Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

Đề thi thử THPT QG 2014 môn hóa có lời giải chi tiết chuyên KHTN HN lần 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.75 KB, 21 trang )

1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHOA HỌC TỰ NHIÊN HÀ NỘI
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 – NĂM 2014
Câu 1: Cho dung dịch chứa 8,04 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY (X, Y
là hai nguyên tố có trong tự nhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu
nguyên tử ZX < ZY) vào dung dịch AgNO3(dư), thu được 11,48 gam kết tủa.
Phần trăm khối lượng của NaX trong hỗn hợp đầu là
A. 47,2%.

B. 58,2%.

C. 41,8%.

D. 52,8%.
Câu 2: Cho các phát biểu sau:
(a) Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ.
(b) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau.
(c) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO3
trong NH3.
(d) Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện
thường cho dung dịch màu xanh lam.
(e) Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở.
(g) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng 6 cạnh (dạng α và
dạng β).
(h) Phân tử saccarozơ do 2 gốc α-glucozơ và β-fructozơ liên kết với nhau qua
nguyên tử oxi, gốc α-glucozơ ở C1, gốc β-fructozơ ở C4 ( C1 – O – C4).
Số phát biểu đúng là:
A. 5.

B. 2.


C. 3.

D. 4.

Câu 3: Dãy gồm các kim loại có cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối là:
A. K, Ca, Ba.

B. Na, K, Ba.

C. Na, Ca, Ba.

D.Na, K, Ca.

Câu 4: Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Zn(OH)2, NaHCO3, Al2O3, Zn,
AlCl3,Na2SO4.
Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với
dung dịch NaOH là:


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
A. 4.

B. 6.

C. 3.

D. 5.

Câu 5: Nung nóng 23,3 gam hỗn hợp gồm Al và Cr2O3 (trong điều kiện không
có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chia hỗn hợp thu được sau

phản ứng thành hai phần bằng nhau. Phần một phản ứng vừa đủ với 150 ml dung
dịch NaOH 1M (loãng). Để hòa tan hết phần hai cần vừa đủ dung dịch chứa a mol
HCl. Giá trị của a là:
A. 0,75.

B. 0,5.

C. 0,45.

D. 0,65.

Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NxOy + H2O.
Sau khi cân bằng, hệ số của phân tử HNO3 là:
A. 46x – 18y.

B. 23x – 9y.

C. 23x – 8y.

D. 13x – 9y.

Câu 7: Khối lượng riêng của canxi kim loại là 1,55 g/cm3. Giả thiết rằng, trong
tinh thể canxi các nguyên tử là những hình cầu chiếm 74% thể tích tinh thể, phần
còn lại là khe rỗng. Cho nguyên tử khối của Ca là 40. Bán kính nguyên tử canxi
tính theo lí thuyết là:
A. 0,196 nm.

B. 0,158 nm.

C. 0,185 nm.


D. 0,169 nm.

Câu 8: Hỗn hợp X gồm vinyl clorua; propyl clorua; anlyl clorua; phenyl clorua,
các chất có số mol bằng nhau. Cho 16,5 gam X vào dung dịch NaOH dư, đun sôi
một thời gian rồi trung hòa NaOH dư bằng axit HNO3 được dung dịch Y. Cho Y
phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 thu được m gam kết tủa trắng. Các phản
ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:
A. 7,175.

B. 21,525.

C. 28,70.

D.

14,35.
Câu 9: Cho 16,8 lít (đktc) hỗn hợp X gồm vinylaxetilen và H2 , tỉ khối của X so
với H2


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
bằng 6. Nung nóng hỗn hợp X (xúc tác Ni) một thời gian, thu được hỗn hợp Y có
tỉ khối so với H2 bằng 10. Dẫn hỗn hợp Y qua dung dịch brom dư, sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng brom tham gia phản ứng là:
A. 8 gam.

B. 16 gam.

C. 12 gam.


D. 24

gam.
Câu 10: Cho 18,2 gam hỗn hợp A gồm Al, Cu vào 100 ml dung dịch B chứa
HNO3 2M và
H2SO4 12 M rồi đun nóng thu được dung dịch C và 8,96 lít hỗn hợp khí D (đktc)
gồm NO và SO2 (ngoài ra không có sản phẩm khử nào khác), tỉ khối của D so với
H2 là 23,5. Tổng khối lượng chất tan trong C là:
A. 66,2 gam.

