Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

Đề thi thử THPT QG 2014 môn hóa có lời giải chi tiết chuyên quốc học huế lần 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.08 KB, 16 trang )

1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ
TRƯỜNG THPT CHUYÊN QUỐC
HỌC
ĐỀ SỐ 24

THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM
2014
(Thời gian làm bài:90 phút)

Câu 1: Điện phân dung dịch gồm 18,8g Cu(NO3)2 và 29,8 gam KCl(điện cực
trơ,màng ngăn).Sau một thời gian khối lượng dung dịch giảm 17,15 gam so với
ban đầu,thể tích dung dịchlà 400ml. Nồng độ mol/lit các chất trong dung dịch sau
điện phân là:
A.CKCl = 0,5M ; CKNO3 = 0, 25M ; CKOH = 0, 25M
B.CKCl = 0, 25M ; CKNO3 = 0, 25M ; CKOH = 0, 25M
C.CKCl = 0,375M ; CKNO3 = 0, 25M ; CKOH = 0, 25M
D.CKCl = 0, 25M ; CKNO3 = 0,5M ; CKOH = 0, 25M
Câu 2: Cho từ từ 150ml dung dịch HCl 1M vào 500ml dung dịch A gồm Na2CO3
và KHCO3 thì thu được 1,008 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Cho dung dịch tác
dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thì thu được 29,55g kết tủa. Nồng độ của Na2CO3
và KHCO3 trong dung dịch lần lượt là:
A.0,2 và 0,4M
B.0,18 và 0,26M
C.0,21 và 0,37M
D.0,21
và 0,18M
Câu3: Dung dịch chứa 0,15 mol brom tác dụng hết với axetylen chỉ thu được 2
chất M;N là đồng phân của nhau trong đó M có khối lượng là 13,392g,khối lượng
của N là:


A.14,508
B.18,6
C.13,392
D.26,988
Câu 4: Trộn một thể tích H2 với một thể tích anken thu được hỗn hợp X. Tỷ khối
của X so với H2 là 7,5. Dẫn X qua Ni nung nóng được hỗn hợp khí Y có tỷ khối
hơi so với H2 là 9,375. Phần trăm khối lượng của ankan trong Y là:
A.20%
B.40%
C.60%
D.25%
Câu 5: Cho các phản ứng:
(a)Zn + HCl(loãng) (b)Fe3O4+H2SO4(loãng)
(c)KclO3 + HCl(đặc) (d)Cu + H2SO4(đặc)
(e)Al + H2SO4(loãng) (g) FeSO4+KMnO4+ H2SO4
Số phản ứng mà H+ của axit đóng vai trò chất oxi hóa là:
A.5
B.6
C.3
D.2


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

Câu 6: Thuỷ phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm saccarozơ và mantozơ thu
được dd Y. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 0,2 mol
Ag. Mặt khác thủy phân m gam hỗn hợp X một thời gian (hiệu suất thủy phân mỗi
chất đều là 80%) thu dược dung dịch Z. Cho Z tác dụng với lượng dư dung dịch
AgNO3/NH3 thu được 0,168 mol Ag. Phần trăm khối lượng saccarozơ trong hỗn
hợp là:

A.60%
B.55%
C.40%
D.45%
2+
8
Câu 7: Cho biết ion M có cấu hình e ở phân lớp ngoài cùng là 3d . Chọn phát
biểu đúng:
A. Điện tích hạt nhân của nguyên tử M là 30 và của ion M2+ là 28.
B. Điện tích hạt nhân của nguyên tử M là 28và của ion M2+ là 26.
C. Điện tích hạt nhân của nguyên tử M và của ion M2+ bằng nhau và bằng
28.
D. Điện tích hạt nhân của nguyên tử M và của ion M2+ bằng nhau và bằng
26.
Câu 8: Hòa tan 14g hỗn hợp Cu,Fe3O4 vào dung dịch HCl sau phản ứng còn dư
2,16gam hỗn hợp chất rắn và dung dịch X. Cho X tác dụng với AgNO3 dư thu
được khối lượng kết tủa là:
A.47,40g
B.58,88g
C.45,92g
D.12,96g
Câu 9: Hỗn hợp X gồm một anđehit đơn chức,mạch hở và một ankin(phân tử
ankin có cùng số nguyên tử H nhưng ít hơn một nguyên tử C so với phân tử
anđehit). Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hỗn hợp X thu được 2,4 mol CO2 và một mol
nước. Nếu cho một mol hỗn hợp này tác dụng với dd AgNO3/NH3 thì khối lượng
kết tủa thu được là:
A.308g
B.301,2g
C.230,4g
D.144g

