Giá trị V là:
A. 188 ml
B. 228 ml
C. 172 ml
D. 280 ml
Câu 8: Cho m gam rượu etylic đi qua một ống sứ chứa CuO đốt nóng, làm lạnh
toàn bộ hơi đi ra khỏi ống sứ thu được chất lỏng X. Chia X thành 2 phần bằng
nhau . Phần 1 cho phản ứng hết với Na thu được 3,36 lít khí H2 (đktc) . Phần 2 cho
phản ứng hết với dd AgNO3/ NH3 dư thu được 43,2 gam Ag. Biết phản ứng oxi
hóa rượu chỉ tạo thành andehit . Hiệu suất phản ứng oxi hóa rượu là:
A. 40,0%
B. 66,7%
C. 50,0%
D. 33,3%
Câu 9: Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C2H7NO2

tác dụng vừa đủ với dd NaOH đun nóng, thu được dd Y và 4,48 lít hỡn hợp Z
(đktc) gồm 2 khí ( đều làm xanh giấy quỳ ẩm) . Tỉ khối hơi của Z đối với H2 bằng
13,75 . Cô cạn dd Y thu được khối lượng muối khan là:
A. 14,3 gam
B. 15,7 gam
C. 8,9 gam
D. 16,5 gam
Câu 10: Một axit hữu cơ có công thức tổng quát (C3H6O2)n . Tên gọi của axit đó
là:
A. Axit adipic B.Axit propenoic
B. Axit
Axit propanoic
hexanoic
Câu 11: Saccarozơ (C12H22O11) và glucozơ ( C6H12O6) đều có:
A. Phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dd màu xanh lam.
B. Phản ứng với dung dịch brom
C. Phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng
D. Phản ứng thủy phân trong môi trường axit.

Câu 12: Hidrocacbon X có thành phần khối lượng Cacbon trong phân tử là
90,566% . Biết rằng X không làm mất màu dd Brom. Khi cho X tác dụng Cl2 có
bột sắt làm xúc tác thì chỉ thu được một dẫn xuất monoclo duy nhất. Tên gọi của
X là:
A. m-xilen
B. p-xilen
C. etylbenzen
D. 1,3,5-trimetylbe


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

Câu 13: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Ba và Al vào nước dư, thu
được 1,344 lít khí (đktc) . Mặt khác khi cho 2m gam X tác dụng với dd Ba(OH)2
dư thu được 20,832 lít khí (đktc) . Biết rằng các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn .
Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp X ban đầu là:
A. 88,9%
B. 95,2%
C. 79,8%
D. 62,7%
Câu 14: Cho m gam Fe vào bình chứa dd gồm H2SO4 và HNO3 thu được dd X
và 2,24 lít khí NO. Thêm tiếp dd H2SO4 dư vào bình thu được 0,896 lít khí NO và
dd Y. Biết trong cả 2 trường hợp NO là sản phẩm khử duy nhất, đo ở điều kiện
tiêu chuẩn . Dung dịch Y hòa tan vừa hết 4,16 gam Cu (không tạo thành sản
phẩm khử của N+5) . Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:
A. 8,12
B. 4,80
C. 8,40
D. 7,84
Câu 15: Một dung dịch X chứa 0,1 mol Na+ ; 0,2 mol Ba2+ ; x mol HCO3- và y
mol Cl- . Cô cạn dd X rồi lấy chất rắn đem nung đến khối lượng không đổi thu
được 43,6 gam chất rắn. Giá trị của X và Y lần lượt là:
A. 0,1 và 0,4
B. 0,14 và
C. 0,45 và
D. 0,2 và 0,1
0,36
0,05
Câu 16: Cho 2,74 gam Ba vào 1 lít dd CuSO4 0,02 M. Sau khi các phản ứng xảy
ra hoàn toàn , khối lượng kết tủa thu được là:
A. 4,66 gam
B. 3,42 gam

C. 6,62 gam
D. 1,96 gam
Câu 17: Khối lượng oleum có công thức H2SO4.3SO3 cần cho vào 500 gam dd
H2SO4 70% để thu được dd H2SO4 98% là:
A. 568,2 gam
B. 642,3 gam
C. 778,8 gam
D. 892,9 gam
Câu 18: Cho X là một axit hữu cơ đơn chức , mạch hở , trong phân tử có một liên
kết đôi C=C . Biết rằng m gam X làm mất màu vừa đủ 400 gam dung dịch brom
4%. Mặt khác, khi cho m gam X tác dụng với dd NaHCO3 dư thu được 10,8 gam
muối. Số chất thỏa mãn tính chất của X là:
A. 2 chất
B. 3 chất
C. 4 chất
D. 5 chất
Câu 19: Hợp chất có công thức [-NH-(CH2)5-CO-]n có tên là:
A. Tơ enang
B. Tơ capron
C. Tơ nitron

