1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
NGUYỄN HUỆ
ĐỀ SỐ 43
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN III- NĂM 2014
Môn: Hóa học
Thời gian làm bài: 90 phút;(60 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 1
Cho khối lượng nguyên tử của các nguyên tố: H: 1; C: 12; N: 14; O: 16; Na:
23;Mg: 24;Al: 27; S: 32; Cl: 35,5; K: 39; Ca:40; Cr:52; Mn: 55; Fe: 56; Ni: 59;
Cu: 64; Zn: 65;Br: 80; Ba: 137; Ag: 108; Sn: 119;
Câu 1: Cho hỗn hợp X gồm ancol benzylic, metanol, propenol và etilen glicol tác
dụng hết với Na thu được 1,344 lít H2 (ở đktc). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m
gam X thu được 6,048 lít khí CO2 (ở đktc) và 5,58 gam H2O. Giá trị của m là
A. 6,28.
B. 5,64.
C. 5,78.
D.
4,82.
Câu 2: Chia 0,16 mol hỗn hợp X gồm hai anđehit đơn chức A và hai chức B
( MA< MB) thành hai phần bằng nhau. Hiđro hóa phần 1 cần vừa đúng 3,584 lít H2
( đktc). Cho phần 2 tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3/ NH3 thu được
25,92 g Ag và 8,52 g hỗn hợp hai muối amoni của hai axit hữu cơ. Các phản ứng
xảy ra hoàn toàn. Thành phần % khối lượng của A trong hỗn hợp X là:
A. 49,12%
B. 50,88%
C. 34,09%
D.
65,91%
Câu 3: Đun nóng 10,71 gam hỗn hợp X gồm propyl clorua và phenyl clorua với
dung dịch NaOH loãng, vừa đủ và đun nóng, sau đó thêm tiếp dung dịch AgNO3
đến dư vào hỗn hợp sau phản ứng thu được 8,61 gam kết tủa, các phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Khối lượng phenyl clorua có trong hỗn hợp X là
A. 2,71 gam.
B. 4,0 gam.
C. 4,71 gam
D.
6,0 gam.
Câu 4: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C9H16O4. Khi thủy phân trong
môi trường kiềm thu được một muối mà từ muối này điều chế trực tiếp được axit
dùng sản xuất tơ nilon-6,6. Số công thức cấu tạo thoả mãn là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D.
1.
Câu 5: Trong các phát biểu sau :
1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
(1) Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ Be đến
Ba) có nhiệt độ nóng chảy giảm dần.
(2) Kim loại Mg có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện.
(3) Các kim loại Na, Ba, Be đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
(4) Kim loại Mg tác dụng với hơi nước ở nhiệt độ cao.
(5) Trong công nghiệp, kim loại Al được điều chế bằng phương pháp điện phân
Al2O3 nóng chảy.
(6) Kim loại Al tan được trong dung dịch HNO3 đặc, nguội.
Số phát biểu đúng là
A. 3
B. 4
C. 5.
D.
2
Câu 6: Thủy phân hoàn toàn m1 gam este X mạch hở bằng dung dịch NaOH dư,
thu được m2 gam ancol Y (không có khả năng phản ứng với Cu(OH)2) và 15 gam
hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn m2 gam Y
bằng oxi dư, thu được 0,3 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Giá trị của m1 là
A. 11,6.
B. 16,2.
C. 10,6.
D.
14,6.
Câu 7: Hợp chất X có vòng benzen và có công thức phân tử là CxHyO2. Biết trong
X có tổng số liên kết σ là 20. Oxi hóa X trong điều kiện thích hợp thu được chất Y
có công thức phân tử là CxHy-4O2. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 2
B. 5
C. 3
D.
4
Câu 8: Cho chất X vào dd NaOH đun nóng thu được khí Y ; cho chất rắn X vào
dung dịch HCl sau đó cho Cu vào thấy Cu tan ra và có khí không màu bay lên hóa
nâu trong không khí. Nhiệt phân X trong điều kiện thích hợp thu được một oxit
phi kim. Vậy X là chất nào sau đây ?
A. NH4NO3.
B. NH4NO2.
C. (NH4)2S.
D.
(NH4)2SO4.
Câu 9: Cho m gam hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C3H6O2 tác dụng
hoàn toàn với 200 ml dung dịch KOH 0,7M thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu
được 12,88 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X và giá trị của m là
A. C2H5COOH và 8,88 gam.
B. C2H5COOH và 6,66 gam.
C. CH3COOCH3 và 6,66 gam.
D. HCOOCH2CH3 và 8,88
gam.
Câu 10: Cho m gam Fe vào dung dịch chứa đồng thời H2SO4 và HNO3 thu được
dung dịch X và 4,48 lít NO(duy nhất). Thêm tiếp H2SO4 vào X thì lại thu được
1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
thêm 1,792 lít khí NO duy nhất nữa và dung dịch Y. Dung dịch Y hoà tan vừa hết
8,32 gam Cu không có khí bay ra (các khí đo ở đktc). Khối lượng của Fe đã cho
vào là
A. 16,24 g.
B. 11,2 g.
C. 16,8 g.
D.
9,6 g.