Câu 10: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trùng hợp buta-1,3 đien với stiren có xúc tác Na được cao su buna-S.
B. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol fomanđehit).
C.Tơ viso là tơ tổng hợp.
D. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng hợp hexametylen
điamin với axit ađipic.
Câu 11: Cho hỗn hợp có a mol Zn tác dụng với dd chứa b mol Cu(NO3)2 và c mol
AgNO3. Kết thúc phản ứng thu được dd X và chất rắn Y. Biết a=b+0,5c. Vậy:
A.X chứa 1 muối và Y có 2 kim loại.
B.X chứa 2 muối và Y có 1
kim loại.


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

C.X chứa 2 muối và Y có 2 kim loại.
D.X chứa 3 muối và Y có 2
kim loại.
Câu 12: Dãy gồm các chất có khả năng tạo ra polime là:
A. etilen, buta-1,3 đien,curmen;axit ađipic.
B.1,1,2,2-tetrafloeten;clorofom;propilen;isopren
C. stiren,phenol;acrilonitrin;etylen glicol
D xilen;metyl metacrylat;axit caporic; viny axetat.
Câu 13: Muối sắt II làm mất màu dd KMnO4 ở môi trường axit cho ra ion Fe3+
còn ion Fe3+ tác dụng với I- cho ra I2 và Fe2+. Sắp xếp các chất oxi hóa của
Fe3+ ,I2,MnO4- theo thứ tự độ mạnh tăng dần:
A I2.< MnO4-< Fe3+
B.MnO4-< Fe3+< I2
C.I2< Fe3+ < MnO4D. Fe3+< I2 < MnO4Câu 14: Phát biểu nào dưới đây sai:
A. Dung dịch propan-1,3diol hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh

lam.
B. Dung dịch CH3COOH hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh.
C.Dung dịch axetandehit tác dụng với Cu(OH)2(đun nóng) tạo thành kết tủa đỏ
gạch.
D. Dung dịch glucozơ hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam.
Câu 15: Thực hiên các thí nghiệm sau:
(a) Nung NH4NO3 rắn
(b)Đun nóng NaCl tinh thể với dd
H2SO4(đặc).
(c)Cho CaCl2 vào dung dịch HCl đặc.
(d)Sục khí CO2 vào dd Ca(OH)2 dư.
(e) Sục khí SO2 vào dd KMnO4.
(g)Cho dd KHSO4 vào dd NaHCO3.
(h) Cho ZnS vào dung dịch HCl (loãng) (i) Cho Na2CO3 vào dd Fe2(SO4)3.
Số thí nghiệm sinh ra chất khí là;
A.5
B.4
C.2
D.6
Câu 16: Cho các chất vào dung dịch sau: toluen;stiren;xiclopropan;isopren;vinyl
axetat,etyl acrylat; đivinyl oxalat; axeton; dd fomanđehit; dd glucozơ; dd
fructozơ; dd mantozơ; dd saccarozơ. Số chất và dd có thể làm mất màu dd Brom
là:
A.11
B.10
C.8
D.9
Câu 17: Cho 20,3 gam Gly-Ala-Gly tác dụng với 500 ml dd KOH 1M. Cô cạn dd
sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A.11,2

B.46,5
C.48,3
D.35,3


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

Câu 18: Hỗn hợp A gồm Al4C3,CaC2 và Ca đều có số mol là 0,15 mol. Cho hỗn
hợp A vào nước đều phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp khí X. Cho hỗn hợp
khí X qua Ni,đun nóng thu được hỗn hợp khí Y gồm C2H2;C2H6;H2;CH4. Cho Y
qua nước brom một thời gian thấy khối lượng bình đựng brom tăng 3,84 gam và
có 11,424 lít hỗn hợp khí Z thoát ra(đktc). Tỷ khối của Z so với H2 là:
A.2,7
B.8
C.7,41
D.7,82
Câu 19:Hỗn hợp X gồm Cu,Fe và Mg. Nếu cho 10,88gam X tác dụng với clo dư
thì sau phản ứng thu được 28,275g hỗn hợp muối khan. Mặt khác 0,44 mol X tác
dụng với dd HCl dư thì thu được 5,376 lít H2(đktc). Phần trăm khối lượng của Cu
trong X là:
A. 67,92%
B.37,23%
C.43,52%
D.58,82%
Câu 20: Trộn các dd HCl 0,75M,HNO3 0,15M;H2SO4 0,3M với các thể tích bằng
nhau thì thu được dd X. Trộn 300ml dd X với 200ml dd Ba(OH)2 0,25M thì thu
được m gam kết tủa và dd Y có pH=x. Giá trị của x và m lần lượt là?
A. 2 và 1,165
B.1 và 6,99
C.2 và 2,23

