Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Đề thi thử THPT QG 2014 môn hóa có lời giải chi tiết chuyên lê quý đôn, điện biên lần 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.1 KB, 20 trang )

1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

TRƯỜNG THPT CHUYÊN
LÊ QUÝ ĐÔN - ĐIỆN BIÊN
ĐỀ SỐ 19

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I
NĂM HỌC 2013-2014
MÔN THI: HOÁ HỌC KHỐI A,B
Thời gian : 90 phút không kể giao đề

Mã đề thi 485

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Cho biết khối lượng mol (đvC) của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16;
F=19; Na=23; Mg=24; Al=27; P=31; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cr=52;
Mn=55; Fe=56; Ni=59; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag=108; I=127; Ba=137;
Au=197; Pb=207, He =4; F =19; Li=7; Sn =119.
Câu 1: Hỗn hợp X gồm Fe và C có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Cho 8 gam hỗn
hợp X tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thì thu được V lít khí ở đktc.
Giá trị của V là
A. 16,8 lít.
B. 17,92 lít.
C. 6,72 lít.
D.
20,16 lít
Câu 2: Các polime thuộc loại tơ nhân tạo là
A. tơ tằm và tơ vinilon.
C. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat


B. tơ nilon-6,6 và tơ capron
D. tơ visco và tơ nilon-6,6

Câu 3: Cho hỗn hợp gồm 25,6 gam Cu và 23,2 gam Fe3O4 tác dụng với 400 ml
dung dịch HCl 2M cho đến khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A và chất
rắn B. Cho dung dịch A phản ứng với dung dịch AgNO3 dư tạo ra kết tủa X.
Lượng kết tủa X là
A. 32,4 gam.
B. 114,8 gam.
C. 125,6 gam.
D.
147,2 gam
Câu 4: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 7.
Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang
điện của X là 8. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của Y là
A. 3s23p5
B. 2s22p4.
C. 3s23p4.
D.
2
3
3s 3p .
Câu 5: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang
phải là:
A. C3H7OH, HCOOCH3, CH3COOCH3, CH3COOH, C2H5COOH.


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

B. HCOOCH3, CH3COOCH3, C3H7OH, CH3COOH, C2H5COOH.

C. HCOOCH3, CH3COOCH3, CH3COOH, C2H5COOH, C3H7OH.
D. HCOOCH3, CH3COOH, C3H7OH, CH3COOCH3, C2H5COOH.
Câu 6: Sơ đồ phản ứng nào không đúng
A. Axetilen → vinylclorua → ancol vinylic → vinyl axetat.
B. Natri axetat → metan → axetilen → vinyl axetat.
C. Axetilen → anđehit axetic → axit axetic → vinyl axetat.
D. etilen → anđehit axetic → axit axetic → vinyl axetat.
Câu 7: Phương trình ion rút gọn của phản ứng giữa H2S và FeCl3 trong dung dịch
là:
A. H2S + 2Fe3+ → S + 2Fe2+ + 2H+.
B. Không có vì phản ứng
không xảy ra.
C. 3H2S + 2Fe3+→ Fe2S3 + 6H+
D. 3S2- + 2Fe3+→ Fe2S3.
Câu 8: Có các dung dịch riêng biệt không dán nhãn : NH4Cl, AlCl3, FeCl3,
Na2SO4, (NH4)2SO4, NaCl. Thuốc thử cần thiết để nhận biết tất cả các dung dịch
trên là dung dịch
A. BaCl2.
B. NaHSO4.
C. NaOH.
D.
Ba(OH)2.
Câu 9: Có 8 chất: phenyl clorua, axetilen, propin, but-2-in, anđehit axetic,
glucozơ, saccarozơ, propyl fomat. Trong các chất đó, có mấy chất tác dụng được
với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo thành kết tủa?
A. 3 chất.
B. 8 chất
C. 4 chất.
D.
5 chất.

Câu 10: Hợp chất X có thành phần gồm C, H, O chứa vòng benzen. Cho 6,9 gam
X vào 360 ml dung dịch NaOH 0,5 M (dư 20% so với lượng cần phản ứng) đến
phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn
khan. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 6,9 gam X cần vừa đủ 7,84 lít O2 (đktc), thu
được 15,4 gam CO2. Biết X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản
nhất. Giá trị của m là
A. 11,1.
B. 13,2.
C. 12,3.
D.
11,4
Câu 11: Tiến hành lên men giấm 460 ml ancol etylic 80 với hiệu suất bằng 30%.
Biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất bằng 0,8 g/ml và của nước
bằng 1 g/ml. Nồng độ phần trăm của axit axetic trong dung dịch thu được là
A. 7,99%.
B. 2,47%.
C. 2,51%.
D.
3,76%