B. 129,6 gam.

C. 96,8 gam.

D. 115,2 gam.

Câu 11: Cho sơ đồ chuyển hóa: Fe3O4 + dung dịch HI (dư) → X + Y + H2O. Biết
X và Y là sản phẩm cuối cùng của quá trình chuyển hóa. Các chất X và Y là
A. FeI3 và I2

B. FeI3và FeI2

C. FeI2và I2

D. Fe và I2
Câu 12: Hỗn hợp X gồm: HCHO, CH3COOH, HCOOCH3 và
CH3CH(OH)COOH. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X cần V lít O2 (đktc), sau phản
ứng thu được CO2và H2O. Hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng nước vôi
trong dư, thấy khối lượng bình tăng 15,5 gam. Vậy giá trị của V tương ứng là:

A. 8,40 lít.

B. 5,60 lít.

C. 3,92 lít.

D. 4,20

lít.
Câu 13: Tiến hành bốn thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3
- Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4
- Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3
- Thí nghiệm 4: Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl.
Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hóa là


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
A. 3.

B. 4.

C. 1.

D. 2.

Câu 14: Trong số các phát biểu sau về phenol (C6H5OH):
(1) Phenol tan ít trong nước lạnh nhưng tan nhiều trong dung dịch HCl.
(2) Phenol có tính axit, dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím.
(3) Phenol dùng để sản xuất chất dẻo, keo dán, chất diệt nấm mốc.

(4) Phenol tham gia phản ứng thế brom và thể nitro khó hơn benzen.
(5) Phenol có tính axit mạnh hơn axit picric (2,4,6 – trinitrophenol).
Số phát biểu đúng là:
A. 4.

B. 1.

C. 3.

D. 2.

Câu 15: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H9O2N. Biết X tác dụng với
NaOH và HCl. Số công thức cấu tạo thỏa mãn là:
A. 3

B. 4.

C. 1.

D. 2.

Câu 16: Hóa hơi m gam hỗn hợp một axit no đơn chức X và một axit no đa chức
Y, thu được một thể tích hơi bằng thể tích của 5,6 gam N2(đo ở điều kiện nhiệt độ,
áp suất). Nếu đốt cháy toàn bộ hỗn hợp hai axit trên thì thu được 10,752 lít CO2
(đktc) và 7,2 gam H2O. Công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là
A. CH3 – COOH và HOOC – CH2 – CH2 – COOH .
B. CH3 – CH2 – COOH và HOOC– COOH.
C. CH3 – COOH và HOOC – CH2 – COOH.
D. H – COOH và HOOC – COOH.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Este isoamyl axetat (có mùi chuối chín) là este no, đơn chức, mạch hở.
B. Ancol etylic tác dụng được với dung dịch NaOH sinh ra muối natri etylat.
C. Etylen glicol là ancol không no, hai chức, mạch hở, có một nối đôi C=C.
D. Axit béo là những axit cacboxylic đa chức có mạch cacbon không phân nhánh.
Câu 18: Hỗn hợp A gồm FeS2 và Cu2S. Hòa tan hoàn toàn m gam A bằng dung
dịch HNO3 đặc, nóng, thu được 26,88 lít (đktc) khí X là sản phẩm khử duy nhất và
dung dịch B chỉ chứa 2 muối. Khối lượng của Cu2S trong hỗn hợp đầu là:


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
A. 9,6 gam.

B. 14,4 gam.

C. 7,2 gam .

D. 4,8

gam.
Câu 19: Trong các kim loại sau: Li, K, Rb, Cs. Kim loại mềm nhất là:
A. Cs.

B. K.

C. Li.

D. Rb.

Câu 20: Ancol etylic được điều chế từ tinh bột bằng phương pháp lên men với
hiệu suất toàn bộ quá trình là 90%. Hấp thụ toàn bộ lượng CO2 sinh ra khi lên men

m gam tinh bột vào nước vôi trong, thu được 247,5 gam kết tủa và dung dịch X.
Biết khối lượng X giảm đi so với khối lượng nước vôi trong ban đầu là 99 gam.
Giá trị của m là:
A. 200,475.

B. 222,75.

C. 303,75.

D. 273,375.

Câu 21: Chất hữu cơ X là ete mạch hở có công thức phân tử C4H8O. X được tạo
thành từ phản ứng tách nước giữa 2 ancol Y và Z (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng).
Tên gọi của Y và Z là:
A. Ancol metylic và ancol anlylic.

