Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

Đề thi thử THPT QG 2014 môn hóa có lời giải chi tiết chuyên sư phạm HN lần 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.68 KB, 15 trang )

1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ
NỘI
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
ĐỀ SỐ 15

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 NĂM 2014
Môn thi : HÓA HỌC
Thời gian làm bài : 90 phút

Cho nguyên tử khối : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56;
Ni = 58; Cu = 64; Zn = 65; Rb = 85; Ag = 108; Sn = 119; I = 127; Cs = 133; Ba =
137; Pb = 207.
Câu 1. Cho 1,37 gam Ba vào 1 lít dung dịch CuSO4 0,01 M. Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, khối lượng kết tủa thu được là :
A. 3,31 g
B. 1,71 g
C. 2,33 g
D. 0,98
g
Câu 2. Cho 2,7 gam hỗn hợp bột X gồm Fe, Zn tác dụng với dung dịch CuSO4 .
Sau một thời gian, thu được dung dịch Y và 2,84 gam chất rắn Z. Cho toàn bộ Z
vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư), sau khi các phản ứng kết thúc thì khối lượng
chất rắn giảm 0,28 gam và dung dịch thu được chỉ chứa một muối duy nhất. Phần
trăm khối lượng của Fe trong X là :
A. 58,52%
B. 41,48%
C. 48,15%
D.


51.85%
Câu 3. Hòa tan 1,35 gam M trong dung dịch HNO3 thu được 2,24 lít hỗn hợp khí
gồm NO và NO2 (đktc) có tỉ khối so với H2 bằng 21. Tìm kim loại M.
A. Fe
B. Cu
C. Ag
D. Al
Câu 4. Hòa tan hoàn toàn 8,94 gam hỗn hợp gồm Na, K và Ba vào nước, thu được
dung dịch X và 2,688 lít khí H2 (đktc). Dung dịch Y gồm HCl và H2SO4, tỉ lệ mol
tương ứng 4 : 1. Trung hòa dung dịch X bằng dung dịch Y, tổng khối lượng các
muối được tạo ra là :
A. 14,62 gam
B. 12,78 gam
C. 18,46 gam
D.
13,70 gam
Câu 5. Cho hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ đơn chức phản ứng vừa đủ với 300 ml
dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng thu được một muối của axit hữu cơ và một
rượu . Cho toàn bộ lượng rượu thu được ở trên tác dụng với Na dư, sinh ra 5,6 lít
khí H2 (đktc). Hỗn hợp X gồm :
A. Một axit và một rượu
B. Đáp án khác
C. Một axit và một este
D. Một este và một rượu
Câu 6. Cho 20,4 gam hỗn hợp A gồm Al, Zn và Fe tác dụng với dung dịch HCl
dư, thu được 10,08 lít H2. Mặt khác 0,2 mol A tác dụng vừa đủ với 6,16 lít Cl2.
Tính thành phần phần trăm của Al trong hỗn hợp A (biết khí đo ở đktc) :


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website


A. 26,47%
B. 19,85%
C. 33,09%
D.
13,24%
Câu 7. Đốt cháy hoàn toàn một hidrocacbon X thu được 0,11 mol CO2 và 0,132
mol H2O. Khi X tác dụng với khí clo (theo tỉ lệ mol 1 : 1) thu được một sản phẩn
hữu cơ duy nhất. Tên gọi của X là :
A. 2 – metylbutan
B. 2 – metylpropan
C. 2,2 – đimetylpropan
D. etan
Câu 8. Cho 0,125 mol andehit mạch hở X phản ứng với lượng dư dung dịch
AgNO3/NH3 thu được 27 gam Ag. Mặt khác, hidro hóa hoàn toàn 0,25 mol X cần
vừa đủ 0,5 mol H2. Dãy đồng đẳng của X có công thức chung là :
A. CnH2n(CHO)2 (n ≥ 0)
B. CnH2n + 1CHO (n ≥ 0)
C. CnH2n - 3CHO (n ≥ 2)
D. CnH2n – 1CHO (n ≥ 2)
Câu 9. Cho 4,6 gam Na vào cốc chứa 45,6 gam nước, sau khi phản ứng hoàn toàn
thu được dung dịch A. Nồng độ % của dung dịch A là :
A. 12,35%
B. 16%
C. 15,936%
D.
9,2%
Câu 10. Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl dư thu được
15 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là :
A. 4

