Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

Đề thi thử THPT QG 2014 môn hóa có lời giải chi tiết chuyên sư phạm HN lần 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.69 KB, 25 trang )

1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
TRƯỜNG THPT CHUYÊN SƯ PHẠM HÀ NỘI
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN V – NĂM 2014
Câu 1: Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein đổi màu?
A. anilin

B. Axit axetic

C. Alanin

D.etylamin
Câu 2: Cho m gam bột Cu vào 500ml dung dịch AgNO3 0,32M sau một thời gian
phản ứng thu được 15,52 gam hỗn hợp chất rắn X và dung dịch Y. Lọc tách X rồi
thêm 11,7 gam bột Zn vào Y,sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 21,06
gam chất rắn Z. Giá trị của m là:
A.10,24

B. 7,68

C. 12,8

D.

11,52
Câu 3: Trong một bình kín thể tích không đổi 2 lít chứa hỗn hợp khí gồm : 0,02
mol CH4;0,01 mol C2H4 ;0,015 mol C3H6 và 0,02 mol H2. Đun nóng bình với xúc
tác Ni ,các anken đều cộng hidro,với hiệu suất 60%,sau phản ứng giữ bình ở
27,3oC,áp suất trong bình là:
A. 0,702atm

B. 0,6776atm



C. 0,616 atm

D.

0,653 atm
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 20ml hơi hợp chất hữu cơ X (chỉ gồm C,H,O) cần vừa
đủ 110 ml khí O2,thu được 160 ml hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn Y qua dung
dịch H2SO4 (đặc,dư),còn lại 80 ml khí Z. Biết các thể tích khí và hơi đều đo cùng
điều kiện. Công thức phân tử của X là:
A.C4H8O2

B. C4H10O

C. C3H8O

D.

C4H8O
Câu 5: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Al vào dung dịch HCl

(b) Cho Cu vào dung dịch AgNO3

(c) Cho Ba vào H2O

(d) Cho Au vào dung dịch HNO3 đặc

,nóng.
Trong các thí nghiệm trên số thí nghiêm xảy ra phản ứng là:



1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
A.4

B.3

C. 2

D. 1

Câu 6: Ở trạng thái cơ bản ,cấu hình electron của nguyên tử X là 1s22s22p63s2.
Nguyên tố X là:
A. natri

B.Magie

C. Cacbon

D.

Photpho
Câu 7: Hỗn hợp khí X gồm H2 và một hiđrocacbon mạch hở ,tỷ khối của X so với
hiđro là 4,8. Đun nóng hỗn hợp X với xúc tác Ni đến khi phản ứng hoàn toàn ,thu
được hỗn hợp Y có tỷ khối so với H2 là 8. Công thức phân tử của hiđrocacbon là:
A.C4H6

B.C3H6

C. C2H2


D. C3H4

Câu 8: Người ta điều chế nitơ trong phòng thí nghiệm bằng cách nào sau đây?
A.Nhiệt phân NH4NO3.

B. Chưng cất phân đoạn

không khí lỏng.
C. Nhiệt phân hỗn hợp NH4Cl và NaNO2.

D. Đốt cháy phốt pho trong

bình không khí
Câu 9: Chất hữu cơ X,phân tử chứa vòng benzen,công thức phân tử C8H10O2. Khi
cho X tác dụng với Na dư thu được thể tích H2 đúng bằng thể tích hơi chất X tham
gia phản ứng(cùng điều kiện). Mặt khác,khi cho X vào dung dịch NaOH thì không
có phản ứng xaỷ ra. Số lượng đồng phân thỏa mãn các tính chất trên là:
A.4

B.3

C.1

D.9

Câu 10: Cho 5,36 gam hỗn hợp X gồm FeO,Fe2O3,Fe3O4 tác dụng với dung dịch
HCl dư. Sau khi các phản ứng xảty ra hoàn được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được
3,81 gam FeCl2 và m gam FeCl3. Giá trị của m là:
A.7,80


B. 4,875

C.6,5

D.

2,4375
Câu 11: Thực hiện phản ứng cracking hoàn toàn một ankan thu được 6,72 lít hỗn
hợp X(đktc) chỉ gồm một ankan và một anken. Cho hỗn hợp X qua dung dịch
brom thấy brom mất màu và khối lượng bình brom tăng thêm 4,2gam. Khí Y thoát


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
ra khỏi bình đựng dung dịch brom có thể tích 4,48 lít(đktc). Đốt cháy hoàn toàn Y
thu được 26,4 gam CO2. Tên gọi của ankan ban đầu là:
A.Pentan

B. propan

C. Hepxan

D.

butan.
Câu 12: Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong
dung môi hữu cơ.
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận

nghịch
(d) Từ chất béo lỏng có thể điều chế chất béo rắn bằng phản ứng cộng hiđro.
Số phát biểu đúng là
A.1

B.4

C.2

D.3

Câu 13: Amino axit X công thức có dạng H2N-R-COOH (R là gốc hiđrocacbon).
Cho 1,5 gam X phản ứng hết với dung dịch HCl (dư) thu được dung dịch chứa
2,23 gam muối. Tên gọi của X là
A. lysin

B. glyxin

C. valin

D.

alanin
Câu 14: Tổng hệ số (các số nguyên , tối giản ) của tất cả các chất trong phương
trình phản ứng giữa Cu với dung dịch HNO3 đặc, nóng là
A. 18