Câu 11: Đun nóng hỗn hợp X gồm 0,1 mol axeton; 0,08 mol propenal; 0,06 mol
isopren và 0,32 mol hiđro có Ni làm xúc tác thu hỗn hợp khí và hơi Y. Tỉ khối của
Y so với không khí là 375/203. Hiệu suất hiđro đã tham gia phản ứng cộng là
A. 93,75%
B. 87,5%
C. 80%
D.
75,6%
Câu 12: Cho 22,72 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với
dung dịch HNO3 loãng dư thu được V lít khí NO(duy nhất ở đktc) và dung dịch X.
Cô cạn dung dịch X thu được 77,44 gam muối khan. Giá trị của V là
A. 2,688 lít.
B. 2,24 lít.
C. 4,48 lít.
D.
5,6 lít.
Câu 13: Cho 17,15 gam hỗn hợp X gồm Na và Ba vào nước thu được dung dịch
Y và 3,92 lít H2 (đktc). Cho khí CO2 vào dung dịch Y. Tính thể tích CO2 (đktc)
cần cho vào dung dịch X để kết tủa thu được là lớn nhất ?
A. 2,24 lít ≤ V ≤ 4,48 lít
B. 2,24 lít ≤ V ≤ 5,6 lít
C. V = 2,24 lít hoặc V = 5,6 lít
D. 3,36 lít ≤ V ≤ 5,6 lít
Câu 14: Nung nóng hỗn hợp gồm 15,8 gam KMnO4 và 24,5 gam KClO3 một thời
gian thu được 36,3 gam hỗn hợp Y gồm 6 chất. Cho Y tác dụng với dung dịch
HCl đặc dư đun nóng lượng khí clo sinh ra cho hấp thụ vào 300 ml dung dịch
NaOH 5M đun nóng thu được dung dịch Z. Cô cạn Z được chất rắn khan các phản
ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng chất rắn khan thu được là
A. 12 g
B. 91,8 g
C. 111 g
D.
79,8 g
Câu 15: Trong các thuốc thử sau: (1) dung dịch H2SO4 loãng, (2) CO2 và H2O, (3)
dung dịch BaCl2, (4) dung dịch HCl. Thuốc thử có thể dùng phân biệt được các
chất rắn riêng biệt gồm: CaCO3, BaSO4 , K2CO3 , K2SO4 là
A. (1) và (2)
B. (2) và (4)
C. (1), (2), (4)
D.
(1), (2), (3)
Câu 16: Với xúc tác men thích hợp chất hữư cơ A bị thuỷ phân hoàn toàn cho hai
aminoaxit thiên nhiên X và Y với tỷ lệ số mol của các chất trong phản ứng như
sau:1 mol A + 2 mol H2O → 2 mol X + 1 mol Y. Thuỷ phân hoàn toàn 20,3 gam
A thu được m1 gam X và m2 gam Y. Đốt cháy hoàn toàn m2 gam Y cần 8,4 lít O2 ở
1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
đkc thu được 13,2 gam CO2, 6,3 gam H2O và 1,23 lít N2 ở 270C, 1 atm. Y có
CTPT trùng với CTĐG. Xác định X,Y và giá trị m1, m2?
A. NH2-CH2-COOH(15,5g)
CH3-CH(NH2)-COOH; 8,9(g).
B. NH2-CH2-CH2-COOH(15g)
CH3-CH(NH2)-COOH; 8,9(g).
C. NH2-CH2-COOH(15g)
CH3-CH(NH2)-COOH, 8,9(g).
D. NH2-CH2-COOH (15g)
CH2(NH2)-CH2-COOH; 8,95(g).
Câu 17: Oxi hoá 1 ancol đơn chức bằng O2 có mặt chất xúc tác thu được hỗn hợp
X. Chia X thành ba phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng hết với Na thu được 8,96 lít
H2 (đktc) và hỗn hợp Y, làm khô Y thu được 48,8 gam chất rắn khan. Phần 2 tác
dụng với NaHCO3 dư thì thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc). Phần ba, tác dụng với
AgNO3 / NH3 dư thu được 21,6 g bạc. CTCT của ancol đã dùng là:
A. C2H3CH2OH
B. C2H5OH
C. C2H5CH2OH
D.
CH3OH
Câu 18: Cho a gam Phôtphotriclorua (PCl3) vào nước được dung dịch X. Để
trung hòa hết dung dịch X cần dùng 500 ml dung dịch NaOH 0,3 M. Tính a?
A. 3,4375 g
B. 5,156 g
C. 2,375 g
D.