D. Tơ visco

Câu 20: Hỗn hợp X gồm axetylen và etanal . Cho 0,7 gam X tác dụng hết với dd
AgNO3/NH3 thu được 4,56 gam gam chất rắn. Phần trăm về số mol etanal trong
hỗn hợp là:
A. 30%
B. 40%
C. 50%
D. 60%



1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
Câu 21: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng gương
B. Saccarozơ và mantozơ là đồng phân của nhau
C. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau
D. Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit và đều dễ kéo thành sợi.
Câu 22: Dùng 5,75 lít dd rượu etylic 6o để lên men điều chế giấm ăn ( giả sử phản
ứng hoàn toàn, khối lượng riêng của rượu etylic là 0,8 g/ml). Khối lượng axit
axetic có trong giấm ăn thu được là:
A. 360g
B. 270g
C. 450g
D. 575g
Câu 23: Cho 10,0 lít H2 và 6,72 lít Cl2 (đktc) tác dụng với nhau rồi hòa tan sản
phẩm vào 385,4 gam nước ta thu được dd A . Lấy 50 gam dd A cho tác dụng với
dd AgNO3 dư thu được 7,175 gam kết tủa. Hiệu suất của phản ứng giữa H2 và Cl2
là:
A. 32,4%
B. 20,0%
C. 44,8%
D. 66,7%
Câu 24: Cho 18,2 gam hỗn hợp X gồm 2 kim loại Al và Cu vào lượng dư dd hỗn
hợp chứa H2SO4 và HNO3 đặc, nóng . Sau phản ứng thu được 8,96 lít hốn hợp khí
(đktc) gồm NO và SO2 có tỉ khối so vơi hidro là 23,5 . Phần trăm khối lượng của
Al trong hỗn hợp X là:
A. 14,8%
B. 22,3%
C. 29,7%

D. 44,5%
Câu 25: Nhiệt phân hoàn toàn 166g hỗn hợp MgCO3 và BaCO3 thu được V lít
CO2 (đktc) . Cho toàn bộ lượng khí CO2 này hấp thụ vào dd chứa 1,5 mol NaOH
thu được dd X. Thêm dd BaCl2 dư vào X thấy tạo thành 118,2 g kết tủa. Phần
trăm theo khối lượng của MgCO3 trong hỗn hợp đầu là:
A. 5,06%
B. 15,18%
C. 20,24%
D. 25,30%
Câu 26: Thêm bột sắt dư vào các dd riêng biệt sau: FeCl3 , AlCl3 , CuSO4 ,
Pb(NO3)2 , NaCl, HCl, HNO3 (loãng), H2SO4 (đặc, nóng). Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn , các trường hợp phản ứng tạo muối Fe(II) là:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 27: Cho phản ứng hóa học : 2SO2 (k) + O2 (k) € 2 SO3 (k) ∆H = -198 kJ
Về mặt lý thuyết, muốn thu được nhiều SO3 , ta cần phải tiến hành biện pháp nào
dưới đây?
A. Tăng nhiệt độ
B. Giảm nồng độ oxi


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

C. Giảm áp suất bình phản ứng

D. Giảm nhiệt độ, tăng áp suất bình

Câu 28: Cho các hợp chất hữu cơ: C2H2 ; C2H4; CH2O; CH2O2(mạch hở) ;

C3H4O2(mạch hở, đơn chức).Biết C3H4O2 không làm chuyển màu quỳ tím ẩm. Số
các chất tác dụng được với dd AgNO3/NH3 tạo ra kết tủa là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
Câu 29: Trong số các polime nào cho dưới đây polime nào không phải là polime
tổng hợp.
A. Tơ capron
B. Tơ xenlulozo axetat
C. Polistiren- PS