B. 8.
C. 5
D. 7.
Câu 11. Hỗn hợp X gồm Ba, Na và Al, trong đó số mol của Al bằng 6 lần số mol
Ba. Cho m gam X vào nước dư cho đến phản ứng hoàn toàn, thu được 1,792 lít
khí H2 (đktc) và 0,54 gam chất rắn. Giá trị của m là :
A. 3,81
B. 5,27
C. 3,45
D. 3,90
Câu 12. Cho dãy các chất và ion : Zn, S, FeO, SO2, N2, HCl, Cu2+, Cl-. Số chất và
ion có cả tính oxi hóa và khử là :
A. 7.
B. 6
C. 4
D. 5
Câu 13. Có một số nhận xét về cacbohidrat như sau :
(1) Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể bị thủy phân
(2) Glucozơ, fructozơ, saccarozơ đều tác dụng được với Cu(OH)2 và có
khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(3) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.
(4) Phân tử xenlulozơ được cấu tạo bởi nhiều gốc α – Glucozơ
(5) Thủy phân tinh bột trong môi trường axit sinh ra fructozơ
Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là ;
A. 2
B. 4
C. 3.
D. 1
Câu 14. Hỗn hợp X gồm alanin và một axit glutamic. Cho m gam X tác dụng
hoàn toàn với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch Y chứa (m + 30,8) gam

muối. Mặt khác nếu cho m gma X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl thu được
dung dịch Z chứa (m + 36,5) gam muối. Giá trị của m là :
A. 171,0
B. 123,8
C. 112,2
D.
165,6


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

Câu 15. Số đồng phân este no, đơn chức ứng với công thức phân tử C2H4O2,
C3H6O2 và C4H8O2 tương ứng là :
A. 1, 2 và 3.
B. 1, 3 và 4
C. 1, 3 và 5
D. 1, 2
và 4.
Câu 16. Trong nhóm kim loại kiềm thổ, các kim loại dễ phản ứng với nước ở điều
kiện thường là :
A. Be, Ca và Ba
B. Mg, Ca, Sr và Ba
C. Ca, Sr và Ba
D. Mg, Ca và Ba
Câu 17. Trộn dung dịch chứa x mol AlCl3 với dung dịch chứa y mol NaOH. Để
thu được kết tủa thì cần có tỉ lệ :
A. x : y < 1 : 4
B. x : y > 1 : 4
C. x : y = 1 : 3
D. x : y

=1:4
Câu 18. Cho 4,6 gam một ancol no, đơn chức phản ứng với CuO nung nóng, thu
được 6,2 gam hỗn hợp X gồm andehit, nước và ancol dư. Cho toàn bộ lượng hỗn
hợp X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng
thu được m gam Ag. Giá trị của m là :
A. 21,6
B. 16,2
C. 43,2
D. 10,8
Câu 19. Dẫn từ từ V lít khí CO2 (đktc) vào một cốc chứa 200 ml dung dịch hai
bazo KOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M thu được m gam kết tủa trắng. Nếu V nằm
trong khoảng 0,336 ≤ V ≤ 1,568 thì m sẽ nằm trong khoảng nào :
A. 1,97 ≤ m ≤ 3,94
B. 1,97 ≤ m ≤ 2,955
C. 2,955 ≤ m ≤ 3,94
D. Kết quả khác
Câu 20. Để khử hoàn toàn 200 ml dung dịch KMnO4 0,2M tạo thành chất rắn màu
nâu đen cần V lít khí C2H4 ở đktc. Giá trị tổi thiểu của V là :
A. 2,240
B. 2,688
C. 4,48
D.
1,344
Câu 21. Chia hỗn hợp X gồm Cu và Zn thành 2 phần bằng nhau :
- Phần 1 cho tác dụng với dung dịch HCl dư thấy còn lại 1 gam không tan.
- Phần 2 luyên thêm 4 gam Al thì được hợp kim Y trong đó hàm lượng %
của Zn trong Y giảm 33,33% so với X
Tính thành phần % của Cu trong hợp kim X biết rằng nếu ngâm hợp kim Y trong
dung dịch NaOH một thời gian thì thể tích khí H2 vượt quá 6 lít (ở đktc)
A. 50%