D. 1 và
2,23
Câu 21: Cho 4,15 gam hỗn hợp A gôm Al và Fe tác dụng với 200ml dd CuSO4
0,525M đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 7,84 gam chất rắn Y gồm 2
kim loại. Phần trăm khối lượng của Al trong A là:
A.40,48%
B67,47%
C.59,52%
D.32,53%
Câu 22: Dung dịch X có chứa KCl,FeCl3,HCl. Điện phân dd X trong một thời
gian,đun nhẹ thu được dd Y trung tính.Chứng tỏ quá trình điện phân đã dừng lại
khi vừa hết:
A.HCl
B.FeCl2
C.FeCl3
D.KCl
Câu 23: Cho các phát biểu sau:
(a)Xà phòng là muối natri hoặc kali của các axit béo.
(b) Các grixerit đều có phản ứng công hiđro.
(c)Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng một
chiều.
(d)Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
Có bao nhiêu phát biểu đúng?
A.3
B.2
C.4
D.1
Câu 24: Dãy các dung dịch và chất lỏng đều làm đổi màu quỳ tím là:
A. Phenol,anilin,natri axetat, axit glutamic,axit axetic.



1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

B.Etylamin,natri phenolnat, phenylamoni clorua, axit glutamic,axit axetic.
C. anilin, natri phenolnat,axit fomic, axit glutamic,axit axetic .
D. Etylamin, natri phenolnat,axit aminoaxetic, axit fomic ,axit axetic.
Câu 25: Hòa tan 115,3 gam hỗn hợp X gồm MgCO3 và RCO3 bàng dd H2SO4
loãng thu được dd A,chất rắn B và 4,48 lít CO2(đktc). Cô cạn dd A thu được
12gam muối khan. Mặt khác đem nung chất rắn B đến khối lượng không đổi thu
được 11,2lit CO2(đktc). Khối lượng chất rắn B là:
A.106,5gam
B.110,5gam
C.103,3gam
D.100,8gam.
Câu 26: Hòa tan hoàn toàn 31,25 gam hỗn hợp X gồm Mg;Al và Zn trong dd
HNO3,sau phản ứng hoàn toàn thu được dd Y và hỗn hợp gồm 0,1 mol N2O và 0,1
mol NO.Cô cạn dd sau phản ứng thu được 157,05 gam hỗn hợp muối. Vậy số mol
HNO3 bị khử trong phản ứng trên là:
A.0,30
B.1,02
C.0,5
D.0,4
Câu 27: hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức(đều tạo bởi axit no,đều không có phản
ứng cộng brom trong nước) là đồng phân của nhau. 0,2mol X phản ứng với tối đa
0,3mol NaOH,khi đó tổng khối lượng sản phẩm hữu cơ thu được là 37,4 gam. Số
cặp este tối đa có thể có trong hỗn hợp X là:
A.3
B.1
C.5
D.4

Câu 28: Cho các phát biểu sau:
1. Nhúng quỳ tím vào dd etylamin thấy quỳ tím chuyển sang xanh.
2. Phản ứng giữa khí metylamin và khí hiđroclorua làm xuất hiện khói
trắng.\
3.Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm đựng dd anilin thấy có kết tủa
trắng.
4. Thêm vài giọt phenolphtalein vào dd đimetylamin thấy xuất hiện màu
xanh.
Có bao nhiêu phát biểu đúng:
A.3
B.2
C.1
D.4
Câu 29: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Na2O,Al2O3 vào nước được dd trong
suốt X. Thêm dần dd HCl 1M vào dd X nhận thấy khi bắt đầu xuất hiện kết tủa thì
thể tích dd HCl 1M đã cho vào là 400ml sau đó cho thêm vào 200ml hoặc 600ml
dd HCl 1M thì đều thu được a gam kết tủa. Giá trị của a và m lần lượt là:
A.7,8 và 19,5
B.15,6 và 39
C.15,6 và 37
D.7,8
và 39.