D. Poli(vinyl clorua)- PVC

Câu 30: Hợp chất X có công thức phân tử C5H8O2 , khi tham gia phản ứng xà
phòng hóa thu được một andehit và một muối của axit cacboxylic . Số chất thỏa
mãn tính chất trên của X là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 31: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Protein đơn giản được tạo thành từ các gốc α-amino axit
B. Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân
C. Trong phân tử đipeptit mạch hở có hai liên kết peptit
D. Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure với Cu(OH)2
Câu 32: Cho m-HO-C6H4-CH2OH (-C6H4- là vòng thơm) tác dụng với dd NaOH
dư thì sản phẩm tạo ra là:
A. m-HO-C6H4-CH2ONa
B. m-NaO-C6H4-CH2OH

C. m-NaO-C6H4-ONa

D. m-NaO-C6H4-CH2ONa

Câu 33: Điện phân dd CuCl2 với điện cực trơ, sau một thời gian thu được 0,32
gam Cu ở catot và một lượng khí X ở anot . Hấp thụ hoàn toàn lượng khí X vào
200ml dd NaOH( ở nhiệt độ thường). Sau phản ứng, nồng độ NaOH còn lại là
0,05 M( giả thiết thể tích dd không thay đổi). Nồng độ ban đầu của dd NaOH là:
A. 0,15M
B. 0,2M
C. 0,1M
D. 0,05M
Câu 34: Cho m gam hỗn hợp bột gồm Zn và Fe vào dd CuSO4 dư. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn , thu được m gam chất rắn. Phần trăm khối lượng của
Zn trong hỗn hợp ban đầu là :


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
A. 90,27%

B. 82,30%

C. 82,2%

D. 12,67%

Câu 35: Hòa tan hết a gam hỗn hợp Na2CO3 và KHCO3 vòa nước thu được dd X.
Cho từ từ 100ml dd HCl 1,5 M vào dd X, thu được dd Y và 1,008 lít khí (ở đktc) .
Thêm dd Ba(OH)2 dư vào Y thu được 29,55 gam kết tủa. Giá trị của a là:
A. 20,13 gam

B. 18,7 gam
C. 12,4 gam
D. 32,4 gam
Câu 36: Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử
B. Bản chất của ăn mòn kim loại là quá trình oxi hóa-khử
C. Ăn mòn hóa học làm phát sinh dòng điện
D. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên
tử kim loại.
Câu 37: Trộn 250 ml dd hỗn hợp gồm HCl 0,08 M và H2SO4 0,01 M với 250 ml
dd Ba(OH)2 a M thu được 500 ml dd X có pH= 12. Giá trị của a là:
A. 0,06M
B. 0,08M
C. 0,04M
D. 0,12M
Câu 38: Để xà phòng hóa 10 kg chất béo có chỉ số axit bằng 7, người ta đun chất
béo với dd chứa 1,420 kg NaOH . Sau khi phản ứng hoàn toàn , để trung hòa
NaOH dư cần 500ml HCl 1M. Khối lượng glixerol tạo thành là:
A. 1,035kg
B. 1,07kg
C. 3,22kg
D. 3,105kg
Câu 39: Đun este đơn chức A với dd NaOH đến khi phản ứng kết thúc thu được
dd X. Để trung hòa lượng NaOH dư trong X cần 100ml dd HCl 1M. Cô cạn dd
thu được 15,25 gam hỗn hợp muối khan và hơi rượu B. Dẫn toàn bộ hơi rượu B
qua CuO dư, nung nóng thu được andehit E .Cho E tác dụng với lượng dư dd
AgNO3/NH3 thu được 43,2 gam Ag. Biết rằng các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Công thức của este A là:
A. CH3COOCH3
B. C2H3COOCH3

C. C2H3COOC2H5
Câu 40: Cho m gam hỗn hợp hơi X gồm hai ancol( đơn chức, bậc I , là đồng đẳng
kế tiếp) phản ứng với CuO dư, thu được hỗn hợp hơi Y gồm nước và andehit. Tỉ
khối hơi của Y so với khí hidro bằng 14,5 . Cho toàn bộ Y phản ứng hoàn toàn với
lượng dư dd AgNO3/NH3 , thu được 97,2 gam Ag. Giá trị của m là:
A. 14,0
B. 10,1
C. 18,9
D. 14,7
Câu 41: Đốt 12,8 gam Cu trong không khí thu được chất rắn X. Hòa tan hết X
bằng dd HNO3 0,5 M được 0,448 lít khí NO. Thể tích dd axit HNO3 đã dùng là:

D. C2H5C


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
A. 0,21 lít

B. 0,42 lít

C. 0,63 lít

D. 0,84 lít

Câu 42: Hiện tượng thí nghiệm nào dưới đây được mô tả không đúng?
A. Cho dd Br2 vào dd phenol thấy xuất hiện kết tủa trắng
B. Cho quì tím vào dd phenol, quì chuyển sang màu đỏ do phenol có tính axit
C. Cho phenol vào dd NaOH dư, ban đầu phân lớp, sau tạo dd đồng chất
D. Dẫn dòng khí CO2 đi vào dd natri phenolat thấy xuất hiện vẩn đục.
Câu 43: Phản ứng nào sau đây không đúng ?

