Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

Đề thi thử THPT QG 2014 môn hóa có lời giải chi tiết chuyên KHTN HN lần 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.39 KB, 19 trang )

1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC TỰ
NHIÊN
THPT CHUYÊN KHTN
ĐỀ SỐ 08

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC
NĂM 2013-2014 (LẦN 4)

Câu 1: Hòa tan 5,68 gam hỗn hợp CaCO3 và MgCO3 vào dung dịch HCl dư , khí
CO2 thoát ra được hấp thụ hoàn toàn bởi 50ml dung dịch Ba(OH)2 0,9 M và tạo ra
5,91 gam kết tủa . Khối lượng của CaCO3 trong hỗn hợp đầu là:
(A) 2 gam
(B) 2,5 gam
C 3 gam
D4
gam
Câu2: Cho 0,1 mol amoni axit A tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 1,25
M ,sau đó cô cạn dung dịch thì thu được 18,75 gam muối. Mặt khác , nếu cho 0,1
mol A tác dụng với lượng dung dịch NaOH vừa đủ , đem cô cạn thu được 17,3
gam muối. CTCT thu gọn của A là :
A.C6H18(NH2)(COOH)
B.C7H6(NH2)(COOH)
C.C3H9(NH2)(COOH)2
D.C3H5(NH2)(COOH)2
o

ddNaOH

Br2 ( Fe ;t )


ddHCl
( du )
→ Y →
Z 
→ Phenol ; X là:
Câu3: Cho sơ đồ : X 
(1:1)
to ,P

A. axetilen
B.Toluen
C.Benzen
D.Brombenzen
Câu 4: Cho các chất sau: axit axetic ;phenol; phenyl amoniclorua;glixin;anlyl
clorua;xenlulozơ và enty clorua. Số chất tác dụng được với NaOH ở nhiệt độ
phòng là:
A.6
B.4
C.3
D.5
Câu 5: Cho hỗn hợp X dạng bột gồm Al;Fe;và Cu. Hòa tan 23,4 gam X bằng dd
H2SO4 ,đặc,nóng,dư thu được 15,12 lít SO2(đktc). Mặt khác. Cho 23,4 gam X tác
dụng với dung dịch H2SO4 ,loãng,dư thu được 10,08 lít khí (đktc). % khối lượng
Cu trong hỗn hợp X là:
A.68,4%
B.30,0%
C.41%
D.54,7%
Câu 6: Hỗn hợp X gồm axit hữu cơ no, đơn chức ,mạch hở A và một rượu no,đơn
chức mạch hở B. Biết MA=MB . Chia m gam hỗn hợp X thành 2 phần bằng nhau:

Phần 1 Cho tác dụng với Na dư thu được 0,168 lít H2(đktc). Đốt cháy hoàn toàn
phần 2 rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thu
được 7,88 gam kết tủa. Công thức cấu tạo thu gọn của A và B là:
A.HCOOH;C2H5OH
B.CH3COOH;C3H7OH


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
C.C2H5COOH;C4H9OH
D.C3H7COOH;C5H11OH
Câu 7: Có bao nhiêu loại khí có thể thu được khi cho các hóa chất sau đây phản
ứng với nhau từng đôi một? Al ,FeS HCl NaOH

( NH 4 ) 2 CO3 :

A.2
B.3
C.4
D
Câu 8: Một số hợp chất hữu cơ mạch hở ,thành phần chứa C,H.O và có khối
lượng phân tử 60đcC. Trong các chất trên ,tác dụng với Na có:
A. 2 chất
B. 3 chất
C.4 Chất
D.5
chất.
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn muối A của axit hữu cơ tạo ra 10,6 gam Na2CO3 và
hỗn hợp khí B. Cho B đi qua bình dựng dung dịch KOH đặc,dư thấy khối lượng
bình tăng 43,4 gam,còn nếu cho hỗn hợp đi qua bình dựng P2O5 dư rồi sau đó qua
bình đựng KOH thì thấy khối lượng bình KOH chỉ tăng 30,8 gam. Xác định

CTCT của A ,biết A mạch thẳng và chứa một nguyên tử Na.
A.CH3CH2COONa
B.CH2=CHCOONa
C.HOOCCH2COONa
D.CH3CH2CH2COONa
Câu 10: Cho các phản ứng sau:
(1) Fe(OH)2+HNO3 loãng→
(2)CrCl3+NaOH+Br2→
(3)FeCl2+AgNO3(dư) →

(4)CH3CHO+H2→

(5)Glucozơ+ AgNO3+NH3+H2O→

(6)C2H2+Br2→

(7)Grixerol + Cu(OH)2→

(8)Al2O3+HNO3(đặc,nóng) →

Số phản ứng xảy ra thuộc loại phản ứng oxi hóa khử là:
A.6
B.5
C.7
D.4
Câu 11: Một hỗn hợp X gồm a mol axetilen.2a mol etylen và 5a mol H2. Cho hỗn
hợp X qua Ni nung nóng thu được hỗn hợp Y gồm 4 chất. Đặt k là tỷ khối của hỗn
hợp Y so với hỗn hợp X. Hãy cho biết khoảng giá k.
A.1,6≥k>1
B.2 ≥k≥1

C. 1,6>k>1
D.2>k>1
Câu 12: Một gluxit X có có các phản ứng diễn ra theo sơ đồ sau:


o

Cu ( OH )2 / OH
t
X 
→ dd xanh lam 
→ kết tủa đỏ gạch.