4,125 g
Câu 19: Cho 0,01 mol một este X phản ứng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH
0,2M, sản phẩm tạo ra chỉ gồm một muối và một ancol đều có số mol bằng số
mol este, đều có cấu tạo mạch cacbon không phân nhánh. Mặt khác xà phòng hoá
hoàn toàn một lượng este X bằng dung dịch KOH vừa đủ, thì vừa hết 200 ml
KOH 0,15M và thu được 3,33 gam muối. X là:
A. Etylenglycol oxalat.
B. Đimetyl ađipat.
C. Đietyl oxalat
D. Etylenglicol ađipat.
Câu 20: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm với 9,66 gam hỗn hợp X gồm FexOy và
nhôm, thu được hỗn hợp rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được
0,672 lít khí (đktc), dung dịch D và chất không tan Z. Sục CO2 đến dư vào dung
dịch D lọc kết tủa và nung đến khối lượng không đổi được 5,1 gam chất rắn. Các
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức của oxit sắt là
A. Không xác định được
B. Fe2O3
C. Fe3O4
D. FeO
Câu 21: Khi crăckinh dầu mỏ người ta thu được hỗn hợp 2 hiđrocacbon X, Y là
đồng phân của nhau, chúng có phân tử khối là 86. Halogen hoá mỗi đồng phân
chỉ cho 3 dẫn xuất monohalogen. X, Y có tên gọi là
A. hexan; 2-metylpentan
B. 2,3-đimetylbutan; 2,2đimetyl butan
C. 3-metyl pentan; 2,3- đimetyl butan
D. hexan; 2,2-đimetyl butan
1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
Câu 22: Hai hiđrocacbon X và Y đều có công thức phân tử C6H6 và X có mạch
cacbon không nhánh. X làm mất màu dung dịch nước brom và dung dịch thuốc
tím ở điều kiện thường. Y không tác dụng với 2 dung dịch trên ở điều kiện thường
nhưng tác dụng được với H2 dư tạo ra Z có công thức phân tử C6H12. X tác dụng
với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư tạo ra C6H4Ag2. X và Y là
A. Benzen và Hex-1,5-điin.
B. Hex-1,5-điin và benzen.
C. Hex-1,4-điin và benzen.
D. Hex-1,4-điin và toluen.
Câu 23: Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl (vừa đủ) thu được dung dịch X. Hãy cho
biết trong các hóa chất sau: Cu, Mg, Ag, AgNO3, Na2CO3, NaNO3, NaOH, NH3,
KI, H2S có bao nhiêu hóa chất tác dụng được với dung dịch X.
A. 7
B. 9
C. 8
D.
6
Câu 24: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1). Sục khí C2H2 vào dung dịch KMnO4.
(2). Sục CO2 dư vào
dung dịch NaAlO2
(3). Chiếu sáng vào hỗn hợp khí (CH4; Cl2).
(4). Sục khí H2S vào
dung dịch FeCl3.
(5). Sục khí NH3 vào dung dịch AlCl3.
(6). Sục khí SO2 vào
dung dịch H2S.
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá- khử xảy ra là
A. 1,2,4,5
B. 2,4,5,6.
1,2,3,4.
C. 1,3,4,6.
D.
Câu 25: Theo quy tắc bát tử trong phân tử NH4Cl có số kiểu liên kết khác nhau là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D.
2.
Câu 26: X, Y, Z là 3 nguyên tố thuộc cùng chu kỳ của bảng tuần hoàn. Biết oxit
của X khi tan trong nước tạo thành một dung dịch làm hồng quỳ tím, Y phản ứng
với nước làm xanh giấy quỳ tím, còn Z phản ứng được với cả axit kiềm. Trật tự
giảm dần tính khử của 3 nguyên tố trên là:
A. X, Z, Y
B. Y, Z, X
C. X, Y, Z
D.
Z, Y, Z
Câu 27: Từ NH2(CH2)6NH2 và một chất hữu cơ X có thể điều chế tơ Nilon-6,6.
CTCT của X là:
A. HOOC(CH2)4COOH
B. HOOC(CH2)5COOH
C. HOOC(CH2)6COOH
D. CHO(CH2)4CHO
Câu 28:Trong bình kín có hệ cân bằng hóa học sau:
CO2 (k) + H2 (k) € CO (k) + H2O (k) ; ∆H > 0.
1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
Xét các tác động sau đến hệ cân bằng:
(a) Tăng nhiệt độ;
(b) Thêm một lượng hơi
nước;
(c) giảm áp suất chung của hệ;
(e) thêm một lượng CO2;
(d) dùng chất xúc tác;
Trong những tác động trên, có bao nhiêu tác động làm cân bằng chuyển
dịch theo chiều thuận?
A. 4
B. 3
C. 1
D.
2.
Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X hai amin no đơn chức mạch hở đồng đẳng
kế tiếp thu được CO2 và H2O có tỉ lệ
VCO2
VH 2O
=
7
. Nếu cho 24,9 g hỗn hợp X tác
13
dụng với HCl dư được bao nhiêu gam muối khan?
A. 39,5 g
B. 43,15 g
52,275 g
C. 46,8 g
D.
Câu 30: Peptit X được cấu tạo bởi một amino axit trong phân tử chỉ chứa 1 nhóm
-COOH và 1 nhóm -NH2. Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol X trong dung dịch NaOH
(được lấy dư 20% so với lượng phản ứng), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu
được chất rắn có khối lượng nhiều hơn X là 75 g. Số liên kết peptit trong phân tử
X là
A. 15.
B. 17.
C. 16.
D.
14.
Câu 31: Phản ứng giữa 2 chất nào sau đây có phương trình ion thu gọn là:
H + + OH − → H 2O
A. H 2 S + KOH
B. HNO3 +Ca(OH)2
C. CH 3COOH + NaOH
D. H 2 SO4 + Mg (OH )2
Câu 32: Cho các phát biểu sau:
(a) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic.