B. Ancol vinylic và ancol

propylic.
C. Ancol vinylic và ancol etylic.

D. Ancol propylic và ancol

metylic.
Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn m gam chất béo X (chứa triglixerit của axit stearic,
axit panmitic và các axit béo tự do đó). Sau phản ứng thu được 20,16 lít CO2(đktc)
và 15,66 gam nước. Xà phòng hóa m gam X (H = 90%) thì thu được khối lượng
glixerol là:
A. 2,760 gam.


B. 1,242 gam.

C. 1,380 gam.

D.

2,484 gam.
Câu 23: Hỗn hợp khí X gồm H2 và một anken có khả năng cộng HBr cho sản
phẩm hữu cơ duy nhất. Tỉ khối của X so với H2 bằng 9,1. Đun nóng X có xúc tác
Ni, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với
H2 bằng 13. Công thức cấu tạo của anken là:
A. CH2=CH2.

B. CH3 – CH = CH – CH3.


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
C. CH2 = CH – CH3.

D. C2H5 – CH = CH – C2H5.

Câu 24: Cho các chất sau: CH3COOCH2CH2Cl; CIH3N – CH2COOH; C6H5Cl
(thơm);
HCOOC6H5 (thơm); C6H5 – OOCCH3 (thơm); HO – C6H4 – CH2OH (thơm);
CH3CCl3;
CH3COOC(Cl)2 – CH3 ;HCOOC6H5Cl (thơm).Có bao nhiêu chất khi tác dụng với
NaOH đặc dư, ở nhiệt độ và áp suất cao tạo ra sản phẩm có chứa 2 muối?
A. 8.

B. 7.


C. 5.

D. 6.

Câu 25: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang
phải là:
A. C2H6, CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH.
B. C2H6, CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH.
C. C2H6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH.
D. CH3CHO, C2H6, C2H5OH, CH3COOH.
Câu 26: Cho các chất: NaOH, Na2CO3, Na3PO4,C17H35COONa, Ca(OH)2
Có bao nhiêu chất làm mềm được nước cứng vĩnh cửu?
A. 5.

B. 7.

C. 2.

D. 3.

Câu 27: Phần trăm khối lượng của nguyên tố R trong hợp chất khí với hiđro (R có
số oxi hóa thấp nhất) và trong oxit cao nhất tương ứng là a% và b% với a: b = 40:
17. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phân tử oxit cao nhất của R có liên kết cho nhận.
B. Oxit cao nhất của R ở điều kiện thường là chất rắn.
C. R là chất khí ở điều kiện thường.
D. Nguyên tử R (ở trạng thái cơ bản) có 6 electron ở phân lớp ngoài cùng
Câu 28: Cho các este: vinyl axetat, etyl benzoat, benzyl fomat, etyl axetat,
isoamyl axetat, phenyl axetat, anlyl axetat. Sốeste có thể điều chế trực tiếp bằng

phản ứng của axit và ancol tương ứng (có H2SO4 đặc làm xúc tác) là:
A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 5.


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
Câu 29: Thủy phân hoàn toàn a gam đipeptit Glu – Gly trong dung dịch NaOH
dư, đun nóng thu được 17,28 gam hỗn hợp muối. Giá trị của a là:
A. 12,24 gam.

B. 11,44 gam.

C. 13,25 gam.

D.

13,32 gam.
Câu 30: Hỗn hợp M gồm ancol no, đơn chức, mạch hở X và ancol no, hai chức,
mạch hở Y. Đốt cháy hoàn toàn một lượng M, sinh ra 14 lít CO2(đktc) và 15,75
gam nước. Nếu cho toàn bộ lượng M trên phản ứng hết với Na thì thể tích khí H2
(đktc) sinh ra có thể là:
A. 8,4 lít.

B. 7,0 lít.


C. 3,5 lít.

D. 2,8

lít.
Câu 31: Cho 5 chất hữu cơ có CTPT lần lượt là CH2O, CH2O2 ,C2H2O3 ,
C3H4O3,C2H4O2
. Số chất có thể vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với NaOH, vừa tham gia phản
ứng tráng bạc là:
A. 2.

B.1.

C. 3.

D. 4.

Câu 32: Cho 14,4 gam hỗn hợp gồm Mg, Fe, Cu (có số mol bằng nhau) tác dụng
hết với dung dịch HNO3 dư thu được dung dịch X và 2,688 lít (đktc) hỗn hợp khí
Y gồm NO2, NO, N2O, N2; trong đó số mol N2 bằng số mol NO2. Cô cận cẩn thận
dung dịch X thu được 58,8 gam muối khan. Số mol HNO3 đã phản ứng là:
A. 0,893.