2S + H2SO4 (đặc, nóng) → H2S + 2SO2
A.
B.

H2S + 4Cl2 + 4 H2O → H2SO4 + 8HCl

C.

2H2S + O2 → 2S + 2H2O

D.

2H2S + 3O2 → 2SO2 + 2H2O

Câu 44: Cho hỗn hợp gồm Mg và Cu tác dụng với 200ml dd chứa hỗn hợp hai
muối AgNO3 0,3 M và Cu(NO3)2 0,25M . Sau khi các phản ứng hoàn toàn, thu
được dd A và chất rắn B. Cho A tác dụng với dd NaOH dư, lọc lấy kết tủa đem
nung đến khối lượng không đổi được 3,6 gam hỗn hợp X gồm hai oxit.Hòa tan
hoàn toàn B trong dd H2SO4 đặc, nóng được 2,016 lít khí SO2 ( ở đktc) . Phần
trăm khối lượng của Mg trong hỗn hợp đầu là:
A. 32,5%
B. 42,4%
C. 56,8%
D. 63,5%
Câu 45: Oxi hóa hoàn toàn 14,3 gam hỗn hợp bột kim loại gồm Mg, Al và Zn
bằng oxi dư thu được 22,3 gam hỗn hợp các oxit. Cho lượng oxit này tác dụng với
dd HCl dư thì khối lượng hỗn hợp muối khan tạo thành là:
A. 57,8 gam
B. 32,05 gam
C. 49,8 gam

D. 50,8 gam
Câu 46: Trong một cốc nước có chứa 0,01 mol Na+ ; 0,02 mol Ca2+ ; 0,01 mol
Mg2+ ; 0,05 mol HCO3- và 0,02 mol Cl-. Vậy nước trong cốc thuộc loại nước:
A. Có độ cứng tạm thời
B. Có độ cứng vĩnh cửu
C. Mềm

D. Có độ cứng toàn phần

Câu 47: Hỗn hợp X gồm H2 và hai olefin là đồng đẳng kế tiếp nhau . Cho 8,96 lít
hỗn hợp X đi qua xúc tác Ni nung nóng thu được hỗn hợp Y. Dẫn Y qua dd brom
dư thấy khối lượng bình tăng 1,82 gam và thoát ra 5,6 lít hỗn hợp khí Z. Tỷ khối
của Z đối với H2 là 7,72 . Biết tốc độ phản ứng của hai olefin với hidro là như


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
nhau. Công thức phân tử và % thể tích của anken có ít nguyên tử cacbon hơn
trong X là:
A. C2H4;
B. C2H4;
C. C3H6;
D. C3H6;
20,0%
17,5%
17,5%
20,0%

Câu 48: Đun 4,4 gam X( công thức phân tử C4H8O2) với NaOH dư thấy thoát ra
hơi rượu Y. Cho Y qua CuO dư nung nóng được anđehit Z. Cho Z phản ứng với
lượng dư dd AgNO3/NH3 thấy khối lượng Ag tạo ra nhiều hơn 15gam. Biết rằng

các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức của X là:
A. C2H5COOC2H5
B. C2H5COOCH3
C. HCOOC3H7 D.CH3COOC2H
Câu 49: Cho m gam hỗn hợp 2 axit hữu cơ no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy
đồng đẳng, tác dụng với 6,90 gam Na thu được 2,464 lít khí (đktc) và 19,08 gam
hỗn hợp chất rắn. Tên gọi của các axit là:
A. Fomic và axetic
B. Axetic và propionic
C. Propionic và butyric