B. 16,67%
C. 25%
D.
37,5%
Câu 22. Điện phân dung dịch NaCl (dùng điện cực trơ và có màng ngăn xốp) thì :
A. Ở cực âm xảy ra quá trình khử ion Na+ và ở cực dương xảy ra quá trình
oxi hóa ion ClB. Ở cực dương xảy ra quá trình oxi hóa ion Na+ và ở cực âm xảy ra quá
trình khử ion Cl-.
C. Ở cực âm xảy ra quá trình khử H2O và ở cực dương xảy ra quá trình oxi
hóa ion Cl-


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

D. ở cực âm xảy ra quá trình oxi hóa H2O và ở cực dương xảy ra quá trình
khử ion ClCâu 23. Xenlulozo trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nitric với
xenlulozo (hiệu suất phản ứng 60% tính theo xenlulozo). Nếu dùng 2 tấn
xenlulozo thì khối lượng xenlulozo trinitrat điều chế được là :
A. 1,97 tấn
B. 2,20 tấn
C. 3,67 tấn
D. 1,10
tấn
Câu 24. Số ancol bậc 2 là đồng phân cấu tạo của nhau có công thức phân tử
C6H12O là :
A. 3.
B. 4
C. 1.
D. 8
Câu 25. Hỗn hợp khí X gồm H2 và một hidrocacbon mạch hở có tỉ khối so với H2

là 3. Đung nóng X với xúc tác Ni đến khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Y
có tỉ khối so với H2 là 4,5. Công thức phân tử của hidrocacbon là :
A.
Câu 26. Hidrocacbon x có công thức (CH3)3C – CH(C2H5) – CH2 – CH(CH3)2.
Tên gọi của X theo danh pháp quốc tế (IUPAC) là :
A. 5 – metyl – e – isopropylhexan
B. 3 – etyl – 2,2,5 –
trimetylhexan
B. 2 – metyl – 4 – isopropylhexan
C. 4 – etyl – 2,5,5 –
trimetylhexan
Câu 27. Trong các khoáng chất của Canxi, chất nào có thể dùng trực tiếp làm
phân bón ?
A. Thạch cao
B. Apatit
C. Đôlômit
D. Đá
vôi
Câu 28. Khi đun nóng hỗn hợp rượu gồm CH3OH và C2H5OH (xúc tác H2SO4 đặc
ở 1400C) thì số ête thu được tối đa là :
A. 3
B. 4.
C. 2.
D. 1
Câu 29. Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ
200 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X sinh ra V lít khí ở đktc. Giá trị
của V là :
A. 4,48
B. 1,12
C. 2,24

D. 3,36
Câu 30. Cho 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 300 ml dung dịch NaHCO3
0,1M thu được dung dịch X và kết tủa Y. Cho từ từ dung dịch HCl 0,25M vào X
đến khi bắt đầu có khí sinh ra thì hết V ml. biết các phản ứng đều xảy ra hoàn
toàn. Giá trị của V là
A. 80.
B. 160.
C. 60
D. 40.
Câu 31. Có bao nhiêu chất chứa vòng benzen có cùng công thức phân tử C7H8O?
A. 6
B. 3
C. 5.
D. 4.
Câu 32. Hỗn hợp X gồm kim loại kiềm M và một kim loại hóa trị (II) N. Cho X
vào nước thấy các kim loại tan hoàn toàn và tạo thành dung dịch Y. Thêm dung


