Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

Đề thi thử THPT QG 2014 môn hóa có lời giải chi tiết chuyên KHTN huế lần 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.38 KB, 18 trang )

1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

TRƯỜNG ĐHKH HUẾ
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC
LẦN 2 - 2014
KHỐI THPT CHUYÊN THPT
Môn: Hóa
học
ĐỀ SỐ 27
Thời gian làm bài:
90 phút
Cho H=1, Li=7, Be=9, C=12, N=14, O=16, Na=23, Mg=24, Al=27, P=31, S=32,
Cl=35,5; K=39, Ca=40, Cr=52, Fe=56, Cu=64, Zn=65, Sn=119, Ba=137.
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu và bảng hệ thống tuần
hoàn)
Họ và tên thí sinh:..............................................Số báo danh:..........................
Mã Đề: 209
Câu 1: Cho 5,76 g một axit hữu cơ đơn chức mạch hở tác dụng hết với CaCO3 thu
được 7,28 g muối của axit hữu cơ. CTCT thu gọn của axit này là:
A. C2H3COOH.
B. CH3COOH.
C. C2H5COOH.
D.
HCOOH.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Các dung dịch KF, NaCl, KBr, NaI đều có pH=7.
B. Các dung dịch KNO2, (NH4)2CO3, KBr, CH3COONa đều có pH>7.
C. Các dung dịch NaAlO2, K3PO4, AlCl3, Na2CO3 đều có pH>7.
D. Các dung dịch NH4Cl, KH2PO4, CuCl2, Mg(NO3)2 đều có pH<7.
Câu 3: Cho 2-metylpropan-1,2,3-triol tác dụng với CuO dư đun nóng thì thu được
chất có công thức phân tử là:


A. C4H6O3.
B. C4H4O3.
C. C5H10O3.
D.
C4H8O3.
Câu 4: Lấy 22,4 gam hỗn hợp Fe, FeO, Fe2O3 tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa
0,55 mol H2SO4 đặc nóng thu được khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch
X. Cô cạn X, khối lượng muối thu được là:
A. 60 gam.
B. 40 gam.
C. 84 gam.
D.
72 gam.
Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng sau:


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

C2H6 → C2H5Cl → C2H5OH → CH3CHO → CH3COOH →
CH3COOC2H5 → C2H5OH.
Biết rằng sản phẩm của mỗi phản ứng trong sơ đồ chỉ gồm một chất hữu cơ.
Số phản ứng oxi hóa khử trong sơ đồ trên là:
A. 5
B. 3
C. 2
D.
4
Câu 6: Cho các chất sau: axit ε-aminocaproic, axit etanđioic, etylen glicol,
caprolactam, stiren, fomandehit, axit ađipic. Số chất có thể tham gia phản ứng
trùng ngưng tạo polime là:

A. 5.
B. 4.
C. 6.
D.
3.
Câu 7: Cho m gam ancol no, mạch hở X tác dụng hoàn toàn với CuO (dư) nung
nóng, thu được hỗn hợp hơi Y (có tỉ khối hơi so với H2 là 47/3) có chất hữu cơ Z
và thấy khối lượng chất rắn giảm 9,6 gam. Mặt khác đốt a mol Z, thu được b mol
CO2 và c mol nước; với b = a+c. Giá trị của m là:
A. 18,6.
B. 37,2.
C. 34,8.
D.
17,4.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Trong nhóm IIA, đi từ Be đến Ba, nhiệt độ nóng chảy các kim loại giảm
dần.
B. Tất cả các kim loại kiềm và kiềm thổ đều phản ứng với nước ở nhiệt độ
thường.
C. Tính khử các kim loại giảm dần theo thứ tự Na, K, Mg, Al.
D. Trong các kim loại, Cs là kim loại mềm nhất.
Câu 9: Dãy nào sau đây gồm các kim loại có thể điều chế được bằng phương
pháp thủy luyện:
A. Ca, Cu, Fe, Au.
B. Cu, Hg, Ag, Sn.
C. Ag, Cu, Au, Al.
D.
Au, Cu, Sr, Fe.
Câu 10: Chất nào sau đây là thành phần chính của khí thiên nhiên:
A. CH4.

B. N2.
C. H2.
C2H6.

D.

Câu 11: Đặc tính nào sau đây chung cho phần lớn chất hữu cơ:
A. Ít tan trong benzen.
B. Các phản ứng thường xảy
ra rất nhanh.
C. Có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao.
D. Dễ bị phân hủy khi nung
nóng.


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

Câu 12: Cho các cấu hình electron sau:
1. 1s22s22p2.
2. 1s22s22p63s13p2.
1s22s22p63s13p23d1.
4. 1s22s22p63s13p33d4.
5. 1s22s12p4.
1s22s22p63s23p43d1.

3.
6.

Số cấu hình electron không phù hợp với cấu hình của một nguyên tử là:
A. 2.

B. 4.
C. 3.

D.