D. Butanoic và pentanoic

Câu 50: Mệnh đề nào sau đây không đúng ?
A. CH3NH2 dễ tan trong nước
B. CH3NH2 tác dụng với dd FeCl3 tạo ra kết tủa đỏ nâu
C. Dd CH3NH2 làm đổi màu quỳ tím thành đỏ
D. Khí CH3NH2 phản ứng với khí HCl tạo thành khói trắng dạng sương mù.
PHẦN ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
Câu 01: Đáp án A
t
Ca ( HCO3 ) 2 
→ CaCO 3 + CO 2 + H 2O
0

Bảo toàn nguyên tố các bon có ngay :
nCO 2 = 4,5 + 2.1,5 = 7,5 → n tinh.bot = 3,75 → m tinh.bot = 607,5 → H% =

607,5
.100% = 40,5%

1500

→Chọn A
Câu 02: Đáp án B
Phản ứng cộng theo quy tắc Maccopnhicop.Br cộng vào các bon bậc cao.


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
C − C = C(CH 2 ) − C + HBr → C − C − CBr(CH 2 ) − C
→Chọn B
Câu 03: Đáp án C
Vì là phản ứng vừa đủ nên ta có ngay:
0, 4(M + 96)
→ M = Mg
24 + 100 − 0,05.2
→Chọn C

→ n H2 SO4 = n MSO4 = 0,4 → 0,3941 =

Câu 04: Đáp án B
 NO2
0, 4 − 0,15
BTNT.nito
n Y = 0, 4 
+ H 2 O → O ↑2 = 0,15 
→ n NO2 = n axit =
.4 = 0,2 → PH = 1
5
O 2
Chú ý : Bảo toàn e có ngay số mol NO2 gấp 4 lần số mol O2

→Chọn B
Câu 05: Đáp án A
(1)
(2)
(3)
(4)
(1) SO2 + KMnO4 + H 2O → K 2 SO4 + MnSO4 + H 2 SO4 là phản ứng OXH khử
(2) SO2 + H 2 S → 3S ↓ +2 H 2O

là phản ứng OXH khử

1
(3) 2NO 2 + O 2 + H 2O → 2HNO 3
2

là phản ứng OXH khử

(4) MnO2 + 4HCl → MnCl 2 + Cl 2 + 2H 2O

là phản ứng OXH khử

(5) Fe2 O3 + 3H 2SO 4 → Fe 2 ( SO 4 ) 3 + 3H 2O

Không phải OXH khử

(6) SiO 2 + 4HF → SiF4 + 2H 2O

Không phải OXH khử

→Chọn A

Câu 06: Đáp án D
A.Cu2+ có tính OXH mạnh hơn Zn2+
Cu
B.Đúng Zn + Cu 2 + → Cu + Zn 2 +
C.Cu có tính khử yếu hơn Zn
D.Zn2+ oxi hóa được Cu
→Chọn D
Câu 07: Đáp án B

Đúng vì tính khử của Zn mạnh hơn

Đúng
Sai. Cu + Zn 2 + → không có phản ứng


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

 Fe : 0,005 BTE
0, 005.3 + 0,007.3

→ n SO2 =
= 0, 0285;

2
S : 0, 007
S 4 + − 2e → S 6 +
BTE

→ VKMnO4 = 0,228
 7+

2+
 Mn + 5e → Mn
Chú ý: Bài toán này nhiều bạn lúng túng vì không biết khi quy đổi thì S có biến
thành SO2?
Để đơn giản các bạn cứ tư duy như sau: S sẽ nên S+6 còn SO2 là do axit sinh ra.
→Chọn B
Câu 08: Đáp án B
 n H2 = 0,15 → ∑ ruou = 0,3
0,2
→H=
=B

phan.ung
0,3
Ag : 0, 4 → n ruou = 0,2
→Chọn B
Câu 09: Đáp án A
BTKL
n Z = n NaOH = 0,2 
→ 0,2.77 + 0,2.40 = m + 0,2.2.13,75 + 0,2.18(H 2O) → m = A
Câu 10: Đáp án D
A.Aixt adipic HOOC − [ CH 2 ] 4 − COOH không hợp lý
B.Axit propenoic C 2 H 3COOH không hợp lý
C.Axit hexanoic C 5H11COOH không hợp lý
D.Axit propanoic C 2 H 5COOH Đúng
→Chọn D
Câu 11: Đáp án A
A.Đúng theo SGK
B.Sai dung dịch brom không phản ứng với saccarozo
C.Sai.dung dịch AgNO3/NH3 không phản ứng với saccarozo