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

dịch HCl vào dung dịch Y thấy xuất hiện kết tủa. Hai kim loại trên có thể là các
kim loại nào trong các kim loại sau :
A. Na và Ca
B. K và Mg
C. Na và Zn
D. K và Al
Câu 33. Dung dịch axit axetic phản ứng được với tất cả các chất nào trong dãy
sau :
A. NaOH, Na, CaCO3
B. Na, CuO, HCl

C. NaOH, Cu, NaCl
D. Na, NaCl, CuO
Câu 34. Hoàn tan hoàn toàn 24 gam hỗn hợp X gồm MO, M(OH)2 và MCO3 (M
là kim loại có hóa trị không đổi) trong 100 gam dung dịch H2SO4 39,2% thu được
1,12 lít khí đktc và dung dịch Y chỉ chứa một chất tan duy nhất có nồng độ
39,41%. Kim loại M là :
A. Zn
B. Cu
C. Mg
D. Ca
Câu 35. Trong các loại tơ : bông, tơ capron, tơ xenlulozo axetat, tơ tằm, tơ nitron,
nilon – 6,6. Số tơ tổng hợp là:
A. 3.
B. 5
C. 4
D. 2
Câu 36. Hợp chất X có thành phần gồm C, H, O chứa vòng benzen. Cho 6,9 gam
X vào 360 ml dung dịch NaOH 0,5M (dư 20% so với lượng cần phản ứng) đến
phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn
khan. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 6,9 gam X cần vừa đủ 7,84 lít O2 (đktc), thu
được 15,4 gam CO2. Biết X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản
nhất. Giá trị của m là :
A. 11,4
B. 11,1
C. 13,2
D. 12,3
Câu 37. Hòa tan hỗn hợp gồm K2O, BaO, Al2O3, Fe3O4 vào nước dư, thu được
dung dịch X và chất rắn Y. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa là :
A. K2CO3

B. Fe(OH)3
C. Al(OH)3
D. BaCO3
Câu 38. Số tripeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp các α – amino axit :
glyxin, alanin, phenylalanin và valin mà mỗi phân tử đều chứa 3 gốc amino axit
khác nhau là :
A. 6.
B. 18.
C. 24
D. 12.
Câu 39. Hỗn hợp X chứa 3 axit cacboxylic đều đơn chức, mạch hở, gồm một axit
no và hai axit không no đều có một liên kết đôi (C = C). Cho m gam X tác dụng
vừa đủ với 150 ml dung dịch NaOH 2M thu được 25,56 gam hỗn hợp muối. Đốt
cháy hoàn toàn m gam X, hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy bằng dung dịch NaOH
dư, khối lượng dung dịch tăng thêm 40,08 gam. Tổng khối lượng của hai axit
cacboxylic không no trong m là :
A. 12,06 gam
B. 18,96 gam
C. 9,96 gam
D.
15,36 gam
Câu 40. Phần trăm khối lượng của nguyên tố nito trong alanin là :


