Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

Đề thi thử THPT QG 2014 môn hóa có lời giải chi tiết chuyên KHTN HN lần 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.15 KB, 23 trang )

1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHOA HỌC TỰ NHIÊN HÀ NỘI
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 3 – NĂM 2014
Câu 1. Hỗn hợp X là chất khí ở điều kiện thường gồm một hidrocacbon Y mạch
hở và H2. X có tỉ khối so với H2 bằng 4,8. Cho X qua ống chứa bột Ni rồi đun
nóng để phản ứng xảy ra hoàn toàn thì được hỗn hợp khí có tỉ khối hơi so với H2
bằng 8. Y là :
A. C4H6

B. C3H6

C. C3H4

D.

C4H8.
Câu 2. Cho các phản ứng sau :
o

t

(1) đun nóng dung dịch bão hòa gồm : NH4Cl + NaNO2 

(2) F2 + H2O →
o

900 C , xt , Pt
(3) HI →

(4) FeBr3+ HI →
as



(5) AgBr 
dk thuong

(6) H2S + O2 

(7) Ag + O3 →
o

t

(8) KNO3 + C + S 
o

t

(9) Ca3(PO4)2 + SiO2 + C 
o

t

(10) C12H22O11 + H2SO4 đặc, dư 

Số phản ứng tạo được đơn chất là :
A. 8

B. 10

C. 7


D. 9

Câu 3. Chọn nhận xét sai ?
A. Có 4 chất hữu cơ mạch hở có công thức phân tử C2H2On tác dụng với
dung dịch AgNO3/NH3 thu được kết tủa.
B. Các ancol no đơn chức khi tách nước đều có thể thu được anken


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
C. Khi cho phenol vào dung dịch Na2CO3 (dư) ta thu được dung dịch đồng
nhất
D. Benzen tác dụng với nước clo thu được hexacloran
Câu 4. Điện phân 2 lít dung dịch X chứa hỗn hợp NaCl và CuSO4 với điện cực
trơ, có màng ngăn đến khi H2O bắt đầu điện phân ở cả hai cực thì dừng lại. Tại
catot thu 1,28 gam kim loại, tại anot thu 0,336 lít khí ở đktc. Giả sử thể tích dung
dịch không đổi so với ban đầu. pH của dung dịch sau điện phân là :
A. 1

B. 12

C. 13

D. 2.

( )
( )
( )
( )
Câu 5. Cho sơ đồ phản ứng sau : Ba → X → Y → Z → T
1


2

3

4

( )
( )

→ G 
→ Ba
5

6

Với X, Y, Z, T, G là các hợp chất của Ba; Phản ứng (2) (3) (4) (5) không phải là
phản ứng oxi hóa – khử. Vậy các chất đó lần lượt là :
A. Ba(OH)2, BaCO3, BaO, Ba(HCO3)2, BaCl2
B. BaO, Ba(OH)2, BaCO3, Ba(HCO3)2, BaCl2
C. Ba(OH)2, Ba(HCO3)2, BaCO3, Ba(NO3)2, BaCl2.
D. Ba(OH)2, Ba(HCO3)2, BaCO3, BaSO4, BaCl2
Câu 6. Cho phản ứng Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO + N2O + H2O. Biết tỉ lệ số
mol NO : N2O = x : y.
Số phân tử HNO3 bị khử khi tham gia phản ứng là :
A. (x + 2y)

B. (3x + 6y)

C. (x + 3y)


D. (12x

+ 30y).
Câu 7. Cho dãy các chất : Al, Al(OH)3, Zn(OH)2, NaHCO3, ZnCl2, Na2SO4,
Cr(OH)3, SiO2, NaHSO4. Số chất trong dãy đóng vai trò chất lưỡng tính là :
A. 5

B. 6

C. 3

D. 4

Câu 8. Cho các chất sau : axitfomic, vinyl fomat, alanin, tripeptit Gly – Ala – Glu
phản ứng lần lượt với các chất : NaOH, AgNO3/NH3, HCl, Cu(OH)2 trong các
điều kiện thích hợp thì số cặp chất xảy ra phản ứng là :
A. 13

B. 12

C. 10

D. 11


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
Câu 9. Cho các dung dịch có cùng nồng độ (1) CH3NH3Cl, (2) C6H5NH3Cl, (3)
NH2 – CH2 – COOH, (4) NH3, pH của các dung dịch trên tăng dần theo thứ tự từ
trái qua phải là :

A. (3) (1) (2) (4)

B. (2) (1) (3) (4)

C. (1) (2) (3) (4)

D. (2)

(3) (1) (4)
Câu 10. Hỗn hợp X gồm 2 ankin có số mol bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn 0,2
mol hỗn hợp X thu được 0,6 mol CO2. Mặt khác cho 0,2 mol hỗn hợp X vào dung
dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được 24,0 gam kết tủa. Vậy 2 ankin trong hỗn hợp
X là :
A. Propin và but-1-in