5
Câu 13: Thủy phân 6,84 gam mantozơ trong môi trường axit thu được dung dịch
X. Kiềm hóa X rồi cho tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư
thu được 6,48 gam kết tủa. Hiệu suất của phản ứng thủy phân là:
A. 60%.
B. 80%.
C. 50%.
D.
75%.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Cr2O3 là oxit lưỡng tính, không tan trong dung dịch axit và kiềm loãng.
B. CrO là oxit bazơ, tan dễ dàng trong dung dịch axit.
C. CrO3 tan dễ trong nước, tác dụng dễ dàng với dung dịch kiềm loãng.
D. Do Cr(OH)3 là hiđroxit lưỡng tính nên crom tác dụng được với dung dịch
NaOH đặc.
Câu 15: Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng:
A. với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
trường axit.
C. AgNO3 trong dung dịch NH3.

B. thuỷ phân trong môi
D. với dung dịch NaCl.

Câu 16: Cho 16 g hỗn hợp A có Fe, Mg, Al, Zn vào dung dịch HCl dư, thu được
8,96 lit H2 (đktc). Cho 16g hỗn hợp A tác dụng với Cl2 dư thu 46,104 g muối. Vậy

% Fe trong hỗn hợp là:
A. 22,4%.
B. 19,2 %.
C. 14,0%.
D.
16,8%.
Câu 17: Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế axit trong phòng thí nghiệm:
A. H2 + Cl2 → 2HCl.
B. NaCl(rắn) + H2SO4(đặc) →
Na2SO4 + HCl ↑.
C. FeS + HCl → FeCl2 + H2S ↑.
D. Cl2 + H2O → HCl +
HClO.
Câu 18: Dãy gồm các ion (không kể sự điện li của H2O) cùng tồn tại trong một
dung dịch là:
A. Fe2+, K+, NO3 − , Cl − .

B. Ba2+, HSO −4 , K+, NO 3− .


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

C. Al3+, Na+, S 2− , NO 3− .

D. Fe2+, NO 3− , H+, Cl − .

Câu 19: Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm NaCl và CuSO4 với điện
cực trơ, màng ngăn xốp đến khi nước bị điện phân ở hai điện cực thì ngừng điện
phân. Ở anot thu được 4,48 lít khí (đktc), dung dịch sau điện phân hòa tan 4,08
gam Al2O3. Giá trị lớn nhất của m là:

A. 30,04.
B. 49,00.
C. 57,98.
D.
60,08.
Câu 20: Cho các phản ứng xảy ra như sau:
2Fe2+ + Br2 → 2Fe3+ + 2Br-.
2Fe3+ + 2I- → 2Fe2+
+ I2.
Fe + I2 → Fe2+ + 2I-.
Br2
+ 2I- → 2Br+ I2.
Dãy được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của các tiểu phân (phân tử
và ion) là:
A. Br2, Fe3+, Fe2+, I2.
B. I2, Fe2+, Fe3+, Br2.
C. I2, Fe2+, Fe3+, Br-.
D.
2+
3+
Fe , I2, Fe , Br2.
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít (đktc) một ankan. Toàn bộ sản phẩm cháy
được hấp thụ hết vào 2 lít dung dịch Ba(OH)2 0,2M thu được 59,1 gam kết tủa.
Công thức phân tử của X là:
A. C3H8 hoặc C5H12.
B. C3H8.
C. C3H8 hoặc C4H10.
D.
C5H12.
Câu 22: Cho các polime sau: cao su lưu hóa, cao su thiên nhiên, thủy tinh hữu cơ,

glicogen, polietilen, amilozơ. Số polime có cấu trúc mạch không phân nhánh là :
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D.
3.
Câu 23: Có 6 dung dịch riêng biệt: Fe(NO3)3, AgNO3, CuSO4, ZnSO4, NaCl,
MgSO4. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Mn kim loại ( biết ion Mn2+ có tính oxi
hóa yếu hơn ion Zn2+), số trường hợp có thể xảy ra ăn mòn điện hóa là:
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D.
2.
Câu 24: Từ m gam α-aminoaxit X (có một nhóm –COOH và một nhóm –NH2)
điều chế được m1 gam đipeptit Y. Cũng từ m gam X điều chế được m2 gam
tetrapeptit Z. Đốt cháy m1 gam Y được 3,24 gam H2O. Đốt cháy m2 gam Z được
2,97 gam H2O. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:
A. 3,56.
B. 5,34.
C. 4,5.
D.
3,0.


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

Câu 25: Cho m gam kali vào 120 ml dung dịch ZnSO4 1M thấy khối lượng dung
dịch sau phản ứng tăng 4,24 gam. Giá trị của m là:
A. 14,04.