(b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan
trong nước.
(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo
thuốc súng không khói.
(d) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết α-1,4-glicozit.
(e) Sacarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc.
(f) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D.
5.
Câu 33: Cho viên Zn vào dung dịch H2SO4, sau đó thêm vài giọt CuSO4 vào.
Viên Zn bị ăn mòn theo kiểu:
A. Cả ăn mòn hóa học lẫn ăn mòn điện hóa
B. Ăn mòn điện hóa
C. Ăn mòn vật lí
D. Ăn mòn hóa học
Câu 34: Đốt cháy 3,2 gam một este E đơn chức, mạch hở được 3,584 lít CO2
(đktc) và 2,304 gam H2O. Nếu cho 15 gam E tác dụng với 200 ml dung dịch
NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 14,3 gam chất rắn khan. Vậy
công thức của ancol tạo nên este trên có thể là
A. CH2=CH-OH
B. CH3OH
C. CH3CH2OH
D.
CH2=CH-CH2OH
Câu 35: Hòa tan hoàn toàn 24 gam hỗn hợp X gồm MO, M(OH)2 và MCO3 (M là
kim loại có hóa trị không đổi) trong 100 gam dung dịch H2SO4 39,2% thu được
1,12 lít khí (đktc) và dung dịch Y chỉ chứa một chất tan duy nhất có nồng độ
39,41%. Kim loại M là
A. Cu.
B. Mg.
C. Ca.
D.
Zn.
Câu 36: Cho dung dịch K2S lần lượt vào các dung dịch riêng biệt sau: FeCl2,
CuCl2, Pb(NO3)2, ZnCl2, FeCl3, MnCl2. Số kết tủa khác nhau tạo ra trong các thí
nghiệm trên là:
A. 4
B. 7
C. 5
D.
6
Câu 37: Cho dung dịch (riêng biệt) các chất sau: axeton; axit acrylic; axit axetic;
vinyl axetat, saccarozơ, glucozơ, fructozơ, etyl fomat, o-crezol, axit fomic, but-3en-1,2-diol và anđehit axetic. Số dung dịch vừa mất màu dung dịch nước brom,
vừa phản ứng với Cu(OH)2/NaOH (trong điều kiện thích hợp) là:
A. 7.
B. 5.
C. 4.
D.
6.
Câu 38: Hoà tan hoàn toàn 0,15mol phèn chua KAl(SO4)2.12H2O vào nước, thu
được dung dịch X. Cho toàn bộ X tác dụng với 200 ml dung dịch (Ba(OH)2 1M +
NaOH 0,75M), sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 50,5 g.
B. 54,4.
C. 58,3.
D.
46,6.
1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
Câu 39: Cho hỗn hợp gồm 0,01 mol Al và 0,02 mol Mg tác dụng với 100ml dung
dịch chứa AgNO3 và Cu(NO3)2, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m
gam chất rắn X gồm 3 kim loại, X tác dụng hoàn toàn với HNO3 đặc, dư thu được
V lít NO2(ở đktc và duy nhất ). Giá trị của V là
A. 1,904 lít.
B. 1,456 lít
C. 1,568 lít
D.
1,232 lít
Câu 40: Cho các cặp chất sau:
(1). Khí Cl2 và khí O2.
(6). Dung dịch KMnO4 và khí SO2.
(2). Khí H2S và khí SO2.
(7). Hg và S.
(3). Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2.
(8). Khí CO2 và dung dịch
NaClO.
(4). Khí Cl2 và dung dịch NaOH.
(9). CuS và dung dịch HCl.
(5). Khí NH3 và dung dịch AlCl3.
(10). Dung dịch AgNO3 và dung
dịch Fe(NO3)2.
Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là
A. 8
B. 7
C. 9
D.
10
Câu 41: Đun 1 mol hỗn hợp C2H5OH và C4H9OH (tỷ lệ mol tương ứng là 3:2) với
H2SO4 đặc ở 140oC thu được m gam ete, biết hiệu suất phản ứng của C2H5OH là
60% và của C4H9OH là 40% . Giá trị của m là
A. 19,04 gam
B. 53,76 gam
C. 28,4 gam
D.
23,72 gam
+ NaOH
Câu 42: Cho sơ đồ sau: C4H8O2 (X)
→Y
o
+ O2 , xt
+ NaOH
NaOH ,CaO ,t
→ Z
→ T
→ C2 H 6 . X có CTCT:
A. C2H5COOCH(CH3)2
C. HCOOCH2CH2CH3
B. CH3COOCH2CH3
D. CH3CH2CH2COOH
Câu 43: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch FeCl3 là:
A. Fe, Mg, Cu, Ag, Al
B. Au, Cu, Al, Mg, Zn
C. Fe, Zn, Cu, Al, Mg
Cu, Ag, Au, Mg, Fe
Câu 44: Cho phương trình hoá học:
FeSO4 + KMnO4 + KHSO4 → Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O.
D.
Tổng hệ số (số nguyên tố, tối giản) của các chất phản ứng có trong phương
trình là:
A. 48
B. 54
C. 52
D.