B. axetilen và propin

C. axetilen và but-2-in

D. axetilen và but-1-in

Câu 11. Chọn nhận xét đúng.
A. Hợp kim là vật liệu kim loại có chứa 1 kim loại cơ bản và 1 số kim loại
hoặc phi kim khác
B. Ở điều kiện thường tất cả các kim loại đều có cấu tạo tinh thể.
C. Ở nhiệt độ càng cao thì khả năng dẫn điện của kim loại càng tăng.
D. Tính chất vật lí chung của kim loại gây nên bởi ion kim loại và electron
tự do có trong mạng tinh thể.
Câu 12. Bán kính nguyên tử gần đúng của nguyên tử R ở 250C là 1,965 x10-8 cm.
Biết tại nhiệt độ đó khối lượng riêng của R bằng 1,55 g/cm3. Giả thiết tinh thể R

có độ đặc khít là 74% và nguyên tử R có hình cầu. R là :
A. Ca

B. Mg

C. Ba

D. K

Câu 13. Oxi hóa 15,0 gam andehit đơn chức thu được 21,4 gam 1 hỗn hợp X gồm
axit và andehit dư. Nếu X tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3, t0
sau khi phản ứng kết thúc thì số gam Ag thu được là :
A. 129,6 gam

B. 64,8 gam

C. 43,2 gam

gam
Câu 14. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Criolit có tác dụng hạ nhiệt độ nóng chảy của Al

D. 21,6


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
B. Trong điện phân dung dich NaCl trên catot xảy ra quá trình oxi hóa
nước
C. Than cốc là nguyên liệu cho quá trình sản xuất thép
D. Trong ăn mòn điện hóa trên cực âm xảy ra quá trình oxi hóa.

Câu 15. Tripeptit mạch hở X và tetrapeptit mạch hở Y đều được tạo từ một amino
axit no, mạch hở có 1 nhóm – COOH và 1 nhóm – NH2. Đốt cháy hoàn toàn 0,1
mol X thu sản phẩm gồm CO2, H2O, N2 trong đó tổng khối lượng CO2, H2O là
36,3 gam. Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol Y cần số mol O2 là :
A. 1,8

B. 2,8

C. 3,375

D.

1,875
Câu 16. Sục V lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa a mol Ba(OH)2 thì thu được
19,7 gam kết tủa. Mặt khác, sục V lít khí CO2 vào dung dịch chứa a mol Ba(OH)2
và a mol NaOH thì thu được 39,4 gam kết tủa. Giá trị của V và a tương ứng là :
A. 6,72 và 0,1

B. 5,6 và 0,2

C. 8,96 và 0,3

D. 6,72 và 0,2
Câu 17. Chọn nhận xét đúng?
A. Khi tăng áp suất thì tốc độ của tất cả các phản ứng đều tăng.
B. Chất xúc tác không làm chuyển dịch cân bằng hóa học
C. Khi tăng diện tích bề mặt chất phản ứng thì tốc độ của tất cả các phản
ứng đều tăng.
D. Khi phản ứng hóa học đạt trạng thái cân bằng thì phản ứng kết thúc.
Câu 18. Chất X có công thức phân tử là C4H6O4. X tác dụng với NaHCO3 cho số

mol khí CO2 bằng số mol X đã phản ứng. Mặt khác X phản ứng với NaOH theo tỉ
lệ mol 1 : 2. Số công thức cấu tạo thỏa mãn X là :
A. 5.

B. 4

C. 2

D. 6.

Câu 19. Hỗn hợp X gồm SO2 và O2 có tỉ khối so với N2 bằng 2. Lấy 4,48 lít hỗn
hợp X ở đktc cho đi qua bình đựng V2O5 nung nóng thu được hỗn hợp Y. Cho
toàn bộ hỗn hợp Y thu được lội qua dung dịch Ba(OH)2 dư thấy có 33,51 gam kết
tủa. Hiệu suất của phản ứng oxi hóa SO2 thành SO3 là :


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
A. 60%

B. 75%

C. 95%

D. 40%
Câu 20. Cho 1,9 gam hỗn hợp muối cacbonat và hidrocacbonat của kim loại kiềm
M tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), sinh ra 0,448 lít khí đktc. M là :
A. Na

B. K


C. Rb

D. Li

Câu 21. Cho các chất sau : : Bạc axetilua; metan; 1,2 – đicloetan; canxi cacbua;
propan; etyl clorua; metanol; etanol; nhôm cacbua. Có bao nhiêu chất trong số các
chất trên có thể điều chế được andehit axetic bằng 2 phản ứng liên tiếp?
A. 7

B. 5

C. 8

D. 6.

Câu 22. Đốt cháy hoàn toàn x gam ancol X rồi cho các sản phẩm cháy vào bình
đựng Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng y gam và tạo z gam kết tủa. Biết
100y = 71z; 102z = 100(x + y). Chọn nhận xét sai ?
A. X có nhiệt độ sôi cao hơn ancol etylic
B. Từ etilen phải ít nhất qua 2 phản ứng mới tạo được X
C. X tham gia được phản ứng trùng ngưng.
D. Ta không thể phẩn biệt được X với C3H5(OH)3 chỉ bằng thuốc thử
Cu(OH)2.
Câu 23. Cho sơ đồ chuyển hóa : CH4 → C2H2 → C2H3Cl → PVC. Để tổng hợp
250 kg PVC theo sơ đồ trên thì cần V m3 khí thiên nhiên ở đktc. Biết CH4 chiếm
80% thể tích khí thiên nhiên và hiệu suất của cả quá trình là 50%. Giá trị của V
là :
A. 286,7

