Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

Đề thi thử THPT QG 2014 môn hóa có lời giải chi tiết chuyên lê khiết lần 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.54 KB, 18 trang )

1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ KHIẾT - QUẢNG NGÃI
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN III – NĂM 2014
Câu 1: Cho cao su buna tác dụng với Cl2 (trong CCl4 có mặt P) thì thu được
polime no, trong đó clo chiếm 17,975% về khối lượng. Trung bình cứ 1 phân tử
Cl2 thì phản ứng được với bao nhiêu mắt xích cao su buna?
A.6
B.9
C.10
D.8
Câu 2: Cho sơ đồ biến hoá
+ H 2O / H 2 SO4
+ Cu ( OH )2 / NaOH
to
X 
→ Y (duy nhất) 
→ Z(dung dịch xanh lam) 

T (kết tủa đỏ gạch)
X là chất nào trong các chất sau
A. fructozơ
B. glucozơ
C. saccarozơ
D.
Xenlulozơ
Câu 3: Cho hỗn hợp chứa 16,8g Fe và 19,2g Cu vào 500ml dung dịch AgNO3
xM. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chứa 3 muối. Giá
trị phù hợp của x là :
A. 3
B. 1,5
C. 2,1


D. 2,7
Câu 4: Chất hữu cơ X có công thức C6H10O4 chỉ chứa 1 loại nhóm chức. Đun
nóng X với dung dịch NaOH dư thu được muối của1 axit cacboxylic Y và một
ancol Z. Biết Y có mạch cacbon không phân nhánh và không có phản ứng tráng
bạc. Số công thức cấu tạo của X là :
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
Câu 5: Điện phân có màng ngăn với điện cực trơ 400ml dung dịch hỗn hợp
CuSO4 aM và NaCl 1M với cường độ dòng điện 5A trong 3860s. Dung dịch tạo
thành bị giảm so với ban đầu 10,4g. Giá trị của a là.
A. 0,125M
B. 0,2M
C. 0,129M
D.
0,1M
Câu 6: Hợp chất Q(chứa C,H,O) được điều chế theo sơ đồ :
+ Cl2 (1:1)
+ NaOH
+ KOH / ROH
dungdichBr2
→ X →
→T
Propen 
Y →
Z 
−2 HBr
5000 C
0


+ CuO ,t

→Q
Nếu lấy toàn bộ lượng chất Q thu được từ 0,14mol propen cho tác dụng với dung
dịch AgNO3/NH3 dư thì lượng kết tủa thu được là bao nhiêu ? (Biết hiệu suất các
phản ứng là 100%)
A. 42,28
B. 57,4
C. 30,24
D.
52,78
Câu 7: X có công thức C3H12O3N2. X tác dụng với dung dịch NaOH (đun nóng
nhẹ) hoặc HCl đều có khí thoát ra. Lấy 18,6g X tác dụng hoàn toàn với 400ml


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
dung dịch NaOH 1,2M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được m gam rắn. Giá
trị m là.
A. 23,1
B. 27,3
C. 25,44
D.
23,352
Câu 8: Hợp chất X có vòng benzen và có công thức phân tử C8H10O2. Oxi hoá X
trong điều kiện thích hợp thu được chất Y có công thức phân tử C8H6O2. Số công
thức cấu tạo của X thoả mãn là
A. 3
B. 5
C. 4

D. 2
Câu 9: Geranial (3,7-dimetyl oct-2,6-đien-1-al) có trong tinh dầu sả có tác dụng
sát trùng, giảm mệt mỏi, chống căng thẳng. Số gam brom trong CCl4 phản ứng
cộng với 22,8g geranial là.
A. 72
B. 48
C. 96
D. 24
Câu 10: Cho 20,7 gam hỗn hợp CaCO3 và K2CO3 phản ứng hết với dung dịch
HCl dư thu được khí Y. Sục toàn bộ khí Y từ từ vào dung dịch chỉ chứa 0,18mol
Ba(OH)2 thu được m gam kết tủa. Giá trị m nằm trong khoảng
A. 29,55B. 29,55< m< 30,14
C. 0< m ≤ 35,46
D. 30,14≤ m ≤ 35,46
Câu 11: Đốt 4,05g hỗn hợp X gồm Al và Fe trong khí Cl2 thu được hỗn hợp chất
rắn Y. Cho Y vào nước dư thu được dung dịch Z và 0,6 gam kim loại. Dung dịch
Z tác dụng được với tối đa 0,0525 mol KMnO4 trong dung dịch H2SO4. Phần trăm
khối lượng của Al trong hỗn hợp X là
A. 66,67%
B. 72,91%
C. 51,85%
D.
33,33%
Câu 12: Cho các cặp chất với tỉ lệ số mol tương ứng như sau :
(a) Fe3O4 và Cu (1 :1)
(b) FeSO4 và Cu (2 :1)
(c) Zn và Cu (1 :1)
(d) Fe2(SO4)3 và Cu (1 :1)
(e) FeCl2 và Cu (2 :1)