B.0,700.

C. 0,725.

D.

0,832.

Câu 33: X là este của glyxin có phân tử khối bằng 89. Cho m gam X tác dụng với
dung dịch NaOH dư, đun nóng. Toàn bộ lượng ancol thu được sau phản ứng được
dẫn qua ống sứ đựng CuO dư, đun nóng. Sản phẩm hơi thu được cho tác dụng với
AgNO3/NH3 dư thu được 6,48 gam Ag. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá
trị của m là:
A. 2,670 gam.
1,780 gam.

B. 5,340 gam.

C. 1,335gam.

D.


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
Câu 34: Cho hỗn hợp bột Al, Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn gồm ba kim loại là:
A. Al, Fe, Ag.

B. Fe, Cu, Ag.

C. Al, Fe, Cu.

D. Al, Cu, Ag.

Câu 35: Dịch vị dạ dày thường có pH khoảng 2 – 3, một số người bị viêm loét dạ
dày, tá tràng là do lượng HCl trong dịch vị tiết ra nhiều quá nên pH < 2. Để chữa
bệnh này người đó thường phải dùng thuốc muối trước bữa ăn. Thành phần chính
của thuốc muối là:

A. NaHCO3

B. NaOH.

C. NaCl.

D.

Na2CO3.
Câu 36: Sục 4,48 lít khí CO2(đktc) vào 2 lít dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 2x mol/l
và NaOH xmol/l. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 19,7 gam kết
tủa. Giá trị của x là:
A. 0,025 hoặc 0,03.

B. 0,03.

C. 0,025.

D.

0,025 hoặc 0,02.
Câu 37: Cho glixerol (glixerin) phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm
C17H35COOH, C15H31COOH, C17H31COOH và C17H33COOH. Số loại
trieste chứa 3 gốc axit khác nhau được tạo ra là:
A. 18.

B. 9.

C. 12.


D. 16.

Câu 38: Cho các chất: xiclobutan; metylxiclopropan; 1,2 – đimetylxiclopropan; α
– butilen; tran but – 2 – en; butađien; isobutilen; vinyl axetilen; isopren; anlen. Có
bao nhiêu chất trong số các chất trên khi phản ứng với hiđro có thể tạo ra butan ?
A. 9.

B. 6.

C. 7.

D. 8.

Câu 39: Hỗn hợp X gồm axit axetic, axit fomic, axit acrylic và axit oxalic. Khi
cho m gam X tác dụng với NaHCO3 (dư) thì thu được 7,84 lít khí CO2 (đktc). Mặt
khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 4,48 lít khí O2 (đktc), thu được 17,6 gam
CO2 và y gam H2O. Giá trị của y là:
A. 1,8.

B. 2,7.

C. 7,2.

D. 5,4.


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
Câu 40: Cho cân bằng: 2A (k) + B (k) ⇌ 2D (k). Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của
hỗn hợp khí so với H2 giảm đi. Phát biểu đúng khi nói về cân bằng này là:
A. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng

nhiệt độ.
B. Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng
nhiệt độ.
C. Phản ứng thuận tỏa nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng
nhiệt độ.
D. Phản ứng nghịch tỏa nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng
nhiệt độ.
Câu 41: Hỗn hợp X gồm hai anđehit đơn chức Y và Z (biết phân tử khối của Y
nhỏ hơn của Z). Cho 2,835 gam X tác dụng với một lượng dư dung dịch
AgNO3trong NH3, sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 27,54 gam Ag và dung
dịch E. Cho toàn bộ E tác dụng với dung dịch HCl (dư), thu được 1,176 lít (đktc)
khí T không màu. Tên của Z là:
A. anđehit butiric.

B. anđehit propionic.

C. anđehit axetic.

D. anđehit acrylic.

Câu 42: Điện phân 150 ml dung dịch AgNO3 1M với điện cực trơ trong t giờ,
cường độ dòng điện không đổi 1,34 A (hiệu suất quá trình điện phân là 100%),
thu được chất rắn X, dung dịch Y và khí Z. Cho 13 gam Fe vào Y, sau khi các
phản ứng kết thúc thu được 14,9 gam hỗn hợp kim loại và khí NO (sản phẩm khử
duy nhất của N+5). Giá trị của t là:
A. 1,0.

