Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

Đề thi thử THPT QG 2014 môn hóa có lời giải chi tiết chuyên nguyễn quang diệu lần 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.11 KB, 16 trang )

1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIÊU – ĐỒNG THÁP
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN II – NĂM 2014
Câu 1: Cho các tính chất sau đây:
1) Ở trạng thái lỏng hoặc rắn
2) Nhẹ hơn nước
3)không tan
trong nước
4) Tan trong xăng
5) Bị thủy phân
6) Tác dụng với kim loại kiềm
7) Cộng H2 vào gốc hiđrocabon của
ancol.
Các tính chất không đúng với chất béo là?
A. 2;4;6
B. 2;6;7
C. 2;5;7
D. 6;7
Câu 2: Cho ancol X tách nước ở điều kiện thích hợp chỉ thu được một anken Y
duy nhất . Cứ 0,875 gam anken Y thì tác dụng vùa đủ với 2 gam brom. X là:
A. Propan-1-ol
B. butan-1-ol
C. Pentan-1-ol
D. Pentan-2-ol
Câu 3: Một loại nước cứng khi đun sôi thì làm giảm tính cứng. Nước đó thuộc
loại nước:
A.Nước có độ cứng tạm thời
B.Có độ cứng toàn phần
C.Có độ cứng vĩnh cửu
D.Mềm
Câu 4: Hỗn hợp X gồm axit fomic ,axit axetic ,axit acrylic ,axit oxalic . Cho m


gam X phản ứng hết với dung dịch NaHCO3 ,thu được 0,1 mol CO2. Đốt cháy
hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 0,09 mol O2 sinh ra 0,14 mol CO2 . Giá trị của m
là:
A.5,8
B.5,03
C.5,08
D.3,48
Câu 5: Hỗn hợp khí nào sau đây có khả năng tồn tại ở nhiệt độ thường?
A. NO và O2.
B. N2 và H2S
C. H2 và F2
D. NH3 và Cl2
Câu 6: Hỗn hợp X gồm Fe2(SO4)2 ,FeSO4;và Al2(SO4)3 . Thành phần phần trăm về
khối lượng của oxi trong X là 49,4845%. Cho 97 gam X tác dụng với dung dịch
NH3 dư thu được kết tủa có khối lượng là:
A.31,375 gam
B.50,5 gam
C.76 gam
D.37,75gam
Câu 7: Nguyên tố R thuộc chu kỳ 2 nhóm VIIA ,công thức oxit cao nhất và hợp
chất khí với hiđro của R lần lượt là:
A.RO3,RH2.
B.R2O7;RH
C.R2O3;RH3
D.R2O ;RH
2+
+
Câu 8: Dung dịch X chứa các ion : Ba ; Na ; HCO3 ;Cl trong đó số mol Cl- là
0,24. Cho ½ dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 9,85 gam kết



1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
tủa. Cho ½ dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 15,76 gam
kết tủa. Nếu đun sôi dung dịch X đến cạn thì thu được m gam chất rắn khan. Giá
trị của m là:
A.15,81
B.18,29
C.31,62
D.36,58
Câu 9: Cho các phản ứng sau trong điều kiện thích hợp:
(a) Cl2 + KI (dư)→
(b) O3 + Ag→
(c) H2SO4 +
Na2S2O3→
(d) NH3 + O2→
(e) MnO2 + HCl→
(f) KMnO4→
Số phản ứng tạo ra đơn chất:
A.4
B.6
C.5
D.3
Câu 10: Hỗn hợp A gồm C3H4 và H2 . Cho A đi qua ống đựng bột Ni nung nóng
thu được hỗn hợp B gồm 3 hiđrocacbon có tỷ khối đối với H2 là 21,5. Tỷ khối của
A so với H2 là:
A. 10,4
B. 9,2
C. 7,2
D. 8,6
Câu 11: Trong phòng thí nghiệm,để tiêu hủy các mẫu natri dư bằng cách nào sau

