Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Đề thi thử THPT QG 2014 môn hóa có lời giải chi tiết chuyên nguyễn huệ lần 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (187.1 KB, 20 trang )

1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

TRƯỜNG THPT CHUYÊN
NGUYỄN HUỆ
ĐỀ SỐ 22

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN II
NĂM 2014
(Thời gian làm bài 90 phút)

Câu 1: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C4H6O2 . Chất X không
tác dụng với Na và NaOH nhưng tham gia phản ứng tráng bạc. Số chất X phù hợp
với điều kiện trên (không kể đồng phân hình học )là?
A.6
B.10
C.7
D.8
Câu 2: Cho m gam kim loại M tan hoàn toàn trong 200 ml dung dịch HCl 0,5M
thu được dung dịch X và 2,016 lít H2 (đktc). Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung
dịch X thì thu được bao nhiêu gam kết tủa?
A. 32,84 gam
B. 14,35 gam
C. 28,70 gam
D.23,63 gam.
Câu 3: Thủy phân một lượng saccarozơ, trung hòa dung dịch sau phản ứng và
bằng phương pháp thích hợp ,tách thu được m gam hỗn hợp X gồm các gluxit,rồi
chia thành hai phần bằng nhau. Phần một tác dụng với một lượng H2 dư (Ni,to)thu
được 14,56 gam sobitol. Phần hai hòa tan vừa đúng 6,86 gam Cu(OH)2 ở nhiệt độ
thường . Hiệu suất phản ứng thủy phân saccarozơ là:
A.40%
B.80%


C.50%
D.60%
Câu 4: Hỗn hợp X gồm một ancol và hai sản phẩm hợp nước của propen. Tỷ
khối hơi của X so với hiđro bằng 23. Cho m gam X đi qua ống sứ đựng CuO (dư)
nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp Y gồm 3
chất hữu cơ và hơi nước,khối lượng ống sứ giảm 3,2 gam. Cho Y tác dụng hoàn
toàn với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra 48,6 gam Ag. Phần trăm khối
lượng của propan-1-ol trong X là:
A. 16,3%
B.48,9%
C.83,7%
D.65,2%
Câu 5: Hỗn hợp X gồm KClO3,Ca(ClO3)2,CaCl2 và KCl có tổng khối lượng là
83,68 gam. Nhiệt phân hoàn toàn X thu được 17,472 lít O2(đktc) và chất rắn Y
gồm CaCl2 và KCl. Y tác dụng vừa đủ 0,36 lít dung dịch K2CO3 0,5M thu được
dung dịch Z. Lượng KCl trong Z nhiều gấp 22/3 lần lượng KCl trong X. Phần
trăm khối lượng KClO3 trong X là?


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
A.47,62%
B.23,51%
C.58,55%
D.81,37%
Câu 6: Từ hợp chất ứng với công thức phân tử C6H11NO có thể diều chế tơ capron
bằng một phản ứng. C6H11NO có tên gọi là:
A. Axit ε-aminocaproic
B. Caprolactam
C. Axit α-aminocaproic
D. Axit ω-amino valeric

Câu 7: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,002 mol FeS2 và 0,003 mol FeS vào
lượng dư dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được khí X . Hấp thụ toàn bộ khí X bằng
lượng vừa đủ V ml dung dịch KMnO4 0,05M. V có giá trị là:
A.280 ml
B.172ml
C.188ml
D.228
ml.
Câu 8: Có các chất: Al; NaHCO3, NH4NO3, Cr(OH)3; BaCl2; Na2HPO3 ; H2NCH2-COOH ;NH2CH2COOCH3. Có bao nhiêu chất vừa tác dụng với HCl,vừa tác
dụng với NaOH?
A.6
B.7
C.4
D.5
Câu 9: Cho các nhận xét:
(1) Dung dịch H2SO4 đặc nóng có tính axit mạnh và tính oxi hóa mạnh,dung
dịch HCl có tính axit mạnh và tính khử mạnh.
(2) Phân tử SO2 có khả năng làm mất màu nước brom.
(3) Hiđro sunfua khi tác dụng với dung dịch NaOH có thể tạo hai muối.
(4) Hiđropeooxit (H2O2) là chất vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
(5) O2 và O3 đều cóa tính oxi hóa mạnh,nhưng tính oxi hóa của O3 mạnh hơn
O2.
Số nhận xét đúng:
A.2
B.3
C.4
D.5
Câu 10: Cho các chất sau: axit benzoic (X),axit acrylic (Y),axit propioic (Z). Sự
sắp xếp theo chiều tăng dần tính axit là:
A. X

B.ZC.XD.ZCâu 11: Chia hai gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Cu thành hai phần bằng nhau.
Phần một cho tác dụng với Cl2 dư,đun nóng thu được (m+7,1)gam hỗn hợp muối.
Oxi hóa phần hai cần vừa đúng V lít hỗn hợp khí A gồm O2 và O3(đktc). Biết tỷ
khối hơi của A với H2 là 20,các phản ứng xảy ra hoàn toàn,giá trị của V là:
A. 0,448 lít
B.0,896 lít
C.1,12 lít
D.0,672 lít.