28
1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
Câu 45: Cho 29 gam hỗn hợp gồm Al, Cu, Ag tác dụng vừa đủ với 950 ml dung
dịch HNO3 nồng độ a mol/lít, thu được dung dịch chứa 98,2 gam muối và 5,6 lít
hỗn hợp X gồm NO và N2O (ở đktc). Tỉ khối của X so với hidro bằng 16,4. Giá trị
của a là:
A. 1,50 M
B. 2,50 M
C. 1,65 M
D.
1,35 M
Câu 46: Cho một số tính chất: có vị ngọt (1); tan trong nước (2); tham gia phản
ứng tráng bạc (3); hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường (4); làm mất màu dung dịch
brom (5); bị thủy phân trong dung dịch axit đun nóng (6); Các tính chất của
fructozơ là
A. (1); (2); (3); (4).
B. (1); (3); (5); (6).
C. (2); (3);(4); (5).
D.
(1); (2);(4); (6).
Câu 47: Cho 2 công thức phân tử C4H10O và C4H11N, số đồng phân ancol bậc 2 và
amin bậc 2 lần lượt là
A. 1 và 1.
B. 1 và 3.
C. 4 và 1.
D.
4 và 8.
Câu 48: Cho 4 hợp chất thơm A, B, C, D có nhiệt độ sôi tương ứng như sau: 80;
132,1; 181,2;184,40C. Công thức A, B, C, D tương ứng là :
A. C6H6, C6H5NH2, C6H5OH, C6H5Cl
B. C6H6, C6H5Cl, C6H5OH, C6H5NH2
C. C6H5Cl, C6H6, C6H5NH2, C6H5OH
D. C6H6, C6H5Cl, C6H5NH2, C6H5OH
Câu 49: Nung 44 gam hỗn hợp X gồm Cu và Cu(NO3)2 trong bình kín cho đến
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn Y. Chất rắn Y phản ứng vừa
đủ với 600 ml dung dịch H2SO4 0,5 M và thấy Y tan hết. Khối lượng Cu và
Cu(NO3)2 có trong hỗn hợp X là :
A. 12,4 g Cu; 31,6 g Cu(NO3)2
B. 8,8 g Cu; 35,2 g
Cu(NO3)2
C. 6,4 g Cu; 37,6 g Cu(NO3)2
D. 9,6 g Cu; 34,4 g
Cu(NO3)2
Câu 50: Để nhận biết các khí: CO2, SO2, H2S, N2 cần dùng các dung dịch:
A. Nước brom và Ca(OH)2
B. NaOH và Ca(OH)2
C. KMnO4 và NaOH
D. Nước brom và
NaOH---------------------------------------------PHẦN ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
Câu 1: Chọn đáp án C
Chú ý quan trọng :
OH → ONa + H ↑
BTKL
→ m = ∑ (C, H,O) = 0,27.12 + 0,31.2 + 0,12.16 = 5,78
n O = n H↑ = 0, 06.2 = 0,12
Nguyen Anh Phong –Foreign Trade University – 0975 509 422
→Chọn C
Câu 2: Chọn đáp án A
n X = 0, 08
Chú ý :
do đó X không có HCHO.
n Ag = 0,24
không no.
Có ngay :
n X = 0, 08
X có andehit
n H2 = 0,16
A : a
a + b = 0,08
a = 0, 04
0, 08 X
n Ag = 0,24 →
→
n H2 = 0,16
B : b
2a + 4b = 0,24 b = 0, 04
R1COONH 4 : 0, 04
A : CH 2 = CH − CHO : 0, 08
8,52
→ R1 + R 2 = 27 → X
→A
B : HOC − CHO : 0, 08
R 2 (COONH 4 )2 : 0, 04
Nguyen Anh Phong –Foreign Trade University – 0975 509 422
→Chọn A
Câu 3: Chọn đáp án D
Để ý : Chỉ có propyl clorua tác dụng với NaOH.Do đó có ngay :
BTNT.Clo
n AgCl = 0, 06
→ m C3 H7 Cl = 0, 06.(78,5) = 4,71 → m = 10,71 − 4,71 = 6
Nguyen Anh Phong – Foreign Trade University – 0975 509 422
→Chọn D
Câu 4: Chọn đáp án C
Dễ thấy axit đó là ađipic HOOC − (CH 2 ) 4 − COOH
X
HOOC − (CH 2 )4 − COOC 3H 7 (2 chat)
CH3OOC − (CH 2 )4 − COOC 2 H 5
→Chọn C
Nguyen Anh Phong – Foreign Trade University – 0975 509 422
Câu 5: Chọn đáp án D Trong các phát biểu sau :
1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
(1) Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ Be đến Ba)
có nhiệt độ nóng chảy giảm dần. (Sai IIA không có quy luật này)
(2) Kim loại Mg có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện.
Sai
(kiểu lục phương)
(3) Các kim loại Na, Ba, Be đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường. Sai (Be
không td)
(4) Kim loại Mg tác dụng với hơi nước ở nhiệt độ cao.
Đúng
(5) Trong công nghiệp, kim loại Al được điều chế bằng phương pháp điện phân
Al2O3 nóng chảy.