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

Câu 12: Hỗn hợp X gồm axit fomic, axit acrylic, axit oxalic và axit axetic. Cho m
gam X phản ứng hết với dung dịch NaHCO3 thu được 1,344 lít CO2 (đktc). Đốt
cháy hoàn toàn m gam X cần 2,016 lít O2 (đktc), thu được 4,84 gam CO2 và a gam
H2O. Giá trị của a là:
A. 1,8.
B. 1,62.
C. 1,44

D.
3,6.
Câu 13: Nung hỗn hợp gồm Al(NO3)3; FeCO3; Cu(NO3)2 trong bình kín có chứa
khí CO dư đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn gồm các
chất
A. Al2O3, Cu, Fe.
B. Al2O3, CuO, FeO.
C. Al2O3, CuO, Fe2O3. D.
Al, Cu, Fe.
Câu 14: Hỗn hợp X gồm 0,15 mol vinylaxetilen và 0,6 mol H2. Nung nóng hỗn
hợp X (xúc tác Ni) một thời gian, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 bằng
10. Dẫn hỗn hợp Y qua dung dịch brom dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,
khối lượng brom tham gia phản ứng là
A. 16 gam.
B. 0 gam.
C. 24 gam.
D.
8 gam
Câu 15: Điện phân 200 ml dung dịch X chứa Cu(NO3)2 và AgNO3 với cường độ dòng
điện 0,804A đến khi bọt khí bắt đầu thoát ra ở catot thì mất 2 giờ, khi đó khối lượng catot
tăng thêm 4,2 gam. Nồng độ mol của Cu(NO3)2 trong dung dịch X là
A. 0,1M.
B. 0,075M.
C. 0,05M.
D.
0,15M
Câu 16: Khi điện phân dung dịch NaCl (cực âm bằng sắt, cực dương bằng than
chì, có màng ngăn xốp) thì:
A. ở cực âm xảy ra quá trình oxi hóa H2O và ở cực dương xả ra quá trình khử
ion Cl-.

B. ở cực âm xảy ra quá trình khử ion Na+ và ở cực dương xảy ra qtrình oxi hóa
ion Cl-.
C. ở cực âm xảy ra quá trình khử H2O và ở cực dương xảy ra quá trình oxi hóa
Cl .
D. ở cực dương xảy ra qtrinh oxi hóa ion Na+ và ở cực âm xảy ra quá trình khử
ion Cl-.
Câu 17: Cho dãy các chất: NaHSO3, H2NCH2COONa, HCOONH4, Al(OH)3,
ClNH3CH2COOH, C6H5CHO, (NH4)2CO3. Số chất trong dãy vừa tác dụng với axit
HCl, vừa tác dụng với NaOH là:


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

A. 3.
B. 6.
5.
Câu 18: Cho các phản ứng sau:
a) FeCO3 + HNO3 (đặc, nóng) →
c) CuO + HNO3 (đặc, nóng) →
t
e) CH3OH + CuO 

NH3 →
MnO , t
g) KClO3 

0

2


0

C. 4

D.

b) FeS + H2SO4 (loãng) →
d) AgNO3 + dung dịch Fe(NO3)2 →
f) metanal + AgNO3 trong dung dịch
h) anilin + Br2 (dd) →

Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là
A. a, b, c, d, e, g
B. a, d, e, f, g, h.
C. a, b, c, d, e, h.
a, b, d, e, f, h.

D.

Câu 19: Từ C6H5CHBrCH3 và NaOH trong điều kiện thích hợp có thể trực tiếp
tạo ra sản phẩm hữu cơ nào sau đây?
A. C6H5CH(OH)CH3 và C6H5CH=CH2.
B. C6H5COONa
C. C6H5CH(OH)CH3 và C6H5COONa.
D. C6H5COONa và
C6H5CH=CH2.
Câu 20: Có các phản ứng:
1) Cu + HNO3 loãng → khí X +...
2 ) MnO2 + HCl đặc → khí Y
+ ...

3) NaHSO3 + NaHSO4 → khí Z + ...
4) Ba(HCO3)2 + HNO3 → khí
T + ...
Các khí sinh ra tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. X, Y, Z, T.
B. Y, Z, T
C. Z, T.
Y, T.

D.

Câu 21: Cho 19,45 gam hỗn hợp X gồm Na và Ba vào 75 ml dung dịch Al2(SO4)3
1M thu được 5,04 lít khí H2 (đktc), dung dịch A và m gam kết tủa. m có giá trị là
A. 35 gam.
B. 64,125 gam.
C. 52,425 gam
D.
11,7 gam.
Câu 22: Thuỷ phân hoàn toàn 500 gam một oligopeptit X (chứa từ 2 đến 10 gốc
α-amino axit) thu được 178 gam amino axit Y và 412 gam amino axit Z. Biết
phân tử khối của Y là 89. Phân tử khối của Z là :
A. 103.
B. 117.
C. 75.
D.
147
Câu 23: Cho các phát biểu sau:
(a) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic



1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

(b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan
trong nước.
(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo
thuốc súng không khói.
(d) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết α-1,4-glicozit
(e) Sacarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc.
(f) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 5
C. 4.

