1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYÊN HUỆ
ĐỀ SỐ 21
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 – NĂM
2014
Môn thi : HÓA HỌC
Thời gian làm bài : 90 phút
Câu 1. Quá trình tổng hợp supephotphat kép diễn ra theo sơ đồ sau :
+ Ca ( PO
)
+ H 2 SO4
3
4 2
Ca3 ( PO4 ) 2
→ H 3 PO4 →
Ca ( H 2 PO4 ) 2
Tính khối lượng dung dịch H2SO4 70% đã dùng để điều chế được 351 kg
Ca ( H 2 PO4 ) 2 theo sơ đồ biến hóa trên . Biết hiệu suất của quá trình là 70%.
A. 800 kg
B. 600 kg
C. 500 kg
D. 420
kg
Câu 2. Nung hỗn hợp rắn gồm a mol FeCO3 và b mol FeS2 trong bình kín chứa
không khí dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, đưa bình về nhiệt độ ban
đầu, thu được chất rắn duy nhất Fe2O3 và hỗn hợp khí. Biết áp suất hỗn hợp trước
và sau khi phản ứng bằng nhau. Mối liên hệ giữa a và b là :
A. a = b
B. a = 2b
C. a = 4b
D. a =
0,5b.
Câu 3. Cho các chất sau : Glucozo, xiclopropan, tinh bột, triolein, anilin,
saccarozo, fructozo, xenlunozo, cumen, phenol, glyxerol, axit linoleic. Chọn kết
luận đúng trong các kết luận sau :
A. Có 6 chất làm mất màu dung dịch Br2 và 5 chất tác dụng được với
Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
B. Có 4 chất làm mất màu dung dịch Br2 và 5 chất tác dụng được với
Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
C. Có 6 chất làm mất màu dung dịch Br2 và 4 chất tác dụng được vói
Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
D. Có 4 chất làm mất màu dung dịch Br2 và 4 chất tác dụng được với
Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
Câu 4. Cho 5,6 gam hỗn hợp NaOH và KOH (có thành phần thay đổi) hòa tan vào
nước được dung dịch Z. Cho dung dịch Z phản ứng với dung dịch chứa 0,04 mol
AlCl3, khối lượng kết tủa thu được lớn nhất và nhỏ nhất là :
A. 3,12g và 2,6g
B. 3,12g và 1,56g
C. 1,56g và 3,12g
D. 2,6g và 1,56g
1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
Câu 5. Khi thủy phân một triglyxerit thu được glyxerol và muối của các axit
stearic,oleic, panmitic. Số CTCT có thể có của triglyxerit là :
A. 6.
B. 15.
C. 3.
D. 4.
Câu 6. Cho hỗn hợp chất rắn gồm CaC2, Al4C3, Ca vào nước thu được hỗn hợp X
gồm 3 khí, trong đó có 2 khí có cùng số mol. Lấy 8,96 lít hỗn hợp X (đktc) chia
làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 : cho vào dung dịch AgNO3 trong NH3 (dư) , sau
phản ứng hoàn toàn, thấy tách ra 24g kết tủa. Phần 2 : Cho qua Ni đun nóng thu
được hỗn hợp khí Y. Thể tích O2 vừa đủ (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn Y
là :
A. 5,6 lít
B 8,4 lít
C. 8,96 lít
D. 16,8
lít.
Câu 7. Cho cân bằng hóa học : 2 SO3 (k ) + O2 (k ) ƒ 2 SO3 (k ) ( ∆H < 0) . Phát
biểu đúng là :
A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng.
B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3.
D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2.
Câu 8. Thực hiện các phản ứng sau đây:
(1) Nhiệt phân (NH4)2Cr2O7;
(2) K2MnO4 + H2O2 + H2SO4
→
(3) NH3 + Br2→
(4) MnO2 + KCl + KHSO4 →
(5) H2SO4 + Na2S2O3→
(6) H2C2O4
+KMnO4+H2SO4→
(7) FeCl2+H2O2+HCl→
(8) Nung hỗn hợp Ca3(PO4)2
+ SiO2 + C
Số phản ứng tạo ra đơn chất là:
A. 5.
B. 6.
C. 4.
D. 3.
Câu 9. Đốt cháy hoàn toàn 0,02 mol tripeptit X tạo từ amino axit mạch hở A có
chứa một nhóm −COOH và một nhóm −NH2 thu được 4,032 lít CO2 (đktc) và
3,06 gam H2O. Thủy phân hoàn toàn m g X trong 100 ml dung dịch NaOH 2M,
rồi cô cạn thu được 16,52 gam chất rắn .Giá trị của m là
A. 7,56
B. 6,93
C. 5,67
D. 9,24
Câu 10: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp 3 kim loại bằng HNO3 thu được V lít
hỗn hợp khí D (đktc) gồm NO và NO2. Tỉ khối của D so với H2 là 18,2. Giả thiết
không có phản ứng tạo NH4NO3. Tổng khối lượng muối trong dung dịch tính theo
m và V là :
A. (m+8,749V) gam.
B. (m+6,089V) gam.
1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
C. (m+8,96V) gam.
D. (m+4,48V) gam.
Câu 11. Từ các chất nào sau đây có thể điều chế được etyl metyl xeton bằng phản
ứng cộng hợp nước?