Vậy X không thể là chất nào trong các chất sau:
A. Glucozơ
B.Frutozơ
C.Saccarozơ
D.Mantozơ
Câu 13: Có bao nhiêu este đồng phân mạch hở có CTPT C4H6O2 khi xà phòng
hóa cho một muối và một rượu?
A.2
B.3
C.4
D.5


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
Câu 14: Để xà phòng hóa 10 kg chất béo có chỉ số axit bằng 7,người ta đun chất
béo với dung dịch chứa 1,420 kg NaOH. Sau khi phản ứng hoàn toàn để trung hòa
NaOH dư cần 500ml HCl 1M. Khối lượng glixerin(glixerol) tạo thành là:

A.1,035 kg
B.1,07 kg
C.3,22kg
D.3,105kg
Câu 15: Cho dãy biến hóa sau:
D +HCl→ B + C
o

Cu ,t
K +O2 
→ G +I
o

xt ,t
B + G 
→ polyme H +I
D và K lần lượt là:
A. C6H5ONa;CH3OH
B.C2H2;C2H5OH

C. CH C-CH=CH2,C2H5OH
D.CH2=CH-COONa;CH4
Câu 16: Chia hỗn hợp A gồm Zn,ZnO,Al2O3 thành 2 phần bằng nhau . Phần một
tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư,thu được 4,48 lít H2. Phần 2 tan hoàn toàn
trong dung dịch HNO3 dư thu được 0,896 lít khí X(sản phẩm khử duy nhất). Biết
các thể tích đều đo ở đktc. Khí X là:
A.NO2
B.NO
C.N2O
D.N2

Câu 17: Hòa tan 2,16 gam hồn hợp ba kim loại Na,Fe,Al vào nước (lấy dư) thu
được 0,448 lít(đktc) và một lượng chất rắn. Tách lượng chất rắn này cho tác dụng
hoàn toàn với dung dịch CuSO4 dư thu được 3,2 gam Cu. % khối lượng Al trong
hỗn hợp trên là:
A.12,5%
B.37,5%
C.18,75%
D.25.0%
Câu 18: Y là hợp chất hữu cơ đơn chức ,mạch hở,khi đốt cháy Y chỉ thu được
CO2 và H2O có số mol bằng nhau và số mol oxi tiêu tốn gấp 4 lần số mol Y tham
gia phản ứng. Biết rằng Y làm mất màu dung dịch brom ,không tham gia phản
ứng tráng gương và khi Y công hiđro thì được rượu đơn chức bậc một. CTCT của
Y là:
A.CH3CH2CHO
B.CH3-CO-CH3
C.CH2=CH-CH2-OH
D.CH2=CH-CH2-CH2OH
Câu 19: Một dung dịch có tính chất sau; (1)Tác dụng với dd AgNO3/NH3 và
Cu(OH)2 khi đun nóng. (2) Hòa tan được Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh
lam.(3)Bị thủy phân nhờ axit hoặc men enzim. Dung dịch đó là:
A. Glucozơ
B.Saccarozơ
C.Mantozơ
D.xenlulozơ


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
Câu 20: Hỗn hợp X gồm rượu no,đơn chức mạch hở A và rượu no,mạch hở
B,được trộn theo tỷ lệ 1:1 về khối lượng. Khi cho hỗn hợp X tác dụng với Na dư
thì thể tích H2 do A sinh ra bằng `17/16 thể tích H2 do B sinh ra. (các thể khí đo

cùng điều kiện,nhiệt độ,áp suất) Mặt khác khi đốt cháy 13,6 gam hỗn hợp X thì
thu được 10,36 lít CO2(đktc). Biết tỷ khối hơi của B so với A bằng 4,25. Công
thức của B là:
A.C3H5(OH)3
B.C4H6(OH)4
C. C5H8(OH)4
D.
C4H7(OH)3
Câu 21: Có 4 kim loại A,B,C,D đứng sau Mg trong dãy hoạt động hóa học ,biết
rằng:
- A,B tác dụng được với dung dịch HCl giải phóng khí hiđro.
-C,D không có phản ứng với dung dịch HCl.
-B tác dụng với dung dịch muối của A và giải phóng kim loại A.
-D tác dụng được với dung dịch muối của C và giải phóng kim loại C.
Hãy xác định thứ tự sắp xếp theo chiều tính kim loại giảm dần.
A. B,D,C,A
B. D,A,B,C
C.B,A,D,C
D.A,B,C,D
Câu 22: Để nhận biết các dung dịch loãng là HCl,HNO3,H2SO4 được đựng riêng
trong các bình mất nhãn,có thể dùng kim loại nào sau đây?
A. Cu
B.Fe
C.Al
D.Ag
Câu 23: Hai nguyên tố A,B thuộc hai phân nhóm chính liên tiếp trong bảng tuần
hoàn. B thuộc nhóm V. Ở trạng thái đơn chất A và B không phản ứng với nhau.
Tổng số proton trong hạt nhân nguyên tử A và B là 23. Cấu hình electron của A
là:
A.1s22s22p63s23p3