D.Sai.Glucozo không có phản ứng thủy phân
→Chọn A
Câu 12: Đáp án B
12x
X : C x H y → %C =
= 0,90566 → nC : nH = 4 : 5 → C 8H 10 Loại D ngay
12x + y
Vì X tác dụng với Br2 xúc tác Fe tỷ lệ 1:1 cho 1 sản phẩm duy nhất.Loại A và C
ngay
A.m – xilen là : CH 3 − C 6 H 4 − CH 3


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
B.p – xilen là : CH 3 − C 6 H 4 − CH 3
C.etylbenzen : C 6 H 5 − C 2 H5
D. CH 3 − C 6 H 3 − ( CH 3 ) 2
→Chọn B
Câu 13: Đáp án C
Dễ thấy thí nghiệm 1 Al chưa bị tan hết

(

)

BTE
→ 2a + 3.2.a = 0, 06.2 n phan.ung
= n OH = 2a
Ba : a  P1. 
a = 0, 015
Al

m
→
→
→C
BTE
Al : b  P2 
 b = 0,3
→ 2(2a + 3b) = 0,93.2
Câu 14: Đáp án A
∑ NO = 0,1 + 0,04 = 0,14 → n e = 0, 42

m

m
Fe :
BTE
→

→ 2. + 2.0, 065 = 0,42 → m = 8,12
56
56
Cu : 0, 065
→Chọn A
Chú ý : Bài này mình bảo toàn e cho cả quá trình các bạn nhé .Vì cuối cùng chỉ
thu được muối Fe2+ và Cu2+
Câu 15: Đáp ánB
Bài này các bạn chú ý nhé .Vì muối Na2CO3 không bị nhiệt phân
BTDT

→ x + y = 0,5

Nhìn vào đáp án loại ngay và D.Ta sẽ giả sử không có muối Na2CO3 trước (x <
0,4)
BaCO
BaO : 0,5x ¬ 

 2+
x + y = 0,5
x = 0,14
Ba : 0,2 − 0,5x
→ 43,6  +
→
→
76,5x + 137(0,2 − 0,5x) + 2,3 + 35,5y = 43,6 y = 0,36
 Na : 0,1
Cl − : y

3

→Chọn B
Câu 16: Đáp án C
Ba : 0,02 → OH : 0, 04 BaSO 4 : 0, 02
→
→C

CuSO 4 : 0,02
Cu(OH)2 : 0,02
→Chọn C


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

Câu 17: Đáp án C
Gọi khối lượng oleum cần là m:có ngay
m
.4.98
98 + 3.80
0,98 =
→m=C
m + 500
Câu 18: Đáp án C
400.4
X co 1 LK. π
n Br2 =
= 0,1 

→ n X = 0,1
100.160
0,7.500 +

10,8
= 108 → R = 41 → C 3H 5COOH
0,1
Dễ dàng mò ra X là C3H5COOH (4 đồng phân cả hình học)
CH 2 = C ( COOH ) − CH 3

Khi đó có ngay : M RCOONa = R + 44 + 23 =

CH 2 = CH − CH 2 − COOH
CH 3 − CH = CH − COOH (2 cis − tran)
→Chọn C
Câu 19: Đáp án B

Theo SGK lớp 12
→Chọn B
Câu 20: Đáp ánC
Chú ý : Chất rắn là Ag và CAgCAg
CH ≡ CH : a
CAg ≡ CAg : a 26a + 44b = 0,7
0,7 
→ 4,56 
→
→ a = b = 0, 01
 Ag : 2b
240a + 108.2b = 4,56
CH 3CHO : b
→Chọn C
Câu 21: Đáp án B
(A) Sai không phân biệt được vì có sự chuyển hóa Fruc thành glucozo cho phản
ứng tráng Ag.
(B) Đúng theo SGK lớp 12.
(C)Sai nhìn có vẻ giống nhau nhưng n của chúng nó rất khác nhau.
(D)Sai tinh bột không kéo được.
→Chọn B
Câu 22: Đáp án A
Chú ý : Độ rượu là số ml rượu có trong 100 ml dung dịch rượu.