A. CH3CH2CH = CH2.
B. CH3CH2C ≡ CH.
C. CH3CH2C ≡ CCH3 .
D. CH3CH2CH = CHCH3.
Câu 12. Hỗn hợp A gồm hai anken đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối hơi đối với H2 là
17,5. Hiđrat hóa hoàn toàn hỗn hợp A thu được 8,48 gam hỗn hợp ancol B, trong
đó tỉ lệ khối lượng giữa acol bậc nhất và bậc hai tương ứng là 29:24. Oxi hóa toàn
bộ hỗn hợp B bằng CuO rồi cho toàn bộ sản phẩm tạo thành tác dụng với một
lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được a gam Ag. Giá trị của a là:
A. 20,736 g.
B. 108,288 g.
C. 30,240 g.
D. 34,560 g.
Câu 13. Cho 1,38 gam X có công thức phân tử C2H6O5N2 (là muối của ứng với
150ml dung dịch NaOH 0,2M). Sau phản ứng cô cạn thu được m gam chất rắn Y.
Giá trị m là:
A. 2,22 g.
B. 2,62 g.
C. 2,14 g.
D. 1,13
g.
Câu 14. Trong dung dịch muối đicromat luôn có cân bằng :
2Cr2O72− da cam + H 2O ƒ 2CrO4− + 2 H +
Nếu thêm dung dịch axit HBr đặc và dư vào dung dịch K2Cr2O7 thì dung dịch
chuyển thành:
A. màu da cam.
B. màu vàng.
C. màu xanh lục.
D. không màu.
Câu 15. Tách nước hoàn toàn 16,6g hỗn hợp A gồm 2 ancol X,Y (MX < MY) thu
được 11,2g 2 anken kế tiếp trong dãy đồng đẳng. Tách nước không hoàn toàn
24,9g hỗ n hợp A (1400C, xt thích hợp) thu được 8,895g các ete. Hiệu suất phản
ứng tạo ete của X là 50%. Hiệu suất phản ứng tạo ete của Y là :
A. 70%
B. 40%
C. 60%
D.50%
Câu 16. Câu 16: Hấp thụ 6,72 lít SO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch KOH 1M,
NaOH 0,85M , BaCl2 0,45M. Sau đó cho tiếp 300 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M
thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 13,02 g.
B. 26,04 g.
C. 28,21g.
D.
19,53 g.
Câu 17. Hợp chất hữu cơ X có CTPT C3H5Br3. Cho X tác dụng với dung dịch
NaOH loãng (dư) đun nóng rồi cô cạn dung dịch thu được thì còn lại chất rắn
trong đó có chứa sản phẩm hữu cơ của Na. X có tên gọi là :
A. 1,1,2-tribrompropan.
B. 1,2,3-tribrompropan.
1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
C. 1,1,1-tribrompropan.
D. 1,2,2-tribrompropan.
Câu 18. Hòa tan hoàn toàn 7,68 gam Cu vào dung dịch 0,48 mol HNO3, khuấy
đều thu được V lít hỗn hợp khí NO2 và NO (đktc) và dung dịch X chứa hai chất
tan. Cho tiếp 200ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch X, lọc bỏ kết tủa, cô cạn
dung dịch rồi nung đến khối lượng không đổi thu được 25,28 gam chất rắn. Các
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị V là
A. 3,584 lít.
B. 1,792 lít.
C. 5,376 lít.
D.
2,688 lít.
Câu 19. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. SO2 được dùng để chống nấm mốc cho lương thực, thực phẩm; còn
"nước đá khô" (CO2 rắn) dùng bảo quản thực phẩm.
B. SO2 có tính khử, CO2 không có tính khử.
C. SO2 là phân tử phân cực, CO2 là phân tử không phân cực.
D. CO2 tan trong nước nhiều hơn SO2 ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất.
Câu 20. Điều nào sau đây không đúng?
A. Ozon có nhiều ứng dụng như tẩy trắng bột giấy, dầu ăn, chữa sâu răng,
sát trùng nước.
B. Điều chế nước Javen trong công nghiệp bằng cách điện phân dung dịch
NaCl không có màng ngăn xốp.
C. Nước Javen dùng phổ biến hơn clorua vôi.
D. Axit H2SO4 là hợp chất vô cơ được dùng nhiều nhất trong công nghiệp
hóa chất.