B. 1s22s22p3
C. 1s22s22p4
D. 1s22s22p63s23p4
Câu 24: Hòa tan 50 gam tinh thể CuSO4.5H2O vào 600ml dung dịch HCl 0,2mol/l
được dung dịch A. Cho 13,7 gam bari kim loại vào dd A. Sau khi kết thúc tất cả
các phản ứng lọc lấy kết tủa,rửa sạch đem nung ở nhiệt độ cao thì thu được bao
nhiêu gam chất rắn?
A. 3,2
B.12,52
C.27,22
D.26,5
Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 0,175 gam chất A chứa các nguyên tố C,H,O thu
được 0,224 lít CO2(đktc) và 0,135 gam nước. Tỷ khối hơi của A so với H2 bằng
35. Cho 0,35 gam chất A tác dụng với H2 dư có Ni xúc tác thu được 0,296 gam
rượu isobutylic. CTCT của A và hiệu suất phản ứng tạo thành rượu :
A.CH3CH=CHCHO;80%
B.CH2=C(CH3)-CHO;60%
C.CH2=C(CH3)-CHO;75%
D.CH2=C(CH3)-CHO;80%


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
Câu 26: Phản ứng nào dưới đây đúng?
A. 2C6H5ONa+CO2+H2O→2 C6H5OH+ Na2CO3
B. C6H5OH +HCl→C6H5Cl +H2O
C. C2H5OH+NaOH→C2H5ONa+H2O
D. C6H5OH+ NaOH→C6H5ONa+H2O
Câu 27: Thực hiện các thí nghiệm sau:
I) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.
II) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.

III)Sục hỗn hợp khí NO2 và O2 vào nước.
IV) Cho MnO2 vào dung dịch HCl đặc,nóng.
V) Cho Fe2O3 vào dd H2SO4 đặc,nóng.
VI) Cho SiO2 vào dung dịch HF.
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa khử xảy ra là:
A.3
B.4
C.6
D.5
Câu 28: Kết luận nào sau đây không đúng?
A.Liên kết trong phân tử NH3,H2O,C2H4 là liên kết cộng hóa trị có cực.
B. Liên kết trong phân tử CaF2 và CsCl là liên kết ion.
C. Liên kết trong phân tử CaS và AlCl3 là liên kết ion.
D Liên kết trong phân tử Cl2;H2;O2;N2 là liên kết cộng hóa trị không cực.
Câu 29: Biết hai kim loại A,B đều có hóa trị II(MAhợp A và B (có số mol bằng nhau) tác dụng với dd HNO3 đặc,dư thu được 8,96 lít
khí NO2 là sản phẩm khử duy nhất.(đktc). Nếu cho 12,8 gam hỗn hợp A và B (có
khối lượng bằng nhau) tác dụng với dung dịch HNO3 đặc ,dư thu được 11,6 lít
NO2(đktc), A và B lần lượt là:
A. Mg và Cu
B.Cu và Zn
C. Mg và Zn
D.Ca
và Cu
Câu 30: Hòa tan hoàn toàn 42,9 gam Zn trong lượng vừa đủ V ml dung dịch
HNO3 10%(d=1,26g/ml) sau phản ứng thu được dung dịch A chứa 129,54 gam hai
muối tan và 4,032 lít (đktc) hỗn hợp hai khí NO và N2O . Giá trị của V là:
A. 840 ml
B. 540ml
C.857ml

D.1336
ml
Câu 31: Cho 3,58 gam hỗn hợp X gồm Al;Fe;Cu vào 200ml dung dịch Cu(NO3)2
0,5 M đến khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch A và chất rắn B. Nung B
trong không khí ở nhiệt độ cao đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 6,4 gam chất
rắn. Cho A tác dụng với dung dịch NH3 dư,lọc lấy kêt tủa đem nung trong không
khí đến khối lượng không đổi được 2,62 gam chất rắn D. % theo khối lượng của
Fe trong hỗn hợp là:


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
A.46,93%
B.78,21%
C.15,64%
D.31,28%.
Câu 32: Có bao nhiêu đồng phân là rượu thơm có CTPT C8H10O?
A.5
B.4
C.6
D.2
Câu 33: Các chất Fe;FeO;Fe3O4;Fe2O3;Fe(OH)2;Fe(OH)3,FeCO3,FeS;FeS2
;Fe2(SO4)3 lần lượt tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc ,đun nóng. Số phản ứng
thuộc loại oxi hóa khử là:
A.6
B.7
C.8
D.9
Câu 34: Cho các phản ứng sau:
o


t
Cu + HNO3(đặc) 
→ khí A

MnO2+HCl(đặc)→khí

B
NaHSO3+H2SO4→ khí C
Ba(HCO3)2+
HNO3→khí D
Khẳng định nào sau đây không đúng?
A. A tác dụng với NaOH cho hai muối.
B.B tác dụng với dung dịch KOH đun nóng cho 2 muối.
C. C không làm mất màu nước brom.
D. A,B,C và D đều tác dụng với dd Ca(OH) 2.
Câu 35: Dung dịch A chứa 0,5 mol CuSO4 và x mol KCl. Điện phân dung dịch A
đến khi khí bắt đầu thoát ra ở cả hai điện cực thì ngừng lại,thu được dung dịch B.
Dung dịch B hòa tan vừa đủ 0,1mol Zn(OH)2. Hãy xác định giá trị của x?
A. 0,1
B. 0,2
C.0,4
D.0,8
Câu 36: Cho 7,02 gam hỗn hợp bột Al,Fe,và Cu vào bình A chứa dung dịch HCl
dư thu được khí B. Lượng khí B được dẫn qua ống sứ đựng CuO nung nóng lấy
dư,thấy khối lượng chất rắn trong ống giảm 2,72 gam. Thêm vào bình A(chứa các
chất sau phản ứng) lượng dư một muối natri ,đun nóng thu được 0,04 mol một khí
không màu,hóa nâu trong khồn khí. % khối lượng Fe trong hỗn hợp ban đầu là:
A.7,98%
B.15,95%
C.79.77%