đay đúng nhất?
A.Cho vào cồn 90o.
B.Cho vào dung dịch NaOH
C.Cho vào dầu hỏa.
D.Cho vào máng nước thải.
Câu 12: Hòa tan 54,44 gam hỗn hợp X gồm PCl3 và PBr3 vào nước được dung
dịch Y. Dể trung hòa hoàn toàn dung dịch cần dùng 500 ml dung dịch NaOH
2,6M. % khối lượng của PCl3 trong X là:
A.26,96%
B.12,12%
C.8,08%
D.30,31%
Câu 13: Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
A.Zn +CuSO4 .
B.Al + H2SO4 (đặc,nguội)
C.Cu+NaNO3 +HCl
D.Cu +Fe(NO3)3.
Câu 14: Cho 12,4 gam hợp chất hữu cơ X có CTPT C3H12O3N2 tác dụng với
300ml dd NaOH 1M đun nóng,sau phản ứng hoàn toàn được chất hữu cơ Y và dd
Z chỉ chứa các chất vô cơ. Cô cạn Z được m gam chất rắn khan. Giá trị m là:
A.14,6gam
B.8,5gam
C.10,6gam
D.16,5gam
Câu 15: Trong các dung dịch sau: (1)saccarozơ ; (2)3-monoclopropan l,2 –
điol(3-MCPD),
(3-MCPD) (3)etilenglycol , (4) đipeptit ; (5)axit fomic ;(6)tetrapeptit , (7)propan1,3-điol. Số dung dịch có thể hòa tan Cu(OH)2 là:
A.4
B.6
C.3

D.5


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
Câu 16; Sục V lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1M và
NaOH 1M. Sau phản ứng thu được 19,7 gam kết tủa,giá trị lớn nhất của V là:
A.8,96
B.11,2
C.6,72
D.13,44
Câu 17: Phát biểu đúng là:
A.Ion Cr3+ có cấu hình electron là [Ar]3d5.
B.Lưu huỳnh và phopho đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.
C.Fe cháy trong Cl2 tạo ra khói có màu xanh lục.
D.Ure có công thức hóa học (NH4)2CO3.
Câu 18: Cho Zn tới dư vào dung dịch gồm HCl; 0,05 mol NaNO3 và 0,1 mol
KNO3 . Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch X chứa m gam muối ;0,125
mol hỗn hợp khí Y gồm 2 khí không màu trong đó có một khí hóa nâu trong
không khí. Tỷ khối của Y so với H2 là 12,2. Giá trị của m là:
A.61,375
B.64,05
C.57,975
D.49,775.
Câu 19:Đốt cháy hoàn toàn các chất sau : FeS2 ;Cu2S;Ag2S,HgS ;ZnS trong oxi
dư. Sau các phản ứng xảy ra hoàn toàn ,số phản ứng tạo ra oxit kim loại là:
A.5
B.2
C.4
D.3
Câu 20:Một bình kín chứa hỗn hợp X gồm 0,06 mol axetilen ,0,09mol

vinylaxetilen;0,16 mol H2 và một ít bột Ni. Nung hỗn hợp X thu được hỗn hợp Y
gồm 7 hiđrocacbon (không chứa các but-1-in) có tỷ khối hơi đối với H2 là 328/15.
Cho toàn bộ hỗn hợp Y đi qua bình đựng dung dịch AgNO3/NH3 dư ,thu được m
gam kết tủa vàng nhạt và 1,792 lít hỗn hợp khí Z thoát ra khỏi bình. Để làm no
hoàn toàn hỗn hợp Z cần vừa đúng 50ml dung dịch Br2 1M. Các phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Giá trị của m là:
A.28,71
B.14,37
C.13,56
D.15,18
Câu 21: Đun nóng hỗn hợp gồm etanol và but-2-ol với H2SO4 đặc thì thu được tối
đa bao nhiêu sản phẩm hữu cơ?
A.5
B.7
C.8
D.6
Câu 22: Chọn đáp án đúng:
Đổ dung dịch chứa m gam HCl vào dung dịch chứa m gam NaOH . Cho quỳ tím
vào dung dịch thu được thì thấy quỳ tím :
A.Hóa đỏ
B. Hóa xanh
C.Không đổi màu
D. Không xác định


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
Câu 23: Cho phản ứng : (NH4)2CO + NaBrO →N2 +CO2 +NaBr +H2O. Sau khi
cân bằng phương trình hóa học ,tổng hệ số nguyên tối giản của các chất phản ứng
là:
A.4