Câu 21. Điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất 100%) dung dịch
chứa đồng thời 0,3 mol CuSO4 và 0,1 mol NaCl , kim loại thoát ra khi điện phân
hoàn toàn bám vào catot . Khi ở catot khối lượng tăng lên 12,8g thì ở anot có V lít
khí thoát ra . Giá trị của V là :
A. 2,24 lít
B. 2,8 lít
C. 4,48 lít
D. 5,6
lít
Câu 22. Có 12 gam bột X gồm Fe và S (có tỉ lệ số mol là 1:2). Nung hỗn hợp X
trong điều kiện không có không khí, thu được hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y
trong dung dịch HNO3 đặc, nóng (dư) thấy chỉ có một sản phẩm khử Z duy nhất.
Thể tích Z (đktc) thu được lớn nhất là :
A. 33,6 lít .
B. 44,8 lít.
C. 11,2 lít.
D. 3,36
lít.
Câu 23. Cho các phản ứng sau:
0
t
(1) Fe(OH)2 + HNO3 đặc
→
(3) Glucozo + Cu(OH)2 →
0
t
(2) CrO3 + NH3
→
1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
(4) SiO2 + HF →
(5) KClO3 + HCl→
t0
(6) NH4Cl + NaNO2 bão hòa
→
0
0
t
t
(7) SiO2 + Mg
(8) KMnO4
(9) Protein +
→
→
Cu(OH)2/NaOH →
Số phản ứng oxi hóa khử xảy ra là
A. 7.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
Câu 24. Nung 8,13 gam hỗn hợp X gồm hai muối natri của 2 axit cacboxylic (một
axit đơn chức và một axit hai chức) với vôi tôi xút dư thu được 1,68 lít khí metan
(đktc). Hãy cho biết nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X bằng oxi thì thu được bao
nhiêu gam Na2CO3 ?
A. 5,565 gam.
B. 6,36 gam.
C. 4,77 gam.
D.
3,975 gam.
Câu 25. Cho các dung dịch sau: Na2CO3, BaCl2, Na3PO4, Ca(OH)2, HCl,
CH3COONa, (NH4)2SO4, AlCl3, K2SO4, NaCl, KHSO4, K2CO3. Chọn kết luận
đúng trong các kết luận sau :
A. Có 4 dung dịch làm mềm được nước cứng tạm thời và có 5 dung dịch
cho pH > 7
B. Có 3 dung dịch làm mềm được nước cứng tạm thời và có 5 dung dịch
cho pH > 7
C. Có 4 dung dịch làm mềm được nước cứng tạm thời và có 4 dung dịch
cho pH > 7
D. Có 3 dung dịch làm mềm được nước cứng tạm thời và có 4 dung dịch
cho pH > 7
Câu 26. Cho 10,6 gam hợp chất hữu cơ X có CTPT C3H10N2O2 phản ứng với một
lượng vừa đủ dung dịch NaOH đun nóng, thu được 9,7 gam muối khan và khí Y
bậc 1 làm xanh quỳ ẩm. Công thức cấu tạo của X là :
A. NH2COONH2(CH3)2.
B. NH2COONH3CH2CH3.
C. NH2CH2CH2COONH4.
D. NH2CH2COONH3CH3.
Câu 27. Cho nguyên tử các nguyên tố: X(Z=17), Y (Z=19), R (Z=9), T (Z=20) và
các kết luận sau:
(1) Bán kính nguyên tử: R
(2) Độ âm điện: R
(3) Hợp chất tạo bởi X và Y là hợp chất ion.
(4) Hợp chất tạo bởi R và T là hợp chất cộng hóa trị.
(5) Tính kim loại : R
Số kết luận đúng là :
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
Câu 28. Để bảo vệ thép, người ta tiến hành tráng lên bề mặt thép một lớp mỏng
thiếc. Hãy cho biết phương pháp trên thuộc vào phương án nào sau đây :
A. Phương pháp điện hóa
B. Phương pháp dùng
chất kìm hãm
C. Phương pháp tạo hợp kim không gỉ
D. Phương pháp cách
li.
Câu 29. Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là :
A.Stiren,clobenzen,isopren,but-1-en
B.1,2điclopropan;vinylaxetilen;vinylbenzen;toluen
C.1,1,2,2-tetrafloeten,propilen;stiren;vinylclorua
D.buta-1,3đien;cumen;etilen;trans-but-2-en
Câu 30. Hòa tan hoàn toàn 4,41 gam hỗn hợp Na2O và NaNO3 (tỉ lệ mol 1:1) vào
nước dư thu được dung dịch X. Cho 2,43 gam Al vào dung dịch X. Thể tích khí ở
đktc tối thiểu có thể thu được là (biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn):
A. 1,344 lít.
B. 2,016 lít.
C. 1,008 lít.
D. 0,672 lít.
Câu 31. Cho 6,9 gam một ancol đơn chức phản ứng với CuO đun nóng, thu được
chất rắn A và 9,3gam hỗn hợp X gồm andehit, nước, ancol dư. Cho toàn bộ lượng
X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được a gam Ag.