B. 9,36.
C. 4,368.
D.
12,48.
Câu 26: Cho các phát biểu sau:
1. Ankin tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa vàng.
2. Chỉ có 1 ankin tác dụng với nước trong điều kiện thích hợp tạo sản phẩm
chính là anđehit.
3. Trong phản ứng thế của metan với khí clo theo tỉ lệ mol 1:1, sản phẩm
sinh ra có một ít etan.
4. Có 4 chất có cùng công thức phân tử C6H12 tác dụng với HBr tỉ lệ 1:1 tạo
một sản phẩm duy nhất.
5. Tất cả các ankan đều nhẹ hơn nước.
6. Tách nước từ một ancol mạch cacbon không phân nhánh thu được tối đa
4 anken.
Số phát biểu sai là:
A. 4.

B. 1.

C. 2.

D.

3.
Câu 27: Điện phân 400ml dung dịch hỗn hợp CuSO4 1M và NaCl 1M một thời
gian đến khi ở catôt thu được 4,48 lít khí thì dừng điện phân. Thể tích khí thu
được ở anôt là (các khí cùng đo ở đktc):
A. 11,2 lít.
B. 8,96 lít.

C. 6,72 lít.
D.
5,6 lít.
Câu 28: Phương pháp nào sau đây dùng để điều chế C2H5OH trong phòng thí
nghiệm:
A. Cho C2H5Br tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng.
B. Cho etilen tác dụng với nước, xúc tác axit, đun nóng.
C. Lên men glucozơ.
D. Cho CH3CHO tác dụng với H2, xúc tác Ni, đun nóng.
Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 4,10 gam chất hữu cơ A người ta thu được 2,65
gam Na2CO3, 1,35 gam H2O và 1,68 lít CO2 (đktc). Công thức đơn giản nhất
của A là:
A. C2H4O2Na.
B. C2H2O2Na.
C. C2H3O2Na.
D.
C4H6O4Na.


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm propanđial, fomanđehit,
metyl fomat cần dùng vừa đủ 4,48 lít O2 (đktc) thu được 2,7 gam H2O. Giá trị của
m là:
A. 6,2.
B. 4,3.
C. 2,7.
D.
5,1.
Câu 31: Cho 9,9 gam một anđehit X đơn chức, mạch hở tác dụng với lượng dư

AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nóng. Lượng Ag sinh ra cho phản
ứng hết với HNO3 thoát ra 3,36 lít khí NO duy nhất (đktc). Công thức cấu tạo thu
gọn của X là
A. CH2=CHCHO.
B. CH3CHO.
C. HCHO.
D.
CH3CH2CHO.
Câu 32: Khối lượng glucozơ cần để điều chế 1 lít rượu 400 là m gam. Biết khối
lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml và hiệu suất phản ứng lên
men là 75%. Giá trị của m là
A. 834,8.
B. 751,3.
C. 667,8.
D.
626,1.
Câu 33: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Trùng hợp isopren ta được cao su thiên nhiên.
B. Cao su lưu hóa là một polime tổng hợp.
C. polietilen, PVC, teflon, nhựa rezol, thủy tinh plexiglas là các polime dùng
làm chất dẻo.
D. Cao su buna có tính đàn hồi và độ bền cao hơn cao su thiên nhiên.
Câu 34: Cho các chất rắn sau: Al2O3, CrO, Mg, Zn, Fe(NO3)2, CuSO4, Be. Số chất
trong dãy vừa tác dụng với dung dịch NaOH loãng, vừa tác dụng với dung dịch
HCl là:
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D.
3.

Câu 35: Cho 100 ml dung dịch KOH 1M tác dụng với 100 ml dung dịch HCl xM
thu được dung dịch chứa 8,18 gam chất tan. Giá trị của x là:
A. 0,82.
B. 1,00.
C. 1,52.
D.
1,20.
Câu 36: Cho phản ứng
2H2O2 → 2H2O + O2
xảy ra trong bình dung tích 2 lít. Sau 10 phút thể tích khí thoát ra khỏi bình là
3,36 lít (đktc). Tốc độ trung bình của phản ứng (tính theo H2O2) trong 10 phút đó
là:


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

A. 5.10-4 mol/l.s.
0,0025 mol/l.s.

B. 2,5.10-4 mol/l.s.

C. 10.10-4 mol/l.s.

D.

Câu 37: Cho 2,4g Mg tác dụng với HNO3 dư. Phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được 1,12 lit NO (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối thu được trong X:
A. 17,25g.
B. 14,8g.
C. 11,7g.

D.
15,3g.
Câu 38: Hỗn hợp khí A gồm CO và H2 có tỉ khối đối với hiđro bằng 4,25, hỗn
hợp khí B gồm O2 và O3 có tỉ khối đối với H2 là 20. Để đốt cháy hoàn toàn 10 lít
khí A cần lượng thể tích hỗn hợp khí B là: (các khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ,
áp suất)
A. 8 lít.
B. 6 lít.
C. 10 lít.
D.
4 lít.
Câu 39: Hỗn hợp M gồm hai axit cacboxylic X, Y no, đơn chức, mạch hở là đồng
đẳng kế tiếp (MXđược 8,52 gam muối. Cũng m gam M tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 vừa đủ thu
được 12,16 gam muối. Thành phần phần trăm về số mol của X trong M là:
A. 21,89%.
B. 75,00%.
C. 25,00%.
D.
29,81%.
Câu 40: Cho m gam X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 vào 400 ml dung dịch HCl
2M, sau phản ứng thu được 2,24 lít H2 (đktc), dung dịch Y, và 2,8 gam Fe không
tan. Giá trị m là:
A. 27,2.
B. 25,2.
C. 22,4.
D.
30,0.
Câu 41: Cho các phát biểu sau:
1. Các hợp chất có từ 1 đến 49 liên kết -CO-NH- gọi là peptit.