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
Câu 12: Hỗn hợp M gồm anken X và 2 amino no,đơn chức ,mạch hở
Y,Z(MYCO2)(các thể tích đều đo đktc). Công thức của Y là:
A.CH3CH2NHCH3.
B.CH3CH2CH2NH2.
C.CH3NH2.
D.C2H5NH2
Câu 13: Trường hợp nào sau đây thu được kết tủa có khối lượng lớn nhất?
A. Cho V lít dung dịch NaOH 1M vào V lít dung dịch AlCl3 1 M.
B. Cho V (lít) dung dịch HCl 2M vào V (lít) dung dịch NaAlO2 1 M.
C. Cho V (lít) dung dịch HCl 1M vào V (lít) dung dịch NaAlO2 1 M.
D. Cho V (lít) dung dịch AlCl3 1 M vào V (lít) dung dịch NaAlO2 1 M.
Câu 14 : Nung hỗn hợp gồm 6,4 gam Cu và 54 gam Fe(NO3)2 trong bình kín
,chân không. Sau phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp khí X . Cho X phản ứng
hết với nước thu được 2 lít dung dịch Y. pH của dung dịch Y là:
A. 0,664

B. 1,3
C.1
D.0,523.
Câu 15: Hỗn hợp X gồm CnH2n-1CHO , CnH2n-1COOH, CnH2n-1CH2OH (đều mạch
hở,n ∈ N*). Cho 2,8 gam X phản ứng vừa đủ với 8,8 gam brom trong nước. Mặt
khác cho toàn bộ lượng X trên phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong
NH3 kết thúc phản ứng thu được 2,16 gam Ag. Xác định phần trăm khối lượng
của CnH2n-1CHO trong X?
A.26,63%
B.20.00%
C.16,42%
D.22,22%.
Câu 16: Để m gam phôi bào sắt ngoài không khí,sau một thời gian Fe bị oxi hóa
thành hỗn hợp X gồm 4 chất rắn có khối lượng 27,2 gam. Hòa tan vừa hết X trong
300 ml dung dịch HCl nồng độ a mol/lit thấy thoát ra 3,36 lít H2(đktc) và dung
dịch Y. Cho tiếp dung dịch HNO3 tới dư vào dung dịch Y được dung dịch Z chứa
hỗn hợp FeCl3,Fe(NO3)3,HNO3 dư và có 2,24 lít NO duy nhất thoát ra(đktc). Giá
trị của m và a lần lượt là:
A. 22,4 và 3M
B. 16,8 gam và 2M.
C.22,4 gam và 2M
D.16,8 gam và 3M.
Câu 17: Trong công nghiệp người ta điều chế PVC từ etilen theo sơ đồ sau:
o

500 C
Etilen → 1, 2 − dicloctan 
→ vinylclorua → PVC

Với hiệu suất các phản ứng trên tương ứng là 80%;70%;62,5%. Thể tích khí

etilen (đktc) cần lấy để có thể điều chế được 1 tấn PVC là:
A.1064m3.
B.1046m3.
C.1008m3.
D.1024
3
m.


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
Câu 18: Cho các chất sau: sec –butyl bromua ,iso –amyl clorua , benzyl clorua ,
3-clobut-1-en,4- clo-2-metylpent-1-en ,p-clotoluen. Số chất bị thủy phân khi đun
với nước ,bị thủy phân khi đun với dung dịch NaOH,bị thủy phân khi đun với
dung dịch NaOH đặc,nhiệt độ và áp suất cao lần lượt là:
A. 2 -3 -1
B.1 -5 -1
C. 1-4 -6
D. 2 -5
-6
Câu 19: Nung nóng từng cặp chất trong bình kín : (1)Sn + O2 , (2) Fe2O3 +
CO(k) , (3) Ag +O2(k) , (4) Cu + Cu(NO3)2 (r) ,(5) Al + NaCl (r), (6) Mg +
KClO3(r). Các trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa kim loại là:
A. (2) ,(4) ,(5)
B. (1) ,(2) ,(3) ,(4)
C. (1) ,(4) ,(6)
D. (1) ,(2) ,(3)
Câu 20: Cho 2,9 gam hỗn hợp gồm Cu ,Ag tác dụng với 250 ml dung dịch có pH
=1 gồm HNO3 5.10-2M, H2SO4. Sau khi phản ứng xong thu được V lít NO(là sản
phẩm khử duy nhất) và có 2 gam kim loại không tan. Tính giá trị của V(đktc) và
tổng khối lượng muối thu được sau phản ứng trên?

A. 1,8875 gam muối và V = 0,168
B. 1,8875 gam muối và V
=0,14
C. 1,7875 gam muối và V =0,14
D. 1,7875 gam muối và V
=0,168.
Câu 21: Thêm từ từ từng giọt 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 1,2M và NaHCO3
0,6M vào 200 ml dung dịch HCl 1 M. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung
dịch X. Cho dung dịch BaCl2 đến dư vào X thu được m gam kết tủa. Giá trị của m
là:
A. 9,85
B.7,88
C.23,64
D.11,82
Câu 22: Dung dịch hỗn hợp X chứa x mol axit glutamic và y mol tyrosin . Cho
dung dịch X tác dụng với một lượng dung dịch HCl vừa đủ được dung dịch Y.
Dung dịch Y tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa z mol NaOH . Mối liên hệ giữa
x,y và z là:
A. z = 2x +2y
B. z =3x +2y
C. z= 3x+3y
D.
z=2x+3y
Câu 23: Cho các phát biểu sau: (1) Nước đá thuộc loại tinh thể phân tử ;(2) Ở thể
rắn, NaCl tồn tại dưới dạng tinh thể ion ;(3) Photpho trắng có cấu trúc tinh thể
nguyên tử ;(4)Kim cương có cấu trúc tinh thể nguyên tử.(5) Cu thuộc loại tinh thể
kim loại . Số phát biểu đúng là:
A.4
B.2
C.5