Giá trị của a là
A. 64,8.
B. 24,3.
C. 32,4.
D.
16,2.
Câu 32: Cho m gam hỗn hợp Cu và Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng (dư), khuẩy
đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy có 3,2 gam kim loại không tan và
dung dịch X. Cho NH3 tới dư vào dung dịch X, lọc lấy kết tủa, nung trong không
khí đến khối lượng không đổi còn lại 16 gam chất rắn. Giá trị của m là :
A. 22,933 g.
B. 25,66 g.
C. 19,23 g.
D. 32
g.
Câu 33. Tiến hành nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Cu(NO3)2 và Cu
trong một bình kín, thu được chất rắn Y có khối lượng (m – 7,36) gam. Cho toàn
bộ chất rắn Y tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư đến khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn thu được 0,672 lít SO2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị m là:
A. 19,52 g.
B. 20,16 g.
C. 22,08 g.
D.
25,28 g.
Câu 34: Hidrat hóa hoàn toàn propen thu được hai chất hữu cơ X và Y. Tiến hành
oxi hóa X và Y bằng CuO thu được hai chất hữu cơ E và F tương ứng. Trong các
thuốc thử sau: dung dịch AgNO3/NH3 (1), nước brom (2), H2 (Ni,t0) (3), Cu(OH)2
1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
ở nhiệt độ thường (4), Cu(OH)2/NaOH ở nhiệt độ cao (5) và quỳ tím (6). Các phản
ứng xảy ra hoàn toàn. Số thuốc thử dùng để phân biệt được E và F đựng trong hai
lọ mất nhãn khác nhau là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Câu 35. Có các nhận xét sau :
(1) Chất béo thuộc loại este.
(2) Tơ nilon-6,6;tơ capron; tơ nilon-7 chỉ điều chế bằng phản ứng trùng
ngưng.
(3) Vinyl axetat không điều chế được trực tiếp từ axit và rượu tương ứng.
(4) Nitro benzen phản ứng với HNO3 đặc (xúc tác H2SO4 đặc) tạo thành mđinitrobenzen.
(5) Toluen phản ứng với nước brom dư tạo thành 2,4,6-tribrom clorua
benzen.
Những câu đúng là:
A. 1,3,4
B. 1,2,3,4,5
C. 1,2,3,4
D.
1,2,4
Câu 36. Cho 1,5 gam khí hidrocacbon X tác dụng với lượng dư dung dịch
AgNO3/NH3 thu được 7,92 gamkết tủa vàng nhạt. Mặt khác 1,68 lít khí X (ở đktc)
có thể làm mất màu tối đa V lít dung dịch Br2 1M. Giá trị V là
A. 0,2.
B. 0,15.
C. 0,3.
D.
0,25.
Câu 37. Thủy phân các chất sau trong môi trường kiềm: CH3-CHCl2 (1), CH3COO-CH=CH-CH3 (2), CH3-COOC(CH3)=CH2 (3), CH3-CH2-CCl3 (4), CH3COO-CH2-OOC-CH3 (5), HCOO-C2H5 (6).
Nhóm các chất sau khi thủy phân cho sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng
tráng gương là
A. (1), (4), (5), (6). B. (1), (2), (3), (5). C. (1), (2), (5), (6). D. (1),
(2), (3), (6).
Câu 38. Đem oxi hóa hoàn toàn 7,86 gam hỗn hợp 2 anđehit đơn chức kế tiếp
nhau trong dãy đồng đẳng bằng oxi thu được hỗn hợp 2 axit cacboxylic. Để trung
hòa lượng axit đó cần dùng 150ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo của
hai anđehit là?
A. CH3CH2CHO và CH3CH2CH2CHO.
B. CH3CHO và
CH3CH2CHO.
C. CH2 = CHCHO và CH3CH = CHCHO.
D. HCHO và
CH3CHO .
1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
Câu 39. Thủy phân một lượng mantozơ, trung hòa dung dịch sau phản ứng bằng
phương pháp thích hợp, tách thu được 71,28 gam hỗn hợp X, rồi chia thành hai
phần bằng nhau. Phần một phản ứng với H2 dư thu được 29,12 gam sobitol. Phần
hai tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được m gam Ag. Giá
trị của m là:
A. 69,12 g.
B. 38,88 g.
C. 43,20 g.
D.
34,56 g.
Câu 40. Hợp chất X được tạo ra từ ancol đơn chức và aminoaxit chứa một chức
axit và một chức amin. X có CTPT trùng với công thức đơn giản nhất. Để đốt
cháy hoàn toàn 0,89 gam X cần vừa đủ 1,2 gam O2 và tạo ra 1,32 gam CO2, 0,63
gam H2O. Khi cho 0,89 gam X tác dụng với 200ml dung dịch NaOH 1M rồi cô
cạn thì khối lượng chất rắn khan thu được là:
A. 1,37 g.
B. 8,57 g.
C. 8,75 g.
D. 0,97
g.