B.2
C.11
D.7
Câu 24: Hỗn hợp A gồm 2 este đơn chức X,Y . Cho 0,05 mol A tác dụng vừa đủ
với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ B. Đốt cháy hết toàn bộ
B thu được 2,688 lít CO2;3,18 gam Na2CO3 . Khi làm bay hơi B thu được m gam
chất rắn. Giá trị của m là:
A.4,56
B.3,4
C.5,84
D.5,62
Câu 25: Khi so sánh 2 oxit Al2O3 và Cr2O3 ,phát biểu không đúng là:
A.Hai oxit đều có hiđroxit tương ứng là chất lưỡng tính.
B. Hai oxit đều không thể hiện khử khi tác dụng với dung dịch HNO3
đặc,nóng.
C. Hai oxit đều tan trong dung dịch NaOH loãng,nguội.
D.Oxi trong hai oxit đều có hóa trị bằng 2-.
Câu 26: Cho các chất : NaHSO4 ;Sn(OH)2 ; NaHCO3 ;H2O ;Al(OH)3 ;Na2HPO3
;CH3COONH4 ;NH3 . Theo thuyết axit –bazơ của Bron-stet,số chất có tính chất
lưỡng tính là:
A.5
B.6
C.7
D.4
Câu 27: Công thức của xenlulozơ trinitrat là:
A.[C6H7O2(NO2)3]n.
B. .[C6H7O3(ONO2)3]n.
C. .[C6H7O2(ONO2)3]n.
D. .[C6H7O3(NO2)3]n.
Câu 28: Cho m gam một loại quặng photphorit (chứa 7% là tạp chất trơ không

chứa phot pho) tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 đặc để sản xuất
supephotphat đơn. Độ dinh dưỡng của supephotphat đơn thu được khi làm khan
hỗn hợp sau phản ứng là:
A.53,63%
B.34,2%
C.42,6%
D.26,83%
Câu 29: Gọi tên hiđrocacbon có công thức cấu tạo như sau : CH3-CH[CH(CH3)2]C≡C-CH2-CH3.
A.2-isopropylhex-3-in
B.2,3-đimetylhept-3in
C.5,6-đimetylhept-3-in
D.5-isopropylhex-3-in
Câu 30: Hỗn hợp M gồm 2 ancol no đơn chức có số C không nhỏ hơn 2,mạch hở
X,Y và một hidrocacbon Z . Đốt cháy hoàn toàn một lượng M cần vừa đủ 0,07
mol O2 ,thu được 0,04 mol CO2 . Công thức phân tử của Z là:
A.C3H6
B.CH4
C.C2H4
D.C2H6


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
Câu 31:Nhúng 4 thanh sắt nguyên chất vào 4 dung dịch sau: Cu(NO3)2 ,FeCl3
,CuSO4 +H2SO4 ,Pb(NO3)2. Số trường hợp xuất hiện sự ăn mòn điện hóa là:
A.2
B.4
C.3
D.1
Câu 32: Cho m gam Fe vào bình chứa dung dịch gồm H2SO4 và HNO3 thu được
dung dịch X và 2,24 lít khí NO. Thêm tiếp dung dịch H2SO4 dư vào bình thu được

0,896 lít khí NO và dung dịch Y. Biết trong cả 2 trường hợp NO là sản phẩm khử
duy nhất,đktc. Dung dịch Y hòa tan vừa hết 4,16 gam Cu(không tạo thành sản
phẩm khử của N+5)Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Gía trị của m là:
A.4,80
B.8,40
C.8,12
D.7,84.
Câu 33: Số đipeptit mạch hở tối đa có thể tạo ra từ một dung dịch gồm :
H2NCH2CH2COOH, CH3CH(NH2)COOH,H2NCH2COOH là:
A.3
B.2
C.9
D.4
Câu 34: Cho 4,6 gam một ancol no,đơn chức phản ứng với CuO nung nóng thu
được 6,2 gam hỗn hợp X gồm anđehit,nước và ancol dư. Cho toàn bộ lượng hỗn
hợp X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 ,đun
nóng,thu được m gam Ag. Giá trị của m là;
A.16,2
B.43,2
C.10,8
D.21,6
Câu 35: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1)Sục khí C2H4 vào dung dịch KMnO4.
(2)Sục CO2 dư vào dung dịch
NaAlO2
(3)Chiếu sáng vào hỗn hợp khí (CH4;Cl2).
(4) Sục khí H2S vào dung
dịch FeCl3.
(5) Sục khí NH3 vào dung dịch AlCl3.
(6) Sục khí SO2 vào dung

dịch H2S.
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa khử xảy ra là:
A.1;2;4;5
B.2;4;5;6
C.1;2;3;4
D.1;3;4;6
Câu 36: Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeS, FeS2, và S vào dung dịch HNO3
đặc, nóng, dư thu được dung dịch Y (không chứa muối amoni) và 49,28 lít hỗn
hợp khí NO, NO2 nặng 85,2 gam. Cho Ba(OH)2 dư vào Y ,lấy kết tủa nung trong
không khí đến khối lượng không đổi thu được 148,5 gam chất rắn khan. Giá trị
của m là:
A.24,8
B.27,4
C.9,36
D.38,4
Câu 37:Cho các polime sau: tơ ninon-6,6 ; poli(vinyl clorua); thủy tinh plexiglas;
teflon; nhựa novolac; tơ viso; tơ nitron; cao su buna. Trong đó ,số polime được
điều chế bằng phản ứng trùng hợp là:
A.7
B.4
C.6
D.5