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
Vruou =

5,75.6
= 0,345 → m ruou = D.V = 276(gam) → A

100
→Chọn A

Câu 23: Đáp án D
trong.50.gamddA
ban.dau
n AgCl = 0, 05 → n Cl
= 0,05 → n Cl
>



0,05.385,4
1
pu
= 0,385 → n Cl
= n Cl > 0,1927
2
50
2

→ H > 64,23%
→Chọn D
Câu 24: Đáp án C
 NO : 0,2 BTE 27a + 64b = 18,2
Al : a
;0, 4 

→
→ a = b = 0,2 → C


Cu : b
3a + 2b = 0,2.3 + 0,2.2
SO 2 : 0,2
→Chọn C
Câu 25: Đáp án A

n BaCO3 = 0,6 nếu không có muối NaHCO3 → MCO3 =

166
→ M = 217 → loai
0,6

vậy có ngay
 Na 2 CO3 : 0,6
a + b = nCO 2 = 0,9 a = 0,1
→
→
→ A →Chọn A

b = 0,8
 NaHCO3 : 1,5 − 0,6.2 = 0,3 84a + 197b = 166
Câu 26: Đáp án C
Fe3+
Cu2+
Pb2+ HCl HNO3
H2SO4
3+
2+
Fe + 2Fe → 3Fe


Fe + Cu 2 + → Fe2 + + Cu
Fe + Pb 2 + → Fe 2 + + Pb
Fe + 2HCl → FeCl 2 + H 2
Với axit
HNO3
H2SO4
3+
Đầu tiên : Fe − 3e → Fe
Sau đó vì Fe dư : Fe + 2Fe3 + → 3Fe 2 +
→Chọn C
Câu 27: Đáp ánD
Theo nguyên lý dịch chuyển cân bằng (SGK lớp 10)
→Chọn D
Câu 28: Đáp ánB
CH ≡ CH; HCHO; HCOOH; HCOOCH = CH 2
AgNO3 / NH3
CH ≡ CH 
→ CAg ≡ CAg ↓


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
AgNO3 / NH3
HCHO 
→ Ag ↓
AgNO3 / NH3
HCOOH 
→ Ag ↓

AgNO3 / NH 3

HCOOHCH = CH 2 
→ Ag ↓

→Chọn B
Câu 29: Đáp ánB
A.Là tơ tổng hợp được tạo ra từ trùng hợp caprolactam
B.Là tơ bán tổng hợp hay (nhân tạo)
C.Là cao su được tổng hợp tử phản ứng đồng trùng hợp Stiren và butadien – 1,3
D.Là nhựa TH được tạo thành từ trùng hợp vinyl clorua
→Chọn B
Câu 30: Đáp ánD
HCOOC = C − C − C (2 cis − tran)

HCOOC = C ( C ) − C
C − COOC=C-C (2 cis − tran)
C − C − COOC = C
→Chọn D
Câu 31: Đáp ánC
A.
Protein đơn giản được tạo thành từ các gốc α-amino axit. Đúng theo SGK
B.

Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân. Đúng
theo SGK

C.

Trong phân tử đipeptit mạch hở có hai liên kết peptit.Sai có 1 liên kết
peptit


D.

Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure với Cu(OH)2 . Đúng theo
SGK

→Chọn C
Câu 32: Đáp ánB
Chỉ có nhóm OH đính trực tiếp vào vòng benzen mới tác dụng được với NaOH
→Chọn B
Câu 33: Đáp ánC
 NaCl : 0, 005
0, 01
n Cu = 0,005 → n Cl2 = 0,005 → 
→ [ NaOH ] ban.dau = 0, 05 +
= 0,1M
0,2
 NaClO : 0, 005


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

→Chọn C
Câu 34: Đáp án A
1

a=

 Fe : a
a + b = 1


9
m(a + b = 1) 
→
→
→A
 Zn : b 56a + 65b = 64 b = 8

9
→Chọn A
Câu 35: Đáp ánA
CO32 − : a


HCO3 : b
→ a + 0, 045 = 0,15 → a = 0,105
 +

H
:
0,15

CO : 0, 045
 2
n ↓ = 0,15 → ∑ C = 0,15 + 0,045 = 0,195
a = 0,105
→
→m=A
b = 0,09
Câu 36: Đáp ánC
A. Đúng theo SGK

B.Đúng theo SGK
C.Sai vì chỉ có ăn mòn điện hóa mới phát sinh ra dòng điện
D.Đúng theo SGK
→Chọn C
Câu 37: Đáp ánA
PH = 12 suy ra OH dư.Ta có

 H + : 0,025
0,5a − 0, 025
→ [ OH ] du =
= 0,01 → a = 0, 06
 −
0,5
OH : 0,5a
Câu 38: Đáp ánA