2. Dung dịch các peptit có môi trường trung tính.
3. Các aminoaxit đều có vị ngọt.
4. Benzylamin là 1 amin thơm.
5. Tính bazơ giảm dần theo dãy: C2H5ONa > NaOH > CH3NH2 > NH3 >
C6H5NHCH3 > C6H5NH2.
Số phát biểu đúng là:
A. 3.

B. 1.

C. 2.

D.

4.
Câu 42: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH.
Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

A. 18,38 gam.
18,24 gam.

B. 16,68 gam.

C. 17,80 gam.

D.


Câu 43: Clo hóa PVC thu được một loại polime chứa 62,39% clo về khối lượng.
Trung bình mỗi phân tử clo phản ứng với k mắc xích của PVC. Giá trị của k là:
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D.
3.
Câu 44: Cho các phản ứng:
o

(1). O3 + dung dịch KI →

t
(6). F2 + H2O 


o

t
(2). MnO2 + HCl đặc 


(7). H2S + dung dịch Cl2 →

o

t
(3). KClO3 + HCl đặc 



(8). HF + SiO2 →

o

o

t
(4). NH4HCO3 


t
(9). NH4Cl + NaNO2 

o

t
(5). Na2S2O3 + H2SO4 đặc 


Số trường hợp luôn tạo ra đơn chất là:
A. 7.
B. 9.

(10). Cu2S + Cu2O →
C. 6.

D.

8.
Câu 45: Cho dãy chất sau: CH3Cl, CH3NH3Cl, CH2=CHCH2Cl, CH3Br,

CH2=CHCH2Br, CH3NH3Br. Số chất trong dãy tạo kết tủa với dung dịch
AgNO3/NH3 dư, đun nóng là:
A. 3.
B. 4.
C. 1.
2.

D.

Câu 46: Hòa tan hoàn toàn 22,30 gam hỗn hợp X gồm crom và thiếc vào dung
dịch HCl dư thu được 6,72 lít H2 (đktc). Số mol O2 cần dùng để đốt cháy hoàn
toàn 11,15 gam X là:
A. 0,150.
B. 0,125.
C. 0,100.
D.
0,075.
Câu 47: Cho các phản ứng sau:
X + H2 (Ni, t0) → Y.
Y + axit Z (H2SO4, t0) → Este có mùi chuối chín.
Biết X là hợp chất no, mạch hở. Tên thay thế của X là:
A. isopentanal.
B. 3-metylbutanal.
C. anđehit isovaleric.
D.
2-metylbutanal.
Câu 48: Thực hiện các thí nghiệm sau:
1. Cho Mg tác dụng với khí SO2 nung nóng.
2. Sục khí H2S vào dung
dịch nước clo.



1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

3. Sục khí SO2 vào dung dịch nước brom.
muối Sn(NO3)2.
5. Thổi oxi đi qua than đốt nóng đỏ.
KMnO4/H2SO4.
7. Sục khí clo vào dung dịch NaBr.
MnO2 ).

4. Nhiệt phân hoàn toàn
6. Cho FeBr2 vào dung dịch
8. Nhiệt phân KClO3 ( xt:

Số thí nghiệm mà sản phẩm cuối cùng luôn có đơn chất là:
A. 1
B. 4
C. 2

D.

3
Câu 49: Caroten (chất màu vàng da cam có trong củ cà rốt) có công thức phân tử
C40H56 và không chứa liên kết ba. Khi hiđro hoá hoàn toàn caroten thu được một
hiđrocacbon có công thức phân tử C40H78. Biết rằng các hợp chất thiên nhiên
không chứa các vòng ba hoặc 4 cạnh. Số vòng và số liên kết đôi trong phân tử
caroten là:
A. 1 vòng và 11 nối đôi.
B. 2 vòng và 13 nối đôi.

C. 2 vòng và 11 nối đôi.
D. 1 vòng và 13 nối đôi.
Câu 50: Cho 7,1 gam P2O5 vào 100 ml dung dịch KOH 1,5M thu được dung dịch
X. Cô cạn dung dịch X được hỗn hợp gồm các chất là:
A. KH2PO4 và K2HPO4.
B. KH2PO4 và H3PO4.
C. KH2PO4 và K3PO4.
D. K3PO4 và K2HPO4.