Đúng
(6) Kim loại Al tan được trong dung dịch HNO3 đặc, nguội.
Sai (Fe – Al – Cr không td với dung dịch HNO3 đặc, nguội)
→Chọn D
Nguyen Anh Phong – Foreign Trade University – 0975 509 422
Câu 6: Chọn đáp án D
Chú ý : X tạo bởi rượu đa chức (Có các nhóm OH không kề nhau) .Do đó có
ngay :
CO 2 : 0,3
n X = 0,1
m 2 + O2 →
→
H 2 O : 0,4 X : C 3H 8O 2 → HO − CH 2 − CH 2 − CH 2 − OH
BTKL
→ m1 + 0,1.2.NaOH = 15 + 0,1.C 3H 8O 2
→ m1 = 14,6
Nguyen Anh Phong –Foreign Trade University – 0975 509 422
→Chọn D
Câu 7:D
Do số liên kết σ là 20 không lớn lắm. Oxi hóa X mất 4 H nên X là rượu 2 chức
Dễ dàng mò ra :
X
HO − CH 2 − C 6 H 4 − CH 2 − OH (3 chat)
C 6 H5 − CH(OH) − CH 2 − OH
Nguyen Anh Phong –Foreign Trade University – 0975 509 422
→Chọn D
Câu 8:A
Câu 9:B
Nhìn nhanh đáp án m có 2 giá trị.Ta thử đáp án ngay :
1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
n = 0, 09
RCOOK : 0, 09
m = 6,66 → X
→ 12,88
→ R = 29 → B
KOH : 0, 05
n KOH = 0,14
Có đáp rồi ! Không cần thử TH2 nữa bạn nhé !
→Chọn B
Nguyen Anh Phong – Foreign Trade University – 0975 509 422
Câu 10:A
Bài này sẽ có bạn cảm thấy phức tạp nhưng thật ra các bạn chỉ cần tư duy tổng
2+
Fe → Fe
quát một chút thì bài toàn sẽ rất đơn giản.Sau tất cả các quá trình thì
2+
Cu → Cu
Do đó có ngay :
m
.2 + 0,13.2 = 3∑ n NO = 3.0,28 = 0,84 → m = 16,24
56
Nguyen Anh Phong –Foreign Trade University – 0975 509 422
BTE
→
→Chọn A
Câu 11:B
C 3H 4 O : 0, 08
C H : 0, 06
H =100%
ung
X 5 8
→ n phan
= 0,38 > 0,32
H2
C
H
O
:
0,1
3
6
H : 0,32
2
n X = 0,56
m X = 15 = m Y
0,28
= 87,5%
0,32
Nguyen Anh Phong –Foreign Trade University – 0975 509 422
→Chọn B
Câu 12:A
Fe : 0,32
BTNT.Fe
BTE
n Fe(NO3 )3 = 0,32
→ 22,72 BTKL
→ 0,32.3 = 0,3.2 + 3n NO
→
→ O : 0,3
→ V = 2,688 → A
Chọn A
→ n Y = 0,28 → ∆n ↓= n pu
H2 = 0,56 − 0,28 = 0,28 → H =
Câu 13:B
1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
−
Na : a BTE + BTKL 23a + 137b = 17,15 a = 0,15
∑ OH : 0,35
17,15
→
→
→
2+
Ba : b
a + 2b = 0,175.2
b = 0,1
Ba : 0,1
min
2−
Chú ý : Để kết tủa max thì trong X cần có 0,1 mol CO3 → n CO2 = 0,1
m ax
Có rất nhiều cách mò ra n CO2 .Mình thì mình dùng BTNT.cac bon vì cuối cùng
thu được 2 muối
BaCO3 : 0,1
BTNT.C
→
C = n max
∑
CO2 = 0,25
NaHCO3 : 0,15
Nguyen Anh Phong –Foreign Trade University – 0975 509 422
→Chọn B
Câu 14:B
KMnO 4 : 0,1
15,8 + 24,5 − 36,3
BTKL
→ nO =
= 0,25
16
KClO
:
0,2
3
BTE
→ 0,1.5 + 0,2.6 = 0,25.2 + 2n Cl2 → n Cl2 = 0,6
NaCl : 1
BTNT.Clo
→ a + b = 1,2
NaCl : a
→
→ BTE
→ m = 91,8 NaClO3 : 0,2
→ a = 5b
NaClO3 : b
NaOH : 0,3
Nguyen Anh Phong –Foreign Trade University – 0975 509 422
→Chọn B
Câu 15:C
Câu 16:C
Dễ dàng suy ra A là : X − X − Y ,D loại ngay vì không phải α aminoaxit.Cả 3
đáp án còn lại đều cho Y là CH3-CH(NH2)-COOH; 8,9(g).Do đó có ngay :
20,3
MA =
= 203 = ( 75 + 75 + 89 − 2.18 ) → C
0,1
→Chọn C
Câu 17:B
Ta tính toán với trường hợp không phải CH3OH
1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
RCH 2 OH + [ O ] → RCHO + H 2O
RCHO : a = 0,1 ¬ n Ag = 0,2
a
a
X RCOOH : b = 0,2 = n CO2
a
→
3 H 2 O : a + b
RCH
OH
+
2
O
→
RCOOH
+
H
O
[
]
2
2
b
RCH OH : c
b
b
2
RCOONa : 0,2
1
n H2 = 0,4 = (b + a + b + c) → c = 0,3 →
48,8 NaOH : 0,3
→ R = 15
2
RCH ONa : 0,3
2
→Chọn B