D.39.89%
Câu 37: Trong các phản ứng hóa học sau phản ứng nào không đúng?
o

t
A. SiO2+2 NaOH 
→ Na2SiO3+ H2O
o

t
C. SiO2+2 C 
→ Si +2 CO

B. SiO2+4HCl→SiCl4+2H2O
o

t
D. SiO2+2 Mg 
→ 2 MgO

+Si
Câu 38: Các ion nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch?
+
2+


+
+
+


A. Na ; Mg ; OH ; NO3
B. Ag ; H ; Br ; NO3


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

+
2+

C. HSO4 ; K ; Ca ; HCO3

D. OH − ; Na + ; Ba 2+ ; I −

Câu 39: Lấy V ml dung dịch H3PO4 35%(d=1,25 g/ml)đem trộn với 100 ml dung
dịch KOH 2 M thu được dung dich X có chứa 14,95 gam hỗn hợp hai muối K3PO4
và K2HPO4. Giá trị của V là:
A. 26,25 ml
B.21ml
C.7,35ml
D.16,8ml
Câu 40: Hòa tan 5,64 gam Cu(NO3)2 và 1,7 gam AgNO3 vào nước thu được dung
dịch X. Cho 1,57 gam hỗn hợp Y gồm bột Zn và Al vào X rồi khuấy đều. Sau khi
phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn E và dung dịch D chỉ chứa 2 muối. Ngâm E
trong dung dịch H2SO4 loãng không có khí giải phóng. % theo khối lượng của Zn
trong hỗn hợp Y là:
A. 41,40%
B.82,80%
C.62,10%
D.20,70%.
Câu 41: Tên thay thế của ( theo IUPAC) của hợp chất có CTCT như sau là:

CH3CH2CH(CH3CHCH3)CH2CH(CH3)COOH
A. axit 4-isopropyl-2-metylhexanoic
B. axit 4-etyl-2,5đimetylhexanoic
C. axit 3-isopropyl-1-metylhexanoic
D. axit 3-etyl-1,4đimetylhexanoic.
Câu 42 : Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm với Fe2O3 trong điều kiên không có
không khí. Chia hỗn hợp sau phản ứng thành hai phần. Phần một có khối lượng 67
gam cho tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thấy có 16,8 lít H2 bay ra. Hòa
tan phần hai bằng một lượng dư dung dịch HCl thấy có 84 lít H2 bay ra. Biết các
phản ứng xảy ra hoàn toàn và các thể tích đo đktc . khối lượng Fe thu được trong
quá trình nhiệt nhôm là:
A. 56gam
B. 112gam
C.28 gam
D.84
gam
Câu 43: Hỗn hợp khí X gồm Propilen và H2. Cho 6,5 gam hỗn hợp X vào một
bình kín ,có chứa một ít bột niken là xúc tác. Đun nóng bình một thời gian,thu
được hỗn hợp khí Y. Dẫn hỗn hợp Y qua bình đựng dung dịch brom dư thấy có
2,24 lít hỗn hợp khí Z thoát ra(đktc). Biết tỷ khối hơi của Z so với metan là 2,225.
Hiệu suất phản ứng cộng giữa propilen với hiđro là:
A.53,3%
B.60%
C.75%
D.80%.
Câu 44: Chia m gam glucozơ làm hai phần bằng nhau. Phần một đem thực hiện
phản ứng tráng gương thu được 27g Ag. Phần hai cho lên men rượu thu được V
ml rượu(d=0,8g/ml). Giả sử các phản ứng đều xảy ra với hiệu suất 100%. Giá trị
của V là:



1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
A.7,19 ml

B.11,5 ml

C.14,375 ml

D.9,2

ml.
Câu 45: Ở nhiệt độ không đổi, hệ cân bằng nào sẽ chuyển dịch về bên phải nếu
tăng áp suất?
A. 2 H2(k) +O2 € 2 H2O(k)
B.2 SO2(k) € 2SO2(k)+
O2(k)
C. 2 NO(k) € N2(k)+ O2(k)
D. 2 CO2(k) € 2CO (k)+ O2(k)
Câu 46: X là este thơm có CTPT C9H8O4. Khi thủy phân hoàn toàn X trong môi
trường kiềm tạo ba muối hữu cơ và nước. Số đồng phân cấu tạo X thỏa mãn điều
kiên trên là:
A.1
B.2
C.3
D.4
Câu 47: Hỗn hợp M gồm một peptit X và một peptit Y (mỗi peptit được cấu tạo
từ amino axit ,tổng số nhóm –CO-NH- trong hai phân tử X,Y là 5)với tỷ lệ số mol
nX:nY=1:3. Khi thủy phân hoàn toàn m gam M thu được 81 gam glyxin và 42,72
gam analin .m có giá trị là:
A.104,28 gam

B.109,5 gam
C.116,28 gam
D.110,28 gam.
Câu 48: Cho hỗn hợp bột gồm Al,Fe,Mg và Cu tác dụng với lượng dư dung dịch
HCl. Lọc bỏ phần chất rắn không tan thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với
lượng dư dung dịch NaOH thu được kết tủa Y. Nung Y trong không khí đến khối
lượng không đổi,thu được chấ rắn Z. Chất rắn Z gồm:
A.Fe2O3;MgO;CuO B. MgO;FeO
C. Fe2O3;MgO
D.
Al2O3; Fe2O3;MgO
Câu 49: Ankan X là chất khí ở nhiệt độ thường ,khi cho X tác dụng với clo (as)
thu được một dẫn xuất monoclo và 2 dẫn xuất điclo . Tên gọi của X là:
A. metan
B.etan
C.propan
D.isobutan
Câu 50: Oxi hóa m gam hỗn hợp X gồm CH3CHO;C2H5CHO;C2H3CHO bằng oxi
có xúc tác thu được (m+3,2)gam hỗn hợp Y gồm 3 axit tương ứng. Nếu cho m
gam X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thì thu được a gam Ag. Giá
tri của a là:
A.10,8 gam
B.21,8 gam
C.32,4 gam
D.43,2
gam