B. 3,0.

C. 2,0.


D. 1,5.

Câu 43: Lắc 26,28 gam Cu với 500 ml dung dịch AgNO3 0,6M một thời gian thu
được 45,12 gam chất rắn A và dung dịch B. Nhúng thanh kim loại M nặng 30,9
gam vào dung dịch B khuấy đều đến khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch
chỉ chứa một muối duy nhất và 34,71 gam chất rắn Z. Kim loại M là:
A. Fe.

B. Mg.

C. Pb.

D. Zn.


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
Câu 44: Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 16), Y (Z = 9) và R (Z = 8). Độ
âm điện của các nguyên tố tăng dần theo thứ tự:
A. R < X < Y < M.

B. Y < M < X < R.

C. M < R < X < Y.

D. M < X < R < Y.

Câu 45: Hòa tan hoàn toàn m gam Al2(SO4)3 vào nước được dung dịch X. Nếu
cho 500 ml dung dịch NaOH 2M vào X thì thu được 2a gam kết tủa. Mặt khác nếu
cho 550 ml dung dịch NaOH 2M vào X thì thu được a gam kết tủa. Giá trị của m

là:
A. 51,30.

B. 59,85.

C. 34,20.

D. 68,4

Câu 46: Hấp thụ m gam SO3 vào 100 gam dung dịch H2SO4 96,4 % thu được một
loại oleum có phần trăm khối lượng SO3 là 40,82%. Giá trị của m là:
A. 104.

B. 80.

C. 96.

D. 98.

Câu 47: Cho các chất: H2N – CH2 – COOH ; HOOC – CH2 – CH2 – CH(NH2) –
COOH ; H2NCH2COOC2H5; NaHCO3; CH3COONH4; Na2CO3; Al(OH)3. Số chất
lưỡng tính là:
A. 4.

B. 7.

C. 6.

D. 5.


Câu 48: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4
(2) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4
(3) Sục khí CO2(dư) vào dung dịch Na2SiO3
(4) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Ca(OH)2 ;
(5) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3;
(6) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là:
A. 5.

B. 4.

C. 3.

D. 6.

Câu 49: Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon
– 7 ; (4) poli(etylen – terrphtalat); (5) nilon – 6,6 ; (6) poli(vinyl axetat); (7)


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
poli(phenol – fomanđehit). Các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng
gồm
A. (2), (3), (5), (7).

B. (3), (4), (5), (7).

C. (3), (4), (5), (6).

D. (1), (3), (4), (5).


Câu 50: Cho 3,76 gam hỗn hợp hơi gồm C2H2 và CH3CHO tác dụng hết với dung
dịch AgNO3/NH3 dư thu được 25,2 gam kết tủa. Hòa tan kết tủa vào dung dịch
HCl dư còn lại m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 28,02.

B. 10,80.

C. 19,41.

D.

17,22.
ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
Câu 1.Chọn đáp án C
Nhận thấy

11, 48
= 0,08 rất chẵn →mNaCl= 4,68 →mNaF = 3,36
108 + 35,5

Ta đi thử với NaCl và NaF →
BTNT.Na
 
→ NaCl : 0,08

 NaF

→ %NaCl =


3,36
= 41,9%
8,04

→Chọn C
Câu 2.Chọn đáp án C
Số phát biểu đúng là: (a); (d); (g)
(a).Đúng .Đây là phương pháp duy nhất để nhận biết glucozo và fructozo.
(b).Sai trong môi trường kiềm .
(c).Sai vì có sự chuyển hóa lẫn nhau nên cả 2 chất đều có phản ứng tráng bạc.
(d).Đúng theo SGK lớp 12.
(e).Sai tồn tại chủ yếu dạng mạch vòng.
(g).Đúng theo SGK lớp 12.