D.

2.
Câu 24: Một loại chất béo chứa 89% tristearin. Thể tích dung dịch NaOH 1,0M
cần dùng để este hoá hoàn toàn lượng trieste có trong 100 gam loại chất béo trên

A. 100 ml
B. 300 ml.
C. 200 ml.
D.
250 ml.
Câu 25: Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hoàn
toàn với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch Y chứa (m+15,4) gam muối.
Mặt khác nếu cho m gam X tác dụng với dung dịch HCl thì thu được dung dịch Z
chứa (m+18,25) gam muối. Giá trị của m là
A. 56,1.

B. 61,9.
C. 33,65.
D.
54,36.
Câu 26: Trung hòa 0,89 gam hỗn hợp gồm axit fomic và một axit hữu cơ X cần
dùng 15ml dung dịch NaOH 1M. Nếu cho 0,89 gam hỗn hợp trên tác dụng với
lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng thì thu được 2,16 gam Ag. Tên
của X là
A. Axit metacrylic.
B. axit acrylic.
C. axit propionic.
D.
axit axetic
Câu 27: Cho 23,4 gam hỗn hợp X gồm Fe và FeO tác dụng với dung dịch H2SO4
đặc, đun nóng và khuấy đều. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung
dịch Y chỉ chứa chất tan FeSO4 và 5,04 lít (đktc) khí SO2 (sản phẩm khử duy
nhất). Số mol H2SO4 đã phản ứng là
A. 0,4.
B. 0,375
C. 0,675.
D.
0,6.
Câu 28: Cho a mol CO2 vào dung dịch có chứa 2a mol NaOH được dung dịch X.
Cho dung dịch X tác dụng lần lượt với các dung dịch: BaCl2, FeCl2, FeCl3,


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

NaHSO4, AlCl3. Hãy cho biết có bao nhiêu chất phản ứng với dung dịch X chỉ cho
kết tủa?

A. 3.
B. 5.
C. 4
D.
2.
Câu 29: Cho các hạt vi mô: O2- (Z = 8); F - (Z = 9); Na, Na+ (Z = 11), Mg, Mg2+ (Z
= 12), Al (Z = 13). Thứ tự giảm dần bán kính hạt là
A. Na, Mg, Al, Na+, Mg2+, O2-, F B. Na, Mg, Al, O2-, F - , Na+,
Mg2+.
C. O2-, F -, Na, Na+, Mg, Mg2+, Al.
D. Na+, Mg2+, O2-, F -, Na,
Mg, Al
Câu 30: Hỗn hợp X gồm Al, Fe2O3, Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X tan hoàn
toàn trong:
A. NaOH dư.
B. HCl dư.
C. NH3 dư.
D.
AgNO3 dư.
Câu 31: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Hỗn hợp 1 mol Al và 1 mol K2O tan hết trong H2O dư.
B. Hỗn hợp 1 mol Cu và 1 mol KNO3 tan hết trong HCl dư.
C. Hỗn hợp 1 mol Cu và 2 mol FeCl3 tan hết trong H2O dư.
D. Hỗn hợp 1 mol Na2S và 2 mol CuS tan hết trong HCl dư.
Câu 32: Một hợp chất X chứa ba nguyên tố C, H, O có tỉ lệ khối lượng mC: mH:
mO = 21: 2: 4. Hợp chất X có công thức đơn giản nhất trùng với công thức phân
tử. Số hợp chất thơm ứng với công thức phân tử của X tác dụng được với natri là
A. 5.
B. 3
C. 6.

D.
4.
Câu 33: X là tetrapeptit Ala-Gly-Val-Ala, Y là tripeptit Val-Gly-Val. Đun nóng
m gam hỗn hợp X và Y có tỉ lệ số mol nX : nY = 1 : 3 với 780 ml dung dịch
NaOH 1M (vừa đủ), sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Z. Cô cạn
dung dịch thu được 94,98 gam muối. m có giá trị là :
A. 64,86 gam.
B. 68,1 gam.
C. 77,04 gam.
D.
65,13 gam
Câu 34: Cho các chất: amoniac (1); anilin (2); p-nitroanilin (3); p-metylanilin (4);
metylamin (5); đimetylamin (6). Thứ tự tăng dần lực bazơ của các chất là:
A. (3) < (2) < (4) < (1) < (5) < (6).
B. (2) < (3) < (4) < (1) < (5)
< (6).
C. (2) > (3) > (4) > (1) > (5) > (6).
D. (3) < (1) < (4) < (2) < (5)
< (6)


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

Câu 35: Nung 66,20 gam Pb(NO3)2 trong bình kín, sau một thời gian thu được
64,58 gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước, được 3 lít
dung dịch Y. Dung dịch Y có giá trị pH là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D.