(g) FeCl3 và Cu( 1:1)
(h) Fe(NO3)2 và Cu (1 :1).
Số cặp chất tan hoàn toàn trong một lượng dư dung dịch HCl loãng nóng là :
A.4
B.3
C.2
D.5
Câu 13: Cho dãy các chất sau : Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3,
K2SO4,NaHCO3, K2CO3, KHSO3, SO2, CO2. Số chất tạo kết tủa khi phản ứng với
dung dịch BaCl2 là
A.6
B.4
C.5
D.7
Câu 14: Khí A không màu có mùi đặc trưng,khi cháy trong khí oxi tạo nên khí B
không màu, không mùi. Khí B có thể tác dụng với Liti kim loại ở nhiệt độ thường
tạo ra chất rắn C. Hoà tan rắn C vào nước được khí A. Khí A tác dụng với axit


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
mạnh D tạo ra muối E. Dung dịch muối E không tạo kết tủa với BaCl2 và AgNO3.
Nung muối E trong bình kín sau đó làm lạnh bình thu được hợp chất khí F và chất
lỏng G. Phân tử khối của khí F là
A.46
B.32
C.17
D.44
Câu 15. Để điều chế metyl axetat từ CH4 (các chất vô cơ,xúc tác cần thiết và
phương tiện có đủ) cần ít nhất bao nhiêu phản ứng ?
A.2

B.4
C.3
D.5
Câu 16: Hỗn hợp khí X gồm 1 hidrocacbon và khí H2, dX/H2=6,7. Đun X với bột
Ni nung nóng đến khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Y gồm ankan và H2
dư, dY/H2 = 16,75. Công thức phân tử của A là :
A. C2H2
B.C3H4
C.C2H4
D.C3H6
Câu 17: Hỗn hợp A gồm Na và Al hoà tan hết trong lượng nước dư thu được a
mol H2 và dung dịch B chứa 2 chất tan. B tác dụng tối đa với dung dịch chứa b
mol HCl. Tỉ số a :b có giá trị là
A. 1 :3
B. 1 :2
C. 1 :1
D. 1 :4
Câu 18: Cho phương trình hoá học:
Fe(NO3)2 + KHSO4 → Fe(NO3)3 + Fe2(SO4)3 + K2SO4 + NO + H2O
Sau khi cân bằng phương trình hoá học với hệ số của các chất là những số
nguyên, tối giản. Tổng hệ số của các chất trong phương trình trên là :
A. 27
B. 43
C. 72
D. 21
Câu 19: Cho dãy các chất: phenyl clorua, sec-butyl clorua, natri phenolat,
phenylamoni clorua, tinh bột, amoni axetat, crezol, cloeten. Số chất trong dãy
không tác dụng với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường là
A.5
B.6

C.4
D.3
Câu 20: Dung dịch X gồm x mol Na2CO3, y mol NaHCO3 và z mol K2CO3 tác
dụng với H2SO4 dư thu được 13,44 lít CO2 (đktc). Dung dịch X cũng tác dụng vừa
đủ với dung dịch chứa 0,45 mol BaCl2. Nhận định nào sau đây đúng ?
A.x + z = 0,9
B.x + y = 0,45
C.y = 0,15
D.y =
0,6
Câu 21: Cho các nhận xét sau :
(1) Trong điện phân dung dịch NaCl trên catot xảy ra sự khử nước
(2) Khi nhúng thanh Fe vào dung dịch hỗn hợp CuSO4 và H2SO4 thì cơ
bản Fe bị ăn mòn điện hoá
(3) Corindon là 1 loại quặng của kim loại đồng
(4) Dung dịch Na2CO3 làm phenolphtalein không màu chuyển sang màu
hồng


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
(5) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3 thu được kết tủa
trắng sau đó tan dần đến hết
(6)Sục H2S vào dung dịch hỗn hợp FeCl3 và CuCl2 thu được 2 loại kết tuả
(7) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch CuSO4 thu được kết tủa
xanh
(8)Dung dịch FeCl3 không làm mất màu dung dịch KMnO4 trong H2SO4
loãng
Số nhận xét đúng là
A.6
B.5

C.4
D.7
Câu 22. Cho các phát biểu sau:
(a) Nước cứng là nước có chứa nhiều ion Ca2+,Mg2+
(b) Để làm mất tính cững vĩnh cửu của nước có thể dùng dung dịch
Ca(OH)2 hoặc dung dịch Na3PO4
(c) Không thể dùng nước vôi để làm mềm nước cứng tạm thời
(d) Từ quặng dolomit có thể điều chế được kim loại Ca và Mg riêng biệt
(e) Các kim loại K, Ca, Mg, Al được điều chế bằng cách điện phân nóng
chảy muối clorua tương ứng
(f) Các kim loại Li, Na, K, Ca đều có cấu trúc mạng tinh thể lập phương
tâm khối
(g) Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy của các
kim loại kiềm giảm dần
Số phát biểu đúng là
A.4
B.2.
C.5
D.3
Câu 23: Cho các phản ứng :
(1) O3 + dung dịch KI
(2) F2 + H2O
(3) KClO3(rắn)+HCl (đặc)
(4) SO2+ H2S
(5) Cl2+ dung dịch H2S
(6) NH3 dư + Cl2
(7) NaNO2 (bão hoà)+ NH4Cl (bão hoà) đun nóng.
(8) NO2 + dung dịch NaOH.
Số phản ứng tạo ra đơn chất là
A.5

B.7
C.8
D.6
Câu 24: Có các dung dịch riêng biệt sau: C6H5NH3Cl, H2N-CH2-CH2-CH(NH2)COOH, ClH3N-CH2-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2COONa. Số lượng các dung dịch có pH < 7 là
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 25: Nhận định nào sau đây sai ?