B.20

C.10


D.11

Câu 15: Hệ số nhiệt độ của tốc độ phản ứng có giá trị nào sau đây biết rằng khi
giảm nhiệt độ của phản ứng xuống 800C thì tốc độ phản ứng giảm đi 256 lần.
A. 4,0

B. 2,5

C.3,0

D.2,0

Câu 16: Trong amin đơn chức, bậc 1, mạch hở X nguyên tố nito chiếm 19,18% về
khối lượng. Số đồng phân cấu tạo của X la
A. 3

B. 1

C. 4

D. 2

Câu 17. Trong số các dung dịch có cùng nồng độ 0,1M dưới đây, dung dịch chất


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
nào có giá trị pH lớn nhất ?
A. H2SO4


B. Ba(OH)2

C. HCl

D. NaOH

Câu 18: Cho 2,24 gam một anken tác dụng với dung dịch Br2 dư, thu được 8,64
gam sản phẩm cộng. Công thức phân tử của anken là
A. C3H6

B. C4H8

C. C2H4

D. C5H10

Câu 19: Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng với Cu(OH)2 trong môi
trường NaOH đung nóng, tạo kết tủa đỏ gạch là
A. Glucozơ, mantozơ, axit fomic, anđehit axtic
B. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic
C. Glucozơ, fructozơ, mantozơ, sacarozơ
D. Fructozơ, mantozơ, glixerol, andehit axetic
Câu 20: Cho các nhận xét sau:
(1) Trong nhóm halogen, tính phi kim và độ âm điện giảm dần từ flo đến
iot.
(2) Các halogen đều có các trạng thái oxi hóa -1, 0, +1, +3,+5, +7.
(3) Các halogen đều có tính oxi hóa mạnh, chúng phản ứng được với hầu
hết kim loại,

với hiđro và nhiều hợp chất.


(4) Trong dãy axit không chứa oxi của halogen từ HF đến HI tính axit và
tính khử tăng dần.
(5) Cho các dung dịch muối NaX (X là halogen) tác dụng với dung dịch
AgNO3 đều thu được kết tủa AgX.
Số nhận xét đúng là
A. 2

B. 5

C. 3

D. 4
Câu 21: Dẫn 1,12 lít khí NH3 (đktc) đi qua ông sứ đựng m gam CuO nung nóng,
sau phản ứng thu được chất rắn X. Hòa tan chất rắn X trong dung dịch H2SO4 đặc,
nóng, dư thì thu được dung dịch Y và giải phóng 1,008 lít khí SO2 (đktc). Cô cạn
dung dịch Y thu được 15 gam tinh thể CuSO4.5H2O. Hiệu suất phản ứng khử NH3


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website



giá trị của m là
A. 75% và 4,8 gam

B. 60% và 4,8 gam

C. 60% và 8 gam


D.

75% và 8 gam
Câu 22: Thực hiện phản ứng tráng gương 36 gam dung dịch fructozơ 10% với
lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, nếu hiệu suất phản ứng 40% thì khối
lượng bạc kim loại thu được là
A. 2,16 gam

B. 2,592 gam

C. 1,728 gam

D. 4,32

gam
Câu 23: Hòa tan m1 gam hỗn hợp hai kim loại X và Y trong dung dịch HCl (dư)
thấy chúng tan hoàn toàn thu được dung dịch Z.Điện phân dung dịch Z cho tới
khi ở catôt có khí thoát ra thì thu được m2 gam kim loại trong đó m1 > m2. Hai kim
loại X và Y có thể là
A. Na và Mg

B. Zn và Ni

C. Cu và Ca

D. Zn

và Mg
Câu 24: Cho X là một ancol no, mạch hở, để đốt cháy hoàn toàn 1 mol X cần
dung vừa hết 5,5 mol O2. Cho biết X có mạch cacbon không phân nhánh , số công

thức cấu tạo phù hợp với X là
A.7

B.4

C.2

D.5

Câu 25: Amino axit X có công thức H2N-CxHy-(COOH)2. Cho 0,1 mol X vào 0,2
lít dung dịch H2SO4 0,5 M , thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với
dung dịch gồm NaOH 1M và KOH 3M, thu được dung dịch chứa 36,7 gam muối.
Phần trăm khối lượng của nitơ trong X là
A. 10,526%

B. 11,966%

C. 9,524%

D.

10,687%
Câu 26: Dẫn khí C2H4 vào dung dịch KMnO4,hiện tượng quan sát được là:
A. Màu tím của dung dịch KMnO4 chuyển sang màu xanh của C2H4(OH)2.
B. Dung dịch không chuyển sang màu tím.


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
C. Màu tím của dung dịch KMnO4 chuyển sang không màu và có vẩn đục
màu nâu đen.