D.3


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
Câu 24: Để tác dụng vừa đủ với m gam hỗn hợp X gồm Cr và kim loại M có hóa
trị không đổi cần vừa đúng 2,24 lít hỗn hợp khí Y(đktc) gồm O2 và Cl2 có tỷ khối
đối với H2 là 27,7 thu được 11,91 gam hỗn hợp Z gồm các oxit và muối clorua.
Mặt khác ,cho m gam hỗn hợp X tác dụng với một lượng dư dung dịch HNO3 đặc
nguội thu được 2,24 lít khí NO2(đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Các phản ứng
xảy ra hoàn toàn. Kim loại M là:
A. Ca
B. Cu
C. Mg
D. Zn
+

Câu 25: Cho cân bằng sau: SO2+H2O
H +HSO3 . khi thêm vào dung dịch
một ít muối NaHSO4(không làm thay đổi thể tích ), cân bằng trên sẽ:
A. Chuyển dịch theo chiều thuận.
B. Không chuyển dịch theo
chiều nào.
C. Không xác định.
D. Chuyển dịch theo chiều
nghịch.
Câu 26: Số đồng phân este mạch hở,không nhánh,có công thức phân tử
C6H10O4,khi tác dụng với NaOH tạo ra một ancol và một muối là:
A.5
B.3
C.2

D.4
Câu 27 : Dãy các chất có thể dùng để diều chế khí metan trong phòng thí nghiệm
là:
A. CaO rắn và dung dịch NaOH đậm đặc trộn với CH3COONa khan.
B. Dung dịch CH3COONa bão hòa, CaO rắn, NaOH rắn.
C. CH3COONa tinh thể,CaO rắn,NaOH dung dịch đậm đặc .
D. CH3COONa khan,CaO rắn, NaOH rắn.
Câu 28: Đem crackinh một lượng butan thu được một hỗn hợp gồm 5 khí
hiđrocacbon. Cho hỗn hợp khí này sục qua dung dịch nước brom dư thì lượng
brom tham gia phản ứng là 25,6 gam và sau thí nghiệm khối lượng bình brom
tăng thêm 5,32 gam. Hỗn hợp khí còn lại sau khi qua dung dịch nước brom có tỷ
khối đối với metan là 1,9625. Hiệu suất của phản ứng crackinh là:
A. 20,00%
B.80,00%
C.88,88%
D.25,00%
Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 29,6 gam hỗn hợp X gồm CH3COOH ,CxHyCOOH ,
(COOH)2 thu được 0,8 mol H2O và m gam CO2. Cũng 29,6 gam X tác dụng với
lượng dư NaHCO3 thu được 0,5 mol CO2. Tính m?
A.44
B.22
C.11
D.33
Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 1,6 gam một este E,đơn chức được 3,52 gam CO2 và
1,152 gam H2O. Nếu cho 10 gam E tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 1M,cô
cạn dung dịch sau phản ứng thu được 16 gam chất rắn khan. Vậy công thức của
axit tạo nên este trên có thể là:


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

A. CH3C(CH3)2COOH
C.HOOC-CH2-CH(OH)-CH3
Câu 31: Cho sơ dồ chuyển hóa :

B.CH2=CH-COOH
D.HOOC(CH2)3CH2OH

+ HCl
+ HCl
+2 NaOH
C6 H 5 − C ≡ CH 
→ X 
→ Y 
→ Z . Trong đó X ,Y ,Z đều là sản

phẩm chính. Công thức của Z là:
A. C6H5CH(OH)CH2OH.
C. C6H5CH2CH2OH
Câu 32: Cho các quá trình sau :

B.C6H5COCH3
D.C6H5CH(OH)CH3

Na → Na + ; 2 H + → H 2 ; NO → NO3− ; H 2 S → SO42− ; Fe 2 + → Fe 3+
Fe3O4 → Fe3+ ; CH 4 → HCHO; MnO2 → Mn 2 + . Hãy xác định số quá trình oxi hóa
trong các quá trình trên là bao nhiêu?
A.5
B.4
C.6
D.7

Câu 33: Nung hỗn hợp bột KClO3,KMnO4,Zn một thời gian. Lấy hỗn hợp sản
phẩm ra cho vào dung dịch H2SO4 loãng thì thu được hỗn hợp khí Y. hỗn hợp Y
chứa khí:
A. H2;Cl2,O2
B. H2;Cl2
C.O2 và H2
D.Cl2
và O2
Câu 34: Cho 12,25 gam KClO3 vào dung dich HCl đặc ,khí Cl2 thoát ra cho tác
dụng hết với kim loại M thu được 30,9 gam hỗn hợp chất rắn X. Cho X vào dung
dịch AgNO3 dư,thu được 107,7 gam kết tủa. Vậy kim loại M là:
A. Zn
B. Mg
C.Fe
D.Cu.
Câu 35: Cho 12,4 gam hợp chất hữu cơ X có CTPT C3H12O3N2 tác dụng với 300
ml dd NaOH 1M đun nóng sau phản ứng hoàn toàn được chất hữu cơ Y và dd Z
chỉ chứa các chất vô cơ. Cô cạn Z được m gam chất rắn khan. Giá trị m là:
A. 14,6 gam
B.10,6 gam
C.8,5 gam
D.16,5
gam.
Câu 36: Trong các hóa chất Cu,C,S,Na2SO3,FeS2,FeSO4;O2,H2SO4 đặc. Cho từng
cặp chất phản ứng với nhau thì số cặp chất có phản ứng tạo ra khí SO2 là:
A.6
B.7
C.9
D.8
Câu37: Cho các chất : C2H4(OH)2,CH2(OH)CH2CH2OH

,CH3CH2CH2OH ,C3H5(OH)3 ,(COOH)2;CH3COCH3 ; HOCH2CHO.Có bao nhiêu
chất đều tác dụng với Na và Cu(OH)2(các điều kiện phản ứng có đủ).
A.5
B.6
C.4
D.7
Câu 38: Phân tử hợp chất M tạo bởi 4 nguyên tử của 2 nguyên tố phi kim R và Y
(số hiệu nguyên tử của R nhỏ hơn số hiệu nguyên tử của Y). Tổng số hạt mang
điện trong phân tử M là 20. Nhận Xét nào sau đây không đúng?