PHẦN ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Chọn đáp án D



1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
BaCO3 : 0, 03
BTNT.Ba
n ↓ = 0, 03 
→
→ n C = 0,06
Ba(HCO3 )2 : 0, 015
CaCO3 : a
a + b = 0, 06
a = 0, 04
→
→
→
→D
MgCO
:
b
100a
+
84b
=
5,68
b
=
0,02


3


Chú ý : Không cần làm TH Ba(OH)2 dư nữa vì đã có đáp án rồi
→Chọn D
Câu2: Chọn đáp án B
 n A = 0,1
18,75 − 0,1.36,5
→ A co 1 n hom NH 2 → M A =
= 151

0,1
 n HCl = 0,1
M muoi = 173 = 151 + 23 − 1 → A co 1 n hom COOH
→Chọn B
Câu3: Chọn đáp án C
Br ( Fe;t o )

ddNaOH

( du )
2
→ Y →
Z → Phenol ; X là:
Cho sơ đồ : X 
(1:1)
to ,P

ddHCl

A. axetilen
B.Toluen
C.Benzen

D.Brombenzen
X phản ứng với Brom xúc tác Fe loại A và D ngay
C.Không thỏa mãn vì Z không thể tạo ra phenol được
→Chọn C
Câu 4: Chọn đáp án D
axit axetic
;phenol;
phenyl amoniclorua; glixin;
anlyl
clorua
CH 3COOH + NaOH → CH 3COONa + H 2O
C6 H 5 − OH + NaOH → C6 H 5 − ONa + H 2O
C6 H 5 − NH 3Cl + NaOH → C6 H 5 − NH 2 + NaCl + H 2O
NH 2 − CH 2 − COOH + NaOH → NH 2 − CH 2 − COONa + H 2O
CH 2 = CH − CH 2Cl + NaOH → CH 2 = CH − CH 2OH + NaCl
→Chọn D
Câu 5: Chọn đáp án C
Al : a
27a + 56b + 64c = 23,4 a = 0,2



CDLBT
23, 4 Fe : b → 3a + 3b + 2c = 1,35
→ b = 0,15 → %Cu = 41,02%
Cu : c
3a + 2b = 0,9
c = 0,15




→Chọn C
Câu 6: Chọn đáp án B


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

 n H2 = 0,0075 → n X = 0, 015
0, 04
→C=
= 2,67

0, 015
 n ↓ = 0,04
Chỉ có B là phù hợp vì A hai chất đều có số C nhỏ hơn 2.C và D thì hai chất đều
lớn hơn 2 C
→Chọn B
Câu 7: Chọn đáp án C
 Al + HCl → H 2

 FeS + HCl → H 2S
 HCl + NH CO → CO
( 4)2 3
2

 NaOH + ( NH ) CO → NH
4 2
3
3


→Chọn C
Câu 8: Chọn đáp án C
CH 3COOH

C 3 H 7OH (2 chat)
 HO − CH − CHO
2

→Chọn C
Câu 9: Chọn đáp án D
Chú ý : KOH hút cả H2O và CO2 ; còn P2O5 chỉ hút nước.Vậy ta có ngay :
 m CO2 = 30,8 → n CO2 = 0,7

 m H2 O = 43,4 − 30,8 = 12,6 → n H 2 O = 0,7
0,8
→C=
=4→D

0,2
 n Na = n A = 0,2

 n Na2 CO3 = 0,1 →  n = 0,1 + 0,7 = 0,8
∑ C

→Chọn D
Câu 10: Chọn đáp án A
(1) Fe(OH)2+HNO3 loãng→
(2)CrCl3+NaOH+Br2→
(3)FeCl2+AgNO3(dư) →
(4)CH3CHO+H2→

(5)Glucozơ+ AgNO3+NH3+H2O→
(6)C2H2+Br2→
Chú ý : Tất cả các phản ứng hóa học có đơn chất phản ứng hoặc tạo ra đơn
chất đều là phản ứng oxi hóa khử
→Chọn A
Câu 11: Chọn đáp án D
4 chất ở đây là ankan ,anken ,ankin và H2 nên số mol Y < 8a


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
Nếu Y có 2 chất (Ankan và H2) thì nY = 4a.Vậy ta có ngay :
n
M
8a
M
8a
mX = mY → X = Y →
=1< Y <
=2
nY MX
8a
M X 4a
→Chọn D
Câu 12: Chọn đáp án C


o

Cu ( OH )2 / OH
t

X 
→ dd xanh lam 
→ kết tủa đỏ gạch.
Vậy X không thể là chất nào trong các chất sau:
A. Glucozơ
B.Frutozơ
C.Saccarozơ
D.Mantozơ
X không thể tạo ra nhóm CHO nên chỉ có thể là C.Chú ý là Fructozo sẽ chuyển
thành Glu trong môi trường kiềm
→Chọn C
Câu 13: Chọn đáp án A
CH 2 = CH − COOCH 3