PHẦN ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Chọn đáp án A

 2 RCOOH → ( RCOO ) 2 Ca
→ 7, 28(2 R + 90) = 5, 76(2 R + 88 + 40) → R = 27

7, 28
5,76
Câu 2: Chọn đáp án D
A. Các dung dịch KF, NaCl, KBr, NaI đều có pH=7.
Sai vì
KF <7
B. Các dung dịch KNO2, (NH4)2CO3, KBr, CH3COONa đều có pH>7. Sai vì
KBr = 7
C. Các dung dịch NaAlO2, K3PO4, AlCl3, Na2CO3 đều có pH>7.
Sai vì
AlCl3 <7


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website


D. Các dung dịch NH4Cl, KH2PO4, CuCl2, Mg(NO3)2 đều có pH<7.

Chuẩn

Câu 3: Chọn đáp án A
Chú ý :Chỉ có 2 nhóm OH ở ngoài bị oxi hóa vì vậy chất này có 2 liên kết pi
→A
Câu 4: Chọn đáp án A
Vừa đủ nghĩa là chất rắn đã tan hết và muối nói chung là hỗn hợp muối Fe2+ và
muối Fe3+.Ta sẽ đi tìm khoảng của giá trị khối lượng muối.
TH Chỉ có muối Fe2+ :
Fe : a FeSO 4 : a
56a + 16b = 22,4
a = 0,3545
BTE
22, 4 
→


→
→
→ m = 53,88
O : b
2a = 2b + 2(0,55 − a) b = 0,159
SO 2 : 0,55 − a

TH chỉ có muối Fe3+:
Fe : a Fe2 (SO 4 )3 : 0,5a BTE 56a + 16b = 22, 4
a = 0,325
22, 4 

→

→
→
→m=6
O : b
2a = 2b + 2(0,55 − 1,5a) b = 0,2625
SO 2 : 0,55 − 1,5a
Nhìn vào đáp án ta thấy chỉ có A hợp lý.
Câu 5: Chọn đáp án B
C2H6 → C2H5Cl
C2H5OH → CH3CHO
CH3CHO → CH3COOH
Chú ý : Nếu ý tưởng của người ra đề xem CH3COOC2H5 → C2H5OH là phản
ứng oxi hóa-khử (LiAlH4).Thì đáp án sẽ là D
Câu 6: Chọn đáp án A
axit ε-aminocaproic,

axit etanđioic,

fomandehit,

axit ađipic.

etylen glicol,

Câu 7: Chọn đáp án A
Để ý nhanh b – c = a do đó Z có 2 liên kết pi mà X no do đó X là rượu hai chức
X + 2O → Z + 2H 2 O
 Z : 0,3

0,3Z + 18.0,6 47.2
n O = 0,6 → 

=
→ Z = 58
0,9
3
 H 2 O : 0,6
→ m = 0,3C 2 H 6O 2 = 18,6
Câu 8: Chọn đáp án D
A. Trong nhóm IIA, đi từ Be đến Ba, nhiệt độ nóng chảy các kim loại giảm
dần.
(Sai vì trong IIA nhiệt độ nóng chảy các kim loại không có quy luật chung gì)
B. Tất cả các kim loại kiềm và kiềm thổ đều phản ứng với nước ở nhiệt độ
thường.


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

(Sai ví dụ như Mg , Be)
C. Tính khử các kim loại giảm dần theo thứ tự Na, K, Mg, Al.
Sai vì K > Na
D. Trong các kim loại, Cs là kim loại mềm nhất.(Đúng)
Câu 9: Chọn đáp án B
Phương pháp thủy luyện chỉ dùng điều chế các KL trung bình và yếu
Câu 10: Chọn đáp án A
Câu 11: Chọn đáp án D
Câu 12: Chọn đáp án D
1. 1s22s22p2.(Cấu hình của Cacbon – Chuẩn)
2. 1s22s22p63s13p2. Sai – đúng là 1s22s22p63s23p1

3. 1s22s22p63s13p23d1. (Sai vì chưa có 3s2)
4. 1s22s22p63s13p33d4. (Sai vì chưa có 3s2)
5. 1s22s12p4.
(Sai vì chưa có 2s2)
6. 1s22s22p63s23p43d1.
(Sai vì chưa có 3p6)
Chú ý : Với (6) nếu đề bài có ý là nguyên tử ở trạng thái kích thích thì (6) vẫn
đúng.
Câu 13: Chọn đáp án C
Chú ý : Man dư vẫn có phản ứng tráng gương các bạn nhé :

n Man = 0, 02 → n Ag = 0,06 = 0,02.H.4 + 0,02(1 − H).2 → H = 0,5
Câu 14: Chọn đáp án D
A. Cr2O3 là oxit lưỡng tính, không tan trong dung dịch axit và kiềm loãng.
(Chuẩn)
B. CrO là oxit bazơ, tan dễ dàng trong dung dịch axit. (Chuẩn)
C. CrO3 tan dễ trong nước, tác dụng dễ dàng với dung dịch kiềm loãng.
(Chuẩn)
D. Do Cr(OH)3 là hiđroxit lưỡng tính nên crom tác dụng được với dung dịch
NaOH đặc.(Sai)
Câu 15: Chọn đáp án A
Câu 16: Chọn đáp án D