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

Câu 30: Cho các chất: CH3-CHCl2;ClCH=CHCl;CH2=CH-CH2Cl;CH2Br-CHBrCH3;CH3-CHCl-CHCl-CH3;CH2Br-CH2- CH2Br. Số chất khí tác dụng với dd
NaOH loãng đun nóng tạo ra sản phẩm có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 là:
A.4
B.3

C.2
D.5
Câu 31: Dãy các kim loại điều chế bằng phương pháp điên phân dung dịch muối
của chúng là:
A. Al;Fe;Cr
B.Fe;Cu;Ag
C.Mg;Zn;Cu
D.Ba;Ag;Cu
Câu 32: Số đồng phân este mạch không phân nhánh có công thức phân tử
C6H10O4 khi tác dụng với NaOH tạo một muối và một ancol là:
A.4
B.3
C.5
D.2
Câu 33: Cho tất cả các đồng phân mạch hở có công thức phân tử C2H4O2 lần lượt
tác dụng với: Na;NaOH,NaHCO3,AgNO3/NH3. Số phản ứng xảy ra là:
A.6
B.7
C.9
D.5
Câu 34: Hai hợp chất hữu cơ mạch hở có công thức phân tử lần lượt là: C2H8O3N2
;C3H7O2N đều tác dụng với dd NaOH đun nóng,cho hai amin đơn chức bậc một
thoát ra. Nhận xét nào sau đây đúng về hai hợp chất hữu cơ trên:
A. Chúng đều là chất lưỡng tính.
B.chúng đều tác dụng với
dung dịch Brom.
C.Phân tư của chúng đều có liên kết ion.
D.Chúng đều tác dụng với
o
H2(xúc tác Ni,t )

Câu 35: Cho 0,3mol Cu và 0,6 mol Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,9 mol H2SO4
loãng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu dược V lít khí NO(sản phẩm khử
duy nhất,đktc). Giá trị của V là:
A.10,08
B.4,48
C.6,72
D.8,96
Câu 36: Cho hỗ hợp X gồm hai este đơn chức mạch hở tác dụng hết với dung
dịch KOH được 1,96 gam một muối và 1,02 gam hỗn hợp 2 anđehit no,đồng đẳng
kế tiếp. Cho lượng 2 anđehit này tác dụng hết với đ AgNO3/NH3 được 4,32 gam
Ag. Công thức 2 este trong X là:
A.CH3COOCH=CH-CH3 và CH3COOCH=CHCH2CH3.
B. HCOOCH= CH-CH3 và. HCOOCH= CH CH2CH3.
C.CH3COOCH=CH2 và CH3COOCH=CH-CH3.
C.HCOOCH-CH2 và HCOOCH=CHCH3.
Câu 37: Cho các cân bằng sau:


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

(1) H 2 ( k ) + I 2 ( k ) → 2 HI ( k )
(2) HI (k ) → 1/ 2 H 2 ( k ) + 1/ 2 I 2 ( k )
Ở nhiệt độ xác định nếu KC của cân bằng (1)bằng 64 thì KC của cân bằng (2) là:
A.4
B.0,5
C.0,25
D.0,125
Câu 38: Hòa tan hoàn toàn 3,76 gam hỗn hợp gồm S;FeS;FeS2 trong HNO3 dư
thu được 0,48 mol NO2 và dung dịch X . Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào X,lọc kết
tủa nung đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được là:

A.17,545gam
B.18,355 gam
C.15,145 gam
D.2,4
gam
Câu 39: Cho các chất
BaCl2;NaHSO3;NaHCO3;KHS;NH4Cl;AlCl3;CH3COONH4,Al2O3;
Al;ZnO. Số chất lưỡng tính là:
A.5
B.7
C.6
D.8
Câu 40: Cho sơ đồ sau: xenlulozơ→X1→X2→X3→ polime X. Biết rằng X chỉ
chứa han nguyên tố. Số chất ứng với X3 là:
A.2
B.1
C.3
D.4
Câu 41: Xà phòng hóa hoàn toàn 100gam chất béo có chỉ số axit bằng 7 cần a
gam dd NaOH 25% thu được 9,43 gam grixerol và b gam muối natri. Giá trị của
a,b lần lượt là:
A. 49,2 và 103,37
B.49,2 và 103,145 C.51,2 và 103,37
D.51,2và103,145
Câu 42: Cho hỗn hợp Na;Al;Fe;FeCO3;FeO tác dụng với dung dịch NaOH dư lọc
lấy kết tủa rồi chia làm hai phần. Phần một đem tác dụng với dd HNO3 loãng,dư.
Phần 2 tác dụng với dd HCl dư. Số phản ứng oxi hóa khử xảy ra là:
A.5
B.6
C.8

D.7
Câu 43: Dung dịch X chứa 0,01 mol ClH3N-CH2-COOH; 0,02 mol CH3CH(NH2)-COOH; 0,05 mol HCOOC6H5. Cho dd X tác dụng với 160 ml dd KOH
1M đun nóng để phản ứng xảy ra hoàn toàn. Co cạn dung dịch sau phản ứng thu
được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A.8,615gam
B.14,515gam
C.12,535gam
D.16,335gam.
Câu 44: Suất điện động chuẩn của pin điện hóa Zn-Ag và Fe-Ag lần lượt bằng
1,56 V và 1,24V. Suất điện động của pin điện hóa Zn-Fe là:
A.0,64V
B.1,40V
C.0,32V
D.2,80V.


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

Câu 45: Cho sơ đồ :
+

+ O2 / PuCl2 ,CuCl2 ,
H 2O ; H
− H 2O
HCN
Etilen 
→ X 1 
→ X 2 
→ X 3 
→ X4


X4 là axit cacboxylic đơn chức. Vậy CTCT của X4 là:
A.CH3CH2COOH
B.CH3COOH
C.CH2=CHCOOH
D.CH3CH=CHCOOH.
Câu 46: Đốt cháy hoàn toàn 54 gam hỗn hợp X gồm axit fomic,axit axetic; axit
acrylic,axit oxalic và axit ađipic thu được 39,2 lít CO2(đktc) và m gam H2O. Mặt
khác ,khi cho 54 gam hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với dd NaHCO3 dư thu được
21,28 lít CO2(đktc). Giá trị của m là:
A.46,8 gam
B.43,2gam
C.23,4gam
D.21,6gam.
Câu 47: Dung dịch axit fomic 0,007 M có ph =3. Kết luận nào sau đây không
đúng:
A. Khi pha loãng 10 lần dd trên thì thu được dd có pH=4.
B.Độ điện ly của axit fomic sẽ giảm khi thêm dd HCl.
C.Khi pha loãng dd trên thì độ diên ly của axit fomic tăng.
D. Độ điện ly của axit fomic trong dd trên là 14,29%.
Câu 48: Chất hữu cơ đơn chức X mạch hở chứa C;H;O. cho X tác dụng với H2 dư
có Ni.đun nóng thu được chất hữu cơ Y. Đun Y với H2SO4 đặc ở nhiệt độ 170oC
thu được chất hữu cơ Z. Trùng hợp Z thu được poli(isobutilen). X có bao nhiêu
cấu tạo thỏa mãn?
A.5
B.3
C.4
D.2.
Câu 49: Liên kết trong phân tử nào được hình thành nhờ sự xen phủ p-p ?
A.NH3

B.Cl2
C.HCl
D.H2
Câu 50: Nhúng một thanh Fe vào dd HCl,nhận thấy thanh Fe sẽ tan nhanh nếu ta
nhỏ thêm vào dd một vài giọt:
A.dd K2SO4
B.dd Na2SO4
C. dd CuSO4
D.dd
NaOH.