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
A. Ở trạng thái kích thích nguyên tử nguyên tố Y có 5 electron độc thân.
B. Trong hầu hết các hợp chất với các nguyên tố khác ,R có số oxi hóa +1.
C. Trong phân tử hợp chất M,nguyên tử Y còn chứa một cặp electron tự
do.
D. Cho M tác dụng với HCl tạo ra hợp chất có chứa liên kết ion.
Câu 39: Cho 500m3 metan qua hồ quang. Giả sử lúc đó xảy ra hai phản ứng sau:
2CH4→C2H2+ 3H2
CH4→C + 2H2
Hỗn hợp khí X thu được chứa 12% C2H2,10% CH4,và 78% H2(theo thể tích).
Biết các thể tích khí đo đktc. Thể tích hỗn hợp X là:
A. 909m3.
B.760 m3
C.990m3
D.890m3
Câu 40: Thực hiện các thí nghiêm sau: Nối một thanh Zn với một thanh Fe rồi để
trong không khí ẩm(1);Thả một viên Fe vào dung dịch CuSO4(2), Thả một viên Fe
vào dung dịch chứa đồng thời ZnSO4 và H2SO4,loãng(3); Thả một viên Fe vào
dung dịch H2SO4,loãng(4); Thả một viên Fe vào dung dịch chứa đồng thời CuSO4

và H2SO4,loãng(5). Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa học là:
A. 3
B.2
C.1
D.4
Câu 41: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm các kim loại Mg ,Al ,Zn ,Fe ,Cu ,Ag vào
dung dịch HNO3 loãng (dư),thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch
NaOH (dư) thu được kết tủa Y. Đem y tác dụng với dd NH3 (dư),đến phản ứng
hoàn toàn thu được kết tủa Z. Số hiđroxit có trong Y và Z lần lượt là:
A. 7 ;4
B.3 ; 2
C.4 ; 2
D. 5 ;
2.
Câu 42 : Thực hiên các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí SO2 vào dung dịch K2Cr2O7 trong H2SO4 loãng.
(2) Sục khí SO2 vào dung dịch HNO3 đặc.
(3) Sục khí SO2 vào dung dịch Ca(OH)2.
(4)Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc.
(5) Cho SiO2 vào dung dịch HF.
(6) Cho CrO3 vào dung dịch NaOH.
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa khử xảy ra là:
A.5
B.3
C.6
D.4
Câu 43: Cho các polime : polietylen, tơ nitron ; tơ capron ; nilon -6,6 ; tinh bột,
protein ; cao su isopren ; cao su buna-N. Số polime chứa nitơ trong phân tử là:
A.5
B.4

C.6
D.7


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
Câu 44: Ba hợp chất hữu cơ X,Y .Z có cùng công thức phân tử C3H4O2. X ;Y dều
tham gia phản ứng tráng bạc,X,Z có phản ứng cộng hợp brom. Z tác dụng với
NaHCO3. Công thức cấu tạo của X;Y,Z lần lượt là:
A. CH3-CO-CHO ,HCOOCH=CH2; CH2=CH-COOH.
B. HCOOCH=CH2; CH2=CH-COOH,HCO-CH2-CHO.
C. HCOOCH=CH2; HCO-CH2-CHO, CH2=CH-COOH.
D. HCO-CH2-CHO, HCOOCH=CH2; CH2=CH-COOH.
Câu 45: Chọn các phát biểu đúng trong số các phát biểu sau:
a) Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt.
b) Crom là kim loại chỉ tạo được oxit bazơ.
c) Crom có một số tính chất hóa học giống nhôm.
d) Crom có những hợp chất giống những hợp chất của lưu huỳnh.
e) Trong tự nhiên crom ở dạng đơn chất.
f) Phương pháp sản xuất crom là điện phân Cr2O3 nóng chảy.
g) Kim loại crom có thể rạch được thủy tinh.
h) Kim loại crom có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối.
A. a ,c, d ,g ,h
B. a ,c ,e ,g ,h
C. a ,b ,c ,d ,g
D.b
,d ,f ,h
Câu 46: Cho hợp chất X tác dụng với NaOH tạo ra khí Y làm xanh quỳ tím ẩm.
Mặt khác chất X tác dụng với axit HCl tạo ra khí Z vừa làm vẩn đục nước vôi
trong,vừa làm mất màu dung dịch brom. Chất X không tác dụng với dung dịch
BaCl2. Vậy chất X có thể là:

A. NH4HCO3
B.(NH4)2CO3
C.(NH4)2SO3
D.NH4HSO3
Câu 47 : Khi tiến hành đồng trùng hợp buta-1,3 – đien và stiren thu được một loại
polime là cao su buna-S. Đem đốt một mẫu cao su này ta nhận thấy số mol O2 tác
dụng bằng 1,325 lần số mol CO2 sinh ra. Hỏi 19,95 gam mẫu cao su này làm mất
màu tối đa bao nhiêu gam brom?
A. 42,67 gam
B.36,00 gam
C. 30.96 gam
D.39,90 gam.
Câu 48: Cho m gam hỗn hợp M gồm 2 axit X ,Y (Y nhiều hơn X một nhóm
COOH) phản ứng hết với dd NaOH tạo ra (m+8,8) gam muối. Nếu cho toàn bộ
lượng M trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 sau phản ứng
kết thúc thu được 43,2 gam Ag và 13,8 gam muối amoni của axit hữu cơ. Công
thức của Y và giá trị của m lần lượt là:
A. HOOC-CH2-COOH và 19,6.
B. HOCO-COOH và
27,2.