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

Để ý thấy chỉ có Fe thay đổi hóa trị từ 2 sang 3 trong 2 thí nghiệm do đó .Số mol
Fe chính là hiệu số mol e trong 2 thú nghiệm.Có ngay :
 n H2 = 0, 4 → n e = 0,8


→ n Fe = ∆n e = 0, 048 → %Fe = D

46,104 − 16
= 0,848
 n Cl =
35,5

Câu 17: Chọn đáp án B
Trong phòng thí nghiệm ta chỉ cần lượng nhỏ nên cần phải dùng phương pháp
điều chế nhanh và dễ dàng.Còn trong công nghiệp thì yêu cầu là ít tốn kém và thu
được lượng lớn.
Chú ý : Theo mình nghĩ câu này cả B và C đều hợp lý.
Câu 18 : Chọn đáp án A
A. Fe2+, K+, NO3 − , Cl − .
B. Ba2+, HSO −4 , K+, NO 3− . Có kết tủa BaSO4 vì HSO −4 điện ly rất mạnh )
C. Al3+, Na+, S 2− , NO 3− .

(Có kết tủa Al(OH)3 vì S2- thủy phân rất

mạnh ra OH)
D. Fe2+, NO 3− , H+, Cl − .

(Có phản ứng Fe2+, NO 3− , H+,)

Câu 19: Chọn đáp án C
Trường hợp 1 : Al2O3 bị tan bởi OH- có ngay :
0,4 − 0, 08

= 0,16
CuSO 4 : 0,16

 n Al2 O3 = 0,04 → n OH − = 0,08 → n Cu =
2
→ m = 72, 4 

 NaCl : 0,4
 n Cl = 0,2 → n e = 0,4
 2
Trường hợp 2: Al2O3 bị tan bởi H+ có ngay :

O : 0, 06
BTNT.oxi
→ n H+ = 0,04.3.2 = 0,24 →  2
 n Al2 O3 = 0,04 

Cl 2 : 0,14 → m = 57,98 CuSO 4 : 0,26

 NaCl : 0,28
0,06.4 + 0,14.2

n
=
=
0,26
 Cu
2
Bài này mình nghĩ đáp án là 72,4 thì mới chính xác.
Câu 20: Chọn đáp án D
Với các bài toán dạng này các bạn cần nhớ quy tắc.Chất khử mạnh tác dụng với
chất oxi hóa mạnh tạo chất khử yếu và chất oxi hóa yếu.
3+

2Fe2+ + Br2 → 2Fe3+ + 2Br-. → Br2 > Fe
3+
2Fe3+ + 2I- → 2Fe2+ + I2. → Fe > I 2


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

Fe + I2 → Fe2+ + 2I-.
Br2

+ 2I- → 2Br- + I2.

2+
→ I 2 > Fe (Loại B,C)

→ Br2 > I 2 (Loại A)

Câu 21: Chọn đáp án A
n CO2 = 0,3
 n Ba(OH )2 = 0,4

→A
 BaCO3 : 0,3

n CO2 = 0,5 ¬ 
 n ↓ = 0,3 < 0, 4
 Ba(HCO3 )2 : 0, 4 − 0,3 = 0,1
Câu 22: Chọn đáp án B
cao su thiên nhiên,


glicogen,

polietilen,

amilozơ.

Chú ý: một số loại chất hay gặp
Mạch thẳng : amilozo , capron , PP ,PE,PVC,cao su bu na, cao su thiên nhiên
Mạch nhánh :poli metyl metacrylat , amilopectin , glycogen
Mạch không gian : nhựa rezit , cao su lưu hoá
Câu 23: Chọn đáp án C
Các bạn chú ý 3 đk của ăn mòn điện hóa là : Có 2 cực – tiếp xúc – trong dung dịch
chất điện ly nhé .
Các TH thỏa mãn AgNO3, CuSO4, ZnSO4, Fe(NO3)3,
Câu 24: Chọn đáp án C
2X → Y + H 2 O
X = 75 =

0,5a
a
BTNT.hidro
→ 0,5a + 0,165 = 0,75a + 0,18 → a = 0,06 →

4X

Z
+
3H
O
2


X = 89 =

a
0,75a

Chọn C vì B có thể không phải α-aminoaxit

4,5
0, 06
5,34
0, 06

Câu 25: Chọn đáp án D
 n Zn2+ = 0,12
Ta có 
 ∆m ↑= 4,24
Nếu kết tủa tan hoàn hoàn thì mK > 0,48.39=18,72 (Vô lý)
Tương tự nếu kết tủa chưa cực đại cũng vô lý ngay lý do là khối lượng kết tủa
lớn hơn khối lượng K cho vào nên dung dịch không thể tăng khối lượng được .Do
đó có ngay :
 n Zn2+ = 0,12

a = 0,12.2 + 2(0,12 − n ↓ ) a = 0,32
→
→
→ m = 12,48
 ∆m ↑= 4,24
 n = 0, 08
 K : a → KOH : a → 0,5aH