PHẦN ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
Câu 01. Chọn đáp án D
Đây là bài tập khá đơn giản chúng ta có thể làm mẫu mực.Tuy nhiên chỉ cần nhìn
Cu(NO3 )2 : 0,1
qua đáp án là được.Vì 
dễ thấy Cu2+ bị điện phân hết khi đó
KCl
:
0,4



1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

0,2NO3− → 0,2KNO3 → [ KNO 3 ] =

0,2
= 0,5
0, 4


→ Chọn D
Câu 02. Chọn đáp án D
n CO2− = a
 3
+ n HCl = 0,15 → 0,045CO 2 → a + 0,045 = 0,15 → a = 0,105
n HCO3− = b

n ↓= 0,15 = a + b − 0,045 → b = 0,09
→ Chọn D
Câu 03. Chọn đáp án A
Hai chất là đồng phân của nhau (đây là đồng phân hình học) vậy M,N là
CHBr = CHBr
BTKL

→ 0,15.160 + 0,15.26 = 13,392 + m → m = A
→ Chọn A
Câu 04. Chọn đáp án B
 n = 2 → m X = 30 → C 2 H 4
M
n
18,75
mX = mY → Y = X =
= 1,25 →  X
MX nY
15
 n Y = 1,6

∆n ↓= 0, 4 = n C2 H6
→

→ %C 2 H 6 = 40%
m
=
30
 X
→ Chọn B
Câu 05. Chọn đáp án D
H+ đóng vai trò là chất oxi hóa khi có khí H2 bay lên →(a) và (e)
→ Chọn D
Câu 06. Chọn đáp án A
Chú ý : Man không bị thủy phân hoàn toàn lại tráng bạc được
M man = M sac = 342
H =80%

→ 0,168 = 0,8.4.n Sac + n Man .0,8.4 + n Man .0,2.2

n
=
0,2

n
+
n
=
0,05
 Ag
Man
Sac
n + n Sac = 0,05
n = 0,02

→  Man
→  Man
9n Man + 8n Sac = 0, 42 n Sac = 0,03
→ ChọnA
Câu 07. Chọn đáp án C
M là Ni có Z =28


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

Chú ý : Điện tích hạt nhân của nguyên tử và ion là như nhau,chỉ khác nhau về số
electron
→ Chọn C
Câu 08. Chọn đáp án B
Do chất rắn còn lại là hỗn hợp nên có ngay
2+

Cu : a
Ag : 0,12
Fe : 0,12
14 − 2,16 = 11,84 
→ a = 0,04 →  −
→ m = 58,88 

AgCl : 0,32
Fe3O4 : a
Cl : 8a = 0,32
→ Chọn B
Chú ý : Để tính số mol Cl ta bảo toàn O suy ra H2O rồi suy ra Cl các bạn nhé
Câu 09. Chọn đáp án A

CAg ≡ CAg : 0,6
2,4

= 2, 4 CH ≡ CH : 0,6
C =

1
→
→ m = 308  Ag : 0,8

CH ≡ C − CHO : 0, 4
H = 2
CAg ≡ C − COONH : 0,4

4

→ Chọn A
Câu 10. Chọn đáp án A
(B) sai vì là PS
(C) sai vì nó là tơ bán tổng hợp
(D)sai vì nó là phản ứng trùng ngưng
→ Chọn A
Câu 11. Chọn đáp án A
Ta có 2a = 2b + c như vậy phản ứng là vừa đủ
→ Chọn A
Câu 12. Chọn đáp án C
Câu 13. Chọn đáp án C

 MnO −4 > Fe3 +
OXH :  3 +


Fe > I 2


2+
Khu : I > Fe
Viết phương trình rồi áp dụng quy tắc chất khử mạnh + oxi mạnh tạo ra khử yếu
và oxi hóa yếu hơn
→ Chọn C
Câu 14. Chọn đáp án A
Vì không có nhóm OH kề nhau
Câu 15. Chọn đáp án A


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

(a)
(b)
(g)
(h)
(i)
→ Chọn A
Câu 16. Chọn đáp án D
stiren;
xiclopropan; isopren;
vinylaxetat,
đivinyloxalat;
dd fomanđehit;
dd glucozơ; dd mantozơ;
→ Chọn D

Câu 17. Chọn đáp án B

 n peptit = 0,1 BTKL

→ 20,3 + 0,5.56 = m + 0,1.18 → m = 46,5


 n KOH = 0,5

etyl acrylat;

→ Chọn B
Câu 18. Chọn đáp án C
H 2 : 0,15
7,56

BTNT + BTE
A 
→ X C 2 H 2 : 0,15 → m X = 11, 4 = 3,84 + m Z → M Z =
= 7,82
0,51
CH : 0, 45
 4
→ Chọn C
Câu 19. Chọn đáp án D
64a + 56b + 24c = 10,88
(BTE)2a + 3b + 2c = n = 0, 49 a = 0,1