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
Câu 38: Hỗn hợp X gồm hai ancol X1 và X2 (MX1đặc thu được 0,03 mol H2O và hỗn hợp Y gồm hai anken đồng đẳng kế tiếp,ba ete
và hai ancol dư. Đôt cháy hoàn toàn Y thu được 0,13 mol CO2 và 0,15 mol H2O .
Công thức phân tử của X1 là;
A.C2H5OH

B. C3H7OH
C. CH3OH
D. C3H5OH
Câu 39: Cho các protein : miozin, keatin, anbumin, và fibroin. Dạng tồn tại của
protein nào khác với các protein còn lại?
A.minozin.
B.keratin.
C.anbumin.
D.fibroin.
Câu 40: Hỗn hợp X gồm C3H6;C4H10;C2H2và H2. Cho m gam X vào bình kín có
chứa một ít bột Ni làm xúc tác. Nung nóng bình thu được hỗn hợp Y. Đốt cháy
hoàn toàn Y cần dùng vừa đủ V lít O2 (đktc). Sản phẩm cháy cho hấp tụ hết vòa
bình đựng nước vôi trong dư,thu được một dung dịch có khối lượng giảm 21,45
gam. Nếu cho Y đi qua bình đựng lượng dư dung dịch brom trong CCl4 thì có 24
gam brom phản ứng. Mặt khác cho 11,2 lít (đktc) hỗn hợp X qua bình đựng dung
dịch brom dư trong CCl4 thấy có 64 gam brom phản ứng. Biết các phản ứng đều
xảy ra hoàn toàn. Giá trị V là:
A.21,00
B.14,28
C.10,50
D.28,56
Câu 41:Thủy phân 34,2 gam mantozơ với hiệu suất 50%. Sau đó tiến hành phản
ứng tráng bạc với dung dịch thu được. Khối lượng Ag kết tủa thu được là:
A.10,8gam
B.43,2 gam
C.32,4 gam
D.21,6
gam
Câu 42: Cho 4,8 gam Br2 nguyên chất vào dung dịch chứa 12,7 gam FeCl2 thu
được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X thu được a gam kết tủa. Giá

trị a là:
A.28,5 gam
B.39,98 gam
C.44,3 gam
D.55,58 gam.
Câu 43: Cho các chất sau : axetilen ,axit fomic ;fomanđehit ; propin ;
glucozơ,anđehit axetic ,but-2-in ; mantozơ ; vinylaxetylen ;axeton . Số
hiđrocacbon có phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 là:
A.5
B.6
C.8
D.3
Câu 44: Các chất nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch?
A.Al2(SO4)3 ,MgCl2,Fe(NO3)3.
B.ZnCl2,NaCO3,Mg(CH3COO)2
C.NH4NO3,AgNO3, Fe(NO3)2.
D.AlCl3,MgSO4,K2S.


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
Câu 45: Trong số các dung dịch có nồng độ 0,1M dưới đây,dung dịch nào có giá
trị pH lớn nhất?
A.Ba(OH)2
B.H2SO4
C.HCl
D.NaOH
Câu 46: Trộn các dung dịch HCl 0,75 M; HNO3 0,15M ;H2SO4 0,3 M với các thể
tích bằng nhau thì được dung dịch X . Trộn 300 ml dung dịch X với 200 ml dung
dịch Ba(OH)2 0,25 M thu được m gam kết tủa và dung dịch Y có pH =x. Giá trị
của x và n lần lượt là:

A.1 và 2,23 gam
B.1 và 6,99gam
C.2 và 2,23 gam
D.2 và 11,65 gam
Câu 47: Cho các phát biểu sau:
(1)Nước đá, photpho trắng, iot, naphtalen đều có cấu trúc tinh thể phân tử.
(2)Amin C7H9N có 5 đồng phân chứa vòng benzen.
(3)Trong các HX (X: halogen) thì HF có nhiệt độ sôi cao nhất.
(4)Kim cương, than chì, fuleren là các dạng thù hình của cacbon.
(5)kim loại: Na; Ba; Cr có cấu tạo mạng tinh thể lạp phương tâm khối
Số phát biểu đúng là:
A.3
B.4
C.2
D.5
Câu 48: Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp X gồm (glucozơ,frutozơ,metanal,và
etanoic)cần 3,36 lít O2 (đktc). Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch
Ca(OH)2 ,dư ,sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A.15,0
B.20,5
C.10,0
D.12,0
Câu 49: Cho các phát biểu sau:
(a)Dể xử lý thủy ngân rơi vãi người ta có thể dùng bột lưu huỳnh.
(b)Khi thoát vào khí quyển,freon phá hủy tầng ozon.
(c)Trong khí quyển nồng độ CO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiệu
ứng nhà kính.
(d)Trong khí quyển nông độ CO2 và SO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây
ra hiện tượng mưa axit.
Trong số các phát biểu trên số phát biểu đúng là:

A.2
B.4
C.3
D.`1
o
Câu 50: Khi điều chế C2H4 từ C2H5OH và H2SO4 đặc,170 C thì thu được khí C2H4
có lẫn CO2 và SO2 . Nếu cho hỗn hợp khí đi qua dung dịch : KMnO4 ,Ca(OH)2,
KCl, Br2; Na(OH) thì số dung dịch có thể dùng để loại bỏ CO2 và SO2 đi được là:
A.1
B.3
C.2
D.4
ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
Câu 1: Chọn đáp án D
(1) Đúng.Chất béo no ở trạng thái rắn.Chất béo không no ở trạng thái lỏng.
(2) Đúng.Theo SGK lớp 12.
(3) Đúng.Theo SGK lớp 12.
(4) Đúng.Theo SGK lớp 12.
(5) Đúng.Theo SGK lớp 12.
(6) Sai.Chất béo không có nhóm OH hoặc COOH.
(7) Sai.Chất béo không no có phản ứng cộng H2 vào gốc hidrocacbon của axit.
→Chọn D
Câu 2: Chọn đáp án C
→ C5H10
Ta có : n Br2 = 0,0125 → M Y = 70
Vì là duy nhất
→Chọn C

Câu 3: Chọn đáp án B
Với nước có độ cứng tạm thời khi đun sôi sẽ làm mất tính cứng
Nươc cứng vĩnh cửu đun sôi không làm giảm tính cứng
→Chọn B
Câu 4: Chọn đáp án C

trong X
Ta có : n CO2 = n COOH = 0,1

→ n Otrong X = 0,2

BTNT.Oxi

→ 0, 2 + 0,09.2 = 0,14.2 + n H2 O

→ n H2 O = 0,1

BTKL

→ m X = ∑ m(C, H,O) = 0,14.12 + 0,2.16 + 0,1.2 = 5,08

→Chọn C
Câu 5: Chọn đáp án B
Các phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thường là :
2NO + O 2 → 2NO 2
H 2 + F2 → 2HF

2NH 3 + 3Cl 2 → N 2 + 6HCl

→Chọn B

Câu 6: Chọn đáp án B
Ta có :
0, 494845.97
BTDT
= 3 → n SO2− = 0,75 
→ n OH− = 0,75.2 = 1,5
4
16
BTKL

→ m ↓ = m kim loai + m OH − = 97 − 0,75.96 + 1,5.17 = 50,5

n Otrong X =

→Chọn B
Câu 7: Chọn đáp án D
Câu 8 Chọn đáp án C
Để tránh nhầm lẫn ta làm với cả dung dịch X (không chia phần).


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
Vì lượng kết tủa khi cho lượng dư Ba(OH)2 > NaOH nên ta có ngay :
→ n Ba 2+ = 0,1
Với thì nghiệm 1 : n ↓ = 0,1
Với thì nghiệm 2: n ↓ = 0,16

→ n HCO− = 0,16
3



→ n Na + = 0,16 + 0, 24 − 0,1.2 = 0,2
BTDT


2−
Chú ý : Khi đun nóng 2HCO3 → CO3
BTKL

→ m = 0,1.137 + 0,2.23 + 0,08.60 + 0, 24.35,5 = 31,62

→Chọn C
Câu 9: Chọn đáp án B
(a) Có Cl2 + 2KI → 2KCl + I 2
(b) Có 2Ag + O3 → Ag 2O + O 2
(c) Có Na 2 S 2O3 + H 2SO 4 (loang) → Na 2SO 4 + S + SO 2 + H 2O
0

t
(d) Có 4NH 3 + 3O2 
→ 2N 2 + 6H 2O

(e) Có MnO 2 + 4HCl → MnCl 2 + Cl 2 + 2H 2O
t0
(f) Có 2KMnO 4 
→ K 2 MnO 4 + MnO 2 + O 2