 4,24 = 39a − a − 99n ↓
2



1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

Câu 26: Chọn đáp án B
1. Ankin tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa vàng.
(Sai: Chỉ có ankin đầu mạch mới có phản ứng này )
2. Chỉ có 1 ankin tác dụng với nước trong điều kiện thích hợp tạo sản phẩm
chính là anđehit.
(Đúng các ankin có số C >2 thi sản phẩm chính là xê tôn theo quy tắc cộng)
3. Trong phản ứng thế của metan với khí clo theo tỉ lệ mol 1:1, sản phẩm
sinh ra có một ít etan.
(Đúng theo sách giáo khoa)
4. Có 4 chất có cùng công thức phân tử C6H12 tác dụng với HBr tỉ lệ 1:1 tạo
một sản phẩm duy nhất.
Sai .Muốn có sản phẩm duy nhất thì C6H12 phải có cấu trúc đối xứng mà C6H12
chỉ có 3 chất có cấu tạo đối xứng

CCC = CCC (2 chat)
CC(CH 3 ) = C(CH 3 )C

5. Tất cả các ankan đều nhẹ hơn nước.
(Đúng vì trộn tất cả các ankan vào nước thì chúng đều tách lớp và nổi nên )
6. Tách nước từ một ancol mạch cacbon không phân nhánh thu được tối đa
4 anken.
(Đúng. nếu là ancol no thì có nhiều nhất là 4 (2cis và 2 tran)
Câu 27: Chọn đáp án B

 Cu 2 + : 0,4
Cl 2 : 0,2
→ n e = 1,2


→ anot 
→B
  n catot = n H2 = 0,2
1,2 − 0, 4
O
:
=
0,2
 −
 2
4
Cl : 0, 4
Câu 28: Chọn đáp án A
A. Cho C2H5Br tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng.
B. Cho etilen tác dụng với nước, xúc tác axit, đun nóng. (Trong công nghiệp)
C. Lên men glucozơ.
(Trong công nghiệp)
D. Cho CH3CHO tác dụng với H2, xúc tác Ni, đun nóng.
Về nguyên tác cả A và D đều có thể dùng điều chế trong PTN được.Tuy nhiên
A dễ dàng hơn
Câu 29: Chọn đáp án C
Nhìn thấy A chỉ có 1 Na ta đi bảo toàn Na ngay :
4,1
n Na 2 CO3 = 0, 025 → n Na = 0,05 → M A =
= 82 → C

0, 05
Câu 30: Chọn đáp án D


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

C 3 H 4 O2 → C 3 (H 2 O)2

X CH 2 O → C(H 2O)
→ n CO2 = n O2 = 0,2 → m = 2,7 + 0,2.12 = 5,1
C H O → C (H O)
2
2
2
 2 4 2
Để làm nhanh ta hiểu nước được tách ra từ X còn O2 phản ứng đi vào CO2
Câu 31: Chọn đáp án B
n NO = 0,15 → n Ag = 0, 45 → n X =

0,225 → B
0,1125

Câu 32: Chọn đáp án A
Vruou = 400ml → m ruou = 400.0,8 = 320 → m glu = 180.

320 1 1
. .
= 834,8
46 2 0,75


Câu 33: Chọn đáp án C
A. Trùng hợp isopren ta được cao su thiên nhiên. (Sai chỉ gần giống cao su
thiên nhiên)
B. Cao su lưu hóa là một polime tổng hợp. (Sai là bán tổng hợp vì đầu vào là
polime)
C. polietilen, PVC, teflon, nhựa rezol, thủy tinh plexiglas là các polime dùng
làm chất dẻo.
D. Cao su buna có tính đàn hồi và độ bền cao hơn cao su thiên nhiên. (Sai nhỏ
hơn)
Câu 34: Chọn đáp án C
Al2O3, Zn, Fe(NO3)2, Be.
Câu 35: Chọn đáp án D
 KCl : 0,1
TH1
n KOH = 0,1 

→ 8,18 
→ x = 1,2
 HCl : 0,1x − 0,1
Có đáp án D rồi không cần thử TH2 nữa các bạn nhé !
Câu 36: Chọn đáp án A
Chú ý : Bình 2 lít và hệ số của H2O2 là 2 các bạn nhé !
0,3
2.∆C M 2. 2
v=
=
=A
t
10.60


Câu 37: Chọn đáp án D
 n Mg = 0,1 → n e = 0,2
 Mg(NO3 )2 : 0,1
0,2 − 0, 05.3
→ n NH4 NO3 =
= 0, 00625 → m = 15,3 