Câu 41. Ion X3+ có cấu hình electron là [Ar] 3d3. Vị trí của X trong bảng tuần
hoàn là :
A. Ô 24 chu kì r nhóm VIB
B. Ô 25 chu kì 3 nhóm VB
C. Ô 23 chu kì 3 nhóm IIIA
D. Ô 22 chu kì 4 nhóm IIIB
Câu 42. Cho các tính chất sau :
(1) Tác dụng với nước ở nhiệt độ thường
(2) Tác dụng với dung dịch
NaOH
(3) Tác dụng với dung dịch AgNO3
(4) Tác dụng với dung dịch
HCl đặc nguội
(5) Tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng (6) Tác dụng với Cl2 ở nhiệt
độ thường
(7) Tác dụng với O2 nung nóng
(8) Tác dụng với S nung nóng
Trong các tính chất này, Al và Cr có chung :
A. 4 tính chất
B. 2 tính chất
C. 5 tính chất
D. 3
tính chất.
Câu 43. Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X mạch hở thì thu được 3 mol
glyxin, 1 mol alanin và 1 mol valin. Khi thủy phân không hoàn toàn X thì trong
sản phẩm thấy có các đipeptit Ala-Gly, Gly-Ala và tripeptip Gly-Gly-Val. Phần
trăm khối lượng của N trong X là:
A. 15%.
B. 11,2%.
C. 20,29%.
D.
19,5%.
Câu 44. Trong các polime: polistiren, amilozơ, amilopectin, poli(vinyl clorua), tơ
capron, poli(metyl
1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
metacrylat) và teflon. Những polime có thành phần nguyên tố giống nhau là:
A. Amilozơ, amilopectin, poli(vinyl clorua), tơ capron, poli(metyl
metacrylat).
B. Tơ capron và teflon.
C. Polistiren, amilozơ, amilopectin,tơ capron, poli(metyl metacrylat).
D. Amilozơ, amilopectin, poli(metyl metacrylat).
Câu 45. Dãy nào sau đây gồm các ion tồn tại đồng thời trong một dung dịch
A. Ag+ , Fe3+, H+, Br-, NO3-, CO32B. Ca2+, K+, Cu2+, OH- , ClC. Na+, NH4+, Al3+, SO42-, OH-, ClD. Na+, Mg2+, NH4+, Cl-; NO3Câu 46. Từ anđehit no đơn chức A có thể chuyển trực tiếp thành ancol B và axit T
tương ứng để điều chế este E từ B và T. Hãy xác định tỉ số d = ME/MA
A. 1/2
B. 3/2
C. 2/1
D. 2/3
Câu 47. Các chất khí X,Y,Z,R,S,T lần lượt tạo ra từ các quá trình tương ứng sau:
(1) Thuốc tím tác dụng với dung dịch axit clohidric đặc.
(2) Sunfua sắt tác dụng với dung dịch axit clohidric.
(3) Nhiệt phân kaliclorat, xúc tác manganđioxit.
(4) Nhiệt phân quặng đolomit.
(5) Amoniclorua tác dụng với dung dịch natri nitrit bão hòa. (6) Oxi hóa
quặng pirit sắt.
Số chất khí làm mất màu dung dịch nước brom là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
2
Câu 48. A là hợp chất được tạo ra từ 3 ion có cùng cấu hình electron là 1s 2s22p6.
Hợp chất A là thành phần chính của quặng nào sau đây ?
A. photphorit.
B. Đolomit.
C. Xiđêrit.
D.
Criolit.
Câu 49. Cho các dung dịch sau: Na2CO3, NaNO3, HCl, FeCl2 và NaOH. Hãy cho
biết khi trộn các chất trên với nhau theo từng đôi một có bao nhiêu cặp xảy ra
phản ứng?
A. 4.
B. 6.
C. 3.
D. 5.
Câu 50. Sự mô tả nào sau đây không đúng hiện tượng hóa học ?
A. Cho từ từ dung dịch CH3COOH loãng vào dung dịch Na2CO3 và
khuấy đều, lúc đầu không thấy hiện tượng gì, sau một thời gian thấy có sủi bọt
khí.
B. Cho propilen vào nước brom, thấy nước brom bị mất màu và thu được
một dung dịch đồng nhất trong suốt.
C. Cho quỳ tím vào dung dịch propylamin, thấy quỳ tím chuyển sang màu
xanh.
1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
D. Cho từ từ anilin vào dung dịch HCl, thấy anilin tan dần vào dung dịch
HCl.