1
Câu 36: Dung dịch A chứa a mol HCl và b mol HNO3. Cho A tác dụng với một
lượng vừa đủ m gam Al thu được dung dịch B và 7,84 lít hỗn hợp khí C (đktc)
gồm NO, N2O và H2 có tỉ khối so với H2 là 8,5. Trộn C với một lượng O2 vừa đủ
và đun nóng cho phản ứng hoàn toàn, rồi dẫn khí thu được qua dung dịch NaOH
dư thấy còn lại 0,56 lít khí (đktc) thoát ra. Giá trị của a và b tương ứng là
A. 0,1 và 2.
B. 1 và 0,2.
C. 2 và 0,1
D.
0,2 và 1.
Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,02 mol FeS2 và 0,01 mol FeS rồi
cho khí thu được hấp thụ hết vào dung dịch KMnO4 vừa đủ, thu được V lít dung
dịch có pH = 2. Giá trị của V là
A. 8
B. 4.
C. 6.
D.
2.
Câu 38: X và Y là 2 đồng phân của nhau. X, Y tác dụng với NaOH theo phương
trình sau
X + NaOH → C2H4O2NNa + CH4O
Y + NaOH → C3H3O2Na + Z + H2O.
Z là chất nào dưới đây:
A. CH3OH.
B. CH3NH2.
H2.

C. NH3.


D.

Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hiđrocacbon X rồi dẫn sản phẩm qua 2
bình kín: bình 1 đựng dung dịch H2SO4 đặc thấy khối lượng tăng 6,3 gam; bình 2
đựng dung dịch Ca(OH)2 tạo ra 10 gam kết tủa, lọc bỏ kết tủa và đun nóng dung
dịch lại thu thêm được 10 gam kết tủa nữa. Công thức phân tử của X là
A. C6H6.
B. CH4.
C. C6H12
D.
C6H14.
Câu 40: Cho cân bằng : N2 (k) + 3H2 (k)  2NH3 (k)
Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp khí thu được so với H2 giảm. Phát
biểu đúng về cân bằng này là
A. Phản ứng nghịch tỏa nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng
nhiệt độ
B. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng
nhiệt độ.


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

C. Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng
nhiệt độ.
D. Phản ứng thuận tỏa nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng
nhiệt độ.
Câu 41:Cho 29,8 gam hỗn hợp bột gồm Zn và Fe vào 600 ml dung dịch CuSO4 0,5M.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và 30,4 gam hỗn hợp kim
loại. Phần trăm về khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là
A. 64,42% .

B. 43,62%
C. 56,37% .
D.
37,58% .

Câu 42: Trong các chất sau đây: Na2CO3, NaHCO3, NH4Cl, NaHS, Na2HPO3,
CH3COONa, NaHSO4. Số muối axit là:
A. 6
B. 5.
C. 3.
D.
4.
Câu 43: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai ancol, thu được 13,44
lít khí CO2 (đktc) và 15,3 gam H2O. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với Na
(dư), thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là
A. 12,9.
B. 12,3
C. 15,3.
D.
16,9.
Câu 44: Trong các phát biểu sau :
(1) Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ Be đến
Ba) có nhiệt độ nóng chảy giảm dần.
(2) Kim loại Cs được dùng để chế tạo tế bào quang điện.
(3) Kim loại Mg có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện.
(4) Các kim loại Na, Ba, Be đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
(5) Kim loại Mg tác dụng với hơi nước ở nhiệt độ cao.
Các phát biểu đúng là
A. (2), (3), (4)
(2), (4).


B. (2), (5).

C. (1), (2), (3), (4), (5). D.

Câu 45: Khi thủy phân hoàn toàn 65 gam một peptit X thu được 22,25 gam alanin
và 56,25 gam glyxin thu được. X là :
A. tripeptit.
B. đipeptit
C. tetrapeptit.
D.
pentapeptit.
Câu 46: Hiđro hóa 3 gam hỗn hợp X gồm 2 anđehit no, đơn chức kế tiếp nhau
trong dãy đồng đẳng được 3,16 gam hỗn hợp Y gồm 2 ancol và 2 anđehit dư. Hai
anđehit đó là
A. C2H5CHO và C3H7CHO.
B. HCHO và CH3CHO.


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

C. CH3CHO và C2H5CHO

D. C3H7CHO và C4H9CHO.

Câu 47: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một ancol X no, mạch hở, cần vừa đủ 8,96
lit khí O2 (ở đktc). Mặt khác, nếu cho 0,2 mol X tác dụng vừa đủ với m gam
Cu(OH)2 thì tạo thành dung dịch có màu xanh lam. Giá trị của m và tên gọi của X
tương ứng là
A. 4,9 gam và propan-1,3-điol.