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
A. Đun nóng hỗn hợp ba α -amino axit đều no mạch hở chứa 1 nhom –
NH2 và 1 nhóm –COOH thu được tối đa 27 tripeptit
B. Những chất cacbonhidrat, metyl fomiat, vinyl fomiat khi đốt cháy sô
mol O2 phản ứng bằng số mol CO2 sinh ra
C. Khi đốt cháy amin no 2 chức mạch hở thì số mol CO2 trừ số mol H2O
bằng 2 lần số mol amin
D. Khí H2S,SO2, metyl xiclopropan, axit fomic đều tác dụng với nước
brom
Câu 26: Hidro được điều chế bằng cách điện phân nước,hidro đó gồm 2 loại đồng
1
2
vị 1 H và 1 D . Biết nguyên tử khối của hidro là 1,008,nguyên tử khối của oxi là

16. Trong 27,024 gam nước nói trên có số nguyên tử đồng vị

2
1


D là

A.14,214.1021
B.33,502.1022
C.13,352.1021
D.14,455.1021
Câu 27. X2-,Y-,Z+,T2+ là các ion có cấu hình electron giống cấu hình electron của
Ar. Kết luận đúng là
A. Hidroxit tương ứng cuả T có lực Bazơ tương ứng của Z
B. Bán kính của cá nguyên tử tăng dần theo thứ tự RY < RX C. Hidroxit tương ứng với hoá trị cao nhất của X có lực axit mạnh hơn
hidroxit tương ứng với hoá trị cao nhất của Y
D. Bán kính của các ion X2-, Y-, Z+, T2+ bằng nhau
Câu 28: Trong một cốc nước cứng chứa x mol Ca2+, y mol Mg2+ và z mol HCO3-.
Nếu chỉ dùng Ca(OH)2 nồng độ k mol/l để làm giảm độ cứng của nước thì thấy khi
thêm V lít Ca(OH)2 vào cốc thì độ cứng trong cốc là nhỏ nhất. Biểu thức tính V
theo x, y, k là (biết ion Mg2+ kết tủa dưới dạng Mg(OH)2)
y+x
y + 2x
2y + x
A. V =
B. V =
C. V =
D.
k
k
k
y+x
2k
Câu 29: Cho 2 dung dịch H2SO4 và HCOOH có cùng nồng độ mol/l và có các giá

trị pH tương ứng là a và b. Biết rằng độ điện li của HCOOH là 2%,xem H2SO4
điện li mạnh cả 2 nấc.Mối quan hệ giữa a và b là
A. b = a-1
B. b = a+2
C. b = 2a
D. b =
10a
Câu 30: Cho sơ đồ phản ứng :A € B € C € D. Các chất thoả mãn sơ đồ
trên là
V=


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
A. Na, NaCl, NaOH, Na2CO3

B. NaCl, NaClO, NaOH,

Na2CO3
C. Na2CO3, NaClO, NaCl, Na2SO4
D. NaOH, Na,Na2CO3,
NaHCO3
Câu 31: Hỗn hợp A gồm 2 axit cacboxylic no mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn a mol
hỗn hơp A thu được a mol H2O. Mặt khác a mol hỗn hợp A tác dụng với dung
dịch NaHCO3 dư thu được 1,4a mol CO2. Phần trăm khối lượng của axit có phân
tử khối nhỏ hơn trong A là
A.25,4%
B.60%
C.43,4%
D.56,6%
Câu 32: Khi thuỷ phân hoàn toàn 2 hợp chất hữu cơ X, Y là đồng phân của nhau

có CTPT C9H8O2 bằng một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, kết thúc thí nghiệm
thu được 1 hợp chất hữu cơ Q và 3 muối. Phân tử khối của Q là
A.58
B.46
C.60
D.44
Câu 33: Thuỷ phân hoàn toàn m gam tetrapeptit X mạch hở thu được hỗn hợp Y
gồm 2 amino axit (no, phân tử chứa 1 nhóm COOH, 1 nhóm NH2) là đồng đẳng
kê tiếp. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y cần vừa đủ 58,8 lít không khí (chứa 20%
O2 về thể tích, còn lại là N2) thu được CO2, H2O và 49,28 lít N2 (các khí đo ở
đktc). Số công thức cấu tạo thoả mãn của X là
A.6
B.12
C.4
D.8
Câu 34: Xà phong hoá 795,6 kg chất béo có chỉ số axit bằng 7 cần 170,52 kg
dung dịch NaOH 15%. Khối lượng glixerol thu được là (giả sử phản ứng hoàn
toàn và chỉ số axit là số mg KOH dùng để trung hoà hết lượng axit tự do có trong
1 gam chất béo)
A.16,56kg
B.13,8kg
C.13,86kg
D.17,94kg
Câu 35: Xét cân bằng trong bình kín, thể tích không đổi :
X(khí) € 2Y(khí)
Ban đầu cho 1 mol khí X vào bình, ở 350C, khi đạt cân bằng trong bình có 0,83
mol X; còn ở 450C khi đạt cân bằng trong bình có 0,72 mol X. Phát biểu nào sau
đây đúng?
A. Phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt
B. Khi tăng áp suất,cần bằng chuyển dịch theo chiều nghịch