HCOOCH 2 − CH = CH 2

→Chọn A
Câu 14: Chọn đáp án A

∑ n NaOH = 35,5
→ n pu

NaOH = 35
35 − 1,25

n HCl = 0,5

→ n Gli =
= 11,25 → m Gli = 1035


3

70
hoa
hoa
chi.so.iot = 7 → n trung
= n trung
=
= 1,15
KOH
NaOH

56

→Chọn A
Câu 15: Chọn đáp án A
D +HCl→ B + C
o

Cu ,t
K +O2 
→ G +I
o

xt ,t
B + G 
→ polyme H +I
D và K lần lượt là:
A. C6H5ONa;CH3OH
B.C2H2;C2H5OH

C. CH ≡ C-CH=CH2,C2H5OH
D.CH2=CH-COONa;CH4
→Chọn A
Câu 16: Chọn đáp án D
Bài toàn rất đơn giản chúng ta chỉ cần BTE là sẽ có ngay đáp án.Tuy nhiên có
nhiều bạn lại hiểu khá phức tạp vì có hai chất nhiễu ZnO,Al2O3 cho thêm.


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
n H2 = 0,2 → n +e = 0, 4 = 0,04.10 → N 2
→Chọn D
Câu 17: Chọn đáp án B
Ngay lập tức suy ra chất rắn là Fe và Al dư vì nếu không có Al khi đó mFe = 2,8
( vô lý ngay)
Và cũng suy ra ngay Al bị tan 1 phần (a mol) để ý chất tạo ra là NaAlO2 nên số
mol Na cũng là a.Nhiều bạn nói mình giải tắt nhưng mình không làm tắt chút nào
đâu.Do các bạn suy nghĩ không đúng hướng của mình thôi.Khi đó có ngay:
Fe : b 56b + 27c = 1,66
BTE


→ a + 3a = 0, 04 → a = 0, 01 → chat.ran : 1,66 
→
Al : c
2b + 3c = 0,05.2 = 0,1
b = 0, 02
→
→ ∑ Al = 0, 03.27 = 0,81 → B
c = 0, 02


→ChọnB
Câu 18: Chọn đáp án C
Y làm mất màu dung dịch nước Brom loại B ngay
Y không tham gia tráng gương loại A ngay
Chỉ có C thỏa mãn vì : C 3H 6 O + 4O2 → 3CO 2 + 3H 2 O
→Chọn C
Câu 19: Chọn đáp án C
(1)Tác dụng với dd AgNO3/NH3 và Cu(OH)2 khi đun nóng: Loại B , D ngay
(3)Bị thủy phân nhờ axit hoặc men enzim: Loại A ngay
→Chọn C
Câu 20: Chọn đáp án C

a


A : 6,8(gam) = aM A → 2 : H 2
aM A = bM B = 4,25M A
13,6 
a = 4,25b



nb



a
17
B : 6,8(gam) = bM →
: H2

B
n = 4

 nb = 16

2

 M B = 4,25M A
Tới đây nhìn vào đáp án chỉ có B or C có 4 nhóm OH.Thử đáp án ngay với C vì B
số mol rất lẻ.
Dễ dàng suy ra thỏa mãn.Các bạn chú ý do tính chất của thi trắc nghiệm nên khi
làm bài các bạn cố gắng tận dụng hết các thủ đoạn nhé !
→Chọn C
Câu 21: Chọn đáp án C


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
Có 4 kim loại A,B,C,D đứng sau Mg trong dãy hoạt động hóa học ,biết rằng:
- A,B tác dụng được với dung dịch HCl giải phóng khí hiđro.
-C,D không có phản úng với dung dịch HCl.
A,B > C,D Loại A,B
-B tác dụng với dung dịch muối của A và giải phóng kim loại A.
-D tác dụng được với dung dịch muối của C và giải phóng kim loại C.
(D > C) Loại D
→Chọn C
Câu 22: Chọn đáp án D
Dùng Ag Vì : HNO3 cho khí NO2 màu nâu đỏ
H2SO4 đặc nóng có thể làm tan Ag còn HCl thì không
→Chọn D
Câu 23: Chọn đáp án D

Dễ dàng suy ra đó là Nito và lưu huỳnh
→Chọn D
Câu 24: Chọn đáp án D
CuSO 4 : 0,2
CuO : 0, 04

→ m
→D→
 HCl : 0,12
du
BaSO
:
0,1

n
=
0,
08

Cu(OH)
:
0,04


4
OH
2
 Ba : 0,1 → OH : 0,2

Chọn D

Câu 25: Chọn đáp án D
CO2 : 0, 01
→ n A = 0,01 − 0, 0075 = 0, 0025

 H 2 O : 0,0075

→D
 M A = 70

0,
004

0,35 n = 0,005 → H =
= 80%
 A

0,
005
 n = 0, 004

 ruou

→Chọn D
Câu 26: Chọn đáp án D
A. 2C6H5ONa+CO2+H2O→2 C6H5OH+ Na2CO3
NaHCO3
B. C6H5OH +HCl→C6H5Cl +H2O
ứng
C. C2H5OH+NaOH→C2H5ONa+H2O
D. C6H5OH+ NaOH→C6H5ONa+H2O

→Chọn D
Câu 27: Chọn đáp án B

Tạo muối
Không phản
Không phản ứng


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
I) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.
(Cho ra S+6)
SO2 + KMnO4 + H 2O → K 2 SO4 + MnSO4 + H 2 SO4
II) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.
SO2 + H 2 S → 3S ↓ +2H 2O

(Cho ra S )