B. 9,8 gam và propan-1,2điol.
C. 9,8 gam và glixerol.
D. 4,9 gam và propan-1,2điol
Câu 48: Xà phòng hoá hoàn toàn 13,44 kg chất béo có chỉ số axit bằng 7 cần
120,064 kg dung dịch NaOH 15%. Khối lượng glixerol thu được là
A. 13,8045 kg.
B. 13,8075 kg.
C. 13,75584 kg.
D.
10,3558 kg
Câu 49: Cho các chất (1) glucozơ, (2) saccarozơ, (3) tinh bột, (4) protein, (5) lipit.
Các chất tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thích hợp là
A. (1), (4) .
B. (1), (2).
C. (1), (2), (3), (4), (5). D.
(1), (2), (4).
Câu 50: . Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít CO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp
gồm KOH 0,4 M và Ba(OH)2 0,05M được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 4,925 g.
B. 5,0 g.
C. 9,85 g.
D.
19,7 g

PHẦN ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Chọn đáp án A
0,1.3 + 0,2.4

= 0,55
Fe : 0,1 BTE + BTNT SO 2 :

8
→ 
→ V = 0,75.22, 4 = 16,8
2
C : 0,2

CO 2 : 0,2
→Chọn A

Câu 2: Chọn đáp án C
A. tơ tằm và tơ vinilon.
(Loại )
B. tơ nilon-6,6 và tơ capron
)
C. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat

Tơ tằm là tơ thiên nhiên
Đây là các tơ tổng hợp (Loại
Thỏa mãn theo SGK – 12


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

D. tơ visco và tơ nilon-6,6

Nilon – 6,6 là tơ tổng hợp.
→Chọn C

Câu 3: Chọn đáp án D
Fe2 + : 0,3 → Ag : 0,3

Cu : 0, 4
 2+

→ m = 147,2
 Fe3O 4 : 0,1 → A Cu : 0,1
 HCl : 0,8
Cl − : 0,8 → AgCl : 0,8


→Chọn D
Câu 4: Chọn đáp án A

X : 1s2 2s2 2p 6 3s2 3p1 → Y : 1s2 2s2 2p 6 3s2 3p 5
→Chọn A
Câu 5: Chọn đáp án B
Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là:
A. C3H7OH, HCOOCH3, CH3COOCH3, CH3COOH, C2H5COOH.
B. HCOOCH3, CH3COOCH3, C3H7OH, CH3COOH, C2H5COOH.
C. HCOOCH3, CH3COOCH3, CH3COOH, C2H5COOH, C3H7OH.
D. HCOOCH3, CH3COOH, C3H7OH, CH3COOCH3, C2H5COOH.
Nhìn từ cuối loại C ngay ,Tiếp theo là D,rồi tới A
→Chọn B
Câu 6: Chọn đáp án A
A. Axetilen → vinylclorua → ancol vinylic → vinyl axetat.
Chú ý : Không tồn tại rượu vinylic
→Chọn A
Câu 7: Chọn đáp án A
H2S + 2Fe3+ → S + 2Fe2+ + 2H+.
Chú ý : H2S là chất điện ly yếu nên ta phải viết cả CTPT
→Chọn A

Câu 8: Chọn đáp án D
Chú ý : Với vô cơ thì Ba(OH)2 là chất đa năng nhất.
NH4Cl (Có khí ,không kết tủa)

NH +4 + OH − → NH 3 ↑ + H 2 O

AlCl3 (Không có khí – có kết tủa – kết tủa tan)

Al 3 + + 3OH − → Al ( OH ) 3 ↓
FeCl3 (Có kết tủa nâu đỏ đặc trưng)

Al ( OH ) 3 + OH − → AlO 2− + 2H 2O
Fe3 + + 3OH − → Fe ( OH ) 3 ↓


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
2+
2−
Na2SO4 (Có kết tủa trắng – không tan) Ba + SO 4 → BaSO 4
+

(NH4)2SO4 (Có kết tủa trắng + Khí) NH 4 + OH → NH3 ↑ + H2 O

Ba 2 + + SO24 − → BaSO 4

NaCl (Không có hiện tượng gì)
→Chọn D
Câu 9: Chọn đáp án D
axetilen,


propin,

anđehit axetic,

glucozơ,

propyl fomat.

AgNO3 / NH 3
CH ≡ CH 
→ CAg ≡ CAg

AgNO3 / NH3
CH ≡ C − CH 3 
→ CAg ≡ C − CH 3

RCHO + 2 Ag ( NH 3 ) 2  OH → RCOONH 4 + 2Ag ↓ +3NH 3 + H 2O
AgNO3 / NH 3
Glucozo 
→ Ag

AgNO3 / NH 3
HCOOC 3H 7 
→ Ag

→Chọn D
Câu 10: Chọn đáp án C
BTKL

→ 6,9 + 11,2 = 15, 4 + m H2 O → m H2 O = 2,7 → m OX = 6,9 −


2,7
15,4
.2 −
.12 = 2, 4
18
44

C : H : O = 0,35 : 0,3 : 0,15 = 7 : 6 : 3
 n = 0, 05
HO − C 6 H 4 − OOCH
→ X
→
→ 6,9 + 0,18.40 = m + 0,1.18 → m = C
 n NaOH = 0,18  n H2 O = 0, 05.2 = 0,1
→Chọn C
Câu 11: Chọn đáp án C
36,8.0,8