C. Khi ngâm bình vào nước đá thì M của hỗn hợp khí trong bình tăng
D. thêm Y vào hỗn hợp cân bằng thì cân bằng chuyển dịch theo chiều
nghịch
Câu 36: Cho sơ đồ chuyển hoá sau:


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
+ SiO + C

2
+ O2 du
+ HCl
+ Ca ,t
→ X 
Ca3(PO4)2 
→ Z 
→T
→ Y 
1200o C
0

X,Y,Z,T lần lượt là
A. PH3, Ca3P2, CaCl2, Cl2
B. CaC2, C2H2, C2H4, CO2
C. P, Ca3P2, PH3, P2O5
D. CaSiO3, CaC2, C2H2, CO2
Câu 37: Cho các chất: C2H2, CH3CH2OH, CH3CH3, CH3CH3, C2H4(OH)2,
CH3COOCH=CH2, C2H4 , CH3CHBr2. Số chât bằng 1 phản ứng tạo ra axetandehit

A.5

B.4
C.7
D.6
Câu 38: X và Y là 2 đồng phân của nhau. X,Y tác dụng với NaOH theo phương
trình sau
X + NaOH → C2H4O2NNa + CH4O
Y + NaOH → C3H3O2Na + Z + H2O
Phát biểu đúng về Z là
A. Z là H2
B. Phân tử khối của Z là 31
C. Đốt cháy Z thu sản phẩm gồm CO2, H2O, N2
D. Z có lực bazơ yếu hơn metylamin
Câu 39: Hợp chât hữu cơ A (phân tử chỉ chứa 1 loại nhóm chức) có khả năng tác
dụng với Na, giải phóng khí H2. Khi đốt cháy A, để thu được V lít CO2 cần hơn
0,42 V lít hơi A (ở cùng điều kiện). Số chất A thoả mãn tính chất trên là
A.4
B.6
C.3
D.5
Câu 40: Có các phát biểu sau :
(1) Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng photpho
có trong phân
(2) Mg có thể cháy trong khí CO2
(3) Công thức chung của oleum là H2SO4.nSO3
(4) SiO2 có thể tan được trong các dung dịch axit thông thường như
H2SO4,HNO3,HCl
(5) Au, Pt là các kim loại không tác dụng với oxi
(6) Dẫn H2S qua dung dịch Pb(NO3)2 thu được kết tủa xuất hiện
(7) CO có thể khử được các oxit như CuO,Fe3O4 đốt nóng
Số kết luận đúng là

A.4
B.6
C.5
D.3
Câu 41: Hỗn hợp A gồm BaO,FeO,Al2O3. Hoà tan A trong lượng dư H2O thu
được dung dịch D và phần không tan B. Cho khí CO qua B nung nóng được chất
rắn E. Cho E tác dụng với dung dịch NaOH dư, thấy tan 1 phần và còn lại chất rắn
g. Kết luận nào sau đây không đúng ?


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
A. B gồm FeO và Al2O3
B. D gồm Ba(AlO2)2 và Ba(OH)2 dư
C. G chứa Fe
D. E gồm Fe và Al2O3
Câu 42: Cho các polime sau: polietilen, poli(vinyl clorua), poli(etlen-terephtalat),
policaproamit, poli (metyl metacrylat), poli acrilonitrin, poli isopren, poli stiren.
Số polime thuộc loại chất dẻo là
A. 5
B. 6
C. 4
D. 7
Câu 43: Cho dãy các chất:Fe3O4, H2O, Cl2,F2, SO2, NO2, HF, NaNO3, CO2, HCl,
NH3.Số chất trong dãy vừa có tính oxi hoá,vừa có tính khử là
A. 8
B. 10
C. 9
D. 7
Câu 44: Hỗn hợp X gồm axit fomic, axit acrylic, axit oxalic, axit axetic. Cho m
gam X phản ứng hết với dung dịch NaHCO3 thu được 3,36 lít CO2(đktc). Đốt

cháy hoàn toàn m gam X cần 5,04 lít O2(đktc) thu được 12,1g CO2 và a gam
H2O.Giá trị của a là
A.9
B.3,6
C.4,05
D.4,5
Câu 45: Khi thỷ phân hoàn toàn 65,1 gam một peptit X (mạch hở) thu được 53,4
gam alanin và 22,5 gam glyxin. Đốt cháy hoàn toàn 19,53 gam X rồi dẫn sản
phẩm vào Ca(OH)2 dư thu m gam kết tủa. Giá trị của m là
A.69
B.75
C.72
D.78
Câu 46: Xét các phản ứng sau trong điều kiện thích hợp:
(a) Propin + H2, xúc tác Ni, t0
(b) Metyl axetilen + Br2/CCl4
(c) Phenol+ NaOH
(d) Etin + AgNO3/NH3
(e) Ancol etylic + Na
(g) Iso butilen + HCl
+ 0
(h) Etilen+ H2O, xúc tác H , t
(i) Anlyl clorua + dung dịch
NaOH
(k) Glixerol + Cu(OH)2.
Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hoá-khử là
A.7
B.6
C.8
D.5