B. 448,0


C. 358,4.

D224,0.
Câu 24. Hai este X và Y là dẫn xuất của benzen có CTPT là C9H8O2. X và Y đều
cộng hợp với Br2 theo tỉ lệ mol 1 : 1. X tác dụng với NaOH cho 1 muối và 1
andehit, Y tác dụng với NaOH cho 2 muối và nước. Các muối có khối lượng phân
tử lớn hơn khối lượng phân tử CH3COONa. X, Y lần lượt là :
A. C6H5COOCH = CH2, CH2 = CH-COO-C6H5
B. C6H5COOCH = CH2, C6H5-CH = CH-COOH


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
C. HOOC – C6H4- CH =CH2, CH2 = CH – COO – C6H5.
D. HCOO – CH = CH – C6H5, HCOO – C6H4 – CH = CH2.
Câu 25. Este X có công thức phân tử là C4H6O2, X không có phản ứng tráng
gương và được điều chế trực tiếp từ axit cacboxylic và ancol tương ứng. Cho 8,6
gam X vào 100 ml dung dịch NaOH 1M và KOH 0,5M đun nóng, sau phản ứng
hoàn toàn cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là :
A. 15,4 gam.

B. 9,40 gam

C. 12,2 gam.

D. 13,6

gam.
Câu 26. Chọn nhận xét sai
A. Hợp chất của nhôm ở dạng K2O.Al2O3.6SiO2 có trong mica.

B. Nhôm trong hỗn hống (Al – Hg) tác dụng với H2O ở điều kiện thường
giống như nhôm.
C. Ca(OH)2 có ứng dụng trong ngành công nghiệp sản xuất amoniac.
D. Nhiệt độ nóng chảy của các kim loại kiểm thổ không theo quy định
nhất định.
Câu 27. Thủy phân m gam tinh bột, sản phẩm thu được đem lên men để sản xuất
ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra cho qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được
850 gam kết tủa. Biết hiệu suất mỗi giai đoạn là 85%. Giá trị của m là :
A. 952,9

B. 688,5

C. 810,0

D.

476,5.
Câu 28. Có các dung dịch sau : (1) K2Cr2O7 + H2SO4; (2) HNO3 đặc; (3) Na2S; (4)
HCl ; (5) KBr; (6) Fe(NO3)2. Trộn lần lượt các dung dịch với nhau từng cặp một
thì có bao nhiêu cặp có phản ứng xảy ra mà trong đó không phải là phản ứng oxi
hóa – khử ?
A. 6.

B. 4

C. 8

D. 2.

Câu 29. Phất biểu nào sau đây là đúng ?

A. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol – formandehit)
B. Trùng ngưng buta – 1,3 – đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao
su buna – N.


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
C. Tơ visco là tơ tổng hợp.
D. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trung ngưng các
monome tương ứng.
Câu 30. Chọn nhận xét đúng ?
A. Tất cả các liên kết trong phân tử hợp chất hữu cơ đều là liên kết cộng
hóa trị.
B. Các chất hữu cơ đều tan kém trong nước và tan nhiều trong dung môi
hữu cơ.
C. etilen, propilen, but – 2 – en là các chất đồng đẳng của nhau.
D. Các nguyên tử cacbon, hidro trong phân tử metan, etilen, axetilen cùng
nằm trên 1 mặt phẳng.
Câu 31. Cho 20,0 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 tan hoàn toàn
trong dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch Y và thấy thoát ra 3,36 lít khí
H2 (đktc). Thêm NaNO3 dư vào dung dịch Y thấy thoát ra V lít khí NO (đktc). NO
là sản phẩm khử duy nhất. V không thể ứng với giá trị nào sau đây?
A. 3,36 lít

B. 2,80 lít

C. 1,12 lít

D. 2,24

lít

Câu 32. Chọn nhận xét đúng ?
A. Nhiệt độ sôi của CH3COOC2H5 < CH3CH2CH2COOH <
CH3[CH2]2CH2OH.
B. Tristearoylglixerol, trioleoylglixerol, tripanmitoylglixerol đều là chất
béo
C. Phản ứng xà phòng hóa este là phản ứng thuận nghịch.
D. Phản ứng este hóa giữa alanin và CH3OH/HCl khan thu được sản phẩm
cuối cùng là H2NCH(CH3)COOCH3.
Câu 33. Cho 12,0 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe vào dung dịch H2SO4 loãng dư,
sau khi kết thúc phản ứng thấy thoát ra 2,24 lít H2 (đktc). Mặt khác khi cho 12,0
gam hỗn hợp X trên vào 300 ml dung dịch AgNO3 1,5M đến phản ứng hoàn toàn
thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là :