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

A. 17,98%
B. 15,73%
C. 15,05%
D.

18,67%
Câu 41. Cho các dãy chất : etan, etanol, etanal, axit etanoic. Chất có nhiệt độ sôi
cao nhất trong dãy là :
A. etanol
B. etanal
C. etan
D. axit
etanoic
Câu 42. Cho X là este của glyxerol với axit cacboxylic đơn chức, mạch hở. Đun
nóng 7,9 gam X với dung dịch NaOH tới khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
8,6 gam hỗn hợp muối. tính số gam glyxerol thu được ?
a. 2,3 gam
B. 6,9 gam
C. 3,45 gam
D. 4,5
gam
Câu 43. Thủy phân hoàn toàn 7,02 gam hỗn hợp X gồm glucozo và saccarozo
trong môi trường axit, thu được dung dịch Y. Trung hòa axit trong dung dịch Y
sau đó cho thêm dung dịch AgNO3/NH3 đư, đun nóng thu được 8,64 gam Ag.
Thành phần 5 về khối lượng của glucozo trong hỗn hợp X là :
A. 51,3%
B. 48,7%
C. 24,35%
D.
12,17%
Câu 44. Hỗn hợp X gồm ancol metylic, etylen glicol. Cho m gam X phản ứng
hoàn toàn với Na dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn m gam
X, thu được a gam CO2. Giá trị của a là :
A. 4,4
B. 2,2

C. 6,6
D. 8,8
Câu 45. Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả cá chất trong phương trình
phản ứng giữa Cu với dung dịch HNO3 đặc nóng là :
A. 11
B. 20
C. 10
D. 8.
Câu 46. Trong các kim loại kiềm Li, Na, K và Cs, kim loại có nhiệt độ nóng chảy
cao nhất là :
A. Cs
B. K
C. Li
D. Na
Câu 47. Với các công thức phân tử C2H6, C3H6, C4H8 và C5H10, số chất mạch hở
có đồng phân cis – trans là :
A. 4
B. 1
C. 3.
D. 2
Câu 48. Một loại nước cứng khi đun sôi thì giảm tính cứng. Nước cứng đó thuộc
loại nước
A. Có độ cứng tạm thời
B. Có độ cứng vĩnh cửu
C. Có độ cứng toàn phần
D. Là nước mềm.
Câu 49. Điện phân 100 ml dung dịch A chứa AgNO3 0,2M, Cu(NO3)2 0,1 M và
Zn(NO3)2 0,15M với cường độ dòng điện I = 1,34A trong 72 phút. Số gam kim
loại thu được ở catot sau điện phân là :
A. 3,45g

B. 2,80g
C. 3,775g
D.
2,48g
Câu 50. Cho phương trình hóa học của phản ứng 2Cr + 3Sn2+ → 2Cr3+ + 3Sn
Nhận xét nào sau đây về phản ứng trên là đúng ?


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

A. Cr3+ là chất khử, Sn2+ là chất oxi hóa
chất oxi hóa
C. Cr là chất oxi hóa, Sn2+ là chất khử
oxi hóa

B. Sn2+ là chất khử, Cr2+ là
C. Cr là chất khử, Sn2+ là chất

PHẦN ĐAP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
Câu 01. Chọn đáp án A
 nBa = 0, 01 → nOH − = 0, 02
 2+
 BaSO 4 : 0, 01
→ m
→m=A
Cu = 0, 01
Cu(OH)
:
0,
01

2

SO 2 _ = 0, 01
 4
→Chọn A
Câu 02.Chọn đáp án D
Fe : a
2,7 
Muối duy nhât là FeSO4→Zn hết
 Zn : b
Fe : 0,28 → 0,005mol
56a + 65b = 2,7
a = 0, 025
→ 2,84 


→D


du
b + a − 0, 05 = 0,04 b = 0, 02
Cu : 2,56 → 0, 04mol = nZn + nFe

→Chọn D
Câu 03. Chọn đáp án D
 NO 2 : 0,075
1,35.n
0,1 
→ ∑ n e = 0,15 → M =
→ M = Al

0,15
 NO : 0,025
→Chọn D
Câu 04. Chọn đáp án C
 nH 2 = 0,12 → nOH − = 0,24

→ 4a + 2a = 0,24 → a = 0, 04
HCl : 4a
H SO : a
 2 4
→ m = 8,94 + 4.0,04.35,5 + 0, 04.96 = C
→Chọn C
Câu 05. Chọn đáp án D
 nH 2 = 0,25
→ nOH = 0,5 → D