C. Dung dịch màu tím bị nhạt màu dần thành dung dịch không màu.
Câu 27: Hỗn hợp X gồm BaO,FeO,và Al2O3. Hòa tan X trong lượng nước dư,thu
được dung dịch Y và phần không tan Z. Sục khí CO2 vào dung dịch Y tới dư thu
được kết tủa trắng G. Dẫn khí CO dư đi qua Z nung nóng được chất răn E,cho E
tác dụng vơí NaOH dư,thấy tan một phần còn lại chất rắn F. Nhận xét nào sau đây
đúng?
A. Kết tủa G chứa BaCO3,chất rắn E chứa Fe và Al2O3 dư.
B. Kết tủa G chứa Al(OH)3, chất rắn E chứa Fe và Al2O3 dư.
C. Kết tủa G chứa BaCO3,chất rắn E chứa Fe.
D. Kết tủa G chứa Al(OH)3, chất rắn E chứa Fe.
Câu 28: Cho các phar ứng hóa học sau:
(1) (NH4)2CO3+CaCl2→

(4) K2CO3+Ca(NO3)2→

(2) Na2CO3+CaCl2→

(5) H2CO3+CaCl2→

(3) (NH4)2CO3+Ca(OH)2 →

(6)CO2+ Ca(OH)2 →

Số phản ứng có cùng một phương trình ion rút gọn CO32- + Ca2+ → CaCO3↓ là:
A.5

B. 3

C. 4


D.6

Câu 29: Nguyên tố X nằm ở nhóm VA, trong hợp chất khí với hiđro nguyên tố
này chiếm 91,18% về khối lượng. Thành phần % về khối lượng của oxi trong oxit
cao nhất của X là
A. 25,93%

B. 74,07%

C. 43,66%

D.

56,34%
Câu 30: Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ đơn chức phản ứng vừa đủ với 300
ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu được một muối của axit hữu cơ và một
rượu. Cho toàn bộ lượng rượu thu được ở trên tác dụng với Na dư sinh ra 5,6 lit
khí H2 ( ở đktc). Hỗn hợp X gồm


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
A. Đáp án khác

B. Một axit và một este

C. Một este và một rượu

D. Một axit và một rượu

Câu 31: Quặng boxit chứa Al2O3 và các tạp chất Fe2O3, SiO2. Để thu được Al2O3

nguyên chất người ta lần lượt thực hiện các công đoạn :
A. Dùng khí CO ở nhiệt độ cao, dung dịch HCl (dư).
B. Dùng dung dịch NaOH (dư), dung dịch HCl (dư) rồi nung nóng.
C. Dùng dung dịch NaOH (dư), khí CO2 (dư) rồi nung nóng.
D. Dùng khí H2 ở nhiệt độ cao, dung dịch NaOH (dư).
Câu 32: Trong nguyên tử hạt mạng điện là
A. Prôton và nơtron

B. Nơtron

C. Cả ba loại hạt trên

D.

Prôton
Câu 33:Thuốc thử nào dưới đây phân biệt được khí O2 với khí O3 bằng phương
pháp hóa hoc?
A. Dung dịch KI và hồ tinh bột

B. Dung dịch NaOH

C. Dung dịch CrSO4

D. Dung dịch H2SO4

Câu 34: Khi xà phòng hóa triglixerit X bằng dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu
được sản phẩm gồm glixerol, natri oleat và panmitat. Số đồng phân cấu tạo thỏa
mãn tính chất trên của X là
A. 3


B. 6

C. 1

D. 4

Câu 35: Cho phenol (C6H5OH) lần lượt tác dụng với : Na, NaOH, HCl, Br2,
HNO3, CH3COOH số trường hợp xảy ra phản ứng là
A. 3

B. 4

C. 2

D. 5

Câu 36: Hòa tan hyđroxit kim loại M hóa trị II không đổi vào dung dịch H2SO4
nồng độ 25% vừa đủ thu được dung dịch muối có nồng độ 32,65%. Hyđroxit kim
loại đã dùng là
A. Cu(OH)2

B. Pb(OH)2

Zn(OH)2
Câu 37: Cho các phát biểu sau:

C. Mg(OH)2

D.



1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
(1) Glucozơ, fructozơ và mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
tráng bạc;
(2) Saccarozơ, mantozơ, tinh bột và xemlulozơ đều bị thủy phân khi có
axit H2SO4 (loãng) làm xúc tác;
(3) Tinh bột và xenlulozơ đều được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình
quang hợp;
(4) Glucozơ, fructozơ và mantozơ đều có khả năng hòa tan Cu(OH)2 thành
dung dịch màu xanh
Phát biểu đúng là
A. (1) và (4).

B. (1), (2) và (4)

C. (1), (2) và (3)

D. (1),

(2), (3) và (4)
Câu 38: Cho cân bằng (trong bình kín) sau: CO (k) + H2O (K)



CO2 (k) + H2;

∆H < 0. Trong các yếu tố: (1) tăng nhiệt độ, (2) thêm một lượng hơi nước, (3)
thêm một lượng H2, (4) tăng áp suất chung của hệ, (5) dùng chất xúc tác. Dãy gồm
các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ là
A. (1), (4), (5)


B. (1), (2), (4)

C. (2), (3), (4)

D. (1),

(2), (3)
Câu 39: Chia m gam HCHO thành hai phần bằng nhau:
- Phần 1 cho tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, thu được 8,64
gam Ag kết tủa.
- phần 2 oxi hóa bằng O2 xúc tác Mn2+ hiệu suất phản ứng là h%, thu được
hỗn hợp X. cho X tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, thu được 6,48
gam Ag.
Hiệu suất của phản ứng (h%) có giá trị là
A. 80%

B. 75%

C. 50%

D. 25%

Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm các este đồng phân cần dùng
27,44 lít khí O2, thu được 23,52 lít CO2 và 18,9 gan H2O (các khí được đo ở đktc).
Số este chứa trong hỗn hợp X là