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
C. HOCO-CH2-COOH và 30,00.

D. HOCO-COOH và

18,2.
Câu 49: Tripeptit M và tetrapeptit Q đều được tạo ra từ một amino axit X mạch
hở,phân tử có một nhóm –NH2. Phần trăm khối lượng của N trong X là 18,667%.

Thủy phân không hoàn toàn m gam hỗn hợp M,Q (tỷ lệ mol 1:1) trong môi trường
axit thu được 0,945 gam M; 4,62 gam đipeptit và 3,75 gam X. Giá trị của m là:
A. 9,315 gam
B. 58,725 gam.
C.8,389 gam.
D.5,580 gam.
Câu 50: Điện phân 2 lít dung dịch chứa hỗn hợp gồm NaCl và CuSO4 với điện
cực trơ,có màng ngăn đến khi H2O bắt đầu điện phân ở cả hai cực thì dừng lại. Tại
catot thu 1,28 gam kim loại đồng thời tại anot thu 0,336 lít khí(đktc). Coi thể tích
dung dịch không đổi thì pH của dung dịch sau điện phân là:
A.12
B. 2
C.13
D.3

PHẦN ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Chọn đáp án C
X không tác dụng với Na và NaOH nhưng tham gia tráng bạc nên X chỉ có thể
anđehit(2 chức)
anđêhit + xeton;ete với anđêhit
HOC − CH 2 − CH 2 − CHO
CH 3 − O − CH = CH − CHO
CH 3 − CH(CHO)2
CH 3 − O − C(CHO) = CH 2
CH 3 − CO − CH 2 − CHO
CH 2 = CH − O − CH 2 − CHO
CH 3 − CH 2 − CO − CHO
→ Chọn C
Câu 2: Chọn đáp án D
 n HCl = 0,1

do đó M phải kim loại tác dụng với H2O.Ta có ngay :

 n H2 = 0,09 → HCl (thieu)
BTNT
Cl − : 0,1 
→ AgCl : 0,1
→ dd.X  −
→ m = 23,63
OH : 0,08 → AgOH → Ag 2O : 0,04
→ Chọn D


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

Câu 3: Chọn đáp án A
Các bạn chú ý quá trình thủy phân : Sac → Glu + Fruc
glu : 0,04
thuy.phan
→ n sac
= 0, 04
Ta có ngay : n sobitol = 0,08 → 
fruc
:
0,04


du
Lại có ngay : n Cu ( OH ) 2 = 0, 07 → ∑ (Glu + fruc + sac) = 0,14 → n sac = 0,06

Vậy hiệu suất : H = 0,04 = 40%

0,1
→ Chọn A
Câu 4: Chọn đáp án A

a + b + c = n O = 0,2
CH 3OH : a
a = 0,1




M X = 46 → X C 3H 7OH (b1 ) : b → 4a + 2b = 0, 45
→ b = 0,025
C H OH (b ) : c  32a + 60(b + c)
c = 0,075
2
 3 7

= 46 

0,2

60b
→%=
= 16,3%
46.0,2
→ Chọn A

Câu 5: Chọn đáp án C
CaCl 2 : a

n O2 = 0,78 → m Y = 83,68 − 0,78.32 = 58,72 
→ 111a + 74,5b = 58,72
KCl : b
CaCO3 : 0,18 → a = 0,18 → b = 0,52
Y + 0,18K 2CO3 → 
→ KCl Z : 0,88 → KCl X : 0,12
 Z : KCl : b + 0,36
49
BTNT

→ n KClO3 = b − 0,12 = 0, 4 → %KClO 3 =
=C
83,68

→ Chọn C
Câu 6: Chọn đáp án B
A. Axit ε-aminocaproic
B. Caprolactam
C. Axit α-aminocaproic
D. Axit ω-amino valeric
Chú ý : Trùng hợp Caprolactam thì thu được tơ có tên là capron còn khi trùng axit
amin tương ứng thì ta có tên gọi khác là tơ ninon – 6
Câu 7: Chọn đáp án D


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
Fe : 0,005 BTE
X

→ 0,005.3 + 0,007.6 = 2n SO2 → n SO2 = 0, 0285

S : 0,007
BTE

→ 0, 0285.2 = 0, 05.V.5 → V = D
→ Chọn D
Chú ý : Bài này khi quy đổi nhiều bạn lúng túng không biết S→S+4 hay S+6 .Trong
các TH kiểu như thế này các bạn cứ hiểu rất đơn giản là S S→S+6 còn khí SO2
sinh ra là do axit nhé !
Câu 8: Chọn đáp án D
Có các chất: Al;
NaHCO3,
Cr(OH)3;
H2N-CH2-COOH ;
NH2CH2COOCH3.
Chú ý : Muối Na2HPO3 là muối trung hòa (không tác dụng với NaOH)
Chất lưỡng tính và chất vừa tác dụng với HCl và NaOH là khác nhau (Al ;
Zn…)
→ Chọn D
Câu 9: Chọn đáp án C:
(1) Dung dịch H2SO4 đặc nóng có tính axit mạnh và tính oxi hóa mạnh,dung
dịch HCl có tính axit mạnh và tính khử mạnh.(Sai vì tính axit là tính khử khi tính
oxi hóa mạnh thì tính khử yếu)
(2) Phân tử SO2 có khả năng làm mất màu nước brom.
Đ
(3) Hiđro sunfua khi tác dụng với dung dịch NaOH có thể tạo hai muối.
Đ
(4) Hiđropeooxit (H2O2) là chất vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
Đ
(5) O2 và O3 đều cóa tính oxi hóa mạnh,nhưng tính oxi hóa của O3 mạnh hơn
O2.