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
A. 38,8

B.48,6

C. 56,7

D. 43,2

Câu 34. X là một α – amino axit có chứa vòng thơm và một nhóm – NH2 trong
phân tử. Biết 50 ml dung dịch X phản ứng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 0,5M,
dung dịch thu được phản ứng vừa đủ với 50 ml dung dịch NaOH 1,6M. Mặt khác
nếu trung hòa 250 ml dung dịch X bằng lượng vừa đủ KOH rồi đem cô cạn thu
được 40,6 gam muối. CTCT của X là :
A. C6H5 – CH(CH3) – CH(NH2)COOH


B. C6H5 –

CH2CH(NH2)COOH
C. C6H5 –CH(NH2) – CH2COOH

D. C6H5 –CH(NH2) –

COOH
Câu 35. Hòa tan m gam hỗn hợp kim loại gồm Fe và Cu trong đó Fe chiếm 40%
khối lượng bằng dung dịch HNO3 được dung dịch X; 0,448 lít NO ở đktc (sản
phẩn khử duy nhất của N+5) và còn lại 0,65m gam kim loại. Khối lượng muối
trong dung dịch X là :
A. 6,4 gam.

B. 11,2 gam.

C. 5,4 gam.

D. 10,8 gam.
Câu 36. Trung hòa m gam hỗn hợp 2 axit cacboxylic đơn chức kế tiếp nhau bằng
dung dịch NaOH thì thu được dung dịch chứa 1,32m gam muối cacboxlat. Vậy
công thức của 2 axit là :
A. HCOOH và CH3COOH

B. C2H3COOH và

C3H5COOH
C. C2H5COOH và C3H7COOH.

D. CH3COOH và


C2H5COOH.
Câu 37. Dung dịch X chứa đồng thời các ion Na+, Ca2+, Mg2+, Cl-, HCO3-, Br-,
SO42-. Đun nóng dung dịch X tới phản ứng hoàn toàn thu được 3,68 gam kết tuản,
dung dịch Y và 2,24 lít khí thoát ra ở đktc. Đêm cô cạn Y thì thu được 13,88 gam
chất rắn khan. Tổng khối lượng muối có trong dung dịch X ban đầu là :
A. 35,76 gam.
D. 17,76 gam.

B. 21,96 gam

C. 23,76 gam


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
Câu 38. Cho các chất sau : etan, etilen, metanol, andehit axetic, ancol etylic,
butan, amoni axetat, ety clorua, vinyl axetat. Số chất mà chỉ qua 1 phản ứng hóa
học ta có thể thu được axit axetic là :
A. 7.

B. 8.

C. 9

D. 6.

Câu 39. Hòa tan hết m gam Al2(SO4)3 vào nước thu được dung dịch X. Cho 360
ml dung dịch NaOH 1M vào X, sau khi kết thúc phản ứng thu được 2a gam kết
tủa. Mặt khác, nếu cho 400 ml dung dịch NaOH 1M vào X, sau khi kết thúc phản
ứng thì thu được a gam kết tủa. Giá trị của m là :

A. 15,39.

B. 19,665

C. 20,52

D.

18,81
Câu 40. Cho 6 lít hỗn hợp CO2 và N2 (đktc) đi qua dung dịch NaOH sau phản ứng
thu được dung dịch X. Cho BaCl2 dư vào dung dịch X được 2,955 gam kết tủa,
lọc bỏ kết tủa được dung dịch Y. Cho Ba(OH)2 dư vào Y lại được 11,82 gam kết
tủa. Phẩn trăm thể tích CO2 trong hỗn hợp là :
A. 42%

B. 56%

C. 28%

D.50,4%
Câu 41. Cho m gam một ancol X đơn chức bậc 1 qua bình đựng CuO (dư) nung
nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng chất rắn trong bình giảm 0,32 gam.
Hỗn hợp hơi thu được sau phản ứng có tỉ khối đối với hidro là 15,5. Giá trị của m
là :
A. 0,92.

B. 1,24.

C. 0,64.


D.

0,46.
Câu 42. Sơ đồ nào sau đây không thể thực hiện được ?
0

+ CO
+ NaOH
+ NaOH / Ca ,t
→ axit axetic →

A. Metanol 
Natri axetat 

Metan
0

0

+ H 2 , xt ,t
p , xt ,t
→ Butan 
→ axit axetic → phenol
B. Butadien 


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
0

+ HCl

+ NaOH ,t
→ Vinyl clorua 
→ Ancol vinylic
C. Axetilen 
+ CH 3COOH


→ Vinyl axetat
0

+ H 2 ; xt ; Pb / PbCO3
t , xt
→ đivinyl →
→ Vinylaxetylen 
D. Axetilen 

polibutadien.
Câu 43. Hòa tan 17,0 gam hỗn hợp X gồm K và Na vào nước dư được dung dịch
Y và 6,72 lít H2 (đktc). Để trung hòa một nửa dung dịch Y cần dùng dung dịch
hỗn hợp H2SO4 và HCl (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2). Tổng khối lượng muối tạo ra
là :
A. 29,525 gam

B. 14,97 gam

C. 42,05 gam

D.

21,025 gam.