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
A. 2


B. 9

C. 5

D. 4

Câu 41: Khả năng phản ứng thế nguyên tử clo bằng nhóm –OH của các chất được
sắp xếp theo chiều tăng dần từ trái sang phải là
A. anlyl clorua, phenyl clorua, propyl clorua.
B. anlyl clorua, propyl clorua, phenyl clorua.
B. phenyl clorua,anlyl clorua, propyl clorua.
D. phenyl clorua, propyl clorua, anlyl clorua.
Câu 42: Câu nào sau đây không đúng ?
A. Trong các nhóm A, khi đi từ trên xuống dưới , độ âm điện giảm dần.
B. Các nguyên tố trong cùng một nhóm có số electron lớp ngoài cùng bang
nhau và bằng số thứ tự của nhóm.
C. Trong các chu kỳ, khi đi từ trái qua phải, tính phi kim tăng dần
D. Trong các chu kì, khi đi từ trái qua phải, tính bazơ của các oxit và
hyđrôxit giảm dần.
Câu 43: Phân tử khối trung bình của cao su tự nhiên và thủy tinh hữu cơ plexiglat
là 36720 và 47300 (đvC). Số mắt xích trung bình trong công thức phân tử của mỗi
loại polime trên là
A. 680 và 550

B. 680 và 473

C. 540 và 473

D. 540


và 550
Câu 44: Cho 18,2 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Cr, Fe, Cu tác dụng với
lượng dư dung dịch H2SO4 loãng, nóng (trong điều kiện không có không khí), thu
được dung dịch Y, chất rắn Z và 5,6 lít khí H2 ( ở đktc). Nếu cho 18,2 gam hỗn
hợp X tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 đặc, nguội thì thu được 1,68 lít khí
SO2 ( ở đktc). Thành phần % về khối lượng của crom và đồng trong hỗn hợp X là
A. 42,86% và 26,37%

B. 48,21% và 42,56%

C. 42,86% và 48,21%

D. 48,21% và 9,23%

Câu 45: phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Các peptit mà phân tư chứa từ 11 đến 50 gốc α-aminoaxit được gọi là


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
polipeptit.
B. Peptit mạch hở phân tử chứa ba liên kết peptit – CO-NH- được gọi là
tripeptit.
C. Peptit mạch hở phân tử chứa hai gốc α-aminoaxit được gọi là đipeptit.
D. Các peptit ở điều kiện thường đều là chất rắn, nhiệt độ nóng chảy cao
và dễ tan trong nước.
Câu 46: Tiến hành các thì nghiệm sau đây
(1) Đốt dây sắt trong khí oxi khô.

(2) Thép các bon để trong


không khí ẩm.
(3) Nhũng thanh kẽm nguyên chất vào trong dung dich HCl
(4) kim loại sắt trong dung dịch HNO3 loãng. (5) nhũng thanh Fe vào
dung dịch FeCl3.
(6) nhũng thanh Fe vào trong dung dịch CuSO4
Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hóa là
A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 47: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho Sn vào dung dịch FeCl3.

(2) Cho HCl vào dung dịch

K2Cr2O7.
(3) Cho HI vào dung dịch K2CrO4.

(4) Trộn lẫn CrO3 với S

(5) Cho Pb vào dung dịch H2SO4 loãng.
Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là
A. 2

B. 3


C. 4

D. 5

Câu 48: Qúa trình nào sau đây không tạo ra anđehit axetic ?
A. C2H2 + H2O

B. C2H4 + O2

C. C2H4 + H2O

D. CH3-CH2OH + CuO

Câu 49: Khi cho isopropylbenzen (cumen) tác dụng với clo (ánh sáng) sản phẩm
chính thu được là:
A. 2-clo-2-phenylpropan

B. 1-clo-1-phenylpropan


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
C. 1-clo-2-phenylpropan

D. 2-clo-1-phenypropan

Câu 50: Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100
ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M thu được dung dịch X.
Dung dịch X có pH là :
A. 12,8


B. 1,0

C. 13.0

D. 1,2

PHẦN ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
Câu 1:D
Chú ý : phenolphtalein chỉ chuyển hành màu hồng khi gặp bazo với axit thì
nó không nhận biết được.
A.anilin

Có tính bazo nhưng rất yếu không làm đổi màu .

B. Axit axetic

Là axit không đổi màu

C. Alanin

CH 3 − CH ( NH 2 ) − COOH có 1 nhóm NH2 và 1

nhóm COOH
D.etylamin

Thỏa mãn vì dung dịch có tính bazo khá mạnh.

Câu 2:C
Bài toán mới đọc qua có vẻ khá phức tạp.Tuy nhiên,suy nghĩ 1 chút thì lại rất đơn

giản.Chúng ta chỉ cần bảo toàn tổng khối lượng 3 kim loại là xong.
 n AgNO3 = 0,5.0,32 = 0,16 → n NO− = 0,16
3
Vì 
nên dung dịch cuối cùng có
 n Zn = 0,18
n Zn( NO3 )2 = 0,08
BTKL(Cu,Ag, Zn)

→ m + 0,16.108 + 11,7 = 15,52 + 21,06 + 0,08.65 → m = 12,8

Câu 3:D
Dễ thấy số mol H2 thiếu nên ta phải tính hiệu suất theo H2.Vì H = 60 % nên số
mol anken phản ứng bằng số mol H2 phản ứng = 0,012 mol.