PHẦN ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Chọn đáp án B
Ý tưởng bảo toàn nguyên tố Hiđro trong axit :
BTNT
BTNT
nCa( H 2 PO4 )3 = 1,5
→ ∑ H = 6
→ nH 2 SO4 = 3
→ mddH 2 SO4 =
3.98 1
.
= 600
0, 7 0.7
→Chọn B
Câu2: Chọn đáp án A
Ý tưởng bảo toàn nguyên tố Hiđro rong axit :
noxp /iu = nkhisinh ra
a
aFeCO3 → 2 FeCO3 + aCO3
3a
3b
a 11
→ nOP2/U = + 2a + + 4b ) − 3a / 2 = + b
2
4 4
2
bFeS → b FeCO + bSO
2
3
2
2
→
a 11
+ b = a + 2b → a = b
4 4
→Chọn A
Câu3: Chọn đáp án A
+Các chất làm mất màu dung dịch Br2:
Glu,xiclopropan,triolein,alinin,phenol,axit linoneic(6 chất)
+Các chất tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt đọ thường: Glu,sac,fuc,gryxerol,
axit linoneic(5chất)
→ Chọn A
Câu 4: Chọn đáp án B
Ý tưởng quy hỗn hợp về từng chất:
5, 6
−
= 0,14
+Nếu hỗn hợp là NaOH → nOH = nNaOH =
40
Chú ý NaOH tạo thành kết tủa lớn nhất rồi tan.
OH − : 0,14
→ 3+
→ 0,14 = 3.0,04 + (0,04 − n↓ ) → n↓ = 0,02
Al : 0, 04
1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
Nếu hỗn hợp là KOH
OH − : 0,1
0,1
→ nOH = nKOH = 0,1 → 3+
→ n ↓=
3
Al : 0, 04
1,56 ≤ m ↓≤ 3,12
→ Chọn B
Câu5: Chọn đáp án C
+Vì thu được 3 muối nên este phải chứa 3 gốc axit khác nhau:
S O S
O; S ; P
P P O
−
→ Chọn C
Câu6: Chọn đáp án B
+)Ý tưởng bảo toàn nguyên tố:
CH 4 : a
CH 4 : 0, 05
CO : 0, 25 BTNTOXI
cháy
0, 2molX H 2 :
→ H 2 : 0, 05
→ 2
→ nO2 = 0,375
H
O
:
0,
25
2
nC2 H 2 = n ↓= 0,1 C2 H 2 : 0,1
→ Chọn B
Câu7: Chọn đáp án A
Vận dụng nguyên lý lơsactory:
A. Tăng áp cân bằng dịch về giảm áp
→ Chọn A
Câu 8: Chọn đáp án B
(1) → N 2 ↑
(2) → O2 ↑
(3) → N 2 ↑
(4) → Cl2 ↑
(5) → S ↓
(8) → P
→ Chọn B
Câu 9: Chọn đáp án D
+) ý tưởng tìm ra X rồi áp dụng baot toàn khối lượng:
1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
A.A
Cn H 2 n+1O2 N → C3n H 6 n −1O4 N 3 → 3nCO2 +
BTKL
→ m + 0, 2.40 = 10,52 +
6n − 1
H 2O → n = 3 → (M AA = 89)
2
m
.18 → m = 9, 24
89.3 − 18.2
→ Chọn D
Câu10: Chọn đáp án B
2
V
− 2
NO2 : 5 V → NO3 : 5 . 22, 4 .1
V
NO : 3 V → NO − : 3 . V .3
3
5
5 22, 4
muôi = m + 62(
9V
2V
+
) = m + 6, 089V
5.22, 4 5.22, 4
→ Chọn B
Câu11: Chọn đáp án B
CH 3CH 2C ≡ CH + H 2O → CH 3CH 2C (OH )CH 2 → CH 3CH 2C (O )CH 3
→ Chọn B
Câu 12: Chọn đáp án A
C2 H 4 :1
M A = 17,5.2 = 35 →
C3 H 6 :1
46a + 60(b + c) = 8, 48
C2 H 5OH : a
a = 0, 08
46a + 60b 29
8.48 CH 3CH 2CH 2OH : b →
=
→ b = 0, 016 → nAg = 2( a + b) = 0,192
60
c
24
CH CH (OH )CH : c
c = 0, 064
3
3
a = b + c
→ Chọn A
Câu 13: Chọn đáp án A
HOOC − CH 2 − NH 2 + HNO3 → HOOC − CH 2 − NH 2 NO3 ( X )
nX = 0, 01
BTKL
→ nH 2O = 0, 02
→1,38 + 0, 03.40 = m + 0, 02.18 → m = 2, 22
NaOH = 0, 03 → (du )
→ Chọn A
1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
Câu 14: Chọn đáp án A
+) Thêm H+ thì cân bằng chuyển sang trái.