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
(h).Sai ( C1 – O – C2).
→Chọn C
Câu 3.Chọn đáp án B
Câu 4 Chọn đáp án B
Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với
dung dịch NaOH là:
Al;

Al(OH)3;

Zn(OH)2;

NaHCO3;


Al2O3;

Zn

Al : b
a = 0,05
 a + 2b = 0,15

Ta có : 11,65 Al2O3 : a → 
b = 0,05
 206a + 27b = 11,65
Cr : 2a



→Chọn B
Câu 5 Chọn đáp án D
Chú ý: Cr không tác dụng với NaOH

CrCl 2 : 0,1

 AlCl3 : 0,15
BTNT.Clo

→ a = 0,15.3 + 0,1.2 = 0,65

→Chọn D
Câu 6 Chọn đáp án A
Ta sẽ đi thử với NxOy ≡ NO.Ta có ngay
3Fe3O 4 + 28HNO3 → 9Fe ( NO3 ) 3 + NO + 14H 2O

→Chọn A
Câu 7 Chọn đáp án A
Ta có : V=

40
4
.0,74 = n.r 3
23
1,55.6,02.10
3

→Chọn A
Câu 8 Chọn đáp án D

→ r = 0,196 (nm) = 0,196.10 −9 (m)


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
CH 2 = CH − Cl : a
C H Cl : a
 3 7
→ a = 0,05 Chỉ có
Ta có : 
CH
=
CH

CH

Cl

:
a
2
2

C6 H5Cl : a

C3H 7Cl
bị

CH 2 = CH − CH 2 − Cl

thủy phân
BTNT.Clo

→ n Cl− = 0,1

→ m = 0,1(108 + 35,5) = 14,35

→Chọn D
Câu 9 Chọn đáp án D
Ta có : 0,75

C4 H 4 : 0,15
H 2 : 0,6

m = Const →

M X nX
=

= 0,6 →ny =0,45
M y ny

→ ∆n ↓= 0,3
ung
BTLK.π
ung
ung
= n phan
→
0,15.3 = n phan
+ n phan
H2
H2
Br2

ung
→= n phan
= 0,15
Br2

→ m = 0,15.160 = 24
→Chọn D
Câu 10 Chọn đáp án D
4 H + + NO3− + 3e− > NO ↑ +2 H 2O
NO : 0,2

Ta có ngay : 0,4
→ hết NO 3 →  +
SO2 : 0,2

4 H + SO42− + 2e− > SO2 ↑ +2 H 2O
+
du
→ ∑ H Pu = 1,6 → n H + = 1

 mKL = 18, 2
 +
→ m ct = 115, 2
→ mct  H :1
 SO 2− :1
 4

→Chọn D
Câu 11 Chọn đáp án C
Chú ý : Không tồn tại chất FeI3
→Chọn C
Câu 12 Chọn đáp án B
Ta có ngay : n CO2 = nH 2O =0,25 →(CH2O)n+ nO2 → n CO2 + nH2O


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
→ nO2=0,25 → V= 0,25.22,4 = 5,6 (lít)
→Chọn B
Câu 13 Chọn đáp án D
Chú ý : Để có ăn mòn điện hóa thì phải thỏa mãn 3 điều kiện
Điều kiện 1 : Có 2 cực (2 kim loại khác nhau hoặc 1 kim loại 1 phi kim)
Điều kiện 2: 2 cực này phải tiếp xúc (trực tiếp hoặc gián tiếp)
Điều kiện 3: Cùng được nhúng vào dung dịch chất điện ly
Vậy có (2); (4) thỏa mãn 3 điều kiện
→Chọn D

Câu 14: Chọn đáp án D
(1) Sai.Phenol không tan trong dung dịch HCl.
(2) Đúng theo SGK lớp 11.
(3) Đúng theo SGK lớp 11.
(4) Sai dễ hơn
(5) Sai Phenol có tính axit yếu hơn axit picric (2,4,6 – trinitrophenol).
→Chọn D
Câu 15. Chọn đáp án B
Số công thức cấu tạo thỏa mãn là:
HCOONH3 CH2 CH3 Có 2 đồng phân bậc 1 và bậc 2
CH3COONH3CH3
CH3CH2COONH4
→Chọn B
Câu 16. Chọn đáp án C

∑n

x; y

= 0,2

nđon = 0,12
Ta có nCO2 = 0,48 => 
nđa = 0,08
nH 2O = 0,4
BTKL

→ ∑ m =mc+mH+m0=5,76+0,8+8,96=15,52



1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
Kết hợp với đáp án
→Chọn C
Câu 17. Chọn đáp án A
Câu 18. Chọn đáp án D
Ta có :