Câu 44. Cho hỗn hợp X gồm Na và Al vào nước thu được dung dịch Y chứa 2
chất tan có số mol bằng nhau và thấy thoát ra V lít H2 (đktc). Thêm 150 ml dung
dịch H2SO4 1M vào dung dịch Y thu được 7,8 gam kết tủa và dung dịch sau phản
ứng đổi màu quỳ tím sang xanh. Vậy giá trị của V tương ứng là :
A. 8,96 lít

B. 7,84 lít

C. 13,44 lít

D. 11,2

lít.
Câu 45. Chọn nhận xét đúng ?
A. Cần 0,15 mol O2 phản ứng vừa đủ với hỗn hợp X gồm 0,1 mol Zn và
0,1 mol Sn khi có t0.
B. Nitophotka là hỗn hợp của KH2PO4 và NH4NO3.
C. Để lưu huỳnh, phốt pho, cacbon phản ứng được với CrO3 cần phải đun
nóng
D. Ở điều kiện thường chì, nhôm, crom dễ bị oxi hóa bởi oxi trong không
khí.
Câu 46. Hấp thụ hoàn toàn 0,1 mol CO2 vào 400 ml dung dịch NaOH x% (D =
1,18 g/ml), sau đó thêm lượng dư BaCl2 thấy tạo ra 18,715 gam kết tủa. Giá trị
của x là :


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
A. 1,61

B. 2,30.


C. 1,65

D.

2,24.
Câu 47. Chọn nhận xét sai ?
A. SiH4, PH3, H2S, HCl đều là chất khí ở điều kiện thường.
B. Nói chung, các chất chỉ có liên kết cộng hóa trị không cực không dẫn
điện ở mọi trạng thái.
C. Axit sunfuric có tính axit mạnh hơn axit pecloric.
D. Ở điều kiện thường các khí hiếm đề ở trạng thái khí và phân tử chỉ gồm
1 nguyên tử.
Câu 48. Cho một đipeptit Y có công thức phân tử C6H12N2O3. Số đồng phân cấu
tạo của Y là :
A. 6.

B. 4.

C. 5.

D. 7.

Câu 49. Cho hơi nước đi qua than nung nóng đỏ thu được V lít hỗn hợp X ở đktc
gồm CO, CO2 và H2. Cho X qua dung dịch Ca(OH)2 thu được 6,0 gam kết tủa và
khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 1,6 gam so với ban đầu. Khí còn lại
thoát ra gồm CO và H2 có tỉ khối hơi so với H2 là 6,2. Giá trị của V là :
A. 26,88 lít

B. 22,40 lít


C. 20,16 lít

D.

24,64 lít.
Câu 50. Hỗn hợp X gồm 1 andehit Y và 1 ankin Z (có cùng số nguyên tử cacbon).
Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp X thu được 3a mol CO2 và 1,8a mol H2O.
Chọn nhận xét sai?
A. Z phản ứng H2 dư (t0, xt) thu được ankan tương ứng.
B. Z tác dụng với HCl theo tỉ lệ tương ứng 1 : 2 ta thu được sản phẩn
chính 2,2 – điclopropan.
C. 0,1 mol hỗn hợp X tác dụng tối đa với 0,18 mol AgNO3 trong NH3.
D. Phần trăm về số mol của Y trong hỗn hợp là 20%.
ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Chọn đáp án C


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
n X = 1 → mX = 9,6

Cho

BTKL

→ n sau phan ung =

anken : 0, 4

H : 0,6

TH1. X là  2

→ M anken =

ankin : 0,2

H : 0,8
TH2: X là  2

→ M anken =

9,6
= 0,6
16

9,6 − 0,6.2
= 21
0,4

9,6 − 0,8.2
= 40
0,2

→Chọn C
Câu 2.Chọn đáp án D
0

(1)
(2)


t
NH 4 Cl + NaNO 2 
→ N 2 + 2H 2O + NaCl

2F2 + 2H 2 O → 4HF + O2
0

(3)
(4)

900 C,xt,pt
2HI →
H 2 + I2

Fe3 + + 2I − → Fe 2 + + I 2

as

(5) 2AgBr 
2Ag

+

Br2

(6) 2H 2S + O 2 → 2S + 2H 2O
(7)

2Ag + O3 → Ag 2O + O 2


(8) 2KNO3 + S + 3C → K 2S + N 2 + 3CO 2
t
Ca 3 ( PO 4 ) 2 + 3SiO 2 + 5C 
→ 3CaSiO3 + 2P + 5CO
0

(9)

(10)

C12 H 22O11 + H 2SO dac.nong → CO 2 + SO 2 + H 2O
→Chọn D

Câu 3.Chọn đáp án B
CH3OH không thể cho ra anken
→Chọn B

ung
→ n Hphan
= 0, 4
2

→ vô lý
→ C3 H 4


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
Câu 4. D.
Catot


Anot

Cu 2 + + 2e → Cu

2Cl − − 2e → Cl 2

0,04 0,02

a
H 2O − 4e → 4H + + O ↑2
4b

Ta có ngay :
2a + 4b = 0,04
→
a + b = 0,015
→Chọn D

a = 0,01
→
b = 0,005

→ n H+ = 0,02 → PH = 2

Câu 5. Chọn đáp án B
Câu 6. Chọn đáp án B
 NO : x

N O: y
Ta có :  2


→ n e = 3x + 8y

BTE

→ n Al =

3x + 8y
3

Ta nhân thêm 3 vào số mol Al .Khi đó :
→ n Al = 3x + 8y

 NO : 3x
→
 N 2O : 3y

khu
→ n biHNO
= 3x + 3y.2 = 3x + 6y
3

→Chọn B
Câu 7.Chọn đáp án D
Số chất trong dãy đóng vai trò chất lưỡng tính là :
Al(OH)3, Zn(OH)2, NaHCO3, Cr(OH)3
→Chọn D
Chú ý: Al; Zn không phải là chất lưỡng tính.
Câu 8. Chọn đáp án B