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
→ ∆n ↓= 0,012 → n sau phan ung = 0, 065 − 0,012 = 0,053
→p=

nRT 0, 053.0,082.(273 + 27,3)
=
= 0,653atm
V
2

Câu 4:D
H2SO4 (đặc,dư) hút nước nên Z là CO2 do đó X có 4 C và VCO2 = VH2 O = 80
BTNT.OXI


→ VOtrong X + 110.2 = 80.2 + 80 → VOtrong X = 20 nên X có 1 O → Chọn D

Câu 5:B
(a)Cho Al vào dung dịch HCl

Có phản ứng

(b)Cho Cu vào dung dịch AgNO3

Có phản ứng

(c)Cho Ba vào H2O

Có phản ứng

(d) Cho Au vào dung dịch HNO3 đặc ,nóng. Không xảy ra phản ứng.
Au có thể tan trong nước cường toàn HCl:HNO3 = 3:1
Câu 6:B
A.natri

Có 11 e (loại)

B.Magie

Thỏa mãn (theo SGK lớp 10)

C. Cacbon

Có 6e (loại)


D. Photpho

Có 15e (loại)

Câu 7:D
Giả sử ta lấy
n X = 1 → m X = m Y = 9,6(gam) →

n X M Y 16
=
=
→ n Y = 0,6 → ∆n ↓= 0,4
n Y M X 9,6

H 2 : 0,6
9,6 − 0,6.2
→ M anken =
= 21 (loại)
TH1: Nếu X là anken n X = 1 → 
0,
4
anken
:
0,4

TH2: Nếu X là ankin
H : 0,8
9,6 − 0,8.2
nX = 1 →  2
→ M anken =

= 40 → C 3H 4 → D
0,2
anken : 0,2


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
Câu 8:C
0

A.Nhiệt phân NH4NO3.

t
NH 4 NO3 
→ N 2 O + 2H 2 O

B. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.

Đ/c trong công nghiệp.

C. Nhiệt phân hỗn hợp NH4Cl và NaNO2.
0

t
NH 4Cl + NaNO 2 
→ N 2 + 2H 2O + NaCl

D. Đốt cháy phốt pho trong bình không khí Sai
Câu 9:A
Từ các dữ kiện bài cho ta có ngay : X có 2 nhóm OH và không có nhóm OH đóng
vai trò là nhóm phenol.Số các chất X thỏa mãn là :

C 6 H 5CH ( OH ) CH 2 ( OH )
HO − CH 2 − C 6 H 5 − CH 2OH (3 chat)
Câu 10:C
trong X
Y
= n trong
Ta dùng BTE kết hợp BTNT cho bài này với chú ý 2n O
Cl

FeCl 2 : 0, 03 BTNT  Fe : 0, 03 + a
Y

→ −
trong X
FeCl
:
a
= 0,03 + 1,5a
3

Cl : 0, 06 + 3a → n O
BTKL

→ m X = 5,36 = 56(0, 03 + a) + 16(0, 03 + 1,5a) → a = 0,04 → m = 6,5

Câu 11:C
Khi cracking mà chỉ thu được 1 ankan và 1 anken thì n ankan = n anken = 0,15(mol)
anken : 0,05
4,2
= 42 → C 3H 6

Khi đó : n Y = 0,2 
→ X qua Brom : M anken =
0,1
ankan : 0,15
chay
 n C3 H 6 = 0, 05 
→ n CO2 = 0,15
→ Y : C 3H 8 → C 6 H14 → C
Ta có ngay : 
 n CO2 = 0,6

Câu 12:B
(a)Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
Đúng theo SGK lớp 12
(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong
dung môi hữu cơ.
Đúng theo SGK lớp 12
(c)Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận
nghịch
Đúng theo SGK lớp 12
(d) Từ chất béo lỏng có thể điều chế chất béo rắn bằng phản ứng cộng hiđro.
Đúng theo SGK lớp 12
Câu 13:B
n X = n HCl =

2,23 − 1,5
1,5

= 0, 02 → M X =
= 75 → Glyxin
36,5
0, 02

Câu 14:C
phương trình phản ứng giữa Cu với dung dịch HNO3 đặc, nóng là:
t
Cu + 4HNO3 
→ Cu ( NO 3 ) 2 + 2NO 2 + 2H 2O
0

Câu 15:D
Dạng toán này không có trong SGK hiện hành .Cho nên cũng không cần phải học
những dạng bài tập này .Tuy nhiên,mình cũng giúpcác bạn vận dụng công thức
để giải bài toán kiểu này :
Ta sử dụng công thức : γ

Tmax −Tmin
10

=

80
tmax
hay 10
γ = γ 8 = 256 = 28
tmin

Câu 16:C

Tìm CTPT của X : %N = 0,1918 =

14
→ X = 73 → C 4 H 9 NH 2
X

Nhớ số đồng phân của các gốc cơ bản sau :
−CH3
−C 3 H 7

− C 2 H5

có 1 đồng phân
có 2 đồng phân


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
−C 4 H 9

có 4 đồng phân

Câu 17.B
PH càng lớn thì tính bazo càng mạnh.Do 4 chất đều là chất điện ly hoàn toàn và
cùng nồng độ
nên H2SO4 < HCl < NaOH < Ba(OH)2
Câu 18:B
ung
∆m ↑= m phan
= 6, 4 → n Brom = n anken = 0, 04 → M anken =
Br2


2,24
= 56 → C 4 H 8
0,04

Câu 19:A
A. Glucozơ, mantozơ, axit fomic, anđehit axtic
Đúng vì các chất đều có nhóm CHO trong phân tử
B. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic
Sai.Vì có glixerol
C. Glucozơ, fructozơ, mantozơ, sacarozơ
Sai.Vì có sacccarozo
D. Fructozơ, mantozơ, glixerol, andehit axetic
Sai.Vì có glixerol
Câu 20:A
(1) Trong nhóm halogen, tính phi kim và độ âm điện giảm dần từ flo đến iot.
Đúng.Theo SGK lớp 10.
(2) Các halogen đều có các trạng thái oxi hóa -1, 0, +1, +3,+5, +7.
Sai.Flo chỉ có -1 và 0
(3) Các halogen đều có tính oxi hóa mạnh, chúng phản ứng được với hầu hết
kim loại,

với hiđro và nhiều hợp chất.