= 0,64
Vruou = 460.0, 08 = 36,8 → m ruou = 29, 44 → n ruou =
46

Vnuoc = m nuoc = 423,2
0,64.60.0,3
→ %CH 3COOH =
=C
29,44 + 423,2
→Chọn C
Câu 12: Chọn đáp án C



1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

X + NaHCO3 → n CO2 = 0, 06 = n COOH → n OX = 0,12
BTNT.oxi

→ 0,12 + 0, 09.2 = 0,11.2 +

a
→ a = 1, 44
18

→Chọn C
Câu 13: Chọn đáp án A
Chú ý : CO không khử được Al2O3
→Chọn A
Câu 14: Chọn đáp án C
9
C 4 H 4 : 0,15 → ∑ (n Br2 + H2 ) = 0,45 mX = mY
mX = 9 

→ nY =
= 0, 45
20
H 2 : 0,6
→ ∆n ↓= n pu
H 2 = 0,3 → n Br2 = 0, 45 − 0,3 = 0,15 → C
→Chọn C
Câu 15: Chọn đáp án B

64a + 108b = 4,2
Cu 2 + : a BTE 
a = 0, 015 → B


→
→
 +
0,804.2.60.60
2a + b =
= 0, 06 b = 0, 03
Ag : b


96500

→Chọn B
Câu 16: Chọn đáp án C
Theo SGK lớp 12
→Chọn C
Câu 17: Chọn đáp án C
Các chất thỏa mãn vừa tác dụng với NaOH vừa tác dụng với HCl là :
NaHSO3,
HCOONH4,
Al(OH)3,
(NH4)2CO3.
→Chọn C
Câu 18: Chọn đáp án B
a) FeCO3 + HNO3 (đặc, nóng) → Có
b) FeS + H2SO4 (loãng) →

không
c) CuO + HNO3 (đặc, nóng) →Không
d) AgNO3 + dung dịch
Fe(NO3)2 →có
t
e) CH3OH + CuO 
f) metanal + AgNO3 trong dung dịch
→ có
NH3 →có
0


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
MnO , t
g) KClO3 

→Chọn B
2



0

h) anilin + Br2 (dd) →có

Câu 19: Chọn đáp án A
t
C 6 H 5CHBrCH 3 + NaOH 
→ C 6 H 5CH ( OH ) CH 3 + NaBr
0


tach nuoc
C 6 H 5CH ( OH ) CH 3 
→ C 6H 5CH = CH 2 + H 2O

→Chọn A
Câu 20: Chọn đáp án B
1) Cu + HNO3 loãng → khí X +...
NaOH)
2 ) MnO2 + HCl đặc → khí Y + ...
3) NaHSO3 + NaHSO4 → khí Z + ...
4) Ba(HCO3)2 + HNO3 → khí T + ...
→Chọn B

X là NO (Không tác dụng với
Y là Cl2
Z là SO2
T là CO2

Câu 21: Chọn đáp án A
 Na : a BTE 23a + 137b = 19, 45 Na : a = 0,25
19, 45 

→
→
→ ∑ OH = a + 2b = 0,45
Ba : b
a + 2b = 0, 45
Ba : b = 0,1
Al3 + : 0,15 → Al(OH)3 : 0,15

→ m = 35
 2−
SO 4 : 0,225 → BaSO 4 : 0,1
→Chọn A
Câu 22: Chọn đáp án A

( X ) n + ( n − 1) H 2O → aY + ( n − a ) Z

n = 6
412(n − 1)
⇒Z =
⇒
Có Ngay 2 ( n − 1) = 5a
3n + 2
 Z = 103
 412

(n − 1) = 5(n − a )
 Z
→Chọn A

Câu 23: Chọn đáp án A
(a) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic (Sai thu được sobitol)
(b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan
trong nước. Đ
(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo
thuốc súng không khói. Đ


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website


(d) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết α-1,4-glicozit .Sai có cả
1 ,6 nữa
(e) Sacarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc.
Đ vì bị
hút hết nước
(f) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
(Sai Glucozo mới được làm để pha chế thuốc)
→Chọn A
Câu 24: Chọn đáp án B
89
= 0,1 → n NaOH = 0,3 → B
890
→Chọn B

M tristearin = 890 → n tristearin =

Câu 25: Chọn đáp án A
15,4

a + 2b =
= 0,7

Ala : a
a = 0,3

22
→
→
→ m = 0,3.89 + 0,2.14756,1


Glu : b a + b = 18,25 = 0,5  b = 0,2
36,5

→Chọn A

Câu 26: Chọn đáp án A
n Ag

= 0,01
0,89 − 0, 46
HCOOH : a =
0,89 
→ b = 0, 015 − 0, 01 = 0,005 → RCOOH =
=8
2
0,
005
RCOOH : b

→Chọn A
Câu 27: Chọn đáp án D
Fe : a 56a + 16b = 23, 4 a = 0,375 BTNT.S
0, 45
23, 4 
→
→
→ ∑ S = a +
= 0,6
2