Câu 47: Cho andehit X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 rồi axit hoá thì thu
được axit cacboxylic Y. Hidro hoá hoàn toàn X thu được ancol Z. Cho axit Y tác
dụng với ancol Z thu được este G có công thức phân tử C6H10O2. X là
A.CH3CH2CH=O
B.CH2=CH-CH=O C.CH3CH=O
D.O=HC-CH=O
Câu 48: Các hoá chất được sử dụng trong quá trình phân biệt các dung dịch
Na2SO3, Na2CO3, NaHCO3 , NaHSO3 là


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
A. Dung dịch Ca(OH)2 và dung dịch Br2
B. Dung dịch CaCl2 và dung
dịch HCl
C. Dung dịch Ca(OH)2 và dung dich HCl
D. Dung dịch CaCl2 và dung
dịch Br2
Câu 49: Cho a mol Mg tác dụng với dung dịch chứa đồng thời b mol Cu(NO3)2 và
c mol AgNO3 đến khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và chất rắn Y.
Biết c < 2a < 2b + c. Kết luận nào sau đây đúng?
A.X chứa 2 muối và Y có 1 kim loại
B.X chứa 2 muối và Y có 2
kim loại
C. X chứa 3 muối và Y có 2 kim loại
D.X chứa 1 muối và Y có 2
kim loại
Câu 50: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 1 kim loại hoá trị 1 và 1 oxit kim loại
hoá trị 2 vào nước. Sau khi phản ứng xong thu được 500ml dung dịch X chỉ chứa
1 chất tan duy nhất và 5,376 lít khí H2. Nồng độ mol của dung dịch X là
A. 0,48M

B. 0,36M
C. 0,24M
D.
0,3M
ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Chọn đáp án A
Cl 2 :1 mol
71
→ 0,17975 =
Ta có : 
71 + 54k
C4 H 6 : k mol

→k=6

→Chọn A
Câu 2: Chọn đáp án D
X có phản ứng thủy phân →Loại A và B ngay
Y là duy nhất → loại C
→Chọn D
Câu 3: Chọn đáp án D
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chứa 3 muối
 Fe 2 + : a
 3+
 Fe : 0,3 − a
Cu 2 + : 0,3

 Fe 2 + : 0,3 BTDT

→ NO3− :1,2

Nếu dung dịch có 2 muối :  2 +
Cu : 0,3

→ x = 2,4


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
 Fe3+ : 0,3 BTDT

→ NO3− :1,5
Nếu dung dịch có 2 muối :  2 +
Cu : 0,3
→Chọn D
Câu 4: Chọn đáp án D
Các CTCT phù hợp của X là :
CH 3COO − CH 2 − CH 2 − OOCCH 3

→x =3

CH 3OOC − CH 2 − CH 2 − COOCH 3
→Chọn D
Câu 5: Chọn đáp án A
It 5.3860
= 0, 2 n Cl− = 0,4
Ta có : n e = =
F
9600
Giả sử bên catot H2O đã bị điện phân :
Cu : 0, 4a
BTE

BTKL

→

→10, 4 = 64.0, 4a + 2(0,1 − 0, 4a) + 0,2.35,5
 H 2 : 0,1 − 0, 4a
→ a = 0,125
→Chọn A
Câu 6: Chọn đáp án B
+ Cl2 (1:1)
+ NaOH
→ CH 2Cl − CH = CH 2 →
HO − CH 2 − CH = CH 2
Propen 
5000 C
+ KOH / ROH
dungdichBr2
HO − CH 2 − CHBr − CH 2 Br 
→ HO − CH 2 − C ≡ CH
→
−2 HBr
+ CuO ,t

→ HOC − C ≡ CH
0

Ag : 0, 28
→ m = 57,4 
CAg ≡ C − COONH 4 : 0,14


→Chọn B
Câu 7: Chọn đáp án A
X có CTCT là ( CH3 NH 3 ) 2 CO3
 n X = 0,15

 n NaOH = 0,48

 Na CO : 0,15
→ m = 23,1 2 3
 NaOH : 0,18
→Chọn A

Câu 8: Chọn đáp án A
Số công thức cấu tạo của X thoả mãn là :
HO − CH 2 − C 6H 4 − CH 2 − OH có 3 đồng phân (m,o,p)
→Chọn A


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
Câu 9: Chọn đáp án B
Chú ý : Trong CCl4 brom không tác dụng với nhóm CHO.
CTCT của Geranial là :
CH 3 − C ( CH 3 ) = CH − CH 2 − CH 2 − C ( CH 3 ) = CH − CHO
22,8
BTLK.π
= 0,15
→
n Br2 = 0,15.2 = 0,3 → m = 0,3.160 = 48
152
→Chọn B