Câu 18:D
Chú ý :
PCl3 + 3H 2 O → H 3 PO3 + 3HCl
x
3x
NaCl : 3x
muoi trung hoa
BTNT.Na
X + NaOH
→
→ 5x = 0,15 → x = 0, 03
Na 2 HPO3 : x
→ a = 4,125
→Chọn D
Câu 19:D
Vì sản phẩm tạo ra chỉ gồm một muối và một ancol đều có số mol bằng số mol
este nên B,C sẽ bị loại ngay.(A,D là este vòng)
3,33(gam)
KOOC − R − COOK: 0,015 → R = 56 [ −CH 2 − ] 4
→Chọn D
Câu 20:C
Do phản ứng hoàn toàn.Ta có ngay :
9,66
BTE
0, 03H 2
→ Al : 0, 02 BTNT.Al
→ 0, 02 + 2a = 0,1 → a = 0, 04
Y Al 2O3 : a
→
Fe
BTKL
→ Fe : 0, 09 →
Chọn C
Câu 21:D
Fe
0, 09
3
=
=
O 3.0, 04 4
1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
Câu 22:B
Y không tác dụng với Br2 loại A ngay
X cho phản ứng thế 2 nguyên tử Ag loại C , D ngay
→Chọn B
Câu 23:C
FeCl 2
X
FeCl 3
Cu,
Mg,
H2S
AgNO3,
Na2CO3,
→Chọn C
Câu 24:C
(1). Sục khí C2H2 vào dung dịch KMnO4.
(2). Sục CO2 dư vào dung dịch NaAlO2
(3). Chiếu sáng vào hỗn hợp khí (CH4; Cl2).
(4). Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3.
(5). Sục khí NH3 vào dung dịch AlCl3.
(6). Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.
→Chọn C
NaOH,
NH3,
Có C −1 → C +3
Không
Có
Có (Tạo ra S)
Không
Có
Câu 25:B
Có 3 loại liên kết là : CHT – Cho nhận – ion
Công thức cấu tạo :
→Chọn B
Câu 26:B
Y : Na
Z : Al
X:P
→Chọn B
Câu 27:A
A. HOOC(CH2)4COOH axit adipic
→Chọn A
Câu 28:D
CO2 (k) + H2 (k) € CO (k) + H2O (k) ; ∆H > 0. (Thu nhiệt)
Xét các tác động sau đến hệ cân bằng:
KI,
1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
(a) Tăng nhiệt độ;
(b) Thêm một lượng hơi nước;
(c) giảm áp suất chung của hệ;
(d) dùng chất xúc tác;
(e) thêm một lượng CO2;
Chiều thuận
Chiều nghịch
Không ảnh hưởng
Không ảnh hưởng
Chiều thuận
→Chọn
D
Câu 29:C
Cn H 2 n + 3 N →
→ nX =
nVCO2
(n + 1,5)VH 2O
=
7
→ n = 1,75
13
24,9
BTKL
= 0,6
→ m = 24,9 + 0,6.36,546,8
14.1,75 + 17
Có Ngay :
→Chọn C
Câu 30:A
Gọi n là số mắt xích .Ta có ngay
BTKL
→ m + 40(0,1n + 0,1n.0,25) = m + 78,2 + 0,1.18 → n = 16
→Chọn A
Câu 31:B
A. H 2 S + KOH
B. HNO3 +Ca(OH)2
C. CH 3COOH + NaOH
D. H 2 SO4 + Mg (OH ) 2
H2S điện ly yếu
Chuẩn
CH 3COOH điện ly yếu
Mg (OH ) 2
là chất kết tủa
→Chọn B
Câu 32:A
(a) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic. Sai ra sobitol
(b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan
trong nước.(Chuẩn)
(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc
súng không khói.
Chuẩn
(d) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết α-1,4-glicozit. Sai có cả α1,6-glicozit
(e) Sacarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc.
Chuẩn
1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
(f) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
Sai.Glucozo mới dùng để làm thuốc
→Chọn A
Câu 33:A
Câu 34:D
CO 2 : 0,16
BTKL
→ m O = 3,2 − 0,16.12 − 0,128.2 = 1,024 → n O = 0,064 → n E = 0, 032
H 2 O : 0,128
Do đó E phải có tổng cộng 2 liên kết π và có 5C
NaOH : 0,05
BTKL
→ R = 15
Với 15 gam : n E = 0,15 + 0,2NaOH → 14,3
RCOONa : 0,15
→Chọn D
Câu 35:B
39,2
0,4(M + 96)
BTNT
= 0, 4
→ MSO 4 : 0, 4 → 0,3941 =
→ M = 24
98
24 + 100 − 0, 05.44
Nguyen Anh Phong –Foreign Trade University – 0975 509 422
n H2 SO4 =
→Chọn B
Câu 36:D
FeCl2,
Tạo Kết tủa FeS
CuCl2, Pb(NO3)2,
Tạo kết tủa CuS ; PbS
ZnCl2, FeCl3, MnCl2.