O : b
2a = 2b + 0, 45
b = 0,15
→Chọn D
Câu 28: Chọn đáp án D
X là Na2CO3:
BaCl2, Cho BaCO3

Ba 2 + + CO32 − → BaCO3 ↓

FeCl2, Cho FeCO3

Fe2 + + CO32 − → FeCO3 ↓

FeCl3, Cho Fe(OH)3 và khí CO2
3Na 2CO3 + 2FeCl3 + 3H 2O → 2Fe(OH)3 + 3CO 2 + 6NaCl


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

AlCl3. Cho Al(OH)3 và khí CO2
3Na 2CO3 + 2AlCl3 + 3H 2O → 2Al(OH)3 + 3CO 2 + 6NaCl

→Chọn D
Câu 29: Chọn đáp án B
Để ý thấy các nguyên tử , ion đều có số e từ 10 tới 13.và các ion Na+, Mg2+, O2-, F

đều có 10e.Chu kì 2 gồm các nguyên tố có Z = 3 tới Z = 10.
A. Na, Mg, Al, Na+, Mg2+, O2-, F Loại vì O2 − > Na + > Mg 2 +
B. Na, Mg, Al, O2-, F - , Na+, Mg2+.

2-

-

+

2+

C. O , F , Na, Na , Mg, Mg , Al.

Đúng
Loại ngay vì Na > O2 −

D. Na+, Mg2+, O2-, F -, Na, Mg, Al
→Chọn B

Loại ngay vì Na > O2 −

Câu 30: Chọn đáp án B
A. NaOH dư.
B. HCl dư.
C. NH3 dư.

Fe2O3, Cu
không tan
Thỏa mãn vì 2Fe3 + + Cu → 2Fe2 + + Cu 2 +
Al, Fe2O3, Cu không tan

D. AgNO3 dư.
→Chọn B


Fe2O3, không tan

Câu 31: Chọn đáp án D
A. Hỗn hợp 1 mol Al và 1 mol K2O tan hết trong H2O dư.
B. Hỗn hợp 1 mol Cu và 1 mol KNO3 tan hết trong HCl dư.
C. Hỗn hợp 1 mol Cu và 2 mol FeCl3 tan hết trong H2O dư.
D. Hỗn hợp 1 mol Na2S và 2 mol CuS tan hết trong HCl dư.
tan) →ChọnD

(chuẩn)
(chuẩn)
(chuẩn)
(CuS không

Câu 32: Chọn đáp án D

m C : m H : m O = 21 : 2 : 4. → n C : n H : n O =
→ C 7 H 8O →

21
4
:2:
= 1,75 : 2 : 0,25 = 7 : 8 : 1
12
16

HO − C 6 H 4 − CH 3 (3 chat)
C 6 H5 − CH 2 − OH


→Chọn D
Câu 33: Chọn đáp án B
A − G − V − A : a
→ 13a = 0,78 → a = 0,06 → n H2 O = 4a = 0,24

 V − G − V : 3a
BTKL

→ m + 0,78.40 = 94,98 + 0,24.18 → m = 68,1


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

Câu này thừa giữ kiện.Không cho khối lượng muối vẫn tính được.
→Chọn B
Câu 34: Chọn đáp án A
Chú ý : Chất chứa nhóm đẩy e thì lực bazo mạnh,Chất chứa nhóm hút e thì lực
bazo yếu
→Chọn A
Câu 35: Chọn đáp án A
 NO2 : a BTE  4b = a
a = 0,03
BTNT.nito
∆m = 1,62 

→
→

→ n HNO3 = 0,03
O

:
b
46a
+
32b
=
1,62
b
=
0,
0075


 2
 H +  = 0, 01 → A
→Chọn A
Câu 36: Chọn đáp án B

Chú ý : Có H2 nên NO3 hết ;N2O không tác dụng với O2

 NO : x
30x + 44.0, 025 + 2z = 17.0,35 = 5,95 x = 0,15

0,35  N 2O : y = 0, 025 → 
→
x
+
z
=
0,325


z = 0,175
H : z
 2

∑ N =b = x + 2y = 0,2

→
1

→ n e = 3x + 8y + 2z = 1 → n AlCl3 = → a = Cl = 1
3

Chọn B



Câu 37: Chọn đáp án B
 Fe : 0, 03

S : 0,05 → SO 2 : 0, 05

5SO2 + 2KMnO 4 + 2H 2 O → 2MnSO 4 + K 2SO 4 + 2H 2SO 4
0, 05
0,02



→Chọn B
Câu 38: Chọn đáp án C

X + NaOH → C2H4O2NNa + CH4O

PH = 2 → H +  = 0, 01 → V = 4


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

Y + NaOH → C3H3O2Na

+ Z + H2O.