AgNO3 / NH 3

HCOOH với :

NaOH ;

HCOO − CH = CH 2 với :

NaOH , AgNO3 / NH3

Alamin với :

NaOH; HCl;

Cu ( OH ) 2

;
;

Cu ( OH ) 2
HCl

b


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
G – A – G với:

NaOH; HCl;


Cu ( OH ) 2

→Chọn B
Câu 9. Chọn đáp án B
Câu 10. Chọn đáp án C
Ta có :

C=

0,6
=3
0, 2
→ loại A, B

CAg ≡ CAg : 0,1

CH − C ≡ C − CH 3 : 0,1
Thử đáp án →  3

m ↓ = 0,1.240 = 24

→Chọn C
Câu 11. Chọn đáp án A
Câu 12. Chọn đáp án A
1 mol tinh thể có
1 mol nguyên tử có
1 nguyên tử có

V=


M
1,55

V=

0,75.M
1,55

V=

0,75.M
4
= .π.r 3
23
1,55.6,023.10
3

→ M = 40

→Chọn A
Câu 13. Chọn đáp án A
Ta có :

n Ophan ung =

21, 4 − 15
= 0,4
16

15


du
− 0,4 = 0,1
→ n HCHO =
30

n HCOOH = 0,4
→Chọn A
Câu 14. Chọn đáp án D
Câu 15.Chọn đáp án A

andehit (du)

→ M andehit <

15
= 37,5 → HCHO
0, 4

→ m Ag = ( 0,1.4 + 0,4.2 ) .108 = 129,6


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

 A.a : C H O N → X : C H O N
n
2 n +1 2
3 n 6 n −1 4 3

6n − 1

3

H 2O + N 2
C3n H 6 n −1O4 N3 + ( .........) O2 → 3nCO2 +
2
2

 
6n − 1 
0,1 3.44n + 2 .18 = 36,3 → n = 2

Ta có ngay :  
CO 2 :1,6 BTNT.Oxi
1,6.2 + 1, 4 − 5.0,2
ung
→ Y : C8H14 N 4O5 → 

→ n Ophan
=
= 1,8
2
2
H 2 O :1,4
→Chọn A
Câu 16.Chọn đáp án D
Với bài toán này ta nên thử đáp án là tốt nhất.
Vì ở thí nghiệm 2

n ↓ = 0,2


→ loại A ngay .

Với C và B ta sẽ thấy không phù hợp ngay .
→Chọn D
Câu 17. Chọn đáp án B
A.Sai chỉ đúng với các phản ứng có chất khí.
B.Đúng chất xúc tác chỉ làm tăng tốc độ phản ứng không ảnh hưởng tới chuyển
dịch cb.
C.Sai.
D.Sai tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.
→Chọn B
Câu 18. Chọn đáp án A
X tác dụng với NaHCO3 → X có 1 nhóm COOH
X + NaOH → 1:2 → có – COO –
Số công thức cấu tạo thỏa mãn X là :
H − COOCH 2 − CH 2 − COOH

H − COOCH ( CH3 ) − COOH

CH 3 − COO − CH 2 − COOH

HCOO − CH 2 − COO − CH 3


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
HOOC − COO − C2 H 5
→Chọn A
Câu 19.Chọn đáp án A
SO : 0,15
n X = 0,2  2


O
:
0,05
 2
Ta có :
Oxi thiếu tính hiệu suất theo oxi
BaSO 4 : a
→ 33,51
BaSO3 : b

→H=

BTKL
 
→ 233a + 217b = 33,51 a = 0,06 → n Opu = 0,06
→  BTNT.S
→
b = 0,09
 → a + b = 0,15

0,06
= 60%
0,1
→Chọn A

Câu 20. Chọn đáp án A
Ta sẽ dùng kỹ thuật chặn khoảng với bài toán này:
Nếu hỗn hợp là MHCO3 ta có :


n CO2 = 0,02

BTNT.C


→ n MHCO3 = 0,02

M MHCO3 =

1,9
= 95 → M = 34
0,02

M M 2 CO3 =

1,9
= 95 → M = 17,5
0,02

Nếu hỗn hợp là M2CO3 ta có :

n CO2 = 0,02

BTNT.C


→ n M2 CO3 = 0,02

→Chọn A
Câu 21. Chọn đáp án A

Số các chất trên có thể điều chế được andehit axetic bằng 2 phản ứng liên tiếp:
2+

(1)