Câu 10: Chọn đáp án B
Tìm khoảng giá trị cho số mol CO2 bằng cách giả sử hỗn hợp chỉ có 1 muối
20,7
20,7
= 0,15 < n CO2 <
= 0,207
Ta có ngay :
138
100
Như vậy : Giá trị nhỏ nhất của m là > 0,15.197=29,55.
Dễ thấy kết tủa có thể đạt cực đại rồi lại tan nên m Max = 0,18.197 = 35,46
→Chọn A
Câu 11: Chọn đáp án D
Chú ý : Cl− bị oxi trong dung dịch KMnO4 nên ta không cần quan tâm tới khí Cl2.
Al : a
27a + 56b = 3,45
a = 0,05
CDLBT
→
→
Ta có : 4,05 − 0,6 = 3,45 

Fe : b
3a + 3b = 0,0525.5 b = 0,0375
n Ger =

0,05.27
= 33,33%
4,05
→Chọn D

Câu 12: Chọn đáp án B
Số cặp chất tan hoàn toàn trong một lượng dư dung dịch HCl loãng nóng là :
(a)
(d)
(h)
→Chọn B
Câu 13: Chọn đáp án C
Số chất tạo kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là :
SO3,
NaHSO4,
Na2SO3,
K2SO4
K2CO3
→ %Al =

→Chọn C
Câu 14: Chọn đáp án D
Khí A là NH3

0

t
4NH 3 + 3O2 
→ 2N 2 + 6H 2O

Khí B là N2.
N 2 + 6Li → 2Li3 N
Chất C là Li3N.
Axit mạnh D là HNO3.



1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
0

t
Muối E là NH4NO3 : NH 4 NO3 
→ N 2 O + 2H 2 O

Vậy F là N2O

→Chọn D
Câu 15. Chọn đáp án C
0

t ,xt
Giai đoạn 1 : CH 4 + 0,5.O 2 
→ CH 3OH
0

xt,t
Giai đoạn 2 : CH 3OH + CO 
→ CH 3COOH
0

xt,t
Giai đoạn 3 : CH 3OH + CH 3COOH 
→ CH 3COOCH 3 + H 2O

→Chọn C
Câu 16: Chọn đáp án B

Giả sử n X = 1

→ m X = 13,4

→ nY =

13,4
= 0, 4
33,5

ung
→ ∆n ↓= n phan
= 0,6
H2

ankin : 0,3
13,4 − 0,7.2
→ M ankin =
= 40
→ hidrocacbon phải là ankin → 
0,3
 H 2 : 0,7
→Chọn B
Câu 17: Chọn đáp án B
 NaOH
Ta có : Dung dịch B chứa 2 chất tan là 
 NaAlO 2
 Na : x
Khi A + H2O ta có : A 
Al : y


BTE

→ x + 3y = 2a

 NaCl : x
BTNT
→
→ x + 3y = b
Khi B + HCl ta có : 
→ b = 2a
 AlCl3 : y
→Chọn B
Câu 18: Chọn đáp án B
2+

+
3+
Ta chuyển về phương trình ion sau : 3Fe + NO3 + 4H → 3Fe + NO + 2H 2 O
Nhân hệ số phù hợp rồi điền vào phương trình phân tử :
9Fe(NO3)2 + 12KHSO4 → 5Fe(NO3)3 + 2Fe2(SO4)3 + 6K2SO4 + 3NO + 6H2O
→Chọn B
Câu 19: Chọn đáp án A
Số chất trong dãy không tác dụng với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường
là:
phenyl clorua
natri phenolat
tinh bột
amoni axetat
CH 2 = CHCl

→Chọn A


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
Câu 20: Chọn đáp án C
BTNT.C

→ x + y + z = 0,6
Ta có : 
BTNT.Ba

→ x + z = 0,45

→ y = 0,15

→Chọn C
Câu 21: Chọn đáp án C
(1) Đúng .Vì Na+ không bị khử.
(2) Đúng.Vì thỏa mãn 3 điều kiện ăn mòn điện hóa.
(3) Sai . Corindon là 1 loại quặng của kim loại nhôm.
(4) Đúng.Vì dung dịch Na2CO3 có tính kiềm.
(5) Sai.Vì Al(OH)3 không tan trong NH3.
(6) Đúng.gồm S và CuS
H 2 S + CuCl 2 → CuS+2HCl
2Fe3 + + H 2 S → 2Fe 2 + + S ↓ +2H +
(7) Sai.Vì Cu(OH)2 tạo phức trong NH3dư.
(8) Sai.Vì Cl− bị oxi hóa trong KMnO4.
→Chọn C
Câu 22. Chọn đáp án D
(a) Đúng.Theo SGK lớp 12.