Đ
→ Chọn C
Câu 10: Chọn đáp án B (Chú ý nhóm hút e và khối lượng phân tử)
Câu11: Chọn đáp án B
Đây là bài toán BTE khá đơn giản.


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
7,1
 −
 n e = n Cl − = 35,5 = 0,2


→ V = 0, 04.22,4 = B
4a + 6b = 0,2
 O :a
a
=
0,
02



2
A 
→
→
 O3 : b  32a + 48b = 40 b = 0, 02

 a+b


→ Chọn B

Câu 12: Chọn đáp án C
Ta thấy A và B là đồng phân của nhau.Mà đây chỉ có phản ứng cháy nên không có
bất kì cách nào phân biệt được A,B do đó A,B loại ngay .Có ngay :
 n O2 = 0,9375 BTNT.oxi

→ n H2 O = 2(0,9375 − 0,5) = 0,875

tới đây chọn C ngay vì
 n CO2 = 0,5
n H2 O − n CO2 = 1,5n a min = 0,375 → n a min = 0,25
nếu là D thì số mol CO2 sẽ lớn hơn 0,5 (Vô lý)
→ Chọn C
Câu 13: Chọn đáp án D
A. Cho V lít dung dịch NaOH 1M vào V lít dung dịch AlCl3 1 M. (
n↓ =

V
)
3
B. Cho V (lít) dung dịch HCl 2M vào V (lít) dung dịch NaAlO2 1 M.(

2V
)
3
C. Cho V (lít) dung dịch HCl 1M vào V (lít) dung dịch NaAlO2 1 M.(
n↓ = V )
n↓ =


D. Cho V (lít) dung dịch AlCl3 1 M vào V (lít) dung dịch NaAlO2 1 M.(
n ↓ = 2V )

Chú ý : Al3+ thủy phân ra H+ còn AlO2 thủy phân ra OH- .Do đó TH D sẽ thu được

lượng kết tủa lớn nhất.
→ Chọn D
Câu 14 : Chọn đáp án A


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
CuO : 0,1

 Fe2 O3 : 0,15
Cu : 0,1

BTNT

→ 
 HNO3 : a

 Fe(NO3 )2 : 0,3
 NO 2 : 0,6 → 
BTE
→ a = 2(0,6 − a) + 0,025.4
 NO : 0,6 − a 


O2 : 0, 025


a = 0,433
→ +
→ PH = A
  H  = 0,2167
Với BTE mình luôn mặc định là bên trái là số mol e nhường ,bên phải là số mol e
nhận.
→ Chọn A
Câu 15: Chọn đáp án B
 R − CHO : a
2a = 0,02
a = 0,01



2,8X R − COOH : b → 2a + b + c = 0,055
→ b + c = 0,035
 R − CH OH : c R(a + b + c) + 29a + 45b + 31c = 2,8 0,045R + 16b + 2c = 1, 495
2



a = 0,01
0,56

→ b = 0,015 → %C 2 H 3CHO =
= 20%
→ Chon B
2,8
c = 0,02


Câu 16: Chọn đáp án A
Bài này ta áp dụng BTE cho cả quá trình các bạn nhé !
 Fe : a BTE
3a − 2b = 0,6
a = 0, 4 → m = 22,4
27,2 

→ 3a = 2b + 0,15.2 + 0,1.3 → 
→
O : b
56a + 16b = 27,2 b = 0,3
BTNT.hidro
n HCl = n H+ 
→ n HCl = 0,15.2 + 2b = 0,9 → a = 3M

→ Chọn A
Câu 17: Chọn đáp án D
n C2 H2 = n PVC → V =

1
.22, 4 = 1024
62,5.0,8.0,7.0,625

→ Chọn D
Câu 18: Chọn đáp án D
Đếm nhanh tất cả cả có 6 chất.Khi thủy phân trong NaOH đặc nhiệt độ và áp suất
cao thì cả 6 chất đều bị thủy phân vậy loại ngay A,B.Có 2 chất bị thủy phân trong
nước sôi là



1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
3-clobut-1-en,
4- clo-2-metylpent-1-en
→ Chọn D
Câu 19: Chọn đáp án C
(1)Sn + O2 (Chuẩn)
(2) Fe2O3 + CO(k) (sai – khử oxit
kim loại )
(3) Ag +O2(k) (Không phản ứng)
(4) Cu + Cu(NO3)2 (r) (Chuẩn vì có
O2)
(5) Al + NaCl (r)(Không phản ứng)
(6) Mg + KClO3(r). (Chuẩn vì có O2)

→ Chọn C
Câu 20: Chọn đáp án B

HNO3 : 0,0125
+
∑  H  = 0,1 → ∑ n H + = 0,025 → 
0, 025
= 0, 00625 → V = 0,1

H 2 SO 4 : 0,00625 → n NO =
4
 +

4H + NO3 + 3e → NO + 2H 2O
Để tính khối lượng muối ta đi áp dụng ĐLBTKL (chú ý là H+ đã hết)

0,9 : kim loai

m  NO3− : 0, 0125 − 0,00625 = 0, 00625 → m = 1,8875
 2−
SO 4 : 0, 00625
→ Chọn B

Câu 21: Chọn đáp án B
Các bạn chú ý : Cho như vậy thì CO2 sẽ bay lên ngay lập tức và do cả