Đúng.Theo SGK lớp 10
(4) Trong dãy axit không chứa oxi của halogen từ HF đến HI tính axit và tính
khử tăng dần.


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

Sai.Tính khử và tính axit giảm dần
(5) Cho các dung dịch muối NaX (X là halogen) tác dụng với dung dịch
AgNO3 đều thu được kết tủa AgX.
Sai.AgF là chất tan
Câu 21:A
BTE
n SO2 = 0, 045 

→ n Cu = 0,045
BTNT
n CuSO4 .5H2 O = 0,06 
→ ∑ n Cu = n CuO = 0,06 → m = 4,6

H=

0,045
= 75%
0,06

Câu 22:C
Chú ý : Trong môi trường NH3 fruc chuyển thành glu và cho phản ứng tráng
gương.
n fruc =

36.0,1
= 0,02 → n Ag = 0,02.2.40% = 0,016 → m Ag = 1,728
180

Câu 23:D
Do X,Y tan hết trong HCl nên loại C ngay vì có Cu

Do m1 > m2 nên có 1 kim loại không bị điện phân.
A. Na và Mg

Loại vì cả hai đều không bị điện phân

B. Zn và Ni

Loại vì cả hai đều bị điện phân

C. Cu và Ca

Loại vì Cu không tan trong HCl

D. Zn và Mg

Thỏa mãn

Câu 24:D
C n H 2 n + 2Ox +
1

3n + 1 − x
O 2 → nCO 2 + ( n + 1) H 2O
2
5,5

→ 3n = 10 + x →

x=2 n=4
x=5 n=5



1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
Vậy các chất X thỏa mãn là :
CH 3CH 2 CH ( OH ) CH 2 ( OH )
CH 3CH ( OH ) CH ( OH ) CH 3

CH 3 − (HO)CH − CH 2 − CH 2 (OH)
HO − CH 2 − CHOH − CHOH − CHOH − CH 2 (OH)

CH 2 ( OH ) CH 2CH 2CH 2 ( OH )
Câu 25:A
Chú ý : Cứ 1 mol NH2 thì phản ứng vừa đủ với 1 mol H + .
 n X = 0,1
→ n max
= 0,4
Cách 1 : Ta có 
H+
 n H2 SO4 = 0,1

→ n OH − = n H2 O = 0, 4

0,3.KOH
BTKL

→ mX + 
+ 0,1.98 = 36,7 + 0, 4.18 → m X = 13,3 → M X = 133
0,1.NaOH
→ %N =


14
= 10,526%
133

 n X = 0,1
→ n max
= 0,4
Cách 2: 
H+
 n H2 SO4 = 0,1

→ n OH − = 0, 4

= 0,3
n
→ n OH = ∑ n(KOH, NaOH = 0, 4 →  KOH
 n NaOH = 0,1
BTKL

→ 36,7 = ∑ m(K + , Na + ,SO 24 − , H 2 N − C x H y − (COO)2 )

= 0,3.39 + 0,1.23 + 0,1.96 + 0,1.(104 + C x H y ) → C x H y = 27
→ %N =

14
= 10,526%
16 + 27 + 90

→Chọn A
Câu 26:C

3CH 2 = CH 2 + 2KMnO 4 + 4H 2O → 3CH 2 ( OH ) − CH 2 ( OH ) + 2MnO 2 ↓ +2KOH

A.Màu tím của dung dịch KMnO4 chuyển sang màu xanh của C2H4(OH)2.
Sai.Vì không có vẩn đục (kết tủa) .C2H4(OH)2 không màu
B.Dung dịch không chuyển sang màu tím.


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
Sai.Vì không có vẩn đục (kết tủa)
C. Màu tím của dung dịch KMnO4 chuyển sang không màu và có vẩn đục màu
nâu đen.
Đúng
D.Dung dịch màu tím bị nhạt màu dần thành dung dịch không màu.
Sai.Vì không có vẩn đục (kết tủa)
Câu 27:B
Z chỉ bị tan 1 phần chứng tỏ có Al2O3.Do đó chất rắn E là Fe và Al2O3.Do vậy C ,
D sẽ bị loại ngay.Chất rắn G chứa Al(OH)3 do đó chọn B
Câu 28:B
Số phản ứng có cùng một phương trình ion rút gọn CO32- + Ca2+
(1)(NH4)2CO3+CaCl2→
(4) K2CO3+Ca(NO3)2→
(2) Na2CO3+CaCl2→
(5) H2CO3+CaCl2→
(3) (NH4)2CO3+Ca(OH)2 →
(6)CO2+ Ca(OH)2 →

→CaCO3↓ là:

Ca 2 + + CO32 − → CaCO3 ↓
Ca 2 + + CO32 − → CaCO3 ↓

Ca 2 + + CO32 − → CaCO3 ↓
Loại vì axit điện ly yếu
Loại
Loại

Câu 29:D
Chú ý : Tổng hóa trị của X với Oxi và hidro sẽ là 8 do đó công thức của X với
hidro là XH3
%X =

X
5.16
= 0,9118 → X = 31(P) → P2O 5 → %O =
= 56,34%
X+3
31.2 + 5.16

Câu 30:A
 n NaOH = 0,3
do đó X phải chứa ancol

 n H2 = 0,25 → n OH = 0,5
A. Đáp án khác

Chọn đáp án này (Vì C hoặc D có thể đúng)


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
B. Một axit và một este


loại vì số mol ancol sẽ nhỏ hơn 0,3 (Vô lý)

C. Một este và một rượu

Có thể đúng

D. Một axit và một rượu

Có thể đúng

Câu 31:C
A. Dùng khí CO ở nhiệt độ cao, dung dịch HCl (dư).
Sai.Vì khi đó Al2O3 cũng tan trong HCl
B. Dùng dung dịch NaOH (dư), dung dịch HCl (dư) rồi nung nóng.
Sai.Vì HCl dư sẽ hòa tan Al(OH)3
C. Dùng dung dịch NaOH (dư), khí CO2 (dư) rồi nung nóng.
Đúng.Vì CO2 làm kết tủa NaAlO2 và không hòa tan được Al(OH)3
D. Dùng khí H2 ở nhiệt độ cao, dung dịch NaOH (dư).
Sai.Vì nhôm oxit bị tan trong NaOH
Câu 32:D
A. Prôton và nơtron

notron không mang điện (loại)

B. Nơtron

notron không mang điện (loại)

C. Cả ba loại hạt trên


notron không mang điện (loại)

D. Prôton

Đúng

Câu 33:A
A. Dung dịch KI và hồ tinh bột

thỏa mãn vì

2 KI + O3 + H 2O → I 2 + 2 KOH + O2
Oxi không có phản ứng này
Câu 34:D
X là este 3 chức thủy phân luôn cho natri oleat và panmitat do đó có 2 trường hợp.
TH1 : X chứa 1 gốc axit oleic và 2 gốc axit panmitic (2 đồng phân)
TH2 : X chứa 2 gốc axit oleic và 1 gốc axit panmitic (2 đồng phân)
Câu 35:B


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
1
C 6 H 5 − OH + Na → C 6 H 5 − ONa + H 2
2

C6 H 5 − OH + NaOH → C6 H 5 − ONa + H 2O
C 6 H 5OH + 3Br2 → ( Br ) 3 C 6 H 2OH ↓ +3HBr
C 6 H 5OH + 3HNO3 → ( NO2 ) 3 C 6 H 2OH + 3H 2O
Câu 36:A
Ta giả sử có 1 mol M(OH)2

H2 SO 4
→ n H2 SO4 = 1 → m dd
=

→ %MSO 4 =

1.98
= 392
0,25

M + 96
= 0,3265 → M = 64 → Cu
392 + M + 34

Câu 37:B
(1) Glucozơ, fructozơ và mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng
bạc;
Đúng.Chú ý với fruc thực chất thì không tham gia tráng bạc nhưng trong môi
trường NH3 nó chuyển thành Glu tham gia tráng bạc được.
(2) Saccarozơ, mantozơ, tinh bột và xemlulozơ đều bị thủy phân khi có axit
H2SO4 (loãng) làm xúc tác;
Đúng.Theo SGK lớp 12
(3) Tinh bột và xenlulozơ đều được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình
quang hợp;
Sai.Chỉ có tinh bột được tạo thành nhờ quá trình quang hợp.
(4) Glucozơ, fructozơ và mantozơ đều có khả năng hòa tan Cu(OH)2 thành
dung dịch màu xanh
Đúng.Vì cả 3 chất đều có các nhóm OH kề nhau.



1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
Câu 38:D
CO (k) + H2O (K)



CO2 (k) + H2; ∆H < 0. Trong các yếu tố:

(1) tăng nhiệt độ,

Cân bằng dịch qua trái

(2) thêm một lượng hơi nước,

Cân bằng dịch qua phải

(3) thêm một lượng H2,

Cân bằng dịch qua trái

(4) tăng áp suất chung của hệ,

Cân bằng không dịch chuyển

(5) dùng chất xúc tác.

Cân bằng không dịch chuyển

Câu 39:C
Với phần 1: n Ag = 0,08 → n HCHO = 0,02

Với phần 2 :

0, 02.H

 n HCOOH = 100
0, 02.H
0, 02.H
→ n Ag = 0, 06 = 2.
+ 4(0, 02 −
) → H = 50

100
100
0,02.H
n
= 0,02 −
 HCHO
100
Câu 40:A
 n CO2 = 1,05

 n H2 O = 1, 05

X là các este no đơn chức.