(b) Sai.Dùng dung dịch Na3PO4 hoặc Na2CO3.
(c) Sai.Có thể dùng nước vôi để làm mềm nước cứng tạm thời.
(d) Đúng.Vì đolomit là MgCO3.CaCO3.
(e) Sai.AlCl3 dễ thăng hoa (bay hơi) nên Al được điều chế từ Al2O3 (đpnc)
(f) Sai.Ca có kiểu mạng lập phương tâm diện.
(g) Đúng.Vì nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiểm giảm dần từ Li tới Cs
→Chọn D
Câu 23: Chọn đáp án D
2 KI + O3 + H 2O → I 2 + 2 KOH + O2
(1) Có .
2F + 2H 2O → 4HF + O 2
(2) Có . 2
(3) Có . KClO3 + 6HCl → KCl + 3H 2O + 3Cl 2
(4) Có . SO2 + H 2 S → 3S ↓ +2 H 2O
(5) Không. H 2 S + 4Cl 2 + 4H 2 O → 8HCl + H 2SO 4
(6) Có. 2NH 3 + 3Cl 2 → N 2 + 6HCl
t0
(7) Có. NH 4Cl + NaNO 2 
→ N 2 + 2H 2O + NaCl


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
(8) Không. 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO 2 + H 2O
→Chọn D
Câu 24: Chọn đáp án B
Số lượng các dung dịch có pH < 7 là :
C6H5NH3Cl
ClH3N-CH2-COOH,
HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)COOH
→Chọn B

Câu 25: Chọn đáp án C
Câu 26: Chọn đáp án D
2.X + 1.(100 − X)
Ta có : 1,008 =
100

→ X = 0,8%

27,024
1,5.6,023.1023.2.0,8
= 1,5
→ N 2D =
= 14,45.10 21
1
2.1,008 + 16
100
→Chọn D
Câu 27. Chọn đáp án B
X2-,Y-,Z+,T2+ lần lượt là các ion O 2 − ,F− , Na + ,Mg 2 +
A.Sai vì tính bazo của NaOH > Mg(OH)2.
B.Đúng.Na ở chu kì 3 còn các nguyên tố khác thuộc chu kì 2.
C.Sai.Tuy HF là axit rất yếu nhưng vẫn có tính axit mạnh hơn H2O.
D.Sai.
→Chọn B
Câu 28: Chọn đáp án C
BTDT
→ 2x + 2y = z .Độ cứng nhỏ nhất khi kết tủa vừa hết.
Ta có 
n nuoc =


∑n

cân dùng
OH

= 2y + z

→ n Ca (OH )2 =

2y + z
z
2y + x
= y + = kV → V =
2
2
k

→Chọn C
Câu 29: Chọn đáp án B
Câu 30: Chọn đáp án A
Câu 31: Chọn đáp án C
Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hơp A thu được a mol H2O → A có 2 H.
 HCOOH : x
x + y = 1
 x = 0,6
→
→
Cho a =1 ta có : 
 HOOC − COOH : y  x + 2y = 1,4  y = 0, 4
→ %HCOOH = 43,4%

→Chọn C


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
Câu 32: Chọn đáp án D
C6 H 5COOCH = CH 2
→ Q : CH 3CHO
X và Y là 
 HCOOC6 H 4 − CH = CH 2
→Chọn D
Câu 33: Chọn đáp án C
6n − 3
2n + 1
1
O2 → nCO2 +
H 2O + N 2
Ta có : Cn H 2 n +1O2 N +
4
2
2
 n O = 0,525
X
n kk = 2,625
→ 2
→ n trong
= 0,1
→ n = 2, 25
N2
 n N2 = 2,1
Gly : a

a + b = 0,2
a = 0,15
→
→
→
X chứa 3 Gly và 1 Ala.
 Ala : b
2a + 3b = 0,2.2, 25 b = 0,05
Các CTCT của X là :

A−G−G−G
G−G−A−G

G−A−G−G
G−G−G−A

→Chọn C
Câu 34: Chọn đáp án A
Ta có : m KOH = 7.795,6

∑n

NaOH

170,52.0,15.1000
= 639,45
40
= 180.92 = 15,56 (kg)

=


→ m glixerol

7.795,6
= 99,45(mol)
56
639, 45 − 99,45
→ n Glixerol =
= 180
3

hòa
hòa
→ n trung
= n trung
=
KOH
NaOH

→Chọn A
Câu 35: Chọn đáp án A
Xét cân bằng trong bình kín, thể tích không đổi :
X(khí) € 2Y(khí)
Ban đầu cho 1 mol khí X vào bình, ở 350C, khi đạt cân bằng trong bình có 0,83
mol X; còn ở 450C khi đạt cân bằng trong bình có 0,72 mol X.
Nhiệt độ tăng số mol khí giảm → cân bằng dịch trái →phản ứng nghịch thu nhiệt
→ phản ứng thuận tỏa nhiệt.
→Chọn A
Câu 36: Chọn đáp án C
Cho sơ đồ chuyển hoá sau:

+ SiO2 + C
+ O2 du
+ HCl
+ Ca ,t 0
→ X 
Ca3(PO4)2 
→ Z 
→T
→ Y 
1200o C
t
Ca 3 ( PO 4 ) 2 + 3SiO 2 + 5C 
→ 3CaSiO3 + 2P + 5CO
0