→Chọn B
Câu 10: Chọn đáp án D
C3H 4 :1
Ni


→ B : C3H x
Ta có : A 
H 2 : a

M B = 43

→x=7

C H :1
M
40.1 + 1,5.2
BTNT.H
Ni

→A  3 4

→ A =
= 8,6
2
2,5.2
H 2 :1,5
→Chọn D
Câu 11: Chọn đáp án A
Câu 12: Chọn đáp án D
Chú ý : Muối Na 2 HPO3 là muối trung hòa.
 PCl3 : a
→ 137,5a + 271b = 54, 44
Ta có : 
PBr

:
b
3

 NaCl : 3a
 PCl3 : a BTNT 
BTNT.Na

→  NaBr : 3b

→ 5(a + b) = 1,3

 PBr3 : b
 Na HPO : a + b
3
 2


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
a = 0,12
→
→ %PCl3 = 30,31%
b = 0,14
→Chọn D
Câu 13: Chọn đáp án B
Chú ý :Al,Fe,Cr không tác dụng với HNO3 ,H2SO4 đặc nguội
→Chọn B
Câu 14: Chọn đáp án A
Ta có : ( CH3 NH 3 ) 2 CO3 + 2NaOH → 2CH 3 NH 2 + Na 2CO3 + 2H 2O
 NaOH : 0,1

→ m = 14,6 
 Na 2CO3 : 0,1
→Chọn A
Câu 15: Chọn đáp án D
Số dung dịch có thể hòa tan Cu(OH)2 là:
(1)saccarozơ
(2) 3-monoclopropan l,2 – điol (3-MCPD)
(3)etilenglycol
(5)axit fomic
(6)tetrapeptit
→Chọn D
Câu 16; Chọn đáp án B
 n Ba 2+ = 0, 2
n ↓ = 0,1 vậy Vmax khi kết tủa đã cực đại và tan 1 phần .
Ta có : 
 n OH− = 0,6
CO32 − : 0,1
BTNT.C

→


→ V = 0,5.22, 4 = 11,2

 HCO3 : 0,4
→Chọn B
Câu 17: Chọn đáp án B
A.Sai . Ion Cr3+ có cấu hình electron là [Ar]3d3.
B.Đúng.Theo SGK lớp 12.
C.Sai. Fe cháy trong Cl2 tạo ra khói có màu nâu đỏ (muối FeCl3)

D.Sai. Ure có công thức hóa học (NH2)2CO.
→Chọn B
Câu 18: Chọn đáp án B
Các bạn chú ý nha,khi có khí H2 bay ra thì chắc chắn là NO3 đã hết .
BTDT

BTNT . nito
 NO : 0,1 
→ NH 4+ = 0,05

0,125Y 

 H 2 : 0,025

→ ∑ ne = 0,1.3 + 0,025.2 + 0,05.8 = 0,75 → Zn : 0,375


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

 Zn 2+ : 0,375
 −
Cl : a
 +
BTDT

→ a = 0, 95 → m = 64, 05
Khi đó dung dịch X là  K : 0,1
 NH + : 0, 05
4


+
 Na : 0, 05

→Chọn B
Câu 19: Chọn đáp án D
11
t0
2FeS 2 + O 2 
→ Fe 2O3 + 4SO 2
2
0

t
Cu 2S + 2O 2 
→ 2CuO + SO 2
0

t
Ag 2S + O 2 
→ 2Ag + SO 2
0

t
HgS + O 2 
→ Hg + SO 2
0

t
ZnS + 1,5O 2 
→ ZnO + SO 2


→Chọn D
Câu 20: Chọn đáp án C
Ta có :
CH ≡ CH : 0,06

BTKL
X C 4 H 4 : 0,09

→ m X = m Y = 6,56
H : 0,16
 2
Y
 n Ctrong
=a
2H2
→  trong Y
 n C4 H 4 = b

ung
→ n Y = 0,15 → n Hphan
= 0,16
2

BTLK.π
 →
2a + 3b = 0,06.2 + 0,09.3 − 0,16 − 0,05 = 0,18
→
a + b = 0,15 − 0,08 = 0,07


CAg ≡ CAg : 0,03
a = 0,03
→
→ m = 13,56 
b = 0,04
C4 H 3Ag : 0,04
→Chọn C
Câu 21: Chọn đáp án B
Có 3 ete.
CH 2 = CH − CH 2 − CH 3
Có 4 anken là : CH 2 = CH 2
CH 3 − CH = CH − CH 3 có 2 đồng phân (cis – tran )
→Chọn B
Câu 22: Chọn đáp án A