→Chọn D
Tạo kết tủa ZnS , S , MnS
Câu 37:D
axit acrylic;
glucozơ, etyl fomat,
anđehit axetic.
axit fomic,
but-3-en-1,2-diol và
→Chọn D
Câu 38:A
1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
Al3 + : 0,15
2−
SO 4 : 0,3
→Chọn A
2+
BaSO 4 : 0,2
Ba 0,2
+
→
m
=
50,5
−
OH : 0,55
Al(OH)3 : 0, 05
Câu 39:C
Ta BTE cho cả quá trình : n NO2 = 0,01.3 + 0,02.2 = 0,07 → V = 1,568
→Chọn C
Câu 40:A
(1). Khí Cl2 và khí O2.
Không phản ứng
(6). Dung dịch KMnO4 và khí SO2.
SO2 + KMnO4 + H 2O → K 2 SO4 + MnSO4 + H 2 SO4
SO2 + H 2 S → 3S ↓ +2 H 2O
(2). Khí H2S và khí SO2.
Hg + S → HgS
(7). Hg và S.
(3). Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2.
H 2 S + Pb(NO 3 )2 → PbS ↓ +2HNO 3
(8). Khí CO2 và dung dịch NaClO.
NaClO + CO2 + H 2 O → NaHCO 3 + HClO
(4). Khí Cl2 và dung dịch NaOH.
o
t thuong
Cl 2 + 2NaOH
→ NaCl + NaClO + H 2O
(9). CuS và dung dịch HCl.
(5). Khí NH3 và dung dịch AlCl3.
H2 O
NH 3
→ OH −
Không phản ứng
Al3 + + 3OH − → Al ( OH ) 3 ↓
(10). Dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe(NO3)2.
Fe2 + + Ag + → Fe3 + + Ag
→Chọn A
Câu 41:D
Chú ý : n H2 O = n ete =
1
n ancol .Có ngay
2
C 2 H 5OH : 0,6 BTKL
1
→ 0,6.0,6.46 + 0,4.0, 4.74 = m + 18 ( 0,6.0,6 + 0,4.0, 4 )
2
C 4 H 9OH : 0, 4
→ m = 23,72
→Chọn D
1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
Câu 42:C
Suy luận ngược từ dưới nhé !
→Chọn C
Câu 43:C
A. Fe, Mg, Cu, Ag, Al
B. Au, Cu, Al, Mg, Zn
C. Fe, Zn, Cu, Al, Mg
D. Cu, Ag, Au, Mg, Fe
→Chọn C
Câu 44:D
Ag Không tác dụng
Au Không tác dụng
Ag,Au Không tác dụng
2+
−
+
3+
2+
Dùng phương trình ion : 5Fe + MnO 4 + 8H → 5Fe + Mn + 4H 2O
10FeSO4 + 2KMnO4 + 16KHSO4 → 5Fe2(SO4)3 + 2MnSO4 + K2SO4 + 8H2O.
→Chon D
Câu 45:A
Kim loai : 29(gam)
BTKL
98,2 NH 4 NO 3 : b
→ b = 0,0125
−
NO3 : 8b + 0,2.3 + 0,05.8
BTNT.nito
→ HNO3 = ∑ N = 0,2 + 0, 05.2 + 10b + 1 = 1, 425 → a = 1,5
NO : 0,2
0,25
N 2 O : 0, 05
Nguyen Anh Phong –Foreign Trade University – 0975 509 422
→Chọn A
Câu 46:A
có vị ngọt (1)
Chuẩn rồi fructozơ rất ngọt
tan trong nước (2)
Chuẩn
tham gia phản ứng tráng bạc (3) Câu này khá nhạy cảm (bản thân fructozơ thì
không tráng bạc nhưng cho AgNO3/NH3 vào thì lại có phản ứng tráng Ag)
hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường (4);
Chuẩn
làm mất màu dung dịch brom (5);
Sai
bị thủy phân trong dung dịch axit đun nóng (6)
→Chọn A
Sai
Câu 47:B
1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
Câu 48:D
Đánh giá theo khối lượng phân tử và liên kết H.Liên kết H của C6H5NH2 <
C6H5OH
→Chọn D
Câu 49:C
BTNT
n H2 SO4 = 0,3 → n H 2 O = 0,3
→ n O = n CuO = 0,3
BTNT.Cu
→ a + b = 0,3
Cu : a
a = 0,1
44
→ BTKL
→
→C
→ 64a + 188b = 44 b = 0,2
Cu(NO3 )2 : b
→Chọn C
Câu 50:A
A. Nước brom và Ca(OH)2
CaSO3
B. NaOH và Ca(OH)2
C. KMnO4 và NaOH
D. Nước brom và NaOH→Chọn A
SO2, H2S làm mất màu Br2 ,SO2 kết tủa
Không phân biệt được CO2, SO2,
Không phân biệt được SO2 và H2S
Không phân biệt được SO2 và H2S
XEM THÊM NHIỀU ĐỀ THI
TẠI WEBSITE