Nhìn vào 2 phương trình trên thấy ngay X có 3C do đó loại A , B ngay
D thì không thể xảy ra được
→Chọn C
Câu 39: Chọn đáp án D

 n H2 O = 0,35
 n H2 O = 0,35
→
→ C :H = 3:7 → D

Ca(HCO3 )2 → CaCO 3 + CO 2 + H 2O 
∑ C = 0,3


→Chọn D
Câu 40: Chọn đáp án D
Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp khí thu được so với H2 giảm. →Thuận
tỏa nhiệt
A. Phản ứng nghịch tỏa nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng

nhiệt độ (sai)
B. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng
nhiệt độ. (sai)
C. Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng
nhiệt độ. (sai)
D. Phản ứng thuận tỏa nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng
nhiệt độ.
→Chọn D
Câu 41: Chọn đáp án C

Cu : 0,3
 n CuSO4 = 0,3 → 30,4 
Fe : 0,2


 Zn 2 + : a
→C

65a + 56b = 29,8
a = 0,2
29,8  Zn : a → X Fe2 + : b − 0,2 
BTDT
→
→



Fe : b
2a + 2(b − 0,2) = 0,6 b = 0,3




2−

SO 4 : 0,3

→Chọn C
Câu 42: Chọn đáp án C
NaHCO3, NaHS, NaHSO4.
Chú ý : Na2HPO3 là muối trung hòa theo SGK lớp 11
→Chọn C


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

Câu 43: Chọn đáp án C
CO2 : 0,6

→ m = m C + m H + m O = 0,6.12 + 0,85.2 + 0, 4.16 = 15,3
H 2O : 0,85
 n = 0,2 → n = 0, 4
OH
 H2
→Chọn C
Câu 44: Chọn đáp án B Trong các phát biểu sau :
(1) Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ Be đến
Ba) có nhiệt độ nóng chảy giảm dần. (IIA không có quy luật về nhiệt độ nóng
chảy)
(2) Kim loại Cs được dùng để chế tạo tế bào quang điện.
Đúng

(3) Kim loại Mg có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện.
(Sai mạng lục
phương)
(4) Các kim loại Na, Ba, Be đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
(Be không tác dụng)
(5) Kim loại Mg tác dụng với hơi nước ở nhiệt độ cao. Đúng
→Chọn B
Câu 45: Chọn đáp án C
 n Ala = 0,25
→ X : 0,25(A − G − G − G) → m X = 65 → C

 n gly = 0,75
→Chọn C
Câu 46: Chọn đáp án B
pu
Vì andehit dư nên n X > n H2 =

0,16
3
3
= 0, 08 → RCHO =
<
= 37,5 → B
2
n X 0, 08

→Chọn B
Câu 47: Chọn đáp án B
Nhìn vào đáp án thấy X có 3 các bon.Khi đó có ngay
0,3CO2 BTNT.oxi

0,1X →

→ n OX = 1 − 0,4.2 = 0,2 vậy X có 2 chức.
0, 4H 2 O
n Cu ( OH ) =
2

nX
= 0,1 → m = 9,8
2

→Chọn B
Câu 48: Chọn đáp án C


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

13, 44kg
13, 44
hoa
hoa
→ n trung
= n trung
=
.7 = 1,68 (mol)

KOH
NaOH
56
chi so axit = 7


∑n

NaOH

= 450,24 → n gli

n
=∑

NaOH

hoa
− n trung
450,24 − 1,68
NaOH
=
= 149,52
3
3

→ m gli = 149,52.92 = 1375584
→Chọn C
Câu 49: Chọn đáp án D
Các chất tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là các chất có nhiều nhóm OH
kề nhau.Peptit có từ 2 liên kết trở lên,Axit.Các chất thỏa mãn là :
(1) glucozơ, (2) saccarozơ, (4) protein
→Chọn D
Câu 50: Chọn đáp án A .
Các bạn chú ý : Với các bài toán CO2 tác dụng với kiềm,các bạn hãy hiểu là

CO2 được sục vào để làm hai nhiệm vụ:
1
2−

Nhiệm vụ 1 : Biến thành CO3 cực đại = OH (nếu CO2 dư)
2
2−

Nhiệm vụ 2 : Nếu CO2 dư sẽ chuyển CO3 → HCO3
2−

2−
Chú ý quan trọng : CO3 trong muối tan sẽ bị chuyển về HCO3 trước CO3

trong kết tủa
Nếu có 2 muối thì có ngay : n CO23− = n OH− − n CO2
  n CO2 = 0,2
→ CO32 − = 0, 05

→ m = 0,025.197 = 4,925
Có ngay :  n OH = 0,25
 2+
 Ba : 0, 025
→Chọn A

XEM THÊM NHIỀU ĐỀ THI
TẠI WEBSITE




1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website



×