CO32 − va HCO3− sinh ra theo đúng tỷ lệ mol do đó có ngay :
 CO32 −
0,12
=
= 2 CO32 − → CO 2 : a
a = 2b


→
→
 HCO3 0,06


 +
HCO3 → CO 2 : b 2a + b = 0,2
H
:
0,2





a = 0,08 CO32 − (du) : 0,04
→
→
b = 0,05 m = 0,04.197 = 7,88

Chọn B

Chú ý : Nếu người ta cho Ba(OH)2 vào thì phải tính cả lượng HCO3 dư nhé

Câu 22: Chọn đáp án C


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
 HOOC − [ CH 2 ] 2 − CH(NH 2 ) − COOH : x
n = x + y
→  HCl

 HO − C 6 H 4 − CH 2 − CH(NH 2 ) − COOH : y  n NaOH = z = n HCl + 2x + 2y
→ Chọn C
Câu 23: Chọn đáp án A
(1) Nước đá thuộc loại tinh thể phân tử ;
(2) Ở thể rắn, NaCl tồn tại dưới dạng tinh thể ion ;
(3) Photpho trắng có cấu trúc tinh thể nguyên tử ;
(4)Kim cương có cấu trúc tinh thể nguyên tử.
(5) Cu thuộc loại tinh thể kim loại .
→ Chọn A
Câu 24: Chọn đáp án D
Chú ý : Cr không tác dụng với HNO3 đặc nguội

Cả 4 đáp án Kim loại đều hóa trị II
Có ngay :

(Đ)
(Đ)
(S- tinh thể phân tử)
(Đ)
(Đ)


Cr : a
 m = 11,91 − 5,54 = 6,37 
M : 0,05 ¬ ( NO 2 : 0,1)



b + c = 0,1
O 2 : b
 b = 0,04


0,1.Y Cl : c →  32b + 71c = 55, 4 → c = 0,06

 2
 0,1


BTE



→ 3a + 0,05.2 = 0,04.4 + 0,06.2 → a = 0,06M =

D
Câu 25: Chọn đáp án D theo nguyên lý lơsactri
Câu 26: Chọn đáp án D
H 3C − OOC [ CH 2 ] 2 COO − CH 3

H 3C − CH 2 OOC − COO − CH 2 − CH 3

H 3C − COO − CH 2 − CH 2 − OOC − CH 3
HCOO − CH − CH − CH − CH − OOCH
2
2
2
2

→ Chọn D
Câu 27 : Chọn đáp án D
Câu 28: Chọn đáp án A

→ Chọn
6,37 − 0,06.52
= 65
0,05


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
Bu tan → CH 4 + C 3H 6

Bu tan → C 2 H 4 + C 2 H 6


CH 4 : 0, 06

C 2 H 4 : 0,1
3,96 + 58a

 n Br2 = 0,16
→
→ hh C 2 H 6 : 0,1 → 31, 4 =
→ a = 0, 04
 m
0,16 + a
C 3H 6 : 0, 06
binh Br2 = 5,32





C 4 H10 : a

0, 04
→H=
= 20%
0,1 + 0, 06 + 0, 04

→ Chọn A
Câu 29: Chọn đáp án A
Đây là bài tập áp dụng các ĐLBT khá đơn giản:
 n CO2 = 0,5 → n COOH = 0,5 → n Otrong.X = 1

BTKL

→ m C + 1.16 + 1,6 = 29,6 = 12

trong.X
= 1,6
 n H2 O = 0,8 → n H
→ Chọn A
Câu 30: Chọn đáp án B
 n CO2 = 0, 08
→ B vì số mol CO2 > số mol H2O nên E phải có nhiều hơn 1 liên

 n H2 O = 0, 064
kết pi
Câu 31: Chọn đáp án B
Theo quy tắc zaixep khi cộng bất đối xứng thì X- sẽ cộng vào các bon bậc cao
→ Chọn B
Câu 32: Chọn đáp án C
Quá trình oxi hóa gắn liền với chất khử (cho e)
 Na → Na +


 Fe3O4 → Fe3 +
 NO → NO3



2−

CH 4 → HCHO

 H 2 S → SO4
 Fe 2 + → Fe3+

→ Chọn C
Câu 33: Chọn đáp án B
Câu 34: Chọn đáp án B


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
 n KClO3 = 0,1 BTE Cl +5 + 6e → Cl −

→ −
→ 0,1.6 = 2a → a = 0,3

 n Cl2 = a
2Cl − 2e → Cl 2
 M : 9,6
AgCl : 86,1
30,9 
107,7 
Cl : 21,3
Ag : 21,6
Nếu M là Fe ta thấy vô lý ngay.Do đó M là 1 kim loại hóa trị 2.
9,6
Áp dụng BTE có ngay : n e = 0,6 + 0,2 = 0,8 → M =
= 24
0, 4
→ Chọn B
Câu 35: Chọn đáp án A


C 3H12 O3 N 2 → ( CH 3 − NH3 ) 2 CO3 : 0,1
 Na CO : 0,1
12,4 
→ m = 14,6  2 3
 NaOH : 0,1
 NaOH : 0,3
→ Chọn A
Câu 36: Chọn đáp án D
Cu C S Na 2SO3 FeS 2 FeSO 4
+ H 2SO 4 (6)
S + O2
FeS 2 + O2
→ Chọn D
Câu37: Chọn đáp án C
C2H4(OH)2,
C3H5(OH)3 ,
(COOH)2;
HOCH2CHO.
→ Chọn C
Câu 38: Chọn đáp án C
Dễ dàng suy ra M là NH3
vậy Y là N (nito)
A. Ở trạng thái kích thích nguyên tử nguyên tố Y có 5 electron độc thân.(Chuẩn)
B. Trong hầu hết các hợp chất với các nguyên tố khác ,R có số oxi hóa +1.
(Chuẩn)
C. Trong phân tử hợp chất M,nguyên tử Y còn chứa một cặp electron tự do.(Sai
không có)
D. Cho M tác dụng với HCl tạo ra hợp chất có chứa liên kết ion.