8
 NH 4 NO3 : 0,0062
 n NO = 0, 05
Câu 38: Chọn đáp án D


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

O : 0,5a BTNT.oxi
CO : 2,5
10A 
+ X 2

→ a + 1,5a = 10 → a = 4 → D
H 2 : 7,25
O3 : 0,5a

Câu 39: Chọn đáp án C
2RCOOH → ( RCOO ) 2 Ba  0,5a(137 + 2RCOO) = 12,16 a = 0, 08
n RCOOH = a 
→
→
 RCOOH → RCOONa

a(23 + RCOO) = 8,52
R = 39,5
C H COONa : x  x + y = 0, 08
x = 0,02
→ 0, 08  2 5
→
→
→C
C 3 H 7COONa : y 96x + 110y = 8,52 y = 0, 06
Câu 40: Chọn đáp án D
 n HCl = 0,8 → n FeCl2 = 0, 4

 Fe : 0,4.56 + 2,8
→ m X = 30 
  n HCl = 0,8 BTNT.hidro
0,8 − 0,2
= 0,3
O : 0,3.16
  n = 0,1 → n H2 O =
2
  H2
Câu 41: Chọn đáp án C
1. Các hợp chất có từ 1 đến 49 liên kết -CO-NH- gọi là peptit.
(Sai peptit phải là liên kết -CO-NH- của α aminoaxit các bạn nhé.Chỗ này
nguy hiểm lắm đấy)
2. Dung dịch các peptit có môi trường trung tính. (Sai vì phụ thuộc các
aminoaxit)
3. Các aminoaxit đều có vị ngọt.
(Chuẩn)
4. Benzylamin là 1 amin thơm.

(Chuẩn)
5. Tính bazơ giảm dần theo dãy: C2H5ONa > NaOH > CH3NH2 > NH3 >
C6H5NHCH3 > C6H5NH2. (Sai ngay vì NaOH là mạnh nhất trong dãy)
Câu 42: Chọn đáp án C
Các bài toàn về chất béo các bạn chỉ cẩn BTKL và chú ý n Gli =

ung
n phan
NaOH

3

ngay :
17,24 + 0, 06.40 = m +

0, 06
.92 → m = 17,8
3

Câu 43: Chọn đáp án B
 kC 2 H3Cl + Cl 2 → C 2k H 3k −1Cl k +1

→k=4
35,5(k + 1)


=
0,6239
 27k − 1 + 35,5(k + 1)


Câu 44: Chọn đáp án C
(1). O3 + dung dịch KI →

I2

o

t
(6). F2 + H2O 
→ O2


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
o

t
(2). MnO2 + HCl đặc 
→ Cl2

o

t
(3). KClO3 + HCl đặc 


Cl2
o

t
(9). NH4Cl + NaNO2 

→ N2

(10). Cu2S + Cu2O → Cu

to
Chú ý : (5). Na2S2O3 + H2SO4 đặc 
→ S → SO2

Câu 45: Chọn đáp án B
CH3NH3Br

CH3Br,

CH2=CHCH2Br.

Chú ý : dd AgNO3/NH3 có môi trường kiềm mạnh và AgCl không kết tủa trong
NH3
Câu 46: Chọn đáp án B
Cr : a
52a + 119b = 22,3 Cr : 0,2 → Cr2 O3 : 0,1 BTNT.oxi
0,1.3 + 0,1.2
22,3 
→
→

→ n O2 =
=
2
Sn : b 2a + 2b = 0,3.2
Sn : 0,1 → SnO2 : 0,1

Câu 47: Chọn đáp án B
Câu 48: Chọn đáp án C
1. Cho Mg tác dụng với khí SO2 nung nóng. Chưa chắc vì Mg + S → MgS
2. Sục khí H2S vào dung dịch nước clo. (Không vì tạo hỗn hợp axit)
3. Sục khí SO2 vào dung dịch nước brom. (Không vì tạo hỗn hợp axit)
4. Nhiệt phân hoàn toàn muối Sn(NO3)2. Không .
0

t
Sn(NO3 )2 
→ SnO 2 + 2NO 2

5. Thổi oxi đi qua than đốt nóng đỏ.
Không.vì thu được CO và CO2
6. Cho FeBr2 vào dung dịch KMnO4/H2SO4. Chuẩn .Thu được Br2
7. Sục khí clo vào dung dịch NaBr. Chưa chắc vì Cl2 + Br2 + H2O cho hỗn
hợp axit
8. Nhiệt phân KClO3 ( xt: MnO2 ).
Chuẩn vì thu được O2
Câu 49: Chọn đáp án C
C 40 H 56 → ∑ π =

2.40 + 2 − 56
= 13 → C
2

Câu 50: Chọn đáp án A
 n P2 O5 = 0, 05 → n H3 PO4 = 0,1  HPO24 − : 0,05
→



 n OH = 0,15
 H 2 PO 4 : 0, 05
Gặp các bài toán axit nhiều nấc các bạn cứ tư duy 1 cách rất đơn giản như
sau.Cho OH vào thì OH đi cướp H trong axit.Quá trình cướp từng nấc 1 cho tới


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

kết thúc.Không nên lập những tỷ số nhì nhằng không cần thiết.Nhớ những cái đó
chỉ ngu đầu đi thôi.Học là phải học để thông minh ra chứ không phải học Vẹt.
----------- HẾT ----------

XEM THÊM NHIỀU ĐỀ THI
TẠI WEBSITE




×