 Fe3+ : a
FeS
:
a


2
HNO3
A

→ Cu 2 + : 2b
Cu 2S : b
SO 2 − : 2a + b
 4

BTE
 
→15a + 10b = 1, 2
a = 0,06
→  BTDT
→
→ 3a + 4b = 4a + 2b b = 0,03
 


→ m Cu 2S = 160.0,03 = 4,8
→Chọn D
Câu 19. Chọn đáp án A
Theo SGK lớp 12. Kim loại mềm nhất là Cs
→Chọn A
Câu 20. Chọn đáp án C
 n ↓ = 2,475
Ta có ngay :  BTKL
→ 247,5 − m CO2 = 99 → m CO2 = 148,5
 
→ nCO2 =3,375 →m=303,75
→Chọn C
Câu 21. Chọn đáp án A
Chú ý : X có 1 liên kết π
→Chọn A
Câu 22. Chọn đáp án B
Ta có :

CO2 : 0,9
H 2O : 0,87

X có 3 LK Pi → n CO2 −nH 2O = 2nx


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
→nx=0,015→mglixerol = 0,015.0,9.92=1,242
→Chọn B
Câu 23. Chọn đáp án B
Ta có ngay : Cho nx=1 →


n
M x 9,1
=
= 0,7 = y
M y 13
nx

nH : 0,7
 n y = 0,7
18,2 − 1, 4
→ 2
→ M anken =
= 56
→
0,3
nanken : 0,3
 mx = 18, 2
→Chọn B
Câu 24. Chọn đáp án B
Các chất tác dụng với NaOH đặc cho 2 muối là :
(1); (2);(3); (4); (5); (7); (8)
→Chọn A
Câu 25. Chọn đáp án A
Chú ý : Xếp theo liên kết Hidro
→Chọn A
Câu 26. Chọn đáp án D
Các chất làm mềm nước cứng vĩnh cửu là :
NaOH; Na2CO3; Na3PO4
→Chọn D

Câu 27. Chọn đáp án A
Câu 28. Chọn đáp án D
Số este có thể điều chế trực tiếp bằng phản ứng của axit và ancol tương ứng (có
H2SO4 đặc làm xúc tác) là:
Etyl benzoat; benzyl fomat; etyl axetat; isoamyl axetat ; anlyl axetat
→Chọn D
Câu 29. Chọn đáp án A
Glu :147
→ 17, 28 = (145 + 23.2)a + (74 + 23) a
Ta có ngay : 
Gty : 75


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
→ a=0,06 → m=0,06 (147 + 75 – 18)=12,24
→Chọn A
Các bạn nên nhớ các aminoaxit quan trọng sau :
Gly : NH 2 − CH 2 − COOH có M = 75
Ala : CH 3 − CH ( NH 2 ) − COOH có M = 89
Val : CH 3 − CH(CH 3 ) − CH ( NH 2 ) − COOH có M = 117
Lys : H 2 N − [ CH 2 ] 4 − CH(NH 2 ) − COOH có M = 146
Glu : HOOC − [ CH 2 ] 2 − CH(NH 2 ) − COOH có M = 147
Tyr : HO − C 6 H 4 − CH 2 − CH(NH 2 ) − COOH có M =181
phe : C 6 H 5CH 2CH ( NH 2 ) COOH
Câu 30. Chọn đáp án C
Ta có ngay :

nCO2 = 0,625
nH 2 O = 0,875


→ nM = 0, 25

dùng kỹ thuật chặn khoảng ta có 0,125→Chọn C
Câu 31. Chọn đáp án C
Số chất có thể vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với NaOH, vừa tham gia phản
ứng tráng bạc là:
HOC – CH2-COOH; HCOOH; HOC – COOH
→Chọn C
Câu 32. Chọn đáp án A
Ta có ngay số mol của : Mg = Fe = Cu = 0,1
Lại có : n N 2 = n NO2 → Y : 0,12

NO : a
→58,8→ NH 4 NO 3 :0,0125
N 2O : b


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
a = 0,072
 a + b = 0,12

→
b = 0,048
3a + 8b + 0,0125.8 = 0,7
→n HNO3 = ∑ N = 0,072 + 0,048.2 + 0,7 + 0,0125.2 = 0,893
→Chọn A
Câu 33. Chọn đáp án C
Ta có ngay :


X : H 2 N − CH 2 − COO-CH 3 : a
→ a : HCHO → 4a = 0, 06 → a = 0, 015 → m = 89.0, 015 = 1,335

→Chọn C
Câu 34. Chọn đáp án B
Câu 35.Chọn đáp án A
Câu 36. Chọn đáp án B
CO2 : 0, 2
 2+
 Ba : 4 x
Ta có 
với bài toán này ta không nên làm chính quy mẫn mực.Với