III)Sục hỗn hợp khí NO2 và O2 vào nước.
1
2NO2 + O 2 + H 2O → 2HNO 3
2
IV) Cho MnO2 vào dung dịch HCl đặc,nóng.
MnO2 + 4HCl → MnCl 2 + Cl 2 + 2H 2O

(Cho ra N+5)

(Cho Cl2)

→Chọn B
Câu 28: Chọn đáp án C

A.Liên kết trong phân tử NH3,H2O,C2H4 là liên kết cộng hóa trị có cực.
Chuẩn
B. Liên kết trong phân tử CaF2 và CsCl là liên kết ion.
Chuẩn
C. Liên kết trong phân tử CaS và AlCl3 là liên kết ion.
(Sai vì ∆I =
1,5 < 1,7)
D Liên kết trong phân tử Cl2;H2;O2;N2 là liên kết cộng hóa trị không cực.
Chuẩn
→Chọn C
Câu 29: Chọn đáp án D
A : a
a = 0,1
10,4 
→ 2(a + b) = 0, 4 → a + b = 0,2 → 
→ 10, 4 = 40.0,1 + 64.0,1
B : b
b = 0,1
Kết hợp với các đáp án bạn nhé ! Đừng dại ngồi suy luận tiếp dữ kiện 2 làm gì
cho nhọc .
→Chọn D
Câu 30: Chọn đáp án A


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

 Zn(NO3 )2 : 0,66
 Zn : 0,66 → ∑ n e = 1,32 → 129,54 

 NH 4 NO3 : 0, 06


HNO3 :

a = 0,12
→ 0,18  NO : a → a + b = 0,18
→



 N 2O : b 3a + 8b + 0,06.8 = 1,32 b = 0, 06

BTNT.nito

→ n HNO3 = 0,66.2 + 0,06.2 + 0,12 + 0, 06.2 = 1,68 → V =

m dd 1,68.63
=
= 840
d
0,1.1,26

→Chọn A
Câu 31: Chọn đáp án D

Al3 + : a

 2+
 n Cu( NO3 )2 = 0,1
Fe : b
2+

→ Cu (du) :→ A  2 +
 
B
+
O
=
6,4
<
0,1.80
=
8


2
Cu : 0,1 + c − 0,08
 

 NO− : 0,2

Al : a


3



3,58 : Fe : b → 
Al2 O3 : 0,5a
Cu : c → 2,62 


Fe2 O3 : 0,5b


a = 0,02
 3a + 2b + 2(0,02 + c) = 0,2
0,02.56
→ 102.0,5a + 160.0,5b = 2,62 →  b = 0,02 → %Fe =
=D
3,58
 
c = 0,03
 27a + 56b + 64c = 3,58

Câu 32: Chọn đáp án A
H 3C − C 6 H 4 − CH 2 − OH (3 chat)

C 6 H 5 − CH 2 − CH 2 − OH
C 6 H 5 − CH(OH) − CH 3
→Chọn A
Câu 33: Chọn đáp án B
Các chất gồm Fe;
FeO;
Fe3O4;
Fe(OH)2;
FeCO3,
2FeO + 4H 2SO 4 → Fe 2 ( SO 4 ) 3 + SO 2 + 4H 2O

2Fe3O 4 + 10H 2SO 4 → 3Fe 2 ( SO 4 ) 3 + SO 2 + 10H 2O
2Fe ( OH ) 2 + 4H 2SO 4 → Fe 2 ( SO 4 ) 3 + SO 2 + 6H 2O
2FeCO3 + 4H 2 SO 4 → Fe2 ( SO 4 ) 3 + 2CO 2 + SO 2 + 4H 2O


FeS;

FeS2


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

2FeS + 10H 2SO 4 → Fe 2 ( SO 4 ) 3 + 9SO 2 + 10H 2O
2FeS 2 + 14H 2SO 4 → Fe 2 ( SO 4 ) 3 + 15 SO 2 + 14H 2O
→Chọn B
Câu 34: Chọn đáp án C
o

t
Cu + HNO3(đặc) 
→ khí A là NO2
MnO2+HCl(đặc) →khí B là Cl2
NaHSO3+H2SO4 → khí C là SO2
Ba(HCO3)2+ HNO3 →khí D là CO2
Khẳng định nào sau đây không đúng?
A. tác dụng với NaOH cho hai muối.
2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO 2 + H 2O

B.tác dụng với dung dịch KOH đun nóng cho 2 muối.

(Chuẩn)
(Chuẩn)

to


3Cl 2 + 6KOH 
→ 5KCl + KClO 3 + 3H 2O
C.không làm mất màu nước brom.
SO2 + Br2 + 2 H 2O → 2 HBr + H 2 SO4

(Sai)

D.A,B,C và D đều tác dụng với dd Ca(OH)2.
(Chuẩn)
SO 2 + Ca(OH)2 → CaSO 3 + H 2O
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO 3 + H 2O

4NO 2 + 2Ca ( OH ) 2 → Ca ( NO 3 ) 2 + Ca ( NO 2 ) 2 + 4H 2O
voi sua
Cl 2 + Ca ( OH ) 2 
→ CaOCl 2 + H 2O

→Chọn C
Câu 35: Chọn đáp án D
Nhìn nhanh thấy số mol KOH to nhất là 0,8 < 1.Nên chất hòa tan Zn(OH)2 là H+
BTE
n Zn ( OH ) = 0,1 → n H+ = 0,2 