→ Chọn A
Câu 15: Chọn đáp án B
C2 H 5OH : 0,1
BTKL
→16, 6 = 11, 2 + mH 2O → nH 2O = nanken = 0,3 →
C3 H 7OH : 0, 2
100%
C2 H 5OH : 0,15
→ mete = 25,55
→ 24,9
100%
→ mete = 15,3
C3 H 7OH : 0,3
C2 H 5 OH
mete
= 0,5.5,55 = 2, 775
6,12
H ≠ 100% : C H OH
→H =
= 40%
15,3
mete3 7 = 8,895 − 2, 775 = 6,12
→ Chọn B
Câu 16: Chọn đáp án B
nOH − = 0,37 = 0,06 = 0, 43
2+
nBa = 0, 09 + 0, 03 = 0,12
nSO = 0,3
2
Gặp bà toán CO2,SO2+OH- chúng ta thường nhẩm nhanh như sau:
1
−
+) Sục SO2vào thì SO2 biến thành SO32- cực đại = OH = 0, 215
2
Khi SO2 thừa thì SO2 chuyển SO32- thành HSO32−
Vậy ta có ngay: SO3 = 0, 215 − (0,3 − 0, 215) = 0,13
Tóm lại khi tạo ra hỗn hợp muối thì có ngay:
CO32− = OH − − CO2 ( SO2 ) → n↓ = 0,12.(137 + 80) → B
→ Chọn B
Câu 17: Chọn đáp án C
Muối rắn chứa Na →muối của axit
CTCT
→ C − C − C (OH )3 → C − C − COOH
→ Chọn C
Câu 18: Chọn đáp án A
NaNO2 : a a + b = 0, 4
a = 0, 32
nNaOH = 0, 4 → 25, 28
→
→
69a + 40b = 25, 28 b = 0, 08
NaOH : b
→ N ↑ = ( NO + NO2 )↑ = 0, 48 − 0,32 = 0,16
→ Chọn A
1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
+) Chú ý: Tại sao mình lại làm ngay chất rắn là NaNO2 và NaOH? Vì nếu
là NaNO2 thì 0,4.NaNO2 >25,8 mà giả sử mNaNO2 <25,8 ta cũng phải thử như
vậy. Với hình thức thi trắc nghiệm mà ngồi biện luận theo những bài kiểu dạng
như trên là không thể chấp nhận được.
Câu 19: Chọn đáp án D
Các bạn chú ý theo kinh nghiêm của mình những câu liên quan tới ứng
dụng thường là chuẩn.
Câu 20: Chọn đáp án C
Câu này thuần lý thuyết
Câu 21: Chọn đáp án B
nCu = 0, 2 < 0,3 → Cu 2 + Chưa bị điện phân hết →ne=0,4
2Cl − − 2e = Cl2 ↑
2 H 2O − 4e = 4 H + + O2 ↑
0,1 0,1 0,05
0,3
→ V = (0, 05 + 0, 075).22, 4 = 2,8(lit )
0,075
→ Chọn B
Câu 22: Chọn đáp án A
Zmax khi Z=NO2
BTE
Fe : 0,1
→ ne = 0,1.3 + 0, 2.6 = 1,5
12
→ VNO2 = 1,5.22, 4 = 33, 6
S : 0, 2
→ Chọn A
Câu 23: Chọn đáp án A
(1);(2);(3);(5);(6);(7);(8).
→ Chọn A
Câu 24. Chọn đáp án A
Thu được metan(CH4)→
82a + 148b = 8,13
CH COONa : a
a = 0, 045
8,13 3
→
→
NaOOCCH 2COONa : b a + b = nCH 4 = 0, 075 b = 0, 03
BTNT
BTNT
¬
→ ∑ nNa = a + 2b = 0,105
→ Na2CO3 =
Na
Na
→ Chọn A
Câu 25. Chọn đáp án A
0,105
= 0, 0525 → m = 5,565
2
1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
pH > 7 : Na2CO3 , Na3 PO4 ; Ca (OH ) 2 ; CH 3COONa; K 2CO3
mêmH 2O : Na2CO3 , Na3 PO4 ; Ca (OH ) 2 ; K 2CO3
→ Chọn A
Câu 26. Chọn đáp án D
nX = 0,1 → M muôi = 97
Nhìn vào đáp án dễ dàng suy ra D
→ Chọn D
Câu 27. Chọn đáp án D
X : Cl; Y : K ; R : F ; T : Ca
(1);(3);(5);(6)
→ Chọn D
Câu 28. Chọn đáp án D
Câu 29. Chọn đáp án C
( A)Clobenzen(không )
( B)toluen(không )
( D)cumen(không )
→ Chọn C
Câu 30. Chọn đáp án C
0, 03
4, 41
→ n Al = 0, 09
0, 03