OH :10 x
 n = 0,1
 ↓
cách thức thi trắc nghiệm ta nên thử đáp án sẽ hợp lý hơn

→Chọn B

Câu 37.Chọn đáp án C
Câu 38.Chọn đáp án B
Số chất trong số các chất trên khi phản ứng với hiđro có thể tạo ra butan là :
xiclobutan

metylxiclopropan

α – butilen;

tran but – 2 – en;


butađien;

vinyl axetilen →Chọn B

Chú ý : anlen là CH2=C=CH2.
Câu 39.Chọn đáp án D
Ta có ngay : n CO2 = 0,35
BTNT.O



trong X
→ n COOH
= 0,35

0,7 + 0, 2.2 = 0,4.2 +

→Chọn D
Câu 40. Chọn đáp án C

y
18

→ n Otrong X = 0,7

→ y = 5, 4


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

Câu 41. Chọn đáp án D
Cho toàn bộ E tác dụng với dung dịch HCl (dư) có khí (CO2) bay ra → Y phải là
HCHO.
Ta có : n CO2 = 0,0525

→ n HCHO = 0,0525

 n Ag = 0,255
Do đó : 
 n HCHO = 0,0525
M RCHO =

→ n RCHO =

2,835 − 0,0525.30
= 56
0,0225

0, 255 − 0,0525.4
= 0,0225
2

→ C2 H 3CHO

→Chọn D
Câu 42. Chọn đáp án C
Ta có ngay : nAg + = nNO3− = 0,3
Fe + Y → hỗn hợp kim loại → Ag+ chưa bị điện phân hết
Ag + + 1e → Ag (a mol)


2H 2O − 4e → 4H + + O 2


 nNO
= 0, 25a

4 H + + NO3− + 3e → NO + H 2O suy ra 
0,15 − 0, 25a
 nFe( NO3 ) 2 =

2

Bảo toàn khối lượng Kim Loại có ngay
0,15.108 + 13 = 14,9 + 108a + 56.
→ 0,1 =

It
F

→t=

0,15 − 0,25a
→ a = 0,1
2

96500.0,1
= 2 (giờ)
1,34

→Chọn C

Câu 43. Chọn đáp án D
Dung dịch đồng nhất là M(NO3)2 :0,15mol
Bảo toàn khối lượng kim loại .Ta có ngay :
26, 28 + 0,3.108 = 45,12 + 34, 71 + 0,15 M + 30,9 → M = 65
→Chọn D


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
Câu 44. Chọn đáp án D
Câu 45. Chọn đáp án A
Giả sử cả hai TH kết tủa đều bị tan 1 phần
 nAl 3+ = x

 a = 0,1

→ Al2 ( SO4 ) 3 : 0,15
Có ngay ∑ OH1 = 1 = 4 x − 2a → 
x
=
0,3



∑ OH 2 = 1,1 = 4 x − a
→Chọn A
Có đáp án rồi không cần làm TH 2 nữa
Câu 46. Chọn đáp án C
Ta có : nH 2O = 0, 2 → 0, 4082 =

m − 0, 2.80

→ m = 96
m + 100

→Chọn C
Câu 47. Chọn đáp án D
Số chất lưỡng tính là:
H2N – CH2 – COOH ;

HOOC – CH2 – CH2 – CH(NH2) – COOH

NaHCO3;

CH3COONH4

Al(OH)3

→Chọn D
Câu 48. Chọn đáp án B
Số thí nghiệm thu được kết tủa là:

(2) – (3) – (5) – (6)

(1).Không xảy ra phản ứng .
(2).Có kết tủa CuS.
(3).Có CO2 + Na 2SiO3 + H 2O → H 2SiO 3 ↓ + Na 2CO3
(4).Không có .
(5).Có Al(OH)3 không tan trong NH3 dư.
(6).Có kết tủa BaSO4.
→Chọn B
Câu 49. Chọn đáp án B

Câu 50. Chọn đáp án A


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
Ta có
CH ≡ CH : a
 2b.108 + a 240 = 25, 2 a = 0, 06
 AgCl : 0,12
→
→
→ m
→ 28, 02

b = 0, 05
 Ag : 0,1
CH 3 − CHO : b  26a + 44b = 3, 76
→Chọn A

XEM THÊM NHIỀU ĐỀ THI
TẠI WEBSITE




×