BTNT.Oxi
X

→ n trong
+ 2, 45 = 1, 05.2 + 1,05

O

→ n Otrong X = 0,7 → n X = 0,35 → ∑ C =

1, 05
=3
0,35

Các chất có thể có trong X là : HCOOC 2 H 5

CH 3COOCH 3

Câu 41:D
Chú ý : Khả năng phản ứng thế tăng dần nghĩa là dễ thế tăng dần.Nói cách khác
chất khó thế nhất đứng đầu tiên.Chất dễ thế nhất đứng cuối cùng.
D. phenyl clorua, propyl clorua, anlyl clorua. Theo SGK lớp 11


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
phenyl clorua phải dùng NaOH nung ở nhiệt độ cao,áp suất cao
propyl clorua cần NaOH và đung nóng.
anlyl clorua chỉ cần nước và đun nóng
Câu 42:B
A. Trong các nhóm A, khi đi từ trên xuống dưới , độ âm điện giảm dần.
Đúng.Theo SGK lớp 10
B. Các nguyên tố trong cùng một nhóm có số electron lớp ngoài cùng bang
nhau và bằng số thứ tự của nhóm.

Sai. Điều này chỉ đúng với các nhóm chính.


C. Trong các chu kỳ, khi đi từ trái qua phải, tính phi kim tăng dần
Đúng.Theo SGK lớp 10
D. Trong các chu kì, khi đi từ trái qua phải, tính bazơ của các oxit và hyđrôxit
giảm dần.
Đúng.Theo SGK lớp 10
Câu 43:C
Có thể xem cao su thiên nhiên giống isopren: M C5 H8 = 68 → n cao su =

36720
= 540
68

Thủy tinh hữu cơ được điều chế từ phản ứng trùng hợp metylmetacrylat (M=100)
→ n thuy tinh =

47300
= 473
100

Câu 44:A
Chú ý : Fe,Cr,Al thụ động (không tác dụng) với H2SO4 đặc nguội.
BTE
n SO2 = 0, 075 

→ n Cu = 0,075 do đó

 Fe : a
56a + 52b = 13,4 a = 0,1

BTE + BTKL

18,2 Cr : b

→
→
2a + 2b = 0,5
 b = 0,15
Cu : 0,075

→ %Cr =

0,15.52
= 42,86
18,2

%Cu =

0, 075.64
= 26,37
18,2


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
Câu 45:B
A. Các peptit mà phân tư chứa từ 11 đến 50 gốc α-aminoaxit được gọi là
polipeptit.
Đúng.Theo SGK lớp 12
B. Peptit mạch hở phân tử chứa ba liên kết peptit – CO-NH- được gọi là
tripeptit.
Sai.Gọi là tetrapeptit
C. Peptit mạch hở phân tử chứa hai gốc α-aminoaxit được gọi là đipeptit.

Đúng.Theo SGK lớp 12
D. Các peptit ở điều kiện thường đều là chất rắn, nhiệt độ nóng chảy cao và
dễ tan trong nước. Đúng.Theo SGK lớp 12
Câu 46:C
Chú ý : Để có ăn mòn điện hóa thì phải thỏa mãn 3 điều kiện
Điều kiện 1 : Có 2 cực (2 kim loại khác nhau hoặc 1 kim loại 1 phi kim)
Điều kiện 2: 2 cực này phải tiếp xúc (trực tiếp hoặc gián tiếp)
Điều kiện 3: Cùng được nhúng vào dung dịch chất điện ly
(1) Đốt dây sắt trong khí oxi khô.

Sai.Vì không có dung dịch

(2) Thép các bon để trong không khí ẩm.

Đúng

điện ly
(3) Nhũng thanh kẽm nguyên chất vào trong dung dich HCl Sai.Vì chỉ có
1 cực
(4) kim loại sắt trong dung dịch HNO3 loãng.

Sai.Vì chỉ có 1 cực

(5) nhũng thanh Fe vào dung dịch FeCl3.

Sai.Vì chỉ có 1 cực

(6) nhũng thanh Fe vào trong dung dịch CuSO4

Đúng.


Câu 47:C


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

Sn + 2Fe3 + → Sn 2 + + 2Fe 2 +

(1) Cho Sn vào dung dịch FeCl3.
(2) Cho HCl vào dung dịch K2Cr2O7.

K 2 Cr2 O7 + 14HCl → 3Cl 2 + 2KCl + 2CrCl 3 + 7H 2O
(3) Cho HI vào dung dịch K2CrO4.

2CrO24 − + 2H + € Cr2O27 − + H 2O

(4) Trộn lẫn CrO3 với S
3S + 4CrO3 → 3SO 2 + 2Cr2O3
(5) Cho Pb vào dung dịch H2SO4 loãng.

Không có phản ứng

Câu 48:C
2+

0

A. C2H2 + H2O

Hg / 80 C

CH ≡ CH + H 2O 
→ CH 3CHO

B. C2H4 + O2

PdCl2 ;CuCl 2
CH 2 = CH 2 + O 2 

→ 2CH 3CHO

C. C2H4 + H2O
D. CH3-CH2OH + CuO

C 2 H 4 + H 2 O € CH3CH 2OH
0

t
C 2 H5OH + CuO 
→ CH 3CHO + Cu + H 2 O

Câu 49:A
Khi cho isopropylbenzen (cumen) tác dụng với clo (ánh sáng) sản phẩm chính thu
được là:
as
CH 3CH ( C 6 H 5 ) CH 3 + Cl 2 
→ CH 3CCl ( C 6H 5 ) CH 3 + HCl

Câu 50:C

 n H + = 0, 02

0, 02
du
→ n OH
= 0, 04 − 0, 02 = 0, 02 → OH −  =
= 0,1 = 10 −1

0,2
 n OH− = 0, 04
→  H +  = 10 −13 → PH = 13


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

XEM THÊM NHIỀU ĐỀ THI
TẠI WEBSITE



×