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
Ta có :

m
m
>
→ HCl dư
36,5 40

→Chọn A
Câu 23: Chọn đáp án A
Ta có : ( NH 2 ) 2 CO + 3NaBrO → N 2 + CO 2 + 3NaBr + 2H 2O
→Chọn A
Câu 24: Chọn đáp án A

3,18
BTNT.Na
= 0,03

→ n NaOH = 0,06 →Có este của phenol.
Ta có : n Na 2 CO3 =
106
 n A = 0,05
0,12 + 0,03
→C=
=3
→
0,05
 n CO2 = 0,12
HCOOCH 3 : a
a + b = 0,05
a = 0,04
→
→
→
RCOOC6 H 5 : b a + 2b = 0,06 b = 0,01

→R ≡H

 HCOONa : 0,05
→ m = 4,56 
C6 H 5ONa : 0,01
→Chọn A
Câu 25: Chọn đáp án C
Cr2O3 không tan trong NaOH loãng nguội

→Chọn C
Câu 26: Chọn đáp án A
Theo thuyết axit –bazơ của Bron-stet,số chất có tính chất lưỡng tính là:
Sn(OH)2 ;
NaHCO3 ;
H2O ; Al(OH)3
CH3COONH4
→Chọn A
Câu 27: Chọn đáp án C
Câu 28: Chọn đáp án D
Cho m = 100.Ta có :
Ca3 ( PO4 ) 2 : 93
⇒ nCa3 ( PO4 ) = 0,3 ⇒ nP2O5 = 0,3

2
chât tro :7
Ca3(PO4)2 + 2H2PO4 → Ca(H2PO4)2 + 2 CaSO4
mP 2O 5
→ Độ dinh dưỡng =
= 26,83%
100 + 0,6.98
→Chọn D
Câu 29: Chọn đáp án C
Câu 30: Chọn đáp án B


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website


n O2

n CO2

=

0,07
= 1,75 > 1,5 Z là ankan
0,04

loại A và C.

 3n + 1 − x 
Ta có : C n H 2n + 2O x + 
÷O 2 → nCO 2 + ( n + 1) H 2O
2


3n + 1 − x
n
→ 0,07n = 0,04
→ x =1−
→ n < 2 → CH 4
2
2
→Chọn B
Câu 31: Chọn đáp án C
Chú ý : Để có ăn mòn điện hóa thì phải thỏa mãn 3 điều kiện
Điều kiện 1 : Có 2 cực (2 kim loại khác nhau hoặc 1 kim loại 1 phi kim)
Điều kiện 2: 2 cực này phải tiếp xúc (trực tiếp hoặc gián tiếp)
Điều kiện 3: Cùng được nhúng vào dung dịch chất điện ly
Số trường hợp xuất hiện sự ăn mòn điện hóa là:

Cu(NO3)2 , CuSO4 +H2SO4 ,Pb(NO3)2.
→Chọn C
Câu 32: Chọn đáp án C
Ta sẽ dùng BTE cho cả quá trình :
2+
 Fe − 2e = Fe

2+
Cu − 2e = Cu

BTE



m
.2 + 0,065.2 = 0,14.3
56

→ m = 8,12

→Chọn C
Câu 33: Chọn đáp án D
Chú ý : H2NCH2CH2COOH không phải α – aminoaxit
→Chọn D
Câu 34: Chọn đáp án B
Ta có :
6, 2 − 4,6
= 0,1 → n ancol > 0,1
16
= 0,1.4 = 0, 4

→ m = 0, 4.108 = 43,2

BTKL

→ n Ophan ung =

→ n Ag

→ M ancol < 46 → CH 3OH

→Chọn B
Câu 35: Chọn đáp án D
(1) Có
3CH 2 = CH 2 + 2KMnO 4 + 4H 2O → 3CH 2 ( OH ) − CH 2 ( OH ) + 2MnO 2 ↓ +2KOH

(2) Không .Có kết tủa Al(OH)3.
(3) Có . CH 4 + Cl2 → CH 3Cl + HCl


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
3+
2+
+
(4) Có . 2Fe + H 2 S → 2Fe + S ↓ +2H

(5) Không .Có kết tủa Al(OH)3.
(6) Có . SO2 + H 2 S → 3S ↓ +2 H 2O
→Chọn D
Câu 36: Chọn đáp án
Fe : a