H 2 O/ Hg
HCl
CAg ≡ CAg →
CH ≡ CH 
→ CH 3CHO
2+

0

(2)

H 2 O / Hg
1500 C/ ln n
CH 4 →
CH ≡ CH 
→ CH 3CHO
2+

H 2 O/ Hg
KOH / ancol
(3) CH 2Cl − CH 2Cl → CH ≡ CH → CH 3CHO
2+

(4)


H 2 O/ Hg
HCl
CaC 2 →
CH ≡ CH 
→ CH 3CHO


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
O2 ,xt
cracking
→ CH 3CHO
(5) C3H 8 → CH 2 = CH 2 
O 2 ,xt
KOH / Ancol
→ CH 3CHO
(6) C 2H 5Cl → CH 2 = CH 2 
0

(7)

170 C,H 2 SO4
O2 ,xt
C 2H 5OH 
→ CH 2 = CH 2 
→ CH 3CHO

→Chọn A
Câu 22.Chọn đáp án B
m CO2 + m H2 O = y



z
n CO2 = n ↓ =
100


 44z
+ m H 2 O = y 71z = 100y

→  100
→
44z + 100m H 2 O = 100y
100y = 71z

Ta có :
27z

m H2 O = 100 z =100 n H2 O = 1,5
→

→
44z
n CO2 = 1
m
CO 2 =

100

 y = 71
→

→ X : HO − CH 2 − CH 2 − OH
 x = 31

A.Đúng
B.Sai
3CH 2 = CH 2 + 2KMnO4 + 4H 2O → 3CH 2 ( OH ) − CH 2 ( OH ) + 2MnO 2 ↓ +2KOH

C.Đúng theo SGK lớp 12.
D.Đúng vì cả hai đều có các nhóm OH kề nhau.
→Chọn B
Câu 23. Chọn đáp án B
Từ chuỗi sơ đồ ; CH4 → C2H2 → C2H3Cl → PVC
Ta có ngay :

n khí =

250
1 1
.2.
.
= 20
62,5 0,8 0,5

→Chọn B
Câu 24. Chọn đáp án A
Câu 25.Chọn đáp án C

→ V = 20.22,4 = 448



1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
 n X = 0,1
→ n ancol = 0,1

 n OH − = 0,15

X : CH 2 = CH − COO − CH 3
Ta có :

Bảo toàn khối lượng : 8,6 + 0,1.40 +0,05.56= m+0,1.32

→m=12,2

→Chọn C
Câu 26. Chọn đáp án B
Câu 27. Chọn đáp án A
Nhớ :

len men
C 6 H12O 6 →
2CO 2 + 2C 2 H 5OH

n ↓ = 8,5

BTNT.C


→ n CO2 = 8,5

→m=


8,5.162
= 952,9
2.0,85.0,85

→Chọn A
Câu 28. Chọn đáp án D
(3) Na2S và (4) HCl
(3) Na2S và (6) Fe(NO3)2
→Chọn D
Câu 29. Chọn đáp án D
A.Sai trùng ngưng phenol và HCHO
B.Sai trùng hợp
C.Sai tơ visco là tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo).
D.Đúng theo SGK lớp 12
→Chọn D
Câu 30. Chọn đáp án C
Câu 31. Chọn đáp án C
Ta có :

BTE + BTNT
BTE
n H2 = 0,15 →
n Fe2+ > 0,15 
→ n NO > 0,05

→Chọn C
Câu 32. Chọn đáp án B
A. Sai vì nhiệt độ sôi của axit > rượu
B.Đúng theo SGK lớp 12



1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
C. Sai vì không thuận nghịch
D. Sai vì có phản ứng giữa -

→Chọn B

Câu 33. Chọn đáp án B

Fe : 0,1
12 
Ta có ngay : Cu : 0,1

AgNO3 : 0, 45

BTDT

→ n NO− < 0,1.2 + 0,1.3
3

Do đó Ag+ bị đẩy ra hoàn toàn → m = 0,45.108 = 48,6
→Chọn B
Câu 34. Chọn đáp án B
Nhìn nhanh qua đáp án thấy các chất đều có 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH
Với 50 ml dung dịch X : n X = n HCl = 0,04
→ Với 250 ml dung dịch X có
n X = n RCOOK = 0, 2

→ R + 44 + 39 = 203


→ R = 120

X là một α – amino axit → loại C
→Chọn B
Câu 35. Chọn đáp án C
Ta có : Fe và Cu trong đó Fe chiếm 40% khối lượng và kim loại dư 0,65m → Fe
có dư → muối là muối Fe2+.

n NO = 0,02

BTE

→ n Fe2+ = 0,03

→ m = 0,03.180 = 5,4

→Chọn C
Câu 36. Chọn đáp án D
KOH
RCOOH 
→ RCOONa
Ta có ngay :

m

→ R + 44 + 23 = 1,32(R + 45)
→Chọn D
Câu 37. Chọn đáp án C


1,32m
→ R = 23,75


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
0

t C
X →
CO 2 + H 2 O

Ta có : → m X = 3,68 + 13,88 + 0,1(44 + 18) = 23,76
→Chọn C
Câu 38. Chọn đáp án D
Số chất mà chỉ qua 1 phản ứng hóa học ta có thể thu được axit axetic là :
0