 NaOH = 0,3
→Chọn D
Câu 06. Chọn đáp án D


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

nH 2 = 0, 45 → nCl − = 0,9
 Al : a
27a + 65b + 56c = 20, 4
a = 0,1




20,4  Zn : b → 3a + 2b + 2c = 0,9
→ BTE : 3ka + 2kb + 3kc = 0,55 → b = 0,1
 Fe : c
 k(a + b + c) = 0,2
c = 0,2



→Chọn D
Câu 07. Chọn đáp án C
nX = nH 2O − nCO2 = 0,022 → n =

0,11
= 5 → C 5H12
0, 022

→Chọn C
Câu 08. Chọn đáp án D
 nX = 0,125
1CHO

 nAg = 0,25 = 2nX → 
2Pi
 nH = 2nX
 2
→Chọn D
Câu 09. Chọn đáp án B
 NaOH : 0,2
0,2.40
Na : 0,2 → 

→ %NaOH =
=B
45,6 + 4,6 − 0,1.2
H 2 ↑: 0,1
→Chọn B
Câu 10. Chọn đáp án B
15 − 10
nX =
→ M X = 73 → C 4 H11N → B
36,5
→Chọn B
Câu 11. Chọn đáp án C
Ba : a
0,54

BTE : 0, 08.2 = 2A + B + (6a −
).3
Al : 6a

a = 0, 01


27
X
→
→
→C
 Na : b
 nOH − = n p / u → 2a + b = (6a − 0,54 ).3 b = 0, 02
Al



27
H 2 : 0, 08 
→Chọn C
Câu 12. Chọn đáp án D
S;
Có thể lên S+4 và xuông S −2
FeO Có thể lên Fe+3 và xuống Fe0
SO2, Có thể lên S+6 và xuông S 0
N2
Có thể lên N +2 và xuống N −3
HCl H+ xuống H0 ; Cl − lên Cl 0
→Chọn D


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

Câu 13. Chọn đáp án D
(1) Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể bị thủy phân
Đúng theo SGK lớp 12
(2) Glucozơ, fructozơ, saccarozơ đều tác dụng được với Cu(OH)2 và có khả năng
tham gia phản ứng tráng bạc.
Sai. Saccarozo không tham gia phản ứng tráng bạc
(3) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.
Sai. Hai chất này nhìn có công thức giống nhau nhưng hệ số n lại rất khác nhau.
(4) Phân tử xenlulozơ được cấu tạo bởi nhiều gốc α – Glucozơ
Sai.Được cấu tạo bởi β − glucozo
(5) Thủy phân tinh bột trong môi trường axit sinh ra fructozơ
Sai.Sinh ra glucozo

→Chọn D
Câu 14. Chọn đáp án C
Ala : 89 : a
HCl → m + 36,5 → a + b = 1
→

Glutamic : 147 : b  NaOH → m + 30,8 → (a + 2b)23 − (2b + a) = 30,8
a = 0,6
→
→m=C
b = 0, 4
→Chọn C
Câu 15. Chọn đáp án D

 HCOOC 3H 7 (2)
 HCOOC 2 H 5 
HCOOCH 3 ; 
; CH 3COOC 2 H 5 (1)
CH 3COOCH 3 C H COOCH (1)
3
 2 5
→Chọn D
Câu 16. Chọn đáp án C
A. Be, Ca và Ba
Be không phản ứng với nước
B. Mg, Ca, Sr và Ba
Mg không phản ứng với nước
C. Ca, Sr và Ba
Thỏa mãn
D. Mg, Ca và Ba

Mg không phản ứng với nước
→Chọn C
Câu 17. Chọn đáp án A
AlCl3 : x
→ y < 3x + x = 4x