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
t
3Ca + 2P 
→ Ca 3P2

Ca 3P2 + 6HCl → 3PH 3 + 3CaCl 2

2PH 3 + 4O 2 → P2O5 + 3H 2O

2PH 3 + 4O 2 → P2O5 + 3H 2O

0

→Chọn C

Câu 37: Chọn đáp án A
Số chât bằng 1 phản ứng tạo ra axetandehit là:
Hg 2 + / 80 0 C
(1) CH ≡ CH + H 2O 
→ CH 3CHO
0

t
→ CH 3CHO + Cu + H 2O
(2) C 2 H 5OH + CuO 

(3) CH 3COOCH = CH 2 + NaOH → CH 3COONa + CH 3CHO
PdCl2 ;CuCl 2
→ 2CH 3CHO
(4) 2CH 2 = CH 2 + O 2 

khong ben
→ CH 3 − CHO
(5) CH 3 − CHBr2 + NaOH → CH 3 − CH(OH)2 
→Chọn A
Câu 38: Chọn đáp án D
X và Y là 2 đồng phân của nhau. X,Y tác dụng với NaOH theo phương trình sau
X + NaOH → C2H4O2NNa + CH4O
Y + NaOH → C3H3O2Na + Z + H2O
Nhận thấy X chứa N và có 3 C → Z có N và không chứa C →Z là NH3
→Chọn D
Câu 39: Chọn đáp án B
Dễ dàng suy ra A có thể chứa nhóm OH hoặc COOH.
CO : V
1

A cháy

→ 2
→C<
= 2,38 . Số chất A thoả mãn là :
0, 42
A :> 0,42V
HCOOH
Trường hợp 1 : A có 1 Các bon : CH 3OH

Trường hợp 2 : A có 2 Các bon :
CH 3CH 2OH
CH 3COOH

HO − CH 2CH 2OH

HOOC − COOH

→Chọn B
Câu 40: Chọn đáp án C
(1) Sai. Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng P2O5 tương
ứng.
(2) Đúng. 2Mg + CO 2 → 2MgO + C
(3) Đúng.Theo sách giáo khoa lớp 10.
(4) Sai.
(5) Đúng.Theo SGK.


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
(6) Đúng. H 2 S + Pb(NO3 )2 → PbS ↓ +2HNO3

(7) Đúng.Vì CuO,Fe3O4 là các oxit của kim loại yếu và trung bình.
→Chọn C
Câu 41: Chọn đáp án B
Cho E tác dụng với dung dịch NaOH dư ,thấy tan 1 phần và còn lại chất rắn →B
có dư Al2O3 vậy trong D không thể có Ba(OH)2
→Chọn B
Câu 42: Chọn đáp án A
Số polime thuộc loại chất dẻo là(Cao su và nhựa):
polietilen,
poli(vinyl clorua)
poli (metyl metacrylat),
poli isopren,
poli stiren
→Chọn A
Câu 43: Chọn đáp án D
Số chất trong dãy vừa có tính oxi hoá,vừa có tính khử là:
Fe3O4,
H2O,
Cl2
SO2,
NO2
NaNO3,
HCl
→Chọn D
Câu 44: Chọn đáp án B
→ n Otrong X = 0,3
Ta có : n CO2 = n − COOH = 0,15
BTNT.Oxi
→ 0,3 + 0,225.2 = 0, 275.2 +
Đốt cháy X : 


a
18

→ a = 3,6

→Chọn B
Câu 45: Chọn đáp án C
53,4

 n Ala = 89 = 0,6
→ ∑ n C = 0,6.3 + 0,3.2 = 2,4
Ta có : Vơi 65,1 gam X 
 n = 22,5 = 0,3
 Gly
75
2, 4.19,53
BTNT.C
= 0,72


→ m = 100.0,72 = 72
Với 19,53 gam X n C =
65,1
→Chọn C
Câu 46: Chọn đáp án D
Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hoá-khử là
(a).Có. Vì có đơn chất là H2
(b).Có. Vì có đơn chất là Br2
(c).Không.

(d).Có.Vì có đơn chất Ag sinh ra.


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
(e).Có. Vì có đơn chất là H2
(g).Không.
(h).Có.
(i) và (k) .Không.
→Chọn D
Câu 47: Chọn đáp án B
Vì G có 6 C nên X phải có 3 C → loại C và D.
Vì G có 2 liên kết π → Y là axit không no
→Chọn B
Câu 48: Chọn đáp án D
Câu 49: Chọn đáp án B
Vì c < 2a nên Ag+ phản ứng hết.
Vì 2a < 2b + c nên Cu2+ đã phản ứng nhưng còn dư.
Vậy X chứa hai muối Mg2+ và Cu2+ .Y chứa 2 kim loại là Ag và Cu
→Chọn B
Câu 50: Chọn đáp án A
Dung dịch X chỉ chứa 1 chất tan duy nhất nên oxit kim loại có thể lấy là ZnO.
BTE
BTNT
→ n kiem = 0, 48 
→ n M2 ZnO2 = 0,24
Ta có : n H2 = 0,24 

[ M 2 ZnO2 ] =

0,24

= 0, 48
0,5

→Chọn A

XEM THÊM NHIỀU ĐỀ THI
TẠI WEBSITE




×