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
 n HCl = n du
= 0,5 → n phan.ung
= 35
NaOH
NaOH

10kg
→ n KOH = n NaOH = 1,25 = n nuoc

 chi.so.axit = 7
BTKL


→10000 + 35,5.40 = m + 1,25.18 +

35 − 1,25
.92 → m = A
3

→Chọn A
Câu 39: Đáp ánB
Nhìn vào đáp án ta thấy A,B,D đều có gốc ancol là CH3OH ta giả sử este là
RCOOCH3

 NaCl : 0,1
15,25 
→ R = 27 → CH 2 = CH −
RCOONa : 0,1 ¬ (n Ag = 0,4)
→Chọn B
Câu 40: Đáp ánD
4a + 2b = 0,9
CH3OH : a
a = 0,1

→  32a + 46b + 16(a + b)
→
→D
Ta giả sử ngay 
= 29  b = 0,25
C 2 H 5OH : b 
2(a + b)

→Chọn D

Câu 41: Đáp ánD
BTNT.nito
Cu : 0,2 → n Cu(NO3 )2 = 0,2 
→ ∑ N = 0,2.2 + 0,02 = 0, 42 → D

→Chọn D
Câu 42: Đáp ánB
Phenol có tính axit rất yếu không làm đổi màu quỳ tím được
→Chọn B
Câu 43: Đáp ánA
A.Sai phản ứng đúng là : S + 2H 2 SO 4 → 3SO2 + 2H 2O
B. H 2 S + 4Cl 2 + 4H 2O → H 2SO 4 + 8HCl Đúng
C. 2H 2 S + O 2 → 2S + 2H 2O Đúng
D. 2H 2S + 3O 2 → 2SO 2 + 2H 2O Đúng
→Chọn A
Câu 44: Đáp ánC


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
 Mg(NO2 )2 : a
 Mg : a AgNO3 : 0,06


;
→ ∑ NO3 = 0,16 → A 

0,16 − 2a
= 0,08 − a
Cu : b Cu(NO3 )2 : 0, 05
Cu(NO3 )2 :

2
 MgO : a
→ 3,6 
→ a = 0,07
CuO : 0, 08 − a
 Ag : 0,06 BTE
B

→ 2c + 0,06 = 0,09.2 → c = 0,06 → b = 0,02
Cu : c
→ChọnC
Câu 45: Đáp ánC
22,3 − 14,3
nO =
= 0,5 → n Cl− = 1 → m = C
16
→Chọn C
Câu 46: Đáp ánD
Theo SGK: Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca2+,Mg2+.Nước chứa ít hoặc
không chứa các ion trên được gọi là nước mềm.

Nước cứng tạm thời là nước cứng chứa HCO3

2−
Nước cứng vĩnh cửu chứa Cl ,SO4


2−
Nước cứng toàn phần chứa HCO3 và Cl ,SO 4


→Chọn D
Câu 47: Đáp ánA
 trongX
C n H 2n : 0, 4 − 0,25 = 0,15
pu
du
du
n H2 = n H2 + n H2 = n ankan + n H2 = n Z = 0,25 → 0, 4 

 H 2 : 0,25

→C
m Z = 0,25.2.7,72 = 3,86 → m X = m Y = 3,86 + 1,82 = 5,68
C 2 H 4
→ n = 2, 4 → 
C 3 H 6
họn A
Câu 48: Đáp ánB

 n X = 0, 05 = n ancolY
→ Y : CH 3OH

 n Ag > 0,14 → n Ag > 2n ancolY
→Chọn B
Câu 49: Đáp ánA


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
BTKL
 

→ m + 6,9 = 19, 08 + 0,11.2 → m = 12,4
→ n = 1,74 → A

 n Na = 0,3 > 2n H2 → Na(du)
→Chọn A
Câu 50: Đáp ánC
A.Đúng theo SGK lớp 12
3+

B.Đúng vì CH3NH2 sinh ra OH − sau đó Fe + 3OH → Fe ( OH ) 3 ↓ màu đỏ nâu

C.Sai dịch CH3NH2 có tính bazo do đó làm quỳ hóa xanh
D.Đúng khói sương mù là CH3NH3Cl . CH 3 NH 2 + HCl → CH 3 NH 3Cl
→Chọn C

XEM THÊM NHIỀU ĐỀ THI
TẠI WEBSITE




×