Chia de tri
→
Ta có ngay : X 
S : b
 Fe : a
→
S : b

 NO :1
2,2 
 NO 2 :1,2

 BTNT Fe 2O3 : 0,5a
→
80a + 233b = 148,5 a = 0,4
 
→
→

BaSO 4 : b
a + 2b = 1, 4
b = 0,5
 BTE


3a
+
6b
=
1.3

+
1,
2


BTKL

→ m = 0, 4.56 + 0,5.32 = 38,4

→Chọn D
Câu 37: Chọn đáp án D
Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là:
poli(vinyl clorua);
thủy tinh plexiglas;
teflon
tơ nitron;
cao su buna
→Chọn D
Câu 38: Chọn đáp án A
BTNT.Hidro khi đốt cháy X ta sẽ có :
0,13
n X = 0,15 + 0,03 − 0,13 = 0,05
→C=
= 2,6 → X1 : C 2H 5OH
0,05
→Chọn A
Câu 39: Chọn đáp án C
Câu 40: Chọn đáp án A
C 3 H 6 : x


C H : y
Y
m.gam.X  4 10 ∑ n Xlkπ = n H2 + n Br
→ x + 2z = t + 0,15
2
C
H
:
z
 2 2
H : t
 2
→ n X = x + y + z + t = 2x + y + 3z − 0,15
0,5 mol X + Br2 (0,4 mol) →
Khi đó ta có ngay :

x + 2z
0,4
=
→ 3x + 4y + 2z = 0,6 = n CO2 = n ↓
2x + y + 3z − 0,15 0,5


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

(

)

m↓ − m CO2 + m H2 O = 21, 45 → 0,6.100 − (0,6.44 − m H2 O ) = 21,45 → n H 2 O = 0,675

BTNT

→ n O2 =

0,6.2 + 0,675
= 0,9375 → V = 21(lit)
2

→Chọn A
Câu 41: Chọn đáp án C
Chú ý : Man dư vẫn cho phản ứng tráng Ag.
→ n Ag = 0,1.50%.4 + 0,1.50%.2 = 0,3
Ta có : n man = 0,1

→ m = 32,4

→Chọn C
Câu 42: Chọn đáp án C
 n Br2 = 0,03 BTE

→ 0,1 = 0,03.2 + n Ag → n Ag = 0,04
Ta có : 
 n FeCl2 = 0,1
 Ag : 0,04


→ m = 44,3 AgCl : 0, 2
 AgBr : 0,06

BTNT


→Chọn C
Câu 43: Chọn đáp án D
Số hiđrocacbon có phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 là:
axetilen
propin
vinylaxetylen
→Chọn D
Câu 44: Chọn đáp án
Mg(OH) 2
H2 O
Al3+ ,Mg 2+
→ OH − 
→
D.Loại vì K 2S 
Al(OH)3
B.Loại vì xảy ra phản ứng và có khí CO2 bay ra.
C.Loại vì có phản ứng Fe2 + + Ag + → Fe3 + + Ag
→Chọn A
Câu 45: Chọn đáp án A
PH lớn nhất khi tính bazo mạnh nhất
→Chọn A
Câu 46: Chọn đáp án B
 n H + = 0,15
0,15 − 0,1
→  H +  =
= 0,1
Ta có : 
0,5
 n OH− = 0,1


→ PH = 1


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
 n SO24− = 0,03
→ m = 0,03.233 = 6,99

n
=
0,05
2
+
 Ba
→Chọn B
Câu 47: Chọn đáp án D
(1) Đúng.Theo SGK.
(2) Đúng. CH3 − C6 H 4 − NH 2 có 3 đồng phân (o,m,p).
C6 H 5 − CH 2 − NH 2

C6 H 5 − NH − CH 3

(3) Đúng.Nhiệt độ sôi của HF là 19,50C ,của HCl là – 84,90C.
(4) Đúng.Theo SGK lớp 11.
(5) Đúng.Theo SGK lớp 12.
→Chọn D
Câu 48: Chọn đáp án A
Để ý X có chung công thức là : ( CH 2O ) n + nO 2 → nCO 2 + nH 2O
ung
→ n CO2 = n Ophan

= 0,15
2

→ m = 0,15.100 = 15

→Chọn A
Câu 49: Chọn đáp án C
(a) Đúng.Vì Hg tác dụng với S ở nhiệt độ thường.
(b) Đúng.Theo SGK lớp 10.
(c) Đúng.Theo SGK .
(d) Sai.Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là SO2 và NO2
→Chọn C
Câu 50: Chọn đáp án C
Số dung dịch có thể dùng để loại bỏ CO2 và SO2 đi được là: Ca(OH)2,Na(OH)
→Chọn C

XEM THÊM NHIỀU ĐỀ THI
TẠI WEBSITE




×