 NaOH : y
→Chọn A
Câu 18. Chọn đáp án C


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

ancol : du

6,2 − 4,6
4,6

= 0,1 → Mancol <
= 46 → CH 3OH → nHCHO = n O = 0,1 → nAg = 0, 4
n O =
16
0,1


→Chọn C
Câu 19. Chọn đáp án C
K 2 CO3
Chú ý CO2 + 
thì có CO2 tac dụng với K2CO3 trước

BaCO3
OH − : 0, 04 + 0, 04 = 0, 08
 2+
Ba : 0, 02
0, 015 ≤ V ≤ 0, 07

CO 2 : 0, 015 → n ↓= 0, 015 → m = 2,955
CO2 :0,07→n↓ đạt cực đại rồi lại tan
mMax=0,02.197→C
→Chọn C
Câu 20. Chọn đáp án D
C −2 = C −2 − 2e = C −1 = C −1
 +7
4+
 Mn + 3e = Mn
3.0,04
nKMnO 4 = 0,04 → nC 2 H 4 =
= 0,06
2
→Chọn D
Câu 21. Chọn đáp án A
 Zn : 6m
m
→ %Zn =
Phần 1: 
m +1
Cu : 1
Phần 2
 Al : 4
m = 1

m
m
1

=
− →
 Zn : m → %Zn =
5 + m m + 1 3  m = 5(loai)
Cu : 1

→Chọn A
Câu 22. Chọn đáp án D
A sai điện phân dung dịch Na+ không bị diện phân
B sai
C sai: oxi hóa H2O
D chuẩn


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

→Chọn D
Câu 23. Chọn đáp án B

XLL : 162

XLLtrinitrat : 297
2
 .0,6.297 = 2,2
16
→Chọn B

Câu 24. Chọn đáp án A
C-C-C-C-C (2)
C-C(C)C-C (1)
→Chọn A
Câu 25. Chọn đáp án A
Cho nX=1→mX=6
nX mY 4,5
2
1
=
=
= 1,5 → nY = → nH 2 =
nY mX
3
3
3
Vì MY=9→H2 dư
1

ANKAN : 3
6−4/3
TH1 
→ M ankan =
= 14 → loai
1/3
H : 2
 2 3
1

5

6−
ankan : 6
3 =C H
TH2 
→ M ankan =
2 2
1
/
6
5
H :
 2 6
→Chọn A
Câu 26. Chọn đáp án B
Câu 27. Chọn đáp án B
Ca 3 ( PO 4 ) 2 + 2H 2SO 4 → Ca(H 2 PO 4 )2 + 2CaSO 4 ↓
→Chọn B
Câu 28. Chọn đáp án A
R1OR1`

'
ROR1
ROR

→Chọn A
Câu 29. Chọn đáp án B


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website


 H + : 0,2

2−
CO3 : 0,15 → nCO2 = 0, 05


 HCO3 : 0,1
→Chọn B
Câu30. Chọn đáp án A
 Ba 2 + : 0,02


OH : 0, 04 → BaCO3 : 0,02
 HCO − : 0, 03
3

OH − : 0,01
X  2−
→ nH + = 0, 02
CO3 : 0, 01
0,02
= 0, 08 = A
0,25
→Chọn A
Câu31. Chọn đáp án C
CH3 (C 6 H 4 )0H(3)

(1)
C 6 H 5 (O)CH 3
C H − CH − OH(1)

2
 6 5
→Chọn C
Câu32. Chọn đáp án C
Câu33. Chọn đáp án A
A. NaOH, Na, CaCO3
Thỏa mãn
B. Na, CuO, HCl
Loại vì có HCl
C. NaOH, Cu, NaCl
Loại vì có Cu,NaCl
D. Na, NaCl, CuO
Loại vì có NaCl
→Chọn A
Câu34. Chọn đáp án C
Chất tan duy nhất →axit vừa đủ
0, 4(M + 96)
n axit = 0, 4 → MSO 4 : 0, 4 → 0,3941 =
→ M = 24
24 + 100 − 0, 05.44
→Chọn C
Câu35. Chọn đáp án A
Capron,nitron,ninon6,6
trung hop
caprolactam 
→ capron-HN-(CH2)5-COtrung hop
nCH 2 = CH − CN 
→  −CH 2 − CH ( CN ) − 
V=


n


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
dong trung ngung
HOOC − [ CH 2 ] 4 − COOH + H 2 N − [ CH 2 ] 6 − NH 2 
→ nilon − 6,6