(1)

xt,t
CH3OH + CO 
→ CH3COOH

1
Mn 2 +
CH 3CHO + O 2 
→ CH 3COOH
2

(2)

(3)

men giam
C 2 H 5OH + O 2 
→ CH 3COOH + H 2O
0

(4)

xt,t
C 4 H10 + 2,5O 2 
→ 2CH 3COOH + H 2O

(5) CH 3COONH 4 + HCl → CH 3COOH + NH 4Cl
thuy phan
CH 3COOCH = CH 2 
→ CH 3COOH
(6)
→Chọn D
Câu 39. Chọn đáp án D
Bài toán này có hai trường hợp vì tăng lượng NaOH →lượng kết tủa giảm.
n
=x
Giả sử cả hai lần thí nghiệm kết tủa đều bị tan 1 phần: Al3+
0,36 = 3x + (x − 2a) x = 0,11
→

a = 0,04 → thỏa mãn → m = 18,81
Ta có ngay : 0, 4 = 3x + (x − a)
→Chọn D

Có đáp án phù hợp có thể không cần làm trường hợp 2 nữa.Tuy nhiên mình vẫn
đưa ra trường hợp 2 để các banjtham khảo.
Trường hợp 2: Thí nghiệm 1 chưa cực đại,thí nghiệm 2 kết tủa tan 1 phần.
a = 0,06 → n ↓Thí nghiem1 = 0,12 > 0,115
0,36 = 3.2a
→

0,4 = 3x + (x − a)  x = 0,115

Ta có ngay :
→ Vô

Câu 40.Chọn đáp án C
0,075.22, 4
BTNT.C


→ n CO2 = n1↓ + n ↓2 = 0,075
→ %VCO2 =
= 28%
6
Ta có ngay :
→Chọn C
Câu 41.Chọn đáp án A


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
BTKL

→ n Ophan ung = 0,02


Ta có ngay :

→ ∑ n sau phan ung = 0,04

BTKL

→ m = msau phan ung − m Ophan ung = 0,04.31 − 0,32 = 0,92

→Chọn A
Câu 42. Chọn đáp án C
Không tồn tại Ancol vinylic
→Chọn C
Câu 43.Chọn đáp án D
m= 8,5 + 0,075.96 + 35,5.0,15= 21,025

Ta có :

n H2 = 0,3

BTE

→ n OH − = 0,6

H 2SO4 : a
→ 4a = 0,3 → a = 0,075

HCl : 2a

BTKL


→ m = 8,5 + 0,075.96 + 0,075.2.35,5 = 21,025

→Chọn D
Câu 44. Chọn đáp án D

Trong dung dịch Y có :

 NaOH : a

 NaAlO 2 : a

Dung dịch làm xanh quỳ → dư NaAlO2 .Ta có :
n H+ = 0,3
→ a + 0,1 = 0,3 → a = 0,2

n ↓ = 0,1
BTE

→ n e = 0,4.1 + 0,2.3 = 1

→ n H2 = 0,5

→Chọn D
Câu 45. Chọn đáp án A

A.Đúng vì

 Zn → ZnO BTNT.O


→ n O2 = 0,15

Sn → SnO 2

B.Sai Phân nitrophotka là hỗn hợp
C.Sai không cần phải đun nóng.

KNO3



( NH 4 ) 2 HPO 4


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
D.Sai rất khó bị oxi hóa
→Chọn A
Câu 46. Chọn đáp án C
 Na 2CO3 : 0,095 BTNT.Na
n ↓ = 0,095 < 0,1 → 

→ n NaOH = 0,195
NaHCO
:
0,005
3

Ta có :

→x=


0,195.40
= 1,65%
400.1,18
→Chọn C

Câu 47. Chọn đáp án C
HClO4 là axit mạnh nhất trong các axit
→Chọn C
Câu 48. Chọn đáp án C
Nếu Y tạo bởi

CH 3 − CH ( NH 2 ) − COOH

→ Có 1 đồng phân.

Nếu Y tạo bởi

H 2 N − CH 2 − COOH

CH 3 − CH 2 − CH ( NH 2 ) − COOH



4 đp
→Chọn C
Câu 49. Chọn đáp án D
Ta có ngay : → 6 -




28a + 2(a + 2b)
= 12, 4
2(a + b)

→ 5, 2a − 20,8b = 0

→ a = 0, 4

→ V = 22,4(2a + 3b) = 24,64
→Chọn D
Câu 50.Chọn đáp án C
cháy
aX 
→ 3aCO 2 → X có 3C

Ta có ngay : H = 3,6

A.Đúng

Y : CH ≡ C − CHO
→
 Z : CH ≡ C − CH3




1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
B.Đúng.
 Y : CH ≡ C − CHO : 0,02

ung
n X = 0,1 → 
→ n phan
AgNO3 = 0,02.3 + 0,08 = 0,14
Z
:
CH

C

CH
:
0,08
3

C.Sai
D.Đúng
→Chọn C

XEM THÊM NHIỀU ĐỀ THI
TẠI WEBSITE




×