→ 0,5.2 = x + 0,2 → x = 0,8
2

→Chọn D
Câu 36: Chọn đáp án B
∆m ↓= m O → n H2 = n O = 0,17 → 3a + 2b = 0,17.2 a = 0,1

Al : a



7, 02 Fe : b → 27a + 56b + 64c = 7,02
→ b = 0, 02 → %Fe = B
Cu : c b + 2c = 0, 04.3
c = 0, 05




Câu 37: Chọn đáp án B
o

t
A. SiO2+2 NaOH 
→ Na2SiO3+ H2O

Đúng theo SGK lớp 11

B. SiO2+4HCl→SiCl4+2H2O

Sai (Chỉ HF mới phản ứng)


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
o

t

C. SiO2+2 C 
→ Si +2 CO
o

t
D. SiO2+2 Mg 
→ 2 MgO +Si
→Chọn B
Câu 38: Chọn đáp án D

Đúng.Theo SGK lớp 11
Đúng.Theo SGK lớp 11

 A : Mg 2 + + OH −

+


Chú ý : HSO 4 là chất điện ly mạnh và điện ly ra H+
 B : Ag + Br
 HSO − + HCO −
4
3

→Chọn D
Câu 39: Chọn đáp án D
212a + 174b = 14,95
 K PO : a
a = 0, 05
14,95  3 4

→  BTNT.Kali
→
 K 2 HPO 4 : b  → 3a + 2b = 0,2 b = 0,025
m
BTNT.phot.pho

→ n P = n axit = 0, 075 → V = dd = 16,8(ml)
D
→Chọn D
Câu 40: Chọn đáp án B
Ngâm E không có khí thoát ra nên nó là Ag và Cu.Vậy ta có ngay :
Al3 + : a

3a + 2a = 0, 07
a = 0,01
BTDT
D  Zn 2 + : b

→
→
→ %Zn = B
27a
+
65b
=
1,57
b
=
0,
02



 NO − : 0,03.2 + 0, 01 = 0, 07
 3
→ChọnB
Câu 41: Chọn đáp án B
CH3CH2CH(CH3CHCH3)CH2CH(CH3)COOH
A. axit 4-isopropyl-2-metylhexanoic
B. axit 4-etyl-2,5đimetylhexanoic
C. axit 3-isopropyl-1-metylhexanoic
D. axit 3-etyl-1,4đimetylhexanoic.
Chú ý: Chọn mạch chính dài nhất chứa nhóm chức chính.Đánh số từ phía có
nhóm chức chính
→Chọn B
Câu 42 : Chọn đáp án B


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

Fe : 2a

2a.56 + 27b + 102a = 67 a = 0,25

BTE


→
→
 P1 = 67 Al : b
3b

=
0,75.2


 b = 0,5
 
BTNT.oxi

Al
O
:
a

2 3

→Ch

BTE
 P Fe : k 

→ 2k + 3k = 3,75.2 → k = 1,5
 2 Al : k


→ ∑ Fe = 2a + k = 2(mol)

ọn B
Câu 43: Chọn đáp án D
m X = m Y = m binh.Brom + m Z → 6,5 = m binh.Brom + 0,1.35,6 → m binh.Brom = 2,94 → n C3 H6 = 0, 07


H2 : a

2a + 44b = 0,1.35,6 a = 0, 02
Z
:
0,1
→
→


b = 0,08
C 3H 8 : b a + b = 0,1

C H : 0,07 + 0,08 = 0,15 tinh.theo.H2
0, 08
→ 6,5X  3 6
→ H =
= 80%
0,1
 H 2 : 0,1
→Chọn D
Câu 44: Chọn đáp án C
n Ag = 0,25 → n Glu = 0,125 → n ruou = 0,25 → V =

→Chọn C
Câu 45: Chọn đáp án A
A. 2 H2(k) +O2 € 2 H2O(k)
O2(k)
C. 2 NO(k) € N2(k)+ O2(k)
Tăng áp cân bằng dịch về phía giảm áp

→Chọn A
Câu 46: Chọn đáp án D
HCOO − C 6 H 4 − OOC − CH 3 (3 chat)
HCOO − CH 2 − COO − C 6 H 5
→Chọn D
Câu 47: Chọn đáp án A

0,25.46
= 14,375 (ml)
0,8

B.2 SO2(k) € 2SO2(k)+
D. 2 CO2(k) € 2CO (k)+ O2(k)


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
 n Gly :1, 08
X (tera) : a
TH1
→ ∑ n mat.xich = 1,56 

→
→ 4a + 3a.3 = 1,56 → a = 0,12

 n Ala : 0, 48
Y (tri) : 3a

→ n H2 O = 3a + 6a = 1, 08
BTKL


→ m + m H2 O = 81 + 42,72 → A

Chọn A
Câu 48: Chọn đáp án C
A.Fe2O3;MgO;CuO
B. MgO;FeO
C. Fe2O3;MgO
D. Al2O3;
Fe2O3;MgO
Cu không tác dụng với HCl nên loại A ngay
Al(OH)3 tan trong NaOH (dư) nên loại D ngay
Nung trong không khí tới khối lượng không đổi nên oxit phải là Fe2O3
→Chọn C
Câu 49: Chọn đáp án B
CH 3 − CH 2 − Cl

Cl − CH 2 − CH 2 − Cl
CH 3 − CH(Cl)2
→Chọn B
Câu 50: Chọn đáp án D

n O = n CHO = 0,2 → n Ag = 0,4 → m Ag = 0, 4.108 = 43,2
→Chọn D

XEM THÊM NHIỀU ĐỀ THI
TẠI WEBSITE





×