Cl−

→  b = 0,05

 k(a + b + c) = 0, 44
c = 0,07

 k(b + c) = 0,24

→ Chọn D
Câu 20. Chọn đáp án B
Chú ý : Trộn với các thể tích bằng nhau
∑ n H + = 0,1(0,75 + 0,15 + 0,6) = 0,15

BaSO 4 : 0,03
OH : 0,1
→ +
 2+
H : 0,05
Ba : 0,05
SO 2 − : 0,03
 4
→ Chọn B
Câu 21. Chọn đáp án D


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website


Cu : 0,105
7,84 
Fe : 0,02



Al3+ : a

3a + 2b = 0,21
a = 0,05
SO 2 − : 0,105 →  Fe2 + : b





4

SO2 − : 0,105 27a + 56(b + 0,02) = 4,15 b = 0,03

 4

→ Chọn D
Câu 22. Chọn đáp án A
Chú ý : Quá trình điện phân là Fe3+ >H+>Fe2+
→ Chọn A
Câu 23. Chọn đáp án A
(a) Đúng
(b) Sai chất béo rắn không cộng H2 được
(c) Đúng
(d) Đúng
→ Chọn A
Câu 24. Chọn đáp án B
Chú ý : Anilin không đổi màu,các axit amin có số nhóm COOH bằng NH2

cũng không đổi màu quỳ tím
→ Chọn B
Câu 25. Chọn đáp án B

 n CO2 = 0,2 = n H2 SO4 BTKL

→115,3 + 0,2.98 = m B + 12 + 0,2.18 + 0,2.44 → B

12(MgSO
)

4

→ Chọn B
Câu 26. Chọn đáp án A
 NO : 0,1 → NO3− : 0,3


 N 2 O : 0,1 → NO 3 : 0,8 → 157, 05 = 31,25 + 62(1,1 + 8a) + 80a → a = 0,1 → A


 NH 4 NO3 : a → NO3 : 8a
Chú ý : Số mol HNO3 bị khử chính là số mol N có số oxi hóa khác +5
→ Chọn A
Câu 27. Chọn đáp án D
Dễ dàng suy ra có 1 este tạo bởi phenol


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website


 Este(ruou) : a
a + b = 0,2
a = 0,1 BTKL
→
→

→ m X + 0,3.40 = 37, 4 + 0,1.18 → m = 27,2

 Este(phenol) : b a + 2b = 0,3 b = 0,1
→M=

CH 3COO − C 6 H 5 C 6 H 5 − COOCH 3 (1 cap)
27,2
= 136 →
→ ChonD
0,2
HCOO − C 6 H 4 − CH 3 C 6 H 5 − COOCH 3 (3 cap)

Câu 28. Chọn đáp án A
(a) Chuẩn
(b) Chuẩn HCl theo SGK
(c) Chuẩn HCl theo SGK
(d) Sai chuyển màu hồng – quỳ tím mới chuyển màu xanh
→ Chọn A
Câu 29. Chọn đáp án C
Dung dịch X trong suốt nên Na2O dư ,Cho thêm 200 ml HCl thì kết tủa chưa cực
đại,Cho thêm 600 ml HCl thì kết tủa đã bị tan một phần do đó có ngay :
Al O : 0,15
NaAlO2 : x
a = 0,2.78 = 15,6

BTNT
X
→
→ x = 0,3 
→m  2 3
NaOH : 0, 4 ¬ (HCl = 0, 4) 0,6 = x + 3(x − 0,2)
Na 2 O : 0,35
→ Chọn C
Câu 30. Chọn đáp án A
Các chất tạo ra có thể là rượu đa chức có OH kề nhau,axit,anđehit
CH3-CHCl2;
ClCH=CHCl;
CH2Br-CHBr-CH3;
CH3-CHCl-CHCl-CH3;
Chọn A
Câu 31. Chọn đáp án B
Điện phân dung dịch để điều chế những kim loại trung bình và yếu
→ Chọn B
Câu 32. Chọn đáp án A
C 2 H5OOC − COOC 2 H 5
CH3OOC ( CH 2 ) 2 COOCH 3

( CH 2OOCC 2H 5 ) 2
HCOO ( CH 2 ) 4 OOCH
→ Chọn A
Câu 33. Chọn đáp án B





1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

CH 3COOH (3 phan ung)
HCOOCH 3 (2 pu)
OH − CH 2 − CHO (2 pu)
→ Chọn B
Câu 34. Chọn đáp án A
C 2 H 5 NH 3 NO3