−
−
−
Chú ý phản ứng: 8 Al + 3 NO3 + 5OH + 2 H 2O → 8 AlO2 + 3NH 3
Khi Al và OH- dư thì:
Al + OH − + H 2O → AlO2 − +
NH 3 : 0, 03
3 ↑
H2 →
2
H 2 ;0, 015
→ Chọn C
Câu 31. Chọn đáp án A
9,3 − 6,9
6,9
nancol > nop / u =
= 0,15 → Mancol <
= 46 → CH 3OH
16
0,15
→X có 0,15 mol HCHO→nAg=0,15.4=0,6
→ Chọn A
Câu 32. Chọn đáp án A
Fe3O4 = FeO.Fe2O3 . Do đó: Số mol Cu bị tan bằng số mol Fe3O4
Chú ý:
1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
16 : Fe2O3 → nFe2O3 = 0,1 → nFe = 0, 2 → nFe3O4 =
0, 2
→
3
0, 2
Fe3O4 : 3
m
Cu : ( 0, 2 + 3, 2 ) → m = 22,933
3
64
→ Chọn A
Câu 33. Chọn đáp án C
DoY + H 2 SO4( dn ) → SO2 . Nên Y chứa Cu dư và các ôxit của đồng do đó khối
lượng giảm là khối lượng của (NO2=0,16 mol)
Cu ( NO3 ) 2 : 0, 08 t o
Cu : a + 0, 08
BTNT
→m
→(m − 7, 36)
Nito
O : 6.0, 08 − 2.0,16 = 0,16
Cu : a
BTE
→ 2(a + 0, 08) = 0,16.2 + 0, 03.2 → a = 0,11 → m = 22, 08
→ Chọn C
Câu 34. Chọn đáp án B
X : CH 3CH 2CH 2 − OH ( Bâc1) E : CH 3CH 2CHO (andehit)
→
Y : CH 3CH (OH )CH 3 (bâc 2)
F : CH 3COCH 3 ( xeton)
Số chất thỏa mãn: AgNO3/NH3;Br2;Cu(OH)2;NaOH nhiệt độ cao.
→ Chọn B
Câu 35 Chọn đáp án A
Capron điều chế bằng trùng hợp→(2)sai.
→ Chọn A
Câu 36: Chọn đáp án C
X chỉ có một hoặc 2 nối ba đầu mạch.
TH1: Có 2 nối 3 :
7,92 − 1,5
nX =
= 0, 03 → X : CH ≡ C − C ≡ CH (4 pi ) → nX = 0, 075 → nBr2 = 0,3
2.(108 − 1)
Có đáp án rồi không cần thử TH2 nữa.
→ Chọn C
Câu 37: Chọn đáp án C
Câu 38: Chọn đáp án B
nAxit = nAnđehit = 0,15
1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
7,86
= 52, 4
0,15
→ Chọn B
Câu 39: Chọn đáp án B
Man : a
35, 64
glu : b
M=
nb = nsobitol − 0,16 → a = 0, 02 → nAg = 0,36
→ Chọn B
Câu 40 : Chọn đáp án B
BTKL: 0,89 + 1,2 = 1,32 + 0,63 + mN2
→ nN2 = 0, 005 → nN = n X = 0, 01 → M X = 89 → H 2 N − CH 2 − COO-CH 3
H NCH 2COONa : 0, 01
m 2
→ m = 8,57
NaOH : 0,19
→ Chọn B
Câu 41: Chọn đáp án A
24
Cr [ Ar ] 3d 5 4 s1 → Cr 3+ : 3d 3
→ Chọn A
Câu 42: Chọn đáp án C
(3) ,(4) ,(5) ,(7) ,(8)
Cr tác dụng với Cl2 phải đun nóng.
→ Chọn C
Câu 43: Chọn đáp án D
Dễ thấy công thức của X phải là: G –A – G – G – V
5.14
→ %N =
= 19,5%
(75.5 + 89 + 117 − 4.18)
→ Chọn D
Câu 44: Chọn đáp án D
A có clo
B có F
C có N
→ Chọn D
Câu 45: Chọn đáp án D
1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
(A) Fe3++ CO32(B) Cu2+ + OH(C) NH4+ + OHChọn D
Câu 46: Chọn đáp án C
A: CH3CHO
B.CH3COOC2H5
→ Chọn C
Câu 47: Chọn đáp án C
X: Cl2
Y : H2S
Z : O2
Chọn C
Câu 48: Chọn đáp án D
Na+ ; F- ; Al3+
Na3AlF6
→ Chọn D
Câu 49: Chọn đáp án A
Na2CO3 + HCl
Na2CO3 + FeCl2
→ Chọn A
Câu 50: Chọn đáp án B
Dung dịc tách lớp
→ Chọn B
→
R : CO2
S : N2
T : SO2
→
HCl + NaOH
FeCl2 + NaOH
XEM THÊM NHIỀU ĐỀ THI
TẠI WEBSITE