Chọn C

Câu 39: Chọn đáp án A
Bài này ta dùng BTNT các bon :


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
C 2 H 2 : 12a → H (1)
2 : 36a

∑ C = 500 → X CH 4 : 10a

(2)
∑ H 2 : 78a → H 2 = 78a − 36a = 42a → C = 21a
BTNT.cacbon

→12a.2 + 10a + 21a = 500 → a = 9,09 → V = 909
→ Chọn A
Câu 40: Chọn đáp án A
ĐK để có ăn mòn điện hóa là :Có 2 cực – tiếp xúc – trong dung dịch chất điện li
Nối một thanh Zn với một thanh Fe rồi để trong không khí ẩm(1);
(Chuẩn)
Thả một viên Fe vào dung dịch CuSO4(2),
(Chuẩn)
Thả một viên Fe vào dung dịch chứa đồng thời ZnSO4 và H2SO4,loãng(3);
(Không)
Thả một viên Fe vào dung dịch H2SO4,loãng(4);
(Không)
Thả một viên Fe vào dung dịch chứa đồng thời CuSO4 và H2SO4,loãng(5).
(Chuẩn)

→ Chọn A

Câu 41: Chọn đáp án C
 Mg(OH)2

 Mg(OH)2
Fe(OH)3
Y
Z
Fe(OH)3
Cu(OH)2
Ag(OH) → Ag O

2
→ Chọn C
Câu 42 : Chọn đáp án D
(1) Sục khí SO2 vào dung dịch K2Cr2O7 trong H2SO4 loãng. (Chuẩn)
(2) Sục khí SO2 vào dung dịch HNO3 đặc. (Chuẩn)
(3) Sục khí SO2 vào dung dịch Ca(OH)2.
(4)Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc. (Chuẩn)
(5) Cho SiO2 vào dung dịch HF.
(6) Cho CrO3 vào dung dịch NaOH. (Chuẩn) Chú ý : Tạo hỗn hợp muối
→ Chọn D
Câu 43: Chọn đáp án A


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
tơ nitron ; tơ capron ; nilon -6,6 ; protein ; cao su buna-N.
→ Chọn A
Câu 44: Chọn đáp án C
Chú ý : Phản ứng giữa RCHO với Br2 không phải phản ứng cộng nhé
→ Chọn C

Câu 45: Chọn đáp án A
a) Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt.
b) Crom là kim loại chỉ tạo được oxit bazơ. (Sai CrO3 là oxit axit) loại C và D
c) Crom có một số tính chất hóa học giống nhôm.
d) Crom có những hợp chất giống những hợp chất của lưu huỳnh.
e) Trong tự nhiên crom ở dạng đơn chất.
(Sai) loại B
f) Phương pháp sản xuất crom là điện phân Cr2O3 nóng chảy.
g) Kim loại crom có thể rạch được thủy tinh.
h) Kim loại crom có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối.
A. a ,c, d ,g ,h
B. a ,c ,e ,g ,h
C. a ,b ,c ,d ,g
D.b
,d ,f ,h
→ Chọn A
Câu 46: Chọn đáp án D
Câu 47 : Chọn đáp án B
Chú ý :
Khi trùng hợp như vậy cứ 1 phân tử buta-1,3 – đien sẽ còn lại 1 liên kết pi để
phản ứng với Br2
C 4 H 6 : a BTNT CO 2 : 4a + 8b

→
→ n Opu2 = 4a + 8b + 1,5a + 2b = 5,5a + 10b

C 8 H8 ;b
 H 2 O : 3a + 4b
a
5,5 + 10

5,5a + 10b
a
b

= 1,325 →
= 1,325 → = 3
a
4a + 8b
b
4 +8
b
19,95
n caosu =
= 0,075 → n Br2 = 0,075.3 = 0,225
3.54 + 104
→ Chọn B
Câu 48: Chọn đáp án C
Vì có phản ứng tráng bạc nên X là HCOOH có ngay :


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
 n Ag = 0,4 → n HCOOH = 0,2
HCOOH : 0,2

→

8,8
= 0,4 HOOC − R − COOH : 0,1
(m + 8,8) → ∑ n COOH =
22


13,8(NH 4OOC − R − COONH 4 : 0,1) → R = 14
→ Chọn C
Câu 49: Chọn đáp án C
14
= 0,18667 → X : Gly
Dễ thấy :
75
G : 0,05
G − G − G : a

→ ∑ G = 0,135 → 
→ 7a = 0,135
G − G : 0,035
G − G − G − G : a
G − G − G : 0,005

G − G − G : 0,0193
→
m = 0,0193.(3.75 − 2.18 + 4.75 − 3.18) = 8,39
G − G − G − G : 0,0193
→ Chọn C
Câu 50: Chọn đáp án B
n Cu = 0,02 → n e = 0,04

a + b = 0,015

a = 0,01
BTE



→
→
Cl 2 : a

b = 0,005 → n H + = 4b = 0,02
2a + 4b = 0,04 
n anot = 0,015 O : b
 2

→ Chọn B

XEM THÊM NHIỀU ĐỀ THI
TẠI WEBSITE




×