CH3 − COONH 3CH 3
→ Chọn A
Câu 35. Chọn đáp án D
 4H + + NO3− + 3e → NO + 2H 2O

 n H + = 1,8
→ n max
n
NO = 0, 4 → D
=
1,2

NO
 3


∑ n e.max = 0,3.2 + 0,6 = 1,2
→ Chọn D
Câu 36. Chọn đáp án C
n Ag = 0, 04 → n andehit = n X = 0, 02 = n KOH
1,96

 BTNT
→ RCOOK =
→ R = 15
 
0,02
→
→C
1,02
BTNT
 
→ M andehit =
0, 02

→ Chọn C
Câu 37. Chọn đáp án D

[ HI ] = 64
k =
[ H2 ] [ I2 ]
[ H2 ] [ I2 ]
k 2c =
=
[ HI ]
2

1
c

1 1
= = 0,125

k 1c 8

→ Chọn D
Câu 38. Chọn đáp án B
Chú ý có hai loại kết tủa.Có nhiều bạn hay quên lắm nhé !


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

 Fe(OH)3 : 0,03
 Fe : a BTE 56a + 32b = 3,76 a = 0,03
BTNT
3,76 

→
→

→
S : b
3a + 6b = 0, 48
b = 0,065
BaSO 4 : 0,065
→ Chọn B
Câu 39. Chọn đáp án C
NaHSO3;
NaHCO3;
KHS;
CH3COONH4,
Al2O3;
ZnO.

Chú ý : Kim loại vừa td với axit vừa tác dụng với kiềm không phải lưỡng tính
→ Chọn C
Câu 40. Chọn đáp án A
CH 2 = CH2
X1 (Glu) → X 2 (C 2 H 5OH) → X 3
CH 2 = CH − CH = CH 2

Chọn A
Câu 41. Chọn đáp án D
chi so Iot = 7 → n KOH = n NaOH = 0,0125
→ ∑ n NaOH = 0,0125 + 3.0,1025 = 0,32 → a = 51,2

 n gli = 0,1025
BTKL

→100 + 12,8 = b + 9, 43 + 0, 0125.18 → b = 103,145
→ Chọn D
Câu 42. Chọn đáp án B
Na + H2O
Fe + HCl

Al + OH

(Fe , FeO , FeCO3 )+ HNO3

→ Chọn B
Câu 43. Chọn đáp án D
Dùng bảo toàn khối lượng .Ngay lập tức đi nhẩm số mol nước các bạn nhé !
BTKL
n H2 O = 0, 01.2 + 0, 02 + 0,05 = 0, 09 

→ 8,995 + 0,16.56 = m + 0, 09.18 → m = D
Câu 44. Chọn đáp án C
Câu 45. Chọn đáp án C
H2 O
HCN
CH 2 = CH 2 → CH3CHO 
→ CH 3 − CH(OH)(CN) 
→ CH 3 − CH(OH)(COOH)


Chọn C


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

Câu 46. Chọn đáp án C
BTKL
n CO2 = n COOH = 0,95 
→ 54 = m C + m O + m H = 1,75.12 + 0,95.2.16 +

m
.2 → m = 23, 4
18


Chọn C
Câu 47. Chọn đáp án A
Chú ý : Axit mạnh thì mới điện thi hoàn toàn ,khi đó pha loãng 10 lần PH
tăng 1.Điều này không đúng với các axit yếu không điện ly hoàn toàn ra H+
→ Chọn A

Câu 48. Chọn đáp án B
isobutilen : CH 2 = C(CH 3 ) − CH 3
CHO − C(CH3 ) = CH 2
isobutilen : CH 2 = C(CH 3 ) − CH 3 → HO − CH 2 − C(CH 3 ) = CH 2
CHO − CH − (CH 3 )2

Chọn B
Câu 49. Chọn đáp án B
Câu này ngoài kiến thức cơ bản tuy nhiên ta cũng suy luận được vì chỉ có Cl2 mới
có p – p Hidro thì không có phân lớp p

Chọn B
Câu 50. Chọn đáp án C
Fe tan nhanh khi xảy ra ăn mòn điện hóa

Chọn C

XEM THÊM NHIỀU ĐỀ THI
TẠI WEBSITE




×