→Chọn A
Câu36. Chọn đáp án D
NaOH:0,18→ NaOHdư= 0,15
CO2 : 0,35
BTKL : 6,6 + 0,35.2 = 15, 4 + M H2 O → nH 2O = 0,15 → M OX = 6,9 − 0,15.2 − 0,35.12 = 2,4
→ nC : nH : nO = 7 : 6 : 3 → OH(C 6 H 4 )COOH + NaOH → nH 2O = 0,1
BTKL

→ 6,9 + 0,18.40 = m + 0,1.18 → m = D

→Chọn D
Câu37. Chọn đáp án C
Câu38. Chọn đáp án B
Chú ý : Cứ 3 aminoaxit khác nhau (A,B,C )sẽ tạo ra 6 tripeptit
ABC ACB BAC BCA CAB CBA
Như vậy sẽ có 3 trường hợp xảy ra .Do đó số đồng phân phải là 3.6 = 18
→Chọn B
Câu39. Chọn đáp án A
 NaOH : 0,03 → nH 2O = n X = 0,3
→ m = 18,96

 BTKL : m + 0,3.40 = 25,56 + 0,3.18

 44a + 18b = 40, 08
khongno
 n axit
CO 2 : a
= 0,15




a
=
0,69

O
=
2,3




 n HCOOH = 0,15
 H 2 O : b 12a = 2b + 0,3.2.16 = 18,96 → 
b = 0,54 → H = 3,6

→ m = 18,96 − 0,15.46 = 12.06
→Chọn A
Câu40: Chọn đáp án B
MAla=89→%N=B
→Chọn B
Câu41. Chọn đáp án D

Theo SGK lớp 11
→Chọn D
Câu42. Chọn đáp án A


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

CH 2OOCR

7,9
8,6
a mol CH − OOCR → 3aRCOONa → 3.
=
→ R = 47,667
173 + 3R R + 44 + 23

CH 2OOCR
→ a = 0,025 → A
→Chọn A
Câu43. Chọn đáp án A
Glu : a
180a + 342b = 7, 02 a = 0, 02

7, 02 Sac : b
→ glu + fru → 
→
2a + 4b = 0,08
b = 0, 01
 nAg = 0, 08


Chú ý:fru trong môi trường NH3→Glu và có tráng bạc
→Chọn A
Câu44. Chọn đáp án D
CH 3OH

HO − CH 2 − CH 2 − OH
Nhìn thấy: nC=nOH=2nH2=0,2
→Chọn D
Câu45. Chọn đáp án C
Cu + 4HNO3 → Cu(NO 3 )2 + 2NO 2 + 2H 2O
→Chọn C
Câu46. Chọn đáp án C
Với kim loại kiềm đi từ trên xuống dưới thì nhiệt độ sôi giảm,nhiệt độ
nóng chảy giảm
→Chọn C
Câu47. Chọn đáp án D
C4H8 và C5H10
C−C =C−C
C−C =C−C−C
→Chọn D
Câu48. Chọn đáp án C
Tính cứng giảm→ có tạm thời và vĩnh cửu
→Chọn C
Câu49. Chọn đáp án A


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

ne =


It
= 0,06
F

Ag + → Ag : 0, 02
Cu 2 + → Cu;0, 01
Zn 2 + → Zn;0, 01

→Chọn A
Câu50. Chọn đáp án D
Chú ý : Kim loại bao giờ cũng là chất khử
→Chọn D

XEM THÊM NHIỀU ĐỀ THI